You are on page 1of 13

Bài tập cơ bản.

1 1
Câu 1. Chứng minh rằng, nếu a>b và ab> 0 thì:  .
a b
Câu 2. Chứng minh rằng nữa chi vi của tam giác lớn hơn độ dài mỗi cạnh của tam giác
đó.
Câu 3 Chứng minh rằng: a 2  b 2  c 2  ab  ac  bc với mọi a, b, c
Câu 4. Hãy so sánh các kết quả sau:
a. 2000  2005 và 2002  2003
b. a  2  a  4 và a  a  6;(a  0)
1 1 4
Câu 5. Chứng minh rằng, nếu a> 0, b> 0 thì:   .
a b ab
Câu 6. Chứng minh rằng, nếu a  0, b  0 thì a3  b3  ab(a  b) đẳng thức sảy ra khi
nào
Câu 7.
a) Chứng minh rằng: a 2  ab  b 2  0 với mọi số thực a, b
b. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b tuỳ ý ta có: a 4  b 4  a3b  b3a .
Câu 8. Chứng minh rằng với a, b, c là 3 cạnh của một tam giác thì:
a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca ) .
Câu 9. Chứng minh rằng, nếu a  0; b  0 thì:
a  b a 2  b2 a3  b3
. 
2 2 2
Câu 10.
x y
a. Chứng minh rằng, nếu x  y  0 thì 
1 x 1 y
| ab| |a| |b|
b. Chứng minh rằng với hai số tuỳ ý a và b ta có:  
1 | a  b | 1 | a | 1 | b |
Câu 11. Chứng minh rằng:
a b
a. Nếu a, b là hai số cùng dấu thì:   2
b a
a b
b. Nếu a, b là hai số trái dấu:   2
b a
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f ( x)  ( x  3)(5  x) với 3  x  5
2
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x)  x  với x > 1
x 1
Câu 14. Chứng minh rằng nếu a, b, c là ba số dương thì:
a 4 b4 c4
   3abc
b c a
Câu 15. Một khách hàng đến một của hàng bán hoa quả mua 2 kg cam đã yêu cầu cân hai
lần. Lần đầu, người bán hàng đặt quả cân 1kg lên đĩa cân bên phải và đặt cam lên đĩa bên
trái cho đến khi cân thăng bằng. và lần sau đặt quả cân một kg lên đĩa cân bên trái và đặt
cam bên đĩa bên phải cho đến khi cân thẳng bằng. Nếu cái cân đó không chính xác(do hai
cánh tay đòn dài ngắn khác nhau) nhưng quả cân đúng bằng 1kg thì khách hàng đó có
mua đúng được 2kg không
Câu 16 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có:
1 1 1 1
a.    ....  1
1.2 2.3 3.4 n(n  1)
1 1 1 1
b. 2  2  2  ....  2  2
1 2 3 n
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A  x 1  4  x
Câu 18. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta có:
(a  b  c)2  3( a 2  b2  c 2 )
abcd  4
Câu 19. Chứng minh rằng nếu a, b, c, d là 4 số không âm thì:    abcd
 4 
Câu 20. Chứng minh rằng:
a. Nếu x 2  y 2  1 thì | x  y | 2
b. Nếu 4x -3y = 15 thì x 2  y 2  9
Chuyên đề 1. Chứng minh bất đẳng thức bằng cách dùng
định nghĩa
Câu 1. Cho a, b, c là ba số thực. CMR:
a. a 2  b 2  c 2  ab  ac  bc
b. (ab  bc  ca )2  3abc(a  b  c)
Câu 2. Chứng minh rằng:
(ax+by)2  (a 2  b 2 )( x 2  y 2 ), x, y, a, b  R
Câu 3. Cho a  b, x  y. CMR:
ax+by  a  b   x  y 
  
2  2   2 
Câu 4. Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác và S là diện tích:
1. Chứng minh rằng: 16 S 2  2(a 2b 2  b 2c 2  c 2 a 2 )  (a 4  b 4  c 4 )
2. Từ đó suy ra: a 4  b 4  c 4  16S 2
Câu 5. Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác ABC, r và R lần lượt là bán kính đường tròn
nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác. Chứng minh rằng:
1. abc  (a  b  c)(a  b  c)(a  b  c)
2. R  2r
Câu 6. Cho a, b, c >0. Chứng minh rằng:
1. a3  b3  ab(a  b)
1 1 1 1
2. 3 3   
a  b  abc b3  c3  abc c3  a3  abc abc
Câu 7. Cho a, b, c  1. Hãy chứng minh rằng:
1 1 2
1.  
1  a 2 1  b 2 1  ab
1 1 1 3
2.   
1  a3 1  b3 1  c3 1  abc
Câu 8. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi. Hãy chứng minh:
1 1 4
1.  
p a pb c
1 1 1  1 1 1
2.    2   
p a pb p c  a b c
Câu 9.Cho a + b = 2. Hãy chứng minh:
1/ a 2  b 2  2
2/ a 4  b 4  2
Câu 10. Cho a  b  c  0 . Hãy chứng minh:
1/ a3  b3  c3  3abc  (a  b  c)(a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca)
3 3 3
2/ a  b  c  3abc  0
abc
 x, y, z  0
Câu 11. Cho  2 2 2 . Hãy chứng minh:
 x  y  z  1
2 2
1/ x(1  x ) 
3 3
x y z 3 3
2/   
y 2  z 2 z 2  x2 x2  y 2 2
Câu 12. Hãy chứng minh rằng:
1/ a 2  b 2  c 2  d 2  (a  c)2  (b  d )2

2/ 4cos 2 x.cos 2 y  sin 2 ( x  y )  4sin 2 x.sin 2 y  sin 2 ( x  y )  2


Câu 13. Cho a, b, c> 0 thoã mãn: ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng:
1/ 3(b 2  2a 2 )  (b  2a )2

2/ b 2  2a 2 c 2  2b 2 a 2  2c 2
   3
ab bc ca
Câu 14. Cho x, y>0 và x3  y3  1 CMR:
x2  y 2  2
Câu 15. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác a  b  c . CMR:
(a  b  c)2  9bc
 4 x  4 y  1
Câu 16. Giải hệ phương trình: 
 x  y  1
Câu 17. Cho a  b  2 . CMR:
a 4  b 4  a3  b3
2 1 2 
Câu 18. Chứng minh rằng:  1  x     1  16 với mọi x > 0
 x 2 x 
Câu 19. Cho ABC là độ dài 3 cạnh của một tam giác và S là diện tích. Hãy CMR:
a ) a 2  b 2  c 2  4 3S
b)ab  bc  cb  4 3S
c) a 2  b2  c 2  4 3S  ( a  b) 2  (b  c) 2  (c  a )2
Câu 20. Cho a, b, c > 0 CMR:
 a   b   c  1
 1  1   1  
 bc  ca  ab 8
Câu 20. Cho a, b  0 . CMR:
a. (a  b)(a3  b3 )(a5  b5 )  4(a9  b9 )
b. 16(a5  b5 )  ( a  b)5

CHỦ ĐỀ 3. Chứng minh bất đẳng thức bằng bất


đẳng thức côsi
Câu 1. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1.
 1  1  1
CMR:  1   1   1    64
 a  b  c
Câu 2. Giải phương trình:
x y  z 4  2 x2 4 y 3 6 z 5
Câu 3. Chứng minh rằng:
a )(1  x )(1  y )(1  z )  (1  3 xyz )3; x, y , z  0
     
 1  1  1 
b)  1  1 1  27
A  B  C
 sin  sin  sin 
 2  2  2
Với A, B, C là ba góc của một tam giác.
Câu 4. Cho 2 n số dương
(n  Z , n  2) : a1, a2 , a3...., b1, b2 , b3....
CMR :
n (a  b )(a  b )(a  b )...(a  b )  n a a ...a  n b b ...b
1 1 2 2 3 3 n n 1 2 n 12 n
Câu 5. Chứng minh rằng:
1 1 1
a )( x  y  z )(   )  9
x y z
1 1 1  a, b, c  0
b)    9; 
a 2  2bc b2  2ca
c 2  2ab  a b  c 1
1 1 1 1
   3
1 a 1 b 1 c 1 d
Câu 6. Cho a, b, c > thoã mãn:
1
CMR : abcd 
81
Câu 7. Cho a, b, c >0. CMR:
1 1 1 abc
  
a 2  bc b 2  ca c 2  ab 2abc
Câu 8. Cho a, b, c > 0. CMR:
a 3  b3  c3  a 2 bc  b 2 ac  c 2 ca
 x,y>0
Câu 9. Cho:  Tìm giá trị nhỏ nhất của:
 x+y=1
 1   1 
P   1  1  
 x 2   y2 
Câu 10. Cho a, b  0 . Chứng minh rằng:
a b  1  b a  1  ab
Câu 11. Cho a, b, c  0 và a + b + c = 1. CMR:
8
P  abc(a  b)(b  c)(c  a) 
729
Câu 12. Cho a, b, c > 0 thoã mãn: a + b + c = 4. CMR:
3
(a  b)(b  c)(c  a )   abc 
Câu 13. Cho a  c  0, b  c  0
CMR: c(a  c)  c(b  c)  ab
2 2
Câu 14. Cho a, b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của S  a  b
b 1 a 1
1 1 2
Câu 15. Cho |x|,|y| <1. CMR:  
1  x 2 1  x 2 1  xy
Câu 16. Gọi r và ra lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp và bàng tiếp của tam giác
ABC (a =BC). CMR:
a2
r.ra 
4
Câu 17. Cho a, b> 0 và a + b = 1. CMR:
1 1
 6
ab a 2  b 2
1 1 1
Câu 18. Cho x, y, z > 0 thoã mãn:   2
1 x 1 y 1 z
Tìm giá trị lớn nhất của P =xyz
a b
Câu 19. Cho hai số dương a, b thoã mãn:   1 với x, y > 0. Tìm x, y để: S = x + y
x y
nhỏ nhất ( tính theo a, b)
Câu 20. Cho tam giác ABC. Gọi ma, mb, mc lần lượt là 3 trung tuyến của tam giác xuất
phát từ A, B, C. CMR:
a b c
a)   2 3
ma mb mc
ma mb mc 3 3
b)   
a b c 2
Câu 21. Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác ABC. CMR:
a b c
a)   3
b c  a c  a b a b c
1 1 1 3
b)   
a b c 2 Rr
Câu 22. Cho abc  0 . CMR:
2 2 2 a b c
 a  b  c
        
 b  c  a b c a
 x yz 3
Câu 23. Cho 
 x, y , z  0
CMR:
x y z 3
a)   
1 x 2 1 y 2 1 z 2 2
1 1 1 3
b)   
1 x 1 y 1 z 2
Câu 24. Cho n  Z , n  2 . CMR:
n n
n 1 n  n 1 n  2
n n
1
Câu 24. Cho dãy số dương {a n } và (1  an )an 1  ; n  N .
4
Tìm lim an  ?
n
1 n
Câu 25. Đặt an   1   , n  N
 n
CMR: an 1  an
Câu 26. Cho
 a,b,c>0
 , CMR :
 abc=1
 1  1  1
 a  1   b  1   c  1    1
 b  c  a
Câu 27. Cho
 x, y  0
 , CMR :
 x y 6
x 2 y (4  x  y )  4
Câu 28. Cho a, b, c, d >0. CMR:
a 2 b2 c2 d 2 1 1 1 1
      
b5 c5 d 5 a5 a3 b3 c3 d 3
Câu 29. Cho a, b, c, d > 0. CMR:
a b c a b c
    
ab bc ca bc ca ab
 x,y,z>0
Câu 30. Cho: 
 x+y+z=1
Tìm giá trị lớn nhất của:
x y z
P  
x 1 y 1 z 1
 a  1
 b  4

Câu 31. Cho 
 c2
 d  3
4 (a  1)(b  4)(c  2)(d  3) 1
CMR: 
abcd 4
Câu 32. Cho a, b, c > 0. CMR:
1 1 1 1 1 1
    
4a 4b 4c 2a  b  c 2b  c  a 2c  a  b
Câu 33. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. CMR:
 a  b  c
a)  1   1   1    8
 b  c  a
2 2 2
b) a  b  c  3
1 a 1 b 1 c 2
 a, b, c, d  0
Câu 34. Cho  . CMR:
 abcd  1
1
abcd  5
abcd
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
a) y  2 x  ,x 0
x2
5
b) y  2 x  , x  0
x
Câu 36. Tìm giá trị nhỏ nhất lớn nhất của:
a ) y  cos 2 x(1  s inx)
b)y=sin 3 x (1  cosx)
Câu 37. Cho a, b, c> 0. CMR:
6
a ) a  2b  3c  6a (6b)2 (6c)3
 
b)(a  b)(b  c)(c  d )(d  a )  16abcd


Câu 38. Cho a  b  10, P  1  a 1  b
4
4

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
b) Cho thêm điều kiện ab  0 Tìm giá trị lớn nhất của P.
Câu 39. Cho a  2, y  3, z  4 Tìm giá trị lớn nhất của:
y x2  x y 3
a)M 
xy
yz x-2  xz y-3  xy z-4
b) N 
xyz
Câu 40. Cho a, b, c > 0. CMR:
ab bc ca abc
  
ab bc ca 2
Câu 41. Chjo tam giác ABC. Ha, hb, hc là ba đường cao của tam giác. CMR:
a) ha hb  hb hc  hc ha  p 2
1 1 1
b)   1
1  2cosA+4cosAcosB 1  2cosB+4cosBcosC 1  2cosC+4cosCcosA
Câu 42. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c có a + b + c = 2. CMR:
52
a 2  b 2  c 2  2abc 
27
Câu 43. Cho x, y, z > 0. CMR:
x 2 y  y 2 z  z 2 x  x3  y 3  z 3
Câu 44. Cho a, b >0. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
( x  a )( x  b)
A ,x 0
x
Câu 45. Cho a1, a2,…, an > 0.( n  Z , n  2 ). CMR:
a1 a2 an
a)   ...  2
a2  a3  ...  an a1  a3  ...  an a1  a2  ...  an 1
 1  1   1  n
b)  1   1  ...  1    (n  1)
 a1  a2  an
(Thêm điều kiện a1 + a2 +a3 + ….+ an =1)
Câu 46. Cho n  Z , n  2 . CMR:
1 n
1  n
n
a 1
Câu 47. CMR: a  , a  0
2
Câu 48. Cho a, b, c, d > 0. CMR:
a b c d 2
   
b  2c  3d c  2d  3a d  2a  3b a  2b  3c 3
 x  2000
 0
Câu 49. Cho dãy số thoã mãn: 
 xn2  2 xn x
 n 1  2001  0, n  N
limx n
Tìm
n
Chủ đề 4. CMR BẤT ĐẲNG ĐẲNG THỨC
BẰNG BẤT ĐẲNG THỨC BCS
Câu 1. a) Cho x, y thoã mãn: x 1  y 2  y 1  x 2  1

CMR: x 2  y 2  1
b) Từ đẳng thức hai có suy ra được đẳng thức một không
1 1 1
Câu 2. Cho x, y, z >0 và x + y + z = 1 thì :    9
x y z
 a  b  c  d  7 5
Câu 3. Cho:  2 ; CMR : 1  a, b, c, d 
2 2 2
 a  b  c  d  13 2
2 2 2
Câu 4. Cho a, b, c > 0. CMR: a  b  c  a  b  c
bc ca ab 2
2 2
Câu 5.Cho a  b  1 . CMR: a b  1  b a  1  2  2
 a , b, c  0
Câu 6. Cho: 
 abc 3
a b c
a. Tìm giá trị lớn nhất của: A   
1  a2 1  b2 1  c2
1 1 1
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của: B   
1 a 1 b 1 c
 a 2  a 2  ..  a 2  3
n
Câu 7. Cho:  1 2 . CMR:
 n  Z , n  2
a1 a 2 a
  ...  n  2
2 3 n 1
Câu 8. Chứng minh rằng nếu phương trình:
2 2 2 4
x 4  ax 3  bx 2  cx  1  0 (1) có nghiệm thì: a  b  c  3
Câu 9. Chứng minh rằng nếu phương trình: x 4  ax 3  bx 2  ax  1  0 có nghiệm thì:
4
a2  b2 
5
Câu 10. α , β , γ  0 là 3 nghiệm của phương trình:
ax + bx + cx + d = 0 (a ≠ 0)
3 2 2

7 7 7 b 3c 2
. CMR: α + β +γ ≥ −
81a 5
Câu 11. Cho a, y, z > 0 và xyz=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
1 1 1
M = + +
x 3 ( y + z ) y 3 ( z + x) z 3 ( x + y )
a b c d
Câu 12. Cho a, b, c, d > 0. CMR: + + + ≥2
b+c c+d d +a a+b
Câu 13. Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác ABC, S là diện tích:
p 2 q r
Nếu p, q, r >0 thì: a + b2 + c 2 ≥ 2 3S
q+r r+ p p+q
Câu 14. Cho a, b, c > 0. CMR:
a3 b3 c3 3(ab + bc + ca)
+ + ≥
b 2 − bc + c 2 c 2 − ca + a 2 a 2 − ab + b 2 a+b+c
Câu 15. Cho x, y, z > 0 thoã mãn: xy + yz + zx = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
x2 y2 z2
T= + +
x+ y y+z z+x
a, b, c > 0
Câu 16. Cho:  . CMR
a + b + c = 1
 1 2  1 2  1 2 1
P =  a +  +  b +  +  c +  ≥ 33 +
 a  b  c 3
a b c
Câu 17. Cho a, b, c là hằng số dương thoã mãn: + + ( x, y, z > 0)
x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của S = x 3 + y 3 + z 3
Câu 18. Cho a, b, c > 0 thoã mãn a + b + c =1. CMR:
1 1 1 1
P= + + + ≥ 30
2 2
a +b +c 2 ab ac bc
Câu 19.Cho x,y, z > 0.CMR:
x 2 + xy + y 2 + y 2 + yz + z 2 + z 2 + zx + x 2 ≥ 3 ( x + y + z )
Câu 20. Cho x,y thoã mãn: x 2 + y 2 = x 1 − y 2 + y 1 − x 2 .CMR:
3x + 4 y ≤ 5
Câu 21. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. M là một điểm nằm trong tam giác. Gọi x, y,z
là khoảng cách từ M đến BC, CA, AB. CMR:
a2 + b2 + c2
x+ y+ z≤
2R
Câu 22. Cho x, y, z >0 và x + y + z = 1. CMR:
1 1 1
x2 + + y2 + + z2 + ≥ 82
x2 y2 z2
Câu 23. Cho hai dãy số dương a1, a2,…an và b1, b2, ..bn. CMR:
a12 a 22 a 2 (a + a 2 + ... + a n ) 2
+ + ... + n ≥ 1
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn
Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của:
f ( x) = 3 x − 1 + 4 5 − x
Câu 25. Cho x 2 + y 2 = 2( x, y > 0) . Tìm giá trị lớn nhất của
P=xy(x + y)
Câu 26. Cho hai số thoã mãn a + b = 2. CMR: a 4 + b 4 ≥ 2
Câu 27. Cho a, b, c là 3 số dương và a 2 + b 2 + c 2 ≥ 1 . CMR:
a3 b3 c3 1
S= + + ≥
b+c c+a a+b 2
Câu 28. cho a, b, c ∈ R CMR:
3 2
a 2 + (1 − b) 2 + b 2 + (1 − c) 2 + c 2 + (1 − a ) 2 ≥
2
Câu 29. Cho a, b, c và asinx + bcosy = c. CMR:
cos 2 x sin 2 y 1 1 c2
+ ≤ + −
a b a b a 3 + b3
4
Câu 30. Cho x, y, z và x(x-1) + y(y-1) + z(z-1) ≤
3
CMR: x + y + z ≤ 4
2 2 49
Câu 31. Cho 3x – 5y = 7. CMR: x + y ≥
34
Câu 32. Cho 6x + y = 5. CMR: 9 x 2 + y 2 ≥ 5
Câu 33. Cho 4a 2 + b 2 = 1 . CMR: (6a + b) 2 ≤ 10

a2 b2 c2 a b c
Câu 34. Cho a, b, c > 0. CMR: + + ≥ + +
b2 c2 a2 b c a
Câu 35. Cho a, b thoã mãn: 3a – 4b = 7. CMR:
3a 2 + 4b 2 ≥ 7
Câu 36. Cho hai số a, b thoã mãn: 2a – 3b = 7. CMR:
725
3a 2 + 5b 2 ≥
47
Câu 37. Cho xy + yz + zx = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x 4 + y 4 + z 4
Câu 38. Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. CMR:
x y z 3
+ + ≤
x +1 y +1 z +1 4
Câu 39. Trong tất cả các nghiệm x ,y của phương trình: 2x + 3y =1
Hãy chỉ ra nghiệm có tổng P= 3 x 2 + 2 y 2 nhỏ nhất
Câu 40. Cho x, y, z > 0. CMR:
x2 y y2z z2x
+ + ≥ (x2 + y 2 + z 2 )2
z x y
Câu 41. Cho a, b, c > 0. CMR:
1 1 1
(
 + + ( a + b + c ) ≥ a + b + c ) 2
a b c
Câu 42. Cho a, b > 0 và a +b =1. CMR:
 1 2  1  2 25
 a +  + b +  ≥
 a  b 2
Câu 43. Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. CMR:
a b c
+ + ≥1
2b + 2c − a 2c + 2a − b 2a + 2b − c
Câu 44. Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. CMR:
a2 b2 c2
+ + ≥1
b+c−a c+a −b a+b−c
Câu 45. Cho a, b, c, d > 0. CMR:
a b c d
+ + + ≥2
b+c c+d d +a a+b
Câu 46. Cho a, b, c. CMR:
a2 b2 c2 a b c
+ + ≥ + +
b2 c2 a2 b c a
Câu 47. Cho x, y >0 và x 2 + y 2 = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của:
P = ( x + y ) xy
Câu 48. CMR nếu phương trình: x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + 1 = 0 có nghiệm thì:
4
a2 + b2 + c2 ≥
3
Câu 49. Cho a, b, c > 0 và asinx + bcosy=c. CMR:
cos 2 x sin 2 y 1 1 c2
+ ≤ + −
a b a b a3 + b3
Câu 50. CMR nếu a, b, c> 1:
a − 1 + b − 1 + c − 1 ≤ c(ab + 1)
Câu 51, Cho a, b, c > 0. CMR:
a 3 b3 c3
+ + ≥ ab + bc + ca
b c a
Câu 52. Cho a 2 + b 2 = 1 . CMR:
a b +1 + b a +1 ≤ 2 + 2
Câu 53. ho 4 số dương a, b, c, d sao cho a + b >c + d. CMR:
c2 (a − c) 2 a2
+ ≥
c+d a+b−c−d a+b

You might also like