You are on page 1of 4

Chữa viêm loét dạ dày bằng thảo dược

Viêm loét dạ dày - tá tràng có các triệu chứng đau vùng thượng vị, ợ hơi,
ợ chua, bụng đầy trướng, ấn thấy đau. Trong y học cổ truyền, viêm loét dạ
dày - tá tràng thuộc phạm vi chứng vị thống, được phân thành các thể: khí
trệ (khí uất), hỏa uất và huyết ứ, mỗi thể có những triệu chứng đặc trưng.
Các thuốc điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng trong y học cổ truyền rất
phong phú, góp phần quan trọng vào việc dự phòng và điều trị bệnh viêm
loét dạ dày - tá tràng trong nhân dân.

Một số vị thuốc trong thành phần các bài thuốc trị viêm loét dạ dày -
tá tràng

Nghệ: Có tác dụng giảm loét, giảm đau, giảm lượng tiết và độ acid dịch vị,
tăng lượng chất nhày trong dịch vị và bảo vệ niêm mạc dạ dày. Ngày dùng
2-6g dạng bột hoặc thuốc sắc.

Bạch truật: Có tác dụng giảm loét, giảm đau, giảm tiết dịch vị và chống
viêm. Ngoài ra còn là thuốc trợ giúp tiêu hóa, giúp ăn ngon miệng. Ngày
uống 6-12g dạng thuốc sắc hoặc bột.

Dạ cẩm: Có tác dụng giảm đau, giảm độ acid dịch vị, bớt ợ chua, làm vết
loét se lại. Ngày dùng 15-20g sắc uống.

Vân mộc hương: Có tác dụng giảm loét, chống co thắt cơ trơn, giảm đau,
chống viêm. Ngày dùng 3-6g, dạng thuốc bột hay thuốc sắc, dùng riêng
hay phối hợp với các vị khác.

Cam thảo: Có tác dụng giảm loét, giảm co thắt cơ trơn, giảm độ acid dịch
vị. Ngày uống 3-5g, uống liền 7-14 ngày, sau đó nghỉ 2-3 ngày rồi mới tiếp
tục đợt khác để tránh tác dụng gây phù của cam thảo khi dùng dài ngày.
Khổ sâm: Trị đau dạ dày, đau bụng, khó tiêu. Ngày dùng 12-20g sắc
uống.

Mật ong: Trị viêm loét dạ dày - tá tràng. Bên cạnh tác dụng làm giảm độ
acid dịch vị, giảm đau và giảm loét, mật ong còn có tác dụng ức chế vi
khuẩn Helicobacter pylori, là một trong các nguyên nhân quan trọng gây
loét dạ dày. Ngày dùng 20-50g.

Bài thuốc trị viêm loét dạ dày - tá tràng tùy theo thể bệnh

Thể khí trệ (khí uất)

Triệu chứng: Đau vùng thượng vị từng cơn, đau lan ra hai mạng sườn,
xuyên ra sau lưng, bụng đầy trướng, ấn thấy đau, ợ hơi, ợ chua.

Bài 1: Bồ công anh 20g; lá khổ sâm, cam thảo nam mỗi vị 16g; hậu phác,
hương phụ, nghệ mỗi vị 8g. Sắc uống ngày 1 thang.

Bài 2: Bạch truật 160g, hậu phác 120g, trần bì 80g, cam thảo 40g. Các vị
tán thành bột mịn, trộn đều, mỗi lần uống 8g bột, ngày 3 lần.

Bài 3: Cam thảo, mai mực, vỏ hầu nung, gạo tẻ, hoàng bá, kê nội kim, các
vị lượng bằng nhau. Tất cả tán thành bột mịn, trộn đều, uống mỗi ngày 20-
30g, chia 2-3 lần.

Bài 4: Đương quy 12g; xuyên khung 10g; táo nhân 8g; vân mộc hương,
ngũ vị tử, trần bì mỗi vị 6g; gừng 2g. Sắc uống ngày 1 thang.

Bài 5: Lá dạ cẩm 2kg, mật ong 300g, đường kính 600g. Nấu lá dạ cẩm với
nước thành 2,5kg cao, cho đường kính vào đánh tan, cô còn 2,7kg, cuối
cùng cho thêm 300g mật ong. Mỗi lần uống 10-25g, ngày 2-3 lần trước
bữa ăn hoặc khi đau.
Thể hỏa uất

Triệu chứng: Vùng thượng vị đau nhiều, đau rát, ấn thấy đau, miệng khô
đắng, ợ chua.

Bài 1: Mai mực, mạch nha mỗi vị 20g; hoàng cầm 16g; dành dành, đại táo
mỗi vị 12g; hoàng liên 8g; cam thảo 6g; ngô thù 2g. Sắc uống ngày 1
thang.

Bài 2: Bạch thược 12g; dành dành, trạch tả, hoàng liên, bối mẫu, mẫu đơn
bì mỗi vị 8g; trần bì 6g; ngô thù 4g. Sắc uống ngày 1 thang.

Bài 3: Thổ phục linh, bồ công anh mỗi vị 16g; nghệ vàng, kim ngân mỗi vị
12g; vỏ bưởi bung 8g. Sắc uống ngày 1 thang.

Bài 4: Sinh địa, hoài sơn, sài hồ, bạch thược, đại táo mỗi vị 12g; trạch tả,
đương quy, dành dành mỗi vị 8g. Sắc uống ngày 1 thang.

Thể huyết ứ

Triệu chứng: Đau dữ dội ở một vị trí nhất định vùng thượng vị, ấn vào
đau tăng thêm, chia làm hai loại: thực chứng (nôn ra máu, đại tiện ra phân
đen, môi đỏ) và hư chứng (sắc mặt xanh nhợt, người mệt mỏi, chân tay
lạnh, môi nhợt).

Chữa thực chứng:

Bài 1: Cỏ nến, ngũ linh chi mỗi vị 12g. Tán bột, mỗi ngày uống 10g chia 2
lần.

Bài 2: Sinh địa 40g, trắc bá diệp 16g; hoàng cầm, a giao, cỏ nến mỗi vị
12g; dành dành 8g, cam thảo 6g. Sắc uống ngày 1 thang.
Chữa hư chứng:

Bài 1: Đảng sâm 16g; bạch truật, phục linh mỗi vị 12g; a giao, thiên thảo
mỗi vị 8g; cam thảo 6g; hoàng kỳ 2g. Sắc uống ngày 1 thang.

Bài 2: Đương quy, bạch thược, phục linh, kỷ tử, đại táo mỗi vị 12g; xuyên
khung 10g; a giao, táo nhân mỗi vị 8g; ngũ vị tử, vân mộc hương, trần bì
mỗi vị 6g; gừng 2g. Sắc uống ngày 1 thang.

Bài 3: Đảng sâm 16g; hoài sơn, ý dĩ, hà thủ ô, huyết dụ, kê huyết đằng,
rau má, cam thảo dây, đỗ đen sao mỗi vị 12g. Sắc uống ngày 1 thang.

You might also like

  • Hoa Cuc
    Hoa Cuc
    Document2 pages
    Hoa Cuc
    api-3705335
    No ratings yet
  • Hoa Nhai
    Hoa Nhai
    Document1 page
    Hoa Nhai
    api-3705335
    No ratings yet
  • Cây Ðào
    Cây Ðào
    Document1 page
    Cây Ðào
    api-3705335
    No ratings yet
  • Rau Ðay
    Rau Ðay
    Document1 page
    Rau Ðay
    api-3705335
    No ratings yet
  • Hoa Ngau
    Hoa Ngau
    Document1 page
    Hoa Ngau
    api-3705335
    No ratings yet
  • Nghệ đen
    Nghệ đen
    Document2 pages
    Nghệ đen
    api-3705335
    No ratings yet
  • Hoa Cham Pa
    Hoa Cham Pa
    Document2 pages
    Hoa Cham Pa
    api-3705335
    100% (1)
  • Hoa Ngoc Lan
    Hoa Ngoc Lan
    Document1 page
    Hoa Ngoc Lan
    api-3705335
    No ratings yet
  • Hoa Hoe
    Hoa Hoe
    Document1 page
    Hoa Hoe
    api-3705335
    No ratings yet
  • Cay Xoai
    Cay Xoai
    Document3 pages
    Cay Xoai
    api-3705335
    No ratings yet
  • Rau M NG Tơi
    Rau M NG Tơi
    Document1 page
    Rau M NG Tơi
    api-3705335
    No ratings yet
  • Rau Ngót
    Rau Ngót
    Document1 page
    Rau Ngót
    api-3705335
    No ratings yet
  • Cây T
    Cây T
    Document4 pages
    Cây T
    api-3705335
    No ratings yet
  • Cây Rau Rút
    Cây Rau Rút
    Document1 page
    Cây Rau Rút
    api-3705335
    No ratings yet
  • Cây Cần Tây
    Cây Cần Tây
    Document1 page
    Cây Cần Tây
    api-3705335
    No ratings yet
  • Cây nghệ vàng
    Cây nghệ vàng
    Document1 page
    Cây nghệ vàng
    api-3705335
    No ratings yet
  • Quả Trám
    Quả Trám
    Document1 page
    Quả Trám
    api-3705335
    No ratings yet
  • Cây nghệ đen
    Cây nghệ đen
    Document3 pages
    Cây nghệ đen
    api-3705335
    No ratings yet
  • Quả Ổi
    Quả Ổi
    Document3 pages
    Quả Ổi
    api-3705335
    No ratings yet
  • Quả Nhót Tây
    Quả Nhót Tây
    Document1 page
    Quả Nhót Tây
    api-3705335
    No ratings yet
  • Quả Khế
    Quả Khế
    Document1 page
    Quả Khế
    api-3705335
    0% (1)
  • Quả Na
    Quả Na
    Document1 page
    Quả Na
    api-3705335
    No ratings yet
  • Quả Dưa Chuột
    Quả Dưa Chuột
    Document1 page
    Quả Dưa Chuột
    api-3705335
    No ratings yet
  • Quả Mít
    Quả Mít
    Document1 page
    Quả Mít
    api-3705335
    No ratings yet
  • Quả Hồng
    Quả Hồng
    Document4 pages
    Quả Hồng
    api-3705335
    No ratings yet
  • Quả Cà
    Quả Cà
    Document1 page
    Quả Cà
    api-3705335
    No ratings yet
  • Quả Lựu
    Quả Lựu
    Document1 page
    Quả Lựu
    api-3705335
    No ratings yet
  • Quả Dứa, Quả Thơm
    Quả Dứa, Quả Thơm
    Document1 page
    Quả Dứa, Quả Thơm
    api-3705335
    No ratings yet
  • Quả Cam, Quýt
    Quả Cam, Quýt
    Document1 page
    Quả Cam, Quýt
    api-3705335
    No ratings yet