You are on page 1of 9

Phần1 Phương trình không chứa tham số

Dạng 1. Phương pháp biến đổi tương đương


Câu 1. Giải phương trình:
a. x + 4 − 1 − x = 1 − 2 x
b. 3 + x + 6 − x = 3
c. 3 + x − 2 − x = 1
d. x + 9 = 5 − 2 x + 4
e. 3x + 4 − 2 x + 1 = x + 3
f. ( x + 3) 10 − x 2 = x 2 − x − 12
m. ( 1 − x + 1 + x − 2) log 2 ( x 2 − x) = 0
n. 3x + 8 − 3x + 5 = 5 x − 4 − 5 x − 7
2 5
p. x + 1 − x =
x2 +1
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a. x − 2 x + 7 = 4
b. 2 x + 1 = 2 + x − 3
c. 3x + 4 − x − 3 = 3
d. 3 x + 5 + 3 x + 6 = 3 2 x + 11
6
e. 3 − x + = 9 − 5x
3− x
f. 3x 2 + 5 x + 7 − 3x 2 + 5 x + 2 = 1
p. x 2 − 1 = x + 1
Câu 3. Giải các phương trình:
x2 4
a. + 5x + 4 = x+2
5x + 4 3
2 40
b. x + x + 16 =
x 2 + 16
4
c. x + x + 2 =
x+2
Dạng 2. Phương pháp nhóm
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a. x + x + 1 − x 2 + x = 1
b. x 2 − x − 2 − 2 x − 2 + 2 = x + 1
c. x 2 + 10 x + 21 = 3 x + 3 + 2 x + 7 − 6
d. x 2 − 3x + 2 + x + 3 = x − 2 + x 2 + 2 x − 3
Câu 2. Giải các phương trình:
a. 2 x 2 + 8 x + 6 + x 2 − 1 = 2 x + 2
b. x 2 − 8 x + 15 + x 2 + 2 x − 15 = x 2 − 9 x + 18
c. 2 x 2 + 21x − 11 − 2 x 2 − 9 x + 4 = 18 x − 9
1 1 x −1
d. x − + 1 − =
x x x
x2
e. − 3x − 2 = 1 − x
3x − 2
f. 3 x + 34 − 3 x − 3 = 1
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a. x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3 x + 6 = 3
b. ( x + 4)( x + 1) − 3 x 2 + 5 x + 6 + 4 = 0
c. x( x + 5) = 23 x 2 + 5 x − 2 − 2
d. x 2 − 4 x − 6 = 2 2 x 2 − 8 x + 12
e. x 2 + x + 4 + x 2 + x + 1 = 2 x 2 + 2 x + 9
f. x − x − 2 + x + x − 2 = 3
x
m. x + =2 2
x2 −1
Câu 2. Giải phương trình:
2
a. 1 + x − x2 = x + 1− x
3
b. x + 4 − x 2 = 2 + 3x 4 − x 2
c. 7 x + 7 + 7 x − 6 + 2 49 x 2 + 7 x − 42 = 181 − 14 x
d. 2 x + 3 + x + 1 = 3x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 16
e. 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2
f. x + 17 − x 2 + x 17 − x 2 = 9
x+4 + x−4
g. = x + x 2 − 16 − 6
2
m. x − 1 + x + 3 + 2 ( x − 1)( x + 3) = 4 − 2 x
n 3 + x + 6 − x − (3 + x)(6 − x) = 3
5 1
p. 5 x + = 2x +
2x
+4
2 x
Câu 3. Giải các phương trình:
x +1
a. ( x − 3)( x + 1) + 4( x − 3) = −3
x−3
x+2
b. ( x − 1)( x + 2) + 2( x − 1) =6
x −1
Câu 4. Giải các phương trình sau:
a. (4 x − 1) x 2 + 1 = 2 x 2 + 2 x − 1
b. ( x + 3) 10 − x 2 = x 2 − x − 12
c. x 2 − 1 = 2 x x 2 − 2 x
d. (4 x − 1) x 3 + 1 = 2 x 3 + 2 x + 1
e. x 2 + 3x + 1 = ( x + 3) x 2 + 1
f. x 2 + x 2 − 3x + 5 = 3x + 7
g. x 2 + 4 x = ( x + 2) x 2 − 2 x + 4
Câu 5. Giải các phương trình sau:
a. x 2 + 4 x + 5 = 2 2 x + 3
b. x 2 − 5 x + 14 = 4 x + 1
c. x 2 + 7 x + 14 = 2 x + 4
d. x + 1 = x 2 + 4 x + 5
e. x 2 + x + 12 x + 1 = 36
Câu 6. Giải các phương trình:
16 x 5 x − 1 5
a. 5 + =
x −1 16 x 2
5− x 5 x+3
b. 5 + =2
x+3 5− x
3x − 1 x
c. 2 = +1
x 3x − 1
x x +1
d. −2 =3
x +1 x
2 − x 3 1+ x
e. 3 + =2
1+ x 2− x
Câu 7. Giải các phương trình:
a. 3 1 − x + x + 2 = 1
b. 3 − 1 − x + x + 2 = 1
c. x + 3 − 3 x = 1
d. 3 x − 2 + x + 1 = 3
e. 3 ( x + 1) 2 + 23 ( x − 1) 2 = 33 ( x 2 − 1) 2
Dạng 4. Phương pháp nhân liên hợp
Câu 1. Giải phương trình:
a. ( 1 + x − 1)( 1 − x + 1) = 2 x
2x 2
b. = x+9
(3 − 9 + 2x ) 2

x2
c. = x−4
(1 + 1+ x ) 2

x+3
d. 4 x + 1 − 3x − 2 =
5
3x
e. = 3x + 1 − 1
3x + 10
f. 3(2 + x − 2 ) = 2 x + x + 6
12 x − 8
g. 2 x + 4 − 2 2 − x =
9 x 2 + 16
Dạng 5. Phương pháp đánh giá
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a. x − 4 + 6 − x = x 2 − 10 x + 27
b. x − 2 + 4 − x = x 2 − 6 x + 11
c. 6 − x + x + 2 = x 2 − 6 x + 13
d. 2 x − 3 + 5 − 2 x = 3x 2 − 12 x + 14
6
e. 2 x −1 + 19 − 2 x =
− x 2 + 10 x − 24
7
f. x 2 − 3x + = ( x 2 − 2 x + 2)( x 2 − 4 x + 5)
2
g. x + 1 − x + 4 x + 4 1 − x = 2 + 4 8
m. x + y + 4 = 4 x + 1 + 2 y − 2
3 xy
n. x y − 1 + 2 y x − 1 =
2
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a. x 2 − 2 x + 5 + x − 1 = 2
b. x − x 2 − 1 + x + x 2 − 1 = 2
c. 2 7 x 3 − 11x 2 + 25 x − 12 = x 2 + 6 x − 1
2 1  1
d. 2 − x + 2 − 2 = 4 −  x + x 
x  
e. 2 5 x 3 + 3x 2 + 3x − 2 = x 2 + 6 x − 1
f. 1 + x 2 + 1 − x 2 + 3 1 + x 2 + 3 1 − x 2 + 4 1 + x 2 + 4 1 − x 2 = 6
p. x − 1 + ( x − 3) = 2( x − 3) 2 + 2 x − 2
Dạng 6. Phương pháp phá dấu giá trị tuyệt đối
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a. x + 3 − 4 x − 1 + x + 8 − 6 x − 1 = 1
b. x + 3 + 4 x − 1 + x + 8 − 6 x − 1 = 5
c. x + 2 + 3 2 x − 5 + x − 2 − 2 x − 5 = 2 2
x+5
d. x + 2 + 2 x + 1 + x + 2 − 2 x + 1 =
2
x+3
e. x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 =
2
f. x − 1 + 2 x − 2 − x − 1 − 2 x − 2 = 1
g. x − 2 x − 1 + x + 3 − 4 x − 1 = 1
m. x + 6 x − 9 + x − 6 x − 9 = 6
Dạng 7. Phương pháp đưa về hệ phương trình
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a. 2 − x = 2 − x 2
b. 4 − 4 + x = x
c. x 3 + 1 = 23 2 x − 1
d. x 3 + 2 = 33 3x − 2
4x + 9
e. 7 x 2 + 7 x = ( x > 0)
28
f. x 2 − 2 x = 2 2 x − 1
Câu 2. Giải các phương trình:
a. 3 1 − x + x + 2 = 1
b. 3 − 1 − x + x + 2 = 1
c. 3 9 − x + 1 + 3 7 + x + 1 = 4
d. x + 17 − x 2 + x 17 − x 2 = 9
e. 4 x + 4 97 − x = 5
f. 4 5 − x + 4 x − 1 = 2
g. 3 2 − x = 1 − x − 1
m. 4 x + 4 17 − x = 3
n. x3 35 − x 3 ( x + 3 35 − x 3 ) = 30
Dạng 8. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Câu 1. Giải các phương trình:
a. 4 x − 1 + 4 x 2 − 1 = 1
b. 5 x + 1 + 5 x + 2 + 5 x + 3 = 0
c. 3 x − 1 + 3 x + 1 + 3 x − 6 = 3 + 3 6
d. 3 x 2 + 26 + 3 x + x + 3 = 8
e. x − 1 + x + 2 = 3
f. x − 1 = − x 3 − 4 x + 5
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a. 2 x + 63 1 − x = 3 . CMR phương trình có 3 nghiệm phân biệt thuộc (-7,9)
b. x − 1 = − x 3 − 4 x + 5
c. x − 1 = 3 + x − x 2
d. x = 2 − 2 x + 2 x 2 − x 3
e. 2 x − 1 + x 2 + 3 = 4 − x
Dạng 9. Phương pháp lượng giác hoá
Câu 1. Giải các phương trình:
x
a. x + =2 2
x2 −1
x 35
b. x + =
12
x2 −1
2 x 2 + 1 ( x 2 + 1) 2
c. x +1 + =
2x 2 x (1 − x 2 )
d. 4 x 3 − 3x = 1 − x 2
e. 1 + x + 8 − x + (1 + x)(8 − x) = 3
Phần 2. Phương trình chứa tham số
Dạng1. Phương pháp biến đổi tương đương
Câu 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
− x 2 + 3 x − 2 = 2m + x − x 2
Câu 2. Cho phương trình: x 2 −1 − x = m
a. Giải phương trình với m=1
b. Giải và biện luận phương trình
Câu 3. Cho phương trình: 2 x 2 + mx − 3 = x − m
a. Giải với m=1
b. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
Câu 4. Giải và biện luận phương trình: m − x 2 − 3x + 2 = x
Câu 5. Giải và biện luận phương trình:
1+ x + 1− x = a
Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ
Câu 1. Cho phương trình:
2( x 2 − 2 x) + x 2 − 2 x − 3 − m = 0
a. Giải phương trình với m =9
b. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
x +1
Câu 2. Cho phương trình: ( x − 3)( x + 1) + 4( x − 3) =m
x−3
a. Giải với m=-3
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
Câu 3. Cho phương trình: m( 3x − 2 + x − 1) = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2
a. Giải với m=1
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
Câu 3. Giải và biện luận phương trình:
x + 1− x = m
Câu 4. Cho phương trình: 1 + x + 8 − x + (1 + x)(8 − x) = m
a. Giải phương trình với m=3
b. Tìm a để phương trình có nghiệm
c. Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 5. Cho phương trình:
1 1
+ =m
x
1− x2
2
a. Giải với m = 2 +
3
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
Câu 6. Cho phương trình:
2(1 + x 2 )  1+ x 1− x 
+ m +  + 2m = 0
1− x2  1− x 1 + x 
1
a. Giải phương trình với m = −
2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
Dạng 3. Phương pháp hàm số
Câu 1. Tìm m để phương trình: x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = m có nghiệm
Câu 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
x + 3 = m x2 +1
Câu 3. Tìm m để phương trình: x x + x + 12 = m( 5 − x + 4 − x )
Câu 4. Cho phương trình:
3 + x + 6 − x − (3 + x)(6 − x) = m
a. Giải với m=3
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
Dạng 4. Phương pháp điều kiện cần và đủ
Câu 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
3
1− x2 + 2 1− x2 = m
Câu 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
4 x +42− x + x + 2− x = m
Câu 3. Tìm m để phương trình sau đúng với mọi x ≥ 0
x 2 + 2 x − m 2 + 2m + 4 = x + m − 2
Câu 4. Tìm a và b để phương trình sau đúng với mọi x:
a x 2 + 1 − x 2 + bx + 1 = 0
Câu 5. Cho 2 phương trình:
( x + 5)(2 − x) = 3m x 2 + 3 x + m − 1
x 4 + 6 x 3 + 9 x 2 − 16 = 0
Tìm m để hai phương trình trên tương đương
Câu 6. Cho phương trình và bất phương trình:
x − 1 + 2m x − 2 + x − 1 − 2m x − 2 = 2(1)

x 2 + 3 x + 2 ≤ x 2 + 2 x + 5(2)

Tìm m để (1) và (2) tương đương


Câu 7. Tìm m để các phương trình sau đây có nghiệm duy nhất:
a. 1 − x 2 + 3 1 + x 2 = m
b. 1 − x 2 + 23 1 + x 2 = m
c. 1 − x 2 + 5 8 − x 2 = m
d. 4 − x + x + 5 = m
Câu 8. Tìm m để các phương trình sau đây có nghiệm duy nhất:
a. 4 x + 4 2 − x = m
b. 4 x − 1 + 4 3 − x + x − 1 + 3 − x = m
c. 3 − x + x + 1 = m(4 3 − x + 4 x + 1
Câu 9. Tìm m để phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ≥ 1 :
x 2 − 2 x + m 2 − 3m + 3 = mx − 1
Câu 10. Tìm m để phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ [ 0,2] :
2 x − x 2 = 1 − m + ( m + 1) x − x 2
Câu 11. Tìm m để phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
x 2 + a − bx 2 + (b − 1) x + 1 = 0

You might also like