You are on page 1of 9

Hệ thức lượng trong tam giác

Câu 1. Cho tam giác ABC có: a=10, b=14, c=15. Tính diện tích tam giác
SABC, ha, ma
Câu 2. Cho tam giác ABC. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
ra, rb, rc lần lượt là bán kính đường tròn bàng tiếp trong các góc A, B, C của
tam giác. Chứng minh rằng:
A B C
a) r = ( p − a) tan= ( p − b) tan = ( p − c ) tan
2 2 2
A B C
b) ra = p tan ; rb = p tan ; rc = p tan ;
2 2 2
Câu 3. Tính các góc của tam giác ABC biết các cạnh a, b, c thoã mãn hệ
thức: b(b2 –a2)=c(c2 –a2) (b ≠ c)
Câu 4. Cho tam giác ABC thoã mãn điều kiện:
 a 3 + c3 − b3
 = b2
 a+c−b
a = 2b. cos C

CMR tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 5. CMR trong tam giác ta có:
a2 + b2 + c2
cot A + cot B + cot C =
4S
Câu 6. Cho tam giác ABC thoã mãn: a 4 = b 4 + c 4
a. CMR tam giác ABC có ba góc nhọn
b. Chứng minh rằng: 2sin 2 A=tanB.tanC
bc m
Câu 7. Cho tam giác ABC với các đường trung tuyến thoã mãn: b = m ≠ 1
c
CMR: 2cotA = cotB + cotC
Câu 8.Chứng minh rằng với tam giác bất kỳ ta có:
A B C
r = p. tan
tan tan
2 2 2
1 1
Câu 9. CMR nếu: cot B = (cot A + cot C ) thì b 2 = (a 2 + c 2 )
2 2
Câu 10. Giả sử các góc của tam giác ABC thoã mãn hệ thức:
sinB = 2sinC.cosA
a) CMR ta có: b =2c.cosA
b) Suy ra tam giác ABC cân tại B
Câu 11. Tam giác ABC có AB =8, AC= 9 và BC =10. Một điểm M nằm trên
cạnh BC sao cho BM =7. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Câu 12.
a) Tam giác ABC có b = 7, c = 5 và cosA =2/5. Tính ha và bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác R
b) Tám giác ABC có A =7, b =8, c =6. Tính ha và ma.
Câu 13. Các cạnh của tam giác ABC lần lượt là 2, 6 , 3 + 1 . Tính các góc
của tam giác.
Câu 14. Trong tam giác ABC ta có a =13, b =4 và cosC =-5/13. Tính bán
kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác
Câu 15. Tính các cạnh và góc của tam giác, biết rằng độ dài ba cạnh là ba số
nguyên liên tiếp và góc lớn nhất gấp 2 lần góc nhỏ nhất.
Câu 16. Gọi S là diện tích tam giác ABC, CMR:
1 − cos C
a) S = 2 R 2 sin A. sin B. sin C b) c 2 = (a − b) 2 + 4S
sin C
A
c). S = Rr(sinA + sinB + sinC) d) S = p( p − a) tan
2
Câu 17. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
A B C
a. p = 4 R cos cos cos
2 2 2
A B C
b. r = 4 R. sin sin sin
2 2 2
Câu 18. Cho tam giác ABC có b + c =2a. CMR:
2 1 1
a. sinB + sinC = 2sinA b. h = hb + hc
a
Câu 19. Cho tam giác ABC. Giả sử 4A=2B=c
a. Tính các góc A, B, C
1 1 1
b. CMR: = +
a b c
Câu 20. Giả sử a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC thoã mãn điều
kiện a 4 = b 4 + c 4
a. CMR b 2 + c 2 > a 2 suy ra các góc của tam giác đều nhọn
b. CMR tanB.tanC =2sin2A
Câu 21. Cho tam giác ABC, Ia là đường phân giác trong của góc A. CMR:
2
Ia = bcp( p − a)
b+c
Câu 22. Cho tam giác ABC có B =600, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác bằng 2. Tính bán kính đương tròn qua A, C và tâm I của đường tròn nội
tiếp tam giác ABC.
Câu 23. Cho tam giác ABC có I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC,
ICA, IAB. CMR: R1R2R3 =2R2.r
Ngày 3
Câu 1. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông nếu:
1
S= (a + b − c )(a + c − b)
4
Câu 2. Chứng minh rằng tam giác ABC cân nếu:
1 + cosB 2a + c
=
sinB
4a 2 − c 2
Câu 3. Chứng minh rằng tam gác ABC cân nếu:
cos 2 A + cos 2 B 1
= (cot g 2 A + cot g 2 B)
2 2
sin A + sin B 2
Câu 4. Chứng minh rằng tam giác ABC đều nếu:
3
S= (a + b + c)2
36
Câu 5. Chứng minh rằng tam giác ABC đều nếu thoã mãn điều kiện sau:
 a b c2
 + −
 b a ab = 1

cosAcosB= 1
 4
Câu 6. Chứng minh rằng tam giác ABC đều nếu:
3S = 2 R 2 (sin 3 A + sin 3 B + sin3 C )
Câu 7. Chứng minh rằng tam giác ABC đều nếu thoã mãn điều kiện sau:
a
b+c = + 3ha
2
Câu 8. Cho tam giác ABC thoã mãn:
b c a
+ =
cosB cosC sin B sin C
Câu 9. CMR trong mọi tam giác ta có:
a 2 + b2 + c 2
bc.cosA+ac.cosB+ba.cosC=
2
b2 + c2 − a2
Câu 10. CMR: cot gA =
4S
Câu 11. Cho tam giác ABC. Ba đường trung tuyến AM, BN, CP gặp nhau tại
2 2 2
G. Đặt góc AGB = α . Chứng minh rằng: cot C  cot   a  b  c
6S
Câu 12. Cho tam giác ABC (B>C). Gọi M là trung điểm của BC. Đặt
·AMB   . CMR: cot gC  cot gB  2 cot g
Câu 13. Cho tam giác ABC. M là một điểm trong tam giác sao cho
·
MAB ·
 MBC ·
 MCA   . Chứng minh rằng:
cot g  cot gA  cot gB  cot gC
Câu 14. Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy 3 điểm M, N, P sao cho:
BM = MN =NP. Đặt BAM· ·
  ; MAN ·
  ; NAC   . CMR:
(cot g  cot g  )(cot g   cot g )  4(1  cot g 2  )
Câu 15. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ta có:
1 2
S (b sin 2C  c 2 sin 2 B )
2
Câu 16. Chứng minh rằng trong tam giác ABC:
cotgA=2(cotgB + cotgC)
là điều kiện cần và đủ để hai đường trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với
nhau
Câu 17. Cho tam giác ABC thoã mãn hệ thức:
ha  p( p  a )
Chứng minh rằng ABC là tam giác cân.
Câu 18. Cho tam giác thoã mãn:
rc  r  ra  rb
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông
Câu 19. CMR nếu a 2  b2  c 2  4 3S thì tam giác ABC đều.
Câu 20.CMR: r  ra  rb  rc  4 RcosC
Câu 21. CMR: ra  rb  rc  4 R  r
1 1 1 1
Câu 22. CMR: r  h  h  h
a b c
2 pr
Câu 23. CMR:  acosA+bcosB+ccosC
R
r
Câu 24. 1   cosA+cosB+cosC
R
Câu 25. CMR: S  r.ra .rb .rc
ab  bc  ca
Câu 26.CMR: ha  hb  hc 
2R
Câu 27.CMR: ra rb  rb rc  rc ra  p 2
abc
Câu 28. CMR: ra .rb .rc  p
4R
ha hb hc  p a p b p c 
Câu 29. CMR: r  r  r  2  a  b  c 
a b c  
a b c  A B C
Câu 30. CMR: r  r  r  2  tan g 2  tan g 2  tan g 2 
a b c  
Câu 31. CMR: a 2  b2  c 2  4r 2  16 Rr  2(ab  bc  ca)
Ngày 4
Chứng minh tam giác cân hoặc vuông:
Câu 1.Cho tam giác ABC có: a3 (b2  c 2 )  b3 (c 2  a 2 )  c3 (a 2  b2 )  0
Chứng minh rằng tam giác ABC cân
ha hb hc hb hc ha
Câu 2. Cho tam ABC có: h  h  h  h  h  h
b c a a b c
Chứng minh rằng tam giác ABC cân
Câu 3. Cho tam giác ABC có 4r.rc  c 2 . Chứng minh rằng tam giác ABC cân
cos 2 A  cos 2 B 1
Câu 4. Cho am giác ABC có:  (cot g 2 A  cot g 2 B ) Chứng
2 2
sin A  sin B 2
minh rằng tam giác ABC cân
1  cosB 2a  c
Câu 5. Cho am giác ABC có  Chứng minh rằng tam giác
sinB
4a 2  c 2
ABC cân
Câu 6. Cho tam giác ABC có: a =2bcosC. CMR tam giác ABC cân
Câu 7. Cho tam giác ABC có: ha  p( p  a)
1
Câu 8. Cho tam giác ABC có: S  (a 2  b2 ) Chứng minh rằng tam giác
4
ABC vuông cân
Câu 9. Cho tam giác ABC có: p  (1  2) R . Chứng minh rằng tam giác ABC
vuông cân
Câu 10. Cho tam gi ác ABC có ha  rbrc chứng minh rằng tam giác ABC
cân
Câu 11. Cho tam giác ABC có a 2b2  4 p( p  c) R 2 Chứng minh rằng tam giác
ABC cân.
c 2  b 2 sin C  sin B
Câu 12. Cho tam giác ABC có:  . Chứng minh rằng tam
2
c b 2 sin C  sin B
gi ác ABC vuông hoặc cân
(a+b)(a+c-b)(b+c-a)
Câu 13. Cho tam giác ABC có: cosA= . CMR tam giác
2abc
ABC vuông
Câu 14. Cho tam giác ABC có: S  p( p  c) . CMR tam giác ABC vuông
Câu 15. Cho tam giác vuông có: S  ( p  b)( p  c) . CMR tam giác ABC vuông
Câu 16. Cho tam giác ABC có: ra  r  rb  rc . CMR tam giác ABC vuông
Câu 17.Cho tam giác ABC có: 1  cos 2 A  cos2 B  cos 2C  0 . CMR tam giác
ABC vuông
Câu 18. Cho tam giác ABC có R = 3r và ra = 3r . CMR tam giác ABC vuông
Câu 19. Cho tam giác ABC có: 2R + r = p. CMR tam giác ABC vuông.
1
Câu 20. Cho tam giác ABC có S = b2 .sin 2C . CMR tam giác ABC vuông.
4
a+b
Câu 21. Cho tam giác ABC có cosA+cosB= . CMR tam giác vuông
c
Câu 22. Cho tam giác ABC có: r + rb + rc = p . CMR tam giác ABC vuông.
Câu 23. Cho tam giác ABC không nhọn và có: R = (1 + 2)r . CMR tam giác
ABC vuông cân.
Chứng minh tam giác đều
 ra = 3r
Câu 1. Cho tam giác ABC có:  Chứng minh rằng ta giác ABC đều.
 ma = 3r
 3
 sin B sin C =
 4
Câu 2. Cho tam giác ABC có:  3 3 3 Chứng minh rằng tam giác
a 2 = a − b − c
 a−b−c
ABC đều.
Câu 3. Cho tam giác ABC có: 2( p 2 − r 2 − 4 Rr ) = ab + bc + ca . CMR tam giác
ABC đều
sinB+sinC=2sinA
Câu 4. Cho tam giác ABC có:  Chứng minh rằng tam giác
cosB+cosC=2cosA
ABC đều.
(a + b)(b + c)(c + a ) R
Câu 5. Cho tam giác ABC có: = . CMR tam giác ABC
4abc r
đều.
2 2
Câu 6. Cho tam giác ABC có: cot gA + cot gB + cot gC = 2 R + r
S
sin A sin B sin C
Câu 7. Cho tam giác ABC có R=1 và m + m + m = 3 . CMR tam giác
a b c
ABC đều.
Câu 8. Cho tam giác ABC có: p 2 = ha hb + hb hc + hc ha . CMR tam giác ABC
đều.
Câu 9. Cho tam giác ABC có: p 2 + R 2 = 31r 2 . CMR tam giác ABC đều.
Câu 10. Cho tam giác ABC có: a 2 + b2 + c 2 = p 2 + r 2 + 4 Rr . CMR tam giác
ABC đều.
Câu 11. Cho tam giác ABC có: p 2 + 5r 2 = 16 Rr . CMR tam giác ABC đều
Câu 12. Cho tam giác ABC có: a 2 + b2 + c 2 = 12r ( R + r ) . CMR tam giác ABC
đều.
ab bc ca 2S
Câu 13. Cho tam giác ABC có: + + = . CMR tam giác ABC
a+b b+c c+a R
đều.
a2 b2 c2
Câu 14. Cho tam giác có: + + = 9 R . CMR tam giác ABC đều
ra − r rb − r rc − r
1 1 1 18 R
Câu 15. Cho tam giác ABC có: r + r + r = ab + bc + ca . CMR tam giác
a b c
ABC đều
a3 b3 c3 abc
Câu 16. Cho tam giác ABC có: + + ≤ . CMR tam giác ABC đều
ra rb rc r
Câu 17.Cho tam giác ABC có: ra + rb + rc = ha + hb + hc . CMR tam giác ABC
đều
Câu 18. Cho tam giác ABC có: ra rb rc = ma mb mc . CMR tam giác ABC đều
27 2
Câu 19. Cho tam giác ABC có: ma2 + mb2 + mc2 = R . CMR tam giác ABC
4
đều
27
Câu 20. . Cho tam giác ABC có: ra2 + rb2 + rc2 = R 2 . CMR tam giác ABC
4
đều
a 2 b2 c2 4
Câu 21.Cho tam giác ABC có:     ra  rb  rc  . CMR tam giác
ha hb hc 3
ABC đều.
1 1 1 1
Câu 22. Cho tam giác ABC có: h h  h h  h h  2 . CMR tam giác
a b b c c a 3r
ABC đều.
Câu 23. Cho tam giác ABC có: a 2  b2  c 2  8R 2  4r 2 . CMR tam giác ABC
đều.
Câu 24. Cho tam giác ABC có: 3 3  R  r   5S . CMR tam giác ABC đều.
2 2

ha hb hc 1
C âu 25. Cho tam giác ABC có: h2  h2  h2  r . CMR tam giác ABC đều.
b c a
Bài tập về đường trung tuyến
c mb

Câu 1. Cho tam giác ABC có:  1 . CMR: 2cotagA=cotgB + cotagC
b m
c
Câu 2. Cho tam giác ABC, cmr hai đường trung tuyến BB' ⊥ CC ' thì
cotgA=2(cotgB + cotagC)
Bài tập về đường cao trong tam giác
1 1 1 1
Câu 1. CMR: h + h + h = r
a b c
ha − 2r ha
Câu 2. Chứng minh rằng: =
ha 2ra + ha
Câu 3. CMR: ha ≤ rb rc
Câu 4. CMR: ha + hb + hc ≥ 9r
ra rb rc
Câu 5. CMR: h + h + h ≥ 3
a b c
Câu 6.CMR: p 2 + r 2 = 2 R(ha + hb + hc − 2r )
Câu 7. CMR: p 2 ≥ ha hb + hb hc + hc ha
a2 b2 c2 4
Câu 8. CMR: + + ≥ ( ra + rb + rc )
ha hb hc 3
2
ha2 hb hc2 9r 2
Câu 9.CMR: + + ≥
bc ca ab R 2

Bài toán về diện tích tam giác


Câu 1. Cho tam giác có 2b =a + c. CMR: 6Rr=ac
1 1 1 1
Câu 2. Cho tam giác CMR: 2 + 2 + 2 ≥ 2 Rr
a b c
1 1 1 1
Câu 3. CMR: 2 + 2 + 2 ≤ 2
a b c 4r
1 1 1 1
Câu 4. Cho tam giác ABC. CMR: + + ≥
( p − a ) 2 ( p − b) 2 ( p − c) 2 r2
1 1 1 a+b+c
Câu 5. CMR: 2 + + ≤
a + bc b 2 + ca c 2 + ab 2abc
1 1 1 3
Câu 6. CMR: + + ≥
a b c 2 Rr
Câu 7. CMR: 4rra ≤ a 2
Câu 8. CMR: R ≥ 2r
Bài tập về đường kính các đường tròn trong
tam giác
Câu 1. Chứng minh rằng: (ra2 + p 2 )(ra − r ) = 4 Rra2
Câu 2. CMR: S = rra rb rc
Các bài tập sử dụng hàm số cosin
Câu 1. CMR: bc(b 2 − c 2 ) cos A + ca(c 2 − a 2 ) cos B + ab(a 2 − b 2 ) cos C = 0
Câu 2. CMR: abc(cos A + cos B + cos C ) = a 2 ( p − a) + b 2 ( p − b) + c 2 ( p − c)
Câu 3. Cho tam giác ABC. CMR: A=2B ⇔ a 2 = b 2 + c 2
Câu 4. Cho tam giác ABC có trọng tâm G
Đặt GAB = α ; GBC = β ; GCA = γ
2 2 2
CMR: cot α + cot β + cot γ = 3(a + b + c )
4S
 π
Câu 5. Cho tam giác ABC và góc α ∈  0, 
 2
1. Tìm điểm M trong tam giác sao cho MAB=MBC=MCA= α
2. CMR: cot α =cotA + cotB + cotC
1 1 1 1
3. CMR: = + +
sin 2 α sin 2 A sin 2 B sin 2 C
2S
4. CMR: sin α =
a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2

3
Câu 6. Trong tam giác ABC CMR: cos A + cos B + cos C ≤
2
Câu 7. Cho tam giác ABC bất kỳ CMR:
(1 + a + b − ab) cos C + (1 + a + c − ac ) cos B + (1 + b + c − bc) cos A ≤ 3
Câu 8. CMR: ra + rb + rc = 4 R + r
Câu 9.

You might also like