Professional Documents
Culture Documents
A= attitude
S= skill
K=
knowledge
Thành viên:
- Nguyễn Quang Điệp
- Nguyễn Thị Thu Hà
- Đoàn Thanh Hải
- Vũ Thị Hồng
- Ngô Tuấn Linh
I. Mở đầu
II.Thảo luận
- Thảo luận
nhóm
- Thuyết trình
- Kết quả đánh
giá
III. Tổng kết
Thảo Luận
1. Đối Tượng
2. Nội Dung
3. Hình Thức
4. Thực Tập
1.1 Đối
tượng:
- Ai?
- Bao nhiêu?
1.2: Nội Dung:
- Mục đích + điểm
chính cần nhấn
mạnh
- Dàn ý chi tiết
- Thời lượng
1.3: Hình thức:
- Địa điểm: diện tích + khung cảnh
- Thiết bị hỗ trợ:
1.4: Thực tập:
- Tốc độ+ âm
lượng nói
- Trang phục
- Khớp với các
thiết bị
2. GIAI ĐOẠN TRÌNH BÀY
2.1 Khi bắt đầu
2.2 Phần chính
a. Ngôn ngữ nói
b. Ngôn ngữ cơ thể
c. Phương tiện trợ giúp
d. Giao lưu khán giả
e. Giải quyết câu hỏi
f. Tâm thế
2.3 Kết thúc
2.1 Bắt đầu thuyết trình
Nhằm thu hút người nghe ngay từ đầu:
Cử
chỉ !!!
2.2 Phần chính
2.2.a Ngôn ngữ nói: diễn thuyết hay đọc
• Thuyết trình một
cách tự nhiên, như
đang trò chuyện với
khán giả.
• Tránh nói một cách
đều đều như trả bài,
không nên chỉ nhìn
và đọc lại bài thuyết
trình đã chuẩn bị sẵn.
2.2 Ph ần chính
2.2.a Ngôn ngữ nói: diễn thuyết hay đọc
Cách đi đứng
Điệu bộ
Ngôn ngữ cơ thể
Giao tiếp bằng
mắt (eye
contact):
tăng sự tin cậy,
tập trung
nhậṇ phản hồi
• Thống kê đánh
giá
• Cung cấp tài
liệu- tặng vật
• Giữ liên lạc
Tiêu chí đánh giá
1. Nội dung: Rõ
ràng- logic
2. Hình thức:
- Không gian-
thời gian
- Người trình
bày
- Thiết bị