Professional Documents
Culture Documents
x2
c. = x−4
(1 + 1+ x ) 2
x+3
d. 4 x + 1 − 3x − 2 =
5
3x
e. = 3x + 1 − 1
3x + 10
f. 3(2 + x − 2 ) = 2 x + x + 6
12 x − 8
g. 2 x + 4 − 2 2 − x =
9 x 2 + 16
Dạng 5. Phương pháp đánh giá
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a. x − 4 + 6 − x = x 2 − 10 x + 27
b. x − 2 + 4 − x = x 2 − 6 x + 11
c. 6 − x + x + 2 = x 2 − 6 x + 13
d. 2 x − 3 + 5 − 2 x = 3x 2 − 12 x + 14
6
e. 2 x −1 + 19 − 2 x =
− x 2 + 10 x − 24
7
f. x 2 − 3x + = ( x 2 − 2 x + 2)( x 2 − 4 x + 5)
2
g. x + 1 − x + 4 x + 4 1 − x = 2 + 4 8
m. x + y + 4 = 4 x + 1 + 2 y − 2
3 xy
n. x y − 1 + 2 y x − 1 =
2
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a. x 2 − 2 x + 5 + x − 1 = 2
b. x − x 2 − 1 + x + x 2 − 1 = 2
c. 2 7 x 3 − 11x 2 + 25 x − 12 = x 2 + 6 x − 1
2 1 1
d. 2 − x + 2 − 2 = 4 − x + x
x
e. 2 5 x 3 + 3x 2 + 3x − 2 = x 2 + 6 x − 1
f. 1 + x 2 + 1 − x 2 + 3 1 + x 2 + 3 1 − x 2 + 4 1 + x 2 + 4 1 − x 2 = 6
p. x − 1 + ( x − 3) = 2( x − 3) 2 + 2 x − 2
Dạng 6. Phương pháp phá dấu giá trị tuyệt đối
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a. x + 3 − 4 x − 1 + x + 8 − 6 x − 1 = 1
b. x + 3 + 4 x − 1 + x + 8 − 6 x − 1 = 5
c. x + 2 + 3 2 x − 5 + x − 2 − 2 x − 5 = 2 2
x+5
d. x + 2 + 2 x + 1 + x + 2 − 2 x + 1 =
2
x+3
e. x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 =
2
f. x − 1 + 2 x − 2 − x − 1 − 2 x − 2 = 1
g. x − 2 x − 1 + x + 3 − 4 x − 1 = 1
m. x + 6 x − 9 + x − 6 x − 9 = 6
Dạng 7. Phương pháp đưa về hệ phương trình
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a. 2 − x = 2 − x 2
b. 4 − 4 + x = x
c. x 3 + 1 = 23 2 x − 1
d. x 3 + 2 = 33 3x − 2
4x + 9
e. 7 x 2 + 7 x = ( x > 0)
28
f. x 2 − 2 x = 2 2 x − 1
Câu 2. Giải các phương trình:
a. 3 1 − x + x + 2 = 1
b. 3 − 1 − x + x + 2 = 1
c. 3 9 − x + 1 + 3 7 + x + 1 = 4
d. x + 17 − x 2 + x 17 − x 2 = 9
e. 4 x + 4 97 − x = 5
f. 4 5 − x + 4 x − 1 = 2
g. 3 2 − x = 1 − x − 1
m. 4 x + 4 17 − x = 3
n. x3 35 − x 3 ( x + 3 35 − x 3 ) = 30
Dạng 8. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Câu 1. Giải các phương trình:
a. 4 x − 1 + 4 x 2 − 1 = 1
b. 5 x + 1 + 5 x + 2 + 5 x + 3 = 0
c. 3 x − 1 + 3 x + 1 + 3 x − 6 = 3 + 3 6
d. 3 x 2 + 26 + 3 x + x + 3 = 8
e. x − 1 + x + 2 = 3
f. x − 1 = − x 3 − 4 x + 5
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a. 2 x + 63 1 − x = 3 . CMR phương trình có 3 nghiệm phân biệt thuộc (-7,9)
b. x − 1 = − x 3 − 4 x + 5
c. x − 1 = 3 + x − x 2
d. x = 2 − 2 x + 2 x 2 − x 3
e. 2 x − 1 + x 2 + 3 = 4 − x
Dạng 9. Phương pháp lượng giác hoá
Câu 1. Giải các phương trình:
x
a. x + =2 2
x2 −1
x 35
b. x + =
12
x2 −1
2 x 2 + 1 ( x 2 + 1) 2
c. x +1 + =
2x 2 x (1 − x 2 )
d. 4 x 3 − 3x = 1 − x 2
e. 1 + x + 8 − x + (1 + x)(8 − x) = 3
Phần 2. Phương trình chứa tham số
Dạng1. Phương pháp biến đổi tương đương
Câu 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
− x 2 + 3 x − 2 = 2m + x − x 2
Câu 2. Cho phương trình: x 2 −1 − x = m
a. Giải phương trình với m=1
b. Giải và biện luận phương trình
Câu 3. Cho phương trình: 2 x 2 + mx − 3 = x − m
a. Giải với m=1
b. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
Câu 4. Giải và biện luận phương trình: m − x 2 − 3x + 2 = x
Câu 5. Giải và biện luận phương trình:
1+ x + 1− x = a
Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ
Câu 1. Cho phương trình:
2( x 2 − 2 x) + x 2 − 2 x − 3 − m = 0
a. Giải phương trình với m =9
b. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
x +1
Câu 2. Cho phương trình: ( x − 3)( x + 1) + 4( x − 3) =m
x−3
a. Giải với m=-3
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
Câu 3. Cho phương trình: m( 3x − 2 + x − 1) = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2
a. Giải với m=1
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
Câu 3. Giải và biện luận phương trình:
x + 1− x = m
Câu 4. Cho phương trình: 1 + x + 8 − x + (1 + x)(8 − x) = m
a. Giải phương trình với m=3
b. Tìm a để phương trình có nghiệm
c. Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 5. Cho phương trình:
1 1
+ =m
x
1− x2
2
a. Giải với m = 2 +
3
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
Câu 6. Cho phương trình:
2(1 + x 2 ) 1+ x 1− x
+ m + + 2m = 0
1− x2 1− x 1 + x
1
a. Giải phương trình với m = −
2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
Dạng 3. Phương pháp hàm số
Câu 1. Tìm m để phương trình: x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = m có nghiệm
Câu 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
x + 3 = m x2 +1
Câu 3. Tìm m để phương trình: x x + x + 12 = m( 5 − x + 4 − x )
Câu 4. Cho phương trình:
3 + x + 6 − x − (3 + x)(6 − x) = m
a. Giải với m=3
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
Dạng 4. Phương pháp điều kiện cần và đủ
Câu 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
3
1− x2 + 2 1− x2 = m
Câu 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
4 x +42− x + x + 2− x = m
Câu 3. Tìm m để phương trình sau đúng với mọi x ≥ 0
x 2 + 2 x − m 2 + 2m + 4 = x + m − 2
Câu 4. Tìm a và b để phương trình sau đúng với mọi x:
a x 2 + 1 − x 2 + bx + 1 = 0
Câu 5. Cho 2 phương trình:
( x + 5)(2 − x) = 3m x 2 + 3 x + m − 1
x 4 + 6 x 3 + 9 x 2 − 16 = 0
Tìm m để hai phương trình trên tương đương
Câu 6. Cho phương trình và bất phương trình:
x − 1 + 2m x − 2 + x − 1 − 2m x − 2 = 2(1)
x 2 + 3 x + 2 ≤ x 2 + 2 x + 5(2)