You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝTHUYẾT CHUYÊN MÔN HK4

Chương 1: MÁY ĐIỆN DC


1)Trong máy điện DC stator là:
a.Nam châm điện
b.Nam châm vĩnh cửu
c.Phần ứng, cảm ứng ra sức điện động
d.Câu a và b đúng
2) Trong máy điện DC rotor là:
a.Nam châm điện
b.Nam châm vĩnh cửu
c.Phần ứng, cảm ứng ra sức điện động
d.Câu a và b đúng
3) Sức điện động cảm ứng hình thành trên dây quấn phần ứng có chiều được
xác định theo quy tắc:
a. Bàn tay phải
b. Bàn tay trái
c. Vặn nút chai
d. Quy tắc khác
4) Lực điện từ hình thành trên dây quấn phần ứng có chiều xác định theo quy
tắc:
a. Bàn tay phải
b. Bàn tay trái
c. Vặn nút chai
d. Quy tắc khác
5) Muốn đảo chiều quay động cơ DC ta thực hiện:
a. Đảo chiều điện áp phần ứng
b. Đảo chiều dòng kích từ
c. Đảo chiều cả điện áp phần ứng và dòng kích từ
d. Câu a và b đúng
6) Muốn đảo cực tính điện áp phát ra của máy phát điện DC, ta thực hiện:
a. Đảo chiều quay máy phát
b. Đảo chiều dòng kích từ
c. Câu a và b đúng
d. phương pháp khác
7) Muốn điều chỉnh tốc độ không tải ω0 động cơ DC, ta điều chỉnh:
a. Trị số điện áp phần ứng
b. Trị số dòng kích từ
c. Trị số điện trở phụ phần ứng
d. Câu a và b đúng
8) Động cơ DC đang làm việc định mức, nếu giảm dòng kích từ tốc độ
động cơ sẽ :
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Tuỳ thuộc vào mức độ giảm dòng kích từ mà tốc độ động cơ có thể
tăng hoặc giảm
9) Động cơ DC đang làm việc định mức, nếu giảm điện áp phần ứng tốc
độ động cơ sẽ :
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Tuỳ thuộc vào mức độ giảm điện áp phần ứng mà tốc độ động cơ có
thể tăng hoặc giảm
10) Động cơ DC đang làm việc định mức, nếu tăng điện trỏ phụ phần ứng
tốc độ động cơ sẽ :
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Tuỳ thuộc vào mức độ tăng điện trỏ phụ phần ứng mà tốc độ động
cơ có thể tăng hoặc giảm
11) Máy phát DC đang làm việc định mức, nếu tăng trị số dòng điện kích
từ thì điện áp phát ra sẽ :
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Tuỳ thuộc vào mức độ tăng dòng kích từ mà tốc độ động cơ có thể
tăng hoặc giảm
12) Máy phát DC đang làm việc định mức, nếu giảm tốc độ quay động cơ
sơ cấp kéo máy phát thì điện áp phát ra sẽ :
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Tuỳ thuộc vào mức độ giảm tôc độ mà tốc độ động cơ có thể tăng
hoặc giảm
13) Động cơ DC kích thích từ điện là động cơ có:
a. Dây quấn kích thích dung nguồn DC độc lập với nguồn phần ứng
b. Dây quấn kích thích mắc song song với dây quấn phần ứng
c. Kích thích là nam châm vĩnh cửu
d.Dây quấn kích thích mắc nối tiếp với dây quấn phần ứng
14) Động cơ DC kích thích độc lập là động cơ có:
a. Dây quấn kích thích dung nguồn DC độc lập với nguồn phần ứng
b. Dây quấn kích thích mắc song song với dây quấn phần ứng
c. Kích thích là nam châm vĩnh cửu
d.Dây quấn kích thích mắc nối tiếp với dây quấn phần ứng
15) Động cơ DC kích thích song song là động cơ có:
a. Dây quấn kích thích dung nguồn DC độc lập với nguồn phần ứng
b. Dây quấn kích thích mắc song song với dây quấn phần ứng
c. Kích thích là nam châm vĩnh cửu
d.Dây quấn kích thích mắc nối tiếp với dây quấn phần ứng
16) Động cơ DC kích thích nối tiếp là động cơ có:
a. Dây quấn kích thích dung nguồn DC độc lập với nguồn phần ứng
b. Dây quấn kích thích mắc song song với dây quấn phần ứng
c. Kích thích là nam châm vĩnh cửu
d.Dây quấn kích thích mắc nối tiếp với dây quấn phần ứng
17) Đặc tính ngoài của máy phát điện DC cho ta thấy, khi tải tăng thì điện
áp phát ra của máy phát sẽ:

a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. câu a và c đúng
18) ) Đặc tính điều chỉnh của máy phát điện DC cho ta thấy, khi tải tăng
muốn giữ cho điện áp phát ra của máy phát không đổi ta phải:
a. Tăng dòng kích thích
b. Giảm dòng kích thích
c. Không đổi dòng kích thích
d. câu b và c đúng
19) Điều kiện ghép 2 máy phát điện DC làm việc song song la:
a. Điện áp 2 máy phải bằng nhau
b. Cực tính 2máy phải trùng nhau
c. Công suất 2 máy phải bằng nhau
d. Thoả mãn cả 2 điều kiện a và b
20) Để hạn chế dòng điện khi mở máy động cơ DC :
a. Thêm điện trở phụ nối tiếp với dây quấn phần ứng động cơ, sau đó
loại bỏ từng cấp trong quá trình mở máy
b. Giảm điện áp phần ứng lúc bắt đầu khởi động, sau đó tăng từ từ tới
định mức.
c.Giảm dòng kích từ lúc bắt đầu khởi động, sau đó tăng từ từ tới định
mức.
d. Câu a và b đúng
21) Muốn thay đổi tốc độ động cơ DC ta thay đổi:
a. Từ thông
b. Điện áp phần ứng
c. Điện trở phụ phần ứng
d. Cả 3 phương pháp trên
22) Dây quấn động cơ DC dạng xếp tiến đơn giản, dây quấn bước đủ. Có
Z = Znt= G = 16 ; 2p = 4. tính các bước dây quấn:
a. y1= 4; y2 = 2 ; y = 1
b. y1= 4; y2 = 3 ; y = 1
c. y1= 4; y2 = 4 ; y = 1
d. y1= 4; y2 = 5 ; y = 1
23) Dây quấn động cơ DC dạng xếp lùi đơn giản, dây quấn bước đủ. Có Z
= Znt= G = 16 ; 2p = 4. tính các bước dây quấn:
a. y1= 4; y2 = 2 ; y = -1
b. y1= 4; y2 = 3 ; y = -1
c. y1= 4; y2 = 4 ; y = -1
d. y1= 4; y2 = 5 ; y = -1
24) Dây quấn động cơ DC dạng xếp tiến đơn giản, dây quấn bước ngắn.
Có Z = Znt= G = 12; 2p = 2. tính các bước dây quấn:
a. y1= 5; y2 = 4 ; y = 1
b. y1= 6; y2 = 5 ; y = 1
c. y1= 5; y2 = 6 ; y = -1
d. y1= 6; y2 = 7 ; y = -1
25) Dây quấn động cơ DC dạng xếp lùi đơn giản, dây quấn bước ngắn. Có
Z = Znt= G = 12; 2p = 2. tính các bước dây quấn:
a. y1= 5; y2 = 4 ; y = 1
b. y1= 6; y2 = 5 ; y = 1
c. y1= 5; y2 = 6 ; y = -1
d. y1= 6; y2 = 7 ; y = -1
26) Bước dây quấn y1 là:
a. Khoảng cách giữa 2 cạnh tác dụng của 1 phần tử
b. Khoảng cách từ cạnh tác dụng thứ 2 của phần tử thứ nhất, đến cạnh
tác dụng thứ nhất của phần tử thứ 2 nối tiếp sau nó
c. Khoảng cách giữa 2 cạnh tác dụng tương ứng của 2 phần tử nối tiếp
d. Khoảng cách gữa 2 phiến góp nối 2 đầu của 1 phần tử
27) Bước dây quấn y2 là:
a. Khoảng cách giữa 2 cạnh tác dụng của 1 phần tử
b. Khoảng cách từ cạnh tác dụng thứ 2 của phần tử thứ nhất, đến cạnh
tác dụng thứ nhất của phần tử thứ 2 nối tiếp sau nó
c. Khoảng cách giữa 2 cạnh tác dụng tương ứng của 2 phần tử nối tiếp
d. Khoảng cách gữa 2 phiến góp nối 2 đầu của 1 phần tử
28) Bước dây quấn y là:
a. Khoảng cách giữa 2 cạnh tác dụng của 1 phần tử
b. Khoảng cách từ cạnh tác dụng thứ 2 của phần tử thứ nhất, đến cạnh
tác dụng thứ nhất của phần tử thứ 2 nối tiếp sau nó
c. Khoảng cách giữa 2 cạnh tác dụng tương ứng của 2 phần tử nối tiếp
d. Khoảng cách gữa 2 phiến góp nối 2 đầu của 1 phần tử
29) Bước phiến góp yG là:
a. Khoảng cách giữa 2 cạnh tác dụng của 1 phần tử
b. Khoảng cách từ cạnh tác dụng thứ 2 của phần tử thứ nhất, đến cạnh
tác dụng thứ nhất của phần tử thứ 2 nối tiếp sau nó
c. Khoảng cách giữa 2 cạnh tác dụng tương ứng của 2 phần tử nối tiếp
d. Khoảng cách gữa 2 phiến góp nối 2 đầu của 1 phần tử
30) Các trạng thái hãm điện của động cơ DC :
a. Hãm tái sinh
b. Hãm ngược
c. Hãm động năng
d. Cả 3 trạng thái a,b,c
31) Hãm tái sinh động cơ DC xảy ra khi:
a. Rôto quay ngược chiều mômen điiện từ trong máy
b. Tốc độ rôto lớn hơn tốc độ không tải lý tưởng ω0
c. Năng lượng tích luũy trong phần ứng động cơ tạo thành mômen
hãm, ngược chiều quay động cơ
d. Cả 3 trạng thái đều sai
32) Hãm ngược động cơ DC xảy ra khi:
a. Rôto quay ngược chiều mômen điiện từ trong máy
b. Tốc độ rôto lớn hơn tốc độ không tải lý tưởng ω0
c. Năng lượng tích luũy trong phần ứng động cơ tạo thành mômen
hãm, ngược chiều quay động cơ
d. Cả 3 trạng thái đều sai
33) Hãm động năng động cơ DC xảy ra khi:
a. Rôto quay ngược chiều mômen điiện từ trong máy
b. Tốc độ rôto lớn hơn tốc độ không tải lý tưởng ω0
c. Năng lượng tích luũy trong phần ứng động cơ tạo thành mômen
hãm, ngược chiều quay động cơ
d. Cả 3 trạng thái đều sai
34) Hãm ngược động cơ DC thực hiện như sau:
a. Động cơ đang hoạt động, giữ nguyên dòng kích từ, đảo chiều điện
áp phần ứng. Xảy ra hãm, khi rôto dừng lại cắt động cơ khỏi nguồn điện
b. Động cơ đang hoạt động, giữ nguyên dòng kích từ, cắt bỏ nguồn
phần ứng, mắc nối tiếp phần ứng động cơ với một điện trở hãm RH.
c. . Động cơ đang hoạt động, giữ nguyên điện áp phần ứng, đảo chiều
dòng kích từ. Xảy ra hãm, khi rôto dừng lại cắt động cơ khỏi nguồn điện
d. Câu a và c đúng
35) Hãm động năng động cơ DC thực hiện như sau:
a. Động cơ đang hoạt động, giữ nguyên dòng kích từ, đảo chiều điện
áp phần ứng. Xảy ra hãm, khi rôto dừng lại cắt động cơ khỏi nguồn điện
b. Động cơ đang hoạt động, giữ nguyên dòng kích từ, cắt bỏ nguồn
phần ứng, mắc nối tiếp phần ứng động cơ với một điện trở hãm RH.
c. . Động cơ đang hoạt động, giữ nguyên điện áp phần ứng, đảo chiều
dòng kích từ. Xảy ra hãm, khi rôto dừng lại cắt động cơ khỏi nguồn điện
d. Câu a và c đúng

You might also like