You are on page 1of 8

PHỤ LỤC

Bảng 1 Một số chỉ tiêu hoạt động chính của BIDV:


Đơn vị: tỷ đồng
TT so
STT Chỉ tiêu TH 2005 KH 2006 TH 2006 % HTKH
2005
Các chỉ tiêu KHKD
Các chỉ tiêu quy mô
1 Tổng tài sản 131,731 167,982 27.52%
Tổng tài sản (đã loại trừ
126,607 151,848 167,693 32.45%
Vinashin)
2 Huy động vốn CK 88,183 101,833 121,664 37.97% 245%
3 Huy động vốn BQ 73,586 88,411 97,394 32.35% 161%
4 Dư nợ tín dụng cuối kỳ 83,513 95,885 98,607 18.07% 122%
5 Dư nợ tín dụng BQ 75,265 88,183 85,971 14.22% 79%
Các chi tiêu cơ cấu
Tỷ lệ tín dụng trung dài
6 42% <43% 41.1%
hạn/Tổng dư nợ
7 Tỷ lệ dư nợ NQD /TDN 48% 48-50% 58%
8 Tỷ lệ dư nợ có TSBĐ/TDN 66% >65% 70%
Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh
9 Thu nợ chỉ định 232.5 98 72.6 -68.77% 74%
Thu nợ hạch toán ngoại
10 224 627 625 179.02% 100%
bảng
11 Thu dịch vụ ròng 237 385 573.7 92% 149%
Chênh lệch thu chi trước
12 2,739 3,400 3,473 27% 102%
DPRR
13 Trích DPRR trong năm 1,958 2,500 2,133 9% 85%
14 Lợi nhuận trước thuế 781 900 1,340 72% 149%
15 ROA 0.51% 0.50% 0.72%
16 ROE 9.88% 7.90% 14.19%
Lệnh lệch lãi suất đầu ra-
17 3.18% 2.72%
đầu vào bq
Lãi suất bình quân đầu ra 8.73% 8.65%
Lãi suất bình quân đầu vào 5.55% 5.93%
Các chỉ tiêu chất lượng
18 Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) 6.86% 7.80% 9.59%
19 Vốn tự có (đã trừ 127 tỷ 6,182 10,590 70.8%
TT so
STT Chỉ tiêu TH 2005 KH 2006 TH 2006 % HTKH
2005
đầu tư vào TCTD khác)
- Vốn cấp I 6,182 6,984
12,9%
- Vốn cấp II 0 3,576
Lợi nhuận sau thuế bình
20 0.06 0.062 0.091 44%
quân đầu người
Chỉ tiêu chất lượng tín dụng
21 Tỷ lệ nợ quá hạn 3.11% < 3% 1.16%
22 Dư nợ quá hạn 2,597 1,144
Dư nợ hạch toán ngoại
23 6,531
bảng
Xử lý nợ xấu bằng quỹ
DPRR 3,283
24 - Tín dụng thương mại 1,568 2,346 109%
- Tín dụng chỉ định & 937
KHNN
Tỷ lệ nợ xấu
25 - Theo điều 6/QĐ 493 <4%
12.50%
- Theo điều 7/QĐ 493 9.1%
26 Dư nợ xấu 10,439 8,720
(Nguồn: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh -Ngân hàng ĐT&PT Việt Nam -2006)

Bảng 2: Kết quả hoạt động kinh doanh khối các Chi nhánh

Đơn vị: tỷ đồng

TH %HTK
Stt Chỉ tiêu TH 2005 KH 2006 2006 %TT H
Huy động vốn bình 68,91 82,96 89,
1 quân 9 0 804 30.3% 108.2%
82,23 93,68 112,
2 Huy động vốn cuối kỳ 6 5 259 36.5% 119.8%
79,24 95,46 90,
3 Dư nợ tín dụng 6 3 778 14.6% 95.1%
4 Tỷ lệ nợ quá hạn 3.2% 2.6% 1.2%
5 Dư nợ quá hạn 2,54 2,46 1,
8 7 089
29 49
6 Thu dịch vụ ròng 6 3 480 62.2% 97.4%
2,38 2,65 2,
7 Chênh lệch thu chi 3 7 605 9.3% 98.0%
1,25 1,23 1,
8 Trích DPRR 4 0 168 95.0%
1,12 1,42 1,
9 Lợi nhuận trước thuế 9 7 437 27.3% 100.7%

Bảng 3: Kết quả hoạt động khối các Công ty

Đơn vị: tỷ đồng

KH
STT Nội dung 2006 TH 2006 %HTKH
Công ty Chứng khoán
1 Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán 135 195 144%
2 Doanh thu từ hoạt động môi giới 12 14 117%
3 Doanh thu hoạt động tư vấn 2.5 2.5 100%
4 Thị phần môi giới theo khớp lệnh 14% 14% 100%
5 ROE 14.51% 19.72% 136%
6 Lợi nhuận trước thuế 40 64.6 162%
7 Lợi nhận bình quân đầu người 0.337 0.521 155%
Công ty cho thuê tài chính
1 Hệ số tự cân đối vốn > 20% 16.7%
2 Dư nợ cho thuê ngoại ngành 860 590 69%
3 Tỷ lệ nợ xấu/Dư nợ ngoại ngành < 10% 16%
4 Trích DPRR 19 14.7 77%
5 Lãi treo/Dư nợ ngoại ngành < 1% 5%
6 Lợi nhuận trước thuế 1.2 1.2 100%
7 ROE 0.50% 1.00% 200%
8 ROA 0.10% 0.10% 100%
Công ty cho thuê tài chính II
1 Hệ số tự cân đối vốn > 60% 60%
2 Dư nợ cho thuê tài chính 500 460 92%
3 Nợ xấu < 7% 6.1%
4 DPRR 14.9 16 107%
5 Lãi treo 5.7 6.1 107%
6 Lợi nhuận trước thuế 9.4 6.6 70%
Công ty BAMC
1 Dư nợ tiếp nhận trong năm 430 495.5 115%
2 Thu nợ hạch toán ngoại bảng 12 27.5 229%
3 Thu phí uỷ thác 0.5 1.3 260%
4 Lợi nhuận trước thuế 209 9.7 5%
Công ty bảo hiểm
1 Tổng doanh thu phí bảo hiểm 45 46 102%
2 Doanh thu thuần 31.5 31.8 101%
3 Thu từ hoạt động đầu tư 9.37 21 224%
4 Lợi nhuận trước thuế 8.18 14.09 172%
5 ROE 2.9% 5.1% 176%
6 Lợi nhuận sau thuế bình quân 0.07 0.125 179%

Bảng 4. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động

Đơn vị tính: Tỷ đồng


Năm
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
2003
Chỉ tiêu
Số Số +/-%
Số tiền Số tiền +/-% +/-%
tiền tiền
Tổng huy động vốn 719 1,001 39% 1,546 54% 2,124 37%

1. Tiền gửi của khách 719 1,001 39% 1,546 54% 1,824 18%
hàng
- Tiền gửi có kỳ hạn 619 795 28% 1000 26% 885 -12%

+ Nội tệ 519 681 31% 884 30% 761 -14%


+ Ngoại tệ (quy đổi 100 114 14% 116 2% 124 7%
VND)
- T.gửi không kỳ hạn 100 206 1 546 165% 939 72%
(TCKT) 06%
+ Nội tệ 73 66 -10% 186 182% 197 6%
+ Ngoại tệ (quy đổi 27 140 419% 360 157% 742 106%
VND)
2. Tiền gửi của các 0 0 0 0 300
TCTD
Bảng 5: Doanh số cho vay - thu nợ của Ngân hàng BIDV Bắc Hà nội
Đơn vị : tỷ đồng

Chỉ tiêu 2004 2005 2006


Số +/-% so Số +/-%so +/-% so
Doanh số Số tiền
tiền 2004 tiền 2005 2004
Cho vay 4,952 4,439 90 3,576 81 72
Thu nợ 4,606 4,075 88 2,638 65 57
Dư nợ 1,429 1,793 125 2,731 152 191

Bảng 6. Cơ cấu dư nợ theo cơ cấu thời gian vay vốn


Đơn vị: tỷ đồng
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
Chỉ tiêu Tỷ Số Số Tỷ
Số tiền trọng tiền Tỷ trọng tiền trọng
1,13
Cho vay ngắn hạn
876 61% 8 63% 1,626 60%
Cho vay trung dài hạn 553 39% 655 37% 1,105 40%
1,79
Tổng dư nợ
1,429 100% 3 100% 2,731 100%

Bảng 7: Tình hình cho vay phân theo hình thức sở hữu
Đơn vị : tỷ đồng
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
Tỷ Tỷ Tỷ
Chỉ tiêu Số Số
Số dư trọng trọng trọng
dư dư
(%) (%) (%)
1,06
Khu vực kinh tế QD 1,043 73% 968 54% 39%
5
1,66
Khu vực kinh tế NQD 386 27% 825 46% 61%
6
1,79 2,73
Tổng cộng 1,429 100% 100% 100%
3 1
Bảng 8: Cơ cấu dư nợ vay phân theo các ngành kinh tế

Đơn vị : tỷ đồng

Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006


Tỷ Tỷ Tỷ
Số
Chỉ tiêu
Số tiền Số tiền
trọng trọng trọng
tiền
(%) (%) (%)
Ngành đóng tàu, vận tải biển 245 17 884 49 1,672 61

Ngành xây lắp, xây dựng cơ bản 729 51 502 28 465 17

Ngành công nghiệp, thương mại 254 18 350 20 402 15

Các ngành khác 201 14 57 3 192 7


Tổng dư nợ 1,429 100 1,793 100 2,731 100

Bảng số 9. Cơ cấu dư nợ cho vay loại tiền tệ

Đơn vị : tỷ đồng

Tỷ Tỷ Tỷ
Năm Năm Năm
Chỉ tiêu trọng trọng trọng
2004 2005 2006
(%) (%) (%)
Cho vay VNĐ 823 58 845 47 1,240 45
Cho vay ngoại tệ quy VNĐ 606 42 948 53 1,491 54
1,79
Tổng dư nợ 1,429 100 100 2,731 100
3

Bảng số 10: Cơ cấu dư nợ cho vay theo tài sản bảo đảm
Đơn vị : tỷ đồng
2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
Tỷ Tỷ

Chỉ tiêu trọn trọn Tỷ

g g trọng

Số tiền (%) Số tiền (%) Số tiền (%)


Cho vay có 617.88 1043.1 73 1273.0 71 2020.9 74

bảo đảm 7 3 4

bằng TS
Cho vay 466 385.83 27 519.97 29 710.06 26

không có

bảo đảm
Tổng dư nợ 1,084 1,429 100 1,793 100 2,731 100

Bảng 11: Tỷ trọng dư nợ có tài sản đảm bảo hợp pháp/ Dư nợ có tài sản đảm bảo

Đơn vị : tỷ đồng

Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006


Dư nợ có TSĐB hợp pháp 216.258 636.515 1313.61
Dư nợ có TSĐB 617.88 1273.03 2020.94
Tỷ trọng % so với Dư nợ có tài sản đảm bảo 35.13% 50.21% 65.11%

Bảng 12: Vòng quay vốn tín dụng

Đơn vị:tỷ đồng

Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006


Doanh số thu nợ 4,606 4,075 2,638
Dư nợ bình quân 1,314 1,730 2,364
Vòng quay vốn tín dụng (vòng/năm) 3.51 2.36 1.12

Bảng 13: Tình hình dư nợ xấu - Nhóm 3, 4,5 theo điều 7/493/NHNN

Đơn vị: tỷ đồng

Chỉ tiêu Năm 2005 Tỷ lệ Năm 2006 Tỷ lệ

(%/Tổng Dư nợ) (%/Tổng dư nợ)


Tổng dư nợ 1,793 100 2,731 100
Dư nợ xấu 109 6.1 150 5.5
Trong đó:
+ Nợ quá hạn 34 1.89 35.5 1.29
+ Nợ nhóm khác 75 4.21 114.5 4.21

* *

You might also like