You are on page 1of 24

Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

BÀI 1: PHƯƠNG PHÁP ĐO BẰNG MÁY HIỆN SÓNG

1.Mục đích:
Khảo sát các phương pháp đo thông dụng trên máy hiện sóng.
2.Thiết bị thí nghiệm:
Máy hiện sóng 2 kênh,DMM,Gen,Bảng mạch thí nghiệm.
3.Nội dung thí nghiệm:

3.1.Đo điện áp:

3.1.1.Đo sụt áp bằng phương pháp cộng đảo:

Dùng 2 kênh 1 và 2 để đo sụt áp bằng phương pháp cộng đảo. Chọn 2 kênh:

Cân chỉnh ( Cal. ) 2 que đo trước khi thực hiện phép đo. Cân chỉnh 2 que đo trước khi đo:

1
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Điều chỉnh mức đất và chọn hai que đo ở chế độ DC.

Điều chỉnh hai que đo có cùng V/DIV.

Kênh 2 chọn chế độ INV.

2
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Điều chỉnh máy hiện sóng ở chế độ ADD.

Quan sát biên độ tín hiệu trên máy hiện sóng,đó chính là hiệu hai điện áp cần đo.

3.2.Đo tần số ( chu kỳ ) :

3.2.1.Đo đọ lệch pha theo kiểu y-t:

Dùng 2 kênh 1 và 2 để đo độ lệch pha của 2 tín hiệu.Chọn 2 kênh

3
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Cân chỉnh ( Cal. ) 2 que đo trước khi thực hiện phép đo.

Chọn hai que đo ở chế độ AC

Điều chỉnh hai que đo có cùng V/DIV.

4
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử
Điều chỉnh máy hiện sóng sang chế độ DUAL.

Điều chỉnh vị trí của tín hiệu trên kênh 1 sao cho điện áp trên kênh 1 bằng 0V tại trung tâm của
màn hinh.
Tính khoảng cách giữa điểm 0V của kênh 1 với điểm 0V của kênh 2 .
Trong một chu kỳ tín hiệu biến thiên 360o suy ra độ lệch pha giữa 2 tín hiệu .
Nhược điểm của phép đo là chỉ thực hiện đo độ lệch pha của 2 tín hiệu cùng tần số không thể đo
được độ lệch pha của 2 tín hiệu có tần số khác nhau.

3.2.1.Đo độ lệch pha theo kiểu X-Y:

Dùng 2 kênh 1 và 2 để đo độ lệch pha của 2 tín hiệu.

Cân chỉnh ( Cal. ) 2 que đo trước khi thực hiện phép đo.

5
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Chọn hai que đo ở chế độ AC.

Điều chỉnh hai que đo có cùng V/DIV.


Điều chỉnh máy hiện sóng sang chế độ DUAL.

6
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử
Điều chỉnh TIME/DIV sang vị trí X-Y.

Tín hiệu thu được là 1 hình Lissajou.


Điều chỉnh hình Lissajou vào giữa màn hình.
Đo khoảng cách giữa 2 điểm cắt trục Y ngắn nhất là d1 và khoảng cách giữa 2 điểm cắt trục Y
dài nhất là d2.
Tính arcsine của d1/d2 .Góc tính được chính là độ lệch pha của 2 tín hiệu.
Tính số điểm cắt theo trục ngang và trục dọc, dựa vào tỷ lệ giữa số điểm cắt mà ta có thể xác
định được tần số của tín hiệu nếu biết trước tần số của 1 tín hiệu.
Ưu điểm của phép đo là có thể đo được những tín hiệu khác tần số, khác biên độ.
Nhược điểm của phép đo là độ chính xác không cao, phụ thuộc vào người đo.

3.2.Đo đặc tính chuyển mạch của cấu kiện điện tử :

3.2.1.Đo đặc tính chuyển mạch của Op-Amp :

Dùng 2 kênh 1 và 2 để đo đặc tính chuyển mạch của 2 tín hiệu.

Cân chỉnh ( Cal. ) 2 que đo trước khi thực hiện phép đo.

7
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Chọn hai que đo ở chế độ AC.

Cung cấp xung vuông vào đầu vào của Op-Amp.

Điều chỉnh hai que đo sao cho 2 dạng sóng tín hiệu bằng nhau để dễ dàng quan sát được sự thay
đổi.
Chỉnh kênh 2 sang chế độ Invert.

8
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Điều chỉnh máy hiện sóng sang chế độ DUAL.

Tăng dần tần số lên cho đén khi tín hiệu ra bị méo dạng.
Tại tần số f = 10.79 kHz thì tín hiệu ra của Op-Amp bị méo dạng.
Thời gian lên của tín hiệu vào là : tr = 0.5 / 10.79 kHz = 0.05 ms.
Quan sát tín hiệu trên máy hiện sóng, đo được thời gian lên của điện áp ra : tr = 0.1 ms.
Tại đó ta xác định được độ trễ của điện áp ra là : 0.2 us.
Nên chỉnh que đo lên thang x10 thì mới quan sát được độ trễ do dáp ứng của Op-Amp là rất
nhanh.

9
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Tùy thuộc vào máy hiện sóng có chức năng x10 hay không, nếu máy không có thì chỉnh x10 ở
trên que đo.

BÀI 2: ĐO CÁC THÔNG SỐ CỦA MẠCH OP-AMP

1.Mục đích:
Đo các thông số Op-Amp.
2.Thiết bị thí nghiệm:
Máy hiện sóng 2 kênh,DMM,Gen,Bảng mạch thí nghiệm.
3.Nội dung thí nghiệm:
3.1.BOARD MẠCH OPERATIONAL AMP FUNDAMENTALS
Chủ đề 2 : The Inverting Amplifier
Thí nghiệm 1 : Inverting Amplifier DC Operation
Xác định board mạch INVERTING AMPLIFIER,nối mạch như hình vẽ:

10
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Dùng TRIM để điều chỉnh điện áp ra bằng không. Chỉnh VOLTAGE DIVIDER để chỉnh Vi là
+1.0Vdc.Đo áp ra : Vo = -10Vdc. Hệ số khuếch đại : Av = Vo/ Vi = -10.

Điều chỉnh để Vi là -1.0Vdc.Đo điện áp ra : Vo = +10Vdc. Bật CM9 để thay đổi R3.Khi đó hệ số
khuếch đại : Av = 3 (Vi = -1.0Vdc, Vo = 3Vdc ). Giá trị của R3 : R3 = 3 kΩ.

Tắt CM9 đo áp trên R2. IR2 = -0.5mA.


Dòng qua R3 : IR3 = VR3/ R3 = 5.0V / 10kΩ = 5,0 mA.
Dòng trên tải : IRL = VRL/ RL = 0,5 mA.
Thí nghiệm 2 : Inverting Amplifier AC Operation
Xác định board mạch INVERTING AMPLIFIER,nối mạch như hình vẽ:

Dùng TRIM để chỉnh điện áp ra bằng 0V. Nối máy phát sóng sine vào R1

11
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử
Đặt máy phát : 0.1Vpk-pk,1000Hz,sóng sine.Dùng máy đo đo điện áp ra :
Vo = 10 Vpk-pk.
Tín hiệu ra ngược pha với tín hiệu vào.
Đặt máy phát : 0.1Vpk-pk,1000Hz,sóng sine.Bật CM10 để thay đổi hệ số khuếch đại.Đo điện áp ra :
Vo = 2 Vpk-pk
Vậy điện trở của R3 là : R3 = 2 kΩ.
Thí nghiệm 3 : Inverting Amplifier Response
Xác định board mạch INVERTING AMPLIFIER,nối mạch như hình vẽ:

Dùng R4 để chỉnh điện áp ra bằng không.Nối với máy phát sóng sine.

Đặt máy phát : 10Vpk-pk,1000 Hz,sóng sine. Tăng dần tần số máy phát đến khi điện áp ra giảm -3dB (
7.07 Vpk-pk ).Băng thông của mạch : Banwidth = 12kHz.

Đặt máy phát : 10 Vpk-pk,1000 Hz,sóng sine. Tăng dần tần số máy phát đến khi điện áp ra giảm -3dB
( 7.07 Vpk-pk ).Băng thông của mạch : Banwidth = 54 kHz.
Giá trị của R3 là 10 kΩ và của R2 là 1 kΩ.

Chủ đề 3 : The Noninverting Amplifier


Thí nghiệm 1 : Noninverting Amplifier DC Operation
Xác định khối mạch NONINVERTING AMPLIFIER ,nối mạch như hình vẽ :

12
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Dùng TRIM để chỉnh điện áp ra bằng 0Vdc.

Chỉnh điện áp vào để Vi là +1Vdc.Hệ số khuếch đại của mạch : Av = 10

Hệ số khuếch đại : Av = 1+ R2 / R1.


Chỉnh điện áp vào là -1 Vdc.Điện áp ra là -10 Vdc.Hệ số khuếch đại : Av = 10
Thí nghiệm 2 : Noninverting Amplifier AC Operation
Xác định khối mạch NONINVERTING AMPLIFIER ,nối mạch như hình vẽ :

Dùng TRIM để chỉnh điện áp ra bằng 0Vdc. Đặt máy phát : 1 Vpk-pk,1000 Hz,sóng sine.

Điện áp ra : Vo = 10 Vpk-pk.Hệ số khuếch đại : Av = 10


Bật CM16 để thay đổi giá trị R2.Hệ số khuếch đại : Av = 2
Thí nghiệm 3 : Noninverting Amplifier Response

13
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử
Xác định khối mạch NONINVERTING AMPLIFIER ,nối mạch như hình vẽ :

Dùng TRIM để chỉnh điện áp ra bằng 0Vdc.

Đặt máy phát : 0.1Vpk-pk,1000 Hz,sóng sine.Điện áp ra : Vo = 1 Vpk-pk.


Hệ số khuếch đại : Av = 10.
Tăng tần số máy phát đến khi biên độ điện áp ra giảm -3dB ( 0.707Vpk-pk ).Băng thông của mạch :
BW = 62 kHz.
Chỉnh tần số về 1kHz,bật CM15 để thay đổi R2.Hệ số khuếch đại : Av = Vo / Vi = 0.5 / 0.1 = 5
Đặt máy phát : 0.1Vpk-pk,1000 Hz,sóng sine.Bật CM để thay đổi tụ 0.01uF thấy băng thông giảm
xuống.
Chủ đề 4 : The Voltage Follower
Thí nghiệm 1 : Voltage Follower DC Operation
Xác định khối mạch VOLTAGE FOLLOWER ,nối mạch như hình vẽ :

Dùng máy đo đo điện áp lệch không : Vo = mVdc.


Chỉnh Vi tới +100mVdc.Đo điện áp ra,điện áp ra bằng áp vào.
Chỉnh Vi tới -100mVdc.Điện áp ra cùng dấu với áp vào.
Thí nghiệm 2 : Inverting Gain-of-One Amplifier
Xác định khối mạch VOLTAGE FOLLOWER ,nối mạch như hình vẽ :

14
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Điều chỉnh để Vi là +1.0Vdc.

Đo điện áp ra,áp ra được khuếch đại và ngược dấu với áp vào.Sau đó điều chỉnh để Vi là -1.0Vdc.
Bật CM1 để thay đổi giá trị R1,chỉnh Vi là +1.0Vdc.Hệ số khuếch đại : Av = 0.5
Thí nghiệm 3 : Voltage Follower AC Characteristic
Xác định khối mạch VOLTAGE FOLLOWER ,nối mạch như hình vẽ :

Đặt máy phát : 1 Vpk-pk,10kHz,sóng sine.

Tăng tần số máy phát lên.Biên độ điện áp ra giảm. Đặt máy phát : 20 Vpk-pk,10kHz,sóng vuông.
Tỉ số : SR = (Vo / T ) = 1V/us
Khi Vpk = 10V thì fp = SR / ( 2π Vpk ) = 16 kHz.
Đặt máy phát : 20 Vpk-pk,1kHz,sóng sine.Tăng dần tần số máy phát cho đến khi dạng sóng của 2 tín
hiệu tách rời nhau : fp = 12 kHz.
Chủ đề 5 : The Inverting Summer
Thí nghiệm 1 : Amplifier Operation
Xác định khối mạch INVERTING SUMMING AMPLIFIER,nối mạch như hình vẽ :

15
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Dùng máy đo đo điện áp ra.

Thay đổi mạch như hình vẽ:

Điều chỉnh V1( +10V ) và V2 ( -10V ).Đo điện áp ra .

Thí nghiệm 2 : Averaging


Xác định khối mạch INVERTING SUMMING AMPLIFIER,nối mạch như hình vẽ :

Chỉnh V1 = +8.01 V, V2 = 0 V,điện áp ra : Vo = -0.81 Vdc.

16
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử
Chỉnh V1 = 0 V, V2 = -10 V,điện áp ra : Vo = 9.96 Vdc.
Chỉnh V1 = +5 V, V2 = -5 V,điện áp ra : Vo = 4.49 Vdc.
Chỉnh V1 = +6 V, V2 = -5 V,điện áp ra : Vo = 4.39 Vdc.
Thay đổi ở Vo = Vo(initial) - Vo(current) = 4.49 – 4.39 = 0.1V
Chỉnh V1 = +5 V, V2 = -6 V,điện áp ra : Vo = 5.49 Vdc.
Thay đổi ở Vo = Vo(initial) - Vo(current) = 5.49 – 4.49 = 1V
Bật CM8 để thay đổi giá trị của R1.

Chỉnh V1 = +6 V, V2 = -4 V.Sau đó chỉnh V1 = +4 V, V2 = -6 V.


Chủ đề 6 : The Noninverting Summing Amplifier
Thí nghiệm 1 : Noninverting Summing Amplifier Operation
Xác định khối mạch NONINVERTING SUMMING AMPLIFIER,nối mạch như hình vẽ :

Chỉnh V1 = +5 V, V2 = -5 V thì VA = VB.


Chỉnh V1 = +4 V, V2 = -5 V,hệ số khuếch đại : Av = 1 + R4 / R3.

Điện áp ra : Vo = -2.42 V
Chỉnh V1 = +6 V, V2 = -5 V. Điện áp ra : Vo = 2.53 V.
Chỉnh V1 = +10 V, V2 = -8 V.Bật CM19 để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch.Khi đó Av = 2,
R4 = 4kΩ thì R3 = 4kΩ.
Thí nghiệm 2 : Summing and Averaging Operation
Xác định khối mạch NONINVERTING SUMMING AMPLIFIER,nối mạch như hình vẽ :

17
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Bật CM20 để ngắn mạch R4. Tắt CM20,bật CM19 để thay đổi R3.Hệ số khuếch đại : Av = 2.
Tắt CM19, chỉnh V1 = 0 V, V2 = -10 V,điện áp ra Vo = -12.81 V.
Chỉnh V1 = 10 V, V2 = 0 V,điện áp ra Vo = 0.06 V.
Chủ đề 7 : The Difference Amplifier
Thí nghiệm 1 : Difference Amplifier DC Operation
Xác định khối mạch DIFFERENCE AMPLIFIER,nối mạch như hình vẽ :

Chỉnh V1 = +1.5 V, V2 = -1.5 V. Điện áp ra Vo = -2.99 V.


Chỉnh V1 = 0 V, V2 = -1.5 V. Điện áp ra Vo = -1.5 V.
Chỉnh V1 = +1.5 V, V2 = +1.5 V. Điện áp ra Vo = 1.0 mV.

Chỉnh V1 = +1.5 V, V2 = +1.5 V.Khi bỏ R3 thì Vo = 1.0 mV ,khi có R3 thì Vo = 0.743 Vdc,bật CM4 để
thay đổi giá trị của R5. Chỉnh V1 = +1.5 V, V2 = -1.5 V thì Vo = (VA x 4) - (V1 x 3).
Thí nghiệm 2 : Difference Amplifier AC Operation
Xác định khối mạch DIFFERENCE AMPLIFIER,nối mạch như hình vẽ :

18
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Chỉnh máy phát : 8 Vpk-pk,1000 Hz,sóng sine.Điện áp ra xấp xỉ bằng 0.


Bật CM3 để thay đổi giá trị R4. Tắt CM3 và mắc lại mạch như hình vẽ :

Chủ đề 8 : Voltage comparators


Thí nghiệm 1 : Open-Loop Operation
Xác định khối mạch OPEN LOOP COMPARATOR,nối mạch như hình vẽ :

Chỉnh Vi cho đến khi Op-amp bão hòa thì Vi = 3.8mVdc.


Chỉnh lại mạch như hình vẽ :

Chỉnh VREF = +1.5 Vdc.

Điểm gãy của mạch : VI = -1.7 Vdc.


Thí nghiệm 2 : Zener-Clamped Operation
Xác định khối mạch OPEN LOOP COMPARATOR,nối mạch như hình vẽ :

19
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Bật CM6 để đảo chiều của CR1.


Thay đổi mạch như hình vẽ :

Chỉnh máy phát : 10 Vpk-pk,1000 Hz,sóng vuông.


Thay đổi mạch như hình vẽ :

Chỉnh VREF là 0V.


Thí nghiệm 3 : Square Wave Converter
Xác định khối mạch COMPARATOR SINE/SQUARE,nối mạch như hình vẽ :

Chỉnh máy phát : 2 Vpk-pk,1000 Hz,sóng sine.

20
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

Điện áp kích khởi dương : +VT = 0.33 Vpk.( từ 0V ).


Bật CM13 để tăng mức hồi tiếp dương.Độ dịch pha tăng lên.
BÀI 3: ĐO THÔNG SỐ MẠCH NGUỒN ỔN ÁP
1.Mục đích:
Đo các thông số của mạch nguồn ổn áp.
2.Thiết bị thí nghiệm:
Máy hiện sóng 2 kênh,DMM,Gen,Bảng mạch thí nghiệm.
3.Nội dung thí nghiệm:
Chủ đề 3: Series voltage regulator
Thí nghiệm 1: Series voltage regulator
Xác định board mạch SERIES VOLTAGE REGULATOR ,chỉnh điện áp nguồn 10Vdc.
Đo điện áp trên CR1 : VZ = 5 Vdc.
Đo điện áp trên BE của Q1 : VBE = 0.576 Vdc.
Điện áp trên R4 khoảng 0.45 Vdc.
Bật CM9 để thay thế CR1 thì điện áp ra giảm. Tắt CM9 ngắn mạch R5 và thêm R7 vào mạch.

Điện áp ra trên tải: VRL = VZ – VBE


Điện áp vào : VI = VRS + VCE + VBE
Thí nghiệm 2: Line regulation
Xác định board mạch SERIES VOLTAGE REGULATOR ,chỉnh điện áp nguồn 10Vdc.
Ngắn mạch R5 và thêm R7 vào mạch.
Khi điện áp cung cấp 10 Vdc,điện áp ra : 4.32 Vdc.
Khi điện áp cung cấp 6 Vdc,điện áp ra : 4.24 Vdc.
% Line Regulator = ( V0 at 10V line - V0 at 6V line) / V0 at 6V line = 1.8 %.
Thí nghiệm 3: Load regulation
Xác định board mạch SERIES VOLTAGE REGULATOR ,chỉnh điện áp nguồn 10Vdc.
Thêm R5 và bỏ R7 ra khỏi mạch.
Đo điện áp ra không tải VONL = VR4 = 4.43 Vdc.
Ngắn mạch R5 và thêm R7 vào mạch.
Đo điện áp ra khi đầy tải VOFL = 4.29 Vdc.
%Load Regulator = ( V0 at no load - V0 at full load) / V0 at full load = 3.26 %.
Bỏ R7 ( 120 Ω )khỏi mạch ,thêm R6 ( 10 Ω ) vào mạch.
Chủ đề 3: Current regulator
Thí nghiệm 1: Current regulator operation
Xác định board mạch CURRENT REGULATOR ,chỉnh điện áp nguồn 10Vdc.Chỉnh R3 cực đại CW.
Đo điện áp trên CR1 : VCR1 = 3.28 Vdc.

21
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử
Đo điện áp trên BE của Q1 : VBE = 0.64 Vdc.
Chỉnh R3 cho đến khi điện áp trên CE của Q1 khoảng 3 V.
Chỉnh R3 đạt giá trị cực đại.Đo điện áp trên R1 : VR1 = 2.6 Vdc.
Dòng qua R1 : IR1 = VR1 / R1 = 2.6 / 270 = 10 mA.
Đo điện áp trên R4 : VR4 = 0.97 Vdc.
Dòng qua R4 : IR4 = VR4 / R4 = 0.97 / 100 = 9.7 mA.
Bật CM17 để thay đổi giá trị của R1.Điện áp trên R4 : VR4 = 0.35 Vdc.
Tắt CM17 bật CM16, điện áp trên R4 : VR4 = 1.59 Vdc.
Thí nghiệm 2: Current regulator line regulation
Xác định board mạch CURRENT REGULATOR ,chỉnh điện áp nguồn 10Vdc.Chỉnh R3 cực đại CW.

Đo điện áp trên R4 : VR4 = 0.97 Vdc.


Dòng trên tải R4 : IL(max) = VR4 / R4 = 0.97 / 100 = 9.7 mA.
Chỉnh nguồn cung cấp 8 Vdc.Dòng ra trên tải : IL(min) = VR4 / R4 = 0.85 / 100 = 8.5 mA.
%Line Regulation = ( IL(max) – IL(min) ) / IL(min) = 14 %.
Thí nghiệm 3: Current regulator load regulation
Xác định board mạch CURRENT REGULATOR ,chỉnh điện áp nguồn 10Vdc.Chỉnh R3 cực đại CW.
Điều chỉnh R3 để điện áp trên CE của Q1 khoảng 2 Vdc ( nhỏ nhất là 1.95 Vdc,lớn nhất là 2.05 Vdc )
Điện áp trên tải : IL(min) = VR1 / R1 = 2.575 / 270 = 9.5 mA.
Điều chỉnh R3 cực đại. Điện áp trên tải : IL(max) = VR1 / R1 = 2.578 / 270 = 9.6 mA.
%Load Regulation = ( IL(max) – IL(min) ) / IL(min) = 1.1 %.
Điều chỉnh R3 cực đại.Điện áp trên R4 : VR4 = 0.921 Vdc.
Quay từ từ R3 ,điện áp có sự thay đổi đột ngột VR4 = 0.652 Vdc.
Chủ đề 6: Three-pin IC regulator
Thí nghiệm 1: Regulator operation & Voltage regulation
Xác định board mạch IC REGULATOR ,chỉnh điện áp nguồn 10Vdc.
Chỉnh R2 để điện áp ra là 5 Vdc.Điện áp trên R3 : VR3 = 1.24 Vdc.
Điện áp trên R2 : VR2 = 3.75 Vdc.
Chỉnh R2 để điện áp ra là 5 Vdc.Nối R5 vào trong mạch.
Giảm điện áp nguồn cung cấp sao cho điện áp trên CE khoảng 2 Vdc.
Chỉnh R2 cực đại.Đặt nguồn âm vào.Điện áp ra khoảng 0V.
Thêm CR2 và CR3 vào điện áp ra khoảng 3.6 V.
Thí nghiệm 2: Current Regulation & Power Efficiency
Xác định board mạch IC REGULATOR ,chỉnh điện áp nguồn 10Vdc.
Chỉnh nguồn cung cấp 10 Vdc,điều chỉnh R2 giá trị cực đại.
Điện áp trên R1 : VR1 = 0.32 Vdc.
Tổng công suất vào : PT = (VR1 / R1 ) x 10 = ( 0.32 / 18 ) x 10 = 0.18 W.
Dòng qua R2 : IR2 = VR3 / R3 = 1.24 / 68
Công suất trên tải : PT = IR2 x VR2 = 1.24 / 68 x 4.81 = 0.08 W.
%PE = PR2 / PT x 100 = 44 %.
Chủ đề 7: DC to DC converter
Thí nghiệm 1: Operating Characteristics

22
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử
Nối đầu ra của board mạch IC REGULATOR với đầu vào của board DC TO DC CONVERTER,chỉnh
điện áp nguồn 10Vdc.
Chỉnh R2 để Vcc khoảng 4 Vdc.
R4 = 70 kΩ , R3 = 10 kΩ.
Vo = VREF x (( R4 / R3) + 1) = 1.24 ( 70 / 10 +1 ) = 9.92 V
Bật CM20 để thay đổi giá trị của R3.

Thí nghiệm 2: Voltage regulation and Efficiency


Nối đầu ra của board mạch IC REGULATOR với đầu vào của board DC TO DC CONVERTER,chỉnh
điện áp nguồn 10Vdc. Chỉnh R2 để Vcc khoảng 4 Vdc. Đo điện áp ra : Vo = 9.7 V
Tháo R6 ra khỏi mạch . Nối 2 kênh của máy hiện sóng như hình vẽ :

Chỉnh máy hiện sóng để thu được dạng sóng như hình vẽ:

Bỏ máy hiện sóng ra,điều chỉnh R2 để Vcc khoảng 3 Vdc. Điện áp ra : Vo = 9.79 V
Điều chỉnh R2 để Vcc khoảng 5 Vdc. Điện áp ra : Vo = 9.75 V. Sai số : 5%
Điều chỉnh R2 để Vcc khoảng 4 Vdc.Thêm R6 vào trong mạch. Điện áp trên R1 : VR1 = 0.075 V
Dòng qua R1 : II = VR1 / R1 = 0.075 / 1 = 75 mA.
Công suất tiêu thụ tổng cộng : PI = IT x Vcc = 75 x 4 = 300 mW.
Công suất tiêu thụ tổng cộng của tải : Po = VRL x VRL / RL = 190 mW với RL = 500 Ω.
%PE = Po / PI x 100 = 63.3 %.

23
Báo cáo thực hành Đo lường Điện tử

24

You might also like