Professional Documents
Culture Documents
NHÓM 1:
2. NGUYỄN NGỌC ĐĂNG
3. NGUYỄN MINH HUY
4. TRẦN THIÊN HẬU
GVBM: LÊ CAO ĐĂNG 5. LẠI PHẠM PHI VÂN
6. LÂM THỊ QUẾ NGỌC
7. CHUNG ĐẠT QUANG
8. NGUYỄN BÁ QUÂN
9. VŨ ĐỨC LINH PHƯỢNG
10/14/08 NHÓM 1 1
TÓM TẮT NỘI DUNG
SƠ LƯỢC ĐIỆN TIM.
MỘT SỐ MÁY ECG
MÁY ECG
LỢI ÍCH CỦA MÁY ECG
10/14/08 NHÓM 1 2
SƠ LƯỢC ĐIỆN TIM
10/14/08 NHÓM 1 3
SƠ LƯỢC ĐIỆN TIM
10/14/08 NHÓM 1 4
MỘT SỐ MÁY ECG
MÁY AR600
10/14/08 NHÓM 1 5
MỘT SỐ MÁY ECG
MÁY ELITE 6
10/14/08 NHÓM 1 8
MỘT SỐ MÁY ECG
MÁY
MAC
1200
10/14/08 NHÓM 1 9
MỘT SỐ MÁY ECG
ĐIỆN
TIM
GẮNG
SỨC
10/14/08 NHÓM 1 10
MÁY ECG
10/14/08 NHÓM 1 11
NỘI DUNG :
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
CHUNG.
SƠ ĐỒ KHỐI MÁY ECG
LINH KIỆN
NHIỄU – CÁCH KHẮC PHỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
10/14/08 NHÓM 1 12
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
CHUNG
Thu nhận và xử lý các tín hiệu
điện tim có biên độ rất nhỏ
Biểu thị tín hiệu trên mặt phẳng
theo trục biên độ và thời gian
Có sự quy đổi trục theo độ dài
trên giấy ghi.
10/14/08 NHÓM 1 13
SƠ ĐỒ KHỐI :
10/14/08 NHÓM 1 14
NHỮNG BỘ PHẬN CƠ
BẢN
ĐIỆN CỰC
MẠCH BẢO VỆ
TẦNG TIỀN KHUYẾCH ĐẠI
BỘ CHỌN ĐẠO TRÌNH
CHUẨN 1 mV
KHUYẾCH ĐẠI
KHỐI LỌC
MẠCH ĐIỀU CHẾ
10/14/08 NHÓM 1 15
NHỮNG BỘ PHẬN CƠ
BẢN
MẠCH CÁCH LY
MẠCH GIẢI ĐIỀU CHẾ
MẠCH KHUYẾT ĐẠI CÔNG SUẤT
BÚT GHI
THIẾT BỊ GHI
MẠCH ĐIỀU KHIỂN CHÂN PHẢI
10/14/08 NHÓM 1 16
ĐIỆN CỰC
1. Không cần dây
đai và chất
dính
2. Dùng đo đạo
trình trước tim
3. Thời gian sử
dụng ngắn.
10/14/08 NHÓM 1 17
ĐIỆN CỰC
-Rd va Cd tạo thành 1
thành phần hỗ trợ trở
kháng – ranh giới giữa
chất điện phân và điện
cực.
- Rs là chuỗi điện trở hỗ
trợ với hiệu ứng ranh
giới và điện trở chất
điện phân.
10/14/08 NHÓM 1 18
ĐIỆN CỰC
10/14/08 NHÓM 1 19
ĐIỆN CỰC
-Ag/AgCl là điện
cực không phân
cực.
-Giúp giảm đi tần
số nhiễu do
chuyển động
10/14/08 NHÓM 1 20
ĐIỆN CỰC
10/14/08 NHÓM 1 21
ĐIỆN CỰC
Bảo đảm điện trở tiếp xúc da có
giá trị nhỏ và ổn định theo thời
gian.
Không bị oxy hóa hay các quá
trình điện giải làm thay đổi độ
dẫn điện.
Tuyệt đối an toàn về điện cho
bệnh nhân.
10/14/08 NHÓM 1 22
TIEÀN CHOÏN ÑAÏO
ÑIEÄN CÖÏC MAÏCH BAÛO KHUEÁCH TRÌNH
VEÄ ÑAÏI
C
KHUEÁCH ÑAÏI ÑIEÀU CHEÁ MAÏCH
CAÙCH LY
R
NGUOÀ
Tínhhiệu N DAO ÑOÄNG
CAÙCH
chuẩn 1mv LY
MASS GIA MASS THAÄT
10/14/08 NHÓM 1 23
MẠCH BẢO VỆ
Bảo vệ thiết bị không bị phá hủy
khi tín hiệu vào quá lớn (bệnh
nhân bị shock, kích thích tim…)
Ngăn cách điện bằng quang học
giữa bệnh nhân và thiết bị.
10/14/08 NHÓM 1 24
MẠCH TIỀN
KHUYẾCH ĐẠI
Khuyếch đại tín hiệu trước khi
đưa vào bộ chọn đạo trình.
Có trở kháng vào rất lớn.
Hệ số nén tín hiệu đồng pha
(CMRR) cao.
10/14/08 NHÓM 1 25
BỘ CHỌN ĐẠO
TRÌNH
Cho phép lựa chọn đạo trình
muốn theo dõi.
Bao gồm các bộ cộng, trừ, chia
áp và bộ chọn kênh kiểu liên
tục.
10/14/08 NHÓM 1 26
CHUẨN 1 mV
Dùng để chuẩn máy
10/14/08 NHÓM 1 27
BỘ KHUYẾCH ĐẠI
Tạo tín hiệu điện tim đủ lớn để
có thể quan sát được.
Sử dụng bộ khuyếch đại vi sai 3
OP-AMP, 2 OP-AMP hoặc mạch
tích phân trong mạch hồi tiếp.
10/14/08 NHÓM 1 28
KHUYẾCH ĐẠI VI SAI 3
OP-AMP U 1
7
1
3
+
6
2
-
U A 741
4
5 R 6
R 2
R
R 4
U 3
7
1
R 3
+
6
V 1 2
-
VO F F = R 1
VA M P L = R U A 741
F R E Q =
4
5
R 5
R 3 R
R 7
R
R
4
5
2 -
6
3 +
U A 741
U 2
7
1
10/14/08 NHÓM 1 29
KHUYẾCH ĐẠI VI SAI 3
OP-AMP
Hệ số khuyếch đại vi sai có thể
điều chỉnh trong phạm vi rộng
( K>10).
Không khuyếch đại tín hiệu
nhiễu đồng pha
Trở kháng đầu vào lớn và bằng
nhau đối với các điện cực.
10/14/08 NHÓM 1 30
KHUYẾCH ĐẠI VI SAI 3
OP-AMP
HỆ SỐ KHUYẾCH ĐẠI:
2 R2
K := 1 +
R1
10/14/08 NHÓM 1 31
KHUYẾCH ĐẠI VI SAI 3
OP-AMP
10/14/08 NHÓM 1 32
KHUYẾCH ĐẠI VI SAI 2
R 10
OP-AMP R 11
R R
U A 741
4
5
2 - R 12 R 13
6
3 +
R R
U 5
7
1
U A 741
4
5
V 8
1 /2 V a c 2 -
0V dc 6
3 +
U 6
7
1
U1
V 9
1 /2 V a c
0V dc
V 7
1V ac
0V dc
10/14/08 NHÓM 1 33
KHUYẾCH ĐẠI VI SAI 2
OP-AMP
TỈ SỐ KHUYẾCH ĐẠI ĐỒNG PHA SẼ
BẰNG KHÔNG NẾU:
R10 R13
=
R11 R12
HỆ SỐ KHUYẾCH ĐẠI :
1 R11 R13
K := −
2 2 R10 R12
10/14/08 NHÓM 1 34
KHUYẾCH ĐẠI VI SAI 2
OP-AMP
TỈ SỐ NÉN NHIỄU ĐỒNG PHA (CMRR)
50 + 20 logK2
CMRR := 20 ln
TOLr
10/14/08 NHÓM 1 35
MẠCH TÍCH PHÂN
R1 R2 C1 R3
R R C R
0 UA741
4
5
2 UA741
5
4
-
6 - 2 R4
3 + R7 R6 6 R
+ 3
U1
7
1
R R U3
1
7
UA741
4
5
V1/2 2 - R5
VOFF = 6 R
VAMPL = 3 +
FREQ =
U2
7
1
V1/2
VOFF =
VAMPL =
FREQ =
V1
VOFF = C2
VAMPL =
FREQ =
C
R8
R9 UA741
5
4
- 2
6
+ 3 R
R
U4
1
7
10/14/08 NHÓM 1 36
MẠCH TÍCH PHÂN
HỆ SỐ KHUYẾCH ĐẠI MODE CHUNG
R1 R6 R4R7 R5R6 R5
R2 R7 R4
HỆ SỐ KHUYẾCH ĐẠI :
R1 R6 R5
1 1
R2 R7 R4
10/14/08 NHÓM 1 37
BỘ LỌC
Lọc nhiễu cơ do thở.
Lọc tín hiệu quá cao có thể ảnh
hưởng đến thiết bị cũng như
trong quá trình ghi nhận tín hiệu
điện tim.
10/14/08 NHÓM 1 38
BỘ LỌC
C 5
0 .0 2
+12V
R 25 R 26
LỌC
7
3 +
IN 10K 10K 2 -
6
THÔNG
OUT THẤP
-12V
4 BẬC 2
C 4
0 .0 1 R 28 2 .7 K
R 27
10K
10/14/08 NHÓM 1 39
BỘ LỌC
R 30
15K
+12V
C 7 C 8
7
3 +
6
IN 0 .0 1 0 .0 1
2 -
R 31
OUT
2 .7 K
4
R 29
-12V
33K
R 32
10K
203
R 35
27K
MẠCH
+12V
R 33 C 9 THÔNG
4
2
DẢI
-
6
10K 3
IN 0 .0 6 8 m
+
OUT
-12V
7
R 34
10K
10/14/08 NHÓM 1 41
BỘ LỌC
10/14/08 NHÓM 1 42
MẠCH ĐIỀU CHẾ
Đưa tín hiệu điện tim vào trong
độ rộng của 1 xung vuông.
10/14/08 NHÓM 1 43
MẠCH CÁCH LY
Cách ly bệnh nhân khỏi nguồn
lưới điện.
Lọc nhiễu nguồn 50 Hz bằng
mạch lọc thông thấp bậc 2.
Cách ly thiết bị khỏi ảnh hưởng
của nguồn lưới bằng mạch cách
ly quang.
10/14/08 NHÓM 1 44
MẠCH CÁCH LY
7 U A741
3 1
IN +
6
2
Uv -
4
5
+E
OC1 R 3
+E
4
R 2
OC2
3
4
5
2 -
2
6
Ia 3 OUT
B +
U A741 Ur
Ib
7
1
R a
R 1 R b
10/14/08 NHÓM 1 45
MẠCH GIẢI ĐIỀU
CHẾ
Trả lại đúng dạng tín hiệu điện
tim.
10/14/08 NHÓM 1 46
KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
BÚT GHI
Khuyếch đại tín hiệu thêm 1 lần
nữa trước khi đưa vào bộ hiển
thị
10/14/08 NHÓM 1 47
THIẾT BỊ GHI
Hiển thị tín hiệu điện tim trên
màn ảnh (monitor) hoặt trên giấy
ghi (bút nhiệt)
10/14/08 NHÓM 1 48
MẠCH ĐIỀU KHIỂN
CHÂN PHẢI
10/14/08 NHÓM 1 49
CÁC LOẠI NHIỄU
Nhiễu do co cơ
Nhiễu do chuyển động
Nhiễu nguồn lưới 50-60 Hz
Nhiễu do tiếp xúc điện cực
Nhiễu do các thiết bị ngoại vi
Nhiễu do dao mổ điện
10/14/08 NHÓM 1 50
NHIỄU NGUỒN
Ảnh hưởng của điện trường tại
tần số 50-60 Hz: dây dẫn điện và
những vật dẫn nối với lưới điện.
Ảnh hưởng của từ trường tại
tần số 50-60 Hz: những nơi có
quạt, đèn chấn lưu, động cơ
điện và nơi có dòng điện lớn đi
qua.
10/14/08 NHÓM 1 51
NHIỄU NGUỒN – KHẮC
PHỤC
Đặt các dây mass nối với
giường bệnh nhân, máy ghi điện
tim và các máy phụ cận khác.
Dây điện của thiết bị phải cách
điện tốt – bọc sắt.
Bệnh nhân không được mang
kim loại trên người.
10/14/08 NHÓM 1 52
10/14/08 NHÓM 1 53
NHIỄU CƠ
Qúa trình thăng giáng điện tích
của lớp tiếp xúc da – điện cực.
Các mối nối giữa 2 kim loại khác
nhau
Dây cáp điện cực.
10/14/08 NHÓM 1 54
NHIỄU CƠ – KHẮC
PHỤC
Tạo điều kiện thoải mái cho
bệnh nhân.
Nhiệt độ phòng ghi 20o để tránh
cho bệnh nhân rét hoặc đổ mồ
hôi.
Tẩy nhờn cho da.
Tránh xương khi đặt điện cực
10/14/08 NHÓM 1 55
10/14/08 NHÓM 1 56
MỘT SỐ HÌNH ẢNH
NHIỄU
NHIỄU
DÒNG NỀN
10/14/08 NHÓM 1 57
10/14/08 NHÓM 1 58
FIR – LỌC KỸ THUẬT
SỐ
10/14/08 NHÓM 1 59
FIR – LỌC KỸ THUẬT
SỐ
10/14/08 NHÓM 1 60
ĐẶC TRƯNG KỸ
THUẬT
1. NGUỒN ĐIỆN
2. BỘ KHUYẾCH ĐẠI
3. BỘ XỬ LÝ
4. BỘ GHI VÀ HIỂN THỊ
5. ĐẶC TÍNH KHÁC
10/14/08 NHÓM 1 61
NGUỒN ĐIỆN
Nguồn cung cấp xoay chiều 80 260 Hz
Điện áp nguồn nuôi: 2.25 – 18V
Dòng tiêu thụ định thiên 4pA
Tần số điện lưới 50 / 60 Hz
10/14/08 NHÓM 1 62
BỘ KHUYẾCH ĐẠI
Điện áp chuẩn đầu vào 1mV
Độ nhạy 10 mm /mV
Thay đổi độ nhạy x1/2 ; x1 ; x2
Hệ số nén nhiễu đồng pha (CMMR) >= 100 dB
Đáp tuyến tần số 0.05 – 75 Hz (-3 dB )
Hằng số thời gian >= 3.2 s
Mức nhiễu <=10 microvon (giá trị đỉnh đỉnh )
Dải điện áp phân cực lớn nhất >= +- 350 mV
Lọc chặn nhiễu xoay chiều 50 /60 Hz
Lọc nhiễu cơ 30 Hz
Bảo vệ đầu vào đối với sốc tim vcà tạo nhịp tim
Chuyển đạo trình tự động hoặc bằng tay :I , II ,III ,aVR ,aVL,AVF,V1..6
Trở kháng vào >= 10 Mêgaom
Có tầng nén nhiễu phản hồi Driver chân phải
10/14/08 NHÓM 1 63
BỘ XỬ LÝ
Tốc độ số hóa : 4000 mẫu/s/kênh
Giải động AC vi sai 1mv
Điện áp định thiên đầu vào: 200uV
Đáp tuyến tần số 0.05 – 75 Hz
Tỉ số lọc nhiễu đồng pha CMRR CMRR 106 dB
Trở kháng vào >= 10 megaom
Dòng dò điện cực < 10 microampe
10/14/08 NHÓM 1 64
BỘ GHI VÀ HIỂN THỊ
Cơ chế ghi Bút nhiệt
Tốc độ ghi 5 – 12 – 15 – 25 – 50 mm/s
Số đường ghi đồng thời. 3 – 6 – 12
Độ nhạy của bộ ghi:2.5 – 5 – 10 – 20 –10/5mm/mV
Loại giấy ghi. Ghi nhiệt ,50m x 30m cuộn
10/14/08 NHÓM 1 65
ĐẶC TÍNH KHÁC
KÍCH THƯỚC
TRỌNG LƯỢNG
MÀN HÌNH
BÀN PHÍM
10/14/08 NHÓM 1 66
LỢI ÍCH CỦA ECG TRONG
Y HỌC:
Máy đo điện tim giúp ta sớm phát
hiện các bệnh về tim :
Ngưng tim .
hội chứng suy động mạch vành .
rối loạn dẫn truyền xung động ….
10/14/08 NHÓM 1 67