Professional Documents
Culture Documents
Giản đồ LogP-H
Các quá trình của chu trình là:
1-2 : Quá trình nén hơi đoạn nhiệt(s1=s2, s 0 ) từ áp suất bay hơi và nhiệt
độ bay hơi lên áp suất ngưng tụ và nhiệt độ T2 > Tk . Quá trình này tiến hành
trong vùng hơi quá nhiệt.
2-3 : Quá trình làm mát và ngưng tụ hơi môi chất đẳng áp, thải nhiệt cho
nước hoăc không khí làm mát.
3-4 : Quá trình đẳng entanpy từ áp suất ngưng tụ và nhiệt độ ngưng tụ xuống
áp suất bay hơi và nhiệt độ bay hơi.
4-1 : Quá trình bay hơi đẳng áp và đẳng nhiệt để thu nhiệt của môi trường.
Đây chính là quá trình làm lạnh mà ta muốn thực hiện.
Ta lập được bảng sau:
Điểm1234toC-89898-
8P(Kg/cm2)3.214714.172914.17293.2147h(KJ/h)14981667367467V
(m3/kg)0.37
Năng suất lạnh riêng:
qo = h1-h4 = 1498 – 367 = 1131 (KJ/h)
Ta không nên chọn Qo = Qpt vì như thế máy ta chọn chỉ vừa đủ để làm lạnh
năng suất ta cần. Mà như thế nếu máy hoạt động liên tục thì máy nén sẽ mau
chóng xuống cấp. Khi đó máy không đáp ứng được nhu cầu làm việc liên
tục. Do đó phải chọn Qo sao cho máy nén có thời gian nghỉ và đáp ứng được
nhu cầu làm việc khi máy nén đã cũ.
Thông thường số giờ vhạy máy được chọn trong khoảng 16 ÷ 20 h/ngày
Ta chọn thời gian chạy máy là 20/24 giờ :
Ta có : Qo 24 = Qpt 20
Qo = 1.2 Qpt = 1.2 2632 = 3158 (KW)
Lưu lượng hơi thực tế hút vào xylanh:
Qo 3158
G1 = q 1131 2.7 (Kg/s)
o