Professional Documents
Culture Documents
Bảng 2: Kết quả hoạt động kinh doanh khối các Chi nhánh
TH %HTK
Stt Chỉ tiêu TH 2005 KH 2006 2006 %TT H
Huy động vốn bình 68,91 82,96 89,
1 quân 9 0 804 30.3% 108.2%
82,23 93,68 112,
2 Huy động vốn cuối kỳ 6 5 259 36.5% 119.8%
79,24 95,46 90,
3 Dư nợ tín dụng 6 3 778 14.6% 95.1%
4 Tỷ lệ nợ quá hạn 3.2% 2.6% 1.2%
5 Dư nợ quá hạn 2,54 2,46 1,
8 7 089
29 49
6 Thu dịch vụ ròng 6 3 480 62.2% 97.4%
2,38 2,65 2,
7 Chênh lệch thu chi 3 7 605 9.3% 98.0%
1,25 1,23 1,
8 Trích DPRR 4 0 168 95.0%
1,12 1,42 1,
9 Lợi nhuận trước thuế 9 7 437 27.3% 100.7%
KH
STT Nội dung 2006 TH 2006 %HTKH
Công ty Chứng khoán
1 Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán 135 195 144%
2 Doanh thu từ hoạt động môi giới 12 14 117%
3 Doanh thu hoạt động tư vấn 2.5 2.5 100%
4 Thị phần môi giới theo khớp lệnh 14% 14% 100%
5 ROE 14.51% 19.72% 136%
6 Lợi nhuận trước thuế 40 64.6 162%
7 Lợi nhận bình quân đầu người 0.337 0.521 155%
Công ty cho thuê tài chính
1 Hệ số tự cân đối vốn > 20% 16.7%
2 Dư nợ cho thuê ngoại ngành 860 590 69%
3 Tỷ lệ nợ xấu/Dư nợ ngoại ngành < 10% 16%
4 Trích DPRR 19 14.7 77%
5 Lãi treo/Dư nợ ngoại ngành < 1% 5%
6 Lợi nhuận trước thuế 1.2 1.2 100%
7 ROE 0.50% 1.00% 200%
8 ROA 0.10% 0.10% 100%
Công ty cho thuê tài chính II
1 Hệ số tự cân đối vốn > 60% 60%
2 Dư nợ cho thuê tài chính 500 460 92%
3 Nợ xấu < 7% 6.1%
4 DPRR 14.9 16 107%
5 Lãi treo 5.7 6.1 107%
6 Lợi nhuận trước thuế 9.4 6.6 70%
Công ty BAMC
1 Dư nợ tiếp nhận trong năm 430 495.5 115%
2 Thu nợ hạch toán ngoại bảng 12 27.5 229%
3 Thu phí uỷ thác 0.5 1.3 260%
4 Lợi nhuận trước thuế 209 9.7 5%
Công ty bảo hiểm
1 Tổng doanh thu phí bảo hiểm 45 46 102%
2 Doanh thu thuần 31.5 31.8 101%
3 Thu từ hoạt động đầu tư 9.37 21 224%
4 Lợi nhuận trước thuế 8.18 14.09 172%
5 ROE 2.9% 5.1% 176%
6 Lợi nhuận sau thuế bình quân 0.07 0.125 179%
1. Tiền gửi của khách 719 1,001 39% 1,546 54% 1,824 18%
hàng
- Tiền gửi có kỳ hạn 619 795 28% 1000 26% 885 -12%
Bảng 7: Tình hình cho vay phân theo hình thức sở hữu
Đơn vị : tỷ đồng
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
Tỷ Tỷ Tỷ
Chỉ tiêu Số Số
Số dư trọng trọng trọng
dư dư
(%) (%) (%)
1,06
Khu vực kinh tế QD 1,043 73% 968 54% 39%
5
1,66
Khu vực kinh tế NQD 386 27% 825 46% 61%
6
1,79 2,73
Tổng cộng 1,429 100% 100% 100%
3 1
Bảng 8: Cơ cấu dư nợ vay phân theo các ngành kinh tế
Đơn vị : tỷ đồng
Đơn vị : tỷ đồng
Tỷ Tỷ Tỷ
Năm Năm Năm
Chỉ tiêu trọng trọng trọng
2004 2005 2006
(%) (%) (%)
Cho vay VNĐ 823 58 845 47 1,240 45
Cho vay ngoại tệ quy VNĐ 606 42 948 53 1,491 54
1,79
Tổng dư nợ 1,429 100 100 2,731 100
3
Bảng số 10: Cơ cấu dư nợ cho vay theo tài sản bảo đảm
Đơn vị : tỷ đồng
2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
Tỷ Tỷ
g g trọng
bảo đảm 7 3 4
bằng TS
Cho vay 466 385.83 27 519.97 29 710.06 26
không có
bảo đảm
Tổng dư nợ 1,084 1,429 100 1,793 100 2,731 100
Bảng 11: Tỷ trọng dư nợ có tài sản đảm bảo hợp pháp/ Dư nợ có tài sản đảm bảo
Đơn vị : tỷ đồng
Bảng 13: Tình hình dư nợ xấu - Nhóm 3, 4,5 theo điều 7/493/NHNN
* *