Professional Documents
Culture Documents
Concepts
1) Chức năng: tập hợp các công dụng của nó đối với khách
hàng
3) Qui trình: các hoạt động gia công, chế tạo ra sản phẩm đó
¾ Quá chú ý quy trình công nghệ: có thể hạn chế tính sáng
tạo của người thiết kế
¾ Quá chú ý đến sản phẩm: một thay đổi nhỏ của sản phẩm
có thể đòi hòi đầu tư lớn, kéo dài thời gian
TÁC ĐỘNG
CỬA SỔ
100% CƠ HỘI
85%
CHẤT LƯỢNG
GIÁ CẢ
Giai đoạn thiết kế quyết định đến 85% các đặc tính chất lượng, và
giá cả cuối cùng của sản phẩm. Các nỗ lực cải tiến sau đó chỉ có thể
giải quyết 15% còn lại.
www.tuv.com TÜV Rheinland Vietnam 22-Jul-05
TẠI SAO THIẾT KẾ LẠI QUAN TRỌNG
Thiết kế
sản phẩm Thiết kế
quá trình
Sản xuất
Chất lượng
100:1 sản phẩm
10:1
1:1
Tác động
Mục tiêu Thiết kế sản phẩm tốt Thiết kế quá trình tốt
Chất lượng Loại bỏ khả năng sai lỗi Cung cấp nguồn lực đủ
khả năng tạo sản phẩm ổn
định
Tốc độ Rút ngắn thời gian chế Có thể lưu chuyển vật tư,
tạo sản phẩm nhanh
Ổn định Giúp thiết lập một quá Không bị biến động
trình ổn định
Linh hoạt Tạo ra nhiều lựa chọn Các thiết bị có thể thay đổi
cho khách hàng nhanh để tạo ra các lựa
chọn khác nhau
Chi phí Giảm giá các chi tiết cấu Đảm bảo hiệu suất sử
thành, chi phí nhân công dụng cao
Thiết kế sơ bộ
Xem xét
Cải tiến
Phê duyệt
Tổng điểm
Hình Độ Tiện Tổng
dáng bền dụng điểm
Giá bán mục
Quan trọng 2 3 2 tiêu ($30)
Đối thủ A 5 4 5 32 $32
Đối thủ B 4 4 5 30 $28
Đối thủ C 5 3 4 27 $28 Giá
Giá bán
-
Xe ®¹p
Công thức có thể bao gồm nguyên vật liệu, công lao động, thời gian máy,
và sản phẩm phụ.
Tools
TRIỂN KHAI CHỨC NĂNG CHẤT LƯỢNG
1) Ứng dụng
2) Tại sao QFD?
3) Sự khác biệt
4) Vận hành QFD
5) Ngôi nhà chất lượng
6) Xác định nhu cầu khách hàng
7) Các giai đoạn của QFD
Thiết kế sơ bộ
Xem xét
Cải tiến
Phê duyệt
1) Thiết kế là nỗ lực của nhóm, nhưng làm cách nào để nhân viên
marketing & nhân viên thiết kế nói chuyện được với nhau.
2) QFD (Quality Function Deployment): là công cụ để chuyển đổi
các nhu cầu chất lượng của khách hàng thành các mục tiêu thích
hợp cho công ty
3) QFD sẽ mang lại các lợi ích:
Đảm bảo sản phẩm/dịch vụ được thiết kế đúng
ngay từ đầu
Hỗ trợ việc xác định các điểm “ít nhưng trọng
yếu” trong các điểm “nhiều nhưng không quan
trọng”
Cung cấp phương thức để trao đổi, duy trì kiến
thức kỹ thuật trong toàn công ty
www.tuv.com
Xác định các điểm xác thực trong quá trình cải
TÜV Rheinland Vietnam 22-Jul-05
Tiêu chuẩn
Thiết kế kỹ thuật
Tiêu chuẩn
kỹ thuật Thiết kế
Giao cho
khách hàng
www.tuv.com TÜV Rheinland Vietnam 22-Jul-05
VẬN HÀNH QFD
Tỷ lệ nghịch mạnh
NHƯ THẾ NÀO
Tỷ lệ nghịch
(CHI TIẾT ĐẶC TÍNH
CHẤT LƯỢNG)
CÁI GÌ
QUAN HỆ
(ĐẶC TÍNH Có quan hệ mạnh
CHẤT LƯỢNG)
Có quan hệ vừa
Có quan hệ yếu
BAO NHIÊU
Dễ lau chùi
Dễ điều chỉnh
Nhu cầu do khách
hàng nói ra
Phù hợp với mọi người Không phải lúc lắc đầu
Bền
Tuổi thọ cao
Gập vào khi bị va đập
Tools
PHÁT TRIỂN & LỰA CHỌN Ý TƯỞNG
1) Ứng dụng
2) Các bước triển khai
3) Ví dụ
Thiết kế sơ bộ
Xem xét
Cải tiến
Phê duyệt
1 Cửa 4 Cửa
Thân Thân
Cửa
2 Cửa 5
Thân Thân
Cửa Cửa
3 6
Thân Thân
1 2 3 4 5 6 7
Lực đóng T + + + + s +
Áp suất H + + + + - +
Kiểm tra nhiệt độ thấp I s
Độ bền Ế s
Tiếng cót két T -
Lọt nước K -
Tiếng gió Ế s
Ổn định chế tạo C s
Hài lòng khách hàng Ơ s
Số lượng chi tiết S s
Số lượng thao tác Ở s
Khả năng tháo ra sửa chữa s
Tổng: + (Tốt hơn) 2 2 6 6 4 5
- (Kém hơn) 2 1 4 3 1 3
s (Giống nhau)
www.tuv.com TÜV Rheinland Vietnam 22-Jul-05
8 9 2 3 7 4
THIẾT KẾ ĐỒNG BỘ (CE)
Tools
THIẾT KẾ ĐỒNG BỘ
1) Ứng dụng
2) CE là
3) Cách tiếp cận
4) CE không phải là
5) Nguyên tắc của CE
6) Lợi ích của CE
7) Cơ sở của CE
8) Tổ chức nhóm thiết kế
9) Trao đổi thông tin
Thiết kế sơ bộ
Xem xét
Cải tiến
Phê duyệt
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Thời gian
www.tuv.com TÜV Rheinland Vietnam 22-Jul-05
CE KHÔNG PHẢI LÀ
1) Vấn đề được phát hiện sớm trong giai đoạn thiết kế dễ giải
quyết hơn sau này
2) Sự linh hoạt trong thiết kế là rất quan trọng trong thị trường
thay đổi liên tục
3) Mọi người sẽ làm việc tích cực hơn để sản xuất ra sản
phẩm nếu họ được chia sẻ niềm tự hào thiết kế ra nó
1) Nâng cao chất lượng, giảm chi phí, nhanh đưa ra thị
trường
2) Tăng cường chuyển giao kiến thức
3) Tăng cường trao đổi thông tin
4) Khách hàng nhận được giá trị tốt nhất
5) Tăng sản lượng, tăng thị phần
1) Đồng bộ (Concurrent)
Thiết kế sản phẩm & quy trình được tiến hành đồng thời
2) Đồng lòng (Consensus)
Các quyết định cần có sự tham gia của nhóm & cần có sự
nhất trí cao
3) Hạn chế (Constraint)
Phải quan tâm đến các hạn chế của quy trình sản xuất.
Điều này đảm bảo sản phẩm được chế tạo dễ dàng với
các thiết bị đơn giản & hiệu quả
4) Kết hợp (Coordination)
Sản phẩm & quá trình phải được kết hợp chặt chẽ để đáp
ứng yêu cầu về chất lượng, giá cả & thời gian giao hàng
Thiết kế Thiết kế
sản phẩm quy trình
Marketing
Sản xuất
Tools
ỨNG DỤNG
Thiết kế sơ bộ
Xem xét
Cải tiến
Phê duyệt
Tools
PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ
1) Ứng dụng
2) Định nghĩa
3) Tăng lợi nhuận
4) Câu hỏi phân tích giá trị
Thiết kế sơ bộ
Xem xét
Cải tiến
Phê duyệt
1) VE (Value Engineering):
Phân tích các giá trị của sản phẩm trong giai đoạn thiết kế
để tìm cơ hội giảm giá thành sản phẩm
2) VA (Value Analysis):
Phân tích các giá trị của sản phẩm trong giai đoạn đang
sản xuất để tìm cơ hội giảm giá thành sản phẩm
GIÁ BÁN
LỢI NHUẬN
CHI PHÍ
LOẠI VẬT LIỆU Vật liệu loại Tại sao dùng Có thể dùng loại Nên chọn vật
gì? vật liệu này? vật liệu khác? liệu nào?
ĐỊNH MỨC Dùng bao Tại sao dùng Có thể dùng ít Nên dùng bao
nhiêu? ngần này? hơn? nhiêu?
SỐ LƯỢNG Có bao Tại sao? Có thể giảm số Nên chọn bao
CHI TIẾT? nhiêu chi lượng chi tiết? nhiêu chi tiết?
tiết?
KẾT NỐI Dùng mối Tại sao dung Có thể dùng mối Nên chọn mối
ghép gì? mối ghép ghép khác? ghép nào?
này?
Tools
PHÂN TÍCH LOẠI SAI LỖI & TÁC ĐỘNG
1) Ứng dụng
2) Định nghĩa
3) Các loại FMEA
4) Quy trình FMEA
5) Phân loại lỗi
6) Phân loại phương pháp kiểm soát
7) Phân loại tác động
8) DFMEA & PFMEA
Thiết kế sơ bộ
Xem xét
Cải tiến
Phê duyệt
Hạng mục Sai lỗi Tác động N Nguyên X PP kiểm P Đ HĐKP Hạn Kết quả
& chức tiềm ẩn tiềm ẩn . nhân . soát hiện . .
N X P Đ
năng t h nay h r
. . . .
r I I ủ
t h h r
ọ ệ ệ i
r I I ủ
n n n r
ọ ệ ệ i
g o
n n n r
g o
Xấu?
Hành
Nguyên nhân động
Cái gì có Hiệu quả?
khắc
thể hỏng phục
Thường
xuyên?
PP phát hiện
Dễ dàng?
www.tuv.com TÜV Rheinland Vietnam 22-Jul-05
PHÂN LOẠI LỖI
Khó 20 – 30% Khó có cơ hội phát hiện ra lỗi, v.dụ: kiểm tra bằng mắt 8
Rất thấp 30 – 40% Khả năng phát hiện lỗi là rất thấp, v.dụ: chức năng “ẩn” 7
Thấp 40 – 50% Khả năng phát hiện lỗi là thấp, ví dụ: chức năng “mở” 6
Vừa phải 50 – 60% Khả năng phát hiện lỗi là vừa phải, v.d: chức năng cơ bản 5
Khá cao 60 – 70% Cơ hội phát hiện lỗi là khá cao, v.d: sót chi tiết nhỏ 4
Cao 70 – 80% Cơ hội phát hiện lỗi là cao, v.d: sót chi tiết lớn 3
Rất cao 80 – 90% Phát hiện hầu hết các lỗi, v.d: kiểm tra tự động 2
Vừa phải Sản phẩm vận hành, nhưng thiếu các yếu tố làm thỏa mãn khách hàng. 6
Khách hàng không thoải mái
Thấp Sản phẩm vận hành, ít yếu tố làm thỏa mãn khách hàng 5
Rất thấp Các sai lỗi về màu sắc, lắp ghép nhận biết được bởi khách hàng 4
Nhỏ Các sai lỗi về màu sắc, lắp ghép ít khách hàng nhận biết được 3
Rất nhỏ Các sai lỗi về màu sắc, lắp ghép chỉ khách hàng khó tính nhận biết được 2
Kế hoạch &
Đặc tính quan báo cáo xác
trọng nhận thiết kế
Xuất hiện
Kế hoạch
Đặc tính quan kiểm soát
trọng quá trình
www.tuv.com
Xuất hiện
TÜV Rheinland Vietnam 22-Jul-05
KIỂM SOÁT TÀI LIỆU
KỸ THUẬT
Tools
ỨNG DỤNG
Thiết kế sơ bộ
Xem xét
Cải tiến
Phê duyệt
Bản vẽ X13
Dụng cụ X13
QTCN X13
1) Quy định trách nhiệm soạn thảo, xem xét, phê duyệt
Ảnh hưởng của các thay đổi trên tài liệu kỹ thuật:
• Thay đổi bổ sung: Cập nhật các thông tin trên tài liệu mà
không thay đổi mã số của sản phẩm
• Thay đổi thiết kế: Cập nhật các thay đổi & cần thay đổi mã
số của sản phẩm