You are on page 1of 620

BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI VÀ THUẾ VAT

(BIỂU SỐ I)
Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC
ngày 25 tháng 07 năm 2003 và Thông tư 84/2003/TT-BTC ngày 28/08/2003 của Bộ Tài chính

Mã hàng Mô tả hàng hoá

CHƯƠNG 1
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
0101 Ngựa, lừa, la sống
01011000 - Loại thuần chủng để làm giống
010190 - Loại khác:
01019010 - - Ngựa đua
01019020 - - Ngựa Loại khác
01019090 - - Loại khác

0102 Trâu, bò sống


01021000 - Loại thuần chủng để làm giống
010290 - Loại khác:
01029010 - - Bò
01029020 - - Trâu
01029090 - - Loại khác

0103 Lợn sống


01031000 - Loại thuần chủng để làm giống
- Loại khác:
01039100 - - Trọng lượng dưới 50 kg
01039200 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

0104 Cừu, dê sống


010410 - Cừu:
01041010 - - Loại thuần chủng để làm giống
01041090 - - Loại khác
010420 - Dê:
01042010 - - Loại thuần chủng để làm giống
01042090 - - Loại khác

0105 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

- Loại trọng lượng không quá 185 g:


010511 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
01051110 - - - Để làm giống
01051190 - - - Loại khác
0105120 - - Gà tây:
01051210 - - - Để làm giống
01051290 - - - Loại khác
010519 - - Loại khác:
01051910 - - - Vịt con để làm giống
01051920 - - - Vịt con Loại khác
01051930 - - - Ngan, ngỗng con để làm giống
01051940 - - - Ngan, ngỗng con Loại khác
01051950 - - - Gà lôi (Gà Nhật bản) để làm giống
01051990 - - - Loại khác
- Loại khác:
010592 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:
01059210 - - - Để làm giống
01059220 - - - Gà chọi
01059290 - - - Loại khác
0105930 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:
01059310 - - - Để làm giống
01059320 - - - Gà chọi
01059390 - - - Loại khác
0105990 - - Loại khác:
01059910 - - - Vịt để làm giống
01059920 - - - Vịt Loại khác
01059930 - - - Ngan, ngỗng, Gà tây và Gà lôi (Gà Nhật bản) để làm giống
01059940 - - - Ngan, ngỗng, Gà tây và Gà lôi (Gà Nhật bản) Loại khác

0106 Động vật sống khác


- Động vật có vú:
01061100 - - Bộ Động vật linh trưởng
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú
01061200
thuộc bộ Sirenia)
01061900 - - Loại khác
01062000 - Loài Bò sát (kể cả rắn và rùa)
- Các loại chim:
01063100 - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn
01063200
độ)
01063900 - - Loại khác
010690 - Loại khác:
01069010 - - Dùng làm thức ăn cho người
01069090 - - Loại khác

CHƯƠNG 2
THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC
0201 Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
02011000 - Thịt cả con và nửa con không đầu
02012000 - Thịt pha có xương khác
02013000 - Thịt lọc không xương

0202 Thịt trâu, bò, đông lạnh


02021000 - Thịt cả con và nửa con không đầu
02022000 - Thịt pha có xương khác
02023000 - Thịt lọc không xương

0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh


- Tươi hoặc ướp lạnh:
02031100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu
02031200 - - Thịt mông, Thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
02031900 - - Loại khác
- Đông lạnh:
02032100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu
02032200 - - Thịt mông, Thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
02032900 - - Loại khác

0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02041000 - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, Tươi hoặc ướp lạnh
- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
02042100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu
02042200 - - Thịt pha có xương khác
02042300 - - Thịt lọc không xương
02043000 - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, Đông lạnh
- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:
02044100 - - Thịt cả con và nửa con không đầu
02044200 - - Thịt pha có xương khác
02044300 - - Thịt lọc không xương
02045000 - Thịt dê
02050000 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0206 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02061000 - Của trâu, bò, Tươi hoặc ướp lạnh
- Của trâu, bò, đông lạnh:
02062100 - - Lưỡi
02062200 - - Gan
02062900 - - Loại khác
02063000 - Của lợn, Tươi hoặc ướp lạnh
- Của lợn, đông lạnh:
02064100 - - Gan
02064900 - - Loại khác
02068000 - Loại khác, Tươi hoặc ướp lạnh
02069000 - Loại khác, Đông lạnh

0207 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
02071100 - - Chưa chặt mảnh, Tươi hoặc ướp lạnh
02071200 - - Chưa chặt mảnh, Đông lạnh
02071300 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, Tươi hoặc ướp lạnh
020714 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
02071410 - - - Cánh
02071420 - - - Đùi
02071430 - - - Gan
02071490 - - - Loại khác
- Của gà tây:
02072400 - - Chưa chặt mảnh, Tươi hoặc ướp lạnh
02072500 - - Chưa chặt mảnh, Đông lạnh
02072600 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, Tươi hoặc ướp lạnh
020727 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
02072710 - - - Gan
02072790 - - - Loại khác
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):
020732 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:
02073210 - - - Của vịt
02073220 - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
020733 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:
02073310 - - - Của vịt
02073320 - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
02073400 - - Gan béo, Tươi hoặc ướp lạnh
02073500 - - Loại khác, Tươi hoặc ướp lạnh
020736 - - Loại khác, đông lạnh:
02073610 - - - Gan béo
02073620 - - - Đã chặt mảnh của vịt
02073630 - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

0208 Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
02081000 - Của thỏ
02082000 - Đùi ếch
02083000 - của bộ động vật linh trưởng
- của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật
02084000
có vú thuộc bộ Sirenia)
02085000 - của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
02089000 - Loại khác

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông
02090000
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại hun khói VAT 10%
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn
0210
và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
- Thịt lợn:
02101100 - - Thịt mông, Thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
02101200 - - Thịt dọi và các mảnh của chúng
021019 - - Loại khác:
02101910 - - - Thịt lợn muối xông khói
02101920 - - - Thịt mông, Thịt lọc không xương
02101990 - - - Loại khác
02102000 - Thịt trâu, bò
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
02109100 - - Của bộ động vật linh trưởng
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú
02109200
thuộc bộ Sirenia)
02109300 - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
021099 - - Loại khác:
02109910 - - - Thịt gà thái miếng Đã được làm khô, Đông lạnh
02109920 - - - Da lợn khô
02109990 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Thịt và các bộ phận nội tạng đã hun khói; Bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội
tạng dùng làm thực phẩm VAT 10%

CHƯƠNG 3
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG
XƯƠNG SỐNG KHÁC
0301 Cá sống
030110 - Cá cảnh:
03011010 - - Cá hương hoặc cá bột
03011020 - - Loại khác, cá biển
03011030 - - Loại khác, cá nước ngọt
- Cá sống khác:
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
03019100
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và ncorhynchus chrysogaster)
03019200 - - Cá chình (Anguilla spp)
030193 - - Cá chép:
03019310 - - - Cá chép để làm giống
03019390 - - - Loại khác
0301990 - - Loại khác:
- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:
03019911 - - - - Để làm giống
03019919 - - - - Loại khác
- - - Cá bột khác:
03019921 - - - - Để làm giống
03019929 - - - - Loại khác
03019930 - - - Cá biển khác
03019940 - - - Cá nước ngọt khác

0302 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:
- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
03021100
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
- - Cá hồi thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
03021200 Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi
Đại tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho Hucho)
03021900 - - Loại khác
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc
trứng cá:
- - Cá bơn Lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus Hippoglossus, Hippoglossus
03022100
stenolepis)
03022200 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
03022300 - - Cá bơn sole (Solea spp)
03022900 - - Loại khác
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan
và bọc trứng cá:
03023100 - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
03023200 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
03023300 - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
03023400 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
03023500 - - cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
03023600 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
03023900 - - Loại khác
03024000 - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ Gan và bọc trứng cá
03025000 - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ Gan và bọc trứng cá
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá
03026100
trích cơm (Spattus sprattus)
03026200 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03026300 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03026400 - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
03026500 - - Cá nhám góc và cá mập khác
03026600 - - Cá chình (Anguilla spp.)
030269 - - Loại khác:
03026910 - - - Cá biển
03026920 - - - Cá nước ngọt
03027000 - Gan và bọc trứng cá

0303 Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng
cá:
03031100 - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
03031900 - - Loại khác
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
03032100
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
03032200 - - Cá hồi Đại tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
03032900 - - Loại khác:
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc
trứng cá:
- - cá bơn Lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus Hippoglossus, Hippoglossus
03033100
stenolepis)
03033200 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
03033300 - - cá bơn sole (Solea spp.)
03033900 - - Loại khác
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ
gan và bọc trứng cá:
03034100 - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)
03034200 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
03034300 - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc
03034400 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
03034500 - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
03034600 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
03034900 - - Loại khác
03035000 - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ Gan và bọc trứng cá
03036000 - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ Gan và bọc trứng cá
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá
03037100
trích cơm (Sprattus sprattus)
03037200 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
03037300 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
03037400 - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
03037500 - - Cá nhám góc và cá mập khác
03037600 - - Cá chình (Anguilla spp.)
03037700 - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)
03037800 - - Cá Meluc (một Loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)
030379 - - Loại khác:
03037910 - - - Cá biển
03037920 - - - Cá nước ngọt
030380 - Gan và bọc trứng cá:
03038010 - - Gan
03038020 - - Bọc trứng cá

0304 Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
03041000 - Tươi hoặc ướp lạnh
03042000 - Filê cá (fillets) Đông lạnh
03049000 - Loại khác

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình
0305
hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
03051000 - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
03052000 - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
-(84/2003/TT-BTC) Riêng: Gan cá và trứng cá hun khói VAT 10%
03053000 - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói
- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):
- - Cá hồi thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
03054100 Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi
Đại tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
03054200 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03054900 - - Loại khác
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:
03055100 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephal us)
030559 - - Loại khác:
03055910 - - - Vây cá mập
03055990 - - - Loại khác
- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:
03056100 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
03056200 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
03056300 - - Cá trổng (Engrulis spp.)
03056900 - - Loại khác

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa
0306
ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật
giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
- Đông lạnh:
03061100 - - Tôm hùm đá và các loài Tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
03061200 - - Tôm hùm (Homarus. spp)
03061300 - - Tôm Shrimps và Tôm Pan-đan (prawns)
03061400 - - Cua

03061900 - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

- Không đông lạnh:


030621 - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
03062110 - - - Để làm giống
03062120 - - - Loại khác, sống
03062130 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03062190 - - - Loại khác
030622 - - Tôm hùm (Homarus spp):
03062210 - - - Để làm giống
03062220 - - - Loại khác, sống
03062230 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03062240 - - - khô
03062290 - - - Loại khác
030623 - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):
03062310 - - - Để làm giống
03062320 - - - Loại khác, sống
03062330 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03062340 - - - Khô
03062390 - - - Loại khác
030624 - - Cua:
03062410 - - - sống
03062420 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03062490 - - - Loại khác

030629 - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

03062910 - - - Sống
03062920 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
03062990 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột
viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người VAT 10%

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm,
0307
sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của
động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
0307100 - Hàu:
03071010 - - sống
03071020 - - Tươi, ướp lạnh hoặc Đông lạnh
03071030 - - khô, muối hoặc ngâm nước muối
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
030721 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03072110 - - - Sống
03072120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
030729 - - Loại khác:
03072910 - - - Đông lạnh
03072920 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):
030731 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03073110 - - - Sống
03073120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
030739 - - Loại khác:
03073910 - - - Đông lạnh
03073920 - - - khô, muối hoặc ngâm nước muối
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
030741 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03074110 - - - sống
03074120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
030749 - - Loại khác:
03074910 - - - Đông lạnh
03074920 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
030751 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03075110 - - - sống
03075120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
030759 - - Loại khác:
03075910 - - - Đông lạnh
03075920 - - - khô, muối hoặc ngâm nước muối
030760 - Ốc, trừ ốc biển:
03076010 - - Sống
03076020 - - Tươi, ướp lạnh hoặc Đông lạnh
03076030 - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
030791 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
03079110 - - - Sống
03079120 - - - Tươi hoặc ướp lạnh
030799 - - Loại khác:
03079910 - - - Đông lạnh
03079920 - - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối
03079990 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ
động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người VAT 10%

CHƯƠNG 4
SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN;
SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC
0401 Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
04011000 - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng
04012000 - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng
04013000 - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

0402 Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
040210 - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
04021011 - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột
04021012 - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác
04021013 - - - Loại khác, dạng bột
04021019 - - - Loại khác, dạng khác
- - Loại khác:
04021021 - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột
04021022 - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác
04021023 - - - Loại khác, dạng bột
04021029 - - - Loại khác, dạng khác
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo Trên 1,5% tính theo trọng lượng:
040221 - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
04022110 - - - Dạng bột
04022190 - - - Dạng khác
040229 - - Loại khác:
04022910 - - - Dạng bột
04022990 - - - Dạng khác
- Loại khác:
04029100 - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
04029900 - - Loại khác

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa,
0403 kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc
hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
040310 - Sữa chua:
- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:
04031011 - - - dạng lỏng, kể cả dạng đặc
04031019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
04031091 - - - dạng đặc
04031099 - - - Loại khác
040390 - Loại khác:
04039010 - - Buttermilk
04039090 - - Loại khác

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành
0404 phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
040410 - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
04041011 - - - Whey
04041019 - - - Loại khác
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:
04041091 - - - Whey
04041099 - - - Loại khác
040490 - Loại khác:
04049010 - - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp
04049090 - - Loại khác

0405 Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
04051000 - Bơ
04052000 - Chất phết Bơ Sữa
040590 - Loại khác:
04059010 - - Dầu Bơ khan
04059020 - - Dầu Bơ (butter oil)
04059030 - - Ghee
04059090 - - Loại khác

0406 Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát


- Pho mát Tươi (Chưa ủ chín hoặc Chưa xử lý), bao gồm phomat Whey (Whey cheese) và Sữa Đông dùng làm
04061000
Pho mát
040620 - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:
04062010 - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg
04062090 - - Loại khác
04063000 - Pho mát chế biến, Chưa xát nhỏ hoặc Chưa làm thành bột
04064000 - Pho mát vân xanh
04069000 - Pho mát Loại khác

0407 Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
- Để làm giống:
04070110 - - Trứng gà
04070120 - - Trứng vịt
04070190 - - Loại khác
- Loại khác:
04070910 - - Trứng gà
04070920 - - Trứng vịt
04070990 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã làm chín có thuế VAT 10%

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong
0408
nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
- Lòng đỏ trứng:
04081100 - - Đã sấy khô
04081900 - - Loại khác
- Loại khác:
04089100 - - Đã sấy khô
04089900 - - Loại khác

04090000 Mật ong tự nhiên

0410 Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
0410010 - Tổ chim
0410090 - Loại khác

CHƯƠNG 5
CÁC SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC CHƯƠNG KHÁC
05010000 Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

0502 Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
05021000 - Lông lợn, Lông lợn lòi hoặc Lông nhím và phế liệu từ Lông lợn
05029000 - Loại khác
Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc
05030000
không có nguyên liệu phụ trợ

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông
0504000
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
- (84/2003/TT-BTC) Riêng:Loại đã hun khói có thuế VAT 10%

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc
0505 chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ
hoặc các phần khác của lông vũ
050510 - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
05051010 - - Lông vũ của vịt
05051090 - - Loại khác
050590 - Loại khác:
05059010 - - Lông vũ của vịt
05059090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Bột từ lông vũ có thuế VAT 10%

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử
0506
gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
05061000 - Chất sụn và xương Đã xử lý bằng a xít
05069000 - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Xương và lõi sừng đã xử lý bằng axít hoặc khử gelatin có thuế VAT 10%

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng
0507 guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ
các sản phẩm trên
050710 - Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
05071010 - - Sừng tê giác; Bột và phế liệu từ ngà
05071090 - - Loại khác
050790 - Loại khác:
05079010 - - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim
05079020 - - Mai động vật Họ rùa
05079090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Bột từ ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi(phiến sừng hàm trên) và hàm răng
lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim có thuế VAT 10%

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật
0508 thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt
thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
0508010 - San hô và các chất liệu tương tự
0508020 - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật Da gai
0508090 - Loại khác

05090000 Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng
0510 cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược
phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
0510010 - Chất thơm lấy từ côn trùng Cánh cứng
0510020 - Xạ hương
0510090 - Loại khác

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc
0511
chương 3, không thích hợp làm thực phẩm
05111000 - Tinh dịch trâu, bò
- Loại khác:
- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật
051191
thuộc chương 3 đã chết:
05119110 - - - Động vật thuộc chương 3 đã chết
05119120 - - - Bọc trứng cá
05119130 - - -Trứng Tôm biển
05119140 - - - Bong bóng cá
05119190 - - - Loại khác
051199 - - Loại khác:
- - - Tinh dịch gia súc:
05119911 - - - - của lợn, cừu hoặc dê
05119919 - - - - Loại khác
05119920 - - - trứng tằm
05119990 - - - Loại khác

CHƯƠNG 6
CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỂ VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA
RỜI VÀ CÁC LỌAI CÀNH LÁ TRANG TRÍ
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau
0601
diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212
06011000 - Củ, thân Củ, rễ Củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ
060120 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
06012010 - - Cây rau diếp xoăn
06012020 - - Rễ rau diếp xoăn
06012090 - - Loại khác

0602 Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
060210 - Cành giâm không có rễ và cành ghép:
06021010 - - Cành giâm và Cành ghép Cây phong lan
06021020 - - Cành Cây cao su
06021090 - - Loại khác
06022000 - Cây, Cây bụi Đã ghép Cành hoặc không, thuộc Loại có quả hạch ăn được
06023000 - Cây đỗ quyên và Cây khô (Họ đỗ quyên), Đã hoặc không ghép Cành
06024000 - Cây hoa hồng, Đã hoặc không ghép Cành
060290 - Loại khác:
06029010 - - Cành giâm và Cành ghép phong lan, có rễ
06029020 - - Cây phong lan giống
06029030 - - Thực vật thuỷ sinh
06029040 - - Chồi mọc trên gốc Cây cao su
06029050 - - Cây cao su giống
06029060 - - Chồi mọc từ gỗ Cây cao su
06029090 - - Loại khác

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý
0603
cách khác
060310 - Tươi:
06031010 - - Phong lan
06031090 - - Loại khác
06039000 - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo
quản có thuế VAT 10%

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu
0604
để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
06041000 - Rêu và địa y
- Loại khác:
06049100 - - Tươi
06049900 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo
quản có thuế VAT 10%

CHƯƠNG 7
RAU VÀ MỘT SỐ LỌAI CỦ, THÂN CỦ, RỄ ĂN ĐƯỢC
0701 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
07011000 - để làm giống
07019000 - Loại khác

07020000 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh


0703 Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
070310 - Hành và hành tăm:
- - Hành:
07031011 - - - Củ Hành giống
07031019 - - - Loại khác
- - Hành tăm:
07031021 - - - Củ Hành tăm giống
07031029 - - - Loại khác
070320 - Tỏi:
07032010 - - Củ Tỏi giống
07032090 - - Loại khác
070390 - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
07039010 - - Củ giống
07039090 - - Loại khác

0704 Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
070410 - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:
07041010 - - Hoa lơ
07041020 - - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)
07042000 - Cải Bruxen
070490 - Loại khác:
07049010 - - Bắp cải
07049090 - - Loại khác

0705 Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh.
- Rau diếp, sà lách:
07051100 - - Rau diếp, xà lách cuộn
07051900 - - Loại khác
- Rau diếp, sà lách xoăn:
07052100 - - Rau diếp, xà lách xoăn rễ Củ (Cichorium intybus var. foliosum)
07052900 - - Loại khác

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự,
0706
tươi hoặc ướp lạnh
070610 - Cà rốt và củ cải:
07061010 - - Cà rốt
07061020 - - Củ cải
07069000 - Loại khác

07070000 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

0708 Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
07081000 - Đậu Hà lan (Pisum sativum)
07082000 - Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp)
07089000 - các Loại rau Đậu khác

0709 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh


07091000 - Cây a-ti-sô
07092000 - Măng tây
07093000 - Cà tím
07094000 - Cần tây, trừ loại cần củ
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
07095100 - - Nấm thuộc chi Agaricus
07095200 - - Nấm cục (Nấm Củ)
07095900 - - Loại khác
070960 - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:
07096010 - - Ớt qủa, trừ ớt Loại to
07096090 - - Loại khác
07097000 - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác
07099000 - Loại khác

0710 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
07101000 - Khoai tây
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
07102100 - - Đậu Hà lan (Pisum sativum)
07102200 - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
07102900 - - Loại khác
07103000 - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn
07104000 - Ngô ngọt
07108000 - rau khác
07109000 - Hỗn hợp các Loại rau
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã luộc chín, hấp chín có thuế VAT 10%

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh
0711
hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
071120 - Ô - liu:
07112010 - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
07112090 - - Loại khác
071130 - Nụ bạch hoa (capers):
07113010 - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
07113090 - - Loại khác
071140 - Dưa chuột và dưa chuột ri:
07114010 - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
07114090 - - Loại khác
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
07115100 - - Nấm thuộc chi Agaricus
07115900 - - Loại khác
071190 - Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
07119010 - - Ngô ngọt
07119020 - - Ớt
07119030 - - Hành Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
07119040 - - Hành Đã được bảo quản, trừ Loại được bảo quản bằng khí sunfurơ
07119050 - - Loại khác, Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
07119090 - - Loại khác

0712 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
07122000 - Hành
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):
07123100 - - Nấm thuộc chi Agaricus
07123200 - - Mộc nhĩ (Auricularia spp)
07123300 - - Nấm nhầy (Nấm keo) (Tremella spp)
071239 - - Loại khác:
07123910 - - - Nấm cục (Nấm Củ)
07123920 - - - Nấm hương (shiitake)
07123990 - - - Loại khác
07129000 - Rau khác; hỗn hợp các loại rau
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại ở dạng bột có thuế VAT 10%

0713 Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
071310 - Đậu Hà lan (Pisum sativum):
07131010 - - Để làm giống
07131090 - - Loại khác
071320 - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):
07132010 - - Để làm giống
07132090 - - Loại khác
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
071331 - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:
07133110 - - - Để làm giống
07133190 - - - Loại khác
071332 - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
07133210 - - - Để làm giống
07133290 - - - Loại khác
071333 - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
07133310 - - - Để làm giống
07133390 - - - Loại khác
071339 - - Loại khác:
07133910 - - - Để làm giống
07133990 - - - Loại khác
071340 - Đậu lăng:
07134010 - - Để làm giống
07134090 - - Loại khác
071350 - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):
07135010 - - Để làm giống
07135090 - - Loại khác
071390 - Loại khác:
07139010 - - Để làm giống
07139090 - - Loại khác

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-
0714 nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây
cọ sago
071410 - Sắn:
07141010 - - Thái lát hoặc Đã làm thành dạng viên
07141090 - - Loại khác
07142000 - Khoai lang
071490 - Loại khác:
07149010 - - Lõi cây cọ sago
07149090 - - Loại khác

CHƯƠNG 8
QUẢ VÀ QUẢ HẠCH ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC CHI CAM QUÍT HOẶC CÁC LOẠI DƯA
0801 Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
-Dừa:
08011100 - - Đã làm khô
08011900 - - Loại khác
- Quả hạch Brazil:
08012100 - - Chưa bóc vỏ
08012200 - - Đã bóc vỏ
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
08013100 - - Chưa bóc vỏ
08013200 - - Đã bóc vỏ

0802 Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
- Quả hạnh đào:
08021100 - - Chưa bóc vỏ
08021200 - - Đã bóc vỏ
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
08022100 - - Chưa bóc vỏ
08022200 - - Đã bóc vỏ
- Quả óc chó:
08023100 - - Chưa bóc vỏ
08023200 - - Đã bóc vỏ
08024000 - Hạt dẻ (Castanea spp.)
08025000 - Quả hồ trăn
080290 - Loại khác:
08029010 - - Quả cau
08029090 - - Loại khác
08030000 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
08041000 - Quả chà là
08042000 - Quả sung, vả
08043000 - Quả dứa
08044000 - Quả Bơ
08045000 - Quả ổi, xoài và măng cụt

0805 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô


08051000 - Quả cam
08052000 - Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự
08054000 - quả bưởi
08055000 - quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
08059000 - Loại khác

0806 Quả nho, tươi hoặc khô


08061000 - Tươi
08062000 - Khô

0807 Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi


- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
08071100 - - Quả Dưa hấu
08071900 - - Loại khác
08072000 - Quả đu đủ

0808 Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi


08081000 - Qủa táo
08082000 - Quả lê và quả mộc qua

0809 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
08091000 - Quả mơ
08092000 - Quả anh đào
08093000 - Quả đào (kể cả xuân đào)
08094000 - Quả mận và quả mận gai

0810 Quả khác, tươi


08101000 - Quả dâu tây
08102000 - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ
08103000 - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
08104000 - Quả man việt quất, quả việt quất, các Loại quả thuộc chi Vaccinium
08105000 - Quả kiwi
08106000 - Quả sầu riêng
081090 - Loại khác:
08109010 - - Quả nhãn
08109020 - - Quả vải
08109090 - - Loại khác

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm
0811
đường hoặc chất ngọt khác
08111000 - Quả dâu tây
08112000 - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
08119000 - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác có thuế VAT
10%

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh
0812
hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
08121000 - Quả anh đào
08129000 - Quả khác
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc
0813
chương này
08131000 - Quả mơ
08132000 - Quả mận đỏ
08133000 - Quả táo
08134000 - Quả khô khác
08135000 - Hỗn hợp các Loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo
08140000
quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

CHƯƠNG 9
CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VÀ CÁC LỌAI GIA VỊ
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay
0901
thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
- Cà phê chưa rang:
090111 - - Chưa khử chất ca-phê-in:
09011110 - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
09011190 - - - Loại khác
090112 - - Đã khử chất ca-phê-in:
09011210 - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
09011290 - - - Loại khác
- Cà phê đã rang:
090121 - - Chưa khử chất ca-phê-in:
09012110 - - - Chưa xay
09012120 - - - Đã xay
090122 - - Đã khử chất ca-phê-in:
09012210 - - - Chưa xay
09012220 - - - Đã xay
09019000 - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê có thuế VAT 5%

0902 Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu


090210 - Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
09021010 - - Nguyên Cánh
09021090 - - Loại khác
090220 - Chè xanh khác (chưa ủ men):
09022010 - - Nguyên Cánh
09022090 - - Loại khác
090230 - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
09023010 - - Nguyên Cánh
09023090 - - Loại khác
090240 - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:
09024010 - - Nguyên Cánh
09024090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Chè tươi, phơi khô chưa chế biến cao hơn mức này có thuế VAT 5%

09030000 Chè Paragoay

0904 Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
- Hạt tiêu:
090411 - - Chưa xay hoặc nghiền:
09041110 - - - Trắng
09041120 - - - Đen
09041190 - - - Loại khác
090412 - - Đã xay hoặc nghiền:
09041210 - - - Trắng
09041220 - - - Đen
09041290 - - - Loại khác
090420 - Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền:
09042010 - - Ớt khô
09042020 - - Ớt Đã xay hoặc nghiền
09042090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền có
thuế VAT 10%

09050000 Va-ni
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền có thuế VAT 10%

0906 Quế và hoa quế


09061000 - Chưa xay hoặc nghiền
09062000 - Đã xay hoặc nghiền

09070000 Đinh hương (cả quả, thân, cành)

0908 Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu


09081000 - Hạt nhục Đậu khấu
09082000 - Vỏ nhục Đậu khấu
09083000 - Bạch Đậu khấu
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền có thuế VAT 10%

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây
0909
bách xù (juniper berries)
090910 - Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:
09091010 - - Hoa hồi
09091020 - - Hạt hồi dạng sao
09092000 - Hạt cây rau mùi
09093000 - Hạt cây thì là Ai cập
09094000 - Hạt cây ca-rum
09095000 - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries)
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền có thuế VAT 10%

0910 Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác
09101000 - Gừng
09102000 - Nghệ tây
09103000 - Nghệ
09104000 - Lá rau thơm, Lá nguyệt quế
09105000 - Ca-ry (curry)
- Gia vị khác:
09109100 - - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này
09109900 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền có thuế VAT 10%
CHƯƠNG 10
NGŨ CỐC
1001 Lúa mì và meslin
10011000 - Lúa mì durum
100190 - Loại khác:
- - Dùng làm thức ăn cho người:
10019011 - - - Meslin
10019019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
10019091 - - - Meslin
10019099 - - - Loại khác

10020000 Lúa mạch đen

10030000 Lúa đại mạch


10040000 Yến mạch

1005 Ngô
10051000 - Ngô giống
100590 - Loại khác:
10059010 - - Loại Đã rang nở
10059090 - - Loại khác

1006 Lúa gạo


100610 - Thóc:
10061010 - - Để làm giống
10061090 - - Loại khác
100620 - Gạo lứt:
10062010 - - Gạo Thai Hom Mali
10062090 - - Loại khác
100630 - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
- - Gạo thơm:
10063011 - - - Nguyên hạt
10063012 - - - Không quá 5% tấm
10063013 - - - Trên 5% đến 10% tấm
10063014 - - - Trên 10% đến 25% tấm
10063019 - - - Loại khác
10063020 - - Gạo làm chín sơ
10063030 - - Gạo nếp
10063040 - - Gạo Basmati
10063050 - - Gạo Thai Hom Mali
- - Loại khác:
10063061 - - - Nguyên hạt
10063062 - - - Không quá 5% tấm
10063063 - - - Trên 5% đến 10% tấm
10063064 - - - Trên 10% đến 25% tấm
10063069 - - - Loại khác
10064000 - Tấm

10070000 Lúa miến

1008 Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác
10081000 - Kiều mạch
10082000 - Kê
10083000 - Hạt Cây Thóc chim (Họ Lúa)
10089000 - Ngũ cốc khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắt, bột mì có thuế VAT 5%

CHƯƠNG 11
CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ
1101 Bột mì hoặc bột meslin
11010010 - Bột mỳ
11010020 - Bột Meslin

1102 Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin


11021000 - Bột Lúa mạch đen
11022000 - Bột Ngô
11023000 - Bột Gạo
11029000 - Loại khác

1103 Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên
- Dạng tấm và bột thô:
110311 - - Của lúa mì:
11031110 - - - Bulgar
11031190 - - - Loại khác
11031300 - - của Ngô
110319 - - Của ngũ cốc khác:
11031910 - - - của Meslin
11031920 - - - Của gạo
11031990 - - - Loại khác
11032000 - dạng bột viên

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô),
1104
trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
11041200 - - Của yến mạch
110419 - - Của ngũ cốc khác:
11041910 - - - Của Ngô
11041990 - - - Loại khác
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
11042200 - - Của yến mạch
11042300 - - Của Ngô
110429 - - Của ngũ cốc khác:
11042910 - - - Bulgar
11042990 - - - Loại khác
11043000 - Mầm Ngũ cốc, Nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

1105 Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên
11051000 - Bột, bột mịn và bột thô
11052000 - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ
1106
hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
11061000 - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
110620 - Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
11062010 - - Từ Sắn
- - Từ cọ sago:
11062021 - - - Bột thô từ cọ sago
11062029 - - - Loại khác
11062090 - - Loại khác
11063000 - Từ các sản phẩm thuộc chương 8

1107 Malt, rang hoặc chưa rang


11071000 - Chưa rang
11072000 - Đã rang

1108 Tinh bột; i-nu-lin


- Tinh bột:
11081100 - - Tinh bột mì
11081200 - - Tinh bột Ngô
11081300 - - Tinh bột Khoai tây
11081400 - - Tinh bột Sắn
110819 - - Các loại tinh bột khác:
11081910 - - - Tinh bột cọ sago
11081990 - - - Loại khác
11082000 - I-nu-lin

11090000 Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô

CHƯƠNG 12
HẠT VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LỌAI NGŨ CỐC, HẠT VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC
CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CÂY LÀM THỨC ĂN GIA SÚC
1201 Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh
1201010 - Phù hợp để làm giống
1201090 - Loại khác

1202 Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
120210 - Lạc vỏ:
12021010 - - Phù hợp để làm giống
12021090 - - Loại khác
12022000 - Lạc nhân, Đã hoặc Chưa vỡ mảnh

12030000 Cùi dừa khô

12040000 Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

1205 Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh


12051000 - Hạt cải Dầu có hàm lượng axít eruxít thấp
12059000 - Loại khác

12060000 Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

1207 Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh


1207100 - Hạt và nhân hạt cọ
1207200 - Hạt bông
1207300 - Hạt thầu Dầu
1207400 - Hạt vừng
1207500 - Hạt mù tạt
1207600 - Hạt rum
- Loại khác:
1207910 - - Hạt thuốc phiện
120799 - - Loại khác:
12079910 - - - Hạt bông gạo
12079990 - - - Loại khác

1208 Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
12081000 - Từ đậu tương
12089000 - Loại khác

1209 Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng


12091000 - Hạt củ cải đường
- Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc:
1209210 - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
1209220 - - Hạt cỏ ba Lá (Trifolium spp)
1209230 - - Hạt cỏ đuôi trâu
1209240 - - Hạt cỏ kentucky màu xanh Da trời (Poa pratensis L.)
1209250 - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perenne L)
1209260 - - Hạt cỏ đuôi mèo
1209290 - - Loại khác
1209300 - Hạt của các Loại Cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa
- Loại khác:
1209910 - - Hạt rau
120999 - - Loại khác:
12099910 - - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf
12099990 - - - Loại khác

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn
1210
hoa bia
12101000 - Hublong Chưa nghiền hoặc Chưa xay thành bột mịn, hoặc Chưa làm thành bột viên
12102000 - Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc
1211 thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc
xay thành bột
121110 - Rễ cam thảo:
12111010 - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
12111090 - - Loại khác
121120 - Rễ cây nhân sâm:
12112010 - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
12112090 - - Loại khác
121130 - Lá côca:
12113010 - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
12113090 - - Loại khác
12114000 - Thân cây anh túc
121190 - Loại khác:
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
12119011 - - - Cannabis, Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
12119012 - - - Cannabis, ở dạng khác
12119013 - - - Loại khác, Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
12119019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
12119091 - - - Cây kim cúc, Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
12119092 - - - Cây kim cúc, ở dạng khác
12119093 - - - Cannabis
12119094 - - - Gỗ đàn hương
12119095 - - - Mảnh gỗ gaharu
12119099 - - - Loại khác

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa
1212
rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
121210 - Quả cây minh quyết, kể cả hạt:
12121010 - - Hạt
12121090 - - Loại khác
121220 - Rong biển và các loại tảo khác:
- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công Nghệ nhuộm, thuộc Da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ
12122010
sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự
12122020 - - Loại khác, Tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người
12122090 - - Loại khác
1212300 - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận
- Loại khác:
1212910 - - Củ cải đường
121299 - - Loại khác:
- - - Mía:
12129911 - - - - Để làm giống
12129919 - - - - Loại khác
12129990 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắt, bột mì có thuế VAT 10%

12130000 Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm
1214
và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên
12141000 - cỏ linh lăng Đã làm thành bột thô hoặc bột viên
12149000 - Loại khác

CHƯƠNG 13
NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ
THỰC VẬT KHÁC
1301 Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
1301100 - Cánh kiến đỏ
1301200 - Gôm ả rập
130190 - Loại khác:
13019010 - - Gôm benjamin
13019020 - - Gôm damar
13019030 - - Nhựa Cannabis
13019090 - - Loại khác

Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất
1302
nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật
- Nhựa và các chiết suất từ thực vật:
130211 - - Từ thuốc phiện:
13021110 - - - Từ pulvis opii
13021190 - - - Loại khác
13021200 - - Từ cam thảo
13021300 - - Từ hoa bia (Hublong)
13021400 - - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon
130219 - - Loại khác:
13021910 - - - Cao thuốc
13021920 - - - Cao và cồn thuốc của Cannabis
13021990 - - - Loại khác
13022000 - Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic
- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật :
1302310 - - Thạch
- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, Đã hoặc Chưa biến đổi, thu được từ quả Cây minh quyết, hạt Cây minh
1302320
quyết hoặc hạt guar
130239 - - Loại khác:
13023910 - - - Carrageenan
13023990 - - - Loại khác

CHƯƠNG 14
NGUYÊN LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI
TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa
1401
sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)
140110000 - Tre
140120000 - Song mây
140190000 - Loại khác

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc
1402
chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
1402010 - Bông gạo
1402090 - Loại khác

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ,
14030000
cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó

1404 Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
140410 - Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:
14041010 - - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da
14041090 - - Loại khác
14042000 - Xơ dính hạt bông
140490 - Loại khác:
14049010 - - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau
14049090 - - Loại khác

CHƯƠNG 15
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN
ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LỌAI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
15010000 Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
1502 Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
15020010 - Mỡ Tallow
15020090 - Loại khác

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleosterin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa
1503
chế biến cách khác
15030010 - Stearin mỡ lợn và oleostearin
15030090 - Loại khác

Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc
1504
chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
150410 - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:
15041010 - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người
15041090 - - Loại khác
15042000 - Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá
15043000 - Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng

1505 Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)
15050010 - Lanolin
15050090 - Loại khác

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay
15060000
đổi về mặt hóa học

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi
1507
về mặt hóa học
15071000 - Dầu thô Đã hoặc Chưa khử chất Nhựa
150790 - Loại khác:
15079010 - - Dầu Đã Tinh chế
15079020 - - Các phần phân đoạn của Dầu Đậu tương Chưa Tinh chế
15079090 - - Loại khác

1508 Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
15081000 - Dầu thô
150890 - Loại khác:
15089010 - - Dầu Đã Tinh chế
15089020 - - Các phần phân đoạn của Dầu Lạc Chưa Tinh chế
15089090 - - Loại khác

Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa
1509
học
150910 - Dầu thô (Virgin):
15091010 - -Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
15091090 - - Loại khác
150990 - Loại khác:
- - Tinh chế:
15099011 - - -Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
15099019 - - - Loại khác
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
15099021 - - -Óng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
15099029 - - - Loại khác
- - Loại khác:
15099091 - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
15099099 - - - Loại khác

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
1510 chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại
dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09
15100010 - Dầu thô
- Loại khác:
15100091 - - Dầu Đã Tinh chế
15100092 - - Các phần phân đoạn của Dầu Chưa Tinh chế
15100099 - - Loại khác

1511 Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
15111000 - Dầu thô
151190 - Loại khác:
15119010 - - Palm stearin Đông đặc
15119090 - - Loại khác

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
1512
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
15121100 - - Dầu thô
151219 - - Loại khác:
15121910 - - - Dầu Đã Tinh chế
15121920 - - - Các phần phân đoạn của Dầu hướng Dương, Dầu Cây rum, Chưa Tinh chế
15121990 - - - Loại khác
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:
15122100 - - Dầu thô (Đã hoặc Chưa khử gossypol)
151229 - - Loại khác:
15122910 - - - Dầu Đã Tinh chế
15122920 - - - Các phần phân đoạn của Dầu hạt bông Chưa Tinh chế
15122990 - - - Loại khác

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế,
1513
nhưng không thay đổi về mặt hóa học
- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:
1513110 - - Dầu thô
151319 - - Loại khác:
15131910 - - - Dầu Đã Tinh chế
15131920 - - - Các phần phân đoạn của Dầu Dừa Chưa Tinh chế
15131990 - - - Loại khác
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
1513210 - - Dầu thô
151329 - - Loại khác:
15132910 - - - Dầu Đã Tinh chế
15132920 - - - Các phần phân đoạn của Dầu hạt cọ, Dầu cọ ba-ba-su Chưa Tinh chế
15132990 - - - Loại khác

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về
1514
mặt hóa học
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
1514110 - - Dầu thô
151419 - - Loại khác:
15141910 - - - Dầu Tinh chế
15141920 - - - Các phần phân đoạn của Dầu Chưa Tinh chế
15141990 - - - Loại khác
- Loại khác:
151491 - - Dầu thô:
15149110 - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng
15149190 - - - Loại khác
151499 - - Loại khác:
15149910 - - - Dầu Tinh chế
15149920 - - - Các phần phân đoạn của Dầu Chưa Tinh chế
- - - Loại khác:
15149991 - - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng
15149999 - - - - Loại khác
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa
1515
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:
15151100 - - Dầu thô
15151900 - - Loại khác
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
15152100 - - Dầu thô
151529 - - Loại khác:
15152910 - - - Các phần phân đoạn của Dầu hạt Ngô Chưa Tinh chế
15152990 - - - Loại khác
151530 - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
15153010 - - Dầu thô
15153090 - - Loại khác
151540 - Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:
15154010 - - Dầu thô
15154020 - - Các phần phân đoạn của Dầu tung Chưa Tinh chế
15154090 - - Loại khác
151550 - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
15155010 - - Dầu thô
15155020 - - Các phần phân đoạn của Dầu hạt vừng Chưa Tinh chế
15155090 - - Loại khác
151590 - Loại khác:
- - Dầu Tengkawang:
15159011 - - - Dầu thô
15159012 - - - Các phần phân đoạn của Dầu Chưa Tinh chế
15159019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
15159091 - - - Dầu thô
15159092 - - - Các phần phân đoạn của Dầu Chưa Tinh chế
15159099 - - - Loại khác

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên
1516 hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến
thêm
151610 - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:
15161010 - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên
15161090 - - Loại khác
151620 - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:
15162011 - - - Của Đậu nành
15162012 - - - Của Dầu cọ dạng thô
- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô:
15162021 - - - -Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
15162029 - - - - Loại khác
15162030 - - - Của Dừa
- - - Của dầu hạt cọ:
15162041 - - - - Dạng thô
15162042 - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
- - - Của Olein hạt cọ:
15162051 - - - - Dạng thô
15162052 - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
15162061 - - - Của dầu illipenut
15162069 - - - Loại khác
- - Loại khác:
15162071 - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg
15162072 - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên
15162073 - - - Dầu thầu Dầu Đã qua hydro hóa
15162081 - - -Của stearin hạt cọ, dạng thô
15162082 - - -Của stearin hạt cọ, Đã Tinh chế, tẩy và khử mùi
15162083 - - - Olein và stearin hạt cọ khác Đã qua hydro hóa, Tinh chế, tẩy và khử mùi
- - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48:
15162084 - - - - Dạng thô
15162085 - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi
15162086 - - - - Loại khác
15162099 - - - Loại khác

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các
1517 phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc
các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
15171000 - Margarin, trừ Margarin dạng lỏng
151790 - Loại khác:
15179010 - - Chế phẩm giả ghee
15179020 - - Margarin dạng lỏng
15179030 - - Chế phẩm tách khuôn
- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:
15179041 - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật
15179042 - - - chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc Thực vật
15179043 - - - Shortening
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
15179051 - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:
15179061 - - - - Thành phần chủ yếu là Dầu Lạc
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ:
15179071 - - - - - Dạng thô
15179072 - - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
15179079 - - - - - Loại khác
15179081 - - - - Thành phần chủ yếu là Dầu hạt cọ thô
15179082 - - - - Thành phần chủ yếu là Dầu hạt cọ, Đã Tinh chế, tẩy và khử mùi
15179083 - - - - Thành phần chủ yếu là Dầu hạt cọ ôlein thô
15179084 - - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, Đã Tinh chế, tẩy và khử mùi
15179085 - - - - Thành phần chủ yếu là Dầu Đậu nành hoặc Dầu Dừa
15179086 - - - - Thành phần chủ yếu là Dầu illipenut
15179089 - - - - Loại khác
15179090 - - Loại khác

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun
phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện
1518 pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn
được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác
nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát
hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay
đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nh
1518011 - - Linoxyn
1518012 - - Mỡ và Dầu động vật
1518013 - - Mỡ và Dầu Thực vật
1518019 - - Loại khác
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ Mỡ hoặc Dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các
1518020
Loại Mỡ hoặc Dầu động vật khác nhau
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các
loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau:
15180031 - - Của Dầu Lạc
15180032 - - Của Dầu hạt lanh
15180033 - - Của Dầu cọ, dạng thô
15180034 - - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
15180035 - - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg
15180036 - - Của Dầu hạt cọ, dạng thô
15180037 - - Của Dầu hạt cọ, Đã Tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
15180038 - - Của olein hạt cọ, dạng thô
15180041 - - Của olein hạt cọ, Đã Tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
15180042 - - Của Dầu thầu Dầu hoặc Dầu vừng
15180043 - - Của Dầu Đậu tương hoặc Dầu hạt bông
15180044 - - Của Dầu illipenut
15180045 - - Của dầu dừa
15180049 - - Loại khác
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ Mỡ hoặc Dầu động vật hoặc hoặc Thực vật hoặc các phần
15180060
phân đoạn của chúng
15180090 - Loại khác

1520 Glyxêrin, thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin


15200010 - Glyxêrin thô
15200090 - Loại khác

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay
1521
pha màu
15211000 - Sáp Thực vật
- Loại khác:
15219010 - - Sáp ong và Sáp côn trùng khác
15219020 - - Sáp cá nhà táng

1522 Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
15220010 - Chất nhờn
15220090 - Loại khác

CHƯƠNG 16
CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC
ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế
1601
phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
- Xúc xích:
16010011 - - Làm từ thịt lợn
16010012 - - Làm từ thịt bò
16010013 - - Làm từ thịt lợn và thịt bò
16010019 - - Loại khác
16010090 - Loại khác

1602 Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
16021000 - Chế phẩm đồng nhất
16022000 - Từ gan động vật
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
16023100 - - từ gà tây
160232 - - Từ gà loài Gallus domesticus:
16023210 - - - Ca ri gà đóng hộp
16023290 - - - Loại khác
16023900 - - Từ gia cầm khác
- Từ lợn:
16024100 - - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh
16024200 - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh
160249 - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:
16024910 - - - Thịt hộp
16024990 - - - Loại khác
160250 - Từ trâu bò:
16025010 - - Thịt bò muối
16025090 - - Loại khác
160290 - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:
16029010 - - ca ri cừu đóng hộp
16029090 - - Loại khác

Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh
1603
không xương sống khác
16030010 - Từ thịt gà, có rau gia vị
16030020 - Từ thịt gà, không có rau gia vị
16030030 - Loại khác, có rau gia vị
16030090 - Loại khác

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng
1604

- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:
160411 - - Từ cá hồi:
16041110 - - - Đóng hộp
16041190 - - - Loại khác
160412 - - Từ cá trích:
16041210 - - - Đóng hộp
16041290 - - - Loại khác
160413 - - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):
- - - Từ cá Sác đin:
16041311 - - - - Đóng hộp
16041319 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
16041391 - - - - Đóng hộp
16041399 - - - - Loại khác
160414 - - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp:
16041410 - - - Đóng hộp
16041490 - - - Loại khác
160415 - - Từ cá thu:
16041510 - - - Đóng hộp
16041590 - - - Loại khác
160416 - - Từ cá trổng:
16041610 - - -Đóng hộp
16041690 - - - Loại khác
160419 - - Từ cá khác:
16041910 - - - Đóng hộp
16041990 - - - Loại khác
160420 - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
16042010 - - Vây cá mập, Đã chế biến và sử dụng được ngay
16042020 - - Xúc xích cá
- - Loại khác:
16042091 - - - Đóng hộp
16042099 - - - Loại khác
160430 - Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:
16043010 - - Đóng hộp
16043090 - - Loại khác

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến
1605
hoặc bảo quản
16051000 - Cua
160520 - Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):
16052010 - -Bột nhão Tôm Shrimp
16052090 - - Loại khác
16053000 - Tôm hùm
16054000 - Động vật giáp xác khác
160590 - Loại khác:
16059010 - - Bào ngư
16059090 - - Loại khác

CHƯƠNG 17
ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG
1701 Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
17011100 - - Đường mía
17011200 - - Đường củ cải
- Loại khác:
17019100 - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
170199 - - Loại khác:
- - - Đường tinh luyện:
17019911 - - - - Đường trắng
17019919 - - - - Loại khác
17019990 - - - Loại khác

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn;
1702 xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật
ong tự nhiên; đường caramen
- Lactoza và xirô lactoza:
17021100 - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô
17021900 - - Loại khác
17022000 - đường từ Cây thích (maple) và xirô từ Cây thích
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở
170230
thể khô:
17023010 - - Glucoza
17023020 - - Xirô Glucoza
- Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ
17024000
đường nghịch chuyển
17025000 - Fructoza Tinh khiết về mặt hóa học
- Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường
170260
nghịch chuyển:
17026010 - - Fructoza
17026020 - - Xirô fructoza
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đưòng khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng
170290
50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
17029010 - - Mantoza
17029020 - - Mật ong nhân tạo, Đã hoặc Chưa pha trộn với Mật ong tự nhiên
17029030 - - đường Đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ Mantoza)
17029040 - - đường caramen
17029090 - - Loại khác

1703 Mật thu được từ chiết suất hoặc tinh chế đường
17031000 - Mật Mía
17039000 - Loại khác

1704 Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao
17041000 - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường
170490 - Loại khác:
17049010 - - Kẹo dược phẩm
17049020 - - Sôcôla trắng
17049090 - - Loại khác

CHƯƠNG 18
CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO
18010000 Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã rang có thuế VAT 10%

18020000 Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

1803 Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo


18031000 - Chưa khử chất béo
18032000 - Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo

18040000 Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao

18050000 Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

1806 Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao


18061000 - Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn,
180620
dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg:
18062010 - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh
18062090 - - Loại khác
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:
180631 - - Có nhân:
18063110 - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh
18063190 - - - Loại khác
180632 - - Không có nhân:
18063210 - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh
18063290 - - - Loại khác
180690 - Loại khác:
18069010 - - Sôcôla ở dạng viên

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50%
18069020 trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ
5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

- - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới
50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có
18069030
chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8%
trọng lượng là ca cao
18069090 - - Loại khác

CHƯƠNG 19
CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LỌAI BÁNH

Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không
chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc
1901
ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc
chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

190110 - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:
19011010 - - Làm từ chiết suất của malt
- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:
19011021 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
19011029 - - - Loại khác
19011030 - - Làm từ bột đỗ tương
- - Loại khác:
19011091 - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase
19011092 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác
19011093 - - - Loại khác, chứa ca cao
19011099 - - - Loại khác
190120 - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
19012010 - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, không chứa ca cao
19012020 - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, chứa ca cao
19012030 - - Loại khác, không chứa ca cao
19012040 - - Loại khác, chứa ca cao
190190 - Loại khác:
- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:
19019011 - - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04
19019012 - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase
19019013 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác
19019019 - - - Loại khác
19019020 - - Chiết suất từ malt
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:
19019031 - - - Có chứa sữa
19019032 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
19019033 - - - Loại khác, không chứa ca cao
19019034 - - - Loại khác, chứa ca cao
- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:
19019041 - - - Dạng bột
19019049 - - - Dạng khác
- - Loại khác:
19019051 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
19019052 - - - Loại khác, không chứa ca cao
19019053 - - - Loại khác, chứa ca cao

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến
1902 cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã
hoặc chưa chế biến
- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
1902110 - - Có chứa trứng
190219 - - Loại khác:
19021910 - - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hoon)
19021920 - - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)
19021990 - - - Loại khác
1902200 - Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác
190230 - Các sản phẩm bột nhào khác:
19023010 - - Mì ăn liền
19023090 - - Loại khác
1902400 - Cut - cut (couscous)

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột
19030000
rây hay các dạng tương tự

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế
1904 biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và
bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
19041000 - Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc
- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc
190420
đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
19042010 - - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang
19042090 - - Loại khác
1904300 - Lúa mỳ Bulgur
190490 - Loại khác:
19049010 - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
19049090 - - Loại khác

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên
1905
nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
19051000 - Bánh mì giòn
19052000 - Bánh mì có gừng và loại tương tự
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh kem xốp (wafers):
190531 - - Bánh quy ngọt:
19053110 - - - Không chứa ca cao
19053120 - - - Có chứa ca cao
190532 - - Bánh quế và bánh kem xốp:
19053210 - - - Bánh quế
19053220 - - - Bánh kem xốp
19054000 - Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự
190590 - Loại khác:
19059010 - - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
19059020 - - Bánh quy không ngọt khác
19059030 - - Bánh gatô (cakes)
19059040 - - Bánh bột nhào (pastries)
19059050 - - Các sản phẩm bánh không làm từ bột
19059060 - - Vỏ viên nhộng dùng trong dược phẩm
19059070 - - Bánh thánh, bánh quế (sealing wafers), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
19059080 - - Các thực phẩm ròn có hương liệu khác
19059090 - - Loại khác

CHƯƠNG 20
CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY
Rau, qủa, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit
2001
axetic
20011000 - Dưa chuột và dưa chuột ri
200190 - Loại khác:
20019010 - - Hành
20019090 - - Loại khác

2002 Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
20021000 - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng
200290 - Loại khác:
20029010 - - Bột cà chua dạng sệt
20029090 - - Loại khác

2003 Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
20031000 - Nấm thuộc chi Agaricus
20032000 - Nấm cục (nấm củ)
20039000 - Loại khác

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông
2004
lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
20041000 - Khoai tây
200490 - Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
20049010 - - Thực phẩm cho trẻ em
20049020 - - Các chế phẩm khác từ ngô ngọt
20049090 - - Loại khác

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông
2005
lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
20051000 - Rau đồng nhất
200520 - Khoai tây:
20052010 - - Khoai tây chiên kiểu Pháp
20052090 - - Loại khác
20054000 - Đậu Hà lan (Pisum Sativum)
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp):
20055100 - - Đã bóc vỏ
20055900 - - Loại khác
20056000 - Măng tây
20057000 - Ô-liu
20058000 - Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata)
200590 - Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
20059010 - - Tỏi khô
20059090 - - Loại khác

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm
20060000
đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ qủa thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả
2007 hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất
ngọt khác
20071000 - Chế phẩm đồng nhất
- Loại khác:
20079100 - - Từ quả thuộc chi cam quýt
200799 - - Loại khác:
20079910 - - - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu
20079990 - - - Loại khác

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha
2008
thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
200811 - - Lạc:
20081110 - - - Lạc rang
20081120 - - - Bơ lạc
20081190 - - - Loại khác
200819 - - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
20081910 - - - Hạt điều
20081990 - - - Loại khác
20082000 - Dứa
200830 - Quả thuộc chi cam quýt:
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
20083011 - - - Đóng hộp
20083019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
20083091 - - - Đóng hộp
20083099 - - - Loại khác
200840 - Lê:
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
20084011 - - - Đóng hộp
20084019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
20084091 - - - Đóng hộp
20084099 - - - Loại khác
200850 - Mơ:
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
20085011 - - - Đóng hộp
20085019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
20085091 - - - Đóng hộp
20085099 - - - Loại khác
200860 - Anh đào (Cherries):
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
20086011 - - - Đóng hộp
20086019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
20086091 - - - Đóng hộp
20086099 - - - Loại khác
200870 - Đào, kể cả quả xuân đào:
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
20087011 - - - Đóng hộp
20087019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
20087091 - - - Đóng hộp
20087099 - - - Loại khác
200880 - Dâu tây:
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
20088011 - - - Đóng hộp
20088019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
20088091 - - - Đóng hộp
20088099 - - - Loại khác
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
20089100 - - Lõi cây cọ
200892 - - Dạng hỗn hợp:
20089210 - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu:
20089221 - - - - Đóng hộp
20089229 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
20089291 - - - - Đóng hộp
20089299 - - - - Loại khác
200899 - - Loại khác:
20089910 - - - Vải
20089920 - - - Nhãn
20089930 - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
20089941 - - - - Đóng hộp
20089949 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
20089991 - - - - Đóng hộp
20089999 - - - - Loại khác

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm
2009
đường hay chất ngọt khác
- Nước cam ép:
20091100 - - Đông lạnh
20091200 - - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20
20091900 - - Loại khác
- Nước bưởi ép:
20092100 - - Với giá trị Brix không quá 20
20092900 - - Loại khác
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:
20093100 - - Với giá trị Brix không quá 20
20093900 - - Loại khác
- Nước dứa ép:
20094100 - - Với giá trị Brix không quá 20
20094900 - - Loại khác
20095000 - Nước cà chua ép
- Nước nho ép (kể cả hèm nho):
20096100 - - Với giá trị Brix không quá 20
20096900 - - Loại khác
- Nước táo ép:
20097100 - - Với giá trị Brix không quá 20
20097900 - - Loại khác
200980 - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:
20098010 - - Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp)
20098090 - - Loại khác
20099000 - Nước ép hỗn hợp

CHƯƠNG 21
CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần
cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn
2101
rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản
phẩm thay thế đó
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết
suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê:
210111 - - Chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc:
21011110 - - - Cà phê tan
21011190 - - - Loại khác
- - các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, Tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ
21011200
bản từ Cà phê

- chất chiết suất, Tinh chất và các chất cô đặc từ Chè, Chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ
21012000
các chất chiết suất, Tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ Chè hoặc Chè Paragoay

- rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế Cà phê rang khác, chất chiết suất, Tinh chất và các chất cô đặc từ
21013000
các Sản phẩm trên

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm
2102
các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
210210 - Men hoạt động (có hoạt tính):
21021010 - - Men bánh mì
21021090 - - Loại khác
21022000 - Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động
21023000 - Bột nở đã pha chế

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ
2103
hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
21031000 - Nước xốt đậu tương
21032000 - Nước xốt Cà chua Nấm và nước xốt Cà chua khác
21033000 - Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt Đã chế biến
210390 - Loại khác:
21039010 - -Tương ớt
21039020 - - Gia vị hỗn hợp và bột canh Hỗn hợp, kể cả bột Tôm (belachan)
21039030 - - Nước mắm
21039090 - - Loại khác

2104 Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất
210410 - Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt:
21041010 - - Chứa Thịt
21041090 - - Loại khác
210420 - Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:
21042010 - - Chứa Thịt
21042090 - - Loại khác

21050000 Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao

2106 Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
21061000 - Protein cô đặc và chất Protein được làm rắn
210690 - Loại khác:
21069010 - - Đậu phụ Đã làm khô và Đậu phụ dạng thanh
21069020 - - Si rô Đã pha mầu hoặc hương liệu
21069030 - - Kem không Sữa
21069040 - - Các chế phẩm men tự phân
- - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống:
- - - Chế phẩm không chứa cồn:
21069051 - - - - Chế phẩm dùng làm Nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp
21069052 - - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống
21069053 - - - - Chế phẩm làm từ sâm
- - - - Hỗn hợp của hoá chất với Thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến
21069054
Thực phẩm
21069059 - - - - Loại khác
- - - Chế phẩm có chứa cồn:
- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp:
21069061 - - - - - Loại sử dụng để Sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
21069062 - - - - - Loại sử dụng để Sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
21069063 - - - - - Loại khác
- - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống:
21069064 - - - - - Loại sử dụng để Sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
21069065 - - - - - Loại sử dụng để Sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
21069066 - - - - - Loại khác
- - - - Hỗn hợp của hoá chất với Thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến
21069067
Thực phẩm
21069069 - - - - Loại khác
- - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm:
21069071 - - - Chứa saccarin hoặc aspartam như chất tạo ngọt
21069079 - - - Loại khác
- - Các chế phẩm hương liệu:
21069081 - - - Bột hương liệu Pho-mát
21069082 - - - Loại khác
- - Các chất phụ trợ thực phẩm:
21069083 - - - Các chế phẩm có Chứa vitamin hoặc khoáng chất
21069084 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
21069089 - - - Loại khác
- - Loại khác:
21069091 - - - Chế phẩm Thực phẩm cho trẻ thiếu lactase
21069092 - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
21069093 - - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác
21069094 - - - Bột làm Kem lạnh
21069095 - - - Chế phẩm Hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
- - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất Thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến
21069096
Thực phẩm
21069099 - - - Loại khác

CHƯƠNG 22
ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt
2201
khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
22011000 - Nước khoáng và nước có ga
220190 - Loại khác:
22019010 - - Nước đá và tuyết
22019090 - - Loại khác

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ
2202
uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
220210 - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:
22021010 - - Nước khoáng xô Đa và nước có ga, có hương liệu
22021090 - - Loại khác
220290 - Loại khác:
22029010 - - Sữa Tươi tiệt trùng có hương liệu
22029020 - - Sữa Đậu nành
22029030 - - đồ uống không có ga dùng ngay được không Cần pha loãng
22029090 - - Loại khác

2203 Bia sản xuất từ malt


22030010 - Bia đen và bia nâu
22030090 - Loại khác, kể cả bia ale

2204 Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
22041000 - Rượu vang có ga nhẹ
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
220421 - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
- - - Rượu vang:
22042111 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22042112 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
- - - Hèm nho:
22042121 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22042122 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
220429 - - Loại khác:
- - - Rượu vang:
22042911 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22042912 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
- - - Hèm nho :
22042921 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22042922 - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
220430 - Hèm nho khác:
22043010 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22043020 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

2205 Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
220510 - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
22051010 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22051020 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
220590 - Loại khác:
22059010 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
22059020 - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và
2206
hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
22060010 - Vang táo, vang lê
22060020 - Rượu sa kê (Rượu Gạo)
22060030 - Tôđi (Toddy)
22060040 - Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích
22060050 - Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích
22060090 - Loại khác, kể cả vang Mật ong

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh
2207
khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
22071000 - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
220720 - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:
22072011 - - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích
22072019 - - - Loại khác
22072090 - - Loại khác

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ
2208
uống có rượu khác.
220820 - Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:
22082010 - - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
22082020 - - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
22082030 - - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
22082040 - - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
220830 - Rượu Whisky:
22083010 - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
22083020 - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
220840 - Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía:
22084010 - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
22084020 - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
220850 - Rượu Gin và rượu Cối:
22085010 - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
22085020 - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
220860 - Rượu Vodka:
22086010 - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
22086020 - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
220870 - Rượu mùi và rượu bổ:
22087010 - - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
22087020 - - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
220890 - Loại khác:
22089010 - - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
22089020 - - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
22089030 - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
22089040 - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
22089050 - - Rượu a-rac và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
22089060 - - Rượu a-rac và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
22089070 - - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
22089080 - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
22089090 - - Loại khác

22090000 Giấm và chất thay thế giấm làm từ ait axetic

CHƯƠNG 23
PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ
CHẾ BIẾN
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác,
2301 động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn
cho người; tóp mỡ
23011000 - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không
23012000
xương sống khác

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần,
2302
sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu
23021000 - Từ ngô
23022000 - Từ thóc, gạo
23023000 - Từ lúa mì
23024000 - Từ ngũ cốc khác
23025000 - Từ cây họ đậu

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác
2303 từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở
dạng bột viên.
230310 - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
23031010 - - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go
23031090 - - Loại khác
23032000 - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường
23033000 - Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất
23040000
dầu đậu tương

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất
23050000
dầu lạc

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất
2306
mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05
23061000 - Từ hạt bông
23062000 - Từ hạt lanh
23063000 - Từ hạt hướng dương
- Từ hạt cải dầu:
23064100 - - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp
23064900 - - Loại khác
23065000 - Từ dừa hoặc cùi dừa
23066000 - Từ hạt và nhân hạt cọ
23067000 - Từ mầm ngô
230690 - Loại khác:
23069010 - - Bột hạt rum
23069090 - - Loại khác

23070000 Bã rượu vang; cặn rượu

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên
23080000
hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật


230910 - Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:
23091010 - - Chứa thịt
23091090 - - Loại khác
230990 - Loại khác:
- - Thức ăn hoàn chỉnh:
23099011 - - - Cho gia cầm
23099012 - - - Cho lợn
23099013 - - - Cho tôm
23099019 - - - Loại khác
23099020 - - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn
23099030 - - Loại khác, có chứa thịt
23099090 - - Loại khác

CHƯƠNG 24
THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
2401 Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá
240110 - Lá thuốc lá, chưa tước cọng:
24011010 - - Loại Virginia, Đã sấy bằng không khí nóng
24011020 - - Loại Virginia, Chưa sấy bằng không khí nóng
24011030 - - Loại khác, Đã sấy bằng không khí nóng
24011090 - - Loại khác, Chưa sấy bằng không khí nóng
240120 - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
24012010 - - Loại Virginia, Đã sấy bằng không khí nóng
24012020 - - Loại Virginia, Chưa sấy bằng không khí nóng
24012030 - - Loại Oriental
24012040 - - Loại Burley
24012050 - - Loại khác, Đã sấy bằng không khí nóng
24012090 - - Loại khác, Chưa sấy bằng không khí nóng
240130 - Phế liệu lá thuốc lá:
24013010 - - Cọng thuốc Lá
24013090 - - Loại khác

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá
2402
thuốc lá
24021000 - Xì gà, Xì gà xén hai đầu và Xì gà nhỏ, làm từ thuốc Lá Lá
240220 - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:
24022010 - - thuốc Lá Bi-đi (Beedies)
24022090 - - Loại khác
240290 - Loại khác:
24029010 - - Xì gà, Xì gà xén hai đầu và Xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế Lá thuốc Lá
24029020 - - thuốc Lá điếu làm từ chất thay thế Lá thuốc Lá

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc
2403
thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá
240310 - Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:
- - Đã được đóng gói để bán lẻ:
24031011 - - - Thuốc lá lá Đã được phối trộn
24031019 - - - Loại khác
- - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu:
24031021 - - - Thuốc lá lá Đã được phối trộn
24031029 - - - Loại khác
24031090 - - Loại khác
- Loại khác:
24039100 - - Thuốc lá " thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên"
240399 - - Loại khác:
24039910 - - - Chiết xuất và Tinh chất thuốc lá lá
24039930 - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
24039940 - - - Thuốc lá bột để hít
24039950 - - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm
24039960 - - - Ang-hoon
24039990 - - - Loại khác

CHƯƠNG 25
MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung
2501
dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
25010010 - muối ăn
- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:
- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50
25010021
kg trở lên
25010029 - - Loại khác
- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:
25010031 - - Muối Tinh khiết
25010032 - - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên
25010033 - - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg
25010090 - Loại khác

25020000 Pirít sắt chưa nung

25030000 Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo

2504 Graphít tự nhiên


25041000 - Ở dạng bột hay dạng mảnh
25049000 - Loại khác

2505 Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26
25051000 - Cát oxit silic và Cát Thạch anh
25059000 - Loại khác

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác,
2506
thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
25061000 - Thạch anh
0 - Quartzite:
25062100 - - Thô hoặc đã đẽo thô
25062900 - - Loại khác

25070000 Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc
2508
chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas
25081000 - Bentonite
25082000 - Đất Đã tẩy màu và Đất để chuội vải
25083000 - Đất sét chịu lửa
25084000 - Đất sét khác
25085000 - Andalusite, kyanite và silimanite
25086000 - Mullite
25087000 - Đất chịu lửa hay Đất dinas

25090000 Đá phấn

2510 Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat
251010 - Chưa nghiền:
25101010 - - Apatít (apatite)
25101090 - - Loại khác
251020 - Đã nghiền:
25102010 - - Apatít (apatite)
25102090 - - Loại khác

Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc
2511
nhóm 28.16
25111000 - Bari sulfat tự nhiên (barit)
25112000 - Bari carbonat tự nhiên (viterit)

Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có
25120000
trọng lượng riêng không quá 1

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý
2513
nhiệt
- Đá bọt:
25131100 - - ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies)
25131900 - - Loại khác
25132000 - Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình
25140000
chữ nhật (kể cả hình vuông)

Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng
2515 từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành
các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
- Đá cẩm thạch và travertine:
25151100 - - Thô hoặc đã đẽo thô
251512 - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
25151210 - - - Dạng khối
25151220 - - - Dạng tấm
25152000 - Ecoxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc
2516 chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông)
- Granit:
25161100 - - Thô hoặc đã đẽo thô
251612 - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
25161210 - - - Dạng khối
25161220 - - - Dạng tấm
- Đá cát kết:
25162100 - - Thô hoặc đá đẽo thô
25162200 - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
25169000 - Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc
đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ
2517 công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong
phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc
nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá
251710
balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
25171010 - - Từ Granit
25171090 - - Loại khác
- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các
25172000
vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
25173000 - Đá dăm trộn nhựa đường

- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:

25174100 - - Từ đá cẩm thạch


251749 - - Từ đá khác:
25174910 - - - Từ Granit
25174990 - - - Loại khác

Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các
2518
cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén
25181000 - Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
25182000 - Đolomit đã nung hoặc thiêu kết
25183000 - Hỗn hợp đolomit dạng nén

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc
2519
không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không
25191000 - Magie carbonat tự nhiên
25199000 - Loại khác

Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có
2520
hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế
25201000 - Thạch cao; anhydrit
252020 - Plaster:
25202010 - - Dùng trong nha khoa
25202090 - - Loại khác
25210000 Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

2522 Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25
25221000 - Vôi sống
25222000 - Vôi tôi
25223000 - Vôi chịu nước

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng
2523
thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
252310 - Clanhke xi măng:
25231010 - - Để sản xuất xi măng trắng
25231090 - - Loại khác
- Xi măng Portland:
25232100 - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
252329 - - Loại khác:
25232910 - - - Xi măng màu
25232990 - - - Loại khác
25233000 - Xi măng nhôm
25239000 - Xi măng chịu nước khác

25240000 Amiăng (Asbestos)

2525 Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca


25251000 - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp
25252000 - Bột mi ca
25253000 - Phế liệu mi ca

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các
2526
khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
25261000 - Chưa nghiền, chưa làm thành bột
252620 - Đã nghiền, hoặc làm thành bột:
25262010 - - Bột talc
25262090 - - Loại khác

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển
2528
tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô
25281000 - Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung)
25289000 - Loại khác

2529 Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)


25291000 - Felspar
- Fluorit (fluorspar):
25292100 - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng
25292200 - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng
25293000 - Lơxit, nepheline và nepheline syenite

2530 Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
25301000 - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở
253020 - Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên):
25302010 - - Kiezerite
25302020 - - Epsomite
253090 - Loại khác:
25309010 - - Realgar, orpiment và munshell
25309090 - - Loại khác

CHƯƠNG 26
QUẶNG, XỈ VÀ TRO
2601 Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
26011100 - - Chưa thiêu kết
26011200 - - Đã thiêu kết
26012000 - Pirit sắt Đã nung

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với
26020000
hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

26030000 Quặng đồng và tinh quặng đồng

26040000 Quặng niken và tinh quặng niken

26050000 Quặng coban và tinh quặng coban

26060000 Quặng nhôm và tinh quặng nhôm

26070000 Quặng chì và tinh quặng chì

26080000 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

26090000 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

26100000 Quặng crom và tinh quặng crom

26110000 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

2612 Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori
26121000 - Quặng uran và Tinh Quặng uran
26122000 - Quặng thori và Tinh Quặng thori

2613 Quặng molipden và tinh quặng molipden


26131000 - Đã nung
26139000 - Loại khác

26140 Quặng titan và tinh quặng titan


26140010 - Quặng ilmenite và Tinh Quặng ilmenitê
26140090 - Loại khác

2615 Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó
26151000 - Quặng ziricon và Tinh Quặng ziricon
261590 - Loại khác:
26159010 - - Niobi
26159090 - - Loại khác

2616 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý
26161000 - Quặng bạc và Tinh Quặng bạc
26169000 - Loại khác

2617 Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó


26171000 - Quặng antimon và Tinh Quặng antimon
26179000 - Loại khác

26180000 Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

26190000 Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc
2620
các hợp chất của chúng
- Chứa chủ yếu là kẽm:
26201100 - - kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)
26201900 - - Loại khác
- Chứa chủ yếu là chì:
26202100 - - Cặn của xăng pha chì và Cặn của hợp chất chì chống kích nổ
26202900 - - Loại khác
26203000 - Chứa chủ yếu là đồng
26204000 - Chứa chủ yếu là nhôm
- Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc Hỗn hợp của chúng, là Loại dùng để tách arsen hoặc những kim Loại trên
26206000
hoặc dùng để Sản xuất các hợp chất hoá học của chúng
- Loại khác:
26209100 - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các Hỗn hợp của chúng
- - Loại khác:
26209910 - - - Chứa chủ yếu là thiếc
26209990 - - - Loại khác

2621 Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
26211000 - Tro và Cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
26219000 - Loại khác

CHƯƠNG 27
NHIÊN LIỆU KHOÁN, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC
CHẤT CHỨA BITUM; CÁC LỌAI SÁP KHOÁN CHẤT

2701 Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
27011100 - - Antraxit (Anthracite):
270112 - - Than bitum:
27011210 - - - Than để luyện cốc
27011290 - - - Loại khác
27011900 - - Than đá Loại khác
27012000 - Than bánh, Than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự Sản xuất từ Than đá

2702 Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền
27021000 - Than non, Đã hoặc Chưa nghiền thành bột, nhưng Chưa đóng bánh
27022000 - Than non Đã đóng bánh

2703 Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
27030010 - Than bùn, Đã hoặc Chưa ép thành kiện, Chưa đóng bánh
27030020 - Than bùn Đã đóng bánh

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội
2704
bình chưng than đá
27040010 - Than cốc và Than nửa cốc luyện từ Than đá
27040020 -Than cốc hay Than nửa cốc luyện từ Than non hay Than bùn
27040030 - Muội bình chưng Than đá

Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí
27050000
hydrocarbon khác

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa
27060000
khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối
2707
lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
27071000 - Benzen
27072000 - Toluen
27073000 - Xylen
270740 - Naphthalen:
27074010 - - dùng để Sản xuất dung môi
27074090 - -Loại khác
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt
27075000
độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86
27076000 - Phenol
- Loại khác:
27079100 - - Dầu creosote
270799 - - Loại khác:
27079910 - - - Dầu thơm để chế biến cao su
27079990 - - - Loại khác

2708 Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
27081000 - Nhựa chưng (hắc ín)
27082000 - Than cốc Nhựa chưng

2709 Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
27090010 - Dầu thô (Dầu mỏ dạng thô)
27090020 - Condensate
27090090 - Loại khác

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
2710
hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế
phẩm đó; dầu thải
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
271011 - - Dầu nhẹ và các chế phẩm :
27101111 - - - Xăng động cơ có pha chì, Loại cao cấp
27101112 - - - Xăng động cơ không pha chì, Loại cao cấp
27101113 - - - Xăng động cơ có pha chì, Loại thông dụng
27101114 - - - Xăng động cơ không pha chì, Loại thông dụng
27101115 - - - Xăng động cơ khác, có pha chì
27101116 - - - Xăng động cơ khác, không pha chì
27101117 - - - Xăng máy bay
27101118 - - - Tetrapropylene
27101121 - - - dung môi trắng (white spirit)
27101122 - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%
27101123 - - - dung môi khác
27101124 - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế Xăng
27101125 - - - Dầu nhẹ khác
27101129 - - - Loại khác
271019 - - Loại khác:
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:
27101911 - - - - Dầu hoả thắp sáng
27101912 - - - - Dầu hoả khác, kể cả Dầu hoá hơi

27101913 - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên

27101914 - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC

27101915 - - - - Paraphin mạch thẳng


27101919 - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm
- - - Loại khác:
27101921 - - - - Dầu thô Đã tách phần nhẹ
27101922 - - - - Dầu Nguyên liệu để Sản xuất Muội Than
27101923 - - - - Dầu gốc để pha chế Dầu nhờn
27101924 - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay
27101925 - - - - Dầu bôi trơn khác
27101926 - - - - Mỡ bôi trơn
27101927 - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (Dầu phanh)
27101928 - - - - Dầu biến thế hoặc Dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
27101931 - - - - nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao
27101932 - - - - nhiên liệu diesel khác
27101933 - - - - nhiên liệu đốt khác
27101939 - - - - Loại khác
- Dầu thải:
- - Chứa biphenyl Đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl Đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl Đã polybrom hóa
27109100
(PBBs)
27109900 - - Loại khác

2711 Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác


- Dạng hóa lỏng:
27111100 - - khí thiên nhiên
27111200 - - Propan
27111300 - - Butan
271114 - - Etylen, propylen, butylen và butadien:
27111410 - - - Etylen
27111490 - - - Loại khác
27111900 - - Loại khác
- Dạng khí:
27112100 - - khí thiên nhiên
27112900 - - Loại khác

Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp
2712 than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã
hoặc chưa nhuộm màu
27121000 - Vazơlin (Petroleum jelly):
27122000 - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
271290 - Loại khác:
27129010 - - Sáp parafin
27129090 - - Loại khác

Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến
2713
từ các khoáng bitum
- Cốc dầu mỏ:
27131100 - - Chưa nung
27131200 - - Đã nung
27132000 - bitum Dầu mỏ
27139000 - Cặn khác từ Dầu có nguồn gốc từ Dầu mỏ và từ các Loại Dầu thu được từ các khoáng bitum

Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và
2714
đá chứa asphalt
27141000 - Đá phiến sét dầu họăc đá phiến sét bitum và cát hắc ín
27149000 - Loại khác

Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng
27150000
chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)

27160000 Năng lượng điện

CHƯƠNG 28
HÓA CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HAY HƯU CƠ CỦA KIM LỌAI QUÍ, KIM LOẠI
ĐẤT HIẾM, CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ
I. - CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

2801 Flo, clo, brom và iot


28011000 - Clo
28012000 - Iot
28013000 - Flo; brom

28020000 Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

2803 Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
28030010 - Muội carbon dùng cho ngành cao su
28030020 - Muội axetylen
28030030 - Muội carbon khác
28030090 - Loại khác

2804 Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác


28041000 - Hydro
- Khí hiếm:
28042100 - - Argon
28042900 - - Loại khác
28043000 - Nitơ
28044000 - Oxy
28045000 - Boron; tellurium
- Silic:
28046100 - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
28046900 - - Loại khác
28047000 - Phospho
28048000 - Arsenic
28049000 - Selennium

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn
2805
hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:
28051100 - - Natri
28051200 - - Canxi
28051900 - - Loại khác
28053000 - Kim Loại Đất hiếm, scandium và ytrium, Đã hoặc Chưa pha trộn hoặc tạo hợp Kim với nhau
28054000 - Thủy ngân

II. - AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI

2806 Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric


28061000 - Hydro clorua (hydrochloric acid)
28062000 - Axit closulfuric

2807 Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)


28070010 - Axit sulfuric từ luyện đồng
28070090 - Loại khác

28080000 Axit nitric; axit sulfonitric

2809 Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
28091000 - Diphosphorous pentaoxide
280920 - Axit phosphoric và axit polyphosphoric:
28092010 - - Axit phosphoric
- - Axit polyphosphoric:
28092021 - - - Axit hypophosphoric
28092029 - - - Loại khác

28100000 Oxit Boron; axit boric

2811 Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
- Axit vô cơ khác:
28111100 - - hydro florua (hydrofuoric acids)
281119 - - Loại khác:
28111910 - - - Axit Arsenic
28111990 - - - Loại khác
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:
28112100 - - carbon dioxit
281122 - - Silic dioxit:
28112210 - - - Bụi Silic
28112290 - - - Loại khác
28112300 - - Lưu huỳnh dioxit
281129 - - Loại khác:
28112910 - - - Diarsenic pentaoxide
28112990 - - - Loại khác

III - HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI

2812 Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại


28121000 - Clorua và oxit clorua
28129000 - Loại khác

2813 Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua thương phẩm
28131000 - Carbon disulfua
28139000 - Loại khác

IV. - BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI

2814 Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước


28141000 - Dạng khan
28142000 - Dạng dung dịch nước

2815 Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
- Natri hydroxit:
28151100 - - Dạng rắn
28151200 - - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng)
28152000 - Kali hydroxit
28153000 - Natri hoặc Kali peroxit

2816 Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari
28161000 - Magie hydroxit và Magie peroxit
28164000 - oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

2817 Kẽm oxit; kẽm peroxit


28170010 - Kẽm oxit
28170020 - Kẽm peroxit

2818 Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit
28181000 - Corundum nhân tạo, Đã hoặc Chưa xác định về mặt hóa học
28182000 - Oxit nhôm, trừ Corundum nhân tạo
28183000 - Nhôm hydroxit

2819 Crom oxit và hydroxit


28191000 - Crom trioxit
28199000 - Loại khác

2820 Mangan oxit


28201000 - Mangan dioxit
28209000 - Loại khác

2821 Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên
28211000 - Sắt oxit và hydroxit
28212000 - Chất màu từ Đất

2822 Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm


28220010 - Coban oxit; coban oxit thương phẩm
28220020 - Coban hydroxit
28230000 Titan oxit

2824 Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam


28241000 - Chì monoxit (litharge, massicot)
28242000 - Chì đỏ và chì da cam
28249000 - Loại khác

Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit
2825
kim loại khác
282510 - Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng:
28251010 - - Hydrazine
28251090 - - Loại khác
28252000 - Liti oxit và hydroxit
28253000 - Vanađi oxit và hydroxit
28254000 - Niken oxit và hydroxit
28255000 - Đồng oxit và hydroxit
28256000 - Germani oxit và Ziricon dioxit
28257000 - Molipđen oxit và hydroxit
28258000 - Antimon oxit
28259000 - Loại khác

V. - MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

2826 Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác
- Florua:
28261100 - - Của amoni hoặc của natri
28261200 - - Của nhôm
28261900 - - Loại khác
28262000 - Florosilicat của natri hoặc kali
28263000 - Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)
28269000 - Loại khác

2827 Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit
28271000 - Amoni clorua
282720 - Canxi clorua:
28272010 - - Loại thương phẩm
28272090 - - Loại khác
- Clorua khác:
28273100 - - Magie clorua
28273200 - - Nhôm clorua
28273300 - - Sắt clorua
28273400 - - Coban clorua
28273500 - - Niken clorua
28273600 - - Kẽm clorua
28273900 - - Loại khác
- Clorua oxit và clorua hydroxit :
28274100 - - Của đồng
28274900 - - Loại khác
- Bromua và bromua oxit:
28275100 - - Natri bromua hoặc kali bromua
28275900 - - Loại khác
28276000 - Iot và iot oxit

2828 Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit


28281000 - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác
282890 - Loại khác:
28289010 - - Natri hypoclorit
28289090 - - Loại khác

2829 Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat


- Clorat:
28291100 - - Của natri
28291900 - - Loại khác
28299000 - Loại khác

2830 Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
28301000 - Natri sulfua
28302000 - Kẽm sulfua
28303000 - Cađimi sulfua
28309000 - Loại khác

2831 Dithionit và sulfosilat


28311000 - Của natri
28319000 - Loại khác

2832 Sulfit; thiosulfat


28321000 - Natri sulfit
28322000 - Sulfit khác
28323000 - Thiosulfat

2833 Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)


- Natri sulfat:
28331100 - - Dinatri sulfat
28331900 - - Loại khác
- Sulfat loại khác:
28332100 - - Của magie
283322 - - Của nhôm:
28332210 - - - Loại thương phẩm
28332290 - - - Loại khác
28332300 - - Của crom
28332400 - - Của niken
28332500 - - Của đồng
28332600 - - Của kẽm
28332700 - - Của bari
28332900 - - Loại khác
28333000 - Phèn (alums)
28334000 - Peroxosulfat (persulfat)

2834 Nitrit; nitrat


28341000 - Nitrit
- Nitrat:
28342100 - - Của kali
28342900 - - Loại khác

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về
2835
mặt hoá học
28351000 - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
- Phosphat:
28352200 - - Của mono hoặc dinatri
28352300 - - Của trinatri
28352400 - - Của kali
28352500 - - Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)
28352600 - - Canxi phosphat khác
28352900 - - Loại khác
- Poly phosphat:
28353100 - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)
283539 - - Loại khác:
28353910 - - - Tetranatri pyrophosphat
28353920 - - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat
28353990 - - - Loại khác
2836 Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat
28361000 - Amoni carbonat thương phẩm và amoni carbonat khác
28362000 - Dinatri carbonat
28363000 - Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat)
28364000 - Kali carbonat
283650 - Canxi carbonat :
28365010 - - Loại thực phẩm hoặc dược phẩm
28365090 - - Loại khác
28366000 - Bari carbonat
28367000 - Chì carbonat
- Loại khác:
28369100 - - Liti carbonat
28369200 - - Stronti carbonat
28369900 - - Loại khác

2837 Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức


- Xyanua và xyanua oxit:
28371100 - - Của natri
28371900 - - Loại khác
28372000 - Xyanua phức

28380000 Fulminat, xyanat và thioxyanat

2839 Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm


- Của natri:
28391100 - - Natri metasilicat
283919 - - Loại khác:
28391910 - - - Natri silicat
28391990 - - - Loại khác
28392000 - Của kali
28399000 - Loại khác

2840 Borat; peroxoborat (perborat)


- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
28401100 - - Dạng khan
28401900 - - Dạng khác
28402000 - Borat khác
28403000 - Peroxoborat (perborat)

2841 Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic


28411000 - Aluminat
28412000 - Kẽm hoặc chì cromat
28413000 - Natri dicromat
28415000 - Cromat và dicromat khác; peroxocromat
- Manganit, manganat và permanganat:
28416100 - - Kali permanganat
28416900 - - Loại khác
28417000 - Molipdat
28418000 - Vonframat
28419000 - Loại khác

Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ
2842
các chất azide
28421000 - Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
284290 - Loại khác:
28429010 - - Natri arsenit
28429020 - - Muối của đồng và/ hoặc crom
28429090 - - Loại khác
VI. - LOẠI KHÁC

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
2843
học; hỗn hống của kim loại quý
28431000 - Kim loại quý dạng keo
- Hợp chất bạc:
28432100 - - Bạc nitrat
28432900 - - Loại khác
28433000 - Hợp chất vàng
284390 - Hợp chất khác; hỗn hống:
28439010 - - Hỗn hống
28439090 - - Loại khác

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có
2844 khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng, hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản
phẩm trên
- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn
284410
hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:
28441010 - - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó
28441090 - - Loại khác
- Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả
284420 gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp
chất của các sản phẩm này:
28442010 - - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó
28442090 - - Loại khác
- Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán
284430 xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235,
thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:
28443010 - - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó
28443090 - - Loại khác
- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc
284440 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các
nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ
- - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:
28444011 - - - Rađi và muối của nó
28444019 - - - Loại khác
28444090 - - Loại khác
28445000 - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã
2845
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
28451000 - Nước nặng (deuterium oxide)
28459000 - Loại khác

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các
2846
kim loại này
28461000 - Hợp chất cerium
28469000 - Loại khác

2847 Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure


28470010 - Dạng lỏng
28470090 - Loại khác

28480000 Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt

2849 Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học


28491000 - Của canxi
28492000 - Của silic
28499000 - Loại khác

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua
28500000
của nhóm 2849
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự);
2851 không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại
quý
28510010 - Không khí nén và không khí hóa lỏng
28510090 - Loại khác

CHƯƠNG 29
HÓA CHẤT HỮU CƠ
I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC
NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

2901 Hydrocarbon mạch hở


29011000 - No
- Chưa no:
29012100 - - Etylen
29012200 - - Propen (propylen)
29012300 - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó
29012400 - - 1,3 Butađien và isopren
290129 - - Loại khác:
29012910 - - - axetylen
29012990 - - - Loại khác

2902 Hydrocarbon mạch vòng


- Xyclan ( vòng no ), xyclen ( vòng chưa no có 1 nối đôi ) và xycloterpen:
29021100 - - Xyclohexan
29021900 - - Loại khác
29022000 - Benzen
29023000 - Toluen
- Xylen:
29024100 - - o-Xylen
29024200 - - m-Xylen
29024300 - - p-Xylen
29024400 - - Hỗn hợp các đồng phân của Xylen
29025000 - Styren
29026000 - Etylbenzen
29027000 - Cumen
290290 - Loại khác:
29029010 - - Dodecylbenzen
29029020 - - các Loại alkylbenzen khác
29029090 - - Loại khác

2903 Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon


- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:
290311 - - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):
29031110 - - - clorua metyl dùng để Sản xuất thuốc diệt cỏ
29031190 - - - Loại khác
29031200 - - Dichloromethane (metylen clorua)
29031300 - - Cloroform (trichloromethane)
29031400 - - carbon tetraclorua
29031500 - - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)
290319 - - Loại khác:
29031910 - - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)
29031990 - - - Loại khác
- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
290321 - - Vinyl clorua (cloetylen):
29032110 - - - Vinyl clorua monome (VCM)
29032190 - - - Loại khác
29032200 - - Trichloroethylene
29032300 - - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)
29032900 - - Loại khác
290330 - Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:
29033010 - - Iodoform
29033020 - - metyl bromua
29033090 - - Loại khác
- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:
29034100 - - Trichlorofluoromethane
29034200 - - Dichlorodifluoromethane
29034300 - - Trichlorotrifluoroethanes
29034400 - - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane
290345 - - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:
29034510 - - - Chlorotrifluorometane
- - - Dẫn xuất của etan :
29034521 - - - - Pentachlorofluoroetane
29034522 - - - - Tetrachlorodifluoroetane
- - - Dẫn xuất của propan:
29034531 - - - - Heptachlorofluropropanes
29034532 - - - - Hexachlorodifluoropropanes
29034533 - - - - Pentachlorotrifluoropropanes
29034534 - - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes
29034535 - - - - Trichloropentafluoropropanes
29034536 - - - - Dichlorohexafluoropropanes
29034537 - - - - Chloroheptafluoropropanes
29034590 - - - Loại khác
29034600 - - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes
29034700 - - các Dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác
290349 - - Loại khác:
29034910 - - - Dẫn xuất của metan, etan hay Propan, Đã được halogen hóa chỉ với Flo và Clo
29034920 - - - Dẫn xuất của metan, etan hay Propan, Đã được halogen hóa chỉ với Flo hoặc brom
29034990 - - - Loại khác
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
29035100 - - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane
29035900 - - Loại khác
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:
29036100 - - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene
29036200 - - Hexachlorobenzene và DDT (1,1,1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)
29036900 - - Loại khác

2904 Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
29041000 - Dẫn xuất chỉ Chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng
29042000 - Dẫn xuất chỉ Chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso
29049000 - Loại khác

II -RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO
HOÁ CỦA CHÚNG

2905 Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
- Rượu no đơn chức (monohydric):
29051100 - - Metanol (Rượu metylic)
29051200 - - Propan-1-ol (Rượu propyl) và Propan-2-ol (Rượu Isopropyl)
29051300 - - Butan-1-ol (rượu n-butylic)
29051400 - - Butanol khác
29051500 - - Pentanol (Rượu amyl) và đồng phân của nó
29051600 - - Octanol (Rượu octyl) và đồng phân của nó
29051700 - - Dodecan -1-ol (Rượu lauryl), hexadecan-1-ol (Rượu xetyl) và octadcan-1-ol (Rượu stearyl)
290519 - - Loại khác:
29051910 - - - Triacontanol
29051990 - - - Loại khác
- Rượu đơn chức chưa no:
29052200 - - Rượu terpen mạch hở
29052900 - - Loại khác
- Diols:
29053100 - - Etylen glycol (ethanediol)
29053200 - - Propylen glycol (propan-1,2diol)
29053900 - - Loại khác
- Rượu polyhydric khác:
29054100 - - 2-Etyl-2- (hydroxymethyl) propan-1,3 diol (trimethylolpropane)
29054200 - - Pentaerythritol
29054300 - - Mannitol
29054400 - - D-glucitol (sorbitol)
29054500 - - Glycerol
29054900 - - Loại khác
- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
29055100 - - Ethchlorvynol (INN)
29055900 - - Loại khác

2906 Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:
29061100 - - Menthol
29061200 - - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols
29061300 - - Sterols và inositols
29061400 - - Terpineols
29061900 - - Loại khác
- Loại thơm:
29062100 - - Rượu benzyl
29062900 - - Loại khác

III - PHENOL; RƯỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ
HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

2907 Phenol; rượu-phenol


- Monophenol:
29071100 - - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó
29071200 - - Cresol và muối của chúng
29071300 - - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
29071400 - - Xylenols và muối của chúng
29071500 - - Naphtol và muối của chúng
29071900 - - Loại khác
- Polyphenol; rượu-phenol:
29072100 - - Resorcinol và muối của nó
29072200 - - Hydroquinone (quinol) và muối của nó
29072300 - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó
29072900 - - Loại khác

2908 Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol
29081000 - Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng
29082000 - Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng
29089000 - Loại khác

IV - ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH,
AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ,
HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác
2909 định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất
trên
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
290911 - - Dietyl ete:
29091110 - - - Loại dược phẩm
29091190 - - - Loại khác
290919 - - Loại khác:
29091910 - - - Methyl tertiary butyl ether
29091990 - - - Loại khác
- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
29092000
của chúng
29093000 - Ete thơm và các Dẫn xuất Đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
29094100 - - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)
29094200 - - Ete monometyl của Etylen glycol hoặc của dietylen glycol
29094300 - - Ete monobutyl của Etylen glycol hoặc của dietylen glycol
29094400 - - Ete monoalkyl khác của Etylen glycol hoặc của dietylen glycol
29094900 - - Loại khác

29095000 - Phenol Ete, Phenol Rượu Ete và các Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
- peroxit Rượu, peroxit Ete, peroxit xeton, và các Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
29096000
của chúng

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa,
2910
nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
29101000 - Oxirane (Etylen oxit)
29102000 - Methyloxirane (propylen oxit )
29103000 - 1, chloro- 2,3- epoxypropane (epichlorohydrin)
29109000 - Loại khác

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa,
29110000
hoặc nitroso hóa của chúng

V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

2912 Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:
29121100 - - Metanal (formaldehyde)
29121200 - - Etanal (acetaldehyde)
29121300 - - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)
29121900 - - Loại khác
- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:
29122100 - - Benzaldehyde
29122900 - - Loại khác
29123000 - Rượu Aldehyt
- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
29124100 - - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)
29124200 - - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)
29124900 - - Loại khác
29125000 - Polyme mạch vòng của Aldehyt
29126000 - Paraformaldehyde

29130000 Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

VI - HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc
2914
nitroso hóa của chúng
- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác:
29141100 - - Axeton
29141200 - - Butanon (Methyl ethyl ketone)
29141300 - - 4- Metylpentan-2-one (Methyl isobutyl ketone)
29141900 - - Loại khác
- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:
29142100 - - Long não (camphor)
29142200 - - Cyclohexanone và Methyl cyclohexanones
29142300 - - Ionones và methylionones
29142900 - - Loại khác
- Xeton thơm không có chức oxy khác:
29143100 - - Phenylacetone (phenylpropan- 2- one)
29143900 - - Loại khác
29144000 - Rượu xeton và Aldehyt xeton
29145000 - Phenolxeton và xeton có chức Oxy khác
- Quinon:
29146100 - - Anthraquinone
29146900 - - Loại khác
29147000 - Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

VII - AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA


CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO
HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các
2915
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
- Axit fomic, muối và este của nó:
29151100 - - Axit fomic
29151200 - - muối của Axit fomic
29151300 - - este của Axit fomic
- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:
29152100 - - Axit axetic
29152200 - - Natri axetat
29152300 - - Coban axetat
29152400 - - Alhydrit axetic
29152900 - - Loại khác
- Este của axit axetic:
29153100 - - etyl axetat
29153200 - - Vinyl axetat
29153300 - - n-butyl axetat
29153400 - - isobutyl axetat
29153500 - - 2 - Etoxyetyl axetat
29153900 - - Loại khác
29154000 - Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng
29155000 - Axit propionic, muối và este của chúng
29156000 - Axit butanoic, Axit pentanoic, muối và este của chúng
291570 - Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:
29157010 - - Axit palmitic, muối và este của nó
29157020 - - Axit stearic
29157030 - - muối và este của Axit stearic
291590 - Loại khác:
29159010 - - clorua axetyl
29159020 - - Axit lauric, Axit myristic, muối và este của chúng
29159090 - - Loại khác

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit,
2916 halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso
hoá của chúng
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn
xuất của các chất trên:
29161100 - - Axit acrylic và muối của nó
29161200 - - este của Axit acrylic
29161300 - - Axit metacrylic và muối của nó
291614 - - Este của axit metacrylic:
29161410 - - - metyl metacrylic
29161490 - - - Loại khác
29161500 - - Axit oleic, Axit linoleic hoặc Axit linolenic, muối và este của nó
29161900 - - Loại khác
- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các Alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit
29162000
của chúng và các Dẫn xuất của các chất trên
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các
chất trên:
29163100 - - Axit benzoic, muối và este của nó
29163200 - - peroxit bezoyl và clorua benzoyl
29163400 - - Axit phenylaxetic và muối của nó
29163500 - - este của Axit phenylaxetic
291639 - - Loại khác:
29163910 - - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng
29163990 - - - Loại khác

Axit carboxylic đa chức, các alhyđrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen
2917
hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên:
29171100 - - Axit oxalic, muối và este của nó
291712 - - Axit adipic, muối và este của nó:
29171210 - - - Dioctyl adipat (DOA)
29171290 - - - Loại khác
29171300 - - Axit azelaic, Axit sebacic, muối và este của chúng
29171400 - - Alhydrit maleic
29171900 - - Loại khác
- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các Alhydrit, halogenua, peroxit và peroxit của
29172000
chúng và các Dẫn xuất của các chất trên
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của
các chất trên:
29173100 - - Dibutyl orthophthalates
29173200 - - Dioctyl orthophthalates
29173300 - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates
29173400 - - este khác của các Axit orthophthalates
29173500 - - Alhydrit phthalic
29173600 - - Axit terephthalic và muối của nó
29173700 - - Dimethyl terephthalate
291739 - - Loại khác:
2917 3910 - - - Trioctyltrimellitate ( TOTM )
29173920 - - - chất hóa dẻo phthalic khác và este của Alhydrit phthalic
29173990 - - - Loại khác

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn
2918
xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
29181100 - - Axit lactic, muối và este của nó
29181200 - - Axit tactaric
29181300 - - muối và este của Axit tactaric
29181400 - - Axit xitric
291815 - - Muối và este của axit citric:
29181510 - - - Canxi citrat
29181590 - - - Loại khác
29181600 - - Axit gluconic, muối và este của nó
29181900 - - Loại khác
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
29182100 - - Axit salicylic và muối của nó
29182200 - - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó
29182300 - - este khác của Axit salicylic và muối của nó
291829 - - Loại khác:
29182910 - - - este sulfonic alkyl của Phenol
29182990 - - - Loại khác
- Axit carboxylic có chức Aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức Oxy khác, các Alhydrit, halogenua,
29183000
peroxit và peroxyaxit của chúng và các Dẫn xuất của các chất trên
29189000 - Loại khác

VIII - ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN
XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT
TRÊN
Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa,
29190000
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn
2920
xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa
29201000
hoặc nitroso hóa của chúng
2920900 - Loại khác:
29209010 - - Dimetyl sulfat (DMS)
29209090 - - Loại khác

IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

2921 Hợp chất chức amin


- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29211100 - - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng
29211200 - - Diethylamine và muối của chúng
29211900 - - Loại khác
- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:
29212100 - - Ethylenediamine và muối của nó
29212200 - - Hexamethylenediamine và muối của nó
29212900 - - Loại khác

29213000 - Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29214100 - - Anilin và muối của nó
29214200 - - các Dẫn xuất Anilin và muối của chúng
29214300 - - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29214400 - - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của
29214500
chúng; muối của chúng
- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN),
29214600
lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng
29214900 - - Loại khác
- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29215100 - - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29215900 - - Loại khác

2922 Hợp chất amino chức oxy


- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:
29221100 - - Monoethanolamine và muối của chúng
29221200 - - Diethanolamine và muối của chúng
29221300 - - Triethanolamine và muối của chúng
29221400 - - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng
292219 - - Loại khác:
29221910 - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao
29221920 - - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)
29221990 - - - Loại khác

- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

29222100 - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng


29222200 - - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng
29222900 - - Loại khác
- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:
29223100 - - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
29223900 - - Loại khác
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:
29224100 - - Lysin và este của nó; muối của chúng
292242 - - Axit glutamic và muối của chúng:
29224210 - - - Axit glutamic
29224220 - - - Muối natri của axit glutamic
29224290 - - - Muối loại khác
29224300 - - Axit anthranilic và muối của nó
29224400 - - Tilidine (INN) và muối của nó
292249 - - Loại khác:
29224910 - - - Axit mefenamic và muối của chúng
29224990 - - - Loại khác
292250 - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
29225010 - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
29225090 - - Loại khác

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt
2923
hoá học
29231000 - Choline và muối của nó
292320 - Lecithin và các phosphoaminolipids khác:
29232010 - - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
29232090 - - Loại khác
29239000 - Loại khác

2924 Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29241100 - - Meprobamate (INN)
292419 - - Loại khác:
29241910 - - - Monocrotophos
29241990 - - - Loại khác
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
292421 - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29242110 - - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)
29242120 - - - Diuron và monuron
29242190 - - - Loại khác
29242300 - - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng
29242400 - - Ethinamate (INN)
2924290 - - Loại khác:
29242910 - - - Aspartame
29242920 - - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate
29242990 - - - Loại khác

2925 Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29251100 - - Sacarin và muối của nó
29251200 - - Glutethimide(INN)
29251900 - - Loại khác
292520 - Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29252010 - - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng
29252020 - - Imin etylen, imin propylen
29252090 - - Loại khác

2926 Hợp chất chức nitril


29261000 - Acrylonitrile
29262000 - 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)
- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4-
29263000
diphenylbutane)
29269000 - Loại khác

2927 Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy


29270010 - Azodicarbonamide
29270090 - Loại khác

2928 Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin


29280010 - Linuron
29280090 - Loại khác

2929 Hợp chất chức nitơ khác


29291000 - Isoxyanat
292990 - Loại khác:
29299010 - - Natri xyclamat
29299020 - - Xyclamat loại khác
29299090 - - Loại khác

X - HỢP CHẤT HỮU CƠ-VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, A XÍT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA
CHÚNG, CÁC SULFONAMIT

2930 Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ


29301000 - Dithiocarbonat (xanthates)
29302000 - Thiocarbamat và dithiocarbamat
29303000 - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua
29304000 - Methionin
29309000 - Loại khác

2931 Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác


29310010 - Chì tetraetyl
29310020 - N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng
29310030 - Ethephone
29310090 - Loại khác

2932 Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy


- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
29321100 - - Tetrahydrofuran
29321200 - - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)
29321300 - - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl
29321900 - - Loại khác
- Lactones:
29322100 - - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins
29322900 - - Lactones khác
- Loại khác:
29329100 - - Isosafrole
29329200 - - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
29329300 - - Piperonal
29329400 - - Safrole
29329500 - - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)
293299 - - Loại khác:
29329910 - - - Carbofuran
29329990 - - - Loại khác

2933 Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ


- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
293311 - - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
29331110 - - - Dipyrone (analgin)
29331190 - - - Loại khác
29331900 - - Loại khác
- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
29332100 - - Hydantoin và các dẫn xuất của nó
293329 - - Loại khác:
29332910 - - - Cimetiđin
29332990 - - - Loại khác
- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
29333100 - - Piridine và muối của nó
29333200 - - Piperidine và muối của nó
- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate
(INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN),
29333300
pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN),
pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); muối của chúng

293339 - - Loại khác:


29333910 - - - Clopheniramine và isoniazid

29333920 - - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dược phẩm

29333990 - - - Loại khác

- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:

29334100 - - Levorphanol (INN) và muối của nó


29334900 - - Loại khác
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:
29335200 - - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó
- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital cyclobarbital (INN),
29335300 methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital, secbutabarbital (INN), secobarbital (INN)
và vinylbital (INN); các muối của chúng
29335400 - - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
29335500 - - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng
293359 - - Loại khác:
29335910 - - - Diazinon
29335990 - - - Loại khác
- Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
29336100 - - Melamin
29336900 - - Loại khác
- Lactam:
29337100 - - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
29337200 - - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
29337900 - - Lactam khác
- Loại khác:
- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate,
delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN),
flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol
29339100
(INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN),
oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN)
và triazolam (INN); muối của chúng
293399 - - Loại khác:
29339910 - - - Mebendazole và parbendazole
29339990 - - - Loại khác

2934 Các axit nuclêic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác
29341000 - Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
29342000 - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
29343000 - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
- Loại khác:
- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide (INN),
29349100 haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine
(INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng
293499 - - Loại khác:
29349910 - - - Axit nucleic và muối của nó
29349920 - - - Sultones; sultams; diltiazem
29349930 - - - Axit penicillanic 6-Amino
29349990 - - - Loại khác

29350000 Sulfonamit

XI - TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc
2936 tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc
không có bất kỳ loại dung môi nào
29361000 - Tiền vitamin, chưa pha trộn
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
29362100 - - Vitamin A và các dẫn xuất của nó
29362200 - - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
29362300 - - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
29362400 - - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
29362500 - - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
29362600 - - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
29362700 - - Vitamin C và các dẫn xuất của nó
29362800 - - Vitamin E và các dẫn xuất của nó
29362900 - - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó
29369000 - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp
2937 tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được
sử dụng chủ yếu như hormon
- Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc
tương tự của chúng:
29371100 - - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó
29371200 - - Insulin và muối của nó
29371900 - - Loại khác
- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
29372100 - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
29372200 - - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
29372300 - - Oestrogens và progestogens
29372900 - - Loại khác
- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
29373100 - - Epinephrine
29373900 - - Loại khác
29374000 - Các dẫn xuất của axit amin
29375000 - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
29379000 - Loại khác

XII - GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP
TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của
2938
chúng
29381000 - Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó
29389000 - Loại khác

Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất
2939
của chúng
- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN),
29391100 heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN),
oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng
29391900 - - Loại khác
- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29392100 - - Quinin và muối của nó
29392900 - - Loại khác
29393000 - Cafein và muối của nó
- Các Ephedrine và muối của chúng:
29394100 - - Ephedrine và muối của nó
29394200 - - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó
29394300 - - Cathine (INN) và muối của nó
29394900 - - Loại khác

- Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

29395100 - - Fenetylline (INN) và muối của nó


29395900 - - Loại khác
- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
29396100 - - Ergometrine (INN) và các muối của nó
29396200 - - Ergotamine (INN) và các muối của nó
29396300 - - Axit lysergic và các muối của nó
29396900 - - Loại khác
- Loại khác:
- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và
293991
các dẫn xuất khác của chúng:
29399110 - - - Cocaine và các dẫn xuất của nó
29399190 - - - Loại khác
293999 - - Loại khác:
29399910 - - - Nicotin sulfat
29399990 - - - Loại khác

XIII - HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal
29400000
đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39

2941 Kháng sinh


2941100 - Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:
- - Amoxicillins và muối của nó:
29411011 - - - Loại không tiệt trùng
29411019 - - - Loại khác
29411020 - - Ampicillin và các muối của nó
29411090 - - Loại khác
29412000 - Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29413000 - Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
29414000 - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
29415000 - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
29419000 - Loại khác

29420000 Hợp chất hữu cơ khác

CHƯƠNG 30
DƯỢC PHẨM
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng
bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa
3001
bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng
bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
30011000 - các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, Đã hoặc Chưa làm thành dạng bột
30012000 - chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng
30019000 - Loại khác

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng
huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình
3002
công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và
các sản phẩm tương tự
- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình
300210
công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:
30021010 - - dung dịch đạm huyết thanh
- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui
30021020
trình khác
30021090 - - Loại khác
300220 - Vac xin dùng làm thuốc cho người:
30022010 - - Giải độc tố uốn ván
30022020 - - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt
30022090 - - Loại khác
30023000 - Vac xin dùng làm thuốc thú y
30029000 - Loại khác
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn
3003 với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
- Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các
300310
chất dẫn xuất của chúng:
30031010 - - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
30031020 - - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó
30031090 - - Loại khác
30032000 - Chứa các chất Kháng sinh khác
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
30033100 - - Chứa insulin
30033900 - - Loại khác
- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm
300340
29.37 hoặc các kháng sinh:
30034010 - - thuốc điều trị bệnh sốt rét
30034090 - - Loại khác
300390 - Loại khác:
30039010 - - Chứa vitamin
30039020 - - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không Chứa chất Kháng histamin
30039030 - - chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không Chứa chất Kháng histamin
30039040 - - thuốc điều trị bệnh sốt rét
30039090 - - Loại khác

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn,
3004 dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại
dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc
300410
các chất dẫn xuất của chúng:
- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:
30041011 - - - Chứa Penicillin G hoặc muối của nó (trừ Penicillin G benzathin)
30041012 - - - Chứa phenoxymethyl Penicillin hoặc muối của nó
30041013 - - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống
30041014 - - - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống
30041019 - - - Loại khác
- - Chứa các streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng:
30041021 - - - dạng Mỡ
30041029 - - - Loại khác
300420 - Chứa các kháng sinh khác:
- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:
30042011 - - - dạng uống
30042012 - - - dạng Mỡ
30042019 - - - Loại khác
- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
30042021 - - - dạng uống
30042022 - - - dạng Mỡ
30042029 - - - Loại khác
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó:
30042031 - - - dạng uống
30042032 - - - dạng Mỡ
30042039 - - - Loại khác
- - Chứa các gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
30042041 - - - Chứa các gentamycine hoặc các Dẫn xuất của chúng, dạng tiêm
30042042 - - - Chứa các lincomycin và các Dẫn xuất của chúng, dạng uống
30042043 - - - dạng Mỡ
30042049 - - - Loại khác
- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:
30042051 - - - dạng uống
30042052 - - - dạng Mỡ
30042059 - - - Loại khác
30042060 - - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các Dẫn xuất của chúng, dạng uống
30042090 - - Loại khác
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
30043100 - - Chứa insulin
300432 - - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
30043210 - - - Chứa hydrocortisone sodium succinate
30043220 - - - Chứa dexamethasone hoặc các Dẫn xuất của nó
30043230 - - - Chứa fluocinolone acetonide
30043290 - - - Loại khác
- - Loại khác:
30043910 - - - Chứa adrenaline
30043990 - - - Loại khác
- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37
300440
hoặc các chất kháng sinh :
30044010 - - Chứa morphin hoặc các Dẫn xuất của nó, dạng tiêm
30044020 - - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm
30044030 - - Chứa quinin sulfate hoặc bisulphate, dạng uống
- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10
30044040
đến 3004.30
30044050 - - Chứa papaverine hoặc berberine
30044060 - - Chứa theophylline
30044070 - - Chứa atropin sulfat
30044090 - - Loại khác
300450 - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:
30045010 - - xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em
30045020 - - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
30045030 - - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79
30045040 - - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
30045050 - - Chứa Vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
30045060 - - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
- - Chứa các loại vitamin complex khác:
30045071 - - - Chứa vitamin nhóm B-complex
30045079 - - - Loại khác
30045090 - - Loại khác
300490 - Loại khác:
30049010 - - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch:
30049021 - - - Dịch truyền sodium chloride
30049022 - - - Dịch truyền glucose 5%
30049023 - - - Dịch truyền glucose 30%
30049029 - - - Loại khác
30049030 - - Thuốc sát khuẩn, sát trùng
- - Thuốc gây tê:
30049041 - - - Chứa procaine hydrochloride
30049049 - - - Loại khác
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa
các chất kháng Histamin:
30049051 - - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)
30049052 - - - Chứa chlorpheniramine maleate
30049053 - - - Chứa diclofenac
30049054 - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng
30049059 - - - Loại khác
- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét:
30049061 - - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine
30049062 - - - Chứa primaquine
30049069 - - - Loại khác
- - Thuốc tẩy giun:
30049071 - - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)
30049072 - - - Chứa dichlorophen(INN)
30049079 - - - Loại khác
30049080 - - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)
- - Loại khác:
30049091 - - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol

30049092 - - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen


30049093 - - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine
30049094 - - - Chứa salbutamol (INN)
30049095 - - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm
30049096 - - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)
30049097 - - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline
30049098 - - - Sorbitol
30049099 - - - Loại khác

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm
3005 hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật,
nha khoa hoặc thú y
300510 - Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:
30051010 - - Đã phủ hoặc thấm dược chất
30051090 - - Loại khác
300590 - Loại khác:
30059010 - - Băng
30059020 - - Gạc
30059030 - - Gamgee
30059090 - - Loại khác

3006 Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này
- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương
30061000 trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc
nha khoa
30062000 - Chất thử nhóm máu
- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh
300630
nhân:
30063010 - - Bari sulfat (dạng uống)
30063020 - - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y
30063030 - - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác
30063090 - - Loại khác
300640 - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
30064010 - - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
30064020 - - Xi măng gắn xương
30065000 - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37
30066000
hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ
30067000
thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

30068000 - Phế thải dược phẩm

CHƯƠNG 31
PHÂN BÓN
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón
3101
sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:
31010011 - - phân bón bổ sung dạng lỏng, Chưa xử lý hóa học
31010019 - - Loại khác
- Loại khác:
31010091 - - phân bón bổ sung dạng lỏng, Chưa xử lý hóa học
31010099 - - Loại khác

3102 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ


31021000 - Ure, có hoặc không ở dạng dung dịch nước
- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:
31022100 - - Amoni sulfat (SA)
31022900 - - Loại khác
31023000 - Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước
- Hỗn hợp của Amoni nitrat với Canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu Mỡ cho Đất
31024000
khác
31025000 - Natri nitrat
31026000 - muối kép và Hỗn hợp của Canxi nitrat và Amoni nitrat
31027000 - Canxi xyanamit (calcium cyanamide)
31028000 - Hỗn hợp urê và Amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
31029000 - Loại khác, kể cả Hỗn hợp Chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

3103 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat


31031000 - Superphosphat
31032000 - Xỉ bazơ
310390 - Loại khác:
31039010 - - phân phosphat Đã nung
31039090 - - Loại khác

3104 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali


31041000 - Carnallite, sylvite và các muối Kali tự nhiên khác ở dạng thô
31042000 - Kali clorua
31043000 - Kali sulfat
31049000 - Loại khác

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và
3105 ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong
bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg
- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì
31051000
không quá 10 kg
31052000 - phân khoáng hoặc phân hóa học có Chứa ba Nguyên tố là Nitơ, Phospho và Kali
31053000 - Diamonium hydrogenorthophosphate (Diamonium phosphat)
- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphat) và Hỗn hợp của nó với Diamonium
31054000
hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
31055100 - - Chứa nitrat và phosphat
31055900 - - Loại khác
31056000 - phân khoáng hoặc phân hóa học có Chứa hai Nguyên tố là Phospho và Kali
31059000 - Loại khác

CHƯƠNG 32
CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA; TANNIN VÀ CÁC CHẤT
DẪN XUẤT CỦA CHÚNG; THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU VÀ CÁC CHẤT MÀU KHÁC; SƠN VÀ
VÉCNI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA TÍT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC
3201 Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; tananh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác
32011000 - chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
32012000 - chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)
320190 - Loại khác:
32019010 - - từ cây cau mứt (Gambier)
32019090 - - Loại khác

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất
3202
thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da
32021000 - chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
32029000 - Loại khác

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã
3203 hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi
trong chú giải 3 của Chương này
32030010 - Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống
32030020 - không Phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu
3204 cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như
tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:
320411 - - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:
32041110 - - - Dạng thô
32041190 - - - Loại khác
- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm
32041200
cầm màu và các chế phẩm từ chúng
32041300 - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng
32041400 - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
32041500 - - Thuốc nhuộm chàm (kể cả Loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
32041600 - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
320417 - - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng:
32041710 - - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước
32041720 - - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột
32041790 - - - Loại khác
32041900 - - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19
32042000 - Các Sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang
32049000 - Loại khác

Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ
32050000
các chất nhuộm màu

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203,
3206 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học
- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đioxit titan:
320611 - - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là đioxit titan ở thể khô:
32061110 - - - Thuốc màu
32061120 - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
32061190 - - - Loại khác
320619 - - Loại khác:
32061910 - - - thuốc màu
32061920 - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
32061990 - - - Loại khác
320620 - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:
- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô
32062010

32062090 - - Loại khác
320630 - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi:
32063010 - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
32063090 - - Loại khác
- Chất màu khác và các chế phẩm khác:
320641 - - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:
32064110 - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
32064190 - - - Loại khác
320642 - - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:
32064210 - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
32064290 - - - Loại khác
320643 - - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferrates (ferocyanua và fericyanua):
32064310 - - - chế phẩm của thuốc màu vô cơ
32064390 - - - Loại khác
320649 - - Loại khác:
32064910 - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
32064990 - - - Loại khác
320650 - Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:
32065010 - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
32065090 - - Loại khác
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính,
3207 men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm
sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
- thuốc màu Đã pha chế, chất cản quang Đã pha chế, các Loại màu Đã pha chế và các chế phẩm tương tự Đã
32071000
pha chế
320720 - Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự:
32072010 - - phối liệu để nấu Men Thủy Tinh
32072090 - - Loại khác
32073000 - các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
32074000 - phối liệu để nấu thuỷ Tinh và thuỷ Tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự
3208 nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung
dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này
3208100 - Từ polyeste:
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100độC:
32081011 - - - dùng trong nha khoa
32081019 - - - Loại khác
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100độC:
32081021 - - - dùng trong nha khoa
32081029 - - - Loại khác
32081030 - - Men tráng
32081040 - - Sơn chống hà và Sơn chống ăn mòn dùng để Sơn vỏ tàu Thủy
32081050 - - Sơn lót và Sơn dùng để làm nước Sơn ban đầu
- - Các loại sơn khác:
32081061 - - - Chứa chất Dẫn xuất chống côn trùng
32081069 - - - Loại khác
32081090 - - Loại khác
320820 - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100độC:
32082011 - - - dùng trong nha khoa
32082019 - - - Loại khác
- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100độC:
32082021 - - - dùng trong nha khoa
32082029 - - - Loại khác
32082030 - - Men tráng
32082040 - - Sơn chống hà và Sơn chống ăn mòn dùng để Sơn vỏ tàu Thủy
32082050 - - Sơn lót và Sơn dùng để làm nước Sơn ban đầu
- - Các loại sơn khác:
32082061 - - - Chứa chất Dẫn xuất chống côn trùng
32082069 - - - Loại khác
32082090 - - Loại khác
320890 - Loại khác:
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100độC:
32089011 - - - dùng trong nha khoa
32089019 - - - Loại khác
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100độC:
32089021 - - - dùng trong nha khoa
32089029 - - - Loại khác
32089030 - - Men tráng
32089040 - - Sơn chống hà và Sơn chống ăn mòn dùng để Sơn vỏ tàu Thủy
32089050 - - Sơn lót và Sơn dùng để làm nước Sơn ban đầu
- - Các loại sơn khác:
32089061 - - - Chứa chất Dẫn xuất chống côn trùng
32089069 - - - Loại khác
32089090 - - Loại khác

Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các
3209
polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước
320910 - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
32091010 - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100độC
32091020 - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100độC
32091030 - - Men tráng
32091040 - - Sơn da thuộc
32091050 - - Sơn chống hà và Sơn chống ăn mòn dùng để Sơn vỏ tàu Thủy
32091060 - - Sơn lót và Sơn dùng để làm nước Sơn ban đầu
- - Các loại sơn khác:
32091071 - - - Chứa chất Dẫn xuất chống côn trùng
32091079 - - - Loại khác
32091090 - - Loại khác
320990 - Loại khác:
32099010 - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100độC
32099020 - - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100độC
32099030 - - Men tráng
32099040 - - Sơn da thuộc
32099050 - - Sơn chống hà và Sơn chống ăn mòn dùng để Sơn vỏ tàu Thủy
32099060 - - Sơn lót và Sơn dùng để làm nước Sơn ban đầu
- - Các loại sơn khác:
32099071 - - - Chứa chất Dẫn xuất chống côn trùng
32099079 - - - Loại khác
32099090 - - Loại khác

Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels, lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã
3210
pha chế dùng để hoàn thiện da
- Vecni (kể cả lacquers):
32100011 - - Loại chịu được nhiệt trên 1000C
32100019 - - Loại khác
32100020 - màu keo
32100030 - thuốc màu nước Đã pha chế dùng để hoàn thiện da
32100040 - Men tráng
32100050 - Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)
32100060 - Sơn chống hà và Sơn chống ăn mòn dùng để Sơn vỏ tàu Thủy
32100070 - Sơn lót và Sơn dùng để làm nước Sơn ban đầu
- Sơn khác:
32100081 - - Chứa chất Dẫn xuất chống côn trùng
32100089 - - Loại khác
32100090 - Loại khác

32110000 Chất làm khô đã điều chế

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở
3212 dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các
chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ
32121000 - Lá phôi dập
321290 - Loại khác:
- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay
dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):
32129011 - - - Bột nhão nhôm
32129012 - - - Loại khác, dùng cho da thuộc
32129019 - - - Loại khác
- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:
32129021 - - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống
32129029 - - - Loại khác
32129090 - - Loại khác

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các
3213
loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự
32131000 - Bộ màu vẽ
32139000 - Loại khác
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít
3214 khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt
chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự
- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít
32141000
khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
32149000 - Loại khác

3215 Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
- Mực in:
321511 - - Màu đen:
32151110 - - - Mực chịu ánh sáng UV
32151190 - - - Loại khác
32151900 - - Loại khác
321590 - Loại khác:
32159010 - - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần
32159020 - - Mực vẽ
32159030 - - Mực viết
32159040 - - Mực dấu
32159050 - - Mực dùng cho máy sao chụp
32159090 - - Loại khác

CHƯƠNG 33
TINH DẦU, CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA, MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG
CHO VỆ SINH
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa
chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay
3301 các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm;
sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của
các loại tinh dầu
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
330111 - - Của quả cây cam lê (bergamot):
33011110 - - - Loại dùng cho dược phẩm
33011190 - - - Loại khác
330112 - - Của quả cam:
33011210 - - - Loại dùng cho dược phẩm
33011290 - - - Loại khác
330113 - - Của quả chanh:
33011310 - - - Loại dùng cho dược phẩm
33011390 - - - Loại khác
330114 - - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime):
33011410 - - - Loại dùng cho dược phẩm
33011490 - - - Loại khác
330119 - - Loại khác:
33011910 - - - Loại dùng cho dược phẩm
33011990 - - - Loại khác
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:
330121 - - Của cây phong lữ:
33012110 - - - Loại dùng cho dược phẩm
33012190 - - - Loại khác
330122 - - Của hoa nhài:
33012210 - - - Loại dùng cho dược phẩm
33012290 - - - Loại khác
330123 - - Của cây oải hương:
33012310 - - - Loại dùng cho dược phẩm
33012390 - - - Loại khác
3301240 - - của cây bạc hà cay (Mantha piperita)
330125 - - Của cây bạc hà khác:
33012510 - - - Loại dùng cho dược phẩm
33012590 - - - Loại khác
330126 - - Của quả vetivơ:
33012610 - - - Loại dùng cho dược phẩm
33012690 - - - Loại khác
330129 - - Loại khác:
- - - Loại dùng cho dược phẩm:
- - - - của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây
33012911
palmrose
33012912 - - - - của cây đàn hương
33012919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây
33012991
palmrose
33012992 - - - - của cây đàn hương
33012999 - - - - Loại khác
33013000 - chất tựa Nhựa
330190 - Loại khác:
33019010 - - Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc
33019090 - - Loại khác

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các
3302 chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho
sản xuất đồ uống
330210 - Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:
33021010 - - chế phẩm Rượu thơm, Loại dùng để Sản xuất đồ uống có Rượu, ở dạng lỏng
33021020 - - chế phẩm Rượu thơm, Loại dùng để Sản xuất đồ uống có Rượu, ở dạng khác
33021090 - - Loại khác
33029000 - Loại khác

3303000 Nước hoa và nước thơm

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm
3304
chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân
33041000 - chế phẩm trang điểm môi
33042000 - chế phẩm trang điểm mắt
33043000 - chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân
- Loại khác:
33049100 - - Phấn, Đã hoặc Chưa nén
330499 - - Loại khác:
33049910 - - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da
33049920 - - - Kem trị mụn trứng cá
33049990 - - - Loại khác

3305 Chế phẩm dùng cho tóc


330510 - Dầu gội đầu (shampoo):
33051010 - - Dầu gội đầu trị nấm
33051090 - - Loại khác
33052000 - chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
33053000 - Gôm tóc
330590 - Loại khác:
33059010 - - Dầu chải tóc và các Loại Dầu khác dùng cho tóc
33059090 - - Loại khác

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng
3306
gói để bán lẻ
330610 - Thuốc đánh răng:
33061010 - - dạng Kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng
33061090 - - Loại khác
33062000 - chỉ tơ nha khoa
33069000 - Loại khác
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa,
3307 thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

33071000 - các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt
33072000 - chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi
33073000 - muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ
tôn giáo:
330741 - - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
33074110 - - - nén hương (hương que)
33074190 - - - Loại khác
330749 - - Loại khác:
33074910 - - - chế phẩm dùng để thơm phòng
33074990 - - - Loại khác
330790 - Loại khác:
33079010 - - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông
33079020 - - dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng
33079030 - - Khăn và giấy, Đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác
33079090 - - Loại khác

CHƯƠNG 34
XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT,
RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠ, CÁC LOẠI SÁP CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH
BÓNG HOẶC TẨY SẠCH, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, BỘT NHÃO DÙNG LÀM HÌNH
MẪU, SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ
THÀNH PHẨN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO
Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi,
miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu
3401 cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ,
có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà
phòng hoặc chất tẩy

- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình
dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

340111 - - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
34011110 - - - Sản phẩm đã tẩm thuốc
34011120 - - - Xà phòng tắm

34011130 - - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

34011190 - - - Loại khác


340119 - - Loại khác:
34011910 - - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
34011990 - - - Loại khác
3401200 - Xà phòng ở dạng khác:
34012010 - - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh
34012020 - - Phôi xà phòng
34012090 - - Loại khác
- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và
34013000
đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để
3402 giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa
xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
340211 - - Dạng anion:
34021110 - - - Cồn béo đã sunfat hóa
34021120 - - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
34021190 - - - Loại khác
340212 - - Dạng cation:
34021210 - - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
34021290 - - - Loại khác
34021300 - - Dạng không phân ly (non - ionic)
34021900 - - Loại khác
340220 - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
- - Ở dạng lỏng:
34022011 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion
- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
34022012
nhờn
34022013 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác
34022019 - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
- - Loại khác:
34022091 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

34022092 - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

34022093 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác


34022099 - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
340290 - Loại khác:
- - Ở dạng lỏng:
34029011 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

34029012 - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

34029013 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác


34029019 - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn
- - Loại khác:
34029091 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

34029092 - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

34029093 - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác


34029099 - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai
ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành
3403 phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da
thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên
tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:
340311 - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
- - - Dạng lỏng:
34031111 - - - - Chế phẩm dầu bôi trơn
34031112 - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
34031119 - - - - Loại khác
34031190 - - - Loại khác
340319 - - Loại khác:
- - - Dạng lỏng:
34031911 - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay
34031912 - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
34031919 - - - - Loại khác
34031990 - - - Loại khác
- Loại khác:
340391 - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
- - - Dạng lỏng:
34039111 - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
34039119 - - - - Loại khác
34039190 - - - Loại khác
340399 - - Loại khác:
- - - Dạng lỏng:
34039911 - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay
34039912 - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
34039919 - - - - Loại khác
34039990 - - - Loại khác

3404 Sáp nhân tạo và sáp chế biến


34041000 - Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học
34042000 - Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol)
34049000 - Loại khác

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các
loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự ( có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm
3405
không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ
các loại sáp thuộc nhóm 34.04
34051000 - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng
34052000
gỗ

34053000 - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại

340540 - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa:
34054011 - - - Bột cọ mài
34054019 - - - Loại khác
34054090 - - Loại khác
340590 - Loại khác:
34059010 - - Chất đánh bóng kim loại
34059090 - - Loại khác

34060000 Nến, nến cây và các loại tương tự

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng
trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng
3407
phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa
với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat
34070010 - Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em
- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành
34070020
bộ để bán lẻ hoặc ở ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
34070090 - Loại khác

CHƯƠNG 35
CÁC CHẤT CHỨA ALBUMIN; CÁC DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; ENZIM
3501 Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein
35011000 - Casein
35019000 - Loại khác

Anbumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở
3502
thể khô), muối anbumin và các chất dẫn xuất anbumin khác
- Albumin trứng:
35021100 - - Đã làm khô
35021900 - - Loại khác
35022000 - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein
35029000 - Loại khác

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc
3503 nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động
vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01
35030010 - keo
35030020 - Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên
35030090 - Loại khác

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa
3504
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa
35040010 - Chất protein từ đậu nành
35040090 - Loại khác

Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các
3505
loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
350510 - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:
35051010 - - Dextrin và Tinh bột tan hoặc hồ bột nung
35051090 - - Loại khác
35052000 - Keo

Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm
3506 phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng
lượng tịnh không quá 1kg
- Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất
35061000
kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
- Loại khác:
35069100 - - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
35069900 - - Loại khác

3507 Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
35071000 - Rennet và Rennet dạng cô đặc
35079000 - Loại khác

CHƯƠNG 36
CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM; CÁC HỢP KIM TỰ CHÁY, DẪN LỬA; CÁC CHẾ
PHẨM DỄ CHÁY KHÁC
36010000 Bột nổ đẩy

36020000 Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

3603 Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
36030010 - Ngòi an toàn bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản; tuýp tín hiệu
36030090 - Loại khác

3604 Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
360410 - Pháo hoa:
36041010 - -Pháo hoa nổ
36041090 - - Loại khác
360490 - Loại khác:
36049010 - - Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp
36049020 - - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi
36049090 - - Loại khác

3605 Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04
36050010 - Đóng gói dưới 25 que diêm
36050020 - Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm
36050030 - Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm
36050040 - Đóng gói từ 100 que diêm trở lên

Hợp kim Xeri -sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ
3606
cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung
36061000
tích không quá 300 cm3
360690 - Loại khác:
36069010 - - nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác
36069020 - - đá lửa dùng cho bật lửa
36069030 - - Xeri- Sắt và các hợp Kim tự cháy, Dẫn lửa khác ở mọi dạng
36069040 - - Đuốc Nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các Loại tương tự
36069090 - - Loại khác

CHƯƠNG 37
VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH
Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa
3701 phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp
chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
37011000 - Phim dùng để chụp X quang
37012000 - Phim in ngay
370130 - Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:
37013010 - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in
37013090 - - Loại khác
- Loại khác:
370191 - - Để chụp ảnh màu (đa màu):
37019110 - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in
37019190 - - - Loại khác
370199 - - Loại khác:
37019910 - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in
37019990 - - - Loại khác

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các
3702
tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
37021000 - Phim dùng để chụp bằng tia X
370220 - Phim in ngay:
37022010 - - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120m trở lên
37022090 - - Loại khác
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
370231 - - Để chụp ảnh màu (đa màu):
37023110 - - - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
37023190 - - -Loại khác
370232 - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:
37023210 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37023220 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37023230 - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
37023290 - - - Loại khác
370239 - - Loại khác:
37023910 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37023920 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37023930 - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
37023940 - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên
37023990 - - - Loại khác
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105mm:
370241 - - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, dùng để chụp ảnh màu ( đa màu - polychrome):
37024110 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37024120 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37024190 - - - Loại khác
370242 - - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:
37024210 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37024220 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37024230 - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
37024290 - - - Loại khác
370243 - - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài không quá 200m:
37024310 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37024320 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37024330 - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
37024340 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
37024390 - - - Loại khác
370244 - - Loại chiều rộng trên 105mm đến 610mm:
37024410 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37024420 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37024430 - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
37024440 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
37024490 - - - Loại khác
- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):
370251 - - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m:
37025110 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37025120 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
37025130 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37025190 - - - Loại khác
370252 - - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m:
37025210 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37025220 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
37025230 - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37025240 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
37025290 - - - Loại khác
370253 - - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu:
37025310 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37025320 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
37025330 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37025390 - - - Loại khác
370254 - - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:
37025410 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37025420 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
37025430 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37025490 - - - Loại khác
370255 - - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:
37025510 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37025520 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
37025530 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37025540 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
37025590 - - - Loại khác
370256 - - Loại chiều rộng trên 35mm:
37025610 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37025620 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
37025630 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37025640 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên
37025690 - - - Loại khác
- Loại khác:
370291 - - Loại chiều rộng không quá 16mm:
37029110 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37029120 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
37029130 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37029140 - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
37029190 - - - Loại khác
370293 - - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm và chiều dài không quá 30m:
37029310 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37029320 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
37029330 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37029340 - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
37029390 - - - Loại khác
370294 - - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:
37029410 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37029420 - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
37029430 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên
37029490 - - - Loại khác
370295 - - Loại chiều rộng trên 35mm:
37029510 - - - Loại chuyên dùng cho y tế
37029520 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh
37029530 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in
37029540 - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
37029550 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên
37029590 - - - Loại khác

3703 Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
370310 - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:
37031010 - - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm
37031090 - - Loại khác
370320 - Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu):
37032010 - - Giấy sắp chữ photo
37032020 - - Loại khác, bằng giấy
37032090 - - Loại khác
37039000 - Loại khác

3704 Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
37040010 - Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X
37040020 - Tấm và phim loại khác
37040090 - Loại khác

3705 Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
37051000 - Dùng cho in offset
37052000 - Vi phim (microfilm)
370590 - Loại khác:
37059010 - - Dùng để chụp bằng tia X
37059090 - - Loại khác

3706 Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
370610 - Loại chiều rộng từ 35mm trở lên:
37061010 - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
37061020 - - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng
- - Loại khác:
37061091 - - - Có ảnh được chụp ở nước ngoài
37061099 - - - Loại khác
370690 - Loại khác:
37069010 - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
37069020 - - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng
37069090 - - Loại khác

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương
3707 tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để
bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay

37071000 - Dạng nhũ tương nhạy


370790 - Loại khác
37079010 - - Vật liệu tạo loé sáng
37079090 - - Loại khác

CHƯƠNG 38
CÁC SẢN PHẨN HOÁ CHẤT KHÁC
Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác
3801
ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
38011000 - Graphit nhân tạo
38012000 - Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo
38013000 - Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
38019000 - Loại khác

3802 Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật
38021000 - Carbon hoạt tính
380290 - Loại khác:
38029010 - - Bauxit hoạt tính
38029020 - - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính
38029090 - - Loại khác

38030000 Dầu tall (tall oil), đã hoặc chưa tinh chế

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý
3804
hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03
38040010 - Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc
38040090 - Loại khác

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác, được sản
xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit
3805
nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần
chủ yếu
38051000 - Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat
38052000 - Dầu thông
38059000 - Loại khác

Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại
3806
(run gums)
38061000 - Colophan và axit nhựa cây
- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các
38062000
muối của sản phẩm cộng của colophan
380630 - Gôm este:
38063010 - - Dạng khối
38063090 - - Ở dạng khác
380690 - Loại khác:
38069010 - - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối
38069090 - - Loại khác

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ; chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu,
3807
bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, a xít nhựa cây hay các hắc ín thực vật
38070010 - Chất creosote gỗ
38070090 - Loại khác

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và
thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói
3808
để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy
ruồi)

3808100 - Thuốc trừ côn trùng:


- - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:
38081011 - - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)
38081012 - - - Loại khác
38081020 - - Hương vòng chống muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ)
38081030 - - Tấm chống muỗi
38081040 - - Dạng bình xịt
38081050 - - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
- - Loại khác:
38081091 - - - Dạng lỏng
38081092 - - - Dạng bột
38081099 - - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm
380820 - Thuốc diệt nấm:
38082010 - - Có hàm lượng validamycin đến 3%
38082020 - - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá
38082030 - - Loại khác, không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
38082040 - - Loại khác, không ở dạng bình xịt
38082090 - - Loại khác
380830 - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ:
38083011 - - - Không ở dạng bình xịt
38083019 - - - Loại khác
38083020 - - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ
38083030 - - Thuốc chống nảy mầm
- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
38083041 - - - Chứa triancontanol hoặc ethephon
38083049 - - - Loại khác
380840 - Thuốc khử trùng:
38084010 - - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác
- - Loại khác:
38084091 - - - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
3808 4092 - - - Loại khác, không ở dạng bình xịt
38084099 - - - Loại khác
380890 - Loại khác:
38089010 - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt
38089020 - - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ
38089090 - - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và
3809 chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da
hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
38091000 - Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột
- Loại khác:
38099100 - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự
38099200 - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
38099300 - - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn
3810 hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn
điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn
- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc,
38101000
hàn hơi hoặc hàn điện
38109000 - Loại khác

Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế
3811 phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các
loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng
- Chế phẩm chống kích nổ:
38111100 - - Làm từ hợp chất chì
38111900 - - Loại khác
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:
381121 - - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bitum:
38112110 - - - Đã đóng gói để bán lẻ
38112190 - - - Loại khác
38112900 - - Loại khác
381190 - Loại khác:
38119010 - -Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn
38119090 - - Loại khác

Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết
3812
hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic
38121000 - Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế
38122000 - Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic
381230 - Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:
38123010 - - Carbon trắng
38123090 - - Loại khác

38130000 Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa

Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn
38140000
và tẩy vecni đã pha chế

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi
3815
ở nơi khác
- Chất xúc tác có nền:
38151100 - - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính
38151200 - - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
38151900 - - Loại khác
381590 - Loại khác:
38159010 - - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon
38159090 - - Loại khác
Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc
38160000
nhóm 38.01

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc
38170000
nhóm 29.02

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương
3818
tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]
38180010 - Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicôn, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện

38180090 - Loại khác

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động
38190000 thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu
thu được từ khoáng bitum

38200000 Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế

38210000 Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm
3822 được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu
được chứng nhận
- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất
38220010
thử thí nghiệm
- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
38220020
hay chất thử thí nghiệm
38220090 - Loại khác

3823 Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp
- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:
38231100 - - Axit stearic
38231200 - - Axit oleic
38231300 - - Axit béo dầu tall
382319 - - Loại khác:
38231910 - - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc
38231990 - - - Loại khác
38237000 - Cồn béo công nghiệp

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của
3824 ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm
có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
38241000 - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
38242000 - Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng
38243000 - Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại
38244000 - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
38245000 - Vữa và bê tông không chịu lửa
38246000 - Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:

382471 - - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:
38247110 - - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch
38247190 - - - Loại khác
38247900 - - Loại khác
3824900 - Loại khác:
38249010 - - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ
38249020 - - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm
- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được
38249030
ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)
38249040 - - Dung môi vô cơ hỗn hợp
38249050 - - Dầu axeton
38249060 - - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate
- - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301
38249070
và/ hoặc Halon 2402
38249090 - - Loại khác

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa
3825 được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở
Chú giải 6 của Chương này.
38251000 - Rác thải đô thị
38252000 - Bùn cặn của nước thải
38253000 - Rác thải bệnh viện
- Dung môi hữu cơ thải:
38254100 - - Đã halogen hoá
38254900 - - Loại khác
38255000 - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:
38256100 - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ
38256900 - - Loại khác
38259000 - Loại khác

CHƯƠNG 39
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC
I- DẠNG NGUYÊN SINH

3901 Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh


390110 - Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:
39011010 - - Dạng bột
- - Dạng hạt:
39011021 - - - Loại dùng cho dược phẩm
39011022 - - - Loại dùng để Sản xuất cáp
39011023 - - - Loại khác, dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39011029 - - - Loại khác
39011030 - - dạng lỏng hoặc bột nhão
- - Dạng khác:
39011091 - - - Loại dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39011099 - - - Loại khác
390120 - Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên:
39012010 - - dạng bột
- - Dạng hạt:
39012021 - - - Loại dùng Sản xuất cáp
39012022 - - - Loại khác, dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39012029 - - - Loại khác
39012030 - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39012090 - - dạng khác
390130 - Etylen -vinyl axetat copolyme:
39013010 - - dạng bột
39013020 - - dạng hạt
39013030 - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39013090 - - Loại khác
390190 - Loại khác:
39019010 - - dạng bột
39019020 - - dạng hạt
39019030 - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39019090 - - Loại khác

3902 Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh
390210 - Polypropylen:
39021010 - - dạng bột
- - Dạng hạt:
39021021 - - - Loại dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39021029 - - - Loại khác
39021030 - - dạng lỏng hoặc bột nhão
- - Dạng khác:
39021091 - - - Loại dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39021099 - - - Loại khác
390220 - Polyisobutylen:
39022010 - - dạng bột
39022020 - - dạng hạt
39022030 - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39022090 - - dạng khác
390230 - Propylen copolyme:
39023010 - - dạng bột
- - Dạng hạt:
39023021 - - - Loại dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39023029 - - - Loại khác
39023030 - - dạng lỏng hoặc bột nhão
- - Dạng khác:
39023091 - - - Loại dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39023099 - - - Loại khác
390290 - Loại khác:
39029010 - - dạng bột
39029020 - - dạng hạt
39029030 - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39029090 - - Loại khác

3903 Polyme từ styren, dạng nguyên sinh


- Polystyren:
390311 - - Loại giãn nở được:
39031110 - - - dạng bột
39031120 - - - dạng hạt
39031130 - - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39031190 - - - Loại khác
390319 - - Loại khác:
39031910 - - - dạng bột
39031920 - - - dạng hạt
39031930 - - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39031990 - - - Loại khác
390320 - Styren-acryonitril (SAN) copolyme:
39032010 - - dạng bột
39032020 - - dạng hạt
39032030 - - dạng phân tán trong nước
39032040 - - dạng lỏng hoặc bột nhão khác
39032090 - - Loại khác
390330 - Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:
39033010 - - dạng bột
39033020 - - dạng hạt
39033030 - - dạng phân tán trong nước
39033040 - - dạng lỏng hoặc bột nhão khác
39033090 - - Loại khác
390390 - Loại khác:
39039010 - - dạng bột
39039020 - - dạng hạt
39039030 - - dạng phân tán trong nước
39039040 - - dạng lỏng hoặc bột nhão khác
39039090 - - Loại khác

3904 Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
390410 - Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
39041010 - - PVC homopolyme, dạng huyền phù
39041020 - - PVC nhũ tương, dạng bột
- - Dạng hạt:
39041031 - - - Loại dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39041039 - - - Loại khác
39041040 - - Loại khác, dạng bột
39041090 - - dạng khác
- Poly (vinyl clorua) khác:
390421 - - Chưa hóa dẻo:
39042110 - - - dạng bột
- - - Dạng hạt:
39042121 - - - - Loại dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39042129 - - - - Loại khác
39042130 - - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39042190 - - - dạng khác
390422 - - Đã hóa dẻo:
39042210 - - - dạng bột
- - - Dạng hạt:
39042221 - - - - Loại dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39042229 - - - - Loại khác
39042230 - - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39042290 - - - dạng khác
390430 - Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :
39043010 - - dạng bột
- - Dạng hạt:
39043021 - - - Loại dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39043029 - - - Loại khác
39043090 - - Loại khác
390440 - Copolyme vinyl clorua khác:
39044010 - - dạng bột
- - Dạng hạt:
39044021 - - - Loại dùng để Sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
39044029 - - - Loại khác
39044090 - - Loại khác
390450 - Vinyliden clorua polyme:
39045010 - - dạng bột
39045020 - - dạng hạt
39045030 - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39045090 - - Loại khác
- Flo-polyme:
390461 - - Polytetrafloetylen:
39046110 - - - dạng bột
39046120 - - - dạng hạt
39046190 - - - Loại khác
390469 - - Loại khác:
39046910 - - - dạng bột
39046920 - - - dạng hạt
39046990 - - - Loại khác
390490 - Loại khác:
39049010 - - dạng bột
39049020 - - dạng hạt
39049090 - - Loại khác

Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng
3905
nguyên sinh
- Poly (vinyl axetat):
39051200 - - dạng phân tán trong nước
390519 - - Loại khác:
39051910 - - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39051990 - - - Loại khác
- Copolyme vinyl axetat:
39052100 - - dạng phân tán trong nước
390529 - - Loại khác:
39052910 - - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39052990 - - - Loại khác
390530 - Poly (rượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:
39053010 - - dạng phân tán trong nước
39053020 - - dạng lỏng hoặc bột nhão khác
39053090 - - Loại khác
- Loại khác:
390591 - - Copolyme:
39059110 - - - dạng lỏng hoặc bột nhão
39059190 - - - Loại khác
390599 - - Loại khác:
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão:
39059911 - - - - Dạng phân tán trong nước
39059919 - - - - Loại khác
39059990 - - - Loại khác

3906 Polyme acrylic, dạng nguyên sinh


390610 - Poly (metyl metacrylat):
39061010 - - phân tán trong nước
39061020 - - dạng hạt
39061090 - - Loại khác
390690 - Loại khác:
- - Copolyme:
39069011 - - - phân tán trong nước
39069012 - - - dạng lỏng hoặc bột nhão khác
39069019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
39069091 - - - Phân tán trong nước
39069092 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác
39069099 - - - Loại khác

Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và
3907
các polyeste khác, dạng nguyên sinh
390710 - Polyaxetal:
39071010 - - Dạng hạt
39071020 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39071090 - - Loại khác
390720 - Polyete khác:
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão:
39072011 - - - Polyete polyol
39072019 - - - Loại khác
39072090 - - Loại khác
390730 - Nhựa epoxit:
39073010 - - Dạng hạt
39073020 - - Chất phủ bằng bột làm từ epoxy
39073030 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39073090 - - Dạng khác
390740 - Polycarbonat:
39074010 - - Dạng phân tán trong nước
39074020 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác
39074090 - - Loại khác
390750 - Nhựa alkyt:
39075010 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39075090 - - Loại khác
390760 - Poly (etylen terephthalat):
39076010 - - Dạng phân tán trong nước
39076020 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác
39076090 - - Loại khác
- Polyeste khác:
390791 - - Chưa no:
39079110 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39079190 - - - Loại khác
390799 - - Loại khác, trừ dạng chưa no:
39079910 - - - Dạng phân tán trong nước
39079920 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác
39079930 - - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy
39079940 - - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste
39079990 - - - Loại khác

3908 Polyamit, dạng nguyên sinh


390810 - Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:
- - Polyamit -6:
39081011 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39081012 - - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy
39081019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
39081091 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39081092 - - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy
39081099 - - - Loại khác
390890 - Loại khác:
39089010 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39089020 - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy
39089090 - - Loại khác

3909 Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh


390910 - Nhựa ure, nhựa thioure:
39091010 - - Hợp chất để đúc
39091090 - - Loại khác
390920 - Nhựa melamin:
39092010 - - Hợp chất để đúc
39092090 - - Loại khác
390930 - Nhựa amino khác:
39093010 - - Hợp chất để đúc
39093090 - - Loại khác
390940 - Nhựa phenolic:
39094010 - - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt
39094090 - - Loại khác
39095000 - Polyuretan

3910 Silicon, dạng nguyên sinh


- Dạng lỏng hoặc bột nhão:
39100011 - - Dạng phân tán và dạng hoà tan
39100019 - - Loại khác
39100090 - Loại khác

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi
3911
trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
391110 - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:
39111010 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39111090 - - Loại khác
391190 - Loại khác:
39119010 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
39119090 - - Loại khác

3912 Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
- Axetat xenlulo:
39121100 - - Chưa hóa dẻo
39121200 - - Đã hóa dẻo
391220 - Nitrat xenlulo (kể cả colodion):
39122010 - - Chưa hóa dẻo
39122020 - - Đã hóa dẻo
- Ete xenlulo:
39123100 - - Carboxymetylxenlulo và muối của nó
39123900 - - Loại khác
391290 - Loại khác:
39129010 - - Xenlulo tái sinh
39129020 - - Loại khác, dạng hạt
39129090 - - Loại khác

Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các
3913
dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
39131000 - Axit alginic, các muối và este của nó
39139000 - Loại khác

39140000 Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh

II - PHẾ LIỆU, PHẾ THẢI VÀ MẨU VỤN; BÁN THÀNH PHẨM; THÀNH PHẨM

3915 Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic


39151000 - Từ polyme etylen
39152000 - Từ polyme styren
39153000 - Từ polyme vinyl clorua
391590 - Từ loại plastic khác:
39159010 - - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer
39159090 - - Loại khác

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các
3916
dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic
391610 - Từ polyme etylen:
39161010 - - Sợi monofilament
- - Dạng thanh, que và hình:

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

39161021 - - - - Từ polyetylen
39161022 - - - - Loại khác
39161029 - - - Loại khác
391620 - Từ polyme viny clorua:
39162010 - - Sợi monofilament
- - Dạng thanh, que và hình:

39162021 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

39162029 - - - Loại khác


391690 - Từ plastic khác:
- - Sợi monofilament
39169011 - - - Từ protein đã được làm rắn
39169019 - - - Loại khác
- - Dạng thanh và que:
39169021 - - - Từ protein đã được làm rắn

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

- - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol),
nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc
39169022 gelatin đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit alginic,
muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi
khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
39169023 - - - - Loại khác
39169029 - - - Loại khác
- - Dạng hình:
39169031 - - - Từ protein đã được làm rắn
39169039 - - - Loại khác
Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối,
3917
khuỷu, vành đệm)
391710 - Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:
39171010 - - Từ protein đã được làm rắn
39171090 - - Loại khác
- ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng:
391721 - - Bằng polyme etylen:
39172110 - - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
39172190 - - - Loại khác
391722 - - Bằng polyme propylen:
39172210 - - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
39172290 - - - Loại khác
391723 - - Bằng polyme vinyl clorua:
39172310 - - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
39172390 - - - Loại khác
391729 - - Bằng plastic khác:
39172910 - - - Ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
39172990 - - - Loại khác
- Ống, ống dẫn và ống vòi khác:
391731 - - Ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa:
39173110 - - - Ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
39173190 - - - Loại khác
391732 - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện:
39173210 - - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông
39173220 - - - Ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
39173290 - - - Loại khác
391733 - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện:
39173310 - - - Ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
39173390 - - - Loại khác
391739 - - Loại khác:
39173910 - - - Ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
39173990 - - - Loại khác
39174000 - Phụ kiện để ghép nối

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường
3918
hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này
391810 - Từ polyme vinyl clorua :
- - Tấm trải sàn:
39181011 - - - Dạng tấm rời để ghép
39181019 - - - Loại khác
39181090 - - Loại khác
391890 - Từ plastic khác:
- - Tấm trải sàn:
39189011 - - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen
39189012 - - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác
39189013 - - - Loại khác, từ polyetylen
39189019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
39189091 - - - Từ polyetylen
39189099 - - - Loại khác

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở
3919
dạng cuộn
391910 - Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm:
- - Từ polyme của vinyl clorua:
39191011 - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39191019 - - - Loại khác
- - Từ polyetylen:
39191021 - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39191029 - - - Loại khác
39191090 - - Loại khác
391990 - Loại khác:
- - Từ polyme của vinyl clorua:
39199011 - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39199019 - - - Loại khác
39199090 - - Loại khác

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa
3920
được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác
392010 - Từ polyme etylen:
39201010 - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39201090 - - Loại khác
392020 - Từ polyme propylen:
39202010 - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39202020 - - Màng BOPP
- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:
39202031 - - - Từ polyme propylen
39202039 - - - Loại khác
39202090 - - Loại khác
- Từ polyme styren:
39203010 - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39203090 - - Loại khác
- Từ polyme vinyl clorua:
392043 - - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:
39204310 - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39204390 - - - Loại khác
392049 - - Loại khác:
39204910 - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39204990 - - - Loại khác
- Từ polyme acrylic:
39205100 - - Từ poly (metyl metacrylat)
39205900 - - Loại khác
- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:
392061 - - Từ polycarbonat:
39206110 - - - Dạng màng
39206120 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39206190 - - - Loại khác
392062 - - Từ poly (etylen terephthalat):
39206210 - - - Dạng màng
39206220 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39206290 - - - Loại khác
392063 - - Từ polyeste chưa no:
39206310 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39206390 - - - Loại khác
392069 - - Từ các polyeste khác:
39206910 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39206990 - - - Loại khác
- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:
392071 - - Từ xelulo tái sinh:
39207110 - - - Màng xenlophan
39207120 - - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá
39207130 - - - Màng visco
39207140 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39207190 - - - Loại khác
392072 - - Từ sợi lưu hóa:
39207210 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39207290 - - - Loại khác
392073 - - Từ xenlulo axetat :
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:
39207311 - - - - Axetat xenlulo, đã được hoá dẻo
39207319 - - - - Loại khác
39207390 - - - Loại khác
392079 - - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:
39207910 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39207990 - - - Loại khác
- Từ plastic khác:
392091 - - Từ poly (vinyl butyral):

39209110 - - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2m

39209190 - - - Loại khác


392092 - - Từ polyamit:
39209210 - - - Từ nylon 6
39209220 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39209290 - - - Loại khác
392093 - - Từ nhựa amino:
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:
39209311 - - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure)
39209319 - - - - Loại khác
39209390 - - - Loại khác
392094 - - Từ nhựa phenolic:
39209410 - - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)
39209420 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39209490 - - - Loại khác
392099 - - Từ plastic khác:
39209910 - - - Tấm và phiến đã được làm nhăn, lượn sóng
39209920 - - - Dạng tấm flocarbon khác
39209930 - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
39209990 - - - Loại khác

3921 Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic


- Loại xốp:
- - Từ polyme styren:
39211110 - - - Dạng tấm và phiến
39211190 - - - Loại khác
- - Từ polyme vinyl clorua:
- - - Dạng tấm và phiến:
39211211 - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39211219 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
39211291 - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39211299 - - - - Loại khác
- - Từ polyuretan:
39211310 - - - Dạng tấm và phiến
39211390 - - - Loại khác
- - Từ xenlulo tái sinh:
- - - Dạng tấm và phiến:
39211411 - - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính
39211412 - - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính
39211419 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
39211491 - - - - Dùng để sản xuất băng dính
39211499 - - - - Loại khác
- - Từ plastic khác:
- - - Dạng tấm và phiến:
39211911 - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39211919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
39211991 - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39211999 - - - - Loại khác
392190 - Loại khác:
39219010 - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
39219020 - - Dạng tấm và phiến
39219090 - - Loại khác

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ
3922
sinh tương tự, bằng plastic
39221000 - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa
392220 - Bệ và nắp xí bệt:
39222010 - - Nắp
39222090 - - Loại khác
392290 - Loại khác:
39229010 - - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam
39229020 - - Phụ kiện của bình xối nước
39229090 - - Loại khác

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại
3923
nút đậy khác bằng plastic
392310 - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:
39231010 - - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảnh
39231090 - - Loại khác
- Bao và túi (kể cả loại hình nón):
392321 - - Bằng polyme etylen:
39232110 - - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)
39232190 - - - Loại khác
392329 - - Bằng plastic khác:
39232910 - - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)
39232920 - - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm
39232990 - - - Loại khác
392330 - Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:
39233010 - - Tuýp để đựng kem đánh răng
39233090 - - Loại khác
392340 - Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:
39234010 - - Dùng cho máy khâu
39234020 - - Dùng cho điện ảnh và nhiếp ảnh
39234030 - - Dùng cho ngành dệt
39234090 - - Loại khác
392350 - Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự:
39235010 - - Nắp chụp vật nhọn
39235090 - - Loại khác
39239000 - Loại khác

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng
3924
plastic
39241000 - Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp
392490 - Loại khác:
39249010 - - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ
39249090 - - Loại khác

3925 Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
39251000 - Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
39252000 - Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa
39253000 - Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
39259000 - Loại khác

3926 Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14
392610 - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học:
39261010 - - Đồ dùng trong trường học
39261020 - - Đồ dùng trong văn phòng
392620 - Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):
39262010 - - áo mưa
39262020 - - Găng tay
39262030 - - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn
39262040 - - Tạp dề và hàng may mặc khác
39262050 - - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa
39262090 - - Loại khác, kể cả thắt lưng
39263000 - Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự
39264000 - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
392690 - Loại khác:
39269010 - - Phao cho lưới đánh cá
39269020 - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng
- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:
39269031 - - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu
39269032 - - - Khuôn plastic lấy dấu răng
39269033 - - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi
39269039 - - - Loại khác
- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:
39269041 - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát
39269042 - - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự
39269043 - - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thuỷ ngân hoặc chất hữu cơ
39269044 - - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống
39269049 - - - Loại khác
- - Các sản phẩm công nghiệp:
39269051 - - - Thanh chắn chống tràn dầu
39269052 - - - Băng dính để gắn kín ống hoặc đường ren
39269053 - - - Dây băng truyền hoặc băng tải
39269054 - - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc
39269055 - - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ
39269059 - - - Loại khác
- - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc , nuôi dưỡng
39269060
bệnh nhân (loại Haberman)
39269070 - - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo
- - Loại khác:
39269091 - - - Để chăm sóc gia cầm

39269092 - - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy

39269093 - - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15m đã đóng gói để bán lẻ
39269094 - - - Đinh phản quang
39269095 - - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng
39269096 - - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện
39269099 - - - Loại khác

CHƯƠNG 40
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa
4001
tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
400110 - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac:
40011011 - - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)
40011012 - - - Được chế biến bằng phương pháp khác
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac:
40011021 - - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)
40011022 - - - Được chế biến bằng phương pháp khác
- Cao su tự nhiên ở dạng khác:
400121 - - Tấm cao su xông khói:
40012110 - - - RSS hạng 1
40012120 - - - RSS hạng 2
40012130 - - - RSS hạng 3
40012140 - - - RSS hạng 4
40012150 - - - RSS hạng 5
40012190 - - - Loại khác
400122 - - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
40012210 - - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV
40012220 - - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác
40012230 - - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn
40012240 - - - Cao su Singapore định chuẩn
40012250 - - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra
40012260 - - - Cao su Cam pu chia tiêu chuẩn
40012290 - - - Loại khác
400129 - - Loại khác:
40012910 - - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí
40012920 - - - Mủ cao su
40012930 - - - Crếp làm đế giày
40012940 - - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn
40012950 - - - Crếp loại khác
40012960 - - - Cao su chế biến cao cấp
40012970 - - - Váng cao su
40012980 - - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc
40012990 - - - Loại khác

400130 - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:

- - Jelutong:
40013011 - - - Dạng nguyên sinh
40013019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
40013091 - - - Dạng nguyên sinh
40013099 - - - Loại khác

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc
4002 dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR)
40021100 - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40021900 - - Loại khác
40022000 - Cao su butađien (BR)
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
40023100 - - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR)
40023900 - - Loại khác
- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR):
40024100 - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40024900 - - Loại khác
- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR):
40025100 - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40025900 - - Loại khác
40026000 - Cao su isopren (IR)

40027000 - Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene rubber)

400280 - Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
40028010 - - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp
40028090 - - Loại khác
- Loại khác:
40029100 - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
40029900 - - Loại khác

4003000 Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

4004000 Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng

4005 Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
40051000 - Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic
40052000 - Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
- Loại khác:
40059100 - - Dạng tấm, lá và dải
40059900 - - Dạng khác

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa
4006
lưu hóa
40061000 - Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su
40069000 - Loại khác

4007000 Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa

4008 Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng
- Cao su xốp:
40081100 - - Dạng tấm, lá và dải
40081900 - - Loại khác
- Cao su không xốp:
40082100 - - Dạng tấm, lá và dải
40082900 - - Loại khác

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ
4009
kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
40091100 - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40091200 - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
400921 - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40092110 - - - ống hút và xả bùn mỏ
40092190 - - - Loại khác
400922 - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối
40092210 - - - ống hút và xả bùn mỏ
40092290 - - - Loại khác
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
400931 - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40093110 - - - ống hút và xả bùn mỏ
40093190 - - - Loại khác
400932 - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối
40093210 - - - ống hút và xả bùn mỏ
40093290 - - - Loại khác
- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
400941 - - Không kèm phụ kiện ghép nối
40094110 - - - ống hút và xả bùn mỏ
40094190 - - - Loại khác
400942 - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối
40094210 - - - ống hút và xả bùn mỏ
40094290 - - - Loại khác

4010 Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
- Băng tải hoặc đai tải:
401011 - - Chỉ được gia cố bằng kim loại:
40101110 - - - Có chiều rộng trên 20cm
40101190 - - - Loại khác
401012 - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt:
40101210 - - - Có chiều rộng trên 20cm
40101290 - - - Loại khác
401013 - - Chỉ được gia cố bằng plastic:
40101310 - - - Có chiều rộng trên 20cm
40101390 - - - Loại khác
401019 - - Loại khác:
40101910 - - - Có chiều rộng trên 20cm
40101990 - - - Loại khác
- Băng truyền hoặc đai truyền:
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V) , có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên
40103100
60cm đến 180cm
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu
40103200
vi ngoài trên 60cm đến 180cm
- - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên
40103300
180cm đến 240cm
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu
40103400
vi ngoài trên 180cm đến 240cm
40103500 - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm
40103600 - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm
40103900 - - Loại khác

4011 Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su


40111000 - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
401120 - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:
401120 10 - - Chiều rộng không quá 450 mm
40112090 - - Loại khác
40113000 - Loại dùng cho máy bay
40114000 - Loại dùng cho xe mô tô
40115000 - Loại dùng cho xe đạp
- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:
401161 - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
40116110 - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp
40116120 - - - Loại dùng cho máy dọn đất
40116190 - - - Loại khác
401162 - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:
40116210 - - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp
40116220 - - - Loại dùng cho máy dọn đất
40116290 - - - Loại khác
401163 - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:
40116310 - - - Loại dùng cho máy dọn đất
40116390 - - - Loại khác
401169 - - Loại khác:
40116910 - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87
40116920 - - - Loại dùng cho máy dọn đất
40116990 - - - Loại khác
- Loại khác:
401192 - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
40119210 - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp
40119220 - - - Loại dùng cho máy dọn đất
40119290 - - - Loại khác
401193 - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:
40119310 - - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp
40119320 - - - Loại dùng cho máy dọn đất
40119390 - - - Loại khác
401194 - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành trên 61cm:
40119410 - - - Loại dùng cho máy dọn đất
40119490 - - - Loại khác
401199 - - Loại khác:
40119910 - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87
40119920 - - - Loại dùng cho máy dọn đất
40119990 - - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kinh vành từ inches
(508mm) trở lên có thuế VAT 5%

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và
4012
lót vành, bằng cao su
- Lốp đắp lại:
40121100 - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
401212 - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:
40121210 - - - Chiều rộng không quá 450 mm
40121290 - - - Loại khác
40121300 - - Loại dùng cho máy bay
401219 - - Loại khác:
40121910 - - - Loại dùng cho xe mô tô
40121920 - - - Loại dùng cho xe đạp
40121930 - - - Loại dùng cho máy dọn đất
40121940 - - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87
40121990 - - - Loại khác
401220 - Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:
40122010 - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:
4012 20 21 - - - Chiều rộng không quá 450 mm
401220 29 - - - Loại khác
- - Loại dùng cho máy bay:
40122031 - - - Phù hợp để đắp lại
40122039 - - - Loại khác
40122040 - - Loại dùng cho xe máy
40122050 - - Loại dùng cho xe đạp
40122060 - - Loại dùng cho máy dọn đất
40122070 - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87
40122090 - - Loại khác
401290 - Loại khác:
- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc chương 87:
40129001 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm
40129002 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài của trên 100 mm đến 250 mm

40129003 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

40129004 - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
40129005 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09
40129006 - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
40129011 - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm
40129012 - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất:
40129021 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm
40129022 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm
40129023 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
40129024 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
40129031 - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm
40129032 - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác:
40129041 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm
40129042 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm
40129043 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
40129044 - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
40129051 - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm
40129052 - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm
40129060 - - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp)
40129070 - - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm
40129080 - - Lót vành
4012 9090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kinh vành từ inches
(508mm) trở lên có thuế VAT 5%

4013 Săm các loại, bằng cao su

401310 - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

- - Loại dùng cho ô tô con:


40131011 - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
40131019 - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:
40131021 - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
40131029 - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
40132000 - Loại dùng cho xe đạp
401390 - Loại khác:
- - Loại dùng cho máy dọn đất:
40139011 - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
40139019 - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
40139020 - - Loại dùng cho xe máy
- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87:
40139031 - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
40139039 - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
40139040 - - Loại dùng cho máy bay
- - Loại khác:
40139091 - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
40139099 - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không
4014
kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng
40141000 - Bao tránh thai
401490 - Loại khác:
40149010 - - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự
40149020 - - Vú cao su (cho trẻ em)
40149030 - - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh
40149090 - - Loại khác

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho
4015
mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng
- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:
40151100 - - Dùng trong phẫu thuật
40151900 - - Loại khác
401590 - Loại khác:
40159010 - - Trang phục lặn
40159020 - - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X
40159090 - - Loại khác

4016 Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
40161000 - Bằng cao su xốp
- Loại khác:
401691 - - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:
40169110 - - - Tấm lót sàn
40169190 - - - Loại khác
40169200 - - Tẩy
401693 - - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
40169310 - - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân
40169390 - - - Loại khác
40169400 - - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
40169500 - - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác
401699 - - Loại khác:
- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87:
40169911 - - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11
40169912 - - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16
40169913 - - - - Chắn bùn của xe đạp
40169914 - - - - Các bộ phận khác của xe đạp
40169915 - - - - Phụ tùng của xe đạp
40169916 - - - - Dùng cho xe chở người tàn tật
40169919 - - - - Loại khác
40169920 - - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04
40169930 - - - Dải cao su
40169940 - - - Đệm chắn boong tàu thuyền
- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật
40169950
khác
- - - Loại khác:
40169991 - - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)
40169992 - - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa
40169993 - - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động
40169994 - - - - Thảm và tấm trải bàn
40169995 - - - - Nút dùng cho dược phẩm
40169999 - - - - Loại khác

40170000 Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

CHƯƠNG 41
DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC
Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo
4101 quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử
lông hoặc lạng xẻ
- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở
41012000
dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác
41015000 - Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg
41019000 - Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng

Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc,
4102 chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở
chú giải 1(c) của chương này
41021000 - Loại còn lông
- Loại không còn lông:
41022100 - - Đã được a xít hoá
41022900 - - Loại khác

Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác
4103 nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ,
trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này
41031000 - Của dê
41032000 - Của loài bò sát
41033000 - Của lợn
41039000 - Của động vật khác

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ,
4104
nhưng chưa được gia công thêm
- Ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):
410411 - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):
41041110 - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)
41041120 - - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
41041190 - - - Loại khác
410419 - - Loại khác:
41041910 - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)
41041920 - - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
41041990 - - - Loại khác
- Ở dạng khô (mộc):
410441 - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):
41044110 - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
41044190 - - - Loại khác
410449 - - Loại khác:
41044910 - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
41044990 - - - Loại khác

4105 Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
410510 - Ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):
41051010 - - Loại thuộc bằng phèn nhôm
41051020 - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
41051030 - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)
41051090 - - Loại khác
41053000 - Ở dạng khô (mộc)

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia
4106
công thêm
- Của dê:
410621 - - Ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):
41062110 - - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
41062120 - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)
41062190 - - - Loại khác
41062200 - - Ở dạng khô (mộc)
- Của lợn:
410631 - - Ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):
41063110 - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)
41063190 - - - Loại khác
410632 - - Ở dạng khô (mộc):
41063210 - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
41063290 - - - Loại khác
410640 - Của loài bò sát:
41064010 - - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
41064020 - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)
41064090 - - - Loại khác
- Loại khác:
410691 - - Ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):
41069110 - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)
41069190 - - - Loại khác
410692 - - Ở dạng khô (mộc):
41069210 - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
41069290 - - - Loại khác

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu)
4107
hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
- Da sống nguyên con:
41071100 - - Da cật, chưa xẻ
41071200 - - Da váng có mặt cật (da lộn)
41071900 - - Loại khác
- Loại khác, kể cả nửa con:
41079100 - - Da cật, chưa xẻ
41079200 - - Da váng có mặt cật (da lộn)
41079900 - - Loại khác

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã
41120000
hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác,
4113
không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
41131000 - Của dê
41132000 - Của lợn
41133000 - Của loài bò sát
41139000 - Loại khác

4114 Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
41141000 - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)
41142000 - Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng
4115 dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp
dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải,
41151000
có hoặc không ở dạng cuộn
- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và
41152000
các loại bột da

CHƯƠNG 42
CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG; CÁC MẶT
HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC
SẢN PHẨM LÀM TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
42010000 Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt
mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp Hải quanọc sinh, bao kính, bao
ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa
tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi
4202 xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để
dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và
các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng
sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy
- Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
420211 - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:
42021110 - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh
42021190 - - - Loại khác
4202 12 - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
4202 1210 - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh
4202 1290 - - - Loại khác
4202 19 - - Loại khác:
4202 1910 - - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm
4202 1920 - - - Bằng niken hoặc nhôm
42021990 - - - Loại khác
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
42022100 - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng
42022200 - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
42022900 - - Loại khác
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
42023100 - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng
42023200 - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
42023900 - - Loại khác
- Loại khác:
420291 - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng:
42029110 - - - Túi thể thao
42029120 - - - Túi đựng bowling
42029190 - - - Loại khác
420292 - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
42029210 - - - Túi đựng bowling
42029290 - - - Loại khác
420299 - - Loại khác:
42029910 - - - Bằng đồng
42029920 - - - Bằng niken
42029930 - - - Bằng kẽm
42029940 - - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất
42029990 - - - Loại khác

4203 Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp
42031000 - Hàng may mặc
- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:
42032100 - - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao
420329 - - Loại khác:
42032910 - - - Găng tay bảo hộ lao động
42032990 - - - Loại khác
42033000 - Thắt lưng và dây đeo súng
42034000 - Đồ phụ trợ quần áo khác

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích
42040000
kỹ thuật khác

4205 Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp


42050010 - Dây buộc giầy; tấm lót
42050020 - Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp
42050030 - Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức
42050090 - Loại khác

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát
4206
vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân
42061000 - Chỉ catgut
42069000 - Loại khác

CHƯƠNG 43
DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN
TẠO
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da
4301
sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03
43011000 - của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
- Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ,
43013000
Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43016000 - của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43017000 - của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43018000 - của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
43019000 - đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được

Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã
4302
hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
43021100 - - Của loài chồn vizon
- - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ,
43021300
Trung quốc hoặc Tây Tạng
43021900 - - Loại khác
43022000 - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
43023000 - Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, Đã ghép nối

4303 Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông
430310 - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo:
43031010 - - đồ phụ trợ quần áo
43031020 - - Hàng may mặc
430390 - Loại khác:
43039010 - - Túi thể thao
43039020 - - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp
43039090 - - Loại khác

4304 Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
43040010 - da lông nhân tạo
43040020 - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp
- Loại khác:
43040091 - - Túi thể thao
43040099 - - Loại khác

CHƯƠNG 44
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn
4401
cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
44011000 - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
- Vỏ bào, dăm gỗ:
44012100 - - Từ cây lá kim
44012200 - - Từ cây không thuộc Loại lá kim
44013000 - Mùn cưa, phế liệu Gỗ, Đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

44020000 Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối

4403 Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô
440310 - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
44031010 - - Cột sào (Baulks)
44031020 - - khúc Gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44031030 - - Cột tròn chống hầm lò
44031040 - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44031090 - - Loại khác
440320 - Loại khác, thuộc cây lá kim:
- - Damar Minyak:
44032011 - - - Gỗ làm bột giấy
44032012 - - - Cột sào (Baulks)
44032013 - - - khúc Gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44032014 - - - Cột tròn chống hầm lò
44032015 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44032019 - - - Loại khác
- - Podo:
44032021 - - - Gỗ làm bột giấy
44032022 - - - Cột sào (Baulks)
44032023 - - - khúc Gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44032024 - - - Cột tròn chống hầm lò
44032025 - - - Cọc, Cột và các Loại Gỗ khúc tròn khác
44032029 - - - Loại khác
- - Sempilor:
44032031 - - - Gỗ làm bột giấy
44032032 - - - Cột sào (Baulks)
44032033 - - - khúc Gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44032034 - - - Cột tròn chống hầm lò
44032035 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44032039 - - - Loại khác
- - Loại khác:
44032091 - - - Gỗ làm bột giấy
44032092 - - - Cột sào (Baulks)
44032093 - - - khúc Gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44032094 - - - Cột tròn chống hầm lò
44032095 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44032099 - - - Loại khác
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
440341 - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
- - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk):
44034111 - - - - Gỗ làm bột giấy
44034112 - - - - Cột sào (Baulks)
44034113 - - - - khúc Gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44034114 - - - - Cột tròn chống hầm lò
44034115 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44034119 - - - - Loại khác
- - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya):
44034121 - - - - Gỗ làm bột giấy
44034122 - - - - Cột sào (Baulks)
44034123 - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44034124 - - - - Cột tròn chống hầm lò
44034125 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44034129 - - - - Loại khác
- - - Meranti bakau:
44034131 - - - - Gỗ làm bột giấy
44034132 - - - - Cột sào (Baulks)
44034133 - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44034134 - - - - Cột tròn chống hầm lò
44034135 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44034139 - - - - Loại khác
440349 - - Loại khác:
- - - Kapur:
44034911 - - - - Gỗ làm bột giấy
44034912 - - - - Cột sào (Baulks)
44034913 - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44034914 - - - - Cột tròn chống hầm lò
44034915 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44034919 - - - - Loại khác
- - - Keruing:
44034921 - - - - Gỗ làm bột giấy
44034922 - - - - Cột sào (Baulks)
44034923 - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44034924 - - - - Cột tròn chống hầm lò
44034925 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44034929 - - - - Loại khác
- - - Ramin:
44034931 - - - - Gỗ làm bột giấy
44034932 - - - - Cột sào (Baulks)
44034933 - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám
44034934 - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông
44034935 - - - - Cột tròn chống hầm lò
44034936 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44034939 - - - - Loại khác
- - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
44034991 - - - - Gỗ làm bột giấy
44034992 - - - - Cột sào (Baulks)
44034993 - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44034994 - - - - Cột tròn chống hầm lò
44034995 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44034999 - - - - Loại khác
- Loại khác:
440391 - - Gỗ sồi (Quercus spp):
44039110 - - - Gỗ làm bột giấy
44039120 - - - Cột sào (Baulks)
44039130 - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44039140 - - - Cột tròn chống hầm lò
44039150 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44039190 - - - Loại khác
440392 - - Gỗ sồi (Fagus spp):
44039210 - - - Gỗ làm bột giấy
44039220 - - - Cột sào (Baulks)
44039230 - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44039240 - - - Cột tròn chống hầm lò
44039250 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44039290 - - - Loại khác
440399 - - Loại khác:
44039910 - - - Gỗ làm bột giấy
44039920 - - - Cột sào (Baulks)
44039930 - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
44039940 - - - Cột tròn chống hầm lò
44039950 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
44039990 - - - Loại khác

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa
4404 tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự;
dăm gỗ và các dạng tương tự
4404 1000 - Từ cây lá kim
4404 2000 - Từ cây không thuộc loại lá kim

44050000 Sợi gỗ, bột gỗ

4406 Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
44061000 - Loại chưa được ngâm tẩm
44069000 - Loại khác

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có
4407
độ dầy trên 6mm
440710 - Gỗ từ cây lá kim:
44071010 - - Đã bào
44071020 - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44071090 - - Loại khác
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
440724 - - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia spp), Imbuia và Balsa:
44072410 - - - Đã bào
44072420 - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072490 - - - Loại khác
4407250 - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:
- - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt:
44072511 - - - - Đã bào
44072512 - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072519 - - - - Loại khác
- - - Meranti bakau:
44072521 - - - - Đã bào
44072522 - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072529 - - - - Loại khác
440726 - - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
44072610 - - - Đã bào
44072620 - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072690 - - - Loại khác
440729 - - Loại khác:
- - - Jelutong (Dyera spp.):
44072911 - - - - Đã bào
44072912 - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072919 - - - - Loại khác
- - - Kapur (Dryobalanops spp):
44072921 - - - - Đã bào
44072922 - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072929 - - - - Loại khác
- - - Kempas (Koompassia spp.):
44072931 - - - - Đã bào
44072932 - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072939 - - - - Loại khác
- - - Keruing (Dipterocarpus spp.):
44072941 - - - - Đã bào
44072942 - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072949 - - - - Loại khác
- - - Ramin (Gonystylus spp.):
44072951 - - - - Đã bào
44072952 - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072959 - - - - Loại khác
- - - Teak (Tectong spp.):
44072961 - - - - Sàn gỗ tếch đã bào
44072962 - - - - Loại khác, đã bào
44072963 - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072969 - - - - Loại khác
- - - Balau (Shorea spp.):
44072971 - - - - Đã bào
44072972 - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072979 - - - - Loại khác
- - - Mengkulang (Heritiera spp.):
44072981 - - - - Đã bào
44072982 - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072989 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - Jongkong và Merbau (Intsia spp.):
44072991 - - - - - Đã bào
44072992 - - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072993 - - - - - Loại khác
- - - - Loại khác:
44072994 - - - - - Đã bào
44072995 - - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44072999 - - - - - Loại khác
- Loại khác:
440791 - - Gỗ sồi (Quercus spp):
44079110 - - - Đã bào
44079120 - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44079190 - - - Loại khác
440792 - - Gỗ sồi (Fagus spp):
44079210 - - - Đã bào
44079220 - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
44079290 - - - Loại khác
440799 - - Loại khác:
44079910 - - - Gỗ aguila, đã bào
44079920 - - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44079930 - - - Loại khác, đã bào
44079940 - - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu
44079990 - - - Loại khác

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để
4408 làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy
ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm
440810 - Gỗ từ cây lá kim:
44081010 - - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép
44081020 - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì
44081030 - - Ván lạng lớp mặt
44081090 - - Loại khác
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:
44083110 - - - Đã gia công để sản xuất bút chì
44083190 - - - Loại khác
440839 - - Loại khác:
44083910 - - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì
44083920 - - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì
44083990 - - - Loại khác
440890 - Loại khác:
44089010 - - Ván lạng lớp mặt
44089020 - - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì
44089090 - - Loại khác
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng,
4409 soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc
gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu
44091000 - Gỗ cây lá kim
440920 - Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:
44092010 - - Dải gỗ tếch làm ván sàn
44092020 - - Dải gỗ loại khác làm ván sàn
44092030 - - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn
44092090 - - Loại khác

Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại
4410
vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác
- Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ:
44102100 - - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp
44102900 - - Loại khác
- Loại khác, bằng gỗ:
44103100 - - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp
44103200 - - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin
44103300 - - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic
44103900 - - Loại khác
44109000 - Loại khác

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng
4411
các chất kết dính hữu cơ khác
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/ m3:
44111100 - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
44111900 - - Loại khác
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/ m3:
44112100 - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
441129 - - Loại khác:
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân
44112910
tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
44112990 - - - Loại khác
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/ m3 đến 0,5g/ m3:
44113100 - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
441139 - - Loại khác:
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân
44113910
tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
44113990 - - - Loại khác
- Loại khác:
44119100 - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
441199 - - Loại khác:
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân
44119910
tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
44119990 - - - Loại khác

4412 Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự
- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6mm:

441213 - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này:

44121310 - - - Loại phẳng


44121390 - - - Loại khác
441214 - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:
44121410 - - - Loại phẳng
44121490 - - - Loại khác
441219 - - Loại khác:
44121910 - - - Loại phẳng
44121990 - - - Loại khác
- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:

44122200 - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của chương này

44122300 - - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm


44122900 - - Loại khác
- Loại khác:

44129200 - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này

44129300 - - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm


44129900 - - Loại khác

44130000 Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình

44140000 Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá
4415 kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng
bằng gỗ
44151000 - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp
44152000 - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận
4416
của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
44160010 - Tấm ván cong
44160090 - Loại khác

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc
4417
khuôn giầy, ủng, bằng gỗ
44170010 - Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng
44170090 - Loại khác

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp
4418
ghép
44181000 - Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
44182000 - Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng
44183000 - Panen lát sàn
44184000 - Ván cốp pha xây dựng
44185000 - Ván lợp
441890 - Loại khác:
44189010 - - Panen có lõi xốp nhân tạo
44189090 - - Loại khác

44190000 Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ;
4420
tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94
44201000 - Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ
44209000 - Loại khác

4421 Các sản phẩm bằng gỗ khác


44211000 - Mắc treo quần áo
442190 - Loại khác:
44219010 - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
44219020 - - Thanh gỗ để làm diêm
44219030 - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép
44219040 - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
44219050 - - Khối lát bằng gỗ
44219060 - - Mành và phụ kiện của mành
44219070 - - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán
- - Loại khác:
44219091 - - - Yên ngựa và yên bò
44219092 - - - Chuỗi hạt cầu nguyện
44219093 - - - Chuỗi hạt loại khác
44219094 - - - Tăm
44219099 - - - Loại khác
CHƯƠNG 45
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE
4501 Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột
45011000 - Lie tự nhiên, thô hoặc Đã sơ chế
45019000 - Loại khác

Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể
45020000
cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)

4503 Các sản phẩm bằng lie tự nhiên


45031000 - Nút và nắp đậy
45039000 - Loại khác

4504 Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính
45041000 - Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa
45049000 - Loại khác

CHƯƠNG 46
SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶT TỪ CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC
SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật
liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao
4601
dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm,
mành)
460120 - Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật:
46012010 - - Chiếu và thảm
46012020 - - Mành
- Loại khác:
460191 - - Bằng vật liệu thực vật:
- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành
46019110
dải
46019190 - - - Loại khác
460199 - - Loại khác:
46019910 - - - Chiếu và thảm
- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép
46019920
thành dải
46019990 - - - Loại khác

Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng
4602
thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp
460210 - Bằng vật liệu thực vật:
46021010 - - bằng song mây
46021020 - - bằng tre
46021090 - - Loại khác
46029000 - Loại khác

CHƯƠNG 47
BỘTGIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC
CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA)
47010000 Bột giấy cơ học từ gỗ

4702 Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan


47020010 - Dùng để sản xuất xơ rayon
47020090 - Loại khác

4703 Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan
- Chưa tẩy trắng:
47031100 - - Từ gỗ cây lá kim
47031900 - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
47032100 - - Từ gỗ cây lá kim
47032900 - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

4704 Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan
- Chưa tẩy trắng:
47041100 - - Từ gỗ cây lá kim
47041900 - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
47042100 - - Từ Gỗ cây lá kim
47042900 - - Từ Gỗ không thuộc Loại cây lá kim

47050000 Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học

4706 Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác
47061000 - bột giấy Từ xơ bông vụn
47062000 - bột giấy tái chế Từ giấy Loại hoặc cáctông Loại (phế liệu và vụn thừa)
- Loại khác:
47069100 - - Loại cơ học
47069200 - - Loại hóa học
47069300 - - Loại bán hóa học

4707 Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)
47071000 - giấy hoặc cactông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng

47072000 - giấy hoặc cáctông khác, Loại được làm chủ yếu Từ bột giấy hóa học, Đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
- giấy hoặc cáctông, Loại được làm chủ yếu Từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các
47073000
ấn phẩm tương tự)
47079000 - Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân Loại

CHƯƠNG 48
GIẤY VÀ CÁCTÔNG; CÁN SẢN PHẨM LÀM BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG CÁCTÔNG
4801 Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
48010010 - Định lượng không quá 55g/m2
48010090 - Loại khác

Giấy và cactông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ
4802 và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ
giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công
48021000 - giấy và cáctông, Sản xuất thủ công
48022000 - giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
480230 - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon:
48023010 - - Định lượng dưới 20g/m2
48023090 - - Loại khác
48024000 - giấy làm nền Sản xuất giấy dán tường
- Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn
10% so với tổng lượng bột giấy:
480254 - - Có định lượng dưới 40g/ m2:
48025410 - - - sử dụng để Sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
48025420 - - - giấy làm nền Sản xuất giấy nhôm
48025430 - - - giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
48025490 - - - Loại khác
480255 - - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng cuộn:
48025510 - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
- - - giấy và cáctông trang trí, kể cả Loại có hình bóng nước, Loại làm giả vân đá, Loại có các sợi hoặc Hỗn hợp
48025520
các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
48025530 - - - giấy làm nền Sản xuất giấy nhôm
48025540 - - - giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
48025590 - - - Loại khác
- - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng tờ với một chiều không quá 435mm và chiều kia không quá
480256
297 mm ở dạng không gấp :
48025610 - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
- - - giấy và cáctông trang trí, kể cả Loại có hình bóng nước, Loại làm giả vân đá, Loại có các sợi hoặc Hỗn hợp
48025620
các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
48025630 - - - giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
48025690 - - - Loại khác
480257 - - Loại khác, có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2:
48025710 - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
- - - giấy và cáctông trang trí, kể cả Loại có hình bóng nước, Loại làm giả vân đá, Loại có các sợi hoặc Hỗn hợp
48025720
các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
48025730 - - - giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
48025790 - - - Loại khác
480258 - - Có định lượng trên 150g/ m2:
48025810 - - - Loại dùng để Sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
- - - giấy và cáctông trang trí, kể cả Loại có hình bóng nước, Loại làm giả vân đá, Loại có các sợi hoặc Hỗn hợp
48025820
các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
48025830 - - - giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
48025890 - - - Loại khác

- Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy:

480261 - - Dạng cuộn:


48026110 - - - giấy làm nền Sản xuất giấy nhôm
48026120 - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
48026130 - - - giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
48026190 - - - Loại khác
480262 - - Dạng tờ với một chiều không quá 435mm và chiều kia không quá 297 mm, ở dạng không gấp:
48026210 - - - giấy làm nền Sản xuất giấy nhôm
48026220 - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
48026230 - - - giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
48026290 - - - Loại khác
480269 - - Loại khác:
48026910 - - - giấy làm nền Sản xuất giấy nhôm
48026920 - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
48026930 - - - giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
48026990 - - - Loại khác

Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương
tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ
4803
sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí
hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
48030010 - tấm lót xenlulo, Loại mới chỉ gia công ở mức tạo mầu hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt
48030020 - giấy lụa
48030090 - Loại khác

4804 Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
- Cáctông kraft lớp mặt:
48041100 - - Loại chưa tẩy trắng
48041900 - - Loại khác
- Giấy kraft làm bao:
480421 - - Loại chưa tẩy trắng:
48042110 - - - làm bao xi măng
48042190 - - - Loại khác
480429 - - Loại khác:
48042910 - - - giấy bồi (composite paper)
48042990 - - - Loại khác
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:
480431 - - Loại chưa tẩy trắng:
48043110 - - - giấy kraft cách điện
48043120 - - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite
48043130 - - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán
48043190 - - - Loại khác
480439 - - Loại khác:
48043910 - - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán
48043990 - - - Loại khác
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2:
480441 - - Loại chưa tẩy trắng:
48044110 - - - giấy kraft cách điện
48044190 - - - Loại khác
48044200 - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy
48044900 - - Loại khác
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên:
480451 - - Loại chưa tẩy trắng:
48045110 - - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/ m2 trở lên
48045120 - - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite
48045130 - - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán
48045190 - - - Loại khác
48045200 - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy
48045900 - - Loại khác

Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong
4805
chú giải 3 của chương này
- Giấy làm lớp sóng:
48051100 - - Sản xuất Từ bột giấy bán hóa học
48051200 - - Sản xuất Từ bột giấy rơm rạ
48051900 - - Loại khác
- Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế):
48052400 - - Có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống
48052500 - - Có định lượng trên 150g/ m2
480530 - Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit:
48053010 - - Giấy gói diêm đã in màu
48053090 - - Loại khác
48054000 - giấy lọc và cáctông lọc
48055000 - giấy nỉ và cáctông nỉ
- Loại khác:
480591 - - Có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:
- - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá
48059110
0,6%
48059120 - - - giấy thấm
48059130 - - - giấy vàng mã
48059190 - - - Loại khác
48059200 - - Có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2
48059300 - - Có định lượng từ 225 g/ m2 trở lên

Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại
4806
giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ
48061000 - giấy giả da gốc thực vật
48062000 - giấy chống thấm Dầu
48063000 - giấy can
48064000 - giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các Loại giấy trong khác

Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một
48070000
lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ

Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi
4808
hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03
48081000 - giấy và cáctông sóng, Đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa
48082000 - giấy kraft làm bao bì, Đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa
48083000 - giấy kraft khác, Đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa
480890 - Loại khác:
48089010 - - giấy dập nổi kể cả giấy trang trí dùng để Sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc ngoài
48089090 - - Loại khác
Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng
4809
hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
480910 - Giấy than và giấy copy tương tự :
48091010 - - giấy Than
48091090 - - Loại khác
48092000 - giấy tự nhân bản
48099000 - Loại khác

Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô
cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu
4810
bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông),
với bất kỳ kích cỡ nào
- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ
hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy:
481013 - - Dạng cuộn:
48101310 - - - giấy làm nền Sản xuất giấy nhôm
48101320 - - - giấy mỹ thuật (giấy art)
48101330 - - - giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
48101390 - - - Loại khác
481014 - - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
48101410 - - - giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
48101420 - - - giấy làm nền Sản xuất giấy nhôm
- - - giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các Sản phẩm tương tự,
48101430
trừ tiền giấy
48101440 - - - giấy mỹ thuật (giấy art)
48101490 - - - Loại khác
481019 - - Loại khác:
48101910 - - - giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
48101920 - - - giấy làm nền Sản xuất giấy nhôm
- - - giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các Sản phẩm tương tự,
48101930
trừ tiền giấy
48101940 - - - giấy và cáctông được sử dụng cho công nghệ in phun
48101990 - - - Loại khác
- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy cơ học
hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:
481022 - - Giấy tráng nhẹ:
48102210 - - - giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
48102220 - - - giấy làm nền Sản xuất giấy nhôm
48102290 - - - Loại khác
481029 - - Loại khác:
48102910 - - - giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
48102920 - - - giấy làm nền Sản xuất giấy nhôm
48102930 - - - giấy mỹ thuật (giấy art)
48102990 - - - Loại khác
- Giấy và cáctông kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:
- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định
481031
lượng từ 150g/ m2 trở xuống:
48103110 - - - giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong Sản xuất thẻ hoặc băng máy tính
48103190 - - - Loại khác
- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định
481032
lượng trên 150g/ m2:
48103210 - - - giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong Sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
48103290 - - - Loại khác
481039 - - Loại khác:
48103910 - - - giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong Sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
48103990 - - - Loại khác
- Giấy và cáctông khác:
481092 - - Giấy nhiều lớp:
48109210 - - cáctông có mặt dưới màu xám
48109220 - - giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong Sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
48109290 - - Loại khác
481099 - - Loại khác:
48109910 - - giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong Sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
48109990 - - Loại khác

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang
4811 trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các
loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10
48111000 - giấy và cáctông Đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc asphalt
- Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính:
48114100 - - Loại tự dính
48114900 - - Loại khác
- Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
48115100 - - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/ m2
48115900 - - Loại khác
48116000 - giấy và cáctông Đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, Dầu hoặc glycerol
481190 - Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác:
- - giấy và cáctông, Đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng Loại giấy
48119010
hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa
48119020 - - giấy làm nền Sản xuất giấy nhôm
48119090 - - Loại khác

48120000 Khuôn, tấm lọc, bằng bột giấy

4813 Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống
48131000 - dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống
48132000 - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm
48139000 - Loại khác

4814 Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
48141000 - giấy giả vân Gỗ
- giấy dán tường và các Loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy Đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một
48142000
lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác
- giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, Đã hoặc chưa
48143000
kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi
481490 - Loại khác:
- - giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt, in hình hoặc trang trí
48149010
bề mặt bằng cách khác, Đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ
48149090 - - Loại khác

48150000 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc
4816 nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng
hộp
48161000 - giấy Than và các Loại giấy copy tương tự
48162000 - giấy tự copy (giấy tự nhân bản)
48163000 - giấy stencil nhân bản (giấy nến)
481690 - Loại khác:
48169010 - - giấy truyền nhiệt
48169020 - - tấm in offset bằng giấy
48169090 - - Loại khác

Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví,
4817
cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm
48171000 - Phong bì
48172000 - Bưu thiếp, Bưu thiếp trơn và danh thiếp

48173000 - Hộp, Túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng giấy
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc
vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay,
4818 giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường,
các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ
phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenluylô hoặc súc xơ sợi xenlulo
48181000 - giấy vệ sinh
48182000 - Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt và Khăn mặt
48183000 - Khăn trải bàn và Khăn ăn
481840 - Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:
48184010 - - Khăn, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự
48184020 - - Khăn vệ sinh, băng vệ sinh và các vật phẩm tương tự
481850 - Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc:
48185010 - - Khẩu trang phẫu thuật
48185090 - - Loại khác
48189000 - Loại khác

Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi
4819 xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn
phòng, cửa hàng và những nơi tương tự
48191000 - Thùng, Hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng
481920 - Thùng, hộp và va li, bằng giấy, cáctông không sóng:
48192010 - - Hộp
48192090 - - Loại khác
48193000 - Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên
48194000 - bao và Túi xách Loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)
48195000 - bao bì khác kể cả Túi đựng các bản ghi chép
- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, Hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, Loại dùng trong văn phòng, cửa
48196000
Hàng và những nơi tương tự

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký
và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác),
4820 bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót
và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu
tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông
- Sổ đăng ký, Sổ kế toán, vở ghi chép, Sổ đặt Hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, Sổ nhật ký và các
48201000
ấn phẩm tương tự
48202000 - vở bài tập
48203000 - bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và Vỏ bìa kẹp hồ sơ
48204000 - Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy Than kê lót
48205000 - Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác
48209000 - Loại khác

4821 Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in
482110 - Loại đã in:
- - nhãn Loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân Loại
48211010
thường được để trong ví, Túi hoặc mang trên người
48211090 - - Loại khác
4821 90 - Loại khác:
- - nhãn Loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân Loại
48219010
thường được để trong ví, Túi hoặc mang trên người
48219090 - - Loại khác

ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa
4822
hoặc làm cứng)
48221000 - Loại dùng để cuốn sợi dệt
48229000 - Loại khác

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật
4823
phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo
- Giấy dính hoặc giấy đã quét keo dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:
482312 - - Tự dính:
48231210 - - - Loại thử độ tiệt trùng có nhựa dính (băng, dải hấp)
48231290 - - - Loại khác
48231900 - - Loại khác
482320 - Giấy và cáctông lọc:
48232010 - - Giấy lọc định lượng dưới 150g/ m2
48232090 - - Loại khác
482340 - Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:
- - Loại dùng cho thiết bị cơ điện:
48234011 - - - Giấy ghi điện tâm đồ
48234019 - - - Loại khác
48234090 - - Loại khác
48236000 - Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông
482370 - Các sản phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:
48237010 - - Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy
48237090 - - Loại khác
482390 - Loại khác:
48239010 - - giấy vàng mã
48239020 - - Giấy thử độ tiệt trùng, chưa quét chất dính; khung kén tằm
- - Thẻ dùng cho thiết bị văn phòng:
48239031 - - - thẻ chưa đục lỗ dùng cho máy dập lỗ thẻ văn phòng, ở dạng dải hoặc không
48239039 - - - Loại khác
48239040 - - giấy ở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ
- - thẻ trình bày cho đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân Loại thường được để
48239050
trong ví, Túi hoặc mang theo người
- - Cáctông làm cốc (ví dụ cáctông đã tráng polyethylen dùng để làm đáy của cốc giấy), ở dạng ống có chiều
48239060 rộng dưới 10 cm; cáctông đã tráng polyethylene cất khuôn để làm cốc giấy; giấy và cáctông đã tráng phủ sử
dụng cho công nghệ in phun
48239070 - - Giấy cuốn sẵn thành ống để Sản xuất pháo hoa
48239080 - - Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của ắc quy
- - Loại khác:
48239091 - - - Giấy nền cho giấy cuốn đầu lọc thuốc lá dùng cho Sản xuất thuốc lá điếu
48239092 - - - Giấy silicôn
48239093 - - - Thẻ Jacquard đã đục lỗ
- - - Quạt tay và màn che kéo tay làm bằng giấy, có khung, gọng làm bằng mọi chất liệu, khung được nhập Khẩu
48239094
riêng
48239095 - - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ
48239096 - - - Tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo Đã nhuộm màu hoặc làm vân hoa khắp bề mặt
48239097 - - - Các vật phẩm bằng giấy dùng trong trồng trọt
48239098 - - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ
48239099 - - - Loại khác

CHƯƠNG 49
SÁCH, BÁO, TRANH ẢNH VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÔNG NGHIỆP IN; CÁC LOẠI BẢN
THẢO VIẾT BẰNG TAY, ĐÁNH MÁY VÀ SƠ ĐỒ
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ
4901
đơn
490110 - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp:
- - Dùng cho giáo dục:
49011011 - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
49011019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
49011021 - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
49011029 - - - Loại khác
- Loại khác:
490191 - - Từ điển, bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng:
49019110 - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
49019190 - - - Loại khác
490199 - - Loại khác:

- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá và xã hội, kể cả sách thiếu nhi, pháp luật và kinh tế

49019911 - - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
49019919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
49019991 - - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
49019999 - - - - Loại khác

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc
4902
chứa nội dung quảng cáo
49021000 - Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần
490290 - Loại khác:
- - Phát hành hàng tuần:
49029011 - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế
49029019 - - - Loại khác
- - Phát hành 2 tuần một lần:
49029021 - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế
49029029 - - - Loại khác
- - Loại khác:
49029091 - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế
49029099 - - - Loại khác

49030000 Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em

49040000 Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh

Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa
4905
hình và quả địa cầu, đã in
49051000 - Quả địa cầu
- Loại khác:
49059100 - - Dạng quyển
49059900 - - Loại khác

Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích
4906 tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng
giấy than của các loại kể trên
49060010 - Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại hoặc các bản sao sơ đồ và bản vẽ bằng giấy than
49060090 - Loại khác

Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà
4907 chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy);
mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự
49070010 - Giấy bạc (tiền giấy) được đấu thầu hợp pháp
49070020 - Tem thư chưa dùng
49070030 - Tem thuế hoặc các loại tem tương tự
49070040 - Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu séc
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Mẫu séc có thuế VAT 0%
49070090 - Loại khác

4908 Đề can các loại (decalconamias)


49081000 - Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh
49089000 - Loại khác

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không
49090000
có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

49100000 Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

4911 Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in


49111000 - Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalogue thương mại và các ấn phẩm tương tự
- Loại khác:
491191 - - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại:
49119110 - - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự
- - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và ảnh chụp để gắn vào
49119120
sách, ấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue thương mại
49119190 - - - Loại khác
491199 - - Loại khác:
- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường
49119910
được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người
49119920 - - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ
49119990 - - - Loại khác

CHƯƠNG 50
TƠ TẰM
50010000 Kén tằm thích hợp để ươm tơ

50020000 Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)

5003 Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)
50031000 - Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ
50039000 - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắt, bột mì có thuế VAT 5%

50040000 Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

50050000 Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ

Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con
50060000
tằm

5007 Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
5007100 - Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn:
50071010 - - Đã hoặc chưa tẩy trắng
50071090 - - Loại khác
5007200 - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:
50072010 - - Đã hoặc chưa tẩy trắng
50072090 - - Loại khác
500790 - Các loại sợi khác:
50079010 - - Đã hoặc chưa tẩy trắng
50079090 - - Loại khác

CHƯƠNG 51
LÔNG CỪU, LÔNG ĐỘNG VẬT LOẠI MỊN HOẶC LOẠI THÔ; SỢI TỪ LÔNG ĐUÔI HOẶC BỜM
NGỰA VÀ VẢI DỆT THOI TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU TRÊN
5101 Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
- Lông cừu chưa giặt, kể cả lông cừu Đã được làm sạch sơ bộ
51011100 - - lông cừu xén
51011900 - - Loại khác
- Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá:
51012100 - - lông cừu xén
51012900 - - Loại khác
51013000 - Lông cừu Đã được các bon hoá

5102 Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
- Lông động vật loại mịn:
51021100 - - Của dê Ca-sơ-mia
51021900 - - Loại khác
51022000 - lông động vật Loại thô

5103 Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế
51031000 - xơ vụn Từ lông cừu hoặc Từ lông động vật Loại mịn
51032000 - phế liệu khác Từ lông cừu hoặc Từ lông động vật Loại mịn
51033000 - phế liệu Từ lông động vật Loại thô

51040000 Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng
5105
từng đoạn)
51051000 - Lông cừu chải thô
- Top lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:
51052100 - - lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn
51052900 - - Loại khác
- Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ:
51053100 - - của dê Ca-sơ-mia
51053900 - - Loại khác
51054000 - lông động vật Loại thô, chải thô hoặc chải kỹ

5106 Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
51061000 - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
51062000 - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

5107 Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
51071000 - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
51072000 - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

5108 Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
51081000 - Chải thô
51082000 - Chải kỹ

5109 Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
51091000 - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
51099000 - Loại khác

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc
51100000
bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

5111 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
511111 - - Trọng lượng không quá 300 g/m2:
51111110 - - - Chưa tẩy trắng
51111190 - - - Loại khác
511119 - - Loại khác:
51111910 - - - Chưa tẩy trắng
51111990 - - - Loại khác
511120 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
51112010 - - Chưa tẩy trắng
51112090 - - Loại khác
511130 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:
51113010 - - Chưa tẩy trắng
51113090 - - Loại khác
511190 - Loại khác:
51119010 - - Chưa tẩy trắng
51119090 - - Loại khác

5112 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
511211 - - Trọng lượng không quá 200 g/ m2:
51121110 - - - Chưa tẩy trắng
51121190 - - - Loại khác
511219 - - Loại khác:
51121910 - - - Chưa tẩy trắng
51121990 - - - Loại khác
511220 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
51122010 - - Chưa tẩy trắng
51122090 - - Loại khác
511230 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:
51123010 - - Chưa tẩy trắng
51123090 - - Loại khác
511290 - Loại khác:
51129010 - - Chưa tẩy trắng
51129090 - - Loại khác

51130000 Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

CHƯƠNG 52
BÔNG
52010000 Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

5202 Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)
52021000 - phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
- Loại khác:
52029100 - - bông tái chế
52029900 - - Loại khác

52030000 Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

5204 Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
- Chưa đóng gói để bán lẻ:
52041100 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
52041900 - - Loại khác
52042000 - Đã đóng gói để bán lẻ

5205 Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
52051100 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52051200 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
52051300 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52051400 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52051500 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
52052100 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52052200 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
52052300 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52052400 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52052600 - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)
52052700 - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)
52052800 - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
52053100 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

52053200 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

52053300 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

52053400 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52053500 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
52054100 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

52054200 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

52054300 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

52054400 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52054600 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

52054700 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
52054800 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

5206 Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
52061100 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52061200 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
52061300 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52061400 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52061500 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:
52062100 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
52062200 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
52062300 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
52062400 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
52062500 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
52063100 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

52063200 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

52063300 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

52063400 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52063500 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
52064100 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

52064200 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

52064300 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

52064400 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
52064500 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

5207 Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ


52071000 - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
52079000 - Loại khác

5208 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
- Chưa tẩy trắng:
52081100 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
52081200 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
52081300 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52081900 - - Vải dệt khác
- Đã tẩy trắng:
520821 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2:
52082110 - - - Vải hút thấm nước dùng cho phẫu thuật
52082190 - - - Loại khác
52082200 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
52082300 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52082900 - - Vải dệt khác
- Đã nhuộm:
52083100 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
52083200 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
52083300 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52083900 - - Vải dệt khác
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
52084100 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
52084200 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
52084300 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52084900 - - Vải dệt khác
- Đã in:
52085100 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
52085200 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
52085300 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52085900 - - Vải dệt khác

5209 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
- Chưa tẩy trắng:
52091100 - - Vải vân điểm
52091200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
520919 00 - - Vải dệt khác
- Đã tẩy trắng:
52092100 - - Vải vân điểm
52092200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52092900 - - Vải dệt khác
- Đã nhuộm:
520931 00 - - Vải vân điểm
520932 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52093900 - - Vải dệt khác
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
520941 00 - - Vải vân điểm
520942 00 - - Vải denim
520943 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân
520949 00 - - Vải dệt khác
- Đã in:
520951 00 - - Vải vân điểm
520952 00 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
520959 00 - - Vải dệt khác

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo,
5210
có trọng lượng không quá 200g/m2
- Chưa tẩy trắng:
52101100 - - Vải vân điểm
52101200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52101900 - - Vải dệt khác
- Đã tẩy trắng:
52102100 - - Vải vân điểm
52102200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52102900 - - Vải dệt khác
- Đã nhuộm:
52103100 - - Vải vân điểm
52103200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52103900 - - Vải dệt khác
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
52104100 - - Vải vân điểm
52104200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52104900 - - Vải dệt khác
- Đã in:
52105100 - - Vải vân điểm
52105200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52105900 - - Vải dệt khác

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo,
5211
có trọng lượng trên 200g/ m2
- Chưa tẩy trắng:
52111100 - - Vải vân điểm
52111200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52111900 - - Vải dệt khác
- Đã tẩy trắng:
52112100 - - Vải vân điểm
52112200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân
52112900 - - Vải dệt khác
- Đã nhuộm:
52113100 - - Vải vân điểm
52113200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân
52113900 - - Vải dệt khác
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
521141 - - Vải vân điểm:
52114110 - - - Vải ikat
52114190 - - - Loại khác
52114200 - - Vải denim
52114300 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52114900 - - Vải dệt khác
- Đã in:
52115100 - - Vải vân điểm
52115200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
52115900 - - Vải dệt khác

5212 Vải dệt thoi khác từ sợi bông


- Trọng lượng không quá 200g/ m2:
52121100 - - Chưa tẩy trắng
52121200 - - Đã tẩy trắng
52121300 - - Đã nhuộm
52121400 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
52121500 - - Đã in
- Trọng lượng trên 200g/ m2:
52122100 - - Chưa tẩy trắng
52122200 - - Đã tẩy trắng
52122300 - - Đã nhuộm
52122400 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
52122500 - - Đã in

CHƯƠNG 53
XƠ DỆT GỐC THỰC VẬT KHÁC; SỢI GIẤY VÀ VẢI DỆT THOI TỪ SỢI GIẤY
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu
5301
lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
53011000 - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc Đã được ngâm
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:
53012100 - - Đã tách lõi hoặc Đã đập
53012900 - - Loại khác
53013000 - xơ Lanh dạng ngắn và phế liệu Lanh

Gai dầu (cannabis sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu
5302
dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
53021000 - Gai Dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc Đã được ngâm
53029000 - Loại khác

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến
5303
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

53031000 - Đay và các Loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc Đã ngâm
53039000 - Loại khác

Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế
5304 biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái
chế)
53041000 - Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác Từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô
53049000 - Loại khác
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác
5305 chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ
vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
- Từ dừa (xơ dừa) :
53051100 - - nguyên liệu thô
53051900 - - Loại khác
- Từ xơ chuối:
53052100 - - nguyên liệu thô
53052900 - - Loại khác
53059000 - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại thô có thuế VAT 5%

5306 Sợi lanh


53061000 - Sợi đơn
53062000 - Sợi xe hoặc sợi cáp

5307 Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
53071000 - Sợi đơn
53072000 - Sợi xe hoặc sợi cáp

5308 Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
53081000 - Từ xơ dừa
53082000 - Từ xơ Gai Dầu
53089000 - Loại khác

5309 Vải dệt thoi từ sợi lanh


- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
53091100 - - Chưa hoặc Đã tẩy trắng
53091900 - - Loại khác
- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
53092100 - - Chưa hoặc Đã tẩy trắng
53092900 - - Loại khác

5310 Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
53101000 - Chưa tẩy trắng
53109000 - Loại khác

53110000 Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

CHƯƠNG 54
SỢI FILAMENT NHÂN TẠO
5401 Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
54011000 - Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)
540120 - Từ sợi filament tái tạo (artificial):
54012010 - - Đã đóng gói để bán lẻ
54012020 - - chưa đóng gói để bán lẻ

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ
5402
mảnh dưới 67 decitex
54021000 - sợi có độ bền cao làm Từ nylon hoặc các polyamit khác
54022000 - sợi có độ bền cao làm Từ các polyeste
- Sợi dún:
54023100 - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
54023200 - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
54023300 - - Từ các polyeste
54023900 - - Loại khác
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
54024100 - - Từ nylon hoặc các polyamit khác
54024200 - - Từ các polyeste được Định hướng một phần
54024300 - - Từ các polyeste Loại khác
54024900 - - Loại khác
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
54025100 - - Từ nylon hoặc các polyamit khác
54025200 - - Từ các polyeste
54025900 - - Loại khác
- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:
54026100 - - Từ nylon hoặc các polyamit khác
54026200 - - Từ các polyeste
54026900 - - Loại khác

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh
5403
dưới 67 decitex
54031000 - sợi có độ bền cao Từ viscose rayon
54032000 - sợi dún
- Sợi khác, đơn:
54033100 - - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét
54033200 - - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét
54033300 - - Từ xenlulo axetat
54033900 - - Loại khác
- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:
54034100 - - Từ viscose rayon
54034200 - - Từ xenlulo axetat
54034900 - - Loại khác

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm;
5404 sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt
không quá 5mm
54041000 - sợi monofilament
54049000 - Loại khác

Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm;
54050000 sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt
không quá 5mm

5406 Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ
54061000 - sợi filament tổng hợp
54062000 - sợi filament tái tạo

5407 Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.
540710 - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:
- - Chưa tẩy trắng:
54071011 - - - Vải mành lốp dệt thoi và Vải băng tải
54071019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
54071091 - - - Vải mành lốp dệt thoi và Vải băng tải
54071099 - - - Loại khác
540720 - Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:
54072010 - - Chưa tẩy trắng:
54072090 - - Loại khác
54073000 - Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:
540741 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
- - - Vải lưới nylon dệt thoi Từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho Vải không
54074110
thấm nước
54074190 - - - Loại khác
54074200 - - Đã nhuộm
54074300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
54074400 - - Đã in
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:
540751 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
54075110 - - - chưa tẩy trắng
54075190 - - - Loại khác
54075200 - - Đã nhuộm
54075300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
54075400 - - Đã in
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:
54076100 - - Có tỷ trọng filament polyeste không dún từ 85% trở lên
54076900 - - Loại khác
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên:
540771 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
54077110 - - - chưa tẩy trắng
54077190 - - - Loại khác
54077200 - - Đã nhuộm
54077300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
54077400 - - Đã in

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

540781 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:


54078110 - - - chưa tẩy trắng
54078190 - - - Loại khác
54078200 - - Đã nhuộm
54078300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
54078400 - - Đã in
- Vải dệt thoi khác:
540791 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
54079110 - - - chưa tẩy trắng
54079190 - - - Loại khác
54079200 - - Đã nhuộm
54079300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
54079400 - - Đã in

5408 Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05
540810 - Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:
54081010 - - chưa tẩy trắng
54081090 - - Loại khác
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:
540821 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
54082110 - - - chưa tẩy trắng
54082190 - - - Loại khác
54082200 - - Đã nhuộm
54082300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
54082400 - - Đã in
- Vải dệt thoi khác:
540831 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
54083110 - - - chưa tẩy trắng
54083190 - - - Loại khác
54083200 - - Đã nhuộm
54083300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
54083400 - - Đã in

CHƯƠNG 55
XƠ, SỢI STAPLE NHÂN TẠO
5501 Tô (tow) filament tổng hợp
55011000 - Từ nylon hay Từ polyamit khác
55012000 - Từ các polyeste
55013000 - Từ acrylic hoặc modacrylic
55019000 - Loại khác

55020000 Tô (tow) filament tái tạo


5503 Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
55031000 - Từ nylon hay Từ các polyamit khác
55032000 - Từ các polyeste
55033000 - Từ acrylic hoặc modacrylic
55034000 - Từ polypropylene
55039000 - Loại khác

5504 Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
55041000 - Từ viscose rayon
550490 - Loại khác:
55049010 - - Từ xenlulo axetat
55049090 - - Loại khác

5505 Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo
55051000 - Từ xơ tổng hợp
55052000 - Từ xơ tái tạo

5506 Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
55061000 - Từ nylon hay Từ các polyamit khác
55062000 - Từ các polyeste
55063000 - Từ acrylic hoặc modacrylic
55069000 - Loại khác

55070000 Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

5508 Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
55081000 - Từ xơ staple tổng hợp
55082000 - Từ xơ staple tái tạo

5509 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
- Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:
55091100 - - sợi đơn
55091200 - - sợi xe hoặc sợi cáp
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
55092100 - - sợi đơn
55092200 - - sợi xe hoặc sợi cáp
- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
55093100 - - sợi đơn
55093200 - - sợi xe hoặc sợi cáp
- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:
55094100 - - sợi đơn
55094200 - - sợi xe hoặc sợi cáp
- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:
550951 - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo:
55095110 - - - Sợi đơn
55095190 - - - Loại khác
5509520 - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
55095210 - - - Sợi đơn
55095290 - - - Loại khác
550953 - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
55095310 - - - Sợi đơn
55095390 - - - Loại khác
550959 - - Loại khác:
55095910 - - - Sợi đơn
55095990 - - - Loại khác
- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
5509610 - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
55096110 - - - Sợi đơn
55096190 - - - Loại khác
550962 - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
55096210 - - - Sợi đơn
55096290 - - - Loại khác
550969 - - Loại khác:
55096910 - - - Sợi đơn
55096990 - - - Loại khác
- Sợi khác:
550991 - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
55099110 - - - Sợi đơn
55099190 - - - Loại khác
550992 - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
55099210 - - - Sợi đơn
55099290 - - - Loại khác
550999 - - Loại khác:
55099910 - - - Sợi đơn
55099990 - - - Loại khác

5510 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
55101100 - - Sợi đơn
55101200 - - Sợi xe hoặc sợi cáp
55102000 - Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
55103000 - Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông
55109000 - Sợi khác

5511 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ
55111000 - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
55112000 - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%
55113000 - Từ xơ staple tái tạo

5512 Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
- Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
55121100 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55121900 - - Loại khác
- Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
55122100 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55122900 - - Loại khác
- Loại khác:
55129100 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55129900 - - Loại khác

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
5513
với bông, trọng lượng không quá 170g/m2
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
55131100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55131200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
55131300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
55131900 - - Vải dệt thoi khác
- Đã nhuộm:
55132100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55132200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
55132300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
55132900 - - Vải dệt thoi khác
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
55133100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55133200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
55133300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
55133900 - - Vải dệt thoi khác
- Đã in:
55134100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55134200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
55134300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
55134900 - - Vải dệt thoi khác

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
5514
bông, trọng lượng trên 170 g/ m2
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
55141100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55141200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
55141300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
55141900 - - Vải dệt thoi khác
- Đã nhuộm:
55142100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55142200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
55142300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
55142900 - - Vải dệt thoi khác
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
55143100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55143200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
55143300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
55143900 - - Vải dệt thoi khác
- Đã in :
55144100 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
55144200 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
55144300 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
55144900 - - Vải dệt thoi khác

5515 Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
- Từ xơ staple polyeste:
55151100 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon
55151200 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
55151300 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
55151900 - - Loại khác
- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
55152100 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
55152200 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
55152900 - - Loại khác
- Vải dệt thoi khác:
55159100 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
55159200 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
55159900 - - Loại khác

5516 Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo


- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
55161100 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55161200 - - Đã nhuộm
55161300 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
55161400 - - Đã in
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
55162100 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55162200 - - Đã nhuộm
55162300 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
55162400 - - Đã in
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn:
55163100 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55163200 - - Đã nhuộm
55163300 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
55163400 - - Đã in
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
55164100 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55164200 - - Đã nhuộm
55164300 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
55164400 - - Đã in
- Loại khác:
55169100 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
55169200 - - Đã nhuộm
55169300 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
55169400 - - Đã in

CHƯƠNG 56
MỀN XƠ, PHỚT VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT; CÁC LOẠI SỢI ĐẶC BIỆT; SỢI XE, SỢI
COÓC (CORDAGE). SỢI XOẮN THỪNG, SỢI CÁP VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ
5601
vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt
56011000 - Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các Sản phẩm vệ sinh tương tự, Từ mền xơ
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Băng và gạc vệ sinh y tế, băng vệ sinh phụ nữ có thuế VAT 5%
- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:
56012100 - - Từ bông
560122 - - Từ xơ nhân tạo:
56012210 - - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá
56012290 - - - Loại khác
56012900 - - Loại khác
560130 - Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:
56013010 - - Xơ vụn polyamit
56013090 - - Loại khác

5602 Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
56021000 - Phớt xuyên kim và Vải khâu đính
- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:
560221 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
56022110 - - - Có trọng lượng từ 750g/ m2 trở lên
56022190 - - - Loại khác
560229 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
56022910 - - - Có trọng lượng từ 750g/ m2 trở lên
56022990 - - - Loại khác
5602900 - Loại khác:
56029010 - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
56029090 - - Loại khác

5603 Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
- Bằng sợi filament nhân tạo:
560311 - - Trọng lượng không quá 25g/ m2:
56031110 - - - chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
56031190 - - - Loại khác
560312 - - Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không quá 70g/m2:
56031210 - - - chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
56031290 - - - Loại khác
560313 - - Trọng lượng trên 70g/ m2 nhưng không quá 150g/m2:
56031310 - - - chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
56031390 - - - Loại khác
560314 - - Trọng lượng trên 150 g/ m2:
56031410 - - - chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
56031490 - - - Loại khác
- Loại khác:
56039100 - - Trọng lượng không qúa 25 g/ m2
56039200 - - Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không qúa 70 g/ m2
56039300 - - Trọng lượng trên 70 g/ m2 nhưng không qúa 150 g/ m2
56039400 - - Trọng lượng trên 150 g/ m2
Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc
5604
nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
56041000 - Chỉ cao su và Chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt
- sợi có độ bền cao Từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc Từ viscose rayon, Đã ngâm tẩm hoặc
56042000
tráng
560490 - Loại khác:
56049010 - - Chỉ giả catgut Từ tơ tằm
56049090 - - Loại khác

Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04
56050000
hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại
56060000
thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm,
5607
tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
56071000 - Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:
56072100 - - Dây xe để buộc, đóng kiện
56072900 - - Loại khác
- Từ polyethylen hoặc polypropylene:
56074100 - - Dây xe để buộc, đóng kiện
560749 - - Loại khác:
56074910 - - - Dây an toàn (bảo hiểm) công nghiệp
56074990 - - - Loại khác
560750 - Từ xơ tổng hợp khác:
- - Sợi coóc cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi
56075010
polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt
56075090 - - Loại khác
56079000 - Từ xơ khác

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới
5608
khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
56081100 - - Lưới đánh cá thành phẩm
560819 - - Loại khác:
56081910 - - - Lưới bảo hiểm công nghiệp
56081920 - - - Túi Lưới
56081990 - - - Loại khác
560890 - Từ vật liệu dệt khác:
56089010 - - Lưới bảo hiểm công nghiệp
56089020 - - Túi Lưới
56089090 - - Loại khác

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây
5609
coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
56090010 - Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn
56090090 - Loại khác

CHƯƠNG 57
THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC
5701 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện
570110 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
57011010 - - các Loại thảm cầu nguyện
57011090 - - Loại khác
570190 - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
- - Bằng bông:
57019011 - - - các Loại thảm cầu nguyện
57019019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
57019091 - - - Từ xơ đay
57019099 - - - Loại khác

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa
5702 hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương
tự
57021000 - Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
57022000 - Hàng trải sàn Từ xơ dừa
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
57023100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật Loại mịn
57023200 - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo
570239 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
57023910 - - - Từ bông
57023920 - - - Từ xơ đay
57023990 - - - Loại khác
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
570241 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
57024110 - - - các Loại thảm cầu nguyện
57024190 - - - Loại khác
570242 - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
57024210 - - - các Loại thảm cầu nguyện
57024290 - - - Loại khác
570249 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
- - - Từ bông:
57024911 - - - - các Loại thảm cầu nguyện
57024919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
57024991 - - - - Từ xơ đay
57024999 - - - - Loại khác
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
57025100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật Loại mịn
57025200 - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo
570259 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
57025910 - - - Từ bông
57025990 - - - Loại khác
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
570291 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
57029110 - - - các Loại thảm cầu nguyện
57029190 - - - Loại khác
570292 - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
57029210 - - - các Loại thảm cầu nguyện
57029290 - - - Loại khác
570299 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
- - - Từ bông:
57029911 - - - - các Loại thảm cầu nguyện
57029919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
57029991 - - - - Từ xơ đay
57029999 - - - - Loại khác

5703 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện
570310 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
57031010 - - các Loại thảm cầu nguyện
57031090 - - Loại khác
570320 - Từ nylon hoặc các polyamit khác:
57032010 - - các Loại thảm cầu nguyện
57032090 - - Loại khác
570330 - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác:
57033010 - - các Loại thảm cầu nguyện
57033090 - - Loại khác
570390 - Từ các nguyên liệu dệt khác:
- - Từ bông:
57039011 - - - các Loại thảm cầu nguyện
57039019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
57039091 - - - Từ xơ đay
57039099 - - - Loại khác

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc
5704
chưa hoàn thiện
57041000 - Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2
57049000 - Loại khác

5705 Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
- Từ bông:
57050011 - - các Loại thảm cầu nguyện
57050019 - - Loại khác
- Loại khác:
57050091 - - Từ xơ đay
57050099 - - Loại khác
Riêng: Loại bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa

CHƯƠNG 58
CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT; CÁC LOẠI VẢI DỆT CHẦN SỢI VÒNG; HÀNG REN;
THẢM RANG TRÍ; HÀNG TRANG TRÍ; HÀNG THUÊ
5801 Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06
580110 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
58011010 - - Vải melton bọc bóng quần vợt
58011090 - - Loại khác
- Từ bông:
58012100 - - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt
58012200 - - Nhung kẻ
58012300 - - các Loại Vải có sợi ngang nổi vòng khác
58012400 - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt
58012500 - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, Đã cắt
58012600 - - các Loại Vải sơnin (chenille)
- Từ sợi nhân tạo:
58013100 - - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt
58013200 - - Nhung kẻ
58013300 - - các Loại Vải có sợi ngang nổi vòng khác
58013400 - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt
58013500 - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, Đã cắt
58013600 - - các Loại Vải sơnin (chenille)
580190 - Từ các vật liệu dệt khác:
58019010 - - Từ tơ tằm
58019090 - - Loại khác

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06;
5802
các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
58021100 - - chưa tẩy trắng
58021900 - - Loại khác
58022000 - Vải Khăn lông và các Loại Vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, Từ các vật liệu dệt khác
58023000 - các Loại Vải dệt có chần sợi nổi vòng

5803 Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06
580310 - Từ bông:
58031010 - - chưa tẩy trắng, không làm bóng
58031090 - - Loại khác
580390 - Từ các nguyên liệu dệt khác:
58039010 - - Tấm lưới đan bằng plastic để che cho cây trồng
58039090 - - Loại khác

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren
5804
dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06
580410 - Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
58041010 - - Từ tơ tằm
58041020 - - Từ bông
58041090 - - Loại khác
- Ren dệt máy:
58042100 - - Từ sợi nhân tạo
58042900 - - Từ vật liệu dệt khác
58043000 - Ren thủ công

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và
5805
các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện
58050010 - Từ bông
58050090 - Loại khác

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi
5806
ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)
- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin
580610
(chenille):
58061010 - - Từ tơ tằm
58061020 - - Từ bông
58061090 - - Loại khác
58062000 - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
- Vải dệt thoi khác:
580631 - - Từ bông:

58063110 - - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho Sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các Loại máy tương tự

58063120 - - - làm nền cho giấy cách điện


58063130 - - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm
58063140 - - - băng Vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các Loại tương tự
58063150 - - - vật dệt để đánh dấu trình tự dùng trong Sản xuất Dây điện
58063190 - - - Loại khác
580632 - - Từ sợi nhân tạo:
- - - Vải dệt khổ hẹp sử dụng thích hợp cho sản xuất băng mực máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải
58063210
dày dùng để sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi
58063220 - - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm
58063230 - - - băng Vải dày để bọc ống dẫn, cọc và các Loại tương tự
58063290 - - - Loại khác
580639 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
58063910 - - - Từ tơ tằm
58063990 - - - Loại khác
58064000 - các Loại Vải dệt Chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo
5807
hình hoặc kích cỡ, không thêu
58071000 - dệt thoi
58079000 - Loại khác

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù
5808
và các mặt hàng tương tự
580810 - Các dải bện dạng chiếc:
58081010 - - kết hợp với sợi cao su
58081090 - - Loại khác
580890 - Loại khác:
58089010 - - Kết hợp với sợi cao su
58089090 - - Loại khác
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như
58090000
các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

5810 Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu
58101000 - Hàng thêu không lộ nền
- Hàng thêu khác:
58109100 - - Từ bông
58109200 - - Từ sợi nhân tạo
58109900 - - Từ nguyên liệu dệt khác

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng
58110000
cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10

CHƯƠNG 59
CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC NGÂM TẨM, TRÁNG, PHỦ HOẶC ÉP LỚP; CÁC MẶT HÀNG
DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP
Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt
5901
đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ
59011000 - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các Loại tương tự
590190 - Loại khác:
59019010 - - Vải can
59019020 - - Vải bạt Đã xử lý để vẽ
59019090 - - Loại khác

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose
5902
rayon
590210 - Từ nylon hoặc các polyamit khác:
59021010 - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
59021090 - - Loại khác
590220 - Từ polyeste:
59022010 - - Vải mành dùng làm lốp Từ sợi có độ bền cao Từ polyeste và bông
59022020 - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
59022090 - - Loại khác
590290 - Loại khác:
59029010 - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
59029090 - - Loại khác

5903 Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
590310 - Với poly (vinyl chloride):
59031010 - - Vải dựng
59031090 - - Loại khác
590320 - Với polyurethane:
59032010 - - Vải dựng
59032090 - - Loại khác
590390 - Loại khác:
59039010 - - Vải bạt nylon
59039020 - - Vải dựng
59039090 - - Loại khác

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật
5904
liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình
59041000 - Vải sơn
590490 - Loại khác:
59049010 - - với lớp lót Từ Phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt
59049090 - - với lớp lót Từ Vải dệt khác

59050000 Các loại vải dệt phủ tường

5906 Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
59061000 - Băng dính có chiều rộng không quá 20cm
- Loại khác:
59069100 - - dệt kim hoặc móc
590699 - - Loại khác:
59069910 - - - tấm Vải cao su dùng trong bệnh viện
59069990 - - - Loại khác

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu,
5907
phông trường quay hoặc loại tương tự
59070010 - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu
59070020 - Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự
59070030 - các Loại Vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa

59070040 - các Loại Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với Nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt

59070050 - các Loại Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bitum hoặc các Sản phẩm tương tự
59070060 - các Loại Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác
59070090 - Loại khác

Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng
5908
đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm
59080010 - Bấc; mạng đèn măng sông
59080090 - Loại khác

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có
5909
các phụ kiện từ vật liệu khác
59090010 - các Loại vòi cứu hỏa
59090020 - ống Vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước
59090090 - Loại khác

Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với
5910
plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
59100010 - băng tải nỉ
59100090 - Loại khác

5911 Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này
- Vải dệt, Phớt và Vải dệt thoi lót Phớt Đã được tráng, phủ, hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm
59111000 Vải nền cho kim chải, và Vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả Vải khổ hẹp làm Từ Nhung
được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi, trục dệt
59112000 - Vải dùng để sàng, Đã hoặc chưa hoàn thiện
- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy
tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng):
59113100 - - Trọng lượng dưới 650g/m2
59113200 - - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên
59114000 - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc Loại tương tự, kể cả Loại làm Từ tóc người
591190 - Loại khác:
59119010 - - các Loại Hàng dệt làm bao bì và miếng đệm
59119090 - - Loại khác

CHƯƠNG 60
CÁC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC
6001 Vải tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, được dệt kim hoặc móc
600110 - Vải "vòng lông dài":
60011010 - - chưa tẩy trắng, không làm bóng
60011090 - - Loại khác
- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:
600121 - - Từ bông:
60012110 - - - chưa tẩy trắng, không làm bóng
60012190 - - - Loại khác
600122 - - Từ xơ sợi nhân tạo:
60012210 - - - chưa tẩy trắng
60012290 - - - Loại khác
600129 - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
60012910 - - - chưa tẩy trắng
60012990 - - - Loại khác
- Loại khác:
600191 - - Từ bông:
60019110 - - - chưa tẩy trắng, không làm bóng
60019190 - - - Loại khác
600192 - - Từ xơ sợi nhân tạo:
- - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp cho sản xuất
các trục lăn sơn:
60019211 - - - - chưa tẩy trắng
60019219 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
60019291 - - - - chưa tẩy trắng
60019299 - - - - Loại khác
600199 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
60019910 - - - chưa tẩy trắng, không làm bóng
60019990 - - - Loại khác

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên,
6002
trừ loại thuộc nhóm 60.01
60024000 - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su
60029000 - Loại khác

6003 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02
60031000 - Từ lông cừu hoặc lông động vật Loại mịn
60032000 - Từ bông
60033000 - Từ xơ sợi tổng hợp
60034000 - Từ xơ sợi tái tạo
60039000 - Loại khác

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ
6004
các loại thuộc nhóm 60.01
600410 - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:
60041010 - - Vải dệt kim để làm quần áo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi
60041090 - - Loại khác
600490 - Loại khác:
60049010 - - Vải đàn hồi (kết hợp với các Loại sợi cao su)
60049090 - - Loại khác

Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến
6005
60.04
60051000 - Từ lông cừu hay lông động vật Loại mịn
- Từ bông:
60052100 - - chưa hoặc Đã tẩy trắng
60052200 - - Đã nhuộm
60052300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
60052400 - - Đã in
- Từ sợi tổng hợp:
60053100 - - chưa hoặc Đã tẩy trắng
60053200 - - Đã nhuộm
60053300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
60053400 - - Đã in
- Từ sợi tái tạo:
60054100 - - chưa hoặc Đã tẩy trắng
60054200 - - Đã nhuộm
60054300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
60054400 - - Đã in
60059000 - Loại khác
6006 Vải dệt kim hoặc móc khác
60061000 - Từ lông cừu hay lông động vật Loại mịn
- Từ bông:
60062100 - - chưa hoặc Đã tẩy trắng
60062200 - - Đã nhuộm
60062300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
60062400 - - Đã in
- Từ sợi tổng hợp:
600631 - - chưa hoặc Đã tẩy trắng
60063110 - - - tấm Lưới Từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
60063190 - - - Loại khác
600632 - - Đã nhuộm:
60063210 - - - tấm Lưới Từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
60063290 - - - Loại khác
600633 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau:
60063310 - - - tấm Lưới Từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
60063390 - - - Loại khác
600634 - - Đã in:
60063410 - - - tấm Lưới Từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
60063490 - - - Loại khác
- Từ sợi tái tạo:
60064100 - - chưa hoặc Đã tẩy trắng
60064200 - - Đã nhuộm
60064300 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
60064400 - - Đã in
60069000 - Loại khác

CHƯƠNG 61
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, DỆT KIM HOẶC MÓC
áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có
6101 mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc
trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03
61011000 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61012000 - Từ bông
61013000 - Từ các loại sợi nhân tạo
61019000 - Từ các nguyên liệu dệt khác

áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có
6102 mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04
61021000 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61022000 - Từ bông
61023000 - Từ các sợi nhân tạo
61029000 - Từ các nguyên liệu dệt khác

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
6103
chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
- Bộ com lê:
61031100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61031200 - - Từ sợi tổng hợp
610319 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61031910 - - - Từ bông
61031920 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61031990 - - - Loại khác
- Bộ quần áo đồng bộ:
61032100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61032200 - - Từ bông
61032300 - - Từ sợi tổng hợp
610329 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61032910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61032990 - - - Loại khác
- áo jacket và áo khoác thể thao:
61033100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61033200 - - Từ bông
61033300 - - Từ sợi tổng hợp
610339 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61033910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61033990 - - - Loại khác
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
61034100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61034200 - - Từ bông
61034300 - - Từ sợi tổng hợp
610349 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61034910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61034990 - - - Loại khác

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần
6104 yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim
hoặc móc
- Bộ com-lê:
61041100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61041200 - - Từ bông
61041300 - - Từ sợi tổng hợp
610419 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61041910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61041990 - - - Loại khác
- Bộ quần áo đồng bộ:
61042100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61042200 - - Từ bông
61042300 - - Từ sợi tổng hợp
610429 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61042910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61042990 - - - Loại khác
- áo jacket và áo khoác thể thao :
61043100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61043200 - - Từ bông
61043300 - - Từ sợi tổng hợp
610439 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61043910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61043990 - - - Loại khác
- áo váy dài:
61044100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61044200 - - Từ bông
61044300 - - Từ sợi tổng hợp
61044400 - - Từ sợi tái tạo
610449 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61044910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61044990 - - - Loại khác
- Các loại váy và quần váy:
61045100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61045200 - - Từ bông
61045300 - - Từ sợi tổng hợp
610459 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61045910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61045990 - - - Loại khác
- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
61046100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61046200 - - Từ bông
61046300 - - Từ sợi tổng hợp
610469 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61046910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61046990 - - - Loại khác

6105 áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
61051000 - Từ bông
610520 - Từ sợi nhân tạo:
61052010 - - Từ sợi tổng hợp
61052020 - - Từ sợi tái tạo
610590 - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61059010 - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61059090 - - Loại khác

áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim
6106
hoặc móc
61061000 - Từ bông
61062000 - Từ sợi nhân tạo
610690 - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61069010 - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61069020 - - Từ lông cừu hoặc từ lông động vật mịn
61069090 - - Loại khác

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại
6107
tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
- Quần lót, quần sịp:
61071100 - - Từ bông
61071200 - - Từ sợi nhân tạo
610719 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61071910 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61071990 - - - Loại khác
- Các loại áo ngủ và bộ py-gia-ma:
61072100 - - Từ bông
61072200 - - Từ sợi nhân tạo
610729 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61072910 - - - Từ tơ tằm
61072920 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61072990 - - - Loại khác
- Loại khác:
61079100 - - Từ bông
61079200 - - Từ sợi nhân tạo
610799 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61079910 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61079990 - - - Loại khác

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà,
6108 áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt
kim hoặc móc
- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:
61081100 - - Từ sợi nhân tạo
610819 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61081910 - - - Từ tơ tằm
61081920 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61081930 - - - Từ bông
61081990 - - - Loại khác
- Quần xi líp và quần đùi bó:
61082100 - - Từ bông
61082200 - - Từ sợi nhân tạo
610829 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61082910 - - - Từ tơ tằm
61082920 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61082990 - - - Loại khác
- áo ngủ và bộ pyjama:
61083100 - - Từ bông
61083200 - - Từ sợi nhân tạo
610839 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61083910 - - - Từ tơ tằm
61083920 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61083990 - - - Loại khác
- Loại khác:
61089100 - - Từ bông
61089200 - - Từ sợi nhân tạo
610899 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61089910 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61089990 - - - Loại khác

6109 áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc
610910 - Từ bông:
61091010 - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
61091020 - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
610990 - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61099010 - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61099020 - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác
61099030 - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ
61099040 - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác

6110 áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
61101100 - - Từ lông cừu
61101200 - - Từ lông dê Ca-sơ-mia
61101900 - - Loại khác
61102000 - Từ bông
61103000 - Từ sợi nhân tạo
611090 - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61109010 - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61109090 - - Loại khác

6111 Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc
611110 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
61111010 - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
61111020 - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
- - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó), quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ tắm hoặc
61111030
quần đùi
61111040 - - Quần áo khác
61111090 - - Loại khác
611120 - Từ bông:
61112010 - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
61112020 - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
61112030 - - Các bộ quần áo
61112090 - - Loại khác
611130 - Từ sợi tổng hợp:
61113010 - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế
61113020 - - Quần áo
61113090 - - Loại khác
611190 - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61119010 - - Tất dài, tất ngắn, giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
61119020 - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
61119030 - - Quần áo
61119090 - - Loại khác

6112 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
- Bộ quần áo thể thao:
61121100 - - Từ bông
61121200 - - Từ sợi tổng hợp
611219 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61121910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61121990 - - - Loại khác
61122000 - Bộ quần áo trượt tuyết
- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:
611231 - - Từ sợi tổng hợp:
61123110 - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
61123120 - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
611239 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61123910 - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
61123920 - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
611241 - - Từ sợi tổng hợp:
61124110 - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
61124120 - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
611249 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61124910 - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
61124920 - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

6113 Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
- Không đàn hồi hay tráng cao su:
61130011 - - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.0012
61130012 - - Quần áo chống cháy
61130019 - - Loại khác
- Đàn hồi hoặc tráng cao su:
61130021 - - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.0022
61130022 - - Quần áo chống cháy
61130029 - - Loại khác

6114 Các loại quần áo khác, dệt kim hoăc móc


61141000 - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
61142000 - Từ bông
6114300 - Từ sợi nhân tạo:
61143010 - - Quần áo chống cháy
61143090 - - Loại khác
6114900 - Từ nguyên liệu dệt khác:
61149010 - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
61149090 - - Loại khác

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả
6115
nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc
- Quần tất, quần áo nịt:
611511 - - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex:
61151110 - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
61151120 - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
611512 - - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên:
61151210 - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
61151220 - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
611519 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
- - - Không đàn hồi hay tráng cao su:
61151911 - - - - Từ bông
61151919 - - - - Loại khác
- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su:
61151921 - - - - Từ bông
61151929 - - - - Loại khác
611520 - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:
61152010 - - Từ bông
61152090 - - Từ các nguyên liệu dệt khác
- Loại khác:
611591 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn:
61159110 - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
61159120 - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
61159190 - - - Loại khác
611592 - - Từ bông:
61159210 - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
61159220 - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
61159290 - - - Loại khác
611593 - - Từ sợi tổng hợp:
61159310 - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
61159320 - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
61159390 - - - Loại khác
611599 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
61159910 - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
61159920 - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
61159990 - - - Loại khác

6116 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc
61161000 - Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su
- Loại khác:
61169100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61169200 - - Từ bông
61169300 - - Từ sợi tổng hợp
61169900 - - Từ các nguyên liệu dệt khác

Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo
6117
hoặc hàng phụ trợ quần áo
- Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các
611710
loại tương tự:
61171010 - - Từ bông
61171090 - - Từ các nguyên liệu dệt khác
611720 - Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt:
61172010 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61172090 - - Loại khác
611780 - Các loại hàng phụ trợ khác:
61178010 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
61178090 - - Loại khác
61179000 - Các chi tiết

CHƯƠNG 62
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, KHÔNG DỆT KIM HOẶC MÓC
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm
6201 (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ
em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03
- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương
tự:
62011100 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62011200 - - Từ bông
62011300 - - Từ sợi nhân tạo
620119 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
62011910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62011990 - - - Loại khác
- Loại khác:
62019100 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62019200 - - Từ bông
62019300 - - Từ sợi nhân tạo
620199 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62019910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62019990 - - - Loại khác

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể
6202 cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04
- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương
tự:
62021100 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62021200 - - Từ bông
62021300 - - Từ sợi nhân tạo
620219 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62021910 - - - Từ sợi ramie, lanh hoặc tơ tằm
62021990 - - - Loại khác
- Loại khác:
62029100 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
62029200 - - Từ bông
62029300 - - Từ sợi nhân tạo
620299 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62029910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62029990 - - - Loại khác

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
6203
chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
- Bộ com-lê:
62031100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62031200 - - Từ sợi tổng hợp
620319 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62031910 - - - Từ sợi bông
62031920 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62031990 - - - Loại khác
- Bộ quần áo đồng bộ:
62032100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62032200 - - Từ bông
62032300 - - Từ sợi tổng hợp
620329 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62032910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62032990 - - - Loại khác
- áo jacket và áo khoác thể thao:
62033100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62033200 - - Từ bông
62033300 - - Từ sợi tổng hợp
620339 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62033910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62033990 - - - Loại khác
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc :
620341 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
62034110 - - - Quần yếm có dây đeo
62034190 - - - Loại khác
620342 - - Từ bông:
62034210 - - - Quần yếm có dây đeo
62034290 - - - Loại khác
620343 - - Từ sợi tổng hợp:
62034310 - - - Quần yếm có dây đeo
62034390 - - - Loại khác
620349 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62034910 - - - Quần yếm có dây đeo từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ tằm
62034920 - - - Quần yếm có dây đeo từ vật liệu khác
62034930 - - - Loại khác, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62034990 - - - Loại khác
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần
6204
yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
- Bộ com-lê:
62041100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62041200 - - Từ bông
62041300 - - Từ sợi tổng hợp
620419 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62041910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62041990 - - - Loại khác
- Bộ quần áo đồng bộ:
62042100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62042200 - - Từ sợi bông
62042300 - - Từ sợi tổng hợp
620429 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62042910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62042990 - - - Loại khác
- áo jacket và áo khoác thể thao:
62043100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62043200 - - Từ bông
62043300 - - Từ sợi tổng hợp
620439 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62043910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62043990 - - - Loại khác
- áo váy dài:
62044100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62044200 - - Từ bông
62044300 - - Từ sợi tổng hợp
62044400 - - Từ sợi tái tạo
620449 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62044910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62044990 - - - Loại khác
- Váy và quần váy:
62045100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62045200 - - Từ sợi bông
62045300 - - Từ sợi tổng hợp
620459 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62045910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62045990 - - - Loại khác
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
62046100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62046200 - - Từ sợi bông
62046300 - - Từ sợi tổng hợp
620469 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62046910 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62046990 - - - Loại khác

6205 áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai


62051000 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62052000 - Từ bông
62053000 - Từ sợi nhân tạo
620590 - Từ nguyên liệu dệt khác:
62059010 - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62059090 - - Loại khác

6206 áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
62061000 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
62062000 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62063000 - Từ bông
62064000 - Từ sợi nhân tạo
620690 - Từ nguyên liệu dệt khác:
62069010 - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
62069090 - - - Loại khác

áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo
6207
khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
- Quần lót, quần đùi và quần sịp:
62071100 - - Từ bông
62071900 - - Từ nguyên liệu dệt khác
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
62072100 - - Từ bông
62072200 - - Từ sợi nhân tạo
620729 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62072910 - - - Từ tơ tằm
62072990 - - - Loại khác
- Loại khác:
620791 - - Từ bông:
62079110 - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao
62079120 - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
62079130 - - - áo choàng cho những người hành hương
62079190 - - - Loại khác
620792 - - Từ sợi nhân tạo
62079210 - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao
62079220 - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
62079290 - - - Loại khác
620799 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
62079911 - - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao
62079912 - - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
62079919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
62079991 - - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao
62079992 - - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
62079999 - - - - Loại khác

áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc
6208 trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ
em gái
- Váy lót và váy lót trong:
62081100 - - Từ sợi nhân tạo
620819 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62081910 - - - Từ tơ tằm
62081990 - - - Loại khác
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
62082100 - - Từ bông
62082200 - - Từ sợi nhân tạo
620829 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62082910 - - - Từ tơ tằm
62082990 - - - Loại khác
- Loại khác:
620891 - - Từ sợi bông:
62089110 - - - Quần đùi bó
62089120 - - - áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
62089190 - - - Loại khác
620892 - - Từ sợi nhân tạo

62089210 - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

62089290 - - - Loại khác


620899 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

62089911 - - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
62089919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:

62089991 - - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

62089999 - - - - Loại khác

6209 Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em
620910 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
62091010 - - Bộ com-lê, quần và các loại tương tự
62091020 - - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
62091030 - - Phụ kiện may mặc
62091090 - - Loại khác
620920 - Từ bông:
62092010 - - Bộ quần áo, quần đùi và các loại tương tự
62092020 - - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
62092030 - - Phụ kiện may mặc
62092090 - - Loại khác
620930 - Từ sợi tổng hợp:
62093010 - - Bộ com-lê, quần và các loại tương tự
62093020 - - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
62093030 - - Phụ kiện may mặc
62093090 - - Loại khác
620990 - Từ nguyên liệu dệt khác:
62099010 - - Bộ com-lê, quần và các loại tương tự
62099020 - - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
62099030 - - Phụ kiện may mặc
62099090 - - Loại khác

6210 Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07
621010 - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:
- - Quần áo của nam giới hoặc trẻ em trai:
62101011 - - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp
62101019 - - - Loại khác
- - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái :
62101091 - - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp
62101099 - - - Loại khác
621020 - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:
- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:
62102011 - - - Chống cháy
62102019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
62102091 - - - Chống cháy
62102099 - - - Loại khác
621030 - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:
- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:
62103011 - - - Chống cháy
62103019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
62103091 - - - Chống cháy
62103099 - - - Loại khác
621040 - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
62104010 - - Chống cháy
62104090 - - Loại khác
621050 - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
62105010 - - Chống cháy
62105090 - - Loại khác

6211 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
- Quần áo bơi:
62111100 - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
62111200 - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
621120 - Bộ quần áo trượt tuyết:
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
62112011 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62112019 - - - Loại khác
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
62112021 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62112029 - - - Loại khác
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
62113100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62113200 - - Từ bông
6211330 - - Từ sợi nhân tạo
62113310 - - - Chống cháy
62113320 - - - Bộ áo liền quần của phi công
62113390 - - - Loại khác
6211390 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62113910 - - - Chống cháy
62113990 - - - Loại khác
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
62114100 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
621142 - - Từ bông:
62114210 - - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện
62114290 - - - Loại khác
621143 - - Từ sợi nhân tạo
62114310 - - - áo choàng cho phẫu thuật
62114320 - - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện
62114330 - - - Bộ áo liền quần của phi công
62114390 - - - Loại khác
621149 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
62114910 - - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện
62114990 - - - Loại khác

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết
6212
của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc
621210 - Xu chiêng:
62121010 - - Từ bông
62121090 - - Từ nguyên liệu dệt khác
621220 - Gen và quần gen:
62122010 - - Từ bông
62122090 - - Từ nguyên liệu dệt khác
621230 - Coóc xê nịt bụng:
62123010 - - Từ bông
62123090 - - Từ nguyên liệu dệt khác
621290 - Loại khác:
62129010 - - Từ bông
62129090 - - Từ nguyên liệu dệt khác

6213 Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông


62131000 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
62132000 - Từ bông
62139000 - Từ nguyên liệu dệt khác

Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và
6214
các loại tương tự
62141000 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
62142000 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62143000 - Từ sợi tổng hợp
62144000 - Từ sợi tái tạo
62149000 - Từ nguyên liệu dệt khác
6215 Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt
62151000 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
62152000 - Từ sợi nhân tạo
621590 - Từ nguyên liệu dệt khác:
62159010 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62159090 - - Loại khác

6216 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao


62160010 - Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao
- Loại khác:
62160091 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
62160092 - - Từ bông, trừ các loại thuộc mã số 6216.00.10
62160099 - - Loại khác

Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại
6217
thuộc nhóm 62.12
621710 - Phụ kiện may mặc:
- - Tất dài, tất ngắn, tất không bàn chân và các loại tương tự:
62171011 - - - Dùng cho nam giới
62171019 - - - Dùng cho phụ nữ và trẻ em
62171020 - - Đệm vai
62171090 - - Loại khác
62179000 - Các chi tiết của quần áo

CHƯƠNG 63
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC; BỘ VẢI; QUẦN ÁO DỆT CŨ VÀ CÁC LOẠI
HÀNG DỆT CŨ KHÁC; VẢI VỤN
I. CÁC MẶT HÀNG MAY SẴN HOÀN THIỆN KHÁC

6301 Chăn và chăn du lịch


63011000 - Chăn điện
63012000 - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
63013000 - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông
630140 - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp:
63014010 - - Từ vải không dệt
63014090 - - Loại khác
630190 - Chăn và chăn du lịch khác:
63019010 - - Từ vải không dệt
63019090 - - Loại khác

6302 Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp
63021000 - Vỏ ga, gối, đệm trải giường, dệt kim hoặc móc
- Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác, đã in:
63022100 - - Từ bông
630222 - - Từ sợi nhân tạo:
63022210 - - - Từ vải không dệt
63022290 - - - Loại khác
63022900 - - Từ nguyên liệu dệt khác
- Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác :
63023100 - - Từ bông
630232 - - Từ sợi nhân tạo:
63023210 - - - Từ vải không dệt
63023290 - - - Loại khác
63023900 - - Từ nguyên liệu dệt khác
63024000 - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc
- Khăn trải bàn khác:
63025100 - - Từ bông
63025200 - - Từ lanh
630253 - - Từ sợi nhân tạo:
63025310 - - - Từ vải không dệt
63025390 - - - Loại khác
63025900 - - Từ nguyên liệu dệt khác
63026000 - Khăn vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
- Loại khác:
63029100 - - Từ bông
63029200 - - Từ lanh
630293 - - Từ sợi nhân tạo:
63029310 - - - Từ vải không dệt
63029390 - - - Loại khác
63029900 - - Từ nguyên liệu dệt khác

6303 Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
- Dệt kim hoặc móc:
63031100 - - Từ bông
63031200 - - Từ sợi tổng hợp
63031900 - - Từ nguyên liệu dệt khác
- Loại khác:
63039100 - - Từ bông
63039200 - - Từ sợi tổng hợp
63039900 - - Từ nguyên liệu dệt khác

6304 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
- Các bộ khăn phủ giường:
63041100 - - Dệt kim hoặc móc
630419 - - Loại khác:
63041910 - - - Từ bông
63041920 - - - Từ vải không dệt
63041990 - - - Từ nguyên liệu dệt khác
- Loại khác:
63049100 - - Dệt kim hoặc móc
630492 - - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông:
63049210 - - - Màn chống muỗi
63049220 - - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/ m2 trở lên
63049230 - - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng dưới 750g/ m2
63049290 - - - Loại khác
630493 - - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp:
63049310 - - - Màn chống muỗi
63049390 - - - Loại khác
630499 - - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác:
63049910 - - - Màn chống muỗi
63049990 - - - Loại khác

6305 Bao và túi dùng để đóng, gói hàng


630510 - Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:
63051010 - - Mới
63051020 - - Đã sử dụng
630520 - Từ bông:
63052010 - - Dệt kim hoặc móc
63052090 - - Loại khác
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
630532 - - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:
63053210 - - - Từ vải không dệt
63053220 - - - Dệt kim hoặc móc
63053290 - - - Loại khác
630533 - - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:
63053310 - - - Dệt kim hoặc móc
63053320 - - - Bằng sợi dệt dạng dải hoặc tương tự
63053390 - - - Loại khác
630539 - - Loại khác:
63053910 - - - Từ vải không dệt
63053920 - - - Dệt kim hoặc móc
63053990 - - - Loại khác
6305900 - Từ nguyên liệu dệt khác:
- - Từ sợi gai thuộc nhóm 53.04:
63059011 - - - Dệt kim hoặc móc
63059019 - - - Loại khác
- - Từ sợi dừa thuộc nhóm 53.05:
63059081 - - - Dệt kim hoặc móc
63059089 - - - Loại khác
63059090 - - Loại khác

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván
6306
lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại
- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:
63061100 - - Từ bông
63061200 - - Từ sợi tổng hợp
630619 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
63061910 - - - Từ sợi gai dầu thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05
63061990 - - - Loại khác
- Tăng:
63062100 - - Từ bông
63062200 - - Từ sợi tổng hợp
63062900 - - Từ nguyên liệu dệt khác
- Buồm cho tàu thuyền :
63063100 - - Từ sợi tổng hợp
63063900 - - Từ nguyên liệu dệt khác
- Đệm hơi:
63064100 - - Từ sợi bông
630649 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
63064910 - - - Từ vải không dệt
63064990 - - - Loại khác
- Loại khác:
63069100 - - Từ bông
630699 - - Từ nguyên liệu dệt khác:
63069910 - - - Từ vải không dệt
63069990 - - - Loại khác

6307 Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả khuôn mẫu cắt may
630710 - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
63071010 - - Từ vải không dệt
63071020 - - Từ phớt
63071090 - - Loại khác
630720 - áo cứu sinh và đai cứu sinh:
63072010 - - áo cứu sinh
63072020 - - Đai cứu sinh
630790 - Loại khác:
63079010 - - Đai và dây nịt an toàn trong công nghiệp
63079020 - - Mặt nạ dùng trong phẫu thuật
63079030 - - Tấm phủ ô che, cắt sẵn hình tam giác
63079040 - - Dây buộc, diềm trang trí của giày dép
63079050 - - Mẫu cắt may
63079090 - - Loại khác

II - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn
63080000
hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ

III - QUẦN ÁO VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY ĐÃ QUA SỬ DỤNG; VẢI VỤN
63090000 Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã
6310 qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ
nguyên liệu dệt
631010 - Đã được phân loại:
63101010 - - Vải vụn cũ hoặc mới
63101090 - - Loại khác
631090 - Loại khác:
63109010 - - Vải vụn cũ hoặc mới
63109090 - - Loại khác

CHƯƠNG 64
GIÀY, DÉP, GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN
Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc
6401
lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
64011000 - Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ
- Giày, dép khác:
64019100 - - Giày cổ cao đến đầu gối
64019200 - - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối
64019900 - - Loại khác

6402 Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic
- Giày, dép thể thao:
64021200 - - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã
64021900 - - Loại khác
64022000 - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài
64023000 - Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ
- Giày, dép khác:
64029100 - - Giày cổ cao quá mắt cá chân
64029900 - - Loại khác

6403 Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc
- Giày, dép thể thao:
64031200 - - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã
640319 - - Loại khác:
- - - Giày dép thể thao loại khác được gắn crămpông (núm ở đế giày), chốt cài hoặc các loại tương tự (ví dụ giày
64031910
bóng đá, giày chạy và giày chơi gôn )
64031990 - - - Loại khác
64032000 - Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái
64033000 - Giày, dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ
64034000 - Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ
- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:
640351 - - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:
64035110 - - - ủng cưỡi ngựa
64035190 - - - Loại khác
640359 - - Loại khác:
64035910 - - - Giày chơi bowling
64035990 - - - Loại khác
- Giày, dép khác:
640391 - - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:
64039110 - - - ủng cưỡi ngựa
64039190 - - - Loại khác
640399 - - Loại khác:
64039910 - - - Giày chơi bowling
64039990 - - - Loại khác

6404 Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt
- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
64041100 - - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
64041900 - - Loại khác
640420 - Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
64042010 - - Giày chạy và giày chơi gôn
64042090 - - Loại khác

6405 Giày, dép khác


64051000 - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
64052000 - Có mũ giày bằng vật liệu dệt
64059000 - Loại khác

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép
6406 có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận
của chúng
640610 - Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:
64061010 - - Bằng kim loại
64061090 - - Loại khác
64062000 - Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic
- Loại khác:
64069100 - - Bằng gỗ
640699 - - Bằng vật liệu khác:
64069910 - - - Bằng kim loại
64069920 - - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic
64069990 - - - Loại khác

CHƯƠNG 65
MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân
65010000
mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo
65020000
khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí

Mũ nỉ và các vật đội đầu khác bằng nỉ, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc
65030000
nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ
65040000
đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng
6505 mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có
lót hoặc trang trí
65051000 - Lưới bao tóc
650590 - Loại khác:
65059010 - - Vật đội, trùm đầu dùng cho mục đích tôn giáo
65059090 - - Loại khác

6506 Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
650610 - Mũ bảo hộ:
65061010 - - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy
65061020 - - Mũ bảo hộ công nghiệp, trừ Mũ bảo hộ bằng thép
65061030 - - Mũ bảo hộ bằng thép
65061040 - - Mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả
65061090 - - Loại khác
- Loại khác:
65069100 - - bằng cao su hoặc plastic
65069200 - - bằng da lông
650699 - - Bằng vật liệu khác:
65069910 - - - Mũ không dệt dùng một lần
65069990 - - - Loại khác
Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật
6507
đội đầu khác.
65070010 - Lưỡi trai các màu và các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt giữa lông mày và cằm
65070090 - Loại khác

CHƯƠNG 66
Ô, DÙ CHE, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU
KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN
6601 Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)
66011000 - Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự
- Loại khác:
66019100 - - Có cán kiểu ống lồng
66019900 - - Loại khác

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương
66020000
tự

6603 Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02
660310 - Tay cầm và nút bấm:
66031010 - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01
66031020 - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02
66032000 - Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)
660390 - Loại khác :
66039010 - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01
66039020 - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

CHƯƠNG 67
LÔNG VŨ VÀ LÔNG TƠ CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM BẰNG LÔNG VŨ HOẶC LÔNG TƠ; HOA
NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và
6701
các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các lông ống đã chế biến)
67010010 - Lông vịt
67010090 - Loại khác

6702 Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo
67021000 - bằng plastic
67029000 - bằng vật liệu khác

Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc
67030000
loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông
6704 động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác
- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:
67041100 - - Bộ tóc giả hoàn chỉnh
67041900 - - Loại khác
67042000 - bằng tóc người
67049000 - bằng vật liệu khác

CHƯƠNG 68
SẢN PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU
TƯƠNG TỰ
68010000 Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá
trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên
6802
(kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá
tự nhiên (kể cả đá phiến)
- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông) mà diện tích
68021000 bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá đã
nhuộm màu nhân tạo
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề
mặt nhẵn hoặc phẳng:
68022100 - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
68022200 - - Đá vôi khác
680223 - - Đá granit:
68022310 - - - Loại tấm phiến được đánh bóng
68022390 - - - Loại khác
68022900 - - Đá khác
- Loại khác :
68029100 - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
68029200 - - Đá vôi khác
68029300 - - Đá granit
68029900 - - Đá khác

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá
6803
phiến kết lại thành khối)
68030010 - tấm hoặc Đá phiến lợp mái
68030090 - Loại khác

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng,
giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật
6804
liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận
bằng các vật liệu khác
68041000 - Đá nghiền (thớt cối xay) và Đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
68042100 - - bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối
680422 - - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm:
68042210 - - - Chứa hạt Đá mài bằng khoáng chất corundum nâu
68042290 - - - Loại khác
680423 - - Bằng đá tự nhiên:
68042310 - - - Chứa hạt Đá mài bằng khoáng chất corundum nâu
68042390 - - - Loại khác
680430 - Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay:
68043010 - - Chứa hạt Đá mài bằng khoáng chất corundum nâu
68043090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Đá mài
Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu
6805 khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách
khác
68051000 - Trên nền bằng Vải dệt
680520 - Trên nền bằng giấy hoặc các tông:
68052010 - - hình đĩa để đánh bóng
68052090 - - Loại khác
680530 - Trên nền bằng vật liệu dệt khác:
68053010 - - hình đĩa để đánh bóng
68053090 - - Loại khác

Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương
nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt,
6806
cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc
chương 69
- sợi xỉ, sợi silicat và các Loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng
68061000
cuộn
- Vermiculit (khoáng mica) Đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các Loại vật liệu quặng khoáng trương nở
68062000
tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)
68069000 - Loại khác

6807 Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)
6807100 - Dạng cuộn:
68071010 - - các sản phẩm lợp mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông
68071090 - - Loại khác
68079000 - dạng khác

Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi
68080000 bào, mạt gỗ, gỗ dăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất
dính khoáng khác

6809 Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao
- Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí:
68091100 - - được phủ mặt hoặc gia cố Chỉ bằng giấy hoặc các tông
68091900 - - Loại khác
680990 - Các sản phẩm khác:
68099010 - - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa
68099090 - - Loại khác

6810 Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố
- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:
68101100 - - Gạch và gạch khối xây dựng
681019 - - Loại khác:
68101910 - - - Gạch ốp, lát tường hay sàn nhà
68101920 - - - Ngói lợp
68101990 - - - Loại khác
- Sản phẩm khác:
681091 - - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:
68109110 - - - Cọc xây dựng bằng bê tông
68109190 - - - Loại khác
68109900 - - Loại khác

6811 Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự
68111000 - Tấm làn sóng
68112000 - Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác
681130 - ống, ống dẫn và các khớp nối ống hoặc ống dẫn:
68113010 - - ống thông hơi hoặc ống thông khác và ống dẫn cáp
68113090 - - Loại khác
68119000 - Loại khác

Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là
amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi,
6812
quần áo, mũ và các vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại
thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13
68125000 - Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giày dép, mũ và các vật đội đầu khác
68126000 - Giấy, các tông cứng, và nỉ
68127000 - Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn
681290 - Loại khác:
- - Sợi amiăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và magie
68129010
carbonat
68129020 - - Sợi và chỉ
68129030 - - Thừng và dây, đã hoặc chưa bện
68129040 - - Vải dệt kim hoặc dệt thoi
68129090 - - Loại khác

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót)
6813 chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là amiăng, các chất
khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
68131000 - Lót và đệm phanh
68139000 - Loại khác

Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc
6814
không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác
68141000 - Tấm, lá và dải bằng mi-ca đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
68149000 - Loại khác
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi
6815
các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
681510 - Các sản phẩm làm từ grafit hoặc các bon khác không phải là sản phẩm điện:
68151010 - - Sợi hoặc chỉ
68151020 - - Đá thử (bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương tự
68151090 - - Loại khác
68152000 - Sản phẩm từ than bùn
- Các loại sản phẩm khác:
68159100 - - Có chứa magnesite, dolomite hoặc chromite
681599 - - Loại khác:
68159910 - - - Hợp kim
68159990 - - - Loại khác

CHƯƠNG 69
ĐỒ GỐM, SỨ
I - CÁC LOẠI HÀNG HOÁ BẰNG BỘT HOÁ THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC
TƯƠNG TỰ VÀ CÁC SẢN PHẦM CHỊU LỬA

Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite
69010000
hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự

Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm
6902
làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
- Chứa trên 50% trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng
69021000
magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 )
- Chứa trên 50% trọng lượng là ô xít nhôm (Al2O3), đioxít silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất
69022000
này
69029000 - Loại khác

Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng (muffles), nút,
6903 phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc (cupels), các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản
phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
69031000 - Chứa trên 50% trọng lượng là graphite hoặc dạng khác của carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này
- Chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và đioxit silic
69032000
(SiO2)
69039000 - Loại khác

II- CÁC SẢN PHẨM GỐM, SỨ KHÁC

6904 Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ
69041000 - Gạch xây dựng
69049000 - Loại khác

Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng
6905
gốm, sứ khác
69051000 - ngói lợp mái
690590 - Loại khác:
69059010 - - Gạch lót cho máy nghiền bi
69059090 - - Loại khác

69060000 ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men;
6907
các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền
- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó
690710
có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm:
69071010 - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi
69071090 - - Loại khác
690790 - Loại khác:
69079010 - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi
69079090 - - Loại khác
Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men;
6908
các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền
- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó
690810
có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm
- - Gạch trơn:
69081011 - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi
69081019 - - - Loại khác
- - Loại khác :
69081091 - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi
69081099 - - - Loại khác
690890 - Loại khác:
- - Gạch trơn:
69089011 - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi
69089019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
69089021 - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi
69089029 - - - Loại khác
69089090 - - Loại khác

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu
6909 và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản phẩm tương tự
bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
69091100 - - bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ China
69091200 - - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs
69091900 - - Loại khác
69099000 - Loại khác

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi
6910
tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ
69101000 - Bằng sứ hoặc bằng sứ China
69109000 - Loại khác

6911 Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ


69111000 - Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp
69119000 - Loại khác

69120000 Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ

6913 Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
69131000 - Bằng sứ hoặc bằng sứ China
69139000 - Loại khác

6914 Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ


69141000 - Bằng sứ hoặc bằng sứ China
69149000 - Loại khác

CHƯƠNG 70
THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH
70010000 Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối

7002 Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
70021000 - Dạng hình cầu
70022000 - Dạng thanh
- Dạng ống:
700231 - - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc silic oxit nấu chảy khác:
70023110 - - - Để làm ống đèn chân không
70023190 - - - Loại khác
- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 / độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 00Cđến
700232
3000C:
70023210 - - - Để làm ống đèn chân không
70023220 - - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3mm đến 22mm
70023290 - - - Loại khác
700239 - - Loại khác:
70023910 - - - Để làm đèn chân không
70023920 - - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3mm đến 22mm
70023990 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Ống thủy tinh trung tính
Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản
7003
chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
- Dạng tấm không có cốt thép:
- - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản
700312
chiếu:
70031210 - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học
70031220 - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
70031290 - - - Loại khác
700319 - - Loại khác:
70031910 - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học
70031920 - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
70031990 - - - Loại khác
700320 - Dạng tấm có cốt thép:
70032010 - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
70032090 - - Loại khác
700330 - Dạng hình:
70033010 - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
70033090 - - Loại khác

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản
7004
chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

700420 - Kính được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

70042010 - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học
70042020 - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
70042090 - - Loại khác
700490 - Kính loại khác:
70049010 - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học
70049020 - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
70049090 - - Loại khác

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản
7005
chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
700510 - Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
70051010 - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học
70051020 - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
70051090 - - Loại khác
- Kính không có cốt thép khác:
700521 - - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
70052110 - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học
70052120 - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
70052190 - - - Loại khác
700529 - - Loại khác:
70052910 - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học
70052920 - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
70052990 - - - Loại khác
700530 - Kính có cốt thép:
70053010 - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
70053090 - - Loại khác
Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia
7006
công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác
70060010 - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học
70060090 - Loại khác

7007 Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng
- Kính an toàn cứng (đã tôi):
700711 - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
70071110 - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87
70071120 - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88
- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện
70071130
thuộc chương 86
70071140 - - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89
700719 - - Loại khác:
70071910 - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất
70071990 - - - Loại khác
- Kính an toàn nhiều lớp:
700721 - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
70072110 - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87
70072120 - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88
- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện
70072130
thuộc chương 86
70072140 - - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89
700729 - - Loại khác:
70072910 - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất
70072990 - - - Loại khác

70080000 Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp

7009 Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu
70091000 - Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ
- Loại khác:
70099100 - - Chưa có khung
70099200 - - Có khung

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng
7010 trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp
khác, bằng thủy tinh
70101000 - ống đựng thuốc tiêm
70102000 - Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác
701090 - Loại khác:
70109010 - - Bình lớn có khung bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít

70109020 - - Chai và lọ để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác, loại dung tích không quá 1 lít

70109030 - - Chai khác để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
70109090 - - Loại khác

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ
7011
bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự
701110 - Dùng cho đèn điện:
70111010 - - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn
70111090 - - Loại khác
701120 - Dùng cho ống đèn tia âm cực:
70112010 - - ống đèn hình vô tuyến
70112090 - - Loại khác
701190 - Loại khác:
70119010 - - ống đèn hình vô tuyến
70119090 - - Loại khác

70120000 Ruột phích và ruột bình chân không khác


Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục
7013
đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
70131000 - Bằng gốm thủy tinh
- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
701321 - - Bằng pha lê chì:
70132110 - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
70132190 - - - Loại khác
70132900 - - Loại khác
- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh:
701331 - - Bằng pha lê chì:
70133110 - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
70133190 - - - Loại khác

70133200 - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5xl0-6 / độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC

70133900 - - Loại khác


- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:
701391 - - Bằng pha lê chì:
70139110 - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
70139190 - - - Loại khác
70139900 - - Loại khác

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc
7014
nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học
70140010 - Dùng cho xe có động cơ
70140090 - Loại khác

Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để
7015 hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt
quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên
70151000 - Các loại kính dùng cho kính hiệu chỉnh
701590 - Loại khác:
70159010 - - Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác
70159090 - - Loại khác

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc
không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác,
7016 có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các
loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng
tương tự
- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích
70161000
trang trí tương tự
70169000 - Loại khác

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ
7017
hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)
701710 - Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác:
- - ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản
70171010
xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113]
70171090 - - Loại khác

70172000 - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 / độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC

70179000 - Loại khác

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự
bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ
7018
thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá
1mm
- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng
70181000
thủy tinh
70182000 - Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm
701890 - Loại khác:
70189010 - - Mắt thủy tinh
70189090 - - Loại khác
7019 Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)
- Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:
70191100 - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50mm
70191200 - - Sợi thô
701919 - - Loại khác:
70191910 - - - Sợi xe
70191990 - - - Loại khác:
- Tấm mỏng (như voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự:
70193100 - - Chiếu
70193200 - - Tấm mỏng (như voan)
701939 - - Loại khác:
70193910 - - - Tấm trần
70193990 - - - Loại khác
70194000 - Vải dệt thoi từ sợi thô
- Vải dệt thoi khác:
70195100 - - Có chiều rộng không qúa 30cm
- - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn
70195200
không qúa 136 tex
70195900 - - Loại khác
701990 - Loại khác:
70199010 - - áo chống đạn hoặc lá chắn của cảnh sát
70199020 - - Xơ thuỷ tinh đã được thấm hoặc phủ asphalt dùng để bọc ngoài đường ống
70199090 - - Loại khác

7020 Các sản phẩm khác bằng thủy tinh


- Khuôn bằng thủy tinh:
70200011 - - Để sản xuất acrylíc
70200019 - - Loại khác
- ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản
70200020
xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B113]
70200090 - Loại khác

CHƯƠNG 71
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÍ HOẶC ĐÁ BÁN QUÍ, KIM LOẠI QUÍ, KIM
LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÍ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ KIM HOÀN GiẢ;
TIỀN KIM LOẠI
I. NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành
7101 chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để
tiện vận chuyển
710110 - Ngọc trai tự nhiên:
71011010 - - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
71011090 - - Loại khác
- Ngọc trai nuôi cấy:
71012100 - - Chưa được gia công
710122 - - Đã gia công:
71012210 - - - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
71012290 - - - Loại khác

7102 Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
71021000 - Chưa được phân loại
- Kim cương công nghiệp:
71022100 - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
71022900 - - Loại khác
- Kim cương phi công nghiệp:
71023100 - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
71023900 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Kim cương chưa chế tác
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi,
7103 chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành
chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
71031000 - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
- Đã gia công cách khác:
71039100 - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo
71039900 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Đá quý chưa chế tác
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu
7104 thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã
được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
710410 - Thạch anh áp điện:
71041010 - - Chưa gia công
71041020 - - Đã gia công
71042000 - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
71049000 - Loại khác

7105 Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
71051000 - Của kim cương
71059000 - Loại khác

II.KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ

7106 Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
71061000 - Dạng bột
- Dạng khác:
71069100 - - Chưa gia công
71069200 - - Dạng bán thành phẩm

71070000 Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công qúa mức bán thành phẩm

7108 Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
- Không phải dạng tiền tệ:
71081100 - - Dạng bột
710812 - - Dạng chưa gia công khác:
71081210 - - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc
71081290 - - - Loại khác
710813 - - Dạng bán thành phẩm khác:
71081310 - - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải
71081390 - - - Loại khác
71082000 - Dạng tiền tệ

71090000 kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

7110 Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
- Bạch kim:
711011 - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
71101110 - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
71101190 - - - Loại khác
71101900 - - Loại khác
- Paladi:
711021 - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
71102110 - - - Dạng hợp kim chứa không dưới 20% paladi dùng để làm răng giả
71102120 - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
71102190 - - - Loại khác
71102900 - - Loại khác
- Rodi:
711031 - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
71103110 - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
71103190 - - - Loại khác
71103900 - - Loại khác
- Iridi, osmi và ruteni:
711041 - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:
71104110 - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
71104190 - - - Loại khác
71104900 - - Loại khác

7111 Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
71110010 - Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim
71110090 - Loại khác

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác
7112
chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý
71123000 - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại qúi
0 - Loại khác:
71129100 - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại qúi khác
71129200 - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại qúi khác
7112990 - - Loại khác:
71129910 - - - Của bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại qúi khác
71129990 - - - Loại khác

III. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại
7113
quý
- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
711311 - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
71131110 - - - Bộ phận
71131190 - - - Loại khác
711319 - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
71131910 - - - Bộ phận
71131990 - - - Loại khác
711320 - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:
71132010 - - Bộ phận
71132090 - - Loại khác

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại
7114
dát phủ kim loại quý
- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
71141100 - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
71141900 - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
71142000 - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý

7115 Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
71151000 - Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới bằng bạch kim
711590 - Loại khác:
71159010 - - Bằng vàng hoặc bạc
71159020 - - Bằng kim loại mạ vàng hoặc bạc
71159090 - - Loại khác

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái
7116
tạo)
71161000 - Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy
71162000 - Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

7117 Đồ kim hoàn giả.


- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
711711 - - Khuy măng sét và khuy rời:
71171110 - - - Bộ phận
71171190 - - - Loại khác
711719 - - Loại khác:
71171910 - - - Vòng
71171920 - - - Bộ phận
71171990 - - - Loại khác
711790 - Loại khác:
71179010 - - Vòng
71179020 - - Bộ phận
71179090 - - Loại khác

7118 Tiền kim loại


711810 - Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức:
71181010 - - Tiền bằng bạc
7118 1090 - - Loại khác
711890 - Loại khác:
- - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức, tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ
71189010
chính thức
71189090 - - Loại khác

CHƯƠNG 72
SẮT VÀ THÉP
I -NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT

7201 Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
72011000 - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trọng lượng trở xuống
72012000 - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% trọng lượng
72015000 - Gang thỏi hợp kim; gang kính

7202 Hợp kim fero


- Fero - mangan:
72021100 - - Có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng
72021900 - - Loại khác
- Fero - silic:
72022100 - - Có hàm lượng silic trên 55% trọng lượng
72022900 - - Loại khác
72023000 - Fero - silic - mangan
- Fero - crom:
72024100 - - Có hàm lượng carbon trên 4% trọng lượng
72024900 - - Loại khác
72025000 - Fero - silic - crom
72026000 - Fero - niken
72027000 - Fero - molipđen
72028000 - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram
- Loại khác:
72029100 - - Fero - titan và fero - silic - titan
72029200 - - Fero - vanadi
72029300 - - Fero - niobi
72029900 - - Loại khác

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng
7203 tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng
tương tự
72031000 - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
72039000 - Loại khác

7204 Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại
72041000 - Phế liệu và mảnh vụn của gang
- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:
72042100 - - Bằng thép không gỉ
72042900 - - Loại khác
72043000 - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc
- Phế liệu và mảnh vụn khác:
- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành
72044100
khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
72044900 - - Loại khác
72045000 - Thỏi đúc phế liệu nấu lại

7205 Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép
72051000 - Hạt
- Bột:
72052100 - - Của thép hợp kim
72052900 - - Loại khác

II - Sắt và thép không hợp kim

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm
7206
72.03)
72061000 - Ở dạng thỏi đúc
7206900 - Loại khác:
72069010 - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
72069090 - - Loại khác

7207 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
- Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng:
72071100 - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy
720712 - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
72071210 - - - Phôi dẹt (dạng phiến)
72071290 - - - Loại khác
72071900 - - Loại khác
7207200 - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72072011 - - - Phôi dẹt (dạng phiến)
- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng
72072012
thiếc)
72072019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
72072091 - - - Phôi dẹt (dạng phiến)
- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng
72072092
thiếc)
72072099 - - - Loại khác

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán
7208
nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
720810 - Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi:
72081010 - - Chiều dầy từ 10mm đến 125mm; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
- - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3mm
72081020
và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
72081030 - - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
72081090 - - Loại khác
- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
720825 - - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên:
72082510 - - - Dạng cuộn để cán lại
- - - Loại khác:
72082591 - - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
72082599 - - - - Loại khác
720826 - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:
72082610 - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
72082690 - - - Loại khác
720827 - - Chiều dày dưới 3mm:
- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:
72082711 - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
72082719 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
72082791 - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
72082799 - - - - Loại khác
- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
72083600 - - Chiều dày trên 10mm
720837 - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm:
72083710 - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
72083790 - - - Loại khác
720838 - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:
72083810 - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
72083890 - - - Loại khác
720839 - - Chiều dày dưới 3mm:
- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:
72083911 - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
72083919 - - - - Loại khác
72083990 - - - Loại khác
72084000 - Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
- Loại khác, ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
72085100 - - Chiều dày trên 10mm
72085200 - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm
72085300 - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm
72085400 - - Chiều dày dưới 3mm
720890 - Loại khác:
72089010 - - Chiều dày từ 10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3mm
72089020
và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
72089030 - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
72089090 - - Loại khác

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội
7209
(ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
72091500 - - Có chiều dày từ 3mm trở lên
72091600 - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
72091700 - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
720918 - - Có chiều dày dưới 0,5mm:
72091810 - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)
72091890 - - - Loại khác
- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
72092500 - - Có chiều dày từ 3mm trở lên
72092600 - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
72092700 - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
72092800 - - Có chiều dày dưới 0,5mm
72099000 - Loại khác

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ,
7210
mạ hoặc tráng
- Được mạ hoặc tráng thiếc:
72101100 - - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên
72101200 - - Có chiều dày dưới 0,5mm
72102000 - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc
721030 - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:
72103011 - - - Chiều dầy không qúa 1,2mm
72103019 - - - Loại khác
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72103091 - - - Chiều dầy không quá 1,2mm
72103099 - - - Loại khác
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
7210410 - - Hình lượn sóng:
72104110 - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
72104190 - - - Loại khác
721049 - - Loại khác:
72104910 - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
72104990 - - - Loại khác
72105000 - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
- Được mạ hoặc tráng nhôm:
7210610 - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:
72106110 - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
72106190 - - - Loại khác
721069 - - Loại khác:
72106910 - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
72106990 - - - Loại khác
721070 - Được sơn, quét hoặc tráng plastic:
- - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:
72107011 - - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm
72107012 - - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm
72107020 - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
72107030 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm
72107040 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm
72107050 - - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm
72107060 - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm
72107070 - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2mm
72107090 - - Loại khác
721090 - Loại khác:
- - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:
72109011 - - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm
72109012 - - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm
72109020 - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
72109030 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm
72109040 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm
72109050 - - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm
72109060 - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm
72109070 - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2mm
72109090 - - Loại khác

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc
7211
tráng
- Không được gia công quá mức cán nóng:
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và chiều dày không dưới 4mm,
721113
không ở dạng cuộn và không có hình nổi:
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72111311 - - - - Thép tấm thông dụng
72111312 - - - - Dạng đai và dải
72111319 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
72111391 - - - - Thép tấm thông dụng
72111392 - - - - Dạng lượn sóng
72111393 - - - - Dạng đai và dải
72111399 - - - - Loại khác
721114 - - Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở lên:
- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72111411 - - - - Thép tấm thông dụng
72111412 - - - - Dạng đai và dải
72111419 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
72111491 - - - - Thép tấm thông dụng
72111492 - - - - Dạng cuộn để cán lại
72111493 - - - - Dạng lượn sóng
72111494 - - - - Loại khác, dạng đai và dải
72111499 - - - - Loại khác
7211190 - - Loại khác:
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72111911 - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
72111912 - - - - Loại khác, dạng đai và dải
72111919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
72111991 - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 100mm
72111992 - - - - Dạng cuộn để cán lại
72111993 - - - - Dạng lượn sóng
72111994 - - - - Loại khác, dạng đai và dải
72111999 - - - - Loại khác
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
7211230 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:
72112310 - - - Dạng lượn sóng
72112320 - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
72112330 - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72112340 - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
72112350 - - - Loại khác, chiều dày trên 40mm
- - - Loại khác:
72112391 - - - - Chiều dày từ 0,170mm trở xuống
72112399 - - - - Loại khác
721129 - - Loại khác:
- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
72112911 - - - - Dạng lượn sóng
72112912 - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
72112913 - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72112914 - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
72112915 - - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống
72112919 - - - - Loại khác
- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72112921 - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
72112922 - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72112923 - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
72112929 - - - - Loại khác
721190 - Loại khác:
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
72119011 - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
72119012 - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72119013 - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
72119019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
72119091 - - - Dạng lượn sóng
72119092 - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
72119093 - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72119094 - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
72119095 - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống
72119099 - - - Loại khác

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc
7212
tráng
721210 - Được mạ hoặc tráng thiếc:
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72121011 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72121012 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72121019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
72121091 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72121092 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72121099 - - - Loại khác
721220 - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:
72122011 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72122012 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72122019 - - - Loại khác
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi):
72122021 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72122022 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72122029 - - - Loại khác
- - Loại khác, được làm lượn sóng:
72122031 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72122032 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72122033 - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
72122039 - - - Loại khác
- - Loại khác, lượn sóng:
72122091 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72122092 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72122093 - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
72122099 - - - Loại khác
721230 - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:
72123011 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72123012 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72123019 - - - Loại khác
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng:
72123021 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72123022 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72123029 - - - Loại khác
- - Loại khác, lượn sóng:
72123031 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72123032 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72123033 - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
72123039 - - - Loại khác
- - Loại khác, không lượn sóng:
72123091 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72123092 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72123093 - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
72123099 - - - Loại khác
721240 - Được sơn, quét hoặc tráng plastic:
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72124011 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
72124012 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72124019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
72124021 - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400mm
72124022 - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72124023 - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
72124029 - - - Loại khác
721250 - Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:
- - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72125011 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72125012 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72125013 - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
72125019 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
72125021 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72125022 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72125023 - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
72125029 - - - - Loại khác
- - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-free)):
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72125031 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72125032 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72125039 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
72125041 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72125042 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72125043 - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
72125049 - - - - Loại khác
- - Loại khác:
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
72125051 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72125052 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72125059 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
72125061 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72125062 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72125063 - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
72125069 - - - - Loại khác
721260 - Được dát phủ:
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72126011 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72126012 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72126019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
72126021 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
72126022 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
72126023 - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
72126029 - - - Loại khác

7213 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, cuộn cuốn không đều, được cán nóng
721310 - Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:
72131010 - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm²
72131020 - - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm
72131090 - - Loại khác
721320 - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:
72132010 - - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm
72132090 - - Loại khác
- Loại khác:
7213910 - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:
721391 10 - - - Loại để làm que hàn
- - - Loại khác:
72139191 - - - - Thép làm cốt bê tông
72139192 - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn
72139193 - - - - Thép thanh trục; thép mangan
72139199 - - - - Loại khác
721399 - - Loại khác:
721399 10 - - - Để làm que hàn
- - - Loại khác:
72139991 - - - - Thép làm cốt bê tông
72139992 - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn
72139993 - - - - Thép thanh trục; thép mangan
72139999 - - - - Loại khác

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép
7214
đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán
721410 - Đã qua rèn:
72141010 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
72141020 - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

72142000 - Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán

72143000 - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt


- Loại khác:
721491 - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:
72149111 - - - - Loại làm cốt bê tông
72149112 - - - - Thép thanh trục; thép mangan
72149119 - - - - Loại khác
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72149121 - - - - Loại làm cốt bê tông
72149122 - - - - Thép thanh trục; thép mangan
72149129 - - - - Loại khác
721499 - - Loại khác:
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:
72149911 - - - - Thép làm cốt bê tông
72149912 - - - - Thép thanh trục; thép mangan
72149919 - - - - Loại khác
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
72149921 - - - - Thép làm cốt bê tông
72149922 - - - - Thép thanh trục; thép mangan
72149929 - - - - Loại khác
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72149931 - - - - Thép làm cốt bê tông
72149932 - - - - Thép thanh trục; thép mangan
72149939 - - - - Loại khác

7215 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác
72151000 - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
72155000 - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
721590 - Loại khác:
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:
72159011 - - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục
72159019 - - - Loại khác
72159020 - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

7216 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

72161000 - Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm

- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới
80mm:
72162100 - - Hình chữ L
72162200 - - Hình chữ T

- Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên:

721631 - - Hình chữ U:


- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72163111 - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
72163119 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
72163191 - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
72163199 - - - - Loại khác
721632 - - Hình chữ I:
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72163211 - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
72163219 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
72163291 - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
72163299 - - - - Loại khác
7216330 - - Hình chữ H:
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72163311 - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
72163319 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
72163391 - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
72163399 - - - - Loại khác
- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở
721640
lên:
- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72164011 - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
72164019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
72164091 - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
72164099 - - - Loại khác
721650 - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72165011 - - - Có chiều cao dưới 80 mm
72165019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
72165091 - - - Có chiều cao dưới 80 mm
72165099 - - - Loại khác
- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
72166100 - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng
721669 - - Loại khác:
- - - Góc, trừ góc có rãnh:
72166911 - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên
72166912 - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm
72166913 - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên
72166914 - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm
- - - Góc, khuôn và hình khác:
72166921 - - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống
72166929 - - - - Loại khác
- Loại khác:
721691 - - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:
- - - Góc, trừ góc có rãnh:
72169111 - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên
72169112 - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm
72169113 - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên
72169114 - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm
72169120 - - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ
- - - Khuôn và hình khác:
72169131 - - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống
72169139 - - - - Loại khác
72169900 - - Loại khác

7217 Dây sắt hoặc thép không hợp kim


721710 - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
72171010 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
72171021 - - - Dây thép làm nan hoa
72171022 - - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
72171029 - - - Loại khác
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72171031 - - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
72171039 - - - Loại khác
721720 - Được mạ hoặc tráng kẽm:
72172010 - - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng
- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:
72172021 - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng
72172022
lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m²
72172029 - - - Loại khác
- - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:
72172031 - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm
72172032
với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m²
72172033 - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)
72172039 - - - Loại khác
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
72172041 - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm
72172042
với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m²
72172043 - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)
72172049 - - - Loại khác
721730 - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
72173010 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng
72173020 - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng
- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
- - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):
72173031 - - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)
72173032 - - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)
72173033 - - - - Được mạ hoặc tráng thiếc
72173039 - - - - Loại khác
72173090 - - Loại khác
721790 - Loại khác:
- - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới
72179010
240 g/ m², ngoài bọc bằng PVC
72179020 - - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

72179030 - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

72179040 - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

72179050 - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã được tráng, phủ, mạ

III - Thép không gỉ

7218 Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ
72181000 - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
- Loại khác:
72189100 - - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
72189900 - - Loại khác

7219 Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên
- Không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
721911 - - Chiều dày trên 10mm:
72191110 - - - Chiều dày không qúa 125mm và có hình dập nổi do cán
72191190 - - - Loại khác
721912 - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm:
72191210 - - - Có hình nổi do cán
72191290 - - - Loại khác
721913 - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75 mm:
72191310 - - - Có hình nổi do cán
72191390 - - - Loại khác
721914 - - Chiều dày dưới 3mm:
72191410 - - - Có hình nổi do cán
72191490 - - - Loại khác
- Không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
72192100 - - Chiều dày trên 10mm
72192200 - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm
72192300 - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm
72192400 - - Chiều dày dưới 3mm
- Không gia công quá mức cán nguội:
72193100 - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên
72193200 - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm
72193300 - - Chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
72193400 - - Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
72193500 - - Chiều dày dưới 0,5mm
721990 - Loại khác:
72199010 - - Chiều dày không qúa 125mm, có hình nổi do cán, được đục lỗ, lượn sóng hoặc đánh bóng
72199090 - - Loại khác

7220 Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm
- Không gia công quá mức cán nóng:
722011 - - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên:
72201110 - - - Dạng đai và dải
72201190 - - - Loại khác
722012 - - Chiều dầy dưới 4,75mm:
72201210 - - - Dạng đai và dải
72201290 - - - Loại khác
722020 - Không gia công quá mức cán nguội:
72202010 - - Dạng đai và dải
72202090 - - Loại khác
722090 - Loại khác:
72209010 - - Dạng đai và dải
72209020 - - Dạng tấm và lá, chiều dày từ 4.75mm trở lên và chiều rộng trên 500mm
72209030 - - Dạng tấm và lá khác
72209090 - - Loại khác

7221 Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
72210010 - Phôi để kéo dây
72210090 - Loại khác

7222 Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác
- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
722211 - - Có mặt cắt ngang hình tròn:
72221110 - - - Thép dây
72221190 - - - Loại khác
722219 - - Loại khác:
72221910 - - - Thép dây
72221990 - - - Loại khác
72222000 - Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
72223000 - Các thanh và que khác
722240 - Các dạng góc, khuôn và hình:
- - Góc, trừ thép góc có ren:
72224011 - - - Chiều cao từ 80mm trở lên
72224012 - - - Chiều cao dưới 80mm
72224020 - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ kẽm
- - Các dạng góc, khuôn, hình khác:
72224031 - - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm
72224032 - - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên
72224033 - - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy dưới 5mm
72224034 - - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên

7223 Dây thép không gỉ


72230010 - Có kích thước mặt cắt ngang trên 13mm
72230090 - Loại khác
IV - THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC
KHÔNG HỢP KIM

7224 Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác
72241000 - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
72249000 - Loại khác

7225 Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
- Bằng thép silic kỹ thuật điện:
72251100 - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng
72251900 - - Loại khác
72252000 - Bằng thép gió
722530 - Loại khác không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
72253010 - - Chiều dày dưới 1,5mm
- - Chiều dày từ 1,5mm nhưng không quá 125mm, có hình nổi do qúa trình cán:
72253021 - - - Chiều dày dưới 3mm
72253029 - - - Loại khác
- - Loại khác:
72253091 - - - Chiều dày dưới 3mm
72253099 - - - Loại khác
72254000 - Loại khác không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn
72255000 - Loại khác, không được gia công quá mức cán nguội
- Loại khác:
72259100 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân
72259200 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác
72259900 - - Loại khác

7226 Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm
- Bằng thép silic kỹ thuật điện:
722611 - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng:
72261110 - - - Dạng đai và dải
72261190 - - - Loại khác
722619 - - Loại khác:
72261910 - - - Dạng đai và dải
72261990 - - - Loại khác
722620 - Bằng thép gió:
72262010 - - Dạng đai và dải
72262090 - - Loại khác
- Loại khác:
722691 - - Không gia công quá mức cán nóng:
72269110 - - - Dạng đai và dải
72269190 - - - Loại khác
722692 - - Không gia công quá mức cán nguội:
72269210 - - - Dạng đai và dải
72269290 - - - Loại khác
722693 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
72269310 - - - Dạng đai và dải
72269390 - - - Loại khác
722694 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
72269410 - - - Dạng đai và dải
72269490 - - - Loại khác
722699 - - Loại khác:
72269910 - - - Dạng đai và dải
72269990 - - - Loại khác

7227 Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
72271000 - Bằng thép gió
72272000 - Bằng thép mangan - silic
72279000 - Loại khác
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim
7228
khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
722810 - Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:
72281010 - - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13mm, đã được tạo hình nguội
72281090 - - Loại khác
722820 - Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:
72282010 - - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13mm, đã được tạo hình nguội
72282090 - - Loại khác
72283000 - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
72284000 - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn
72285000 - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công kết thúc nguội
72286000 - Các loại thanh và que khác
722870 - Các dạng góc, khuôn và hình:
- - Góc, trừ góc có rãnh:
72287011 - - - Chiều cao từ 80mm trở lên
72287012 - - - Chiều cao dưới 80mm
72287020 - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ
- - Khuôn và hình:
72287031 - - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm
72287032 - - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên
72287033 - - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy dưới 5mm
72287034 - - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên
72288000 - Thanh và que rỗng

7229 Dây thép hợp kim khác


72291000 - Bằng thép gió
72292000 - Bằng thép silic-mangan
72299000 - Loại khác

CHƯƠNG 73
CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP
Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận
7301
lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn
73011000 - Cọc cừ
73012000 - Dạng góc, khuôn và hình

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có
răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối
7302
ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho
việc ghép hoặc định vị đường ray
73021000 - Ray
73023000 - Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác
73024000 - Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)
73029000 - Các loại khác

7303 Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc
- Các loại ống và ống dẫn:
73030011 - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm
73030012 - - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm
73030013 - - Loại có đường kính ngoài trên 150 mm nhưng không quá 600mm
73030019 - - Loại khác
- Loại khác, bằng gang cầu:
73030021 - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm
73030022 - - Loại khác
- Loại khác:
73030091 - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm
73030092 - - Loại khác

7304 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
73041000 - ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí
- ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
73042100 - - ống khoan
73042900 - - Loại khác
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
730431 - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
73043110 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73043120 - - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan
73043130 - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo
- - - Loại khác:
73043191 - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
73043199 - - - - Loại khác
730439 - - Loại khác:
73043910 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73043920 - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo
- - - Loại khác:
73043991 - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
73043999 - - - - Loại khác
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:
730441 - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
73044110 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73044190 - - - Loại khác
730449 - - Loại khác:
73044910 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73044990 - - - Loại khác
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
730451 - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
73045110 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73045120 - - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan
73045130 - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo
73045190 - - - Loại khác
730459 - - Loại khác:
73045910 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73045920 - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo
73045990 - - - Loại khác
730490 - Loại khác:
73049010 - - ống dẫn chịu được áp lực cao
73049020 - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo
- - Loại khác:
73049091 - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
73049099 - - - Loại khác

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau
7305
bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm
- ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí:
73051100 - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
73051200 - - Loại khác hàn theo chiều dọc
73051900 - - Loại khác
73052000 - ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
- Loại khác, được hàn:
730531 - - Hàn theo chiều dọc
- - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ:
73053111 - - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73053119 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
73053191 - - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73053199 - - - - Loại khác
730539 - - Loại khác:
73053910 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73053990 - - - Loại khác
730590 - Loại khác:
73059010 - - ống dẫn chịu áp lực cao
73059090 - - Loại khác

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh
7306
hoặc ghép bằng cách tương tự)
73061000 - ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí
73062000 - ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí
730630 - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
- - Có đường kính trong dưới 12,5mm:
73063011 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73063012 - - - ống dùng cho nồi hơi
- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có
73063013
đường kính ngoài không quá 15mm
- - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính
73063014
ngoài không quá 12mm
73063015 - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
73063019 - - - Loại khác
- - Có đường kính trong từ 12,5mm trở lên:
73063021 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73063022 - - - ống dùng cho nồi hơi
- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có
73063023
đường kính ngoài không quá 15mm
73063024 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
73063025 - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
73063026 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

73063027 - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

730640 - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
73064010 - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm
73064020 - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm
73064030 - - ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 mm
73064040 - - ống dẫn chịu áp lực cao
- - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá
73064050
10mm
73064080 - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5mm
73064090 - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm
730650 - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
73065010 - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm
73065020 - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm
73065030 - - ống dẫn chịu áp lực cao
73065040 - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12.5 mm
73065050 - - Loại khác, có đường kính trong trên 12.5mm
730660 - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:
- - Có đường kính trong dưới 12.5mm:
73066011 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73066019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
73066091 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73066099 - - - Loại khác
730690 - Loại khác:
- - Có đường kính trong dưới 12.5mm:
73069011 - - - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp
73069012 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73069019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
73069091 - - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp
73069092 - - - ống dẫn chịu áp lực cao
73069093 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

73069094 - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
73069099 - - - Loại khác

7307 Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép
- ống nối, cút nối dạng vật đúc:
73071100 - - Bằng gang không dẻo
73071900 - - Loại khác
- Loại khác, bằng thép không gỉ:
730721 - - Loại có mặt bích để ghép nối:
73072110 - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
73072190 - - - Loại khác
730722 - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để ghép nối:
73072210 - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
73072290 - - - Loại khác
730723 - - Loại hàn nối đối đầu:
73072310 - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
73072390 - - - Loại khác
730729 - - Loại khác:
73072910 - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
73072990 - - - Loại khác
- Loại khác:
730791 - - Loại có mặt bích để ghép nối:
73079110 - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
73079190 - - - Loại khác
7307920 - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren:
73079210 - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
73079290 - - - Loại khác
730793 - - Loại hàn nối đầu:
73079310 - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
73079390 - - - Loại khác
730799 - - Loại khác:
73079910 - - - Có đường kính trong dưới 150 mm
73079990 - - - Loại khác

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của
các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại
7308 khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm,
thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng
sắt hoặc thép
730810 - Cầu và nhịp cầu:
73081010 - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
73081090 - - Loại khác
730820 - Tháp và cột lưới:
- - Tháp:
73082011 - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
73082019 - - - Loại khác
- - Cột lưới:
73082021 - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
73082029 - - - Loại khác
73083000 - Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
730840 - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:
73084010 - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
73084090 - - Loại khác
730890 - Loại khác:
73089010 - - Khung xưởng và khung kho
73089020 - - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn
73089030
ngầm
- - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn
73089040
cong
73089090 - - Loại khác
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén,
73090000 ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt,
nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự
7310 dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã
hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
731010 - Có dung tích từ 50 lít trở lên:
73101010 - - Dùng trong vận chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su
73101020 - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô
73101030 - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
73101090 - - Loại khác
- Có dung tích dưới 50 lít:
731021 - - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):
- - - Có dung tích dưới 1 lít:
73102111 - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô
73102112 - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
73102119 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
73102191 - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô
73102192 - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
73102199 - - - - Loại khác
731029 - - Loại khác:
- - - Có dung tích dưới 1 lít:
73102911 - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô
73102912 - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
73102919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
73102991 - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô
73102992 - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
73102999 - - - - Loại khác

7311 Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép
- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG):
73110011 - - Có dung tích dưới 30 lít
73110012 - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít
73110019 - - Loại khác
- Loại khác:
73110091 - - Có dung tích dưới 30 lít
73110092 - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít
73110099 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại có dung tích 30 lít (mã số 7311.00.12, 7311.00.92)
7312 Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
7312100 - Dây bện tao, dây thừng và cáp:
73121010 - - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay
73121020 - - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3mm
73121030 - - Dây bện tao có đường kính trên 64mm
73121040 - - Dây bện tao có đường kính dưới 3mm
73121090 - - Loại khác
73129000 - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Cáp chịu lực
Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào
73130000
bằng sắt hoặc thép
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Dây thép gai
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo
7314
thành mắt lưới (expanded metal)
- Tấm đan:
73141200 - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
73141300 - - Đai liền loại khác dùng cho máy móc
73141400 - - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ
73141900 - - Loại khác
- Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3mm trở lên và
73142000
có cỡ mắt lưới từ 100 cm² trở lên
- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:
73143100 - - Được mạ hoặc tráng kẽm
73143900 - - Loại khác
- Tấm đan, phên, lưới, rào loại khác:
73144100 - - Được mạ hoặc tráng kẽm
73144200 - - Được tráng plastic
73144900 - - Loại khác
73145000 - Sắt hoặc thép được dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal)
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Băng tải
7315 Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
731511 - - Xích con lăn:
- - - Bằng thép mềm:
73151111 - - - - Xích xe đạp
73151112 - - - - Xích xe môtô
73151119 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
73151121 - - - - Xích xe đạp
73151122 - - - - Xích xe môtô
73151123 - - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6mm đến 32mm
73151124 - - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75mm đến 152mm
73151129 - - - - Loại khác
731512 - - Các loại xích khác:
73151210 - - - Bằng thép mềm
73151290 - - - Loại khác
731519 - - Các bộ phận:
73151910 - - - Của xích xe đạp
73151920 - - - Của xích xe môtô khác
73151990 - - - Loại khác
73152000 - Xích trượt
- Xích khác:
73158100 - - Nối bằng chốt có ren hai đầu
73158200 - - Loại khác, nối bằng cách hàn
731589 - - Loại khác:
- - - Bằng thép mềm:
73158911 - - - - Xích xe đạp
73158912 - - - - Xích xe môtô
73158919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
73158921 - - - - Xích xe đạp
73158922 - - - - Xích xe môtô
73158929 - - - - Loại khác
7315900 - Các bộ phận khác:
73159010 - - Của xích xe đạp và xích xe môtô
73159090 - - Loại khác

73160000 Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản
7317 phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng
đồng
73170010 - Đinh dây
73170020 - Ghim rập
73170030 - Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô
73170040 - Đinh đầu to để đóng giày dép, đinh vòng
73170050 - Đinh móc
73170060 - Đinh gấp, đinh ấn (đinh rệt), đinh bấm
73170090 - Loại khác
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm
7318
vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép
- Các sản phẩm đã ren:
73181100 - - Vít đầu vuông
731812 - - Vít gỗ khác:
73181210 - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm
73181290 - - - Loại khác
731813 - - Đinh móc, đinh vòng:
73181310 - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm
73181390 - - - Loại khác
7318140 - - Vít tự hãm:
73181410 - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm
73181490 - - - Loại khác
731815 - - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:
- - - Có đường kính ngoài không quá 16mm:
73181511 - - - - Vít cho kim loại
73181512 - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc
73181519 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
73181591 - - - - Vít cho kim loại
73181592 - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc
73181599 - - - - Loại khác
731816 - - Đai ốc:
73181610 - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm
73181690 - - - Loại khác
7318190 - - Loại khác:
73181910 - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm
73181990 - - - Loại khác
- Các sản phẩm không có ren:
7318210 - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác:
73182110 - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm
73182190 - - - Loại khác
731822 - - Vòng đệm khác:
73182210 - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm
73182290 - - - Loại khác
731823 - - Đinh tán:
73182310 - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm
73182390 - - - Loại khác
731824 - - Chốt hãm và chốt định vị:
73182410 - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm
73182490 - - - Loại khác
731829 - - Loại khác:
73182910 - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm
73182990 - - - Loại khác

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt
7319
hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác
73191000 - Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu
73192000 - Kim băng
73193000 - Các loại kim khác
73199000 - Loại khác

7320 Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép


732010 - Lò xo lá và các lá lò xo:
73201010 - - Dùng cho xe có động cơ
73201020 - - Dùng cho máy dọn đất
73201030 - - Lò xo nối dùng cho xe chạy trên đường ray
73201090 - - Loại khác
732020 - Lò xo cuộn:
73202010 - - Dùng cho xe có động cơ
73202020 - - Dùng cho máy dọn đất
73202090 - - Loại khác
732090 - Loại khác:
73209010 - - Dùng cho xe có động cơ
73209090 - - Loại khác

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò
7321 nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và
các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:
732111 - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:
73211110 - - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu
73211190 - - - Loại khác
73211200 - - Loại dùng nhiên liệu lỏng
73211300 - - Loại dùng nhiên liệu rắn
- Dụng cụ khác:
73218100 - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
73218200 - - Loại dùng nhiên liệu lỏng
73218300 - - Loại dùng nhiên liệu rắn
73219000 - Bộ phận

Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép;
thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí
7322
tự nhiên hoặc khí điều hoà không sử dụng năng lượng điện, có lắp chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ
phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
- Lò sưởi và bộ phận của chúng:
73221100 - - Bằng gang
73221900 - - Loại khác
73229000 - Loại khác

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi
7323 bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc
thép
73231000 - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
- Loại khác:
732391 - - Bằng gang, chưa tráng men:
73239110 - - - Đồ dùng nhà bếp
73239190 - - - Loại khác
73239200 - - Bằng gang, đã tráng men
732393 - - Bằng thép không gỉ:
73239310 - - - Đồ dùng nhà bếp
73239390 - - - Loại khác
73239400 - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men
732399 - - Loại khác:
73239910 - - - Đồ dùng nhà bếp
73239990 - - - Loại khác

7324 Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
73241000 - Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ
- Bồn tắm:
73242100 - - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men
73242900 - - Loại khác
732490 - Loại khác, kể cả các bộ phận:
73249010 - - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)
73249020 - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng
73249090 - - Loại khác

7325 Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép
732510 - Bằng gang không dẻo:
73251010 - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su
73251020 - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng
73251090 - - Loại khác
- Loại khác:
73259100 - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
732599 - - Loại khác:
73259910 - - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su
73259920 - - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng
73259990 - - - Loại khác

7326 Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép


- Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp:
73261100 - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
73261900 - - Loại khác
732620 - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:
73262010 - - Loại để sản xuất tanh lốp xe
73262020 - - Bẫy chuột

73262030 - - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng

73262040 - - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC


73262090 - - Loại khác
732690 - Loại khác:
73269010 - - Bánh lái tàu thuỷ
73269020 - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng
- - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống
73269030
nối, khớp nối bằng gang
73269040 - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su
73269050 - - Bẫy chuột
73269060 - - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi
73269090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: bẫy chuột, giỏ bắt lươn, bàn
đạp, móc treo, sọt…)

CHƯƠNG 74
ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG
7401 Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)
74011000 - Sten đồng
74012000 - Đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

7402 Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện
74020010 - Đồng loại bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh luyện khác
74020090 - Cực dương đồng dùng cho điện phân

7403 Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công
- Đồng tinh luyện:
74031100 - - Cực âm và các phần của cực âm
74031200 - - Thanh để kéo dây
74031300 - - Que
74031900 - - Loại khác
- Hợp kim đồng:
74032100 - - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)
74032200 - - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)
74032300 - - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)
74032900 - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05)

74040000 Đồng phế liệu và mảnh vụn

74050000 Hợp kim đồng chủ

7406 Bột và vảy đồng


74061000 - Bột không có cấu trúc lớp
74062000 - Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng

7407 Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình


740710 - Bằng đồng tinh luyện:
74071010 - - Dạng thanh và que có mặt cắt ngang hình tròn
74071020 - - Dạng thanh và que khác
74071030 - - Dạng hình
- Bằng hợp kim đồng:
740721 - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):
74072110 - - - Dạng thanh và que
74072120 - - - Dạng hình
740722 - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken):
74072210 - - - Dạng thanh và que
74072220 - - - Dạng hình
- - Loại khác:
74072910 - - - Dạng thanh và que
74072920 - - - Dạng hình

7408 Dây đồng


- Bằng đồng tinh luyện:
740811 - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6mm:
74081110 - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm đến 14 mm
74081120 - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 14 mm đến 25 mm
74081190 - - - Loại khác
74081900 - - Loại khác
- Bằng hợp kim đồng:
74082100 - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
74082200 - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
74082900 - - Loại khác

7409 Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15mm
- Bằng đồng tinh chế:
740911 - - Dạng cuộn:
74091110 - - - Dạng dải
74091190 - - - Loại khác
740919 - - Loại khác:
74091910 - - - Dạng dải
74091990 - - - Loại khác
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):
740921 - - Dạng cuộn:
74092110 - - - Dạng dải
74092190 - - - Loại khác
740929 - - Loại khác:
74092910 - - - Dạng dải
74092990 - - - Loại khác
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh):
740931 - - Dạng cuộn:
74093110 - - - Dạng dải
74093190 - - - Loại khác
740939 - - Loại khác:
74093910 - - - Dạng dải
74093990 - - - Loại khác
740940 - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken):
74094010 - - Dạng dải
74094090 - - Loại khác
740990 - Bằng hợp kim đồng khác:
74099010 - - Dạng dải
74099090 - - Loại khác
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày
7410
(không kể phần bồi) không quá 0,15mm
- Chưa được bồi:
74101100 - - Bằng đồng tinh luyện
74101200 - - Bằng đồng hợp kim
- Đã được bồi:
741021 - - Bằng đồng tinh luyện:
- - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai mặt với
74102110
đồng lá mỏng
74102120 - - - Loại đã được dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs)
74102190 - - - Loại khác
74102200 - - Bằng đồng hợp kim

7411 Các loại ống và ống dẫn bằng đồng


74111000 - Bằng đồng tinh luyện
- Bằng đồng hợp kim:
74112100 - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
74112200 - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
74112900 - - Loại khác

7412 Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
74121000 - Bằng đồng tinh luyện
74122000 - Bằng đồng hợp kim

7413 Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện
- Cáp đồng:
74130011 - - Tiết diện mặt cắt nganh hình tròn không quá 500 mm²
74130012 - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm² đến 630 mm²
74130013 - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 mm² đến 1000 mm²
74130019 - - Loại khác
74130090 - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Cáp chịu lực
Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lưới (expanded
7414
metal), bằng đồng
7414200 - Tấm đan:
74142010 - - Dùng cho máy móc
74142020 - - Dùng làm lưới chống muỗi hoặc màn cửa sổ
74142090 - - Loại khác
7414900 - Loại khác:
74149010 - - Dùng cho máy móc
74149020 - - Đồng được dát và kéo thành mắt lưới
74149090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Băng tải
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự
7415 bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá,
vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng
7415100 - Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự:
74151010 - - Đinh
74151020 - - Ghim dập
74151090 - - Loại khác
- Các loại khác, chưa được ren:
74152100 - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo)
74152900 - - Loại khác
- Loại khác, đã được ren:
741533 - - Đinh vít, bu lông và đai ốc:
74153310 - - - Đinh vít
74153320 - - - Bu lông và đai ốc
74153900 - - Loại khác

74160000 Lò xo đồng
Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng,
74170000
bằng đồng

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ
7418 rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ
phận rời của chúng, bằng đồng
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc
đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:
74181100 - - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
7418190 - - Loại khác:
74181910 - - - Gạt tàn thuốc lá
74181920 - - - Các sản phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo
74181990 - - - Loại khác
74182000 - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng

7419 Các sản phẩm khác bằng đồng


74191000 - Xích và các bộ phận rời của xích
- Loại khác:
741991 - - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm:
74199110 - - - Đầu nối cho ống dẫn cứu hoả
- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị
74199120
nhiệt; các đầu nối khác cho ống dẫn
- - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân
74199130
vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình)
74199190 - - - Loại khác
741999 - - Loại khác:
- - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ
74199910 chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối
cho ống dẫn cứu hoả
- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
74199920
có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ống dẫn
74199990 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: thùng chứa không quá 300
lít…)

CHƯƠNG 75
NIKEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NIKEN
7501 Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
75011000 - Niken Sten
75012000 - Oxit Niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện Niken

7502 Niken chưa gia công


75021000 - Niken không hợp kim
75022000 - hợp kim Niken

75030000 Niken phế liệu và mảnh vụn

75040000 Bột và vảy niken

7505 Niken ở dạng thanh và que, hình và dây


- Thanh, que và hình:
75051100 - - bằng Niken không hợp kim
75051200 - - bằng hợp kim Niken
- Dây:
75052100 - - bằng Niken không hợp kim
75052200 - - bằng hợp kim Niken

7506 Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng


75061000 - bằng Niken không hợp kim
75062000 - bằng hợp kim Niken

7507 Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
- ống và ống dẫn:
75071100 - - bằng Niken không hợp kim
75071200 - - bằng hợp kim Niken
75072000 - ống nối của ống hoặc ống dẫn

7508 Sản phẩm khác bằng niken


75081000 - tấm đan, phên, Lưới, bằng Dây Niken
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: băng tải
750890 - Loại khác:
75089010 - - Cực dương mạ điện, Đã hoặc chưa gia công, kể cả Loại sản xuất bằng phương pháp điện phân
75089020 - - Màn hiển thị của máy in
75089030 - - Bulông và đai ốc
75089040 - - các sản phẩm khác dùng trong xây dựng
75089090 - - Loại khác

CHƯƠNG 76
NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM
7601 Nhôm chưa gia công
76011000 - Nhôm không hợp kim
76012000 - Hợp kim nhôm

76020000 Nhôm phế liệu và mảnh vụn

7603 Bột và vảy nhôm


76031000 - Bột không có cấu trúc lớp
760320 - Bột có cấu trúc lớp ; vảy nhôm:
76032010 - - Vảy nhôm
76032020 - - Bột có cấu trúc lớp

7604 Nhôm ở dạng thanh, que và hình


760410 - Bằng nhôm không hợp kim:
76041010 - - Dạng thanh và dạng que
- - Dạng hình phù hợp để làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích thước mặt cắt ngang không dưới 17,5cm x
76041020
7,5cm
76041030 - - Dạng hình khác
- Bằng hợp kim nhôm:
760421 - - Dạng hình rỗng:
76042110 - - - Hình ống có lỗ (ống hình tấm) để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ
76042190 - - - Loại khác
760429 - - Loại khác:
76042910 - - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn, chưa xử lý bề mặt
76042920 - - - Nhôm thanh và que ép đùn, đã xử lý bề mặt
76042930 - - - Dạng hình chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn
76042940 - - - Bồn, chậu rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5cm x 7,5cm
76042990 - - - Loại khác

7605 Dây nhôm


- Bằng nhôm không hợp kim:
76051100 - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7mm
760519 - - Loại khác:
76051910 - - - Có đường kính không quá 0,0508mm
76051990 - - - Loại khác
- Bằng hợp kim nhôm:
76052100 - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7mm
760529 - - Loại khác:
76052910 - - - Có đường kính không quá 0,254mm
76052990 - - - Loại khác
7606 Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2mm
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
760611 - - Bằng nhôm không hợp kim:
76061110 - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt
76061190 - - - Loại khác
760612 - - Bằng hợp kim nhôm:
- - - Vật liệu làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 mm,
76061210
dạng cuộn
76061220 - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 mm
- - - Dạng lá:
- - - - Bằng các tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng
76061231
trên 1000 mm, có hoặc không ở dạng cuộn
76061239 - - - - Loại khác
76061240 - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
76061290 - - - Loại khác
- Loại khác:
760691 - - Bằng nhôm không hợp kim:
- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng
76069110 không quá 1000 mm, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên
1000mm
76069120 - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
76069190 - - - Loại khác
760692 - - Bằng hợp kim nhôm:
76069210 - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 mm
- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng
76069220 không quá 1000 mm, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên
1000mm
76069230 - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
76069290 - - - Loại khác

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày
7607
(trừ phần bồi) không quá 0,2mm
- Chưa được bồi:
76071100 - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm
76071900 - - Loại khác
760720 - Đã bồi:
76072010 - - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng
76072020 - - Loại khác, đã in mẫu
- - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và
76072030
A4247
76072040 - - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả
76072090 - - Loại khác

7608 Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm


76081000 - Bằng nhôm không hợp kim
76082000 - Bằng hợp kim nhôm

76090000 Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu
kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại
7610
khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng
hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện
76101000 - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
761090 - Loại khác:
76109010 - - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới
76109090 - - Loại khác

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga
76110000 lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với
thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống,
7612 cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá
300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
76121000 - Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được
761290 - Loại khác:
- - Có dung tích không quá 1 lít:
76129011 - - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ
76129012 - - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi
76129019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
76129091 - - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ
76129092 - - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi
76129099 - - - Loại khác

76130000 Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm


- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại có dung tích 30 lít trở xuống
7614 Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện
761410 - Có lõi thép:
- - Cáp:
76141011 - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm²
76141012 - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm² nhưng không quá 630 mm²
76141013 - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 mm² nhưng không quá 1000 mm²
76141019 - - - Loại khác
76141090 - - Loại khác
761490 - Loại khác:
- - Cáp:
76149011 - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm²
76149012 - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm² nhưng không quá 630 mm²
76149013 - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 mm² nhưng không quá 1000 mm²
76149019 - - - Loại khác
76149090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: cáp chịu lực
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi,
7615 cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng
của nó, bằng nhôm
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại
tương tự:
76151100 - - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
76151900 - - Loại khác
761520 - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm:
76152010 - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng
76152090 - - Loại khác

7616 Các sản phẩm khác bằng nhôm


- Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt
761610
máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng tự:
76161010 - - Đinh
76161020 - - Ghim dập và đinh móc
76161030 - - Bulông và đai ốc
76161090 - - Loại khác
- Loại khác:
76169100 - - Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Băng tải
761699 - - Loại khác:
76169910 - - - Nhôm được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)
76169920 - - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì
76169930 - - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính
76169940 - - - ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt
76169950 - - - Chớp lật, mành
76169960 - - - ống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ
76169990 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ bàn đạp, sọt, móc treo quần
áo…)

CHƯƠNG 78
CHÌ VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CHÌ
7801 Chì chưa gia công
78011000 - Chì tinh luyện
- Loại khác:
78019100 - - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác
78019900 - - Loại khác

78020000 Chì phế liệu, mảnh vụn

78030000 Chì ở dạng thanh, que, hình và dây

7804 Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
78041100 - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm
780419 - - Loại khác:
- - - Đã chạm nổi hay dập nổi, cắt thành hình, đục lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia cố bằng giấy hay vật liệu
78041910
khác, đã đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt
78041990 - - - Loại khác
78042000 - Bột và vảy chì

78050000 Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì

7806 Các sản phẩm khác bằng chì


78060010 - Bùi nhùi bằng chì, vòng đệm, cực dương cho mạ điện
78060090 - Loại khác

CHƯƠNG 79
KẼM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KẼM
7901 Kẽm chưa gia công
- Kẽm không hợp kim:
79011100 - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trọng lượng trở lên
79011200 - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% trọng lượng
79012000 - hợp kim Kẽm

79020000 Kẽm phế liệu và mảnh vụn

7903 Bột, bụi và vảy kẽm


79031000 - Bụi Kẽm
79039000 - Loại khác

7904 Kẽm ở dạng thanh, que hình và dây


79040010 - Dây, Thanh và que, chưa xử lý bề mặt
79040090 - Loại khác

7905 Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng


79050010 - chưa xử lý bề mặt
79050020 - Đã xử lý bề mặt

79060000 Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm

7907 Các sản phẩm khác bằng kẽm


- Cực dương cho mạ điện; bản khuôn tô; đinh, đai ốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm tương tự; đồ
79070010
chứa hình trụ dùng đựng dược phẩm và các sản phẩm tương tự, callot kẽm dùng cho bộ pin
79070020 - Đồ gia dụng và các Bộ phận của chúng
79070030 - ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác
79070090 - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: thùng có dung tích không quá
300 lít, bồn tắm, bồn rửa, chậu, vòi hoa sen, khung cửa sổ, khung cửa ra vào, giá treo…)

CHƯƠNG 80
THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC
8001 Thiếc chưa gia công
80011000 - Thiếc không hợp kim
80012000 - Hợp kim thiếc

80020000 Phế liệu, mảnh vụn thiếc

8003 Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây


80030010 - Que hàn
80030020 - Dây
80030090 - Loại khác

8004 Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2mm


80040010 - Chưa xử lý bề mặt
80040020 - Đã xử lý bề mặt

Lá thiếc (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không
80050000
kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại đã ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic, hoặc vật liệu bồi tương tự
80060000 ống, ống dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc

8007 Các sản phẩm khác bằng thiếc


80070010 - ống có thể bóp và gập được, để đựng kem đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm tương tự
80070090 - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: thùng dung tích 300 lít trở
xuống, bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp …)

CHƯƠNG 81
KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
8101 Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
81011000 - Bột
- Loại khác:
81019400 - - Vonfram chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
81019500 - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
81019600 - - Dây
81019700 - - Phế liệu và mảnh vụn
81019900 - - Loại khác

8102 Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
81021000 - Bột
- Loại khác:
81029400 - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
81029500 - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
81029600 - - Dây
81029700 - - Phế liệu và mảnh vụn
81029900 - - Loại khác

8103 Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn
81032000 - Tantan chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
81033000 - Phế liệu và mảnh vụn
81039000 - Loại khác

8104 Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn
- Magie chưa gia công:
81041100 - - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% trọng lượng
81041900 - - Loại khác
81042000 - Phế liệu và mảnh vụn
81043000 - Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột
81049000 - Loại khác

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả
8105
phế liệu và mảnh vụn
810520 - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:
81052010 - - Chưa gia công
81052090 - - Loại khác
81053000 - Phế liệu và mảnh vụn
810590 - Loại khác:
81059010 - - Coban - crom dùng trong nha khoa
81059090 - - Loại khác

8106 Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
81060010 - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
81060090 - Loại khác

8107 Cađimi và các sản phẩm làm từ cađmi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
810720 - Cađimi chưa gia công; bột:
81072010 - - Chưa gia công
81072090 - - Loại khác
81073000 - Phế liệu và mảnh vụn
81079000 - Loại khác

8108 Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
81082000 - Titan chưa gia công; bột
81083000 - Phế liệu và mảnh vụn
81089000 - Loại khác

8109 Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
81092000 - Ziricon chưa gia công; bột
81093000 - Phế liệu và mảnh vụn
81099000 - Loại khác

8110 Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
81101000 - Antimon chưa gia công; bột
81102000 - Phế liệu và mảnh vụn
81109000 - Loại khác

8111 Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
81110010 - Chưa gia công
81110090 - Loại khác

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó,
8112
kể cả phế liệu và mảnh vụn
- Beryli:
81121200 - - Chưa gia công; bột
81121300 - - Phế liệu và mảnh vụn
81121900 - - Loại khác
- Crom:
811221 - - Chưa gia công; bột:
81122110 - - - Chưa gia công
81122120 - - - Crom - coban dùng trong nha khoa
81122190 - - - Loại khác
811222 - - Phế liệu và mảnh vụn:
81122210 - - - Crom - coban dùng trong nha khoa
81122290 - - - Loại khác
811229 - - Loại khác:
81122910 - - - Crom - coban dùng trong nha khoa
81122990 - - - Loại khác
81123000 - Germani
81124000 - Vanadi
- Tali:
81125100 - - Chưa gia công; bột
81125200 - - Phế liệu và mảnh vụn
81125900 - - Loại khác
- Loại khác:
81129200 - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn, bột
81129900 - - Loại khác

81130000 Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn

CHƯƠNG 82
DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO VÀ BỘ ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN; CÁC BỘ PHẬN
CỦA CHÚNG

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm
8201 và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa
xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

82011000 - Mai và xẻng


82012000 - Chĩa
820130 - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:
82013010 - - Dụng cụ xới và cào đất
82013090 - - Loại khác
820140 - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt:
82014010 - - Dao rựa
82014020 - - Rìu
82014090 - - Loại khác
- Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả
82015000
kéo xén lông gia cầm)
82016000 - Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay
82019000 - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

8202 Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng)
82021000 - Cưa tay
82022000 - Lưỡi cưa thẳng bản to
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
82023100 - - Có bộ phận vận hành làm bằng thép
82023900 - - Loại khác, kể cả các bộ phận
82024000 - Lưỡi cưa xích
- Lưỡi cưa khác:
82029100 - - Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại
82029900 - - Loại khác

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng
8203
cụ cầm tay tương tự
82031000 - Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự
82032000 - Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tương tự
82033000 - Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự
82034000 - Dụng cụ cắt ống, xén (bu lông), khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có
8204 thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô...); đầu cờ lê có thể thay đổi được,
có hoặc không có tay vặn
- Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:
82041100 - - Không điều chỉnh được
82041200 - - Điều chỉnh được
82042000 - Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn
Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì,
8205 mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ;
đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ
82051000 - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô
82052000 - Búa và búa tạ
82053000 - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
82054000 - Tuốc nơ vít
- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):
820551 - - Dụng cụ dùng trong gia đình:
82055110 - - - Bàn là phẳng
82055190 - - - Loại khác
820559 - - Loại khác:
82055910 - - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt
82055990 - - - Loại khác
82056000 - Đèn hàn
82057000 - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
82058000 - Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ
82059000 - Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

82060000 Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví
8207 dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo
hoặc ép đùn kim loại, và các loạị dụng cụ để khoan đá, khoan đất
- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:
82071300 - - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại
82071900 - - Loại khác, kể cả các bộ phận
82072000 - Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại
82073000 - Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
82074000 - Dụng cụ để tarô hoặc ren
82075000 - Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá
82076000 - Dụng cụ để doa hoặc chuốt
82077000 - Dụng cụ để cán
82078000 - Dụng cụ để tiện
82079000 - Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được

8208 Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí
82081000 - Để gia công kim loại
82082000 - Để chế biến gỗ
82083000 - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm
82084000 - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
82089000 - Loại khác

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng
82090000
gốm kim loại

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn
82100000
hoặc đồ uống

8211 Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó
82111000 - Bộ sản phẩm tổ hợp
- Loại khác:
82119100 - - Dao ăn có lưỡi cố định
821192 - - Dao khác có lưỡi cố định:
82119210 - - - Dao nhíp
- - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, người thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lưỡi
82119220
dao từ 15 cm trở lên
- - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ
82119230
bản
82119240 - - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản
82119290 - - - Loại khác
821193 - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:
82119310 - - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản
82119390 - - - Loại khác
82119400 - - Lưỡi dao
82119500 - - Cán dao bằng kim loại cơ bản

8212 Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)
82121000 - Dao cạo
821220 - Lưỡi dao cạo an toàn (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải):
82122010 - - Lưỡi dao cạo kép
82122090 - - Loại khác
82129000 - Các bộ phận khác

82130000 Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao
8214
băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)
82141000 - Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó
82142000 - Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)
82149000 - Loại khác

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ
8215
dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự
82151000 - Bộ các mặt hàng tổ hợp có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý
82152000 - Bộ các mặt hàng tổ hợp khác
- Loại khác:
82159100 - - Được mạ kim loại quý
82159900 - - Loại khác

CHƯƠNG 83
HÀNG TẠM HOÁ LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN
Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt
8301
móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản
83011000 - Khóa móc
83012000 - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
830130 - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà:
83013010 - - Khoá mộng
83013090 - - Loại khác
830140 - Khóa loại khác:
83014010 - - Còng, xích tay
83014090 - - Loại khác
83015000 - Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa
83016000 - Bộ phận
83017000 - Chìa rời

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ
đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và
8302
các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có gía đỡ
bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản
83021000 - Bản lề
83022000 - Bánh xe đẩy loại nhỏ
83023000 - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ
- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:
830241 - - Dùng cho xây dựng:
83024110 - - - Bản lề
83024120 - - - Chốt cửa, móc, mắt cài khoá và đinh kẹp
83024190 - - - Loại khác
83024200 - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà
83024900 - - Loại khác
83025000 - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
83026000 - Cơ cấu đóng cửa tự động
Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi
83030000
hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: két an toàn và két sắt
Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn
8304
tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03
83040010 - Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số
83040090 - Loại khác

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp
8305 phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ:
dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản
83051000 - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời
83052000 - Ghim dập dạng băng
83059000 - Loại khác, kể cả phụ tùng

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang
8306 trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản;
gương bằng kim loại cơ bản
83061000 - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự
- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:
83062100 - - Được mạ bằng kim loại quý
83062900 - - Loại khác
83063000 - Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương

8307 Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép
83071000 - Bằng sắt hoặc thép
83079000 - Bằng kim loại cơ bản khác

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng
kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn
8308
thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim
bằng kim loại cơ bản
83081000 - Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây
83082000 - Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe
830890 - Loại khác, kể cả bộ phận:
83089010 - - Hạt của chuỗi hạt
83089020 - - Trang kim (để dát quần áo)
83089090 - - Loại khác

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai,
8309 nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim
loại cơ bản
83091000 - Nút hình vương miện
830990 - Loại khác:
83099010 - - Bao thiếc bịt nút chai
83099020 - - Nút bật hộp (lon) nhôm
83099030 - - Nắp hộp khác
83099040 - - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ở các góc
83099050 - - Loại khác, bằng nhôm
83099090 - - Loại khác

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác,
8310
bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05
83100010 - Biển báo giao thông
83100090 - Loại khác

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được
bọc. phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách
8311
ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử
dụng trong phun kim loại
831110 - Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện:
- - Bằng thép không hợp kim:
83111011 - - - Dạng cuộn
83111019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
83111091 - - - Dạng cuộn
83111099 - - - Loại khác
831120 - Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện;
83112010 - - Dạng cuộn
83112090 - - Loại khác
- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn
831130
lửa:
83113010 - - Dạng cuộn
83113090 - - Loại khác
831190 - Loại khác:
83119010 - - Dạng cuộn
83119090 - - Loại khác

CHƯƠNG 84
LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI, MÁY VÀ TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA
CHÚNG
Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản
8401
ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị
84011000 - Lò phản ứng hạt nhân
840120 - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng:
84012010 - - Máy và thiết bị
84012090 - - Bộ phận
84013000 - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
84014000 - Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản
8402
xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated)
- Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác:
840211 - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi trên 45 tấn/giờ:
84021110 - - - Dùng điện
84021190 - - - Loại khác
840212 - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ:
- - - Dùng điện:
84021211 - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
84021219 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
84021291 - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
84021299 - - - - Loại khác
840219 - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:
- - - Dùng điện:
84021911 - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
84021919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
84021991 - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
84021999 - - - - Loại khác
840220 - Nồi hơi nước quá nhiệt (super heated):
84022010 - - Dùng điện
84022090 - - Loại khác
840290 - Bộ phận:
84029010 - - Của nồi hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác
84029090 - - Loại khác

8403 Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02
84031000 - Nồi hơi
84039000 - Bộ phận
Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu,
8404 thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy
động lực hơi nước hoặc hơi khác
840410 - Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 8402:
84041011 - - - Máy cạo rửa nồi hơi
84041012 - - - Thiết bị quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác
84041019 - - - Loại khác
84041090 - - Dùng cho nồi hơi thuộc thuộc nhóm 84.03
84042000 - Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
840490 - Bộ phận:
- - Của máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi
84049010
khác
84049090 - - Loại khác

Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và
8405
các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
- Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các
840510
loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc:
84051010 - - Máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự
84051090 - - Loại khác
84059000 - Bộ phận

8406 Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác


84061000 - Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy
- Tua bin loại khác:
840681 - - Công suất trên 40 MW:
84068110 - - - Tua bin hơi nước
84068190 - - - Loại khác
840682 - - Công suất không quá 40 MW:
84068210 - - - Tua bin hơi nước
84068290 - - - Loại khác
84069000 - Bộ phận

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy
8407
bằng tia lửa điện
84071000 - Động cơ máy bay
- Động cơ máy thủy:
840721 - - Động cơ gắn ngoài:
84072110 - - - Công suất không quá 20 kW
84072120 - - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
84072190 - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)
840729 - - Loại khác:
84072910 - - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP)
84072920 - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP)
84072990 - - - Công suất trên 750 kW (1.006HP)
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương
87:
84073100 - - Có dung tích xilanh không quá 50 cc
840732 - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
84073211 - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc
84073212 - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc
84073219 - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11:
84073221 - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc
84073222 - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc
84073229 - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc
- - - Dùng cho các xe khác thuộc chương 87:
84073291 - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc
84073292 - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc
84073299 - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc
840733 - - Có dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:
84073310 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
84073320 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
84073390 - - - Loại khác
840734 - - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc:
- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
84073411 - - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc
84073412 - - - - Dùng cho các xe khác thụộc nhóm 87.01
84073413 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
84073419 - - - - Loại khác
- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
84073421 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
84073422 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
84073423 - - - - Loại khác
840790 - Động cơ khác:
84079010 - - Công suất không quá 18,65 kW (25HP)
84079020 - - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
84079090 - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711

8408 Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
840810 - Động cơ máy thủy:
84081010 - - Công suất không quá 22,38 kW
84081020 - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW
84081030 - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW
84081040 - - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW
84081090 - - Công suất trên 750 kW
840820 - Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87:
- - Công suất không quá 20 kW:
84082011 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082012 - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082013 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082019 - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
- - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:
84082021 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082022 - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082023 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082029 - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:
84082031 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082032 - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082033 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082039 - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
- - Loại khác:
84082091 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082092 - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082093 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh
84082099 - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
840890 - Động cơ khác:
- - Công suất không quá 18,65 kW:
84089011 - - - Dùng cho máy dọn đất
84089012 - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
84089019 - - - Loại khác
- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:
84089021 - - - Dùng cho máy dọn đất
84089022 - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
84089029 - - - Loại khác
- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:
84089031 - - - Dùng cho máy dọn đất
84089032 - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
84089039 - - - Loại khác
- - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW:
84089041 - - - Dùng cho máy dọn đất
84089042 - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
84089049 - - - Loại khác
- - Công suất trên 100 kW :
84089051 - - - Dùng cho máy dọn đất
84089052 - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
84089059 - - - Loại khác

8409 Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
84091000 - Cho động cơ máy bay
- Loại khác:
840991 - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:
- - - Cho máy dọn đất:
84099111 - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
84099112 - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
84099113 - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
84099114 - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
84099119 - - - - Loại khác
- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
84099121 - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
84099122 - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
84099123 - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
84099124 - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
84099129 - - - - Loại khác
- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:
84099131 - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
84099132 - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
84099133 - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
84099134 - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
84099139 - - - - Loại khác
- - - Cho xe thuộc nhóm 87.11:
84099141 - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
84099142 - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
84099143 - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
84099144 - - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô
84099145 - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô
84099149 - - - - Loại khác
- - - Cho xe khác thuộc chương 87:
84099151 - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
84099152 - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
84099153 - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
84099154 - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm
84099155 - - - - Piston và ống xilanh khác
84099156 - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
84099159 - - - - Loại khác
- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89:
84099161 - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW
84099169 - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW
- - - Cho các loại động cơ khác:
84099171 - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
84099172 - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
84099173 - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
84099174 - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
84099179 - - - - Loại khác
840999 - - Loại khác:
- - - Cho máy dọn đất:
84099911 - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
84099912 - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
84099913 - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
84099914 - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
84099919 - - - - Loại khác
- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
84099921 - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
84099922 - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
84099923 - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
84099924 - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
84099929 - - - - Loại khác
- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:
84099931 - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
84099932 - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
84099933 - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
84099934 - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
84099939 - - - - Loại khác
- - - Cho xe khác thuộc chương 87:
84099941 - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
84099942 - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
84099943 - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
84099944 - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm
84099945 - - - - Piston và ống xilanh khác
84099946 - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
84099949 - - - - Loại khác
- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89:
84099951 - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW
84099959 - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW
- - - Cho động cơ khác:
84099961 - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng
84099962 - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát
84099963 - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston
84099964 - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
84099969 - - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8711
8410 Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng
- Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước:
841011 - - Công suất không quá 1.000 kW:
84101110 - - - Tua-bin thủy lực
84101190 - - - Loại khác
841012 - - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW:
84101210 - - - Tua-bin thủy lực
84101290 - - - Loại khác
841013 - - Công suất trên 10.000 kW:
84101310 - - - Tua-bin thủy lực
84101390 - - - Loại khác
84109000 - Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh

8411 Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác
- Tua-bin phản lực:
84111100 - - Có lực đẩy không quá 25 kN:
84111200 - - Có lực đẩy trên 25 kN
- Tua-bin cánh quạt:
84112100 - - Công suất không quá 1.100 kW
84112200 - - Công suất trên 1.100 kW
- Các loại tua-bin khí khác:
84118100 - - Công suất không quá 5.000 kW
84118200 - - Công suất trên 5.000 kW
- Bộ phận:
84119100 - - Của tua-bin phản lực hoặc tua-bin cánh quạt
84119900 - - Loại khác

8412 Động cơ và mô tơ khác


84121000 - Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực
- Động cơ và mô tơ thủy lực:
84122100 - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)
84122900 - - Loại khác
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:
84123100 - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)
84123900 - - Loại khác
84128000 - Loại khác
841290 - Bộ phận:
84129010 - - Của động cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00
84129090 - - Loại khác

8413 Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:
- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và
84131100
bảo dưỡng ô tô, xe máy)
841319 - - Loại khác:
84131910 - - - Hoạt động bằng điện
84131920 - - - Hoạt động không bằng điện
84132000 - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19

841330 - Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston :

- - Dùng cho máy dọn đất :


84133011 - - - Loại chuyển động thuận nghịch
84133012 - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm
84133013 - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm
84133014 - - - Loại quay
84133019 - - - Loại khác
- - Dùng cho xe có động cơ:
84133021 - - - Loại chuyển động thuận nghịch
84133022 - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm
84133023 - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm
84133024 - - - Loại quay
84133029 - - - Loại khác
84133090 - - Loại khác
841340 - Bơm bê tông:
84134010 - - Hoạt động bằng điện
84134020 - - Hoạt động không bằng điện
841350 - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:
- - Hoạt động bằng điện:
84135011 - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
84135012 - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m³/h
84135013 - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h
84135019 - - - Loại khác
84135020 - - Hoạt động không bằng điện
841360 - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:
- - Hoạt động bằng điện:
84136011 - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
84136012 - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m³/h
84136013 - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h
84136019 - - - Loại khác
84136020 - - Hoạt động không bằng điện
841370 - Bơm ly tâm loại khác:
- - Bơm nước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại
84137010
bơm đồng trục với động cơ dẫn động
- - Loại khác, hoạt động bằng điện:
84137021 - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
84137022 - - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình
84137023 - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m³/h
84137024 - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h
84137029 - - - Loại khác
84137030 - - Hoạt động không bằng điện
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:
841381 - - Bơm:
- - - Hoạt động bằng điện:
84138111 - - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
84138112 - - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m³/h
84138113 - - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h
84138119 - - - - Loại khác
84138120 - - - Hoạt động không bằng điện
841382 - - Máy đẩy chất lỏng:
84138210 - - - Hoạt động bằng điện
84138220 - - - Hoạt động không bằng điện
- Bộ phận:
841391 - - Của bơm:
84139110 - - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00
84139120 - - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10
84139130 - - - Của bơm ly tâm khác
- - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện:
84139141 - - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m³/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
84139142 - - - - Của bơm nước thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển
84139149 - - - - Loại khác
84139190 - - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện
841392 - - Của máy đẩy chất lỏng:
84139210 - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện
84139220 - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà
8414
gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
841410 - Bơm chân không:
84141010 - - Hoạt động bằng điện
84141020 - - Hoạt động không bằng điện
84142000 - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân
841430 - Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:
- - Có công suất trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm³ trở lên:
84143011 - - - Dùng cho máy điều hoà không khí
84143019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
84143091 - - - Dùng cho máy điều hoà không khí
84143099 - - - Loại khác
84144000 - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển
- Quạt:
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất
841451
không quá 125 W:
84145110 - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp
84145120 - - - Quạt tường và quạt trần
84145130 - - - Quạt sàn
84145190 - - - Loại khác
841459 - - Loại khác:
84145910 - - - Công suất không quá 125 kW
84145990 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Quạt dùng trong dân dụng
84146000 - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
841480 - Loại khác:
- - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:
84148011 - - - Đã lắp với bộ phận lọc
84148012 - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp
84148019 - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp
84148020 - - Quạt gió và các loại tương tự
84148030 - - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí
- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:
84148041 - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ
84148042 - - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô
84148043 - - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ
84148049 - - - Loại khác
- - Máy bơm không khí:
84148051 - - - Hoạt động bằng điện
84148059 - - - Hoạt động không bằng điện
- - Loại khác:
84148091 - - - Hoạt động bằng điện
84148099 - - - Hoạt động không bằng điện
841490 - Bộ phận:
- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:
84149011 - - - Của bơm hoặc máy nén
84149012 - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40
84149013 - - - Của phân nhóm 8414.60
84149014 - - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80
84149019 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Bộ phận của quạt dân dụng
- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:
84149091 - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40
84149092 - - - Của phân nhóm 8414.20
84149093 - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80
84149099 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Bộ phận của quạt dân dụng
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ
8415
ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
841510 - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:
84151010 - - Có công suất không quá 21,1 kW
84151020 - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84151030 - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84151040 - - Có công suất trên 52,75 kW
84152000 - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ
- Loại khác:
841581 - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
- - - Dùng cho máy bay:
84158111 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158112 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158113 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158114 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
84158121 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158122 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158123 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158124 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:
84158131 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158132 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158133 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158134 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
- - - Loại khác:
84158191 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158192 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158193 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158194 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
841582 - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
- - - Sử dụng cho máy bay:
84158211 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158212 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158213 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158214 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
84158221 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158222 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158223 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158224 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:
84158231 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158232 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158233 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158234 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
- - - Loại khác:
84158291 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158292 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158293 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158294 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
841583 - - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:
- - - Sử dụng cho máy bay:
84158311 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158312 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158313 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158314 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
84158321 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158322 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158323 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158324 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:
84158331 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158332 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158333 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158334 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
- - - Loại khác:
84158391 - - - - Có công suất không quá 21,1 kW
84158392 - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
84158393 - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
84158394 - - - - Có công suất trên 52,75 kW
841590 - Bộ phận:
- - Của máy có công suất không quá 21,1 kW:
84159011 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
84159012 - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn
84159019 - - - Loại khác
- - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW:
84159021 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
84159022 - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn
84159029 - - - Loại khác
- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW:
84159031 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
84159032 - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn
84159039 - - - Loại khác
- - Của máy công suất trên 52,75 kW :
84159091 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
84159092 - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn
84159099 - - - Loại khác
Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu
8416
cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
84161000 - Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng
84162000 - Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)
84163000 - Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
84169000 - Bộ phận

8417 Lò nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện
84171000 - Lò nung và bếp lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại
84172000 - Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui
841780 - Loại khác:
84178010 - - Lò đốt rác, lò thiêu
84178090 - - Loại khác
84179000 - Bộ phận

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác;
8418
bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15
841810 - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:
84181010 - - Loại dùng cho gia đình
84181090 - - Loại khác
- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:
84182100 - - Loại nén
84182200 - - Loại hút, dùng điện
84182900 - - Loại khác
841830 - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:
84183010 - - Dung tích không quá 200 lít
84183020 - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít
841840 - Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:
84184010 - - Dung tích không quá 200 lít
84184020 - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít
- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có
841850
chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:
- - Dung tích không quá 200 lít:
84185011 - - - Phù hợp để dùng trong y tế
84185019 - - - Loại khác
- - Dung tích trên 200 lít:
84185021 - - - Phù hợp để dùng trong y tế
84185022 - - - Buồng lạnh
84185029 - - - Loại khác
- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
841861 - - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:

- - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn
trở lên và nhiệt độ lạnh đến 200C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm
84186110
lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm
trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc

84186190 - - - Loại khác


841869 - - Loại khác:
84186910 - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống
84186920 - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW
84186930 - - - Thiết bị khác để làm lạnh nước
84186940 - - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình
84186950 - - - Thiết bị sản xuất đá vảy
84186990 - - - Loại khác
- Bộ phận:
841891 - - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30
84189110
hoặc 8418.40
84189190 - - - Loại khác
841899 - - Loại khác:
84189910 - - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ
84189920 - - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn
- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có
84189930
cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên
- - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22
84189940
và 8418.29
84189990 - - - Loại khác

- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Phụ tùng của các mặt hàng tủ thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.50.11,
8418.50.21, 8418.50.22, 841861, 841869 (thuốc các phân nhóm 8418.91, 8418.99) có thuế VAT 5%

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện
(trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá
8419 trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước,
sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun
nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện
- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:
841911 - - Bình đun nước nóng ngay bằng ga:
- - - Loại sử dụng trong gia đình:
84191111 - - - - Bằng đồng
84191119 - - - - Loại khác
84191190 - - - Loại khác
841919 - - Loại khác:
- - - Loại sử dụng trong gia đình:
84191911 - - - - Bằng đồng
84191919 - - - - Loại khác
84191990 - - - Loại khác
84192000 - Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
- Máy sấy:
841931 - - Dùng để sấy nông sản:
- - - Hoạt động bằng điện:
84193111 - - - - Thiết bị làm bay hơi
84193119 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động không bằng điện:
84193121 - - - - Thiết bị làm bay hơi
84193129 - - - - Loại khác
841932 - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:
- - - Hoạt động bằng điện:
84193211 - - - - Thiết bị làm bay hơi
84193219 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động không bằng điện:
84193221 - - - - Thiết bị làm bay hơi
84193229 - - - - Loại khác
841939 - - Loại khác:
- - - Hoạt động bằng điện:
- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm
84193911
mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]
84193919 - - - - Loại khác
84193920 - - - Hoạt động không bằng điện
841940 - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:
84194010 - - Hoạt động bằng điện
84194020 - - Hoạt động không bằng điện
841950 - Bộ phận trao đổi nhiệt:
84195010 - - Tháp làm lạnh
84195020 - - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ
84195030 - - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí
84195040 - - Loại khác, hoạt động bằng điện
84195090 - - Loại khác, hoạt động không bằng điện
841960 - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:
84196010 - - Hoạt động bằng điện
84196020 - - Hoạt động không bằng điện
- Máy và các thiết bị khác:
841981 - - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:
- - - Hoạt động bằng điện:
84198111 - - - - Để nấu ăn
84198119 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động không bằng điện:
84198121 - - - - Để nấu ăn
84198129 - - - - Loại khác
841989 - - Loại khác:
- - - Hoạt động bằng điện:
84198911 - - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ
- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh
84198912
tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]
84198913 - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
84198914 - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
84198919 - - - - Loại khác
84198920 - - - Hoạt động không bằng điện
841990 - Bộ phận:
- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:
- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của
84199011
thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]
- - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2
84199012
(AS2)]
84199013 - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
84199014 - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10
84199015 - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình
84199019 - - - Loại khác
- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:
84199021 - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10
84199022 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11
84199023 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19
84199024 - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình
84199029 - - - Loại khác

Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim
8420
loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng
842010 - Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:
- - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật
84201010
liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
84201020 - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình
84201030 - - Máy tạo tấm cao su
84201090 - - Loại khác
- Bộ phận:
842091 - - Trục cán:

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu
84209110
hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

84209120 - - - Dùng cho máy là hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình
84209190 - - - Loại khác
842099 - - Loại khác:

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu
84209910
hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

84209920 - - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình
84209990 - - - Loại khác

8421 Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
84211100 - - Máy tách kem
842112 - - Máy làm khô quần áo:
84211210 - - - Công suất không quá 30 lít
84211220 - - - Công suất trên 30 lít
842119 - - Loại khác:
84211910 - - - Dùng để sản xuất đường
84211920 - - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]
84211990 - - - Loại khác
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
842121 - - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước:
- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:
84212111 - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
84212112 - - - - Máy và thiết bị lọc khác
84212119 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:
84212121 - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
84212122 - - - - Máy và thiết bị lọc khác
84212129 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động không bằng điện:
84212131 - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
84212132 - - - - Máy và thiết bị lọc khác
84212139 - - - - Loại khác
842122 - - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước:
- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:
84212211 - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
84212212 - - - - Máy và thiết bị lọc khác
84212219 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:
84212221 - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
84212222 - - - - Máy và thiết bị lọc khác
84212229 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động không bằng điện:
84212231 - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
84212232 - - - - Máy và thiết bị lọc khác
84212239 - - - - Loại khác
842123 - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
- - - Dùng cho máy dọn đất:
84212311 - - - - Bộ lọc dầu
84212319 - - - - Loại khác
- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87:
84212321 - - - - Bộ lọc dầu
84212329 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
84212391 - - - - Bộ lọc dầu
84212399 - - - - Loại khác
842129 - - Loại khác:
84212910 - - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:
84212921 - - - - Dùng trong sản xuất đường
84212922 - - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu
84212923 - - - - Thiết bị lọc xăng khác
84212924 - - - - Thiết bị lọc dầu khác
84212925 - - - - Máy và thiết bị lọc khác
84212929 - - - - Loại khác
84212990 - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
842131 - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:
84213110 - - - Dùng cho máy dọn đất
84213120 - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87
84213190 - - - Loại khác
842139 - - Loại khác:
- - - Hoạt động bằng điện:
84213911 - - - - Thiết bị tách dòng
84213912 - - - - Thiết bị lọc không khí khác
84213913 - - - - Máy và thiết bị lọc khác
84213919 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động không bằng điện:
84213921 - - - - Máy và thiết bị lọc
84213929 - - - - Loại khác
- Bộ phận:
842191 - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
84219110 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12
84219120 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10
84219130 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20
84219190 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90
842199 - - Loại khác:
84219910 - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất
- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:
84219921 - - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23
84219929 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
84219991 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21
84219992 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31
84219993 - - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31
84219994 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11và 8421.23.91
84219995 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99
84219996 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29
84219999 - - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: + Bộ lọc dầu hoạch xăng loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (mã số 84212321,
84212329); bộ phận dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng dùng cho xe thuộc nhóm 8711(mã số 8421.99.21,
9421.99.29) có thuế VAT 10%

'+Loại dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng của xe thuộc nhóm 8711 có thuế VAT 10%

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn
8422 xi, đóng nắp hoăc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các
loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống
- Máy rửa bát, đĩa:
842211 - - Loại dùng trong gia đình:
84221110 - - - Hoạt động bằng điện
84221120 - - - Hoạt động không bằng điện
84221900 - - Loại khác
84222000 - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác
- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc
84223000
chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
84224000 - Máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co)
842290 - Bộ phận:
84229010 - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.10
84229020 - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.20
84229090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Máy rửa bát, đĩa dùng cho gia đình (mã số 8422.11.10, 8422.11.20) và phụ tùng
của chúng (8422.90.10, 9422.90.20) có thuế VAT 10%

Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng
8423
nguyên lý cân; các loại quả cân
842310 - Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
84231010 - - Hoạt động bằng điện
84231020 - - Hoạt động không bằng điện
842320 - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:
84232010 - - Hoạt động bằng điện
84232020 - - Hoạt động không bằng điện
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi
842330
hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
84233010 - - Hoạt động bằng điện
84233020 - - Hoạt động không bằng điện
- Các loại cân trọng lượng khác:
842381 - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:
84238110 - - - Hoạt động bằng điện
84238120 - - - Hoạt động không bằng điện
842382 - - Cân có khả năng cân tối đa trên 30kg nhưng không quá 5.000 kg:
- - - Hoạt động bằng điện:
- - - - Cầu cân và bệ cân khác:
84238211 - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg
84238212 - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg
- - - - Loại khác:
84238221 - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg
84238222 - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg
- - - Hoạt động không bằng điện:
- - - - Cầu cân và bệ cân khác:
84238231 - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg
84238232 - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg
- - - - Loại khác:
84238241 - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg
84238242 - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg
842389 - - Loại khác:
- - - Hoạt động bằng điện:
84238911 - - - - Cầu cân và bệ cân khác
84238919 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động không bằng điện:
84238921 - - - - Cầu cân và bệ cân khác
84238929 - - - - Loại khác
842390 - Quả cân các loại của cân; các bộ phận của cân:
- - Hoạt động bằng điện:
84239011 - - - Quả cân
84239019 - - - Bộ phận của cân
- - Hoạt động không bằng điện:
84239021 - - - Quả cân
84239029 - - - Bộ phận của cân

- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình(mã số 8423.10.10,
8423.10.20) và cân có khả năng cân tối đa không quá 30kg (mã số 8423.81.10, 8423.81.20) có thuế VAT 10%

Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất
8424 lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun thổi hơi
nước hoặc cát và các loại máy phun thổi tương tự
842410 - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:
84241010 - - Loại sử dụng trên máy bay
84241090 - - Loại khác
842420 - Súng phun và các thiết bị tương tự:
- - Hoạt động bằng điện:
84242011 - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
84242019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84242021 - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
84242029 - - - Loại khác
842430 - Máy phun thổi hơi nước, cát và các loại máy phun thổi tương tự:
84243010 - - Máy bắn phá bằng hơi hoặc cát, hoạt động bằng điện
84243020 - - Máy hoạt động bằng điện khác
84243090 - - Loại khác
- Các thiết bị khác:
842481 - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
84248110 - - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:
84248121 - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
84248129 - - - - Loại khác
- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện:
84248131 - - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay
84248132 - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
84248139 - - - - Loại khác
842489 - - Loại khác:
84248910 - - - Máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình
- - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi:
84248921 - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình
84248929 - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình
- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn
trước khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118]; dụng cụ phun dùng để khắc a xít, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm
84248930
bán mỏng [ITA/A-119]; bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, máy hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán
dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]
- - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hoá học hoặc điện hoá
lên các đế của PCB/PWB ; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt
84248940 kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm
quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng
[ITA/2 (AS2)]
84248950 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện
84248990 - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện
842490 - Bộ phận:
- - Của bình dập lửa:
84249011 - - - Hoạt động bằng điện
84249019 - - - Loại khác
- - Của súng phun và các thiết bị tương tự:
- - - Hoạt động bằng điện:
84249021 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.11
84249022 - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
84249023 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động không bằng điện:
84249024 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.21
84249025 - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
84249026 - - - - Của thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay
84249029 - - - - Loại khác
- - Của máy bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:
84249031 - - - Hoạt động bằng điện
84249039 - - - Loại khác
- - Của thiết bị khác:
84249091 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.10
84249092 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29
84249093 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.31
84249094 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.32
84249095 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.39
84249096 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.30
84249097 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.40
84249099 - - - Loại khác

8425 Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại
- Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:
84251100 - - Loại chạy bằng động cơ điện
84251900 - - Loại khác
84252000 - Loại tời bánh răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất
- Tời ngang khác; tời dọc:
84253100 - - Loại chạy bằng mô-tơ điện
84253900 - - Loại khác
- Kích; tời nâng xe:
84254100 - - Hệ thống kích tầng, loại dùng trong ga ra ô tô
842542 - - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực:
84254210 - - - Kích nâng trong hệ thống tự đổ của xe tải
84254290 - - - Loại khác
842549 - - Loại khác:
84254910 - - - Hoạt động bằng điện
84254920 - - - Hoạt động không bằng điện

Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ
8426
cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu
- Cần trục trượt trên giàn trượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng
di động, giá đỡ có cột đội:
84261100 - - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định
84261200 - - Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống
84261900 - - Loại khác
84262000 - Cần trục tháp
84263000 - Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay
- Máy khác, loại tự hành:
84264100 - - Chạy bánh lốp
842649 - - Loại khác:
84264910 - - - Cần cẩu tàu
84264990 - - - Loại khác
- Máy khác:
84269100 - - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ
842699 - - Loại khác:
84269910 - - - Cần cẩu tàu
84269990 - - - Loại khác

8427 Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng
84271000 - Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện
84272000 - Các loại xe tự hành khác
84279000 - Các loại xe khác

Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải
8428
chuyển hàng, thùng cáp treo)
842810 - Thang máy và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp):
84281010 - - Thang máy kiểu dân dụng
84281020 - - Thang máy khác
84281090 - - Tời nâng kiểu thùng
842820 - Máy nâng và băng tải dùng khí nén:
84282010 - - Dùng trong nông nghiệp
84282020 - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
84282030 - - Dùng cho máy bay dân dụng
84282090 - - Loại khác
- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu:
84283100 - - Thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất
842832 - - Loại khác, dạng gàu:
84283210 - - - Loại nông nghiệp
84283290 - - - Loại khác
842833 - - Loại khác, dạng băng tải:
84283310 - - - Loại nông nghiệp
84283320 - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, vận hành và cất giữ PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
84283390 - - - Loại khác
842839 - - Loại khác:
84283910 - - - Loại nông nghiệp
- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng
84283920
và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
84283930 - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
84283990 - - - Loại khác
84284000 - Cầu thang máy tự động và băng tải tự động dùng cho người đi bộ
- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều khiển toa tương
84285000
tự
84286000 - Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi

842890 - Máy loại khác:


- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng
84289010
và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
84289020 - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
84289090 - - Loại khác

Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy
8429
đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành
- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:
842911 - - Loại bánh xích:
84291110 - - - Máy ủi đất
84291190 - - - Loại khác
842919 - - Loại khác:
84291910 - - - Máy ủi đất
84291990 - - - Loại khác
84292000 - Máy san
84293000 - Máy cạp
842940 - Máy đầm và xe lăn đường:
84294010 - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn
84294020 - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn
84294030 - - Máy đầm
- Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất:
84295100 - - Máy xúc ủi đất có gàu lắp phía trước
842952 - - Máy có cơ cấu quay được 360 độ:
84295210 - - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất
84295290 - - - Loại khác
842959 - - Loại khác:
84295910 - - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất
84295990 - - - Loại khác

Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về
8430
đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết
843010 - Máy đóng cọc và nhổ cọc:
84301010 - - Máy đóng cọc
84301090 - - Loại khác
843020 - Máy xới và dọn tuyết:
84302010 - - Máy xới tuyết không tự hành
84302090 - - Loại khác
- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:
84303100 - - Loại tự hành
84303900 - - Loại khác
- Máy khoan hoặc máy đào khác:
84304100 - - Loại tự hành
843049 - - Loại khác:
84304910 - - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan
84304990 - - - Loại khác
84305000 - Các loại máy tự hành khác
- Các loại máy khác, không tự hành:
84306100 - - Máy đầm, hoặc máy nén
84306900 - - Loại khác

8431 Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30
843110 - Của máy thuộc nhóm 84.25:
- - Của máy hoạt động bằng điện:
84311011 - - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô con
84311012 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42
84311013 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49
84311019 - - - Loại khác:
- - Của máy hoạt động không bằng điện:
84311021 - - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô
84311022 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42
84311023 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49
84311029 - - - Loại khác
84312000 - Của máy thuộc nhóm 84.27
- Của máy thuộc nhóm 84.28:
843131 - - Của thang máy nâng hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy:
84313110 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90
84313120 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự động thuộc mã số 8428.40.00
843139 - - Loại khác:
84313910 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 (loại máy nông nghiệp)
84313920 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90
- - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng,
84313930
hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA 1/B-154]
84313940 - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
84313950 - - - Của máy để nâng, vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo hoặc băng tải
84313990 - - - Loại khác
- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:
84314100 - - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp
843142 - - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng:
84314210 - - - Lưỡi cắt hoặc đầu lưỡi cắt
84314290 - - - Loại khác
843143 - - Các bộ phận của máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49:
84314310 - - - Của bệ dàn khoan hoặc các mảng cấu kiện
84314390 - - - Loại khác
843149 - - Loại khác:
84314910 - - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26
84314920 - - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp
84314930 - - - Của xe lu lăn đường
84314990 - - - Loại khác

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân
8432
chơi thể thao
84321000 - Máy cày
- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc:
84322100 - - Bừa đĩa
84322900 - - Loại khác
84323000 - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy
84324000 - Máy vãi phân và máy rắc phân
843280 - Máy khác:
84328010 - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
84328090 - - Loại khác
843290 - Bộ phận:
84329010 - - Của máy thuộc mã số 8432.80.90
84329020 - - Của máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao
84329030 - - Của máy rắc phân
84329090 - - Loại khác

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ
8433 khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy
thuộc nhóm 84.37
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:
84331100 - - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang
843319 - - Loại khác:
84331910 - - - Điều khiển bằng tay
84331990 - - - Loại khác
84332000 - Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo
84333000 - Máy dọn cỏ khô loại khác
84334000 - Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng
- Máy thu hoạch loại khác, máy đập:
84335100 - - Máy gặt đập liên hợp
84335200 - - Máy đập loại khác
84335300 - - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ
84335900 - - Loại khác
843360 - Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác:
84336010 - - Hoạt động bằng điện
84336020 - - Hoạt động không bằng điện
843390 - Bộ phận:
- - Của máy hoạt động bằng điện:
84339011 - - - Của máy cắt cỏ
84339012 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90
84339019 - - - Loại khác
- - Của máy hoạt động không bằng điện:
84339021 - - - Của máy cắt cỏ
84339022 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90
84339029 - - - Loại khác

8434 Máy vắt sữa và máy chế biến sữa


843410 - Máy vắt sữa:
84341010 - - Hoạt động bằng điện
84341020 - - Hoạt động không bằng điện
843420 - Máy chế biến sữa:
- -Hoạt động bằng điện:
84342011 - - - Máy đồng hoá
84342019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84342021 - - - Máy đồng hoá
84342029 - - - Loại khác
843490 - Bộ phận:
- - Của máy hoạt động bằng điện:
84349011 - - - Của máy vắt sữa
84349019 - - - Loại khác
- - Của máy hoạt động không bằng điện:
84349021 - - - Của máy vắt sữa
84349029 - - - Loại khác

Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả
8435
hoặc các loại đồ uống tương tự
843510 - Máy:
84351010 - - Hoạt động bằng điện
84351020 - - Hoạt động không bằng điện
843590 - Bộ phận:
84359010 - - Của máy hoạt động bằng điện
84359020 - - Của máy hoạt động không bằng điện

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể
8436 cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm
gia cầm mới nở
843610 - Máy chế biến thức ăn gia súc:
84361010 - -Hoạt động bằng điện
84361020 - - Hoạt động không bằng điện
- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
843621 - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
84362110 - - - Hoạt động bằng điện
84362120 - - - Hoạt động không bằng điện
843629 - - Loại khác:
84362910 - - - Hoạt động bằng điện
84362920 - - - Hoạt động không bằng điện
843680 - Máy loại khác:
- - Hoạt động bằng điện:
84368011 - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
84368019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84368021 - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
84368029 - - - Loại khác
- Bộ phận:
843691 - - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
84369110 - - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện
84369120 - - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện
843699 - - Loại khác:
- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện:
84369911 - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
84369919 - - - - Loại khác
- - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện:
84369921 - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
84369929 - - - - Loại khác

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy
8437 dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông
nghiệp
843710 - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô:
- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng
84371010
điện
- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động không
84371020
bằng điện
84371030 - - Loại khác, hoạt động bằng điện
84371040 - - Loại khác, hoạt động không bằng điện
843780 - Máy loại khác:
84378010 - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện
84378020 - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện
84378030 - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện
84378040 - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện
- - Máy khác, hoạt động bằng điện:
84378051 - - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ
84378059 - - - Loại khác
- - Loại khác, hoạt động không bằng điện:
84378061 - - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ
84378069 - - - Loại khác
843790 - Bộ phận:
- - Của máy hoạt động bằng điện:
84379011 - - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10
84379019 - - - Loại khác
- - Của máy hoạt động không bằng điện:
84379021 - - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10
84379029 - - - Loại khác

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác
8438 trong chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ
thực vật
843810 - Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự:
- - Hoạt động bằng điện:
84381011 - - - Máy làm bánh mỳ
84381019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
- - - Máy làm bánh mỳ:
84381021 - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật
84381022 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
84381023 - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật
84381029 - - - - Loại khác
843820 - Máy sản xuất mứt, kẹo, ca cao hay sô cô la:
- - Hoạt động bằng điện:
84382011 - - - Máy sản xuất mứt, kẹo
84382019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84382021 - - - Máy sản xuất mứt, kẹo
84382029 - - - Loại khác
843830 - Máy sản xuất đường:
- - Hoạt động bằng điện:
84383011 - - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày
84383012 - - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày
- - Hoạt động không bằng điện:
84383021 - - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày
84383022 - - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày
843840 - Máy sản xuất bia:
- - Hoạt động bằng điện:
84384011 - - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm
84384012 - - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm
- - Hoạt động không bằng điện:
84384021 - - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm
84384022 - - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm
843850 - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm:
- - Máy chế biến thịt gia súc:
84385011 - - - Hoạt động bằng điện
84385012 - - - Hoạt động không bằng điện
- - Máy chế biến thịt gia cầm:
84385091 - - - Hoạt động bằng điện
84385092 - - - Hoạt động không bằng điện
843860 - Máy chế biến quả, quả hạch hoặc rau:
84386010 - - Hoạt động bằng điện
84386020 - - Hoạt động không bằng điện
843880 - Máy loại khác:
- - Máy xay vỏ cà phê:
84388011 - - - Hoạt động bằng điện
84388012 - - - Hoạt động không bằng điện
- - Loại khác:
84388091 - - - Hoạt động bằng điện
84388092 - - - Hoạt động không bằng điện
843890 - Bộ phận:
- - Của máy hoạt động bằng điện:
- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80 (máy
84389011
xay vỏ cà phê)
84389019 - - - Loại khác
- - Của máy hoạt động không bằng điện:
- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80 (máy
84389021
xay vỏ cà phê)
84389029 - - - Loại khác

8439 Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông
84391000 - Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô
84392000 - Máy sản xuất giấy hoặc các tông
84393000 - Máy hoàn thiện giấy hoặc các tông
- Bộ phận:
843991 - - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô:
84399110 - - - Của máy hoạt động bằng điện
84399120 - - - Của máy hoạt động không bằng điện
843999 - - Loại khác:
84399910 - - - Của máy hoạt động bằng điện
84399920 - - - Của máy hoạt động không bằng điện

8440 Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách


844010 - Máy:
- - Hoạt động bằng điện:
84401011 - - - Máy đóng sách
84401019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84401021 - - - Máy đóng sách
84401029 - - - Loại khác
8440 90 - Bộ phận:
84409010 - - Của máy hoạt động bằng điện
84409020 - - Của máy hoạt động không bằng điện

8441 Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc cáctông, kể cả máy cắt xén các loại
844110 - Máy cắt xén các loại:
- - Hoạt động bằng điện:
84411011 - - - Máy cắt xén giấy hoặc các tông
84411019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84411021 - - - Máy cắt xén giấy hoặc các tông
84411029 - - - Loại khác
844120 - Máy làm túi, bao hoặc phong bì:
84412010 - - Hoạt động bằng điện
84412020 - - Hoạt động không bằng điện
- Máy làm thùng cáctông, hộp, hòm, thùng hình ống hay hình trống hoặc các loại đồ chứa tương tự, trừ loại máy
844130
làm theo khuôn:
84413010 - - Hoạt động bằng điện
84413020 - - Hoạt động không bằng điện
844140 - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông theo khuôn:
84414010 - - Hoạt động bằng điện
84414020 - - Hoạt động không bằng điện
844180 - Máy loại khác:
84418010 - - Hoạt động bằng điện
84418020 - - Hoạt động không bằng điện
844190 - Bộ phận:
84419010 - - Của máy hoạt động bằng điện
84419020 - - Của máy hoạt động không bằng điện

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc
chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn
8442
và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã
được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)
844210 - Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện):
84421010 - - Hoạt động bằng điện
84421020 - - Hoạt động không bằng điện
844220 - Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ:
84422010 - - Hoạt động bằng điện
84422020 - - Hoạt động không bằng điện
844230 - Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác:
- - Hoạt động bằng điện:
84423011 - - - Khuôn dập và khuôn cối
84423012 - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ
84423019 - - - Loại khác
- - Không hoạt động bằng điện:
84423021 - - - Khuôn dập và khuôn cối
84423022 - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ
84423029 - - - Loại khác
844240 - Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên:
84424010 - - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện
- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện:
84424021 - - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản
84424029 - - - Loại khác
- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị
844250
cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng):
84425010 - - Mẫu chữ in các loại
84425090 - - Loại khác
Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42;
8443
các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in
- Máy in offset:
844311 - - In cuộn:
84431110 - - - Hoạt động bằng điện
84431120 - - - Hoạt động không bằng điện
844312 - - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm):
84431210 - - - Hoạt động bằng điện
84431220 - - - Hoạt động không bằng điện
844319 - - Loại khác:
84431910 - - - Hoạt động bằng điện
84431920 - - - Hoạt động không bằng điện
- Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:
844321 - - In cuộn:
84432110 - - - Hoạt động bằng điện
84432120 - - - Hoạt động không bằng điện
844329 - - Loại khác:
84432910 - - - Hoạt động bằng điện
84432920 - - - Hoạt động không bằng điện
844330 - Máy in nổi bằng khuôn mềm:
84433010 - - Hoạt động bằng điện
84433020 - - Hoạt động không bằng điện
844340 - Máy in ảnh trên bản kẽm:
84434010 - - Hoạt động bằng điện
84434020 - - Hoạt động không bằng điện
- Máy in loại khác:
84435100 - - Máy in phun
844359 - - Loại khác:
84435910 - - - Máy in ép trục
84435920 - - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
84435990 - - - Loại khác
844360 - Máy phụ trợ in:
84436010 - - Hoạt động bằng điện
84436020 - - Hoạt động không bằng điện
844390 - Bộ phận:
84439010 - - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
84439020 - - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện
84439090 - - Loại khác

8444 Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo
- Hoạt động bằng điện:
84440011 - - Máy ép đùn
84440019 - - Loại khác
- Hoạt động không bằng điện:
84440021 - - Máy ép đùn
84440029 - - Loại khác

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản
8445 xuất sợi, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị
xơ sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47
- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:
844511 - - Máy chải thô:
84451110 - - - Hoạt động bằng điện
84451120 - - - Hoạt động không bằng điện
844512 - - Máy chải kỹ:
84451210 - - - Hoạt động bằng điện
84451220 - - - Hoạt động không bằng điện
844513 - - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:
84451310 - - - Hoạt động bằng điện
84451320 - - - Hoạt động không bằng điện
844519 - - Loại khác:
84451910 - - - Hoạt động bằng điện
84451920 - - - Hoạt động không bằng điện
844520 - Máy kéo sợi:
84452010 - - Hoạt động bằng điện
84452020 - - Hoạt động không bằng điện
844530 - Máy đậu hoặc máy xe sợi:
84453010 - - Hoạt động bằng điện
84453020 - - Hoạt động không bằng điện
844540 - Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:
84454010 - - Hoạt động bằng điện
84454020 - - Hoạt động không bằng điện
844590 - Loại khác:
- - Hoạt động bằng điện:
84459011 - - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc
84459019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84459021 - - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc
84459029 - - - Loại khác

8446 Máy dệt


844610 - Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:
84461010 - - Hoạt động bằng điện
84461020 - - Hoạt động không bằng điện
- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm:
84462100 - - Máy dệt khung cửi có động cơ
84462900 - - Loại khác
84463000 - Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí,dây tết
8447
hoặc lưới và chần sợi nổi vòng
- Máy dệt kim tròn:
844711 - - Có đường kính xy lanh không quá 165 mm:
84471110 - - - Hoạt động bằng điện
84471120 - - - Hoạt động không bằng điện
844712 - - Có đường kính xy lanh trên 165 mm:
84471210 - - - Hoạt động bằng điện
84471220 - - - Hoạt động không bằng điện
844720 - Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:
- - Hoạt động bằng điện:
84472011 - - - Máy dệt kim
84472019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84472021 - - - Máy dệt kim
84472029 - - - Loại khác
844790 - Loại khác:
84479010 - - Hoạt động bằng điện
84479020 - - Hoạt động không bằng điện

Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu
jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho
8448
các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu
đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)
- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:
- - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng
844811
cho các mục đích trên:
- - - Hoạt động bằng điện:
84481111 - - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard
84481119 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động không bằng điện:
84481121 - - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard
84481129 - - - - Loại khác
844819 - - Loại khác:
84481910 - - - Hoạt động bằng điện
84481920 - - - Hoạt động không bằng điện
84482000 - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng
- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:
84483100 - - Kim chải
84483200 - - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải
844833 - - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên:
84483310 - - - Cọc sợi
84483390 - - - Loại khác
84483900 - - Loại khác
- Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng:
84484100 - - Thoi
84484200 - - Lược dệt, go và khung go
844849 - - Loại khác:
- - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện:
84484911 - - - - Giá và dàn chứa trục dệt
84484919 - - - - Loại khác
- - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện:
84484921 - - - - Giá và dàn chứa trục dệt
84484929 - - - - Loại khác
- Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:
84485100 - - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác
84485900 - - Loại khác

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình,
8449
kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ
- Máy hoạt động bằng điện:
84490011 - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt
84490019 - - Loại khác
- Máy hoạt động không bằng điện:
84490021 - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt
84490029 - - Loại khác
- Loại khác:
84490091 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11
84490092 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21
84490099 - - Loại khác

8450 Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô
- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:
845011 - - Máy tự động hoàn toàn:
84501110 - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
84501120 - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt
845012 - - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:
84501210 - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
84501220 - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt
845019 - - Loại khác:
84501910 - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
84501920 - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt
84502000 - Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt
845090 - Bộ phận :
84509010 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20
84509020 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch),
tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn
8451
thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn
như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
84511000 - Máy giặt khô
- Máy sấy:
84512100 - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô
84512900 - - Loại khác
84513000 - Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)
845140 - Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm:
84514010 - - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm
84514020 - - Máy giặt
84515000 - Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
845180 - Loại khác:
- - Dùng trong gia đình:
84518011 - - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất
84518019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
84518091 - - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất
84518099 - - - Loại khác
845190 - Bộ phận:
84519010 - - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô
84519090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Máy sấy công suất mổi lần sấy không quá 10kg vải thô (mã số 8451.21.00) và phụ
tùng của chúng (mã số 8451.90.10) có thuế VAT 10%

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho
8452
các loại máy khâu; kim máy khâu
84521000 - Máy khâu dùng cho gia đình
- Máy khâu loại khác:
84522100 - - Loại tự động
84522900 - - Loại khác
84523000 - Kim máy khâu
845240 - Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:
84524010 - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10
84524090 - - Loại khác
845290 - Bộ phận khác của máy khâu:
84529010 - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10
- - Loại khác:
84529091 - - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng
84529092 - - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp
84529093 - - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai
84529094 - - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu
84529099 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Máy khâu dùng cho gia đình (mã số 8452.10.00) và phụ tùng, bộ phận của chúng
(mã số 8452.40.10, 8452.90.10, 8452.30.00) có thuế VAT 10%

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày
8453
dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may
845310 - Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:
- - Máy hoạt động bằng điện:
84531011 - - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da
84531019 - - - Loại khác
- - Máy hoạt động không bằng điện:
84531021 - - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da
84531029 - - - Loại khác
845320 - Máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép:
84532010 - - Hoạt động bằng điện
84532020 - - Hoạt động không bằng điện
845380 - Máy khác:
84538010 - - Hoạt động bằng điện
84538020 - - Hoạt động không bằng điện
84539000 - Các bộ phận
8454 Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại
84541000 - Lò thổi (chuyển)
845420 - Khuôn đúc thỏi và nồi rót:
84542010 - - Khuôn đúc thỏi
84542020 - - Nồi rót
84543000 - Máy đúc
84549000 - Bộ phận

8455 Máy cán kim loại và trục cán của nó


84551000 - Máy cán ống
- Máy cán loại khác:
84552100 - - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội
84552200 - - Máy cán nguội
84553000 - Trục cán dùng cho máy cán
84559000 - Bộ phận khác

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-
8456 ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on
hoặc hồ quang plasma
845610 - Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon:
- - Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze
84561010 hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các
đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-125]
84561090 - - Loại khác
84562000 - Hoạt động bằng qui trình siêu âm
84563000 - Hoạt động bằng qui trình phóng điện tử
- Loại khác:
84569100 - - Cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123]
845699 - - Loại khác:
- - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của
84569910
linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122]
- - - Máy công cụ điều khiển số để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma
84569920
PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
84569930 - - - Thiết bị khắc a xít bằng phương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
- - - Thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hoá, có hoặc không dùng để tách vật
84569940
liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]
84569990 - - - Loại khác

Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim
8457
loại
84571000 - Trung tâm gia công cơ
84572000 - Máy một vị trí gia công
84573000 - Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

8458 Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại
- Máy tiện ngang:
84581100 - - Loại điều khiển số
845819 - - Loại khác:
84581910 - - - Loại chiều cao tâm không quá 300mm
84581990 - - - Loại khác
- Máy tiện khác:
84589100 - - Loại điều khiển số
845899 - - Loại khác:
84589910 - - - Loại chiều cao tâm không quá 300mm
84589990 - - - Loại khác

Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc
8459 ta rô bằng phương pháp bóc tách vật liệu, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc
nhóm 84.58
845910 - Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:
84591010 - - Hoạt động bằng điện
84591020 - - Hoạt động không bằng điện
- Máy khoan loại khác:
84592100 - - Loại điều khiển số
845929 - - Loại khác:
84592910 - - - Hoạt động bằng điện
84592920 - - - Hoạt động không bằng điện
- Máy phay doa khác:
84593100 - - Loại điều khiển số
845939 - - Loại khác:
84593910 - - - Hoạt động bằng điện
84593920 - - - Hoạt động không bằng điện
845940 - Máy doa khác:
84594010 - - Hoạt động bằng điện
84594020 - - Hoạt động không bằng điện
- Máy phay kiểu công xôn:
84595100 - - Loại điều khiển số
845959 - - Loại khác:
84595910 - - - Hoạt động bằng điện
84595920 - - - Hoạt động không bằng điện
- Máy phay khác:
84596100 - - Loại điểu khiển số
845969 - - Loại khác:
84596910 - - - Hoạt động bằng điện
84596920 - - - Hoạt động không bằng điện
845970 - Máy ren hoặc máy ta rô khác:
84597010 - - Hoạt động bằng điện
84597020 - - Hoạt động không bằng điện

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác
8460 để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằngcác loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng,
trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61
- Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục toạ độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01mm:
84601100 - - Loại điều khiển số
846019 - - Loại khác:
84601910 - - - Hoạt động bằng điện
84601920 - - - Hoạt động không bằng điện
- Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo một chiều trục toạ độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối
thiểu là 0,01mm:
84602100 - - Loại điều khiển số
846029 - - Loại khác:
84602910 - - - Hoạt động bằng điện
84602920 - - - Hoạt động không bằng điện
- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):
846031 - - Loại điều khiển số:

- - - Máy công cụ điều khiển số có các lưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW dùng để
84603110
mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm [ITA/2 (AS2)]

84603190 - - - Loại khác


846039 - - Loại khác:
84603910 - - - Hoạt động bằng điện
84603920 - - - Hoạt động không bằng điện
846040 - Máy mài khôn hoặc máy mài rà:
84604010 - - Hoạt động bằng điện
84604020 - - Hoạt động không bằng điện
846090 - Loại khác:
84609010 - - Hoạt động bằng điện
84609020 - - Hoạt động không bằng điện

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối,
8461 máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim
loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác
846120 - Máy bào ngang hoặc máy xọc:
84612010 - - Hoạt động bằng điện
84612020 - - Hoạt động không bằng điện
846130 - Máy chuốt:
84613010 - - Hoạt động bằng điện
84613020 - - Hoạt động không bằng điện
846140 - Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:
84614010 - - Hoạt động bằng điện
84614020 - - Hoạt động không bằng điện
846150 - Máy cưa hoặc máy cắt đứt:
84615010 - - Hoạt động bằng điện
84615020 - - Hoạt động không bằng điện
846190 - Loại khác:
- - Hoạt động bằng điện:
84619011 - - - Máy bào
84619019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84619091 - - - Máy bào
84619099 - - - Loại khác

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ
8462 (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập,
hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên
846210 - Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:
84621010 - - Hoạt động bằng điện
84621020 - - Hoạt động không bằng điện
- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):
846221 - - Điều khiển số:
84622110 - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)
84622190 - - - Loại khác
846229 - - Loại khác:
- - - Hoạt động bằng điện:
84622911 - - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)
84622919 - - - - Loại khác
84622920 - - - Hoạt động không bằng điện
- Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:
84623100 - - Điều khiển số
846239 - - Loại khác:
84623910 - - - Hoạt động bằng điện
84623920 - - - Hoạt động không bằng điện
- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp:
84624100 - - Điều khiển số
846249 - - Loại khác:
84624910 - - - Hoạt động bằng điện
84624920 - - - Hoạt động không bằng điện
- Loại khác:
84629100 - - Máy ép thủy lực
846299 - - Loại khác:
84629910 - - - Máy sản xuất thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện
84629920 - - - Máy sản xuất các thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện
84629930 - - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng điện
84629940 - - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện
84629950 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện
84629960 - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

8463 Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu
846310 - Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc các loại tương tự:
- - Hoạt động bằng điện:
84631011 - - - Máy kéo dây
84631019 - - - Loại khác
84631020 - - Hoạt động không bằng điện
846320 - Máy lăn ren:
84632010 - - Hoạt động bằng điện
84632020 - - Hoạt động không bằng điện
846330 - Máy gia công dây:
- - Hoạt động bằng điện:
84633011 - - - Máy kéo dây
84633019 - - - Loại khác
84633020 - - Hoạt động không bằng điện
846390 - Loại khác:
- - Hoạt động bằng điện:
84639011 - - - Máy tán rivê
84639019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84639021 - - - Máy tán rivê
84639029 - - - Loại khác

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian (asbetos-cement) hoặc các loại khoáng vật
8464
tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh
846410 - Máy cưa:
- - Hoạt động bằng điện:
- - - Dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip
84641011
[ITA1/B-126]
84641012 - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian hay các loại khoáng vật tương tự
84641019 - - - Loại khác
84641090 - - Loại khác
846420 - Máy mài nhẵn hay mài bóng:
- - Hoạt động bằng điện:
84642011 - - - Máy mài, đánh bóng, hoặc phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-127]
84642012 - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian hay các loại khoáng vật tương tự
84642019 - - - Loại khác
84642090 - - Loại khác
846490 - Loại khác:
- - Hoạt động bằng điện:
84649011 - - - Máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-128]
- - - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-
84649012
142]
84649013 - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian hay các khoáng vật tương tự
84649019 - - - Loại khác
84649090 - - Loại khác

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ,
8465
lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự
- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên
846510
công:
84651010 - - Hoạt động bằng điện
84651020 - - Hoạt động không bằng điện
- Loại khác:
846591 - - Máy cưa:

84659110 - - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, hoạt động bằng điện [ITA/2 (AS2)]

84659120 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện


84659190 - - - Loại khác
846592 - - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng cách cắt):
- - - Dùng để khắc vạch lênPCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường
84659210 kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên PCB/PWB hoặc các tấm đế của PCB/PWB [ITA/2
(AS2)]
84659220 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện
84659290 - - - Loại khác
846593 - - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng:
84659310 - - - Hoạt động bằng điện
84659320 - - - Hoạt động không bằng điện
846594 - - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:
84659410 - - - Hoạt động bằng điện
84659420 - - - Hoạt động không bằng điện
846595 - - Máy khoan hoặc đục mộng:
- - - Máy khoan dùng để sản xuất PCB/PWBs, có tốc độ quay vượt quá 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa
84659510
được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175mm [ITA/2 (AS2)]
84659520 - - - Máy đục mộng, hoạt động bằng điện
84659530 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện
84659590 - - - Loại khác
846596 - - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:
84659610 - - - Hoạt động bằng điện
84659620 - - - Hoạt động không bằng điện
846599 - - Loại khác:
84659910 - - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động bằng điện
84659920 - - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động không bằng điện
84659930 - - - Máy tiện hoạt động bằng điện
84659940 - - - Máy tiện, không hoạt động bằng điện
- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của PCB/PWBs trong quá trình; để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế
84659950
của PCB/PWB. Máy ép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWB [ITA/2(AS2)]
84659960 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện
84659990 - - - Loại khác

Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65,
8466 kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết
đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

846610 - Bộ phận kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở:


- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10,
84661010
8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]
- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip
[ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ
84661020
phận của máy cắt la-ze để cắt các đường rãnh trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận
của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]
84661090 - - Loại khác
846620 - Bộ phận kẹp sản phẩm:
- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10,
84662010
8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]
- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip
[ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ
84662020
phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ
phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]
- - Dùng cho thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt
84662030
[ITA1/B-153; B-169]
84662090 - - Loại khác
846630 - Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ:
- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10,
84663010
8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]
- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip
[ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ
84663020 phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ
phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]; bộ phận của thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch
các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-135]
- - Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt
84663030
[ITA/B-153, B-169]
84663090 - - Loại khác
- Loại khác:
846691 - - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464:

- - - Bộ phận của máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các
chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy mài, đánh bóng và phủ để gia công các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-131];
84669110
bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của thiết
bị khắc axít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153, B-169]

84669190 - - - Loại khác


846692 - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:
84669210 - - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10, 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]
84669290 - - - Loại khác
846693 - - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.56 đến 84.61:
- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.10.10 [trừ ITA1/A-134, trừ B-133], 8456.91.00 [ITA1/A-136] và
84669310
8456.99.10 [trừ ITA1/A-132, B-135]
84669320 - - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 và 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)]
84669330 - - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ
84669390 - - - Loại khác
846694 - - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.62 hoặc 84.63:
84669410 - - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ
84669420 - - - Bộ phận của máy cho máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]
84669490 - - - Loại khác

8467 Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện
- Hoạt động bằng khí nén:
846711 - - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập):
84671110 - - - Máy khoan hoặc máy doa
84671120 - - - Máy mài, nghiền
84671190 - - - Loại khác
846719 - - Loại khác:
84671910 - - - Máy khoan hoặc máy doa
84671920 - - - Đầm rung nén bê tông
84671990 - - - Loại khác
- Gắn động cơ dùng điện độc lập:
84672100 - - Khoan các loại
84672200 - - Cưa
846729 - - Loại khác:
84672910 - - - Máy mài, nghiền
84672990 - - - Loại khác
- Các dụng cụ khác:
84678100 - - Cưa xích
846789 - - Loại khác:
84678910 - - - Cưa đĩa; đầm rung nén bê tông, máy mài, nghiền
84678990 - - - Loại khác
- Bộ phận:
84679100 - - Của cưa xích
84679200 - - Của công cụ hoạt động bằng khí nén
84679900 - - Loại khác

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại
8468
thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga
84681000 - ống xì cầm tay
846820 - Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:
84682010 - - Dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay
84682090 - - Loại khác
84688000 - Thiết bị và dụng cụ khác
846890 - Bộ phận:
- - Của dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay:
84689011 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.10.00
84689012 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.20.10
84689090 - - Loại khác

8469 Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản
- Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản:
84691100 - - Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002]
84691200 - - Máy chữ tự động
84692000 - Máy chữ khác, dùng điện
84693000 - Máy chữ khác, không dùng điện

Máy tính và máy ghi, sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy
8470 đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính
tiền
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi
84701000
có chức năng tính toán [ITA1/A-003]
- Máy tính điện tử khác:
84702100 - - Có gắn bộ phận in [ITA1/A-004]
84702900 - - Loại khác [ITA1/A-005]
84703000 - Máy tính khác [ITA1/A-006]
84704000 - Máy kế toán [ITA1/A-007]
84705000 - Máy tính tiền [ITA1/A-008]
847090 - Loại khác [ITA1/A-009]:
84709010 - - Máy đóng dấu miễn cước bưu phí
84709090 - - Loại khác

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay dầu đọc quang, máy chuyền
8471 dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi khác
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A-010][trừ ITA1/B-194]
84711000
[ITA1/B-191]
- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ
847130
xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]:
84713010 - - Máy tính cầm tay (loại bỏ túi)
84713020 - - Máy tính xách tay
84713090 - - Loại khác
- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác:
- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết hợp hoặc không
847141
kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]:
84714110 - - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay
84714190 - - - Loại khác
- - Loại khác, ở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191][trừ ITA1/B-194][trừ (ITA/B-193)][ITA1/B-
847149
198][ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]
847149 - - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay
84714990 - - - Loại khác
- Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng một
847150 vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192,
B-194)]:
84715010 - - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân và máy tính xách tay
84715090 - - Loại khác
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-
847160
195]:
84716011 - - Máy in kim
84716012 - - Máy in phun
84716013 - - Máy in la-ze
84716019 - - Máy in khác
84716021 - - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát
84716029 - - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát
84716030 - - Bàn phím máy tính

84716040 - - Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng

- - Máy vẽ bao gồm cả bộ nhập-xuất của nhóm 84.71 hoặc máy họa hình hay máy vẽ phác thảo thuộc nhóm
84716050
90.17 [ITA 1/B-198]
- - Các màn hình dẹt kiểu đèn chiếu được sử dụng cho máy xử lý dữ liệu tự động có thể hiển thị thông tin số do
84716060
bộ xử lý trung tâm tạo ra [ITA1/B-200]
84716090 - - Loại khác
847170 - Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194]
84717010 - - Ổ đĩa mềm
84717020 - - Ổ đĩa cứng
84717030 - - Ổ băng
- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-
84717040
R) [ITA1/B-196]
- - Các bộ lưu trữ được tạo định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc
84717050 không có các vật mang tin có thể thay đổi được là sản phẩm của công nghệ từ, quang, hay công nghệ khác, kể
cả hộp Bermoulli, Syquest hoặc bộ lưu trữ hộp Zipdrive [ITA1/B-201]
- - Loại khác:
84717091 - - - Hệ thống quản lý dự trữ
84717099 - - - Loại khác
847180 - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:[ITA1/A-017]
84718010 - - Bộ điều khiển [ITA1/B-194]
84718020 - - Bộ thích ứng [ITA1/B-194]
84718030 - - Cổng nối kể cả VoIP [ITA1/B-194]
84718040 - - Bộ định tuyến dữ liệu (chọn đường truyền) [ITA1/B-194]
84718050 - - Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194]
84718060 - - Tường lửa
84718070 - - Cạc âm (âm thanh) [ITA1/B-202] và cạc hình (hình ảnh)
84718090 - - Loại khác [ITA1/A-018][trừ ITA1/B-194]
847190 - Loại khác:
84719010 - - Máy đọc mã vạch
84719020 - - Máy đọc chữ quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu
- - Máy đọc thẻ, máy đột thẻ, máy lập bảng, máy thống kê của một loại máy hoạt động kết hợp với thẻ đục lỗ;
84719030
thiết bị ngoại vi máy tính
84719040 - - Máy phụ trợ khác sử dùng với máy thống kê
84719090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: 1. Máy vi tính và cụm linh;
2. Cụm chức năng, bộ phận, phụ tùng, linh kiện của máy tính gồm: bộ xử lý kỹ thuật
số, có chứa hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất;
bộ phận xử lý trung tâm CPU; thiết bị đầu cuối hoặc màn hình vi tính, con chuột, bút quang, cần điều khiển, bi
xoay và màn hình cảm ứng; bàn phím; ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng từ; ỗ đĩa quang, kể cả ổ CDRom, ỗ đĩa
kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa có thể ghi được (CD-R); bộ lưu trữ khác; các âm (âm thanh), cạc
hình (hình ảnh), cạc mạng; tấm mạch in đã lắp ráp, như: bo mạch (mainboard); bộ nhớ trong (Ram); bộ vi xử
lý nâng cấp (Chip); vỏ máy vi tính có thuế VAT 5%

Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ,
8472 máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì,
máy đột lỗ hay máy dập ghim)
847210 - Máy nhân bản:
84721010 - - Hoạt động bằng điện
84721020 - - Hoạt động không bằng điện
847220 - Máy ghi địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ:
84722010 - - Hoạt động bằng điện
84722020 - - Hoạt động không bằng điện
- Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay đóng dấu thư và máy
847230
đóng dấu tem hoặc hủy tem bưu chính:
84723010 - - Hoạt động bằng điện
84723020 - -Không hoạt động bằng điện
847290 - Loại khác:
84729010 - - Máy thanh toán tiền tự động (ATM) [ITA1/A-019]
84729020 - - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử
84729030 - - Loại khác, hoạt động bằng điện
84729090 - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các
8473
loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72
847310 - Các bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 8469:
84731010 - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng để xử lý văn bản [ITA1/B-199]
84731090 - - Loại khác
- Bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 84.70:
84732100 - - Của máy tính điện tử thuộc các mã số 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 [ITA1/A-020]
84732900 - - Loại khác [ITA1/A-021] [ITA1/B-199]
- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.71 [ITA1/A-022][trừ ITA1/B-194] [trừ ITA/B-202][ITA1/B-
847330
199]:
84733010 - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs):
84733020 - - Hộp mực đen dùng cho máy in của máy tính
84733090 - - Loại khác
847340 - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.72:
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:
- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy thanh toán tiền tự động [ITA1/B-199][trừ (8473.40 (bộ phận
84734011
của ATM) ( ITA/2)]
84734019 - - - Loại khác
84734020 - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện
- Bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72
847350
[ITA1/A-023] [ITA1/B-199]:
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:
84735011 - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71
84735019 - - - Loại khác
- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện:
84735021 - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71
84735029 - - - Loại khác

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các
khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo
8474
khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm
khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát
847410 - Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:
84741010 - - Hoạt động bằng điện
84741020 - - Hoạt động không bằng điện
847420 - Máy nghiền hoặc xay:
- - Hoạt động bằng điện:
84742011 - - - Dùng cho đá
84742019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84742021 - - - Dùng cho đá
84742029 - - - Loại khác
- Máy trộn hoặc nhào:
847431 - - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:
84743110 - - - Hoạt động bằng điện
84743120 - - - Hoạt động không bằng điện
847432 - - Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum:
- - - Hoạt động bằng điện:
84743211 - - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ
84743219 - - - - Loại khác
- - - Hoạt động không bằng điện:
84743221 - - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ
84743229 - - - - Loại khác
847439 - - Loại khác:
84743910 - - - Hoạt động bằng điện
84743920 - - - Hoạt động không bằng điện
847480 - Máy loại khác:
84748010 - - Hoạt động bằng điện
84748020 - - Hoạt động không bằng điện
847490 - Bộ phận:
84749010 - - Của máy hoạt động bằng điện
84749020 - - Của máy hoạt động không bằng điện

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng
8475
thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

847510 - Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh:

84751010 - - Hoạt động bằng điện


84751020 - - Hoạt động không bằng điện
- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:
84752100 - - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng
84752900 - - Loại khác
847590 - Bộ phận:
84759010 - - Của máy hoạt động bằng điện
84759020 - - Của máy hoạt động không bằng điện

Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ
8476
uống), kể cả máy đổi tiền lẻ
- Máy bán đồ uống tự động:
84762100 - - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh
84762900 - - Loại khác
- Máy loại khác:
84768100 - - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh
84768900 - - Loại khác
847690 - Bộ phận:
84769010 - - Của máy hoạt động bằng điện có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh
84769090 - - Loại khác

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể
8477
trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
847710 - Máy đúc phun:
84771010 - - Máy đúc phun cao su
- - Máy đúc phun plastic:
84771031 - - - Máy đúc phun PVC
84771032 - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137]
84771039 - - - Loại khác
847720 - Máy đùn:
84772010 - - Máy đùn cao su
84772020 - - Máy đùn plastic
847730 - Máy đúc thổi:
84773010 - - Máy đúc cao su
84773020 - - Máy đúc plastic
847740 - Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:
84774010 - - Máy đúc hay tạo hình cao su
- - Máy đúc hay tạo hình plastic:
84774021 - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]
84774029 - - - Loại khác
- Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác:
84775100 - - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác
847759 - - Loại khác:
84775910 - - - Dùng cho cao su
- - - Dùng cho plastic:
- - - - Máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào
84775921
các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]
84775922 - - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]
84775929 - - - - Loại khác
847780 - Máy loại khác:
84778010 - - Dùng cho cao su, hoạt động bằng điện
84778020 - - Dùng cho cao su, hoạt động không bằng điện
- - Dùng cho plastic, hoạt động bằng điện:
84778031 - - - Máy mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
84778039 - - - Loại khác
84778040 - - Dùng cho plastic, hoạt động không bằng điện
847790 - Bộ phận:
84779010 - - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện
84779020 - - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện
- - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:
84779031 - - - Bộ phận của thiết bị bọc nhựa dùng để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-138, B-155]

- - - Bộ phận của máy ép mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs; bộ phận của máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo
84779032
mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]

84779039 - - - Loại khác


84779040 - - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện

8478 Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
847810 - Máy:
- - Hoạt động bằng điện:
84781011 - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá
84781019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84781021 - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá
84781029 - - - Loại khác
847890 - Bộ phận:
84789010 - - Của máy hoạt động bằng điện
84789020 - - Của máy hoạt động không bằng điện

Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương
8479
này
847910 - Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
84791010 - - Hoạt động bằng điện
84791020 - - Hoạt động không bằng điện
847920 - Máy dùng để chiết suất hay chế biến mỡ động vật, dầu thực vật đông đặc hoặc dầu:
- - Hoạt động bằng điện:
84792011 - - - Máy chế biến dầu cọ
84792019 - - - Loại khác
- - Hoạt động không bằng điện:
84792021 - - - Máy chế biến dầu cọ
84792029 - - - Loại khác
- Máy ép dùng để sản xuất tấm ép từ hạt nhỏ hay tấm sợi ép làm từ gỗ dùng trong xây dựng hay từ các vật liệu
847930
khác bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:
84793010 - - Hoạt động bằng điện
84793020 - - Hoạt động không bằng điện
847940 - Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:
84794010 - - Hoạt động bằng điện
84794020 - - Hoạt động không bằng điện
847950 - Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác:
- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp
84795010
mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
84795090 - - Loại khác
84796000 - Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi
- Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác:
847981 - - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:
84798110 - - - Hoạt động bằng điện
84798120 - - - Hoạt động không bằng điện
- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy đồng hoá, máy tạo nhũ tường, máy
847982
khuấy:
- - - Hoạt động bằng điện:
84798211 - - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
84798212 - - - - Máy sản xuất dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm
84798219 - - - - Loại khác
- - - Không hoạt động bằng điện:
84798221 - - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất (PCB/PWBs) [ITA/2 (AS2)]
84798229 - - - - Loại khác
847989 - - Loại khác:
- - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể [ITA1/A-140]; thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh,
tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và các màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]; thiết bị gắn khuôn, nối
băng tự động, nối dây [ITA1/B-143] và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-144, B-137]; máy kết tủa
84798910
epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-145]; thiết bị lăn để phủ nhũ ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng
[ITA1/B-148]; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng,
hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
- - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng để sản xuất màn hình dẹt; máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản
PCB/PWBs hoặc PCAs; ép mỏng để sản xuất PCB/PWBs; máy lắp ráp các bo (bảng) mạch nhánh của bộ xử lý
trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất
PCB/PWBs; thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các đế của màn hình dẹt [ITA1/B-148]; thiết bị làm sạch cơ
học bề mặt của PCB/PWBs trong sản xuất; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần
tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc
PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết dính hoặc chất bịt
kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm
quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng;
84798920
thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ điện tích tĩnh điện; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các
linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh
PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết
dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch
nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh
kiện của chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ điện tích tĩnh điện trong quá trình sản xuất
PCB/PWBs hoặc PCAs; thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch hoá hoặc điện hoá, có
hoặc không để bóc tách kim loại trên các đế của PCB/PWB; thiết bị lắng đọng vật lý lên các đế của màn hình
dẹt [ITA/2 (AS2)]

84798930 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện


84798940 - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện
847990 - Bộ phận:
84799010 - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.10
84799020 - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.20
84799030 - - Của máy hoạt động bằng điện khác
84799040 - - Của máy hoạt động không bằng điện khác

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho
8480
các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic
84801000 - Hộp khuôn đúc kim loại
84802000 - Đế khuôn
84803000 - Mẫu làm khuôn
- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:
84804100 - - Loại phun hoặc nén
84804900 - - Loại khác
84805000 - Khuôn đúc thủy tinh
848060 - Khuôn đúc khoáng vật:
84806010 - - Khuôn đúc bê tông
84806090 - - Loại khác
- Khuôn đúc cao su hay plastic:
848071 - - Loại phun hoặc nén:
84807110 - - - Khuôn làm đế giầy
84807120 - - - Khuôn để sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A-169]
84807190 - - - Loại khác
848079 - - Loại khác:
84807910 - - - Khuôn làm đế giầy
84807990 - - - Loại khác

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả
8481
van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt
848110 - Van giảm áp:
84811010 - - Bằng sắt hoặc thép
- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
84811021 - - - Có đường kính trong từ 25mm trở xuống
84811022 - - - Có đường kính trong trên 25mm.
84811030 - - Bằng kim loại khác
- - Bằng plastic:
84811041 - - - Có đường kính trong từ 10mm đến 25mm.
84811049 - - - Loại khác
84811090 - - Loại khác
848120 - Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:
- - Bằng sắt hoặc thép:
84812011 - - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt
84812019 - - - Loại khác
- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
84812021 - - - Có đường kính trong từ 25mm trở xuống
84812022 - - - Có đường kính trong trên 25mm.
84812030 - - Bằng kim loại khác
- - Bằng plastic:
84812041 - - - Có đường kính trong từ 10mm đến 25mm.
84812049 - - - Loại khác
84812090 - - Loại khác
848130 - Van kiểm tra (van một chiều):
- - Bằng sắt hoặc thép:
84813011 - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40mm đến 600mm
84813019 - - - Loại khác
- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
84813021 - - - Có đường kính trong từ 25mm trở xuống
84813022 - - - Có đường kính trong trên 25mm.
84813023 - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm
84813029 - - - Loại khác
- - Bằng kim loại khác:
84813031 - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm
84813039 - - - Loại khác
- - Bằng plastic:
84813041 - - - Có đường kính trong từ 10mm đến 25mm.
84813042 - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40mm đến 600mm
84813049 - - - Loại khác
- - Loại khác:
84813091 - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40mm đến 600mm
84813099 - - - Loại khác
848140 - Van an toàn hay van xả:
84814010 - - Bằng sắt hoặc thép
- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
84814021 - - - Có đường kính trong từ 25mm trở xuống
84814022 - - - Có đường kính trong trên 25mm.
84814029 - - - Loại khác
84814030 - - Bằng kim loại khác
- - Bằng plastic:
84814041 - - - Có đường kính trong từ 10mm đến 25mm
84814049 - - - Loại khác
84814090 - - Loại khác
848180 - Các thiết bị khác:
- - Dùng cho săm:
84818011 - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng
84818012 - - - Bằng kim loại khác
- - Dùng cho lốp không cần săm:
84818013 - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng
84818014 - - - Bằng kim loại khác
- - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau:
84818021 - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5cm
84818022 - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5cm
84818030 - - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga
84818040 - - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas
84818050 - - Van có vòi kết hợp
84818060 - - Van đường ống nước
84818070 - - Van nước có núm dùng cho súc vật con
84818085 - - Van nối có núm
- - Loại khác:
84818091 - - - Van hình cầu (van kiểu phao)
- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau:
84818092 - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5cm nhưng không quá 40cm
84818093 - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40cm
84818094 - - - Van nhiều cửa
84818095 - - - Van điều khiển bằng khí nén
- - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước như sau:
84818096 - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát từ 1cm đến 2,5cm
84818097 - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát dưới 1 cm hoặc trên 2.5cm
- - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không rỉ
84818098
hoặc niken
84818099 - - - Loại khác
848190 - Bộ phận:
- - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50mm nhưng không
84819010
quá 400mm.
- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có
đường kính trong từ 25mm trở xuống:
84819021 - - - Thân, dùng cho vòi nước
84819022 - - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hoá lỏng (LPG)
84819023 - - - Thân, loại khác
84819029 - - - Loại khác
84819030 - - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm
84819040 - - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm
84819090 - - Loại khác

8482 Ổ bi hoặc ổ đũa


84821000 - Ổ bi
84822000 - Ổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn
84823000 - Ổ đũa lòng cầu
84824000 - Ổ đũa kim
84825000 - Các loại ổ đũa hình trụ khác
84828000 - Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu và bi đũa
- Bộ phận:
84829100 - - Bi, kim và đũa của ổ
84829900 - - Loại khác

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng
ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ
8483
biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn
năng)
848310 - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên:
84831010 - - Dùng cho máy dọn đất
- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:
84831021 - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
84831022 - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)
84831023 - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11
84831024 - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87
- - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:
84831031 - - - Loại có công suất không quá 22,38 kW
84831039 - - - Loại khác
84831090 - - Loại khác
848320 - Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa:
84832010 - - Dùng cho máy dọn đất
84832020 - - Dùng cho xe có động cơ
84832090 - - Loại khác
848330 - Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:
84833010 - - Dùng cho máy dọn đất
84833020 - - Dùng cho xe có động cơ
84833090 - - Loại khác
- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít
848340
bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:
84834011 - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
84834012 - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)
84834013 - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11
84834014 - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87
- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:
84834021 - - - Loại có công suất không quá 22,38 kW
84834029 - - - Loại khác
84834030 - - Dùng cho động cơ của máy dọn đất
84834090 - - Dùng cho động cơ khác
84835000 - Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng
84836000 - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
848390 - Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
- - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10:
84839011 - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10
84839012 - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90
84839013 - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01
84839014 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11
84839015 - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc chương 87
84839019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
84839091 - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10
84839092 - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90
84839093 - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01
84839094 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11
84839095 - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc chương 87
84839099 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8711 có thuế VAT 10%

Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp
8484 kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các
túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín
- Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim
84841000
loại
84842000 - Phớt làm kín
84849000 - Loại khác

Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện
8485
khác chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này
84851000 - Chân vịt của tầu hoặc thuyền và cánh quạt của chân vịt
848590 - Loại khác:
84859010 - - Vòng gioăng dầu
84859090 - - Loại khác

CHƯƠNG 85
MÁY ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; MÁY GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH,
MÁY GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH TRUYỀN HÌNH VÀ ÂM THANH; BỘ PHẬN VÀ CÁC PHỤ
TÙNG CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN
8501 Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
850110 - Động cơ có công suất không quá 37,5 W:
- - Động cơ một chiều:
85011011 - - - Động cơ bước (stepper motors)
85011012 - - - Động cơ trục đứng (spindle motors)
85011019 - - - Loại khác
- - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC):
85011091 - - - Động cơ bước (stepper motors)
85011092 - - - Động cơ trục đứng (spindle motors)
85011099 - - - Loại khác
850120 - Động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W:
85012010 - - Có công suất không quá 1kW
85012020 - - Có công suất trên 1kW
- Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC):
850131 - - Có công suất không quá 750W:
85013110 - - - Động cơ
85013120 - - - Máy phát điện
850132 - - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 kW:
- - - Động cơ điện:
85013211 - - - - Có công suất không quá 10 kW
85013212 - - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW
85013219 - - - - Có công suất trên 37,5 kW
- - - Máy phát điện:
85013221 - - - - Có công suất không quá 10 kW
85013222 - - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW
85013229 - - - - Có công suất trên 37,5 kW
850133 - - Có công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW:
85013310 - - - Động cơ điện
85013320 - - - Máy phát điện
850134 - - Có công suất trên 375 kW:
85013410 - - - Động cơ điện
- - - Máy phát điện:
85013421 - - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên
85013429 - - - - Loại khác
850140 - Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:
85014010 - - Có công suất không quá 1 kW
85014020 - - Có công suất trên 1 kW
- Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha:
85015100 - - Có công suất không quá 750W
850152 - - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
85015210 - - - Có công suất không quá 1 kW
85015220 - - - Có công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW
85015230 - - - Có công suất trên 37,5 kW
85015300 - - Có công suất trên 75 kW
- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):
850161 - - Có công suất không quá 75kVA:
85016110 - - - Có công suất không quá 12,5kVA
85016120 - - - Có công suất trên 12,5 kVA
85016200 - - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA
85016300 - - Có công suất trên 375kVA nhưng không quá 750kVA
850164 - - Có công suất trên 750kVA:
85016410 - - - Máy phát điện có công suất từ 10.000kVA trở lên
85016490 - - - Loại khác

8502 Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa diesel):

85021100 - - Có công suất không quá 75kVA


850212 - - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA:
85021210 - - - Có công suất không quá 125kVA
85021290 - - - Có công suất trên 125kVA
85021300 - - Có công suất trên 375kVA
850220 - Tổ máy phát điện với động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện:
85022010 - - Có công suất không quá 75kVA
85022020 - - Có công suất trên 75kVA đến 100kVA
85022030 - - Có công suất trên 100kVA đến 10.000kVA
85022040 - - Có công suất trên 10.000kVA
- Tổ máy phát điện khác :
850231 - - Chạy bằng sức gió :
85023110 - - - Có công suất không quá 10.000kVA
85023190 - - - Có công suất trên 10.000kVA
850239 - - Loại khác :
85023910 - - - Có công suất không quá 10kVA
85023920 - - - Có công suất trên 10kVA đến 10.000kVA
85023930 - - - Có công suất trên 10.000kVA
85024000 - Máy biến đổi điện quay
8503 Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502
- Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 8501; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm
85030010
8501 hoặc 8502 có công suất từ 10.000 kW trở lên
85030090 - Loại khác

8504 Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm
85041000 - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng
- Máy biến thế điện môi lỏng:
850421 - - Có công suất sử dụng không quá 650kVA:
85042110 - - - Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA
- - - Loại khác :
85042191 - - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA
85042199 - - - - Loại khác
850422 - - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:
- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc:
85042211 - - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên
85042219 - - - - Loại khác
85042290 - - - Loại khác
850423 - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:
85042310 - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA
85042320 - - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA
- Máy biến thế khác :
850431 - - Có công suất sử dụng không quá 1kVA:
85043110 - - - Máy biến điện thế đo lường
85043120 - - - Máy biến dòng đo lường
85043130 - - - Máy biến áp quét về (flyback transformer)
85043140 - - - Máy biến áp trung tần
85043150 - - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp
85043190 - - - Loại khác
850432 - - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

85043210 - - - Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA

85043220 - - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự
85043230 - - - Loại khác, tần số cao
- - - Loại khác:
85043291 - - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA
85043299 - - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA
850433 - - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA:
85043310 - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên
85043390 - - - Loại khác
850434 - - Có công suất sử dụng trên 500kVA:
85043410 - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA:
85043411 - - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên
85043419 - - - - Loại khác
85043420 - - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA
850440 - Máy biến đổi điện tĩnh:
- - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn
thông: [ITA1/A-024]
85044011 - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS
85044019 - - - Loại khác
85044020 - - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA
85044030 - - Bộ chỉnh lưu khác
85044040 - - Bộ nghịch lưu khác
85044090 - - Loại khác
850450 - Cuộn cảm khác:
- - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:
- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng,
85045011
thiết bị viễn thông [ITA1/A-025]
85045012 - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [ITA/2]
85045019 - - - Loại khác
- - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:
- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ trợ của chúng, và
85045021
thiết bị viễn thông
85045022 - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác
85045029 - - - Loại khác
- - Loại khác:
85045091 - - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2]
85045099 - - - Loại khác
850490 - Các bộ phận:
85049010 - - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00
- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc
85049020
8504.50.11[ITA1/B-199]
85049030 - - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA
85049040 - - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA
85049050 - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA
85049060 - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA
85049090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoăc ống phóng (mã số 8504.10.00), bộ nguồn cung
cấp điện liên tục UPS (mã số 8504.40.11) và phụ tùng của chúng (mã số 8504.90.10, 8504.90.20) có thuế VAT
10%

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn
8505 cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các
khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa :
85051100 - - Bằng kim loại
85051900 - - Loại khác
85052000 - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ
85053000 - Đầu nâng hoạt động bằng điện từ
850590 - Loại khác, kể cả các bộ phận:
- - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự khác
85059010
hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu
85059020 - - Các bộ phận của hàng hoá thuộc nhóm 8505.20
85059090 - - Loại khác

8506 Pin và bộ pin


850610 - Bằng đioxít mangan:
85061010 - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3
85061090 - - Loại khác
85063000 - Bằng o xít thủy ngân
85064000 - Bằng o xít bạc
85065000 - Bằng liti
850660 - Bằng kẽm gió (air – zinc):
85066010 - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3
85066090 - - Loại khác
850680 - Pin và bộ pin loại khác:
- - Bằng kẽm carbon:
85068011 - - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3
85068019 - - - Loại khác
- - Loại khác :
85068091 - - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3
85068099 - - - Loại khác
85069000 - Các bộ phận

8507 Ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)
850710 - Bằng axit chì loại dùng để khởi động động cơ piston:
85071010 - - Loại được thiết kế dùng cho máy bay
- - Loại khác :
85071091 - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH
85071099 - - - Loại khác
850720 - ắc quy axít chì khác :
85072010 - - Loại thiết kế dùng cho máy bay
- - Loại khác :
85072091 - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH
85072099 - - - Loại khác
850730 - Bằng niken - cađimi:
85073010 - - Loại thiết kế dùng cho máy bay
85073090 - - Loại khác
850740 - Bằng niken - sắt :
85074010 - - Loại thiết kế dùng cho máy bay
85074090 - - Loại khác
850780 - ắc quy khác :
85078010 - - ắc quy liti - sắt [ITA/2]
85078020 - - Loại thiết kế dùng trong máy bay
85078090 - - Loại khác
850790 - Các bộ phận :
- - Các bản cực:
85079011 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10
85079019 - - - Loại khác
85079020 - - Của loại thiết kế dùng cho máy bay
- - Loại khác, vách ngăn của pin ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất
85079030
liệu PVC
85079090 - - Loại khác, kể cả vách ngăn khác

8509 Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện


85091000 - Máy hút bụi, kể cả máy hút bụi khô và ướt
85092000 - Máy đánh bóng sàn nhà
85093000 - Máy hủy rác trong nhà bếp
85094000 - Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy vắt ép nước rau hoặc quả
85098000 - Các thiết bị khác
850990 - Các bộ phận :
85099010 - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.10.00 hoặc 8509.20.00
85099020 - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.30.00, 8509.40.00 hoặc 8509.80.00

8510 Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện
85101000 - Máy cạo râu
85102000 - Tông đơ cắt tóc
85103000 - Dụng cụ cắt tóc
85109000 - Các bộ phận

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện
hoặc bằng sức nén (ví dụ : magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa
8511
(glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và
thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên
851110 - Bugi :
85111010 - - Dùng cho động cơ máy bay
85111090 - - Loại khác
851120 - Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính :
85112010 - - Dùng cho động cơ máy bay
85112020 - - Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
85112090 - - Loại khác
851130 - Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa :
85113010 - - Dùng cho động cơ máy bay
85113020 - - Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
85113090 - - Loại khác
851140 - Động cơ khởi động (đề ), máy hai tính năng khởi động và phát điện :
85114010 - - Dùng cho động cơ máy bay
85114020 - - Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
85114030 - - Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705
85114040 - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
85114090 - - Loại khác
851150 - Máy phát điện khác:
85115010 - - Dùng cho động cơ máy bay
85115020 - - Máy phát điện xoay chiều chưa lắp ráp khác
85115030 - - Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05
85115040 - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
85115090 - - Loại khác
851180 - Thiết bị khác :
85118010 - - Của loại dùng cho động cơ máy bay
85118090 - - Loại khác
851190 - Các bộ phận :
85119010 - - Dùng cho động cơ máy bay
- - Loại khác :
85119021 - - - Dùng cho bugi
85119022 - - - Các tiếp điểm
85119029 - - - Loại khác

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước,
8512
gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ
85121000 - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp
851220 - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác :
85122010 - - Dùng cho ôtô, đã lắp ráp
85122020 - - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
85122090 - - Loại khác
851230 - Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:
85123010 - - Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh
85123020 - - Thiết bị tín hiệu âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
85123090 - - Loại khác
85124000 - Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết
851290 - Các bộ phận :
85129010 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10
85129020 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy
8513
khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512
851310 - Đèn :
85131010 - - Đèn mũ thợ mỏ
85131020 - - Đèn thợ khai thác đá
85131090 - - Loại khác
851390 - Các bộ phận khác:
85139010 - - Của đèn mũ thợ mỏ
85139020 - - Của đèn thợ khai thác đá
85139030 - - Bộ phận phản quang của đèn chớp, công tắc trượt bằng nhựa của đèn chớp
85139090 - - Loại khác

Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động
8514 bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng
thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
851410 - Lò luyện và lò sấy dùng điện trở:
- - Loại dùng trong công nghiệp :
- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-
85141011
160]
85141019 - - - Loại khác
- - Loại khác :
- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-
85141091
160]
85141099 - - - Loại khác
851420 - Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:
- - Loại dùng trong công nghiệp :
- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-
85142011
161]
85142012 - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2]
85142019 - - - Loại khác
- - Loại khác :
- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứng điện môi hoặc tổn hao điện môi sử dụng trong sản xuất linh
85142091
kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]
85142092 - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
85142099 - - - Loại khác
851430 - Lò luyện và lò sấy khác :
- - Loại dùng trong công nghiệp :
85143011 - - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]
85143012 - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
85143019 - - - Loại khác
85143090 - - Loại khác
85144000 - Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
851490 - Các bộ phận khác:
- - Các bộ phận của lò luyện và lò sấy dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn
mỏng [ITA1/A-163][ITA1/B-199]; lò luyện và lò sấy dùng điện môi hay cảm ứng điện sử dụng trong sản xuất
85149010
linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-165]; thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-
164][ITA1/B-199]
- - Các bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm sử dụng
85149020
trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
85149090 - - Loại khác

Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm
tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc
8515
không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại gốm kim loại
dùng điện.
- Máy và dụng cụ để hàn thiếc hoặc hàn hơi :
851511 - - Mỏ hàn và bình xì :
85151110 - - - Dùng điện
85151190 - - - Loại khác, kể cả loại dùng tia la-ze
851519 - - Loại khác :
85151910 - - - Máy và dụng cụ dùng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
85151920 - - - Loại khác, dùng điện
85151990 - - - Loại khác, không dùng điện (kể cả loại dùng tia la-ze)
- Máy và dụng cụ dùng để hàn kim loại bằng điện trở:
85152100 - - Loại tự động toàn bộ hay một phần
851529 - - Loại khác :
85152910 - - - Máy
85152990 - - - Loại khác
- Máy và dụng cụ hàn Hải quanồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):
851531 - - Loại tự động toàn bộ hay một phần :
85153110 - - - Máy
85153190 - - - Loại khác
851539 - - Loại khác :
85153910 - - - Máy hàn hồ quang xoay chiều, loại có biến thế
85153920 - - - Máy
85153990 - - - Loại khác
851580 - Máy và dụng cụ khác :
85158010 - - Máy móc và dụng cụ dùng điện sử dụng để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết
- - Máy và dụng cụ có gắn khuôn, thiết bị nối băng tự động và nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-
85158020
143]
85158090 - - Loại khác
851590 - Các bộ phận :
85159010 - - Của máy hàn hồ quang dòng xoay chiều, loại có biến thế
85159020 - - Các bộ phận của máy, dụng cụ sử dụng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
- - Các bộ phận của máy, dụng cụ có gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn
85159030
[ITA1/B-150/N/L2Y] (E+U)(O) (ITA1/B-199/-/L2Y]
85159090 - - Loại khác

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện
làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng
8516
cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt
nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45
851610 - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:
85161010 - - Loại đun nước nóng tức thời
85161020 - - Loại đun và chứa nước nóng
85161030 - - Loại đun nước nóng kiểu nhúng
- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:
85162100 - - Lò sưởi điện giữ nhiệt
85162900 - - Loại khác
- Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay :
85163100 - - Máy sấy tóc
85163200 - - Dụng cụ làm tóc khác
85163300 - - Máy sấy khô tay
851640 - Bàn là điện :
85164010 - - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp
85164090 - - Loại khác
85165000 - Lò vi sóng
851660 - Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng:
85166010 - - Nồi nấu cơm
85166020 - - Lò nướng
85166090 - - Loại khác
- Dụng cụ nhiệt điện khác :
85167100 - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
85167200 - - Lò nướng bánh (toasters)
851679 - - Loại khác :
85167910 - - - ấm đun nước
85167990 - - - Loại khác
851680 - Điện trở nung nóng bằng điện:
85168010 - - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp
85168020 - - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình
85168030 - - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình
85168090 - - Loại khác
851690 - Các bộ phận :
85169010 - - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ
85169020 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10
85169090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Điện trở nung nóng bằng điện dùng cho máy nấu chảy kim loại và lò luyện công
nghiệp (mã số 8516.80.10, 8516.80.90) có thuế VAT 5%

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm
8517 tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến
kỹ thuật số; điện thoại hình
- Bộ điện thoại; điện thoại hình :
85171100 - - Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây [ITA1/A-026]
851719 - - Loại khác: [ITA1/A-027]
85171910 - - - Bộ điện thoại
85171920 - - - Điện thoại hình
- Máy FAX và máy điện báo in chữ:
85172100 - - Máy FAX [ITA1/A-028]
85172200 - - Máy điện báo in chữ [ITA1/A-029]
851730 - Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại [ITA1/A-030]:
85173010 - - Thiết bị tổng đài điện thoại
85173020 - - Thiết bị tổng đài điện báo
- Thiết bị khác, dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: [ITA1/A-031][trừ
851750
các bộ lặp (ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202]
85175010 - - Bộ điều biến/giải điều (modems) kể cả dạng cáp và thẻ card.
85175020 - - Bộ tập trung, bộ dồn kênh
85175030 - - Bộ thiết bị kiểm tra đường dây
85175040 - - Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình cáp [ITA1/B-203]
85175050 - - Thiết bị khác dùng cho điện thoại
85175090 - - Loại khác
851780 - Thiết bị khác [ITA1/A-032] [ trừ các bộ lặp ITA1/B-192] :
85178010 - - Bộ xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến
85178020 - - Thiết bị bảo vệ dữ liệu
85178030 - - Thiết bị mã hóa
85178040 - - Hạ tầng khóa công cộng (PKI)
85178050 - - Tuyến thuê bao số (DSL)
85178060 - - Mạng riêng ảo [VPN]
85178070 - - Hệ thống tích hợp điện thoại máy tính (CTI)
- - Loại khác:
85178091 - - - Dùng cho điện thoại
85178092 - - -Dùng cho điện báo
85178099 - - - Loại khác
851790 - Các bộ phận [ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]:
85179010 - - Tấm mạch in, đã lắp ráp
85179020 - - Của bộ điện thoại
85179090 - - Loại khác

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe
8518 không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc
nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm
851810 - Micro và giá micro:
- - Micro:
- - - Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10mm, độ cao không quá 3mm, dùng
85181011
trong viễn thông [ITA1/A-034]
85181019 - - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro
85181090 - - Loại khác
- Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa :
85182100 - - Loa đơn, đã lắp vào Hải quanộp loa
85182200 - - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa
851829 - - Loa loại khác:
85182910 - - - Loa thùng
- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50mm, sử dụng trong viễn
85182920
thông [ITA1/A-036]
85182990 - - - Loại khác
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và
851830
các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa :
85183010 - - Tai nghe có khung choàng đầu
85183020 - - Tai nghe không có khung choàng đầu
85183030 - - Bộ micro/loa kết hợp
85183040 - - Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay [ITA1/A-035]
85183090 - - Loại khác
851840 - Bộ khuyếch đại âm tần:
- - Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện
85184010
dùng cho bộ khuyếch đại công suất
- - Bộ khuyếch đại được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin
85184020
(ITA) [ITA1/B-192]

85184030 - - Bộ khuyếch đại âm tần được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2]

85184090 - - Loại khác


851850 - Bộ tăng âm điện:
85185010 - - Công suất 240W trở lên
85185020 - - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V
85185090 - - Loại khác
851890 - Các bộ phận:
- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20,
85189010
8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199]
85189020 - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20
85189090 - - Loại khác

8519 Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm
85191000 - Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu
- Máy hát khác :
85192100 - - Không có loa
85192900 - - Loại khác
- Máy quay đĩa :
85193100 - - Có cơ cấu tự động đổi đĩa
85193900 - - Loại khác
851940 - Máy sao âm:
85194010 - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh
85194090 - - Loại khác
- Máy tái tạo âm thanh khác:
85199200 - - Cát-sét loại bỏ túi
851993 - - Loại khác, kiểu cát-sét:
85199310 - - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh
85199390 - - - Loại khác
851999 - - Loại khác:
85199910 - - - Máy tái tạo âm thanh điện ảnh
85199920 - - - Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh
85199930 - - - Loại dùng đĩa compact
85199990 - - - Loại khác

8520 Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh
85201000 - Máy đọc chính tả loại không hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài
85202000 - Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199]
- Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh :
852032 - - Loại âm thanh số:
85203210 - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh
85203290 - - - Loại khác
852033 - - Loại khác, dạng cát-sét:
85203310 - - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh
85203320 - - - Máy ghi âm cát-sét bỏ túi kích thước không quá 170mm x 100mm x 45mm [ITA/2]

85203330 - - - Máy ghi âm cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài [ITA/2]

85203390 - - - Loại khác


852039 - - Loại khác:
85203910 - - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh
85203990 - - - Loại khác
852090 - Loại khác:
85209010 - - Thiết bị thu âm chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh
85209090 - - Loại khác

8521 Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video
852110 - Loại dùng băng từ:
85211010 - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh
85211090 - - Loại khác
852190 - Loại khác:
- - Đầu đĩa la-ze:
85219011 - - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh
85219019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
85219091 - - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh
85219099 - - - Loại khác

8522 Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

852210 - Đầu đọc:


85221010 - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh
85221090 - - Loại khác
852290 - Loại khác:
- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và
85229010
điện ảnh
85229020 - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199]
85229030 - - Tấm mạch in đã lắp ráp khác
85229040 - - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact
85229050 - - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ
- - Loại khác:

85229091 - - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

85229092 - - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại


- - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả
85229093
lời điện thoại) hoặc 8521
85229099 - - - Loại khác

Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các
8523
sản phẩm thuộc chương 37
- Băng từ :
852311 - - Có chiều rộng không quá 4mm : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]
85231110 - - - Băng máy tính
85231190 - - - Loại khác
852312 - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:
85231210 - - - Băng video
85231220 - - - Băng máy tính
85231230 - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL
85231290 - - - Loại khác
852313 - - Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:
85231310 - - - Băng video
85231320 - - - Băng máy tính
85231330 - - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL
85231340 - - - Băng cối
85231390 - - - Loại khác
852320 - Đĩa từ: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]
85232010 - - Đĩa cứng máy tính
85232020 - - Đĩa video
85232030 - - Đĩa cứng khác
85232040 - - Đĩa mềm máy tính
85232090 - - Loại khác
85233000 - Thẻ có dải từ
852390 - Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]
85239010 - - Dùng cho video
85239020 - - Dùng cho máy tính
85239090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8523.30.00; nến sáp mới và trục lăn đã xoá bộ phận ghi
gốc thuộc phân nhóm 8523.90 có thuế VAT 10%

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác,
8524
kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
852410 - Đĩa hát:
85241010 - - Chỉ sử dụng trong giáo dục
85241090 - - Loại khác
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze :
852431 - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: [ITA1/A-043]
85243110 - - - Loại dùng cho phim điện ảnh
85243190 - - - Loại khác
852432 - - Chỉ để tái tạo âm thanh:
85243210 - - - Loại dùng cho phim điện ảnh
85243290 - - - Loại khác
852439 - - Loại khác:
- - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc
85243910 được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động
[ITA1/A-044]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201]
85243920 - - - Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh
85243990 - - - Loại khác
85244000 - Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh [ITA1/A-045][ITA1/B-201]
- Băng từ khác:
852451 - - Có chiều rộng không quá 4mm :
85245110 - - - Băng video
85245120 - - - Băng máy tính
85245130 - - - Loại dùng cho phim điện ảnh
85245190 - - - Loại khác
852452 - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:
85245210 - - - Băng video
85245220 - - - Băng máy tính
85245230 - - - Loại dùng cho phim điện ảnh
85245290 - - - Loại khác
852453 - - Có chiều rộng trên 6,5mm:
85245310 - - - Băng video
85245320 - - - Băng máy tính
85245330 - - - Loại dùng cho phim điện ảnh
85245390 - - - Loại khác
85246000 - Thẻ có dải từ
- Loại khác:
852491 - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh và hình ảnh: [ITA1/A-046]
85249110 - - - Để sử dụng trong máy tính
85249120 - - - Loại khác, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu
85249190 - - - Loại khác
852499 - - Loại khác:
85249910 - - - Băng video
- - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc
85249920 được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động
[ITA1/A-047]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201]
85249930 - - - Loại dùng cho phim điện ảnh
85249990 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00 có thuế VAT 10%

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc
8525 truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình;
camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số
852510 - Thiết bị truyền dẫn:
85251010 - - Dùng cho phát thanh vô tuyến
- - Dùng cho truyền hình:
85251021 - - - Bộ điều khiển nối video
85251022 - - - Hệ thống giám sát trung tâm
85251023 - - - Hệ thống giám sát từ xa
85251029 - - - Loại khác
85251030 - - Thiết bị nén dữ liệu
85251040 - - Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình cáp [ITA1/B-203]
85251050 - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048]
852520 - Máy truyền dẫn gắn với máy thu: [ITA1/A-049][trừ ITA1/B-197]
85252010 - - Mạng cục bộ vô tuyến
85252020 - - Điện thoại cầm tay nối mạng internet
85252030 - - Điện thoại di động nối mạng internet
85252040 - - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet
85252050 - - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số
85252060 - - Mạng dữ liệu di động

85252070 - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication function) [ITA1/B-203]

85252080 - - Điện thoại di động khác


- - Loại khác:
85252091 - - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến
85252092 - - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình
85252099 - - - Loại khác
852530 - Camera truyền hình:
- - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x
85253010
70mm x 45mm [ITA/2]
85253090 - - Loại khác
852540 - Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:
85254010 - - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050]
85254020 - - Camera khác ghi hình ảnh nền
85254030 - - Camera số
85254040 - - Camera ghi hình khác

8526 Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến
852610 - Rađa:
- - Rada, loại dùng trên mặt đất hoặc trang bị trên máy bay dân dụng hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển
85261010
[ITA/2]
85261090 - - Loại khác
- Loại khác:
852691 - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến:
85269110 - - - Loại dùng trên máy bay dân dụng hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2]
85269190 - - - Loại khác
85269200 - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết
8527
hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối
- Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng
thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :
85271200 - - Radio cát sét loại bỏ túi
85271300 - - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
852719 - - Loại khác:
85271910 - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
85271920 - - - Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2]
85271990 - - - Loại khác

- Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện
có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

852721 - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
85272110 - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
85272190 - - - Loại khác
852729 - - Loại khác:
85272910 - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
85272990 - - - Loại khác
- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô
tuyến :
852731 - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
85273110 - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
85273190 - - - Loại khác
85273200 - - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ
852739 - - Loại khác:
85273910 - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
85273990 - - - Loại khác
852790 - Các thiết bị khác:
- - Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả
85279010
máy nhắn tin [ITA1/B-197]
- - Loại khác:
85279091 - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
85279092 - - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay
85279099 - - - Loại khác

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái
8528
tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video
- Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo
âm thanh hoặc hình ảnh:
852812 - - Loại màu:
85281210 - - - Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình cáp [ITA1/B-203]
85281220 - - - Tấm mạch in đã lắp ráp để sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động (ADP) [ITA1/B-199]
85281290 - - - Loại khác
85281300 - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác
- Màn hình:
852821 - - Loại màu:
85282110 - - - Màn hình phẳng (FPD) để hiển thị dữ liệu máy tính và hình ảnh, để chiếu hình [ITA1/B-200]
85282190 - - - Loại khác
85282200 - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác
852830 - Máy chiếu video :
85283010 - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên
85283020 - - Máy chiếu video và dữ liệu máy tính loại màn hình phẳng (FPD) [ITA1/B-200]
85283090 - - Loại khác

8529 Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28
852910 - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:
- - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết
85291010
bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]
- - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận
85291020
kèm theo
- - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại Anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu
85291030
thanh
85291040 - - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]
- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:
- - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền
85291051
hình
85291059 - - - Loại khác
85291060 - - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)
- - Loại khác:
85291091 - - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến
85291092 - - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình
85291099 - - - Loại khác
852990 - Loại khác:
- - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền
hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng
tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]:
85299011 - - - Dùng cho điện thoại di động
85299012 - - - Loại khác
85299020 - - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12
- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90
85299031
(loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện
85299032
báo vô tuyến)
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90
85299033
(trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)
85299034 - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526
85299035 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528
85299036 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30
85299037 - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32
85299039 - - - Loại khác
- - Loại khác:
85299091 - - - Dùng trong truyền hình
85299092 - - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến
85299093 - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28
85299099 - - - Loại khác

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt,
8530 đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm
8608)
85301000 - Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện
853080 - Thiết bị khác :
85308010 - - Dùng cho đường bộ
85308090 - - Loại khác
853090 - Các bộ phận:
85309010 - - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.10.00
85309020 - - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.80.00

Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống
8531
trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530
853110 - Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:
85311010 - - Báo trộm
85311020 - - Báo cháy
85311030 - - Báo khói
85311040 - - Báo SOS
85311090 - - Loại khác

85312000 - Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hay điốt phát quang (LED) [ITA1/A-054][ITA1/B-193]

853180 - Thiết bị khác :


- - Chuông, còi điện:
85318011 - - - Chuông cửa, còi
85318019 - - - Loại khác
- - Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác) dùng cho các sản phẩm thuộc
85318020
Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]
85318030 - - Máy điện báo loại dùng trong khoang máy của tàu thủy
85318090 - - Loại khác
853190 - Các bộ phận:
- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của hàng hoá thuộc mã số 8531.20.00 [ITA1/A-055][ITA1/B-193]
85319010
hoặc 8531.80.20 [ITA1/B-193]
- - Loại khác:
85319091 - - - Của chuông cửa
85319092 - - - Của chuông và còi khác
85319099 - - - Loại khác

8532 Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận
85321000
hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)
- Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056] :
85322100 - - Tụ tantan (tantalium) [ITA1/A-057]
85322200 - - Tụ nhôm [ITA/A-058]
85322300 - - Tụ gốm, một lớp [ITA1/A-059]
85322400 - - Tụ gốm, nhiều lớp [ITA1/A-060]
85322500 - - Tụ giấy hay plastic [ITA1/A-061]
85322900 - - Loại khác [ITA1/A-062]
85323000 - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA1/A-063]
853290 - Các bộ phận [ITA1/A-064]:
85329010 - - Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên
85329090 - - Loại khác

8533 Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng
853310 - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]:
85331010 - - Bốc bề mặt (khuyếch tán)
85331090 - - Loại khác
- Điện trở cố định khác :
85332100 - - Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066]
85332900 - - Loại khác
- Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp :
85333100 - - Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068]
85333900 - - Loại khác [ITA1/A-069]
85334000 - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp [ITA1/A-070]
85339000 - Các bộ phận [ITA1/A-072]

8534 Mạch in [ITA1/A-072]


85340010 - Một mặt
85340020 - Hai mặt
85340030 - Nhiều lớp
85340090 - Loại khác
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví
8535 dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối)
dùng cho điện áp trên 1000V
85351000 - Cầu chì
- Bộ ngắt mạch tự động:
853521 - - Có điện áp dưới 72,5 kV :
85352110 - - - Loại hộp đúc
- - - Cho điện áp 66 kV hoặc hơn:
85352121 - - - - Côngtắctơ điện để cắt ngoài không khí
85352129 - - - - Loại khác
85352190 - - - Loại khác
853529 - - Loại khác:
85352910 - - - Loại hộp đúc
85352990 - - - Loại khác
853530 - Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác:
- - Dùng cho điện áp trên 1.000V nhưng không quá 40.000V:
85353011 - - - Cầu dao ngắt dòng
85353019 - - - Loại khác
85353020 - - Dùng cho điện áp 66 kV trở lên
- - Loại khác:
85353091 - - - Cầu dao ngắt dòng
85353099 - - - Loại khác
853540 - Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung:
85354010 - - Bộ chống sét
85354020 - - Bộ khống chế điện áp
85354030 - - Bộ triệt tăng điện áp
853590 - Loại khác:
85359010 - - Đầu nối bằng sứ ống, bộ đổi nối, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện và máy biến áp nguồn
85359090 - - Loại khác

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ:
8536 cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt qúa điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện
áp không quá 1000V
853610 - Cầu chì:
85361010 - - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh
85361090 - - Loại khác
853620 - Bộ ngắt mạch tự động:
85362010 - - Loại hộp đúc
85362020 - - Loại gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 8516
85362090 - - Loại khác
853630 - Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:
85363010 - - Bộ chống sét
85363090 - - Loại khác
- Rơ-le:
85364100 - - Dùng cho điện áp không quá 60V
85364900 - - Loại khác
853650 - Cầu dao khác :
85365010 - - Cầu dao nhậy khói
85365020 - - Cầu dao tự động ngắt khi có rò điện và quá tải

- - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; ngắt mạch micro; ngắt mạch máy thu hình hoặc
85365030
thu thanh; cầu dao cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt và công tắc từ cho máy điều hòa không khí

85365040 - - Cầu dao mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nướng
- - Công tắc điện tử xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối theo nguyên tắc quang học [ITA1/A-073];
công tắc điện tử, kể cả công tắc điện tử chống nhiệt gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-
85365050
chip) dùng cho điện áp không quá 1000V [ITA1/A-074]; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không
quá 11 amp [ITA1/A-075]
- - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500V và công suất tải dòng danh
85365060
định không qúa 20A
85365090 - - Loại khác
- Đui đèn, phích cắm, ổ cắm :
853661 - - Đui đèn :
85366110 - - - Loại dùng cho đèn compact hoặc đèn halogen
85366190 - - - Loại khác
853669 - - Phích cắm, ổ cắm:
85366910 - - - Phích cắm điện thoại

85366920 - - - Ổ cắm tín hiệu hình, tiếng, ổ cắm cho đèn điện tử tia ca tốt (CRT) sử dụng cho máy thu hình, thu thanh

85366930 - - - Ổ cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in [ITA1/A-076]
85366990 - - - Loại khác
853690 - Thiết bị khác:

85369010 - - Đầu nối dùng cho dây dẫn, cáp[ITA1/A-077]; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) [ITA1/B-166]

85369020 - - Hộp tiếp nối


- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ tiếp hợp (adaptor) sử dụng
85369030
cho cáp đồng trục; vành đổi chiều
85369090 - - Loại khác

Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35
8537 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc
chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17
853710 - Dùng cho điện áp không quá 1000V :
85371010 - - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển
- - Bảng phân phối (bao gồm cả giá đỡ, chân) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 8471,
85371020
8517 hoặc 8525 (ITA/2)
- - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho linh kiện
85371030
bán dẫn [ITA/2 (AS2)]
85371090 - - Loại khác
853720 - Dùng cho điện áp trên 1000V:
85372010 - - Bảng chuyển mạch
85372020 - - Bảng điều khiển
85372090 - - Loại khác

8538 Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37
- Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt
853810
các thiết bị của chúng :
- - Cho điện áp không quá 1000V:
- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị
85381011
bán dẫn [ITA/2 (AS2)]
85381019 - - - Loại khác
- - Cho điện áp trên 1000V:
- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị
85381021
bán dẫn [ITA/2 (AS2)]
85381029 - - - Loại khác
853890 - Loại khác:
- - Cho điện áp không quá 1000V:
- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho
85389011
dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)
85389012 - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.30, 8536.90.10 [ITA/2]
85389013 - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8537.10.20 [ITA/2]
85389019 - - - Loại khác
- - Cho điện áp trên 1000V:
- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp , của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho
85389021
dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)
85389029 - - - Loại khác

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại;
8539
đèn hồ quang
853910 - Đèn chùm hàn kín :
85391010 - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87
85391090 - - Loại khác
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
853921 - - Đèn halogen vonfram:
85392110 - - - Bóng đèn phản xạ
85392120 - - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế
85392130 - - - Của loại dùng cho xe có động cơ
85392190 - - - Loại khác
853922 - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp trên 100V :
85392210 - - - Bóng đèn phản xạ
85392220 - - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế
85392290 - - - Loại khác
853929 - - Loại khác:
85392910 - - - Bóng đèn phản xạ
85392920 - - - Bóng đèn mổ
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Bóng đèn mồ có thuế VAT 5%
85392930 - - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ

85392940 - - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

85392950 - - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V
85392960 - - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V
85392990 - - - Loại khác
- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:
853931 - - Đèn huỳnh quang, catot nóng:
85393110 - - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact
85393120 - - - Đèn huỳnh quang dạng ống thẳng hoặc vòng
85393190 - - - Loại khác
85393200 - - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại
853939 - - Loại khác:
- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact:
85393911 - - - - Đèn neon
85393919 - - - - Loại khác
85393920 - - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng
- - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác:
85393931 - - - - Đèn neon
85393939 - - - - Loại khác
85393940 - - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp
85393990 - - - Loại khác
- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
85394100 - - Đèn hồ quang
85394900 - - Loại khác
853990 - Các bộ phận:
85399010 - - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng
85399020 - - Loại khác, dùng cho xe có động cơ
85399030 - - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang
85399090 - - Loại khác

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và
8540 ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống
điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)
- ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:
854011 - - Loại màu:
85401110 - - - Màn hình phẳng
85401190 - - - Loại khác
85401200 - - Loại đen trắng hay đơn sắc khác
854020 - ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác:
85402010 - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
85402090 - - Loại khác
854040 - ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:
85404010 - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
85404090 - - Loại khác
854050 - ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:
85405010 - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
85405090 - - Loại khác
85406000 - ống đèn tia âm cực khác
- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều
khiển lưới :
854071 - - Magnetron:
85407110 - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
85407190 - - - Loại khác
854072 - - Klystrons:
85407210 - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
85407290 - - - Loại khác
854079 - - Loại khác:
85407910 - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
85407990 - - - Loại khác
- Đèn điện tử và ống điện tử khác :
854081 - - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:
85408110 - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
85408190 - - - Loại khác
854089 - - Loại khác:
85408910 - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
85408990 - - - Loại khác
- Phụ tùng:
854091 - - Của ống đèn tia âm cực:
85409110 - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
85409120 - - - Cuộn lái tia và cuộn biến áp
85409190 - - - Loại khác
854099 - - Loại khác:
85409910 - - - Của ống điện tử vi sóng
85409920 - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
85409990 - - - Loại khác

Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang
8541 điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã
lắp ráp hoàn chỉnh
85411000 - Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078]
- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:
85412100 - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W [ITA1/A-079]
85412900 - - Loại khác [ITA1/A-080]
85413000 - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang [ITA1/A-081]
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành
854140
bảng; điốt phát sáng: [ITA1/A-082]
85414010 - - Điốt phát sáng (light emitting diodes - LED)
85414020 - - Tế bào quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor)
- - Loại khác:
85414091 - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25
85414099 - - - Loại khác
85415000 - Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083]
85416000 - Tinh thể áp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084]
85419000 - Các bộ phận [ITA1/A-085]

8542 Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử


85421000 - Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh") [ITA1/A-086]
- Mạch tích hợp đơn khối :
854221 - - Kỹ thuật số: [ITA1/A-087, 088 và 089]

85422110 - - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

85422190 - - - Loại khác


854229 - - Loại khác: [ITA1/A-090]

85422910 - - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

85422990 - - - Loại khác


85426000 - Mạch tích hợp lai [ITA1/A-091]
85427000 - Vi mạch điện tử [ITA1/A-092]
854290 - Các bộ phận: [ITA1/A-093]
85429010 - - Khung hoặc khung đầu dẫn, là bộ phận của mạch tích hợp, gồm các vật liệu có một trong các tính chất sau:

1. 58% sắt và 42% nikel, một phần được phủ vàng, nhôm hoặc bạc
2. 99% đồng, một phần được phủ vàng, nhôm, bạc
3. 58% sắt và 42% nikel, một phần bên ngoài phủ vàng và một phần phủ gốm
4. Một phần gốm, một phần nikel được phủ vàng
- - Mũ và chân làm bằng 58% sắt và 42% nikel phủ vàng hoặc làm bằng gốm phủ thạch anh có hay không có
85429020
một phần bằng thủy tinh; đế bằng gốm phủ thủy tinh có hoặc không phủ vàng một phần
85429090 - - Loại khác

8543 Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
- Máy gia tốc hạt :
85431100 - - Máy cấy ion để kích tạp các vật liệu bán dẫn [ITA1/A-167]
85431900 - - Loại khác
85432000 - Máy phát tín hiệu
854330 - Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di (electrophoresis):
- - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh (developing), cắt mài, làm sạch bán dẫn hoặc tấm mỏng (wafers) và màn
85433010
hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]
- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng dung dịch hóa chất hoặc điện hóa để tách hoặc không tách vật
85433020
liệu trên nền PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]
85433090 - - Loại khác
- Máy móc và thiết bị khác:
85434000 - Máy tăng cường cho hàng rào điện
- Máy móc và thiết bị khác :
85438100 - - Thẻ và nhãn hiệu ứng gần (proximity cards and tags) [ITA1/A-094]
854389 - - Loại khác:
85438910 - - - Bộ thu/giải mã tích hợp(IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp
- - - Máy điện có chức năng phiên dịch hay từ điển [ITA1/A-095]; màn hình dẹt (FPD) (kể cả màn hình tinh thể
lỏng LCD, công nghệ điện phát quang, công nghệ plasma và công nghệ khác thuộc Hiệp định công nghệ thông
85438920
tin (ITA) [ITA1/B-193]; máy kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-141];
máy kết tủa vật lý dùng trong sản xuất bán dẫn [ITA1/B-147]

85438930 - - - Máy tách bụi hoặc loại bỏ hạt tĩnh điện trong qúa trình chế tạo PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

85438940 - - - Máy sấy khô vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
85438950 - - - Máy kết tủa vật lý trên nền màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
85438960 - - - Ngòi nổ mìn điện
85438970 - - - Bộ khuyếch đại tạp nhiễu thấp (LNA) và khối tạp nhiễu thấp (LNB)
85438990 - - - Loại khác
854390 - Phụ tùng:
85439010 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.10 [ITA1/B-153]
85439020 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 [ITA/2 (AS2]
85439030 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.11.00 [ITA1/A-170]
85439040 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.81.00
85439050 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.19.00 hoặc 8543.20.00
85439060 - - Bộ phận, kể cả cụm lắp ráp của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.10
85439070 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.20 [trừ B-149 trừ B-158]
85439080 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.30, 8543.89.40 hoặc 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)]
85439090 - - Loại khác

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện)
8544 và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc
riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối
- Cuộn dây:
854411 - - Bằng đồng:
85441110 - - - Tráng sơn hoặc men
85441120 - - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC
85441130 - - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC
85441140 - - - Loại khác, tiết diện vuông chưa gắn với đầu nối
85441190 - - - Loại khác
854419 - - Loại khác :
85441910 - - - Tráng sơn hoặc men
85441920 - - - Dây điện trở măng gan
85441990 - - - Loại khác
854420 - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác :
85442010 - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V
85442020 - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V
85442030 - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V
85442040 - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V
854430 - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:
85443010 - - Sử dụng cho xe có động cơ
85443090 - - Loại khác
- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:
854441 - - Đã lắp vào đầu nối điện:
- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-096]
85444111 - - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển
85444112 - - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm dưới biển
85444113 - - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
85444114 - - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưới biển
85444115 - - - - Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300mm²
85444119 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
85444191 - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm²
85444192 - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²
85444193 - - - - Dây dẫn điện bọc plastic
85444194 - - - - Cáp điều khiển
85444195 - - - - Cáp ắc quy
85444199 - - - - Loại khác
854449 - - Loại khác:
- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-097]:
85444911 - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
85444912 - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
85444919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
85444991 - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm²
85444992 - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²
85444993 - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic
85444994 - - - - Cáp điều khiển
85444995 - - - - Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động
85444999 - - - - Loại khác
- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V:
854451 - - Đã lắp với đầu nối điện:
- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098]:
85445111 - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
85445112 - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
85445119 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
85445191 - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm²
85445192 - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²
85445193 - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic
85445194 - - - - Cáp điều khiển
85445199 - - - - Loại khác
854459 - - Loại khác:
- - - Loại sử dụng cho viễn thông:
85445911 - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
85445912 - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
85445919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
85445991 - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm²
85445992 - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²
85445993 - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic
85445994 - - - - Cáp điều khiển
85445999 - - - - Loại khác
854460 - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:
- - Dùng cho điện áp trên 1kV nhưng không quá 36kV:
85446011 - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²
85446019 - - - Loại khác
- - Dùng cho điện áp trên 36kV nhưng không quá 66kV:
85446021 - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²
85446029 - - - Loại khác
- - Dùng cho điện áp trên 66kV:
85446031 - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²
85446039 - - - Loại khác
- - Loại khác:
85446091 - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
85446092 - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
85446099 - - - Loại khác
854470 - Cáp sợi quang: [ITA1/A-099]
85447010 - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
85447020 - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
85447090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Dây cáp điện sử dụng điện áp 600 vôn trở lên có thuế VAT 5%

Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit
8545
hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện
- Điện cực:
85451100 - - Loại sử dụng cho lò nung
85451900 - - Loại khác
85452000 - Chổi than
854590 - Loại khác:
85459010 - - Carbon làm pin
85459090 - - Loại khác

8546 Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ


854610 - Bằng thủy tinh:
85461010 - - Dùng cho điện áp từ 50kV trở lên
85461090 - - Loại khác
854620 - Bằng gốm sứ:
85462010 - - Sứ xuyên có hoặc không có thanh truyền dùng cho biến thế
85462090 - - Loại khác
85469000 - Bằng vật liệu khác

Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật
liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ
8547
yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim
loại cơ bản lót vật liệu cách điện
85471000 - Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ
85472000 - Khớp gioăng cách điện bằng plastic
854790 - Loại khác:
85479010 - - ống cách điện và ống nối của nó làm bằng kim loại kết hợp với vật liệu cách điện
85479090 - - Loại khác

Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận
8548
của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
854810 - Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết:
85481010 - - Phế thải pin a xít chì, đã hoặc chưa tháo
85481020 - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt
85481030 - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng
85481090 - - Loại khác
854890 - Loại khác:
- - Bộ cảm biến ảnh của kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ nhớ điện tích, một nguồn sáng
85489010 của điốt phát quang (LED), một matrận tranzito màng mỏng (TFT) và một tụ quét có khả năng quét văn bản
[ITA/2]
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại mạch
kết nối bên ngoài như cạc phù hợp với tiêu chuẩn PCMCIA. Các tấm mạch in đã lắp ráp như trên gồm một hay
85489020 nhiều mạch in thuộc nhóm 85.34 đã cấy một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không linh kiện thụ động.
Linh kiện chủ động là các điốt, tranzito và linh kiện bán dẫn tương tự, có hoặc không nhạy quang, thuộc nhóm
85.41, và mạch tích hợp, vi mạch điện tử thuộc nhóm 85.42 [ITA1/B-199]
85489030 - - Bộ tổng hợp dùng trong truyền thông vô tuyến

- - Bộ phận, phụ tùng của màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang plasma
85489040
và công nghệ khác) cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA/ B-193] [ITA/B-199]

85489090 - - Loại khác

CHƯƠNG 86
ĐẦU MÁY XE LỬA HOẶCXE ĐIỆN, THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HAY XE ĐIỆN VÀ
BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; CÁC BỘ PHẬN ĐỂ CỐ ĐỊNH VÀ GHÉP NỐI ĐƯỜNG RAY XE LỬA
HOẶC XE ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG CƠ KHÍ
(KỂ CẢ CƠ ĐIỆN) CÁC LOẠI
8601 Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện
86011000 - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
86012000 - Loại chạy bằng ắc qui điện

8602 Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy
86021000 - Đầu máy chạy diesel
86029000 - Loại khác

8603 Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04
86031000 - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
86039000 - Loại khác

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa
86040000
xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện
86050000
chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)

8606 Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành
86061000 - Toa xi téc và các loại toa tương tự
86062000 - Toa chở hàng và toa goòng đông lạnh hoặc cách nhiệt, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10
86063000 - Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 hay 8606.20
- Loại khác:
86069100 - - Loại có nắp đậy và đóng kín
86069200 - - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm
86069900 - - Loại khác

Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe
8607
điện
- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe, và các phụ tùng của chúng:
86071100 - - Giá chuyển hướng, trục bitxen của đầu máy
86071200 - - Giá chuyển hướng, trục bitxen khác
86071900 - - Loại khác, kể cả các phụ tùng
- Phanh và các phụ tùng phanh:
86072100 - - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi
86072900 - - Loại khác
86073000 - Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn và phụ tùng của chúng
- Các bộ phận khác:
86079100 - - Của đầu máy
86079900 - - Loại khác

Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều
8608 khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông,
các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên
86080010 - Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ dùng cho đường bộ
86080020 - Thiết bị cơ điện
86080090 - Loại khác

Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc
8609
biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức
- Bằng kim loại:
86090011 - - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường
86090019 - - Loại khác
- Bằng gỗ:
86090021 - - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường
86090029 - - Loại khác
- Loại khác:
86090091 - - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường
86090099 - - Loại khác

CHƯƠNG 87
XE CỘ TRỪ THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ
PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
8701 Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09)
870110 - Máy kéo cầm tay:
- - Loại công suất không quá 22,5 kW:
87011011 - - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp
87011012 - - - Máy kéo 2 bánh khác
87011019 - - - Loại khác
- - Loại công suất trên 22,5 kW:
87011021 - - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp
87011022 - - - Máy kéo 2 bánh khác
87011029 - - - Loại khác
870120 - Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmooc (rơmooc 1 trục):
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc:
87012011 - - - Máy kéo vận tải 4 bánh
87012019 - - - Loại khác
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:
- - - Loại công suất không quá 67 kW:
87012021 - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh
87012029 - - - - Loại khác
- - - Loại công suất trên 67 kW:
87012031 - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh
87012039 - - - - Loại khác
870130 - Máy kéo bánh xích:
87013011 - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:
87013012 - - - Công suất không quá 67 kW
87013019 - - - Công suất trên 67 kW
870190 - Loại khác:
- - Máy kéo nông nghiệp:
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc:
87019011 - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh
87019019 - - - - Loại khác
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:
- - - - Công suất không quá 67 kW:
87019021 - - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh
87019029 - - - - - Loại khác
- - - - Công suất trên 67 kW:
87019031 - - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh
87019039 - - - - - Loại khác
- - Loại khác:
87019091 - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc:
87019092 - - - - Công suất không quá 67 kW
87019099 - - - - Công suất trên 67 kW

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe


8702 '- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Xe ô tô nguyên chiếc chở 10 người đến dưới 24 người, kể cả lái xe chịu thuế
TTĐB (*)
870210 - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
- - Xe chở dưới 16 người:
- - - Xe chở khách:
- - - - Dạng CKD:
87021001 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021002 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021003 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
87021004 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021005 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87021006 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021007 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn
87021008 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn
87021009 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn
87021010 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - - Loại khác:
- - - - Dạng CKD:
87021011 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021012 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021013 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021014 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87021015 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021016 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021017 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021018 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:
- - - Xe chở khách:
- - - - Dạng CKD:
87021021 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021022 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021023 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
87021024 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021025 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87021026 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021027 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021028 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
87021031 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021032 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - - Loại khác:
- - - - Dạng CKD:
87021033 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021034 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021035 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021036 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87021037 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021038 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021039 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021040 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - Xe chở từ 30 người trở lên:
- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
- - - - Dạng CKD:
87021041 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021042 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021043 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
87021044 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021045 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87021046 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021047 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021048 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn
87021049 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021050 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - - Xe buýt loại khác:
- - - - Dạng CKD:
87021051 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021052 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021053 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
87021054 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021055 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87021056 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021057 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021058 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
87021059 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021060 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - - Loại khác:
- - - - Dạng CKD:
87021061 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021062 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021063 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021064 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87021065 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
87021066 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
87021067 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
87021068 - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
870290 - Loại khác:
- - Xe chở dưới 16 người:
- - - Xe chở khách:
87029011 - - - - Dạng CKD
87029012 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác
- - - Loại khác:
87029021 - - - - Dạng CKD
87029022 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác
- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:
- - - Xe chở khách:
87029031 - - - - Dạng CKD
87029032 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác
- - - Loại khác:
87029041 - - - - Dạng CKD
87029042 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác
- - Xe chở từ 30 người trở lên:
- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
87029051 - - - - Dạng CKD
87029052 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác
- - - Xe ô tô buýt loại khác:
87029061 - - - - Dạng CKD
87029062 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác
- - - Loại khác:
87029091 - - - - Dạng CKD
87029092 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm
8703 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
- (84/2003/TT-BTC) Riêng Xe ô tô nguyên chiếc chở từ 9 người trở xuống, kể cả lái xe chịu thuế TTĐB(*)

870310 - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
- - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe:
87031011 - - - Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies)
87031012 - - - Xe ô tô đua nhỏ
87031019 - - - Loại khác
- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe:
87031091 - - - Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies)
87031099 - - - Loại khác
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
870321 - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
87032110 - - - Xe tang lễ
87032120 - - - Xe chở tù
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
87032131 - - - - Dạng CKD
87032132 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác
- - - Loại khác, chở không quá 8 người:
87032141 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87032142 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87032143 - - - - Loại khác, dạng CKD
87032144 - - - - Loại khác
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:
87032151 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87032152 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87032153 - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
87032154
Loại khác
87032155 - - - - Loại khác, dạng CKD
87032156 - - - - Loại khác
870322 - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:
87032210 - - - Xe cứu thương
87032220 - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)
87032230 - - - Xe tang lễ
87032240 - - - Xe chở tù
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
87032251 - - - - Dạng CKD
87032252 - - - -Dạng nguyên chiếc/ Loại khác
- - - Loại khác, chở không quá 8 người:
87032261 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87032262 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87032263 - - - - Loại khác, dạng CKD
87032264 - - - - Loại khác
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:
87032271 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87032272 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87032273 - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
87032274
Loại khác
87032275 - - - - Loại khác, dạng CKD
87032276 - - - - Loại khác
870323 - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc:
87032311 - - - Xe cứu thương
87032312 - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)
87032313 - - - Xe tang lễ
87032314 - - - Xe chở tù
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
- - - - Dạng CKD:
87032315 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc
87032316 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032317 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87032321 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87032322 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87032323 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032324 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - Loại khác, chở không quá 8 người:
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:
87032325 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87032326 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87032327 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032328 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87032331 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87032332 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87032333 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032334 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - - Loại khác, dạng CKD:
87032335 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87032336 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87032337 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032338 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - - Loại khác :
87032341 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87032342 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87032343 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032344 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):
- - - - - Dạng CKD:
87032345 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc
87032346 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032347 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87032351 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87032352 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87032353 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032354 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:
87032355 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87032356 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87032357 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032358 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87032361 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87032362 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87032363 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032364 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - - Loại khác, dạng CKD:
87032365 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87032366 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87032367 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032368 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - - Loại khác :
87032371 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87032372 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87032373 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87032374 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
870324 - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:
87032411 - - - - Xe cứu thương
87032412 - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)
87032413 - - - - Xe tang lễ
87032414 - - - - Xe chở tù
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
87032421 - - - - - Dạng CKD
87032422 - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:
87032431 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87032432 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87032433 - - - - - Loại khác, dạng CKD
87032434 - - - - - Loại khác
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:
87032441 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87032442 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87032443 - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
87032444
Loại khác
87032445 - - - - - Loại khác, dạng CKD
87032446 - - - - - Loại khác
- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc:
87032451 - - - - Xe cứu thương
87032452 - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)
87032453 - - - - Xe tang lễ
87032454 - - - - Xe chở tù
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
87032461 - - - - - Dạng CKD
87032462 - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:
87032471 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87032472 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87032473 - - - - - Loại khác, dạng CKD
87032474 - - - - - Loại khác
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:
87032481 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87032482 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87032483 - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
87032484
Loại khác
87032485 - - - - - Loại khác, dạng CKD
87032486 - - - - - Loại khác
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
870331 - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
87033110 - - - Xe cứu thương
87033120 - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)
87033130 - - - Xe tang lễ
87033140 - - - Xe chở tù
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
87033151 - - - - Dạng CKD
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87033152 - - - - - Loại mới
87033153 - - - - - Loại đã qua sử dụng
- - - Loại khác, chở không quá 8 người:
87033161 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87033162 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87033163 - - - - Loại khác, dạng CKD
87033164 - - - - Loại khác
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:
87033171 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87033172 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87033173 - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên
87033174
chiếc/ Loại khác
- - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
87033175
nguyên chiếc/ Loại khác
87033176 - - - - Loại khác, dạng CKD
87033177 - - - - Loại khác
870332 - - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
87033211 - - - Xe cứu thương
87033212 - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)
87033213 - - - Xe tang lễ
87033214 - - - Xe chở tù
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
- - - - Dạng CKD:
87033221 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc
87033222 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87033223 - - - - - Loại mới
87033224 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87033225 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87033226 - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
- - - Loại khác, chở không quá 8 người:
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:
87033231 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87033232 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87033233 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87033234 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87033235 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87033236 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
- - - - Loại khác, dạng CKD:
87033241 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87033242 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87033243 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
- - - - Loại khác:
87033244 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87033245 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87033246 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
- - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe:
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):
- - - - - Dạng CKD:
87033251 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc
87033252 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87033253 - - - - - - Loại mới
87033254 - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87033255 - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87033256 - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
- - - - Loại khác:
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:
87033261 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87033262 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87033263 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87033264 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87033265 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87033266 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
- - - - - Loại khác, dạng CKD:
87033271 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87033272 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87033273 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
- - - - - Loại khác :
87033274 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87033275 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87033276 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
870333 - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc:
87033311 - - - - Xe cứu thương
87033312 - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)
87033313 - - - - Xe tang lễ
87033314 - - - - Xe chở tù
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
87033321 - - - - - Dạng CKD
87033322 - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới
87033323 - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:
87033324 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87033325 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87033326 - - - - - Loại khác, dạng CKD
87033327 - - - - - Loại khác
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:
87033328 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87033329 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87033330 - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên
87033331
chiếc/ Loại khác
- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
87033332
nguyên chiếc/ Loại khác
87033333 - - - - - Loại khác, dạng CKD
87033334 - - - - - Loại khác
- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:
87033341 - - - - Xe cứu thương
87033342 - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)
87033343 - - - - Xe tang lễ
87033344 - - - - Xe chở tù
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
87033351 - - - - - Dạng CKD
87033352 - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới
87033353 - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:
87033354 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87033355 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87033356 - - - - - Loại khác, dạng CKD
87033357 - - - - - Loại khác
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:
87033358 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87033359 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87033361 - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên
87033362
chiếc/ Loại khác
- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
87033363
nguyên chiếc/ Loại khác
87033364 - - - - - Loại khác, dạng CKD
87033365 - - - - - Loại khác
- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc:
87033371 - - - - Xe cứu thương
87033372 - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)
87033373 - - - - Xe tang lễ
87033374 - - - - Xe chở tù
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
87033381 - - - - - Dạng CKD
87033382 - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới
87033383 - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:
87033384 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87033385 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87033386 - - - - - Loại khác, dạng CKD
87033387 - - - - - Loại khác
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:
87033388 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
87033389 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
87033391 - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên
87033392
chiếc/ Loại khác
- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
87033393
nguyên chiếc/ Loại khác
87033394 - - - - - Loại khác, mới/ dạng CKD
87033399 - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng
870390 - Loại khác:
87039011 - - Xe cứu thương
87039012 - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)
87039013 - - Xe tang lễ
87039014 - - Xe chở tù
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
87039021 - - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện
- - - Loại khác:
- - - - Dạng CKD:
87039022 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc
87039023 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039024 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
87039025 - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87039026 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87039027 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87039028 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039031 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
87039032 - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên
- - Loại khác, chở không quá 8 người:
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:
87039033 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87039034 - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87039035 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039036 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87039037 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87039038 - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87039041 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039042 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
87039043 - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên
- - - Loại khác, dạng CKD:
87039044 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87039045 - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87039046 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039047 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - Loại khác :
87039048 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87039051 - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87039052 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039053 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
87039054 - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên
- - Loại khác, chở 9 người:
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) :
87039061 - - - - Hoạt động bằng năng lượng điện
- - - - Loại khác:
- - - - - Dạng CKD:
87039062 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc
87039063 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039064 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
87039065 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87039066 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87039067 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87039068 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039071 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
87039072 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:
87039073 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87039074 - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87039075 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039076 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87039077 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87039078 - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87039081 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039082 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
87039083 - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên
- - - Loại khác, dạng CKD:
87039084 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87039085 - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87039086 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039087 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
- - - Loại khác :
87039088 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
87039091 - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
87039092 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
87039093 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
87039094 - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

8704 Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa


870410 - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:
- - Dạng CKD:
87041011 - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
87041012 - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn
- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87041021 - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
87041022 - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn
- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
870421 - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
- - - Dạng CKD:
87042111 - - - - Xe đông lạnh
87042112 - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042113 - - - - Xe xi téc
87042114 - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042115 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042116 - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042119 - - - - Loại khác
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87042121 - - - - Xe đông lạnh
87042122 - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042123 - - - - Xe xi téc
87042124 - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042125 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042126 - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042129 - - - - Loại khác
870422 - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
- - - Dạng CKD:
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
87042211 - - - - - Xe đông lạnh
87042212 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042213 - - - - - Xe xi téc
87042214 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042215 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042216 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042219 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
87042221 - - - - - Xe đông lạnh
87042222 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042223 - - - - - Xe xi téc
87042224 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042225 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042226 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042229 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
87042231 - - - - - Xe đông lạnh
87042232 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042233 - - - - - Xe xi téc
87042234 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042235 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042236 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042239 - - - - - Loại khác
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
87042241 - - - - - Xe đông lạnh
87042242 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042243 - - - - - Xe xi téc
87042244 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042245 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042246 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042249 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
87042251 - - - - - Xe đông lạnh
87042252 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042253 - - - - - Xe xi téc
87042254 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042255 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042256 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042259 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
87042261 - - - - - Xe đông lạnh
87042262 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042263 - - - - - Xe xi téc
87042264 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042265 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042266 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042269 - - - - - Loại khác
870423 - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:
- - - Dạng CKD:
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:
87042311 - - - - - Xe đông lạnh
87042312 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042313 - - - - - Xe xi téc
87042314 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042315 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042316 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042319 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
87042321 - - - - - Xe đông lạnh
87042322 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042323 - - - - - Xe xi téc
87042324 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042325 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042326 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042329 - - - - - Loại khác
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:
87042331 - - - - - Xe đông lạnh
87042332 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042333 - - - - - Xe xi téc
87042334 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042335 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042336 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042339 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
87042341 - - - - - Xe đông lạnh
87042342 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87042343 - - - - - Xe xi téc
87042344 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87042345 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87042346 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87042349 - - - - - Loại khác
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
870431 - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
- - - Dạng CKD:
87043111 - - - - Xe đông lạnh
87043112 - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043113 - - - - Xe xi téc
87043114 - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043115 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043116 - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87043117 - - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg
87043119 - - - - Loại khác
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87043121 - - - - Xe đông lạnh
87043122 - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043123 - - - - Xe xi téc
87043124 - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043125 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043126 - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87043127 - - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg
87043129 - - - - Loại khác
870432 - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn :
- - - Dạng CKD:
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
87043211 - - - - - Xe đông lạnh
87043212 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043213 - - - - - Xe xi téc
87043214 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043215 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043216 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87043217 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
87043218 - - - - - Xe đông lạnh
87043221 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043222 - - - - - Xe xi téc
87043223 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043224 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043225 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87043226 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
87043227 - - - - - Xe đông lạnh
87043228 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043231 - - - - - Xe xi téc
87043232 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043233 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043234 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87043235 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
87043236 - - - - - Xe đông lạnh
87043237 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043238 - - - - - Xe xi téc
87043241 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043242 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043243 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87043244 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
87043245 - - - - - Xe đông lạnh
87043246 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043247 - - - - - Xe xi téc
87043248 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043251 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043252 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87043253 - - - - - Loại khác
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
87043254 - - - - - Xe đông lạnh
87043255 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043256 - - - - - Xe xi téc
87043257 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043258 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043261 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87043262 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
87043263 - - - - - Xe đông lạnh
87043264 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043265 - - - - - Xe xi téc
87043266 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043267 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043268 - - - - - Xe tải thông thường (ordinary lorries)
87043269 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
87043271 - - - - - Xe đông lạnh
87043272 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043273 - - - - - Xe xi téc
87043274 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043275 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043276 - - - - - Xe tải thông thường (ordinary lorries)
87043277 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
87043278 - - - - - Xe đông lạnh
87043281 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043282 - - - - - Xe xi téc
87043283 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043284 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043285 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87043286 - - - - - Loại khác
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
87043287 - - - - - Xe đông lạnh
87043288 - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
87043291 - - - - - Xe xi téc
87043292 - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông hoặc xi măng với khối lượng lớn
87043293 - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87043294 - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87043295 - - - - - Loại khác
870490 - Loại khác:
- - Dạng CKD:
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
87049011 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87049012 - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87049019 - - - - Loại khác
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:
87049021 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87049022 - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87049029 - - - - Loại khác
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
87049031 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87049032 - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87049039 - - - - Loại khác
- - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
87049041 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87049042 - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87049049 - - - - Loại khác
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:
87049051 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87049052 - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87049059 - - - - Loại khác
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
87049061 - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự
87049062 - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries)
87049069 - - - - Loại khác

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví
8705 dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu
động, xe chiếu chụp X-quang)
87051000 - Xe cần cẩu
87052000 - Xe cần trục khoan
87053000 - Xe cứu hỏa
87054000 - Xe trộn bê tông
870590 - Loại khác:
87059010 - - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt
87059020 - - Xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại
87059030 - - Xe chiếu chụp X quang lưu động
87059040 - - Xe điều chế chất nổ lưu động
87059090 - - Loại khác

8706 Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
87060011 - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87060019 - - Loại khác
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:
87060021 - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10
87060022 - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
87060031 - - Dùng cho xe cứu thương
87060039 - - Loại khác
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:
87060041 - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10
87060049 - - Loại khác
87060050 - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

8707 Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
870710 - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
87071010 - - Dùng cho xe cứu thương
87071090 - - Loại khác
870790 - Loại khác:
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
87079011 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87079019 - - - Loại khác
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:
87079021 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10
87079029 - - - Loại khác
87079030 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05
87079090 - - Loại khác

8708 Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
870810 - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:
87081010 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
87081020 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87081030 - - Dùng cho xe cứu thương
87081040 - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87081050 - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87081060 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87081090 - - Loại khác
- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):
870821 - - Dây đai an toàn:
87082110 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc2120 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87082130 - - - Dùng cho xe cứu thương
87082140 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87082150 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87082160 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87082190 - - - Loại khác
870829 - - Loại khác:
- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:
87082911 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87082912 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87082913 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87082914 - - - - Dùng cho xe cứu thương
87082915 - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87082916 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87082917 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87082919 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
87082991 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87082992 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87082993 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87082994 - - - - Dùng cho xe cứu thương
87082995 - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87082996 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87082997 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87082998 - - - - Bộ phận của dây đai an toàn
87082999 - - - - Loại khác
- Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó:
870831 - - Má phanh đã được gắn sẵn:
87083110 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87083120 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87083130 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87083140 - - - Dùng cho xe cứu thương
87083150 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87083160 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87083170 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87083190 - - - Loại khác
870839 - - Loại khác:
87083910 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87083920 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87083930 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87083940 - - - Dùng cho xe cứu thương
87083950 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87083960 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87083970 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87083990 - - - Loại khác
870840 - Hộp số:
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
87084011 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87084012 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87084013 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87084014 - - - Dùng cho xe cứu thương
87084015 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87084016 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87084017 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87084019 - - - Loại khác
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
87084021 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp)
87084022 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87084023 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87084024 - - - Dùng cho xe cứu thương
87084025 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87084026 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87084027 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87084029 - - - Loại khác
870850 - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số:
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
87085011 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87085012 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87085013 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87085014 - - - Dùng cho xe cứu thương
87085015 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87085016 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87085017 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87085019 - - - Loại khác
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
87085021 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87085022 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87085023 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87085024 - - - Dùng cho xe cứu thương
87085025 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87085026 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87085027 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87085029 - - - Loại khác
870860 - Cầu bị động và các phụ tùng của chúng:
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
87086011 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87086012 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87086013 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87086014 - - - Dùng cho xe cứu thương
87086015 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87086016 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87086017 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87086019 - - - Loại khác
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
87086021 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87086022 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87086023 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87086024 - - - Dùng cho xe cứu thương
87086025 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87086026 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87086027 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87086029 - - - Loại khác
870870 - Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng:
- - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng:
87087011 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87087012 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87087013 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87087014 - - - Dùng cho xe cứu thương
87087015 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87087016 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87087017 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87087019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
87087091 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87087092 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87087093 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87087094 - - - Dùng cho xe cứu thương
87087095 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87087096 - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87087097 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87087099 - - - Loại khác
870880 - Giảm chấn kiểu hệ thống treo:
87088010 - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87088020 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87088030 - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87088040 - - Dùng cho xe cứu thương
87088050 - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87088060 - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87088070 - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87088090 - - Loại khác
- Các bộ phận và phụ tùng khác:
870891 - - Két làm mát:
87089110 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87089120 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87089130 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87089140 - - - Dùng cho xe cứu thương
87089150 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87089160 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87089170 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87089190 - - - Loại khác
870892 - - ống xả và bộ tiêu âm:
- - - Bộ phận giảm thanh thẳng:
87089211 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87089212 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87089213 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87089214 - - - - Dùng cho xe cứu thương
87089215 - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87089216 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87089217 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87089219 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
87089291 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87089292 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87089293 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87089294 - - - - Dùng cho xe cứu thương
87089295 - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87089296 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87089297 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87089299 - - - - Loại khác
870893 - - Ly hợp và bộ phận của nó:
87089310 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87089320 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87089330 - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
87089340 - - - Dùng cho xe cứu thương
87089350 - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
87089360 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
87089370 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
87089390 - - - Loại khác
870894 - - Vôlăng, trụ lái, hộp lái:
- - - Vôlăng:
87089411 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87089412 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87089419 - - - - Loại khác
- - - Trụ lái và hộp lái:
87089421 - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
87089422 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
87089429 - - - - Loại khác
870899 - - Loại khác:
- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát
bằng nhôm, đơn lẻ:
87089911 - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
87089919 - - - - Loại khác
- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông
nghiệp):
87089921 - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động
87089929 - - - - Loại khác
- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30 :
87089931 - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động
87089939 - - - - Loại khác
87089940 - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp):
- - - Loại khác:
87089991 - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động
87089992 - - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG)
87089993 - - - - Bộ phận của giảm chấn kiểu hệ thống treo
87089999 - - - - Loại khác

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà
8709 máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng
trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên
- Xe:
87091100 - - Loại chạy điện
87091900 - - Loại khác
87099000 - Bộ phận

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của
87100000
các loại xe này

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có
8711
thùng bên cạnh
871110 - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc:
87111010 - - Xe đạp máy (Mopeds)
- - Loại khác, dạng CKD:
87111021 - - - Xe scooter
87111022 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh
87111029 - - - Loại khác
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87111031 - - - Xe scooter
87111032 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe
87111039 - - - Loại khác
871120 - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
87112010 - - Xe đạp máy (Mopeds)
87112020 - - Xe môtô địa hình
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc :
87112031 - - - Xe scooter
87112032 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh
87112033 - - - Loại khác
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc:
87112034 - - - Xe scooter
87112035 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe
87112036 - - - Loại khác
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc:
87112037 - - - Xe scooter
87112038 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh
87112039 - - - Loại khác
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc:
87112041 - - - Xe scooter
87112042 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh
87112043 - - - Loại khác
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc:
87112044 - - - Xe scooter
87112045 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh
87112046 - - - Loại khác
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc:
87112047 - - - Xe scooter
87112048 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh
87112049 - - - Loại khác
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc:
87112051 - - - Xe scooter
87112052 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh
87112053 - - - Loại khác
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc:
87112054 - - - Xe scooter
87112055 - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh
87112056 - - - Loại khác
871130 - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:
87113010 - - Xe mô tô địa hình
87113020 - - Loại khác, dạng CKD
87113030 - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác
871140 - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:
87114010 - - Xe mô tô địa hình
87114020 - - Loại khác, dạng CKD
87114030 - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác
871150 - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc:
87115010 - - Xe mô tô địa hình
87115020 - - Loại khác, dạng CKD
87115030 - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác
871190 - Loại khác:
87119010 - - Xe đạp máy (Mopeds)
87119020 - - Xe scooter
87119030 - - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh
87119040 - - Mô tô thùng
- - Loại khác:
- - - Dạng CKD:
87119091 - - - - Không quá 200cc
87119092 - - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc
87119093 - - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc
87119094 - - - - Trên 800cc
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
87119095 - - - - Không quá 200cc
87119096 - - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc
87119097 - - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc
87119098 - - - - Trên 800cc

8712 Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ
871200 10 - Xe đạp đua
871200 20 - Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn)
87120030 - Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn
87120090 - Loại khác

8713 Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác
87131000 - Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí
87139000 - Loại khác

8714 Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13
- Của mô tô (kể cả xe đạp máy -mopeds):
871411 - - Yên xe:
87141110 - - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90
87141120 - - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50
871419 - - Loại khác:
87141910 - - - Bộ chế hoà khí
87141920 - - - Bộ ly hợp
87141930 - - - Bộ hộp số
87141940 - - - Hệ thống khởi động
87141950 - - - Nan hoa và mũ nan hoa
87141960 - - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90
87141970 - - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50
871420 - Của xe đẩy người tàn tật:
- - Bánh xe nhỏ:
- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp
87142011
vào không dưới 30 mm
- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp
87142012
vào không dưới 30 mm
87142019 - - - Loại khác
87142020 - - Nan hoa
87142030 - - Mũ nan hoa
87142090 - - Loại khác
- Loại khác:
871491 - - Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng:
87149110 - - - Khung xe và càng xe dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30
87149120 - - - Khung xe khác
87149130 - - - Càng xe khác
87149140 - - - Bộ phận của khung xe
87149190 - - - Bộ phận của càng xe
871492 - - Vành bánh xe và nan hoa:
87149210 - - - Vành bánh xe hoặc nan hoa dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30
87149290 - - - Vành bánh xe hoặc nan hoa khác
871493 - - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ; đĩa và líp xe:
87149310 - - - Dùng cho xe thuộc mã số 8712.00.30
87149390 - - - Loại khác
871494 - - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ và bộ phận của chúng:
87149410 - - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30
87149490 - - - Loại khác
871495 - - Yên xe:
87149510 - - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30
87149590 - - - Loại khác
871496 - - Pê đan, đùi đĩa và bộ phận của chúng:
87149610 - - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30
87149620 - - - Vành đĩa và trạc
87149690 - - - Loại khác
871499 - - Loại khác:
- - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30:
87149911 - - - - Mũ nan hoa
87149919 - - - - Loại khác
87149920 - - - Tay khác, cọc yên xe, giá đèo hàng, dây điều khiển, tấm phản quang, giá đỡ đèn, chắn bùn khác
87149930 - - - Nan hoa hoặc mũ nan hoa khác
87149990 - - - Các bộ phận khác

8715 Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng


87150010 - Xe đẩy trẻ mới sinh
87150020 - Phụ tùng

8716 Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng
87161000 - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
87162000 - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng, dùng trong nông nghiệp
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
871631 00 - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc
871639 - - Loại khác:
87163910 - - - Rơ-moóc gắn thiết bị làm đông lạnh
87163920 - - - Loại khác, có tải trọng trên 200 tấn
87163930 - - - Rơ moóc dùng trong nông nghiệp khác
87163990 - - - Loại khác
871640 - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác:
87164010 - - Loại có tải trọng trên 200 tấn
87164090 - - Loại khác
871680 - Xe loại khác:
- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử
87168010
dụng trong các nhà máy hay phân xưởng (trừ xe cút kít)
87168020 - - Xe cút kít
87168090 - - Loại khác
871690 - Bộ phận:
- - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc:
87169011 - - - Bánh xe
87169012 - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc 8716.40
87169013 - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20
- - Dùng cho xe khác:
87169020 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.10
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.20:
- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của bánh xe
87169031
hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm
- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của bánh xe
87169032
hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm
87169033 - - - - Bánh xe nhỏ khác
87169039 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của bánh xe
87169091
hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm
- - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của bánh xe
87169092
hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm
87169093 - - - - Bánh xe nhỏ khác
87169094 - - - - Nan hoa
87169095 - - - - Mũ nan hoa
87169099 - - - - Loại khác

CHƯƠNG 88
PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU VŨ TRỤ VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không
8801
dùng động cơ
8801100 - Tầu lượn và tầu lượn treo
8801900 - Loại khác

Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và
8802
phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ
- Trực thăng:
8802110 - - Trọng lượng không tải không quá 2000kg
8802120 - - Trọng lượng không tải trên 2000kg
880220 - Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg:
88022010 - - Máy bay
88022090 - - Loại khác
880230 - Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg:
88023010 - - Máy bay
88023090 - - Loại khác
880240 - Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg:
88024010 - - Máy bay
88024090 - - Loại khác
88026000 - Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

8803 Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02
880310 - Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng:
88031010 - - Của trực thăng hoặc máy bay
88031090 - - Loại khác
880320 - Càng, bánh và các bộ phận của chúng:
88032010 - - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều
88032090 - - Loại khác
88033000 - Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng
880390 - Loại khác:
88039010 - - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2]
88039020 - - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều
88039090 - - Loại khác

8804 Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng
88040010 - Dù; các bộ phận và phụ tùng của dù và của dù xoay
88040090 - Loại khác

Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết
8805
bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên
- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay
880510
hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng:
88051010 - - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng
88051090 - - Loại khác
- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:
88052100 - - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng
880529 - - Loại khác:
88052910 - - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất
88052990 - - - Loại khác

CHƯƠNG 89
TÀU THUỶ, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển
8901
người hoặc hàng hóa
- Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các
890110
loại:
89011010 - - Tấn đăng ký không quá 26
89011020 - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250
89011030 - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500
89011040 - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000
89011050 - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000
89011060 - - Tấn đăng ký trên 5000
890120 - Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng:
89012010 - - Tấn đăng ký không quá 26
89012020 - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250
89012030 - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500
89012040 - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000
89012050 - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000
89012060 - - Tấn đăng ký trên 5000
890130 - Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
89013010 - - Tấn đăng ký không quá 26
89013020 - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250
89013030 - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500
89013040 - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000
89013050 - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000
89013060 - - Tấn đăng ký trên 5000
890190 - Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:
- - Không có động cơ đẩy:
89019011 - - - Tấn đăng ký không quá 26
89019012 - - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250
89019013 - - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500
89019014 - - - Tấn đăng ký trên 500
- - Có động cơ đẩy:
89019021 - - - Tấn đăng ký không quá 26
89019022 - - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250
89019023 - - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500
89019024 - - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000
89019025 - - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000
89019026 - - - Tấn đăng ký trên 5000

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ
8902
sản đánh bắt
- Tấn đăng ký không quá 26:
89020011 - - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản
89020012 - - Loại khác
- Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40:
89020021 - - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản
89020022 - - Loại khác
- Tấn đăng ký trên 40 nhưng không quá 100:
89020031 - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản
89020032 - - Loại khác
- Tấn đăng ký trên 100 nhưng không quá 250:
89020041 - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản
89020042 - - Loại khác
- Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000:
89020051 - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản
89020052 - - Loại khác
- Tấn đăng ký trên 4000:
89020091 - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản
89020092 - - Loại khác

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng
8903
mái chèo và ca-nô
89031000 - Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được
- Loại khác:
89039100 - - Thuyền buồm có hoặc không có động cơ phụ trợ
89039200 - - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài
89039900 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Thuyền thể thao
8904 Tàu kéo và tàu đẩy
- Tàu kéo:
89040010 - - Tấn đăng ký không quá 26
- - Tấn đăng ký trên 26:
89040021 - - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)
89040029 - - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)
- Tàu đẩy:
89040030 - - Tấn đăng ký không quá 26
- - Tấn đăng ký trên 26:
89040041 - - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)
89040049 - - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di
8905 động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu;
dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
89051000 - Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)
89052000 - Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
890590 - Loại khác:
89059010 - - Ụ sửa chữa tàu có sức nâng trên 100 tấn
89059020 - - Ụ nổi sửa chữa tàu khác
89059030 - - Tàu cứu hoả và tàu đèn hiệu
89059090 - - Loại khác

8906 Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo
89061000 - Tàu chiến
890690 - Loại khác:
89069010 - - Có lượng chiếm nước không quá 300 tấn
89069090 - - Loại khác

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, phao cứu sinh và
8907
mốc hiệu)
89071000 - Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được
890790 - Loại khác:
89079010 - - Phao cứu sinh
89079090 - - Loại khác

8908 Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ


89080010 - Loại thuộc nhóm 8901 đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ
89080020 - Loại khác

CHƯƠNG 90
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TA ĐỘ
CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẨU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN
KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá;
9001 thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất
kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học
900110 - Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:
90011010 - - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện
90011090 - - Loại khác
90012000 - Vật liệu phân cực dạng tấm và lá
90013000 - Kính áp tròng
90014000 - Mắt kính thủy tinh
90015000 - Mắt kính bằng vật liệu khác
900190 - Loại khác:
90019010 - - Sử dụng cho máy ảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu
90019020 - - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu
90019090 - - Loại khác

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ
9002 phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang
học
- Vật kính:
900211 - - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:
90021110 - - - Máy chiếu phim
90021190 - - - Loại khác
90021900 - - Loại khác
900220 - Kính lọc ánh sáng:
90022010 - - Dùng cho máy chiếu phim
90022020 - - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
90022030 - - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi
90022090 - - Loại khác
900290 - Loại khác:
90029010 - - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu
90029020 - - Dùng cho máy chiếu phim
90029030 - - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
90029040 - - Dùng cho thiết bị y tế và phẫu thuật
90029090 - - Loại khác

9003 Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng
- Khung và gọng:
90031100 - - Bằng plastic
90031900 - - Bằng vật liệu khác
90039000 - Bộ phận

9004 Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác
90041000 - Kính râm
900490 - Loại khác:
90049010 - - Kính điều chỉnh (cận, viễn)
90049020 - - Kính bảo hộ điều chỉnh
90049030 - - Kính bơi
90049040 - - Kính bảo hộ khác
90049090 - - Loại khác
ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các
9005
dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến
90051000 - ống nhòm loại hai mắt
900580 - Các loại dụng cụ khác:
90058010 - - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
90058090 - - Loại khác
900590 - Bộ phận và đồ phụ trợ (gồm cả khung giá):
90059010 - - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
90059090 - - Loại khác

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện
9006
thuộc nhóm 85.39
900610 - Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:
90061010 - - Máy vẽ ảnh la-ze [ITA/2 (AS2)]
90061090 - - Loại khác
90062000 - Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y
90063000
tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự

90064000 - Máy ảnh in ảnh ngay


- Các loại máy ảnh khác:
- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35
90065100
mm
90065200 - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35mm
90065300 - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35mm
900659 - - Loại khác:
90065910 - - - Máy vẽ ảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành
90065990 - - - Loại khác
- Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp:
90066100 - - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử")
90066200 - - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự
90066900 - - Loại khác
- Các bộ phận và phụ tùng:
900691 - - Sử dụng cho máy ảnh:
90069110 - - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]
90069120 - - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00
90069130 - - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00
90069190 - - - Loại khác
900699 - - Loại khác:
90069910 - - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh
90069990 - - - Loại khác

9007 Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh
- Máy quay phim:
90071100 - - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm hoặc cho phim đúp 8mm
90071900 - - Loại khác
900720 - Máy chiếu:
90072010 - - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm
90072090 - - Loại khác
- Bộ phận và phụ tùng:
90079100 - - Dùng cho máy quay phim
90079200 - - Dùng cho máy chiếu

9008 Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
90081000 - Máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản)
90082000 - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép
90083000 - Máy chiếu hình ảnh khác
900840 - Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):
90084010 - - Thiết bị chuyên dụng sử dụng trong công nghiệp in
90084090 - - Loại khác
900890 - Bộ phận và phụ tùng:
90089010 - - Của hàng hoá thuộc mã số 9008.20.00
90089090 - - Loại khác

9009 Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt
- Máy photocopy tĩnh điện:
900911 - - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (qui trình trực tiếp): [ITA1/A-100)]
90091110 - - - Loại màu
90091190 - - - Loại khác
900912 - - Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp):
- - - Loại màu:
- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình
90091211
gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]
90091219 - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
- - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình
90091291
gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2]
90091299 - - - - Loại khác
- Máy photocopy loại khác:
900921 - - Có kết hợp hệ thống quang học [ITA1/A-101]:
90092110 - - -Loại màu
90092190 - - - Loại khác
900922 - - Dạng tiếp xúc:
90092210 - - - Loại màu
90092290 - - - Loại khác
900930 - Máy sao chụp bằng nhiệt:
90093010 - - Loại màu
90093090 - - Loại khác
- Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102]
90099100 - - Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102]
90099200 - - Khay nạp giấy [ITA1/A-102]
90099300 - - Bộ phận chia bản [ITA1/A-102]
90099900 - - Loại khác [ITA1/A-102]

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng
9010 mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương
này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu
- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn, hoặc dùng cho
901010
việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh:
90101010 - - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng phim X-quang tự động
90101090 - - Loại khác
- Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy:
90104100 - - Thiết bị ghi trực tiếp lên mảng [ITA1/A-171]
90104200 - - Thiết bị cân chỉnh bước và lặp [ITA1/A-172]

90104900 - - Loại khác [ITA1/A-173]


901050 - Máy, thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:
- - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs
90105010
[ITA/2(AS2)]
90105090 - - Loại khác
901060 - Màn ảnh của máy chiếu:
90106010 - - Loại từ 300 inch trở lên
90106090 - - Loại khác
901090 - Bộ phận và phụ tùng:
90109010 - - Sử dụng cho màn ảnh của máy chiếu, hoặc cho các sản phẩm thuộc phân nhóm 9010.10
90109020 - - Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị thuộc mã số 9010.41.00, 9010.42.00 và 9010.49.00 [ITA1/A-174]
- -Bộ phận và phụ tùng của máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng
90109030
để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
90109090 - - Loại khác

9011 Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu
901110 - Kính hiển vi nhìn hình nổi (lập thể):
- - Kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các
90111010
miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B - 175]
90111090 - - Loại khác
901120 - Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu:
- - Kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán
90112010
dẫn [ITA1/B-176]
90112090 - - Loại khác
90118000 - Các loại kính hiển vi khác
901190 - Bộ phận và phụ tùng:

- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) và kính hiển vi để xem vi ảnh có gắn
90119010
thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-177, B-178]

90119090 - - Loại khác

9012 Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ
901210 - Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ:
- - Kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn
90121010
[ITA1/B-179]
90121090 - - Loại khác
901290 - Bộ phận và phụ tùng:
- - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các
90129010
miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-180]
90129090 - - Loại khác

Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo
9013 tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác
trong chương này
- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là một bộ phận của máy, thiết bị hoặc
90131000
dụng cụ của chương này hoặc phần XVI
90132000 - Bộ khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng la-ze trừ điốt la-ze
901380 - Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác:
90138010 - - Máy quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
90138020 - - Thiết bị tinh thể lỏng [ITA1/B-193]
90138090 - - Loại khác
901390 - Bộ phận và phụ tùng :
90139010 - - Bộ phận và phụ tùng của hàng hoá thuộc mã số 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)]
90139020 - - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.80.20
90139030 - - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.10.00 hoặc 9013.80 [ITA1/B-193]
- - Bộ phận và phụ tùng của máy quang học xác định và sửa lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs
90139040
[ITA/2 (AS2)]
90139090 - - Loại khác

9014 La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác
90141000 - La bàn xác định phương hướng
90142000 - Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)
901480 - Thiết bị và dụng cụ khác:
90148010 - - Thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]
90148020 - - Thiết bị dò luồng cá
90148090 - - Loại khác
901490 - Bộ phận và phụ tùng:
90149010 - - Của thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]
90149090 - - Loại khác

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học,
9015
thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa
901510 - Máy đo xa:
90151010 - - Dùng trong việc chụp ảnh và quay phim
90151090 - - Loại khác
90152000 - Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc - tacheometers )
90153000 - Máy đo mức
90154000 - Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh
901580 - Thiết bị và dụng cụ khác:
90158010 - - Máy quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ (vô tuyến)
90158090 - - Loại khác
90159000 - Bộ phận và phụ tùng

9016 Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân
90160010 - Loại điện tử
90160090 - Loại khác

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ
9017 đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây,
thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này
901710 - Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không:
- - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 84.71 hoặc máy vẽ hoặc vẽ phác thuộc nhóm 90.17 [ITA1/B-
90171010
198]
90171090 - - Loại khác
901720 - Dụng cụ vẽ, vạch mức hay tính toán toán học khác:
90172010 - - Thước

90172020 - - Thiết bị tạo mẫu dùng để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 181]

90172030 - - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ mảng mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
90172040 - - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

90172050 - - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 198]

90172090 - - Loại khác


90173000 - Thước micromet, compa và máy đo thủy văn
901780 - Các dụng cụ đo khác:
90178010 - - Thước dây
90178090 - - Loại khác
901790 - Bộ phận và phụ tùng:
- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy tạo mẫu để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô
90179010
từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 182 và 183] [ITA1/B - 199]
- - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc vẽ mẫu mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2
90179020
(AS2)]
90179030 - - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471
90179040
hoặc máy vẽ, máy phác hoạ thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 199]
90179090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Dụng cụ giảng dạy
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp
9018
nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực
- Thiết bị điện E6951chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
90181100 - - Thiết bị điện tim
90181200 - - Thiết bị siêu âm
90181300 - - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ
90181400 - - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
90181900 - - Loại khác
90182000 - Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:
901831 - - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm:
90183110 - - - Bơm tiêm dùng một lần
90183190 - - - Loại khác
90183200 - - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương
901839 - - Loại khác:
90183910 - - - ống thông đường tiểu
90183920 - - - ống dùng 1 lần để truyền tĩnh mạch
90183990 - - - Loại khác
- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

90184100 - - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

90184900 - - Loại khác


90185000 - Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác
901890 - Thiết bị và dụng cụ khác:
90189010 - - Lưỡi dao phẫu thuật
90189020 - - Bộ theo dõi tĩnh mạch (cho người lớn)
90189030 - - Dụng cụ và thiết bị điện tử
90189090 - - Loại khác

Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn,
9019
bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác
901910 - Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý:
90191010 - - Loại điện tử
90191090 - - Loại khác
901920 - Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:
90192010 - - Thiết bị hô hấp nhân tạo
90192090 - - Loại khác

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có
9020
phin lọc có thể thay thế được
90200010 - - Thiết bị hỗ trợ thở
90200020 - - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở
90200090 - - Loại khác

Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định
9021 vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc
mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể
90211000 - Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương
- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:
90212100 - - Răng giả
90212900 - - Loại khác
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người:
90213100 - - Khớp giả
90213900 - - Loại khác
90214000 - Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ
90215000 - Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ
90219000 - Loại khác

Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma có hoặc không dùng cho mục đích y
học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia
9022
X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi
kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị
chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang:
90221200 - - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính
90221300 - - Loại khác, sử dụng trong nha khoa
90221400 - - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
902219 - - Cho các mục đích khác:
90221910 - - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]
90221990 - - - Loại khác
- Thiết bị sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay
thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:
90222100 - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
90222900 - - Dùng cho các mục đích khác
902230 - Bóng đèn tia X dạng ống:
90223010 - - Dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y
90223090 - - Dùng cho các mục đích khác
902290 - Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng:

90229010 - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCAs [ITA/2 (AS2)]

90229020 - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
90229090 - - Loại khác

Các dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục,
90230000
triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Loại dùng trong giáo dục
Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ:
9024
kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)
902410 - Máy và thiết bị để thử kim loại:
90241010 - - Hoạt động bằng điện
90241090 - - Loại khác
902480 - Máy và thiết bị khác:
90248010 - - Hoạt động bằng điện
90248090 - - Loại khác
902490 - Bộ phận và phụ tùng:
90249010 - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện
90249020 - - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện

Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ
9025
hợp của các dụng cụ trên
- Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác:
90251100 - - Chứa chất lỏng để đọc trực tiếp
902519 - - Loại khác:
90251910 - - - Hoạt động bằng điện
90251920 - - - Không hoạt động bằng điện
902580 - Dụng cụ khác:
90258010 - - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ
90258020 - - Loại khác, hoạt động bằng điện
90258030 - - Loại khác, không hoạt động bằng điện
902590 - Bộ phận và phụ tùng:
90259010 - - Của thiết bị hoạt động bằng điện
90259020 - - Của thiết bị không hoạt động bằng điện

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví
9026 dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm
90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32
902610 - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: [ITA/A-103]
90261010 - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
90261020 - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
90261030 - - Loại khác, hoạt động bằng điện
90261090 - - Loại khác, không hoạt động bằng điện
902620 - Để đo hoặc kiểm tra áp suất: [ITA1/A-104]
90262010 - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
90262020 - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
90262030 - - Loại khác, hoạt động bằng điện
90262040 - - Loại khác, không hoạt động bằng điện
902680 - Thiết bị và dụng cụ khác: [ITA1/A-105]
90268010 - - Hoạt động bằng điện
90268020 - - Không hoạt động bằng điện
902690 - Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106]
90269010 - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện
90269020 - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy
phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề
9027
mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể
cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu
902710 - Máy phân tích khí hoặc khói:
90271010 - - Hoạt động bằng điện
90271020 - - Không hoạt động bằng điện
902720 - Máy sắc ký và điện di: [ITA1/A-107]
90272010 - - Hoạt động bằng điện
90272020 - - Không hoạt động bằng điện
- Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy
902730
được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-108]
90273010 - - Hoạt động bằng điện
90273020 - - Không hoạt động bằng điện
90274000 - Máy đo độ phơi sáng
- Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-
902750
109]
90275010 - - Hoạt động bằng điện
90275020 - - Không hoạt động bằng điện
902780 - Dụng cụ và thiết bị khác: [ITA1/A-110]
90278010 - - Máy dò khói, hoạt động bằng điện
90278020 - - Loại khác, hoạt động bằng điện
90278030 - - Loại khác, không hoạt động bằng điện
902790 - Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng:
- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí
90279010
hoặc khói và thiết bị vi phẫu [ITA1/A-111] [ITA1/B-199]
- - Loại khác:
90279091 - - - Hoạt động bằng điện
90279099 - - - Loại khác

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử
9028
dụng cho các thiết bị trên
902810 - Thiết bị đo đơn vị khí:
90281010 - - Loại lắp trên bình ga
90281090 - - Loại khác
902820 - Máy đo chất lỏng:
90282010 - - Công tơ tổng đo nước
90282090 - - Loại khác
902830 - Máy đo điện:
90283010 - - Máy đếm kilowat giờ (kilowat hour meters)
90283090 - - Loại khác
902890 - Bộ phận và phụ tùng:
90289010 - - Vỏ hoặc thân của công tơ nước
90289090 - - Loại khác

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước
9029 và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015;
máy hoạt nghiệm
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và
902910
máy tương tự:
90291010 - - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng
90291020 - - Máy đếm cây số để tính tiền taxi
90291090 - - Loại khác
902920 - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
90292010 - - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ
90292020 - - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ
90292030 - - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa
90292090 - - Loại khác
902990 - Bộ phận và phụ tùng:
90299010 - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20
90299020 - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Máy đếm cây số tính tiền ta xi (mã số 9029.10.20), đồng hồ tốc độ dùng cho xe
thuộc nhóm 8711 (mã số 9029.20.10) và phụ tùng của chúng (mã số 9029.90.10, 90299020)
Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ
9030 các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X,
tia vũ trụ và các bức xạ ion khác
90301000 - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion
90302000 - Máy hiện dao động tia catot và máy ghi dao động tia catot
- Dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, không kèm bộ phận
ghi:
90303100 - - Máy đo đa năng
903039 - - Loại khác:
90303910 - - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ
- - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs và
90303920
PCAs, không kèm thiết bị ghi [ITA/2 (AS2)]
- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh hoặc âm thanh các điều kiện
90303930 phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị kiểm tra tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối
đất [ITA/2 (AS2)]
90303990 - - - Loại khác
- Thiết bị và dụng cụ khác chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy
90304000
đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) [ITA1/A - 112]
- Dụng cụ và thiết bị khác:
903082 - - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: [ITA1/A-184]
90308210 - - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát [ITA1/B - 166]
90308290 - - - Loại khác
903083 - - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:
- - - Dụng cụ và thiết bị có kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và
90308310
PCAs [ITA/2 (AS2)]
90308390 - - - Loại khác
903089 - - Loại khác:
- - - Dụng cụ và thiết bị không kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và
90308910
PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 [ITA/2 (AS2)]
90308990 - - - Loại khác
903090 - Bộ phận và phụ tùng:
- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 và 9030.82
90309010
[ITA/B - 199]
- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs
90309020
[ITA/2 (AS2)]
- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs
90309030
[ITA1/A - 185 và 186] [ITA1/B - 199]
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại để
nối bên ngoài như cạc (card) theo tiêu chuẩn của Hiệp hội quốc tế về cạc nhớ của máy tính cá nhân (PCMCIA).
Tấm mạch in này bao gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 8534 gắn kèm với một hoặc nhiều linh kiện tích
90309040
cực, có hoặc không có các linh kiện bị động. "linh kiện tích cực" là những điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán
dẫn tương tự, có hoặc không có độ cảm quang thuộc nhóm 85.41, mạch tích hợp và vi linh kiện thuộc nhóm
8542
90309090 - - Loại khác

Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương
9031
này; máy chiếu profile
903110 - Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:
90311010 - - Hoạt động bằng điện
90311020 - - Không hoạt động bằng điện
903120 - Bàn kiểm tra:
90312010 - - Hoạt động bằng điện
90312020 - - Không hoạt động bằng điện
90313000 - Máy chiếu profile
- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:
- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các
90314100
thiết bị bán dẫn [ITA1/A - 187]
903149 - - Loại khác:
90314910 - - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A - 188]
90314920 - - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi của PCB/PWB và PCA [ITA/2 (AS2)]
90314930 - - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
90314990 - - - Loại khác
903180 - Dụng cụ, thiết bị và máy khác:
- - Thiết bị kiểm tra cáp:
90318011 - - - Hoạt động bằng điện
90318019 - - - Không hoạt động bằng điện
- - Loại khác:
- - - Kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dùng để điều khiển và di chuyển các tấm bán dẫn mỏng hoặc
90318091
lưới ca rô [ITA1/B - 179]
90318092 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện
90318099 - - - Không hoạt động bằng điện
903190 - Bộ phận và phụ tùng:
- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:
- - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để
kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản
90319011
xuất các linh kiện bán dẫn [ITA1/A-189], các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-
190]

90319012 - - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]

90319013 - - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
- - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các
90319014
mảng hoặc linh kiện bán dẫn [ITA1/B - 180]
90319019 - - - Loại khác
90319020 - - Dùng cho các thiết bị không hoạt động bằng điện

9032 Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động


903210 - Bộ ổn nhiệt:
90321010 - - Hoạt động bằng điện
90321020 - - Không hoạt động bằng điện
903220 - Bộ điều chỉnh áp lực (Manostats):
90322010 - - Hoạt động bằng điện
90322020 - - Không hoạt động bằng điện
- Dụng cụ và thiết bị khác:
90328100 - - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén
903289 - - Loại khác:
- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm
90328910
soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền [ITA/2]
- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất
90328920
PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)]
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:
90328931 - - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)
90328939 - - - - Loại khác
90328990 - - - Loại khác
903290 - Bộ phận và phụ tùng:
90329010 - - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.10 [ITA/2]
90329020 - - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)]
90329030 - - Của các hàng hoá khác hoạt động bằng điện
90329090 - - Loại khác

Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy,
9033
trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90.
90330010 - Của thiết bị hoạt động bằng điện
90330020 - Của thiết bị không hoạt động bằng điện

CHƯƠNG 91
ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG BỘ THỜI GIAN KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm
9101
bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
91011100 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học
91011200 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử
91011900 - - Loại khác
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
91012100 - - Có bộ phận lên giây tự động
91012900 - - Loại khác
- Loại khác:
91019100 - - Hoạt động bằng điện
91019900 - - Loại khác

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại
9102
thuộc nhóm 91.01
- Đồng hồ đeo tay dùng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
91021100 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học
91021200 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử
91021900 - - Loại khác
- Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
91022100 - - Có bộ phận lên giây tự động
91022900 - - Loại khác
- Loại khác:
910291 - - Hoạt động bằng điện:
91029110 - - - Đồng hồ bấm giờ
91029190 - - - Loại khác
910299 - - Loại khác:
91029910 - - - Đồng hồ bấm giờ
91029990 - - - Loại khác

9103 Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04
91031000 - Hoạt động bằng điện
91039000 - Loại khác

Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ,
9104
máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy
91040010 - Dùng cho xe có động cơ
91040020 - Dùng cho máy bay
91040030 - Dùng cho tàu thuyền
91040090 - Loại khác

9105 Đồng hồ thời gian loại khác


- Đồng hồ báo thức:
91051100 - - Hoạt động bằng điện
91051900 - - Loại khác
- Đồng hồ treo tường:
91052100 - - Hoạt động bằng điện
91052900 - - Loại khác
- Loại khác:
910591 - - Hoạt động bằng điện:
91059110 - - - Đồng hồ bấm giờ dùng trong hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)
91059120 - - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm
91059190 - - - Loại khác
910599 - - Loại khác:
91059910 - - - Đồng hồ bấm giờ dùng trong hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)
91059920 - - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm
91059990 - - - Loại khác

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác,
9106 kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi
thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders)).
91061000 - Thiết bị ghi thời gian và thiết bị tính thời gian
91062000 - Máy đo thời gian đỗ xe
91069000 - Loại khác

Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động
91070000
cơ đồng bộ

9108 Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp


- Hoạt động bằng điện:
91081100 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học
91081200 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử
91081900 - - Loại khác
91082000 - Có bộ phận lên giây tự động
91089000 - Loại khác

9109 Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp


- Hoạt động bằng điện:
91091100 - - Của đồng hồ báo thức
91091900 - - Loại khác
91099000 - Loại khác

Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm
9110 máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời
gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô
- Của đồng hồ cá nhân:
91101100 - - Máy đồng hồ hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)
91101200 - - Máy đồng hồ chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp
91101900 - - Máy đồng hồ dạng lắp thô
91109000 - Loại khác

9111 Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó


91111000 - Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí
91112000 - Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc
91118000 - Vỏ đồng hồ loại khác
91119000 - Bộ phận

Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ phận
9112
của chúng
91122000 - Vỏ
91129000 - Bộ phận

9113 Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng
91131000 - Bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí
91132000 - Bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc
91139000 - Loại khác

9114 Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân
91141000 - Lò xo, kể cả dây tóc
91142000 - Chân kính
91143000 - Mặt số
91144000 - Mâm và trục
91149000 - Loại khác

CHƯƠNG 92
NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
9201 Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác
92011000 - Đàn piano loại đứng (đàn nhỏ để trong phòng)
92012000 - Đại dương cầm (Grand piano)
92019000 - Loại khác

9202 Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn harp)
92021000 - Các loại nhạc cụ có sử dụng cần kéo (bow)
92029000 - Loại khác

Các loại đàn organ ống có phím; harmonium, đàn đạp hơi và loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi
92030000
gà bằng kim loại tự do

9204 Đàn accordion và các nhạc cụ tương tự; kèn acmonica


92041000 - Đàn accordion và các loại nhạc cụ tương tự
92042000 - Kèn acmonica

9205 Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi))
92051000 - Các loại kèn đồng
92059000 - Loại khác

92060000 Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ)
Nhạc cụ mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghi ta, ắc-coóc-đê-
9207
ông)
92071000 - Nhạc cụ có phím bấm, trừ ắc-coóc-đê-ông
92079000 - Loại khác

Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng
chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng
9208 cụ tạo âm thanh để như mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp
ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để như mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ
thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh
92081000 - Đàn hộp
920890 - Loại khác:
92089010 - - Dụng cụ tạo tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh
92089090 - - Loại khác

Các bộ phận (ví dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay
9209
dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
92091000 - Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
92092000 - Bộ phận cơ cho đàn hộp
92093000 - Dây nhạc cụ
- Loại khác:
920991 - - Bộ phận và phụ tùng của đàn piano:
92099110 - - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng
92099190 - - - Loại khác
92099200 - - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.02
92099300 - - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.03
92099400 - - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.07
92099900 - - Loại khác

CHƯƠNG 93
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
9301 Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07
- Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối và súng móc trê):
93011100 - - Loại tự hành
93011900 - - Loại khác

93012000 - Súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự

93019000 - Loại khác

93020000 Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 và 93.04

Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ:
súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và
9303
các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn
gia súc giết mổ, súng phóng dây).
93031000 - Súng nạp đạn đằng nòng
930320 - Súng ngắn thể thao, súng ngắn săn hoặc súng ngắn bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn:
93032010 - - Súng săn ngắn nòng
93032090 - - Loại khác
930330 - Súng trường thể thao, súng trường đi săn hoặc súng trường bắn bia khác:
93033010 - - Súng trường săn
93033090 - - Loại khác
93039000 - Loại khác

Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm
9304
93.07
93040010 - Súng hơi, không quá 7kg
93040090 - Loại khác

9305 Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04
93051000 - Của súng lục ổ quay hoặc súng lục
- Của súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03:
930521 - - Nòng súng ngắn:
93052110 - - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg
93052190 - - - Loại khác
930529 - - Loại khác:
93052910 - - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg
93052990 - - - Loại khác
- Loại khác:
93059100 - - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01
930599 - - Loại khác:
93059910 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 9304.00.90
93059990 - - - Loại khác

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cartridge
9306
(cát tút) và các loại đạn khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cartridge
- Đạn cartridge (cát tút) để tán ri-vê hoặc dùng cho các công cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và
93061000
các bộ phận của chúng
- Đạn cartridge (cát tút) cho súng ngắn và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
93062100 - - Đạn cartridge
93062900 - - Loại khác
930630 - Đạn cartridge (cát tút) khác và các bộ phận của chúng:
93063010 - - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 9302
93063090 - - Loại khác
93069000 - Loại khác

93070000 Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao

CHƯƠNG 94
ĐỒ NỘI THẤT (GIƯỜNG, TỦ, BÀN GHẾ…); BỒ ĐỒ GIƯỜNG, ĐỆM, KHUNG ĐỆM, NỆM VÀ CÁC
ĐỒ DÙNG NHỒI TƯƠNG TỰ; ĐÈN VÀ BỘ ĐÈN CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI
KHÁC; BIỂN HIỆU ĐƯỢC CHIẾN SÁNG; BIỂN ĐỀ TÊN ĐƯỢC CHIẾU SÁNG VÀ CÁC LOẠI
TƯƠNG TỰ; CÁC CẤU KIỆN NHÀ LẮP GHÉP
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của
9401
chúng
9401100 - Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay
9401200 - Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
9401300 - Ghế quay có điều chỉnh độ cao
9401400 - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại
940150 - Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
94015010 - - Bằng song mây
94015090 - - Loại khác
- Ghế khác, có khung bằng gỗ:
940161 - - Đã nhồi đệm:
94016110 - - - Đã lắp ráp
94016120 - - - Chưa lắp ráp
940169 - - Loại khác:
94016910 - - - Đã lắp ráp
94016920 - - - Chưa lắp ráp
- Ghế khác, có khung bằng kim loại:
94017100 - - Đã nhồi đệm
94017900 - - Loại khác
940180 - Ghế khác:
94018010 - - Ghế tập đi trẻ em
94018090 - - Loại khác
940190 - Các bộ phận của ghế:
- - Của ghế máy bay:
94019011 - - - Bằng plastic
94019019 - - - Loại khác
94019020 - - Của ghế tập đi trẻ em
- - Loại khác:
94019091 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00
94019092 - - - Loại khác, bằng plastic
94019099 - - - Loại khác

Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường
9402 bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và
nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên
940210 - Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:
94021010 - - Ghế nha khoa
94021020 - - Phụ tùng của ghế nha khoa
94021030 - - Ghế cắt tóc, ghế làm đầu và các phụ tùng của chúng
94021090 - - Loại khác
940290 - Loại khác:
- - Đồ nội thất (furniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ
94029010
tùng của chúng
94029090 - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Đồ dùng (furniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẩu, nha
khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng (mã số 9402.90.10)
9403 Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng
94031000 - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng
940320 - Đồ nội thất bằng kim loại khác:
94032010 - - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga
94032090 - - Loại khác
940330 - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng:
94033010 - - Đã lắp ráp
94033020 - - Chưa lắp ráp
940340 - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp:
94034010 - - Đã lắp ráp
94034020 - - Chưa lắp ráp
940350 - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ:
- - Bộ đồ phòng ngủ:
94035011 - - - Đã lắp ráp
94035019 - - - Chưa lắp ráp
- - Loại khác :
94035091 - - - Đã lắp ráp
94035099 - - - Chưa lắp ráp
940360 - Đồ nội thất bằng gỗ khác:
- - Bộ đồ dùng trong phòng khách và phòng ăn:
94036011 - - - Đã lắp ráp
94036019 - - - Chưa lắp ráp
- - Tủ hút hơi để dùng trong phòng pha chế thuốc:
94036021 - - - Đã lắp ráp
94036029 - - - Chưa lắp ráp
- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga:
94036031 - - - Đã lắp ráp
94036039 - - - Chưa lắp ráp
- - Loại khác :
94036091 - - - Đã lắp ráp
94036099 - - - Chưa lắp ráp
940370 - Đồ nội thất bằng plastic:
94037010 - - Đồ nội thất sử dụng trong văn phòng
94037020 - - Tủ hút hơi để dùng trong phòng pha chế thuốc
94037090 - - Loại khác
940380 - Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự:
94038010 - - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng song mây
94038020 - - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác
- - Loại sử dụng trong công viên, vườn hoặc tiền sảnh:
94038031 - - - Bằng đá xây dựng hoặc đá tượng đài
94038032 - - - Bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo
94038033 - - - Bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự
94038034 - - - Bằng gốm sứ
94038039 - - - Loại khác
94038040 - - Tủ hút hơi để dùng trong phòng pha chế thuốc
94038090 - - Loại khác
94039000 - Bộ phận

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi
9404 lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc
bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
94041000 - Khung đệm
- Đệm giường:
94042100 - - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
940429 - - Bằng vật liệu khác:
94042910 - - - Lò xo đệm giường
94042920 - - - Loại khác, loại làm nóng/ làm mát
94042990 - - - Loại khác
94043000 - Túi ngủ
940490 - Loại khác:
94049010 - - Chăn bông, khăn trải giường và bọc đệm
94049020 - - Gối ôm bằng cao su xốp, gối, đệm, đệm ghế
94049090 - - Loại khác

Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
9405 khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định
thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- Bộ đèn chùm, đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường
940510
phố lớn:
- - Bộ đèn huỳnh quang:
94051011 - - - Có công suất không quá 40W
94051019 - - - Có công suất trên 40W
94051020 - - Đèn mổ
94051030 - - Đèn sân khấu
94051090 - - Loại khác
940520 - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:
94052010 - - Đèn mổ
94052020 - - Đèn sân khấu
94052090 - - Loại khác
94053000 - Bộ đèn dùng cho cây nô-en
940540 - Đèn và bộ đèn điện khác:
94054010 - - Đèn mổ, kể cả đèn đặc biệt; đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16
94054020 - - Đèn pha
94054030 - - Đèn pha ô tô dùng sợi quang
94054040 - - Đèn sân khấu
94054050 - - Đèn đường hoặc đèn lồng
94054060 - - Đèn bên ngoài khác trừ đèn đường hay đèn lồng
- - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy
94054070
bay, hoặc hải đăng bằng kim loại cơ bản
94054090 - - Loại khác bằng gỗ, kể cả đèn và bộ đèn điện khác
940550 - Đèn và bộ đèn không dùng điện:
94055010 - - Đèn áp suất sử dụng dầu trừ đèn dầu
- - Đèn dầu:
94055021 - - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
94055022 - - - Loại khác, bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ
94055023 - - - Bằng plastic, đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh
94055029 - - - Loại khác
94055030 - - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá
- - Đèn bão:
94055041 - - - Bằng kim loại cơ bản
94055049 - - - Loại khác
94055090 - - Loại khác
940560 - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:
94056010 - - Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ
94056020 - - Loại khác, bằng đá hoặc gốm sứ
94056090 - - Loại khác
- Bộ phận:
940591 - - Bằng thủy tinh:
94059110 - - - Dùng cho đèn mổ
94059120 - - - Dùng cho đèn sân khấu
94059130 - - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự
94059140 - - - Thuỷ tinh hình cầu hoặc ống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng
94059190 - - - Loại khác
940592 - - Bằng plastic:
94059210 - - - Dùng cho đèn mổ
94059220 - - - Dùng cho đèn sân khấu
94059230 - - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự
94059290 - - - Loại khác
940599 - - Loại khác:
94059910 - - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt
94059920 - - - Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá
94059930 - - - Loại khác, dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ
94059990 - - - Loại khác
- (84/2003/TT-BTC) Riêng: Đèn mổ và bộ phận, phụ tùng của đèn mổ
9406 Các cấu kiện nhà lắp ghép
94060010 - Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt
94060020 - Phòng tắm hơi
- Các cấu kiện nhà lắp sẵn khác:
94060091 - - Bằng plastic
94060092 - - Bằng gỗ
94060093 - - Bằng xi măng, bê tông hoặc bằng đá nhân tạo
94060094 - - Bằng sắt hoặc thép
94060095 - - Bằng nhôm
94060099 - - Loại khác

CHƯƠNG 95
ĐỒ CHƠI, DỤNG CỤ DÙNG CHO CÁC ĐỒ CHƠI VÀ THỂ THAO; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG
CỦA CHÚNG
Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp
9501
chân); xe ngựa chở búp bê (Doll's carriages)
95010010 - Xe ba bánh
95010020 - Đồ chơi có bánh xe khác
95010030 - Xe ngựa cho búp bê (Dolls' carriages)
- Bộ phận:
95010091 - - Nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
95010092 - - Mũ nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
95010093 - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
95010094 - - Nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
95010095 - - Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
95010099 - - Loại khác, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10

9502 Búp bê hình người


95021000 - Búp bê có hoặc không mặc quần áo
- Bộ phận và đồ phụ trợ:
95029100 - - Quần áo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác
95029900 - - Loại khác

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận
9503
hành; các loại đồ chơi đố trí
95031000 - Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng
950320 - Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10:
95032010 - - Bộ đồ lắp ráp máy bay
95032090 - -Loại khác
950330 - Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác:
95033010 - - Bằng plastic
95033090 - - Loại khác
- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người:
95034100 - - Loại nhồi
95034900 - - Loại khác
95035000 - Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi
950360 - Đồ chơi đố trí:
95036010 - - Bộ đồ chơi
95036020 - - Loại khác, trò chơi xếp hình hoặc xếp ảnh
95036090 - - Loại khác
950370 - Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm:
- - Đồ chơi xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập
95037010
nói; bộ đồ chơi in hình
95037090 - - Loại khác
950380 - Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ:
95038010 - - Súng đồ chơi có gắn động cơ
95038090 - - Loại khác
950390 - Loại khác:
95039010 - - Tiền đồ chơi
95039020 - - Máy bộ đàm đồ chơi
95039030 - - Súng, súng ổ quay, súng lục đồ chơi
95039040 - - Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi; máy chữ đồ chơi
95039050 - - Dây nhảy
95039060 - - Hòn bi
95039090 - - Loại khác

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong
9504 trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị
dùng cho đường chạy bowling tự động
95041000 - Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình
950420 - Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a:
95042010 - - Phấn chơi bi-a (Billiard chalks)
95042090 - - Loại khác
- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho
950430
đường chạy bowling tự động:
95043010 - - Máy đánh bạc hoặc máy jackpot
95043020 - - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự
95043090 - - Loại khác
95044000 - Cỗ bài
950490 - Loại khác:
95049010 - - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling)
95049020 - - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu
95049030 - - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm
95049090 - - Loại khác

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng
9505
cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
950510 - Hàng hoá dùng trong lễ Nô en:
95051010 - - Pháo đốt và pháo hoa cầm tay dùng trong lễ Nô en
95051090 - - Loại khác
95059000 - Loại khác

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác
9506 (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể
bơi và bể bơi nông (paddling pool)
- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:
95061100 - - Ván trượt tuyết
95061200 - - Dây buộc ván trượt
95061900 - - Loại khác
- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:
95062100 - - Ván buồm
95062900 - - Loại khác
- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:
95063100 - - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh
95063200 - - Bóng
95063900 - - Loại khác
95064000 - Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn
- Vợt ten-nít sân cỏ, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:
95065100 - - Vợt ten-nít sân cỏ, đã hoặc chưa căng dây
950659 - - Loại khác:
95065910 - - - Vợt cầu lông và khung vợt
95065990 - - - Loại khác
- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:
95066100 - - Bóng ten-nít
95066200 - - Bóng có thể bơm hơi
95066900 - - Loại khác
95067000 - Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt
- Loại khác:
95069100 - - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh
950699 - - Loại khác:
95069910 - - - Quả cầu lông
95069920 - - - Cung và tên để bắn cung tên; nỏ (ná)
95069930 - - - Lưới, miếng đệm chơi crikê, đệm bảo vệ ống chân và các sản phẩm tương tự
95069940 - - - Chân nhái (flippers)
- - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hockey, tennis, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc
95069950
cricket
95069990 - - - Loại khác

Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự;
9507 chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc
bắn tương tự
95071000 - Cần câu
95072000 - Lưỡi câu có hoặc không có dây cước
95073000 - ống, cuộn dây câu
950790 - Loại khác:
95079010 - - Vợt lưới đánh cá
95079090 - - Loại khác

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu
9508
động; nhà hát lưu động
95081000 - - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động
95089000 - - Loại khác

CHƯƠNG 96
CÁC MẶT HÀNG KHÁC
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có
9601
nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)
960110 - Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:
96011010 - - Sừng tê giác đã gia công
96011090 - - Loại khác
960190 - Loại khác:
96019010 - - Xà cừ (mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng
96019090 - - Loại khác

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật
liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay
9602 nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và
các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng
96020010 - Vỏ con nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm
96020090 - Loại khác

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe) , máy quét sàn cơ khí
9603 vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi
hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn)

960310 - Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:

96031010 - - Bàn chải


96031020 - - Chổi
- Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh
khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng:
96032100 - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
96032900 - - Loại khác
96033000 - Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm
- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng và các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm
96034000
9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn
96035000 - Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, xe
960390 - Loại khác:
96039010 - - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải
96039020 - - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ
96039030 - - Bàn chải trong phòng thí nghiệm
96039040 - - Bàn chải khác
- - Loại khác:
96039091 - - - Bộ phận của các sản phẩm thuộc mã số 9603.90.10
96039099 - - - Loại khác

9604 Giần và sàng tay


96040010 - Bằng kim loại
96040090 - Loại khác

9605 Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo
96050010 - Dùng cho vệ sinh cá nhân
96050090 - Loại khác

Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt
9606
hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blanks)
96061000 - Khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm và bộ phận của chúng
- Khuy:
96062100 - - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt
96062200 - - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt
96062900 - - Loại khác
96063000 - Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh (button blanks)

9607 Khóa kéo và các bộ phận của chúng


- Khóa kéo:
96071100 - - Răng bằng kim loại cơ bản
96071900 - - Loại khác
96072000 - Bộ phận

Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác;
bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản
9608
bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại
thuộc nhóm 96.09
96081000 - Bút bi
96082000 - Bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:
96083100 - - Bút vẽ mực nho
96083900 - - Loại khác
96084000 - Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy
96085000 - Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên
96086000 - Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực
- Loại khác:
960891 - - Ngòi bút và bi ngòi:
96089110 - - - Bằng vàng hoặc mạ vàng
96089190 - - - Loại khác
960899 - - Loại khác:
96089910 - - - Bút viết giấy nhân bản
96089990 - - - Loại khác

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn
9609
thợ may
960910 - Bút chì, bút chì màu có lõi chì trong vỏ cứng:
96091010 - - Bút chì đen
96091090 - - Loại khác
96092000 - Ruột chì đen hoặc mầu
960990 - Loại khác:
96099010 - - Bút chì viết bảng đá đen trong trường học
96099020 - - Phấn viết và phấn vẽ
96099030 - - Bút chì và bút màu trừ loại thuộc mã số 9609.10.00
96099090 - - Loại khác

9610 Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa làm khung
96100010 - Bảng đá đen trong trường học
96100090 - Loại khác

Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn
96110000 hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo
các con dấu đó

Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn
9612
thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp
961210 - Ruy băng:
96121010 - - Bằng vật liệu dệt
96121090 - - Loại khác
96122000 - Tấm mực dấu

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng,
9613
trừ đá lửa và bấc
961310 - Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần:
- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:
96131011 - - - Bằng plastic
96131019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
96131091 - - - Bằng plastic
96131099 - - - Loại khác
961320 - Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại:
- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:
96132011 - - - Bằng plastic
96132019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
96132091 - - - Bằng plastic
96132099 - - - Loại khác
961380 - Bật lửa khác:
- - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổ quay:
96138011 - - - Bật lửa áp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng
96138012 - - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic
96138013 - - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic
96138019 - - - Loại khác
- - Loại khác:
96138091 - - - Bật lửa áp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng
96138092 - - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic
96138093 - - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic
96138099 - - - Loại khác
961390 - Phụ tùng:
- - Bình hoặc hộp chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa:
96139011 - - - Nhiên liệu lỏng
96139012 - - - Khí hoá lỏng
96139090 - - Loại khác

9614 Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng
961420 - Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu:
96142010 - - Gỗ và rễ cây đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi
96142090 - - Loại khác
96149000 - Loại khác

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại
9615
tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng
- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự:
961511 - - Bằng cao su cứng hoặc plastic:
96151110 - - - Trâm cài tóc và các loại tương tự
96151190 - - - Loại khác
961519 - - Loại khác:
96151910 - - - Trâm cài tóc và các loại tương tự
96151990 - - - Loại khác
961590 - Loại khác:
- - Ghim cài tóc trang trí:
96159011 - - - Bằng nhôm
96159019 - - - Loại khác
96159020 - - Các bộ phận
- - Loại khác:
96159091 - - - Bằng nhôm
96159099 - - - Loại khác

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm
9616
dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
961610 - Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng:
96161010 - - Bình xịt
96161020 - - Vòi và đầu của bình xịt
96162000 - Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích
9617
thủy tinh
96170010 - Phích chân không và các loại bình chân không khác
96170020 - Các bộ phận

Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng
96180000
bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng

CHƯƠNG 97
CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa
9701 thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm
ghép và phù điêu trang trí tương tự
9701100 - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu
970190 - Loại khác:
- - Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim loại
97019010
cơ bản
97019020 - - Trang trí bằng lie tự nhiên
97019090 - - Loại khác

97020000 Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito

97030000 Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu
Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày
9704 phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấn
phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07
97040010 - Tem thư và tem thuế, lệ phí
97040090 - Loại khác

Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải
9705
phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền
97050010 - Sưu tập động vật học
97050020 - Sưu tập khảo cổ học
97050090 - Loại khác

97060000 Đồ cổ có tuổi trên 100 năm


HUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI VÀ THUẾ VAT
(BIỂU SỐ I)
ành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC
03 và Thông tư 84/2003/TT-BTC ngày 28/08/2003 của Bộ Tài chính

Thuế suất Thuế nhập Thuế suất Thuế


khẩu ưu đãi (%) GTGT (%)
(110/2003/QĐ-BTC) (84/2003/TT-BTC)

0 5

5 5
5 5
5 5

0 5

5 5
5 5
5 5

0 5

5 5
5 5

0 5
5 5

0 5
5 5

0 5
5 5

0 5
5 5

0 5
5 5
0 5
5 5
0 5
5 5

0 5
5 5
5 5
0 5
5 5
5 5

0 5
5 5
0 5
5 5

5 5

5 5
5 5
5 5
5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

20 5

20 5
20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5

20 5
20 5

20 5
20 5

20 5
20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5

20 5
10
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5
20 5

20 5

20 5
20 5

20 5
20 5
20 5

10

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5

0 5
30 5

0 5
30 5

0 5
30 5
30 5
30 5

30 5

30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

30 10
30 5
10
30 5

30 10
30 10
30 10

30 5

30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5

30 5

0 5
30 5
30 5
30 5

0 5
30 5
30 5
30 5
30 5

0 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

10

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

20 10
20 10
20 10

10 10
15 10
30 10
30 10

10 10
15 10
30 10
30 10

15 10
15 10

30 10
30 10

15 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10

20 10
30 10
20 10
30 10

30 10
30 10

20 10
20 10

5 10
5 10
20 10
20 10

20 10

20 10
20 10
20 10
20 10
20 10

0 5
0 5
0 5

40 5
40 5
40 5

20 10
20 10

20 10
20 10

20 5

20 10
20 10

5 5

5 5
5 5
5 5

5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5
5 5

5 10
5 10
5 10

5 10

0 10
0 10
0 10

0 5

20 5
5 10
5 10
5 10
5 10

0 10
0 10
0 10
5 10

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

40 5
40 5
40 5

40 5

40 5
40 5

0 5
30 5

30 5
0 5
30 5

0 5
30 5

0 5
30 5

0 5
30 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

30 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5

0 5
30 5

0 5
30 5

0 5
30 5
0 5
30 5

0 5
30 5

0 5
30 5

0 5
30 5

0 5
30 5

0 5
30 5

10 5
10 5
10 5

10 5
10 5

40 5
40 5

40 5
40 5

30 5
40 5

40 5
40 5

40 5
40 5

40 5
40 5
40 5
40 5

40 5
40 5
40 5

40 5
40 5
40 5
40 5
40 5

40 5
40 5
40 5
40 5
40 5

40 5
40 5

40 5
40 5
40 5

40 5
40 5

40 5
40 5
40 5
40 5

40 5
40 5
40 5
40 5
40 5
40 5

40 5
40 5
40 5

40 5
40 5
40 5

40 5
40 5
40 5
40 5
40 5
40 5
40 5

20 5

20 5
20 5

20 10
20 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

30 5
30 5
30 5

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

20 5

20 5
20 10

20 10

20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5

20 5
20 5

5 5

0 10
5 5

0 10
5 5

3 10

3 10
3 10

0 5

50 10
5 5

0 5
40 5

40 5
40 5

40 5
40 5
40 5
40 5
40 5
40 10
40 5
40 5
40 5

40 5
40 5
40 5
40 5
40 5
40 5

10 10

10 10
10 10
10 10
10 10

20 10
20 10

20 10
20 10
20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

20 10
20 10
20 10
20 10

20 10

20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

30 10
30 10

30 10

30 10

30 10
30 10
30 10
30 10

5 10
5 10

20 10
20 10
20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

10 10
0 5
15 5

0 5
10 5
10 5

10 5

10 5

10 5
10 5

30 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10 5
10 5

10 5

10 5
10 5

30 10
30 10

0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

3 5
5 10
10 5
0 5

10 5
0 5

10 5
0 5
0 5

10 5
0 5
10 5
0 5

10 5
0 5
0 5
10 5
10 5
0 5

10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 5

10 5

0 5
10 5
10 5

10 5

1 5
1 5
5 10
3 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10

5 10

5 10
5 10

5 5
5 5
5 5

5 5
5 5

5 5

5 5
5 5
5 5

5 5
5 5

15 10
15 10
15 10

15 10
15 10

10 10
10 10
10 10
10 10

15 10
15 10

15 10

5 10

50 10
5 10
50 10

5 10

50 10
5 10
50 10

5 10
5 10

40 10
40 10

5 10
5 10

40 10
40 10

5 10
40 10
5 10
40 10

5 10

30 10
50 10

5 10

40 10
5 10
40 10

5 10

40 10
5 10
40 10

5 10

50 10
5 10
50 10

5 10

40 10
5 10
40 10

5 10

40 10
5 10
40 10

5 10
5 10

40 10
5 10

40 10
40 10
5 10
10 10

5 10

5 10
40 10

5 10
10 10

5 10
5 10
10 10

5 10
5 10
50 10

5 10
5 10
40 10

5 10
5 10
40 10

40 10
40 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

40 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
30 10

50 10

50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10

5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10

3 10
3 10

3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

30 10
30 10

40 10
40 10
40 10
40 10

0 10
0 10
3 10

10 10
10 10

10 10
3 10

3 10
3 10

3 10
5 10
5 10
5 10
5 10

10 10
10 10

50 10

20 10
50 10
50 10

10 5

10 5

10 10
10 10

10 10

20 10

30 10
10
30 10
30 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10

50 10
50 10

30 10

15 10
30 10
50 10

30 10
15 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

30 10
30 10
15 10
40 10
30 10

30 10
15 10
30 10
30 10

50 10
50 10
15 10
50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10

50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
5 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10

50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10

50 10

20 10
5 10
5 10
5 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

40 10
40 10

40 10
40 10

50 10

10 10

30 10
30 10
30 10
20 10

30 10
30 10
20 10

20 10
30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

20 10
30 10

30 10
30 10

20 10
20 10

20 10
15 10
20 10
30 10
15 10
30 10
30 10
20 10

20 10
30 10

50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

100 *
100 *

100 *

100 *
100 *

100 *
100 *

100 *
100 *

100 *
100 *

100 *
100 *

100 *
100 *
100 *
100 *

100 10
100 10
100 10
100 10
100 10
100 10

50 10

20 10
50 10
50 10

100 *
100 *
100 *
100 *

100 *
100 *

100 *
100 *

100 *
100 *

100 *
100 *

100 *
100 *

100 *
100 *
100 *
100 *
100 *
100 *
100 *
100 *
100 *

50 10
10 5

10 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 5

0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

10 5

10 5

10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 5
5 5
10 5
10 5

30 5
30 5
30 5
30 5
5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
5
15 5
30 5

100 *

100 *
100 *

100 *
100 *

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

30 10

30 10
30 10
30 10
30 10
30 10
30 10

30 *

30 *
30 *
10 *
15 *
15 *
15 *

0 10

0 10

5 10
5 10

5 5
5 5

5 5

5 5
5 5

3 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

3 5

3 5
3 5

3 5
3 5

3 10
3 10

3 10

3 5
3 5
3 5
3 5

3 5

3 5
3 5
3 5

10 5

10 5
10 5

3 5
3 5
3 5

3 5
3 5

3 5
3 5

3 5

3 5
3 5

3 10
3 10
3 10

3 10
3 10

0 10

3 10
3 10
10 5

10 10
10 10
10 10

30 10
40 10

40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

5 10

3 10
10 10
3 10

3 10

0 10
3 10

3 10
3 10

5 10

3 10
3 10
3 10

3 10

3 10
3 10

3 10
3 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 10

0 10

0 10

0 10

0 10

0 10

0 10

0 10

0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

10 5

10 5

10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 5

10 5

10 5

10 5
10 5

10 5
10 5

5 5

0 5
5 5
5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

0 5
5 5
5 5

0 10

0 10

1 10
1 10
1 10

1 10
1 10
1 10
1 10

1 10

1 10
1 10

0 10
0 10

* 10
* 10
* 10

* *
* *
* *
* *
* *
* *
* 10
* 10
* 10
* 10
* 10
* *
* 10
* 10

* 10
* 10

* 10

* 10
* 10
* 10

* 10
* 10
* 10
* 10
* 10
* 10
* 10
* 10
* 10
* 10
* 10
* 10

* 10
* 10

5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
5 10

1 10
1 10

3 10
3 10

3 10
3 10

1 10
1 10
1 10
1 10

1 10
1 10

1 10

1 10

3 10
0 10
0 10

0 10
3 10
10 10
3 10
3 10

0 10

3 10
0 10
3 10
3 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

10 10
3 10

10 10
10 10

1 10

0 10

10 10

0 10
0 10

0 10

0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

5 10
5 10

10 10
20 10
0 10
0 10

5 10
5 10

0 10
0 10

0 10
0 10
3 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

15 10
10 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

5 10
5 10

5 10

5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
10 10
5 10

0 10

0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

5 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

10 10
10 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10

3 10

3 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10

0 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
0 10
5 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10

5 10
5 10

5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
5 10

5 10
5 10

5 10
5 10
3 10

3 10
3 10
3 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

3 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10

5 10
0 10
0 10
0 10
0 10

10 10
15 10
10 10
10 10
0 10
0 10
0 10

5 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
5 10

5 10
5 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
3 10

0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

3 10
3 10
3 10
3 10

3 10
3 10
3 10

3 10
3 10
3 10

3 10
3 10

20 10

15 10
50 10
50 10
3 10
3 10

3 10
3 10

0 10
0 10

0 10

3 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
3 10
0 10

20 10
3 10
3 10

10 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

5 10

10 10
10 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

5 10

10 10
5 10
0 10
5 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

1 10
1 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

3 10

10 10
10 10
5 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
10 5
10 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

10 5
10 5
15 5
15 5
0 5

0 5
0 5

10 5
10 5
0 5

10 5
10 5
0 5

10 5
10 5
0 5

10 5
10 5
10 5
0 5

10 5
10 5
0 5
10 5
0 5
0 5

0 5
5 5
10 5
0 5

5 5
0 5

5 5
5 5
5 5

0 5
5 5
5 5
10 5
0 5

0 5
10 5
10 5
10 5
5 5
0 5

5 5
10 5
0 5

0 5

10 5
10 5
10 5
0 5
0 5

5 5
0 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10* 5

5 5
10 5
0* 5

10 5
0 5
0* 5
0 5
10 5
10 5
5 5
5 5
0 5
0 5
10 5
5 5
0* 5

10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 5

0 5
0 5

10 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
20 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

5 5
0 5

5 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0* 5
3 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

10 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

5 10
15 10

5 10
30 10
30 10
10 10
30 10

30 10
30 10
30 10

5 10
15 10

5 10
30 10
30 10
10 10
30 10

30 10
30 10
30 10

5 10
15 10

5 10
30 10
30 10
10 10
30 10

30 10
30 10
30 10

15 10
30 10
30 10
5 10
10 10
30 10

30 10
30 10
30 10

15 10
30 10
30 10
5 10
10 10
30 10

30 10
30 10
30 10

15 10
30 10
0 10
5 10
30 10
30 10
10 10
30 10

30 10
30 10
30 10

3 10

3 10

3 10
3 10
3 10
10
3 10
3 10
3 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
5 10

10 10
5 10
10 10
10 10
10 10
10 10

5 10
5 10

5 10
5 10

5 10
5 10

5 10
5 10

5 10
5 10

5 10
5 10

5 10
5 10

5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10

10 10
10 10
10 10
5 10

50 10

50 10
50 10
50 10

50 10

50 10
20 10
50 10

20 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

30 10
30 10
30 10
30 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
20 10
50 10

50 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
10 10
10 10

10 10

20 10
10 10
20 10
10
10 10

20 10
10 10
20 10

10 10

20 10
10 10
20 10

10 10

20 10
10 10
20 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
20 10
10 10

5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
20 10
10 10
3 10
3 10
3 10

30 10

30 10

30 10

30 10
30 10
30 10

20 10
30 10

30 10

5 10

0 10
0 10

10 10
10 10

10 10
10 10
10 10
10 10

10 10
3 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10
20 10

15 10

15 10
15 10

3 10
3 10

0 5

0 5

0 5
0 5

30 10
30 10

0 10
30 10
30 10

40 10
40 10
40 10
40 10

30 10

20 10
20 10
20 10
20 10
20 10

0 5
20 10
5 10
15 10

5 10
20 10

5 10
20 10

0 5

20 10
20 10

20 10
20 10

0 5
0 10
20 10
20 10

0 5
0 10
20 10
20 10
20 10

0 5
0 10
5 10

0 5
0 10
5 10
5 10

0 5
0 10
5 10
5 10
5 10

0 5
0 10
5 10
5 10
5 10

0 5
0 10
0 10
20 10
0 5
0 10
0 10
20 10
20 10

0 5
0 10
0 10
20 10

0 5
0 10
0 10
20 10

0 5
0 10
0 10
20 10
20 10

0 5
0 10
0 10
20 10
20 10

0 5
0 10
0 10
20 10
20 10

0 5
0 10
0 10
20 10
20 10

0 5
20 10
20 10
20 10

0 5
0 10
0 10
20 10
20 10
20 10

20 10
5 10
20 10
20 10
20 10
20 10

5 10
20 10
20 10

3 10
3 10

5 10
20 10

5 *
5 *

5 *
5 *

5 *
5 *
5 *

3 10

3 10
3 10

3 10
3 10
3 10
3 10

1 10
1 10
1 10
1 10
1 10

1 10

1 10
1 10

5 10
5 10
5 10

5 10

5 10

5 10
5 10

5 10
5 10

3 10
3 10

7 5
0 5
10 5
20 5
10 5
3 5

5 5
5 5
5 5

3 5
1 5
1 5
1 5
1 5

1 5
1 5
1 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

1 5
1 5
1 5

1 10

1* 10
1 10
1 10

3 10
3 10

1 10
1 10

1 10
1 10
1 10

1 10
1 10

5 10
5 10

5 10
5 10

0 10

3 10

3 10
3 10
3 10

3 10
3 10
10 10

0 10

0 10
0 10

3 10

3 10

0 10

0 5

0 5
0 5

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
5 10

0 10
0 10
0 10
5 10
10 10
0 10

10 10
0 10
0 10

5 10
10 10

0 10
0 10
0 10
30 10
0 10
0 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
10 10
5 10
5 10

5 10
5 10
10 10
5 10
5 10

5 10
5 10
10 10
5 10
5 10

3 10
0 10
5 10
5 10
3 10
0 10

3 10

5 10
5 10
0 10
0 10

3 10

5 10
5 10
0 10
0 10

3 10

5 10
5 10
0 10

3 10

5 10
5 10
0 10

3 10
5 10
0 10
0 10

3 10
5 10
0 10

3 10
5 10
0 10

3 10
5 10
0 10

10 10

5 10
5 10

10 10
5 10
5 10

5 10
5 10
5 10

5 10
5 10

10 10
5 10
5 10

10 10
5 10
5 10

10 10
5 10
5 10

10 10
5 10
5 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

5 10
0 10

5 10
0 10

0 10
0 10

3 10
3 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10

5 10

10 10
10 10
10 10

5 10

10 10
10 10

5 10
5 10

10 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
10 10
10 10

20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10

10 10
20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

15 10
15 10
15 10

10 10
10 10

10 10
5 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
20 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10
10 10

5 10
10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

5 10
10 10
10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
10 10
10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10
10 10
10 10
10 10

50 10

40 10
40 10

50 10
40 10
50 10

20 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

15 10
30 10

5 10
5 10
5 10
5 10

30 10
30 10
30 10

50 10

50 10
50 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
20 10
40 10
40 10
40 10

30 10
30 10
10
20 10
20 10
20 10
20 10

5 10
20 10
20 10
20 10
20 10

20 10
20 10
20 10
20 10
20 10
20 10

30 10
30 10
10
30 10

30 10
30 10
5 10
30 10
30 10
30 10

3 5
3 5

3 5
3 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

3 5
3 5

3 5
3 5

3 10
3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10
3 10

3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10

3 10

5 10
5 10
5 10
5 10

3 10
3 10

3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10
15 10

15 10

15 10

15 10
3 10
3 10
3 10

40 10

40 10
10 10
5 10
50 10
50 10

20 10
20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10
10 10

40 10
40 10
10 10
5 10

50 10
50 10
20 10
20 10
20 10

50 10

50 10
20 10

5 10
5 10
50 10
50 10
20 10
20 10
20 10

30 10
30 10

30 10
30 10
5 10
5 10
30 10
5 10

30 10
30 10
30 10
5 10
30 10
5 10

30 10
30 10
30 10
5 10
30 10
5 10
30 10
30 10
30 10
5 10

40 10
10 10
40 10
10 10
50 10

30 10
5 10
50 10

30 10
5 10
5 10

30 10
5 10

10 5

3 10
3 10
3 10
3 10

20 5
20 10

20 10
5 5
20 10

10
20 10

40 10
40 10
20 10

3 10
3 10
5 10
5 10

30 10
10 10
50 10
50 10
50 10
10 10
5 10
5 10
5 10
5 10
3 10

5 10
5 10
5 10
20 10
3 10
5 10

10 10

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

3 10
3 10
3 10

3 10
3 10
3 10

5 10
5 10

5 10
5 10

3 10
3 10
3 10
3 10
5 10

3 10
3 10
3 10
5 10

3 10
3 10

5 10
5 10

3 10
3 10
3 10

3 10
3 10

5 10
5 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
10 10

10 10

10 10
10 10
10 10
10 10

5 10
5 10
5 10

5 10

30 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

50 10

20 10

50 10
50 10
40 10
40 10

0 10

20 10
20 10
20 10
20 10

0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

40 10
50 10

40 10
40 10
40 10

30 10
50 10

50 10
50 10
5 10

5 10
5 10
5 10

5 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

3 10
3 10

1 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0

0 10
0 10
0 10
3 10

3 10
3 10
3 10
3 10

10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10 5

10 5
10 5

10 5

10 5
10 5

10 5

10 5
10 5

10 5

10 5
10 5

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
10 10

3 10

40 10

30 10
30 10

30 10
30 10

20 10
30 10

5 10
5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10

40 10

40 10
40 10

40 10

20 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
1 5
1 10

5 10

20 10
20 10

10 10
20 10

40 5
40 5

30 5
40 5

40 5

30 5
40 5

40 5
40 5
40 5
40 5

1 10

1 10
1 10

1 10
1 10

1 10
1 10

1 10
1 10

1 10
1 10

1 10

1 10
1 10

1 10
1 10
1 10

3 10

3 10

3 10
3 10

40 5
40 5

40 10
5 10

5 10
5 10
10 10

40 10
5 10
50 10
40 10

40 10

40 10
5 10
50 10
40 10
40 10

40 10
50 10
40 10

40 10

40 10
50 10
40 10

40 10

40 10
50 10
40 10

5 10
40 10
50 10
40 10

5 10
40 10
50 10
40 10

5 10
40 10
50 10
40 10

40 10
40 10
40 10

30 10
30 10

3 10
30 10

20 10
20 10

5 10
10 10
10 10
20 10

10 10
20 10

5 10
30 10
30 10
30 10

5 10
30 10
10 10
30 10
30 10
30 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10
10 10
10 10

5 10
20 10
30 10
5 10
10 10
10 10

3 10
10 10
3 10
5 10

30 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
20 10
20 10
10 10
20 10

5 10
10 10
5 10
10 10

5 10
5 10

10 10
10 10
10 10

5 10
5 10

10 10
10 10
10 10

5 10
5 10
10 10

5 10
5 10
10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10
10 10
10 10
10 10

5 10

15 10
15 10

15 10
15 10
15 10

10 10
5 10
10 10

0 10

30 10
30 10
30 10

40 10

40 10

40 10

40 10
30 10

40 10

20 10
10 10
20 10

15 10
10 10
20 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

30 10
30 10

40 10
40 10
40 10

30 10

30 10
30 10
30 10
30 10
30 10

30 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

30 10
30 10

30 10
30 10

5 10
5 10

20 10
20 10
20 10

10 10
10 10

0 10
0 10
0 10
40 10

5 10
10 10

30 10
20 10

30 10
30 10
20 10

30 10

30 10
30 10
20 10

20 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10
30 10
30 10
30 10

0 5
0 5

5 5
5 5

0 5
0 5

0 5
0 5
5 5
5 5

5 *

0 *
5 *

0 *
5 *

0 *
5 *

0 5

5 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 *
20 10
0 10
0 *

20 10

5 10
20 10

40 10

40 10

20 10

10 10

30 10
30 10
30 10
30 10
30 10

5 5

5 10

10 10
10 10

15 10

15 10

15 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

10 5
10 5
10 5

3 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10

20 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10

0 10

10 10

10 10
10 10

0 10

30 10
30 10
30 10

20 10
20 10
20 10
20 10
20 10

20 10
20 10
20 10
20 10
20 10
20 10
20 10

20 10

20 10

20 10
20 10
20 10

20 10

20 10

20 10
20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10
20 10
20 10
20 10

20 10
20 10
20 10
20 10
20 10

20 10

20 10

20 10
20 10
20 10

20 10

20 10

20 10
20 10
20 10

20 10
20 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 10

10 5
10 5

3 5
3 10
10 5
10 5

5 5
5 10
10 10

3 10
3 10

20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10

30 10

30 10
30 10

0 10
0 10

1 10
1 10
1 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

5 10
3 10
5 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10

10 10
10 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10

3 10
3 10

1 10
1 10
1 10
1 10

1 10

30 10
30 10

20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10

5 10
10 10

0 10
5 10

20 10
20 10

20 10
20 10

5 10
10 10
20 10
20 10

20 10
20 10

10 10
10 10

20 10
20 10

20 10
20 10

20 10
20 10
20 10
20 10
20 10

30 10
30 10
30 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

30 10

30 10

15 10
30 10
30 10

10 10
10 10

40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

15 10
15 10

15 10
15 10

15 10
15 10

15 10
15 10

15 10
15 10
15 10
15 10
20 10

20 10

20 10
20 10

20 10

30 10

30 10

30 10
30 10

20 10

20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

15 5

10 10
20 10
10 10

10 10
20 10
10 10

20 10
20 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
5

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

10 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

20 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

20 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10

40 10
40 10
40 10

40 10

15 10

15 10
15 10
15 10

5 10
5 10

5 10
1 10
1 10

1 10
1 10

30 10
40 10

30 10
40 10

40 10
30 10
40 10

20 10

20 10
20 10

20 10
10 10

5 10

5 10
5 10

10 10
30 10
5 10

10 10
10 10
10 10
10 10

30 10
30 10

0 10
1 10
0 10

20 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
5 10
50 10

50 10
5 10
50 10

50 10
50 10

5 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

5 10
50 10

5 10
50 10

5 10
50 10

5 10
50 10

5 10
50 10

5 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

5 10
50 10
50 10

5 10
50 10

50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10

50 10
50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

40 10
40 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
40 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

30 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10

30 10

30 10
30 10

30 10

30 10
30 10

50 10
50 10
50 10

0 10
0 10

5 10
5 10
40 10
40 10
20 10
40 10

40 10
100 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

20 10
20 10
30 10

20 10

20 10
30 10
20 10

10 10

10 10

50 10

50 10

50 10

50 10
50 10

20 10
1 10
1 10
1 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10

40 10
40 10

40 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10

20 10
20 10

40 10
40 10

20 10

40 10
40 10
40 10
40 10

30 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10
30 10

20 10
20 10

20 10

0 10

5 10
20 10

5 10
20 10

5 10
20 10
5

10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

5 10

5 10
5 10

5 10
5 10
5 10

30 10

30 10
30 10

10 10
30 10

30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
10 10
10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10
5 10
20 10
20 10
20 10

10 10

5 10
5 10

30 10

10 10

10 10
10 10

0 10

0 10
0 10

40 10
40 10

50 10

50 10
50 10

40 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

0 10
0 10
0 10
20 10

60 10
50 10

60 10
60 10

50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

0 10

3 10
3 10

30 10
3 10
30 10
10 10
3 10

30 10
10 10
3 10
5

5 10
50 10
50 10

5 10
50 10
50 10

40 10
40 10

40 10
40 10

5 10
50 10
50 10

5 10
50 10
50 10

5 10
30 10
30 10

5 10
40 10
40 10

5 10
40 10
40 10

30 10
30 10
5 10
30 10

30 10
3 10

3 10
3 10

10 10
15 10

30 10
3 10

3 10
3 10

5 10
15 10

30 10

40 10

30 10
40 10

10 10
20 10

20 10

5 10
5 10
20 10

5 10
30 10

5 10
5 10

5 10
30 10

60 10
60 10

30 10
50 10
60 10

30 10
50 10

60 10
60 10

30 10
50 10
60 10

5 5
0 5

3 10

5 10
5 10

40 10
50 10

0 10
0 10

0 10
0 10

40 10
0 10

0 10
40 10
3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

10 10
10 10
3 10

3 10

3 10
3 10

3 10
3 10
3 10

0 10
0 10

30 10
30 10

3 10
3 10

3 10

3 10
3 10

1 10

1 10
1 10

1 10
1 10
*
1 10

1 10
1 10
*

1 10
1 10
1 10
1 10

1 10
1 10

1 10

1 10
1 10

1 10

1 *

1 *
1 *

3 *
1 *
1 10

1 10

1 10
1 10
1 10

1 10
1 10
1 10
1 10

1 10
1 10
1 10

1 10
1 10
1 10

1 10
1 10

1 10

1 10
1 10

1 10
1 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

10 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

1 5

1 5
1 5

10 5

3 5
10 5
10 5

3 5

3 5
10 5

3 5

3 5
10 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

5 5

5 5
0 5

5 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
5 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
5 5
5 5
5 5
0 5

3 5
3 5
0 5

10 5
5 5

10 5
5 5
40 5
10 5

40 5
10 5
0 5

40 5
10 5

40 5
10 5

30 5
30 5
3 5
10 5
5 5
10 5
40 5
0 5
0 5

5 5
5 5
3 5
10 5
5 5
10 5
40 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5

5 5
5 5
5 5

5 5
5 5
5 5

5 5
5 5
5 5
5 5

5 5
5 5
5 5
5 5

10 5
10 5
10 5

10 5
10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 5

5 5
5 5
5 5

5 5
5 5
5 5
5 5

10 5
10 5
10 5
10 5

10 5
10 5
10 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

40 5
40 5
10 5

0 5
0 5

5 5

40 5
10 5
40* 5
10* 5

5 5

40 5
10 5
40* 5
10* 5
40* 5
40* 5

40* 5
0 5

40 5
40* 5
40* 5

40 5
40* 5
40* 5

40 5
40* 5
40* 5

40 5
40* 5
40* 5

40 5
40* 5
40* 5

0 5
40* 5

40* 5
40* 5
40* 5

40 5

40 5
10 5

40 5
10 5

40 5
10 5

40 5
10 5

40 5
10 5

40 5
10 5

40 5
10 5

40 5
10 5

40 5
10 5

10 5
10 5

10 5
10 5

10 5

10 5
10 5
10 5
10 5

10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
5

30 5

5 5
5 5
5 5

5 5
5 5

30 5
5 5

5 5
5 5

5 5

5 5
5 5
5 5

5 5

5 5
5 5
5 5

30 5
5 5

5 5
5 5
5 5
5 5
5 5

5 5
30 5

5 5

5 5
5 5
10

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
5 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
5 5

0 5
0 5
0 5
0 5

10 5
10 5
20 5
10 5

3 5
3 5

3 5
3 5
0 5

0 5
0 5

0 5
5 5
1 5

10 5
5 5

0 5
1 5

10 5
5 5

0 5
1 5

0 5
1 5

0 5
1 5
1 5
1 5

0 5
1 5
1 5

0 5
1 5

10 5
5 5

5 5
5 5
15 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
15 5
5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
10 5

10 5

10 5
30 5
30 5

5 5
10 5

10 5
30 5
10 5
10 5

10 5

5 5
5 5
5 5
5 5

5 5
5 5
5 5

5 5
5 5
5 5
5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

10 5
5 5
30 5

10 5
5 5
30 5

10 5
10 5

5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5

0 5
0 5

0 5
0 5

5 5
5 5
20 10

0 5
0 5

20 5
10 5

10 5

10 5
10 5
5 5

10 10
10 10
10 10
10 10

15 10
15 10
15 10

10 10
10 10
10 10

15 10
15 10
15 10

10 10
10 10
10 10

20 10
5 5
0 5

20 10
5 5
0 5
10

5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5

30 10
5

0 10
10 10
0 10
10 10
20 10

20 10
20 10

30 10
30 10
30 10
20 10
5

50 10
50 10
1 5

50 10
50 10
1 5
1 5
1 5

1 5
1 5

50 10
50 10
1 5
1 5

1 5
1 5

50 10
50 10
1 5

50 10
50 10
1 5

50 10
1 5

3 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
1 5

30 5
20 5

30 5
20 5

30 5
20 5

30 5
30 5
30 5

20 5
20 5
20 5

30 5
20 5

30 5
20 5

30 5
20 5

30 5
20 5

30 5
20 5

30 5
20 5

30 5
20 5

30 5
30 5
30 5
30 5

5 5
3 5
3 5
3 5
5 5
3 5
3 5

5 5
3 5

30 10
30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10
30 10

30 5
30 5
30 5

30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10

40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

20 5
20 5
20 5

20 5

20 5
20 5
20 5

20 5
20 5

5 5
20 5

20 5
20 5
20 5

5 5
0 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5

10

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

10 5
5 5
5 5
10 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 10
0 10
0 10
0 10

3 5

3 5
3 5
3 5

0 5
0 5

15 10
15 10
0 10
0 10
0 10
5

0 10
5 10
0 10

0 10
0 10
0 10
5

20 5
20 5
20 5

10 5
10 5

10 5
10 5
10 5

0 5
30 10

40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

5 5

5 5

5 5

5 5
5 5

5 5

5 5
5 5

10

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 10
5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5

0 5
0 5

5 5

10 5
10 5

10 5
10 5

5 5
5 5
10 5
10 5
10 5

10 5

10 5
10 5

3 5

3 5
3 5
3 5
3 5

3 5
3 5

3 5
3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5

3 5

3 5
3 5
3 5

0 5
0 5

3 10
3 10

3 10
3 10
3 10

3 5
3 5

3 5

20 10

1 5
20 5

5 5
20 10

20 10
20 10
20 10

20 10
20 10
20 10

0 5
10

20 10
15 10
10 10
10 10
5 10

20 10
15 10
10 10
10 10
5 10
5

40 10
40 10

40 10
40 10

20 5
20 5
20 5
20 5

20 10
5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
10

0 5

0 5
0 5

0 5

0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10

3 5
3 5

3 5

10 5
3 5
3 5

3 5
3 5

3 5
10
5 5

20 5
20 5

10

0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 10

20 5
20 5

20 5
20 5

20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5

20 5
10 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

30 5
30 5
5 5
10 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
20 5
30 5

30 5
30 5

20 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
20 5
0 5
0 5

0 5

20 10

3 10

3 10

3 10

3 10

3 10
3 10
3 10
3 10
3 10
3 10
3 10

30 10

30 10
30 10
30 10

30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10

0 10
30 10
30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10
30 10
30 10
30 10
30 10
30 10
5

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

30 10

30 10
30 10
30 10

10 5
10 5

30 10
20 10

30 10
30 10
30 10

15 10

15 10
15 10
15 10
15 10
15 10
15 10

10 10
30 10
30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5

0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

3 5
3 5

3 5
3 5

3 5
3 5

3 5
3 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

30 5
30 5
5 5

30 5
5 5
5 5

100 5

30 5
30 5
30 5

100 10
100 10
100 10

30 5
30 5
30 5

30 5
100 10
30 5

30 5
30 5
100 10
30 5

30 5
100 10
30 5

30 5
30 5
5 5
10

30 5
5 5
3 5
0 5
0 5

40 5
40 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5

5 5
5 5
30 5
30 5

40 5
40 5
40 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

10 5
10 5
10 5

5 5
5 5
5 5

0 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5

30 10
30 10
30 10
30 10
30 10
30 10

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5

15 5
3 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5

15 5
3 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
10

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

3 5

3 5
3 5
30 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

0 5
0 5

10 5
30 5
10 5
0 5
10 5

10 5
30 5
10 5
0 5
10 5

20 5
10 5
30 5
30 5
10 5
0 5
10 5

10 5
30* 5
10 5
0 5
10 5

0 5
0 5

20 5
10 5
10 5

20 5
5 5
0 5
10 5

0 5
0 5

10 5
10 5
20 5

30 5
10 5

30 5
10 5
5 5

50 10
50 10
50 10
50 10

20* 5
10* 5
10
30 5
5 5
5 5
5 5
5 5
5 5

5 5
30 5
10 5
10 5

10 5
5 5

10 5
5 5

0 5
0 5
10 5
0 5
30 5
10

0 5
10 5
0 5
30 5
10

50 *
50 *
20 5
20 5
50 5*

50 *
50 *
20 5
20 5

50 *
50 *
20 5
20 5

50 *
50 *
20 5
20 5

50 *
50 *
20 5
20 5
50 *
50 *
20 5
20 5

50 *
50 *
20 5
20 5

50 *
50 *
20 5
20 5

50 *
50 *
20 5
20 5

50 *
50 *
20 5
20 5

50 *
50 *
20 5
20 5

50 *
50 *
20 5
20 5

50 *
50 *
20 5
20 5

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

15 5
15 5
15 5

15 5
15 5
15 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
10 5

0 5
0 5
0 5

50 5
3 5

50 10
50 10
50 10

50 10
30 10

50 10
30 10

10 5
50 10

5 5
20 5
30 10

15 5
15 5

15 5
15 5
15 5
15 5
5 5
15 5

20 10
15 10
15 10
15 10

15 10

15 10
15 10

10 5
10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

3 5
10 5
10 5
3 5
3 5

0 5
0 5
30 5
30 5

30 5
30 5

10 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
10 5
0 5
0 5

0 5
5 5
0 5

0 5
5 5
0 5

10 5

30 10
30 10
5 5
5 5
5 5

20 10
20 5
20 5

5 10
5 5
5 5

20 10
20 5
20 5

20 10
20 5
20 5

5 10
5 5
5 5

20 10
20 5
20 5

0 5
0 5

20 5
20 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
10 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 10
0 10

0 10
0 5
0 5
0 5

0 5

0 10
0 10

0 5
0 10
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

10

10

40 10
40 10
20 5
5 5

0 5
0 5

5 10
5 10
0 5

10

30 10
30 10

1 5
1 5

1 5
1 5
30 10
30 10

20 5
3 5

20 5
3 5

20 5
3 5

20 5
3 5

3 5
3 5

3 5
3 5

20 5
20 5

20 5
20 5

10

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
20 5
0 5
0 5

10 5

10 5
10 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

5 5
0 5
0 5
0 5
5 5

0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

10 5
10 5
0 5

5 5
5 5
5 5
5 5

5 5

5 5
5 5

5 5
5 5
5 5

5 5

5 5
5 5
5 5
5 5

0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

5 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

10 5

10 5
10 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

20 5

20 5
20 5
5 5
5 5

5 5
5 5

0 5
0 5
0 5
0 5

5 5

5 5
5 5
5 5
5 5
5 5

5 5
5 5
5 5
5 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

20 5
20 5

3 5
3 5

3 5
3 5

3 5
3 5

3 5
3 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

5 5

5 5
5 5
5 5

20 5
20 5
20 5
20 5

20 5
20 5

20 5
20 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

3 5
3 5
3 5
3 5

5 5
0 5

5 5
0 5

5 5
0 5

5 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
0 5

30 10
3 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

10 10
0 5

10

50 10

0 5
0 5
10 10

30 10
0 5

30 10

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

10

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

5 5
5 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

15 5
0 5

0 5

15 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

5 5
0 5

5 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5
3 5

3 5
3 5

3 5
3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5

0 5

0 5
0 5

0 5

0 5

0 5
0 5

0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

10* 5
10 5

10 5
10 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
5 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
5 10

5 10
5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10

0 10

10 10
10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

5 10
5 10
5 10
5 10
10 10
10 10
10 10

10 10

5 10

5 10
5 10

5 10
5 10
5 10

5 10

5 10

5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10

5 10
5 10
5 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10
3 10
3 10

0 10
0 10

0 10
0 10

5 10
5 10
5 10

0 10
0 10
0 10
5 10
0 10

5 10
0 10

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

5 5
0 5

5 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

1 5
1 5
1 5
1 5

1 5
1 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

5 5
5 5

3 5
0 5
0 5

3 5
0 5

3 5

3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5

5 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

5 5

5 5
5 5
5 5
5 5

5 5
5 5
5 5

3 5
3 5

3 5
3 5

5 5
5 5
5 5
5 5
20 5
20 5
20 5
10 5

10 5

5 5
5 5
5 5
5 5

5 5
5 5

20 5
20 5

0 5

20 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

0 5
0 5

20 5

20 5
20 5
30 10
20 5

10 5
0 5
20 5

0 5
10 5
0 5

0 5
30 5
0 5

30 5
30 5
50 10
30 5

10 5
10 5
20 5
20 5
10 5
0 5

10 5
10 5
10 5
10 10
10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 10
10 5
10 5
10

3 5
3 5
3 5

0 5

0 5
0 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5
10 5
10 5
5 5

10 5
10 5
5 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

30 5
30 5

30 5

10* 5
10* 5
0 5
0 5

30 5
30 5
10 5
0 5

0 5
0 5

30 5

10 5
10 5
5 5

30 5
10 5
10 5
10 5

0 5
10 5

0 5
0 5
0 5
0 5
5 5
5 5

15 10

30 5

30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

5 5
5 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30* 5

30* 5
30 5
0 5

30* 5
30* 5

30* 5
30* 5

30 5
30 5
30 5

5 10
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

5 10

0 10
5 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 10
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

30 10
5 10
30 10
30 10
30 10

30 10
5 10

30 10
5 10

30 10
5 10
5 10

5 10

50 10
30 10
5 10

50 10
30 10

5 10
20* 10

5 10
20 10

0 10
0 10
0 10

5 10
5 10
0 10

5 10
5 10

50 10
50 10
40 10
40 10
40 10

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10
30 10

0 5
20 5

0 5
20 5
20 5

0 5
20 5
20 5

0 5
20 5
20 5
20 5
20 5
0 5
20 5
20 5
20 5
20 5

0 5
20 5

5 5

5 5
5 5
5 5

30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10
30 10

20 10
20 10

0 10
0 10
30 10

0 10
0 10
20 10
20 10

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

20 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

10 5
40 10
40 10
10 5

10 10
20 10
20 10

20 10

20 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10
10 10
10 10
10 10
10 10
10 10
10 10
10 10
10 10
10 10
10 10
10 10

10 10
10 10
10 10

5 10
5 10
5 10

20 10
20 10
20 10

20 10
20 10

20 10

20 10
20 10

20 10
20 10
20 10
20 10
20 10

10 10

20 10

10 10
30 10

10 10
10 10
30 10

20 10
0 10
20 10

50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

10 10
50 10

50 10

10 10
50 10

10 10
10 10
50 10
50 10

10 10
10 10

10 10
40 10

10 10
40 10

40 10
40 10

10 10
40 10

10 10
40 10

10 10
50 10

10 10
50 10

10 10
50 10

5 10
20 10

5 10
10 10
20 10
20 10
20 10

5 10
10 10

20 10
20 10

5 5
20 5

20 5
5 5
5 5
20 5

20 5
5 5
5 5
20 5
20 5

5 5
20 5
20 5
5 5
20 5
20 10

20 10
5 10
20 10

10

30 5
30 5

10 5
30 5

10 5
30 5

30 5
10 5
30 5
30 5
30 5
10 5
10 5
30 5

30 5
10 5
10 5
30 5

30 5
10 5
10 5
30 5
20 10

10 5
10 5
30 5

30 5

30 5
10 5
30 5
10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
10 10
10 10
0 10
0 10
0 10

0 10
10 10

0 10
0 10
0 10

10 10
10 10
20 10
20 10
20 10
20 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

40 10
40 10

10 10
40 10
40 10

10 10
40 10

10 10
40 10

10 10
40 10
40 10

10 10
40 10

15 10

10 10
15 10
40 10

30 10
30 10
50 10
30 10
20 10
20 10
10 10

5 10
20 10
20 10

10 10

10 10

30 10
20 10

10 10
30 10
20 10

10 10
10 10
30 10

10 10
0 10
0 10

10 10

0 10

30 10
0 10
30 10
0 10
30 10
30 10

10 10
10 10
30 10
10 10

0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

20 10
20 10

5 10
5 10
5 10

0 10

10 10
10 10
0 10

5 10

10 10
10 10
5 10
5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10

10
5 10
5 10
10
5 10
5 10
10
5 10
5 10
5 10
5 10
10
10
5 10
5 10
5 10
5 10
0 5

5 5

5 5
5 5
5 5

5 5
5 5

5 5
5 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

30 5
30 5

20* 5
20 5
20* 5

0 5
30* 5

30 5
30 5

10 5
10 5

20 5
20 5

20 5

20 5
20 5
5 5
30 5

30 5

15 5
20 5
30 5

20 5
20 5

20 5
30* 5

30 5

20 5

20 5
30 5

5 5
5 5
5 5

20 5
20 5

5 5
5 5

20 5
20 5
20 5
20 5

5 5
5 5

30 10
0 10

10 10
0 10
30 10
0 10

10 10
0 10
40 10

10 10
0 5

30 10

10* 10
40 10
10* 10
0 10

40 10
40 10
40 10
0 10

10 10
10 10
40 10

10 10
10 10
30 10
0 10

0 10
0 10

5 10
20 10
0 10
5 10

20 10
30 10
10 10

10 10
10 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
15* 10
0 10

0 10
0 10
0 10

5 10

5 10
5 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10

0 10
0 10

0 10

0 10

0 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

15 10
15 10
15 10
10 10
10 10

5 10
5 10
5 10

10 10
10 10
1 10
1 10

30 10
5 10

0 10
15 10
0 10
15 10
20 10
10 10

30 10
10 10
20 10
10 10
15 10
10 10

0 10
15 10
10 10

30 10
10 10
20 10
10 10
10 10
10 10

0 10
15 10
10 10

30 10
10 10
20 10
10 10
10 10

0 10
15 10
10 10

30 10
10 10
20 10
10 10
10 10

30 10
5 10

5 10
5 10

5 10
5 10

0 10
15 10
1 10

0 10
5 10
3 10
5

0 10
5 10
5 10

5 10
5 10

1 10
1 10

5 10
5 10
1 10

1 10
1 10

1 10
1 10

20 10
20 10
20 10
20 10

1 10
1 10
1 10

1 10
1 10

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

30 5
30 5
30 5

10 5
10 5
10 5

15 5
15 5

0 5
0 5

0 5
0 5

15 5

0 5
0 5

15 5
15 5

0 5
0 5

0 5
0 5

15 5
0 5
0 5

25 5
25 5
25 5
25 5
25 5

100 5
100 5
100 5
100 5
100 5

25 5
25 5
25 5
25 5

100 5
100 5
100 5
100 5

15 5
15 5
15 5
15 5
15 5

100 5
100 5
100 5
100 5
100 5

15 5
15 5
15 5
15 5

100 5
100 5
100 5
100 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

5 5
5 5
5 5
5 5
5 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10 5

100 5
100 5
100 5
100 5
100 5

10 5
10 5
10 5
10 5

100 5
100 5
100 5
100 5

25 5
100 5

25 5
100 5

15 5
100 5

15 5
100 5

0 5
5 5

10 5
100 5

10 5
100 5

100 *
100 *
100 *

100 *
100 *

10 5
10 5

25 5
100 *

25 5
100 *
25 5
100 *

25 5
100 *
25 5

100 *
25 5
100 *

10 5
100 *
10 5
10 5

25 5
100 *

25 5
100 *
25 5
100 *

25 5
100 *
25 5

100 *
25 5
100 *

10 5
100 *
10 5
10 5

25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *
100 *

25 5
25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *
100 *

25 5
25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *
100 *

25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *
100 *

25 5
25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *
100 *

25 5
25 5
25 5
25 5
100 *
100 *
100 *
100 *

10 5
100 *
10 5
10 5

25 5
100 *

25 5
100 *
25 5
100 *

25 5
100 *
25 5

100 *
25 5
100 *

10 5
100 *
10 5
10 5

25 5
100 *

25 5
100 *
25 5
100 *

25 5
100 *
25 5

100 *
25 5
100 *

10 5
100 *
10 5
10 5

25 5

100 *
150 *
25 5
100 *
25 5
100 *

25 5
100 *
25 5

100 *

100 *
25 5
100 *

10 5
100 *
10 5
10 5

25 5
25 5

100 *
150 *
150 *
150 *

25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *

25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *

25 5
25 5

100 *
150 *
150 *
150 *

25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *

25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *

10 5
100 *
10 5
10 5

25 5
100 *
150 *

25 5
100 *
25 5
100 *

25 5
100 *
25 5

100 *

150 *
25 5
100 *

10 5
100 *
10 5
10 5

25 5
100 *
150 *

25 5
100 *
25 5
100 *

25 5
100 *
25 5

100 *
100 *
25 5
100 *

10 5
100 *
10 5
10 5

25 5
100 *
150 *

25 5
100 *
25 5
100 *

25 5
100 *
25 5

100 *

100 *
25 5
150 *

10 5
100 *
10 5
10 5

100 *

25 5
25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *
100 *
100 *

25 5
25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *
100 *
100 *
25 5
25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *
100 *
100 *

100 *

25 5
25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *
100 *
100 *

25 5
25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *
100 *
100 *

25 5
25 5
25 5
25 5

100 *
100 *
100 *
100 *
100 *

* 5
* 5

* 5
* 5
3 5
3 5
3 5
3 5
15 5
10 5
10 5

20 5
10 5
10 5
20 5
100 5
100 5
100 5

3 5
3 5
3 5
3 5
5 5
5 5
5 5

3 5
3 5
3 5
3 5
5 5
5 5
5 5

3 5
3 5
3 5
3 5
5 5
5 5
5 5

20 5
10 5
10 5
20 5
60 5
60 5
60 5

20 5
10 5
10 5
20 5
60 5
60 5
60 5
20 5
10 5
10 5
20 5
30 5
30 5
30 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

10 5
5 5
10 5
10 5
10 5
10 5
10 5

10 5
5 5
10 5
10 5
10 5
10 5
10 5

3 5
3 5
3 5
3 5
15 5
10 5
10 5
10 5

20 5
10 5
10 5
20 5
100 5
100 5
100 5
100 5

3 5
3 5
3 5
3 5
5 5
5 5
5 5

3 5
3 5
3 5
3 5
5 5
5 5
5 5

3 5
3 5
3 5
3 5
5 5
5 5
5 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5
3 5

20 5
10 5
10 5
20 5
60 5
60 5
60 5

20 5
10 5
10 5
20 5
60 5
60 5
60 5

10 5
10 5
10 5
10 5
30 5
30 5
30 5

10 5
5 5
10 5
10 5
10 5
10 5
10 5

10 5
5 5
10 5
10 5
10 5
10 5
10 5

15 5
10 5
10 5

5 5
5 5
5 5

3 5
3 5
3 5

100 5
100 5
100 5

60 5
60 5
60 5

10 5
10 5
10 5

0 5
0 5
0 5
10 5

5 5
5 5
5 5
0 5
5* 5

10 5
10 5

20 5
20 5

50 5
50 5

20 5
20 5
10 5

50 5
50 5

10 5
10 5

20 5
20 5
5 5
20 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5

30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5
30 5

30 5
30 5
30 5
30 5

3 5
3 5
3 5

0 5

100 10

100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10

100 10
100 10

100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10
100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10
100 10

100 10
100 10
100 10
100 10

5 10
80 10
80 10
80 10

0 5
0 5

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10
50 10

30 10
30 10

20 5
5 5

5 5

20 5
5 5
20 5
20 5

5 5
20 5
30 5
30 5
30 5

15 5
15 5
15 5

15 5

15 5

15 5
15 5
15 5

15 5

15 5
15 5
15 5
15 5
15 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 10
0 10

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10 5
5 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10 5
5 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10 5
5 5

10 5
10 5
10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10 5
5 5
10 5
10 5

10 5
10 5

10 5
10 5

10 5
10 5

5 5
5 5

0 5
0 5

10 5

10 5
10 5
10 5
10

5 5

5 5
0 5

5 5

5 5
0 5

5 5
5 5

5 5
5 5
5 5
5 5

0 5

5 5
0 5

5 10
0 5
0 5

0 5
0 5

0 10
0 10
0 10
0 10
5 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

10 10
10 10
10 10

20 10

1 10
1 10
20 10
1 10
20 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
30 10

30 10
30 10
30 10

1 10
1 10

20 10
20 10
20 10

0 10
0 10
15 10
0 10

15 10
15 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10

10 10
10 10
10 10
10 10

5 10
5 10

5 10
5 10

5 10

5 10
5 10

0 10
5 10

1 10
1 10

1 10
1 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10
0 10

10 10
10 10

0 10
0 10

5 10

5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
0 10

5 10
0 10

0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

5 5
0 5
0 5

0 5
5 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 10
0 10
0 10

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 10
5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

10 5
0 5

10 5
0 5

30 5
30 5

0 5
0 5

0 5
20 5
0 5

30 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

10

0 5
0 5

0 5

0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5

0 5

0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5

0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

30 5
30 5

0 5

0 5

0 5

30 5
0 5
0 5

0 5
0 5
0 5
0 5

0 5
0 5

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

10 10
0 10
0 10
0 10

40 10
40 10

40 10
40 10

10 10
40 10
40 10

10 10
40 10
40 10

5 10
5 10
5 10

5 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

30 10
30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10
30 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

20 10
20 10
20 10
20 10
20 10

3 10
3 10
3 10

3 10
3 10

3 10

3 10
3 10

3 10
3 10

3 10
3 10
3 10

3 10

3 10
3 10

3 10
3 10
3 10

3 10
3 10
3 10
3 10
3 10
3 10

0 10
0 10

0 10
0 10

0 10

0 10

40 10
0 10

40 10
0 10
0 10

40 10
0 10

0 10
30 10
0 10

30 10
0 10

0 10

0 10
30 10

0 10

0 10
0 10

0 10
0 10
0 10

5 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

0 10
40 10

40 10

10 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

20 10
20 10

10 10
10 10

40 10
40 10

40 10
20 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
40 10
20 10
40 10
40 10

40 10

40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
0 10
5 10
40 10

0 10
5 10
40 10
40 10

10* 10
30 10
30 10
5 10
20 10
20 10

5 10
10 10

30 10

30 10
30 10
30 10
30 10
0 10

30 10
30 10
30 10
30 10
30 10
30 10

0 10
5 10
0 10
20 10
20 10

0 10
0 10
0 10
20 10

20 10
0 10
0 10
20 10
5

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10
30 10
30 10
30 10

10 5
10 5
10 5

10 5
10 5
10 5
10 5
10 5
10 5

10 5

10 5
10 5

10 5

10 5
10 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5

20 5
20 5
20 5

20 5
20 5

20 5
20 5

20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5
20 5

50 10

50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10
50 10

50 10
50 10
50 10

5 10
5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10

5 10
5 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10

5 10
5 10
5 10
5 10

5 10
5 10

5 10
5 10
5 10

5 10
5 10

10 10
10 10

40 10
40 10

40 10
40 10

10 10
40 10

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10

30 10

30 10
30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10
30 10
10 10
10 10
10 10

30 10
30 10

30 10
30 10
30 10

30 10
30 10
30 10
30 10

40 10
40 10

40 10

10 10
10 10
5 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10

40 10
40 10
40 10
40 10
30 10
30 10
30 10

50 10
50 10
50 10

40 10
40 10

40 10
40 10

40 10
40 10
40 10

40 10
40 10

30 10
10 10
40 10

60 10
40 10

30 10

5 10

5 10
5 10
5 10

0 10

0 10
20 10
20 10

0 10
0 10
0 10

0 10

You might also like