Professional Documents
Culture Documents
Presentaions.Open “SlidePres.ppt”
• Mở tệp mới: T¹o tÖp míi
Presentations.Add(WithWindow)
Trong đó:
WithWindow = msoTrue nếu muốn tệp mới hiển
thị
WithWindow=msoFalse nếu muốn tệp mới ẩn
Đối tượng Presentation
• Là đối tượng đại diện cho tệp trình diễn đang mở (.ppt)
• Các thuộc tính:
.FullName: Tên tệp đầy đủ (bao gồm cả đường dẫn).
Ví dụ: “C:\My Document\ESTIH.PPT”
.Name: Tên tệp (không có đường dẫn)
.Path: Đường dẫn
.Saved: Giá trị msoTrue nếu tệp đã được lưu vào đĩa
Giá trị msoFalse nếu tệp chưa được ghi
.SlideMaster: Trả về Slide chủ (Slide Master), khuôn mẫu của các
slide con.
.TitleMaster: Trả về slide chủ (TitleMaster), khuôn mẫu của các
slide tiêu đề (Trang đầu, trang bìa)
.Slides: Trả về tập hợp các slide con có trong trình diễn.
.SlideShowSettings: Đối tượng chứa các tùy chọn cài đặt cho trình
diễn
Đối tượng Presentation
• Các phương thức
.ApplyTemplate (Tên tệp): Áp đặt một thiết kế mẫu
.Close: Đóng trình diễn
.NewWindow: Mở cửa sổ mới cho trình diễn
.Save: Lưu trình diễn
.SaveAs: Lưu và đặt tên
.PrintOut: In ra máy in
¸p dông 012.pot
§Æt l¹i
Đặt lại thuộc tính nền cho một Slide
riêng rẽ
With ActivePresentation.Slides(13)
.FollowMasterBackGround = False
.Background.Fill.PresetGradient _
Style := msoGradientVertical, _
Variant := 1, _
PresetGradientType := msoGradientFire
End With
Söa thuéc tÝnh nÒn cña Slide thø 13
Slide đó Style:=i, _
Variant:=1, _
PresetGradientType:=msoGradientChromeII
With .SlideShowTransition
.EntryEffect = ppEffectBoxIn
.AdvanceOnTime = True
.AdvanceTime = 5
.SoundEffect.ImportFromFile
"c:\windows\media\dogbark.wav"
End With
CommandButton1
Một số phương thức của Shape
• Apply: Cho phép áp dụng
Creat
một định dạng có sẵn
chép từ Shape khác. T¹o 2 Shape míi
• Duplicate: Tạo bản sao
• Flip: Lật Luu
• IncrementLeft: Di chuyển
ngang
• IncrementRotation: Quay Format
C:\Presentations TracNghiem1.txt
Read Line
CommandButton1
Gi¶i ph−¬ng tr×nh bËc hai
Gi¸o viªn : Lª V¨n Huúnh
Tr−êng :THBC KTTH Hµ Néi-ESTIH
ThuËt to¸n
Em giải phương trình
Phương trình bậc 2 có dạng tổng quát như sau:
ax2 + bx + c = 0
trong đó:
a, b, c là các hệ số cho trước. a ≠ 0.
x là nghiệm cần tìm.
Cách giải :
Bước 1 : Tính định thức ∆ :
∆ = b2 – 4ac
Bước 2 : Nếu ∆ < 0 : Phương trình vô nghiệm.
Tới Bước 5
Bước 3 : Nếu ∆ = 0 : Phương trình có nghiệm kép
x1 = x2 = -b/2/a
Tới Bước 5
Bước 4 :
−b+ ∆ −b− ∆
x1 = , x2 =
2a 2a
Bước 5 : Kết thúc
ax + bx + c = 0
2
a= 1
b= 4
c= 2
∆= 8
x1= x1 = -0.585786437626905
x2= x2 = -3.41421356237309
Trắc nghiệm đơn giản
Sửa thiết kế mẫu
1. Tạo một trình diễn mới
2. Tạo Slide giới thiệu
3. Áp đặt thiết kế mẫu (Format\Slide Design…)
4. Mở View\Master, chọn Slide Master
5. Chọn TitleMaster
6. Vẽ một shape hình mũi tên ở góc phải phía dưới
7. Copy mũi tên đó. Chọn SlideMaster.
8. Paste mũi tên đó vào SlideMaster
9. Tạo một nhãn (Label)
1. Đặt tên nhãn là lbResult. Xóa bỏ Caption
2. Đặt BackStyle là 0-fmBackStyleTransparent
3. Đặt Font là .VnArial, cỡ chữ 28
4. Đặt Visible là False
10. Chọn Close Master View
Giao diện
1. Tạo slide mới
2. Viết một câu hỏi trắc nghiệm
3. Viết 4 phương án trả lời (văn bản,đồ
họa…)
4. Vào Visual Basic Editor
5. Thêm module
Viết mã
Sub Dung()
SlideMaster.txtResult.Caption = "§óNG"
SlideMaster.txtResult.Visible = True
End Sub
Sub Sai()
SlideMaster.txtResult.Caption = "SAI"
SlideMaster.txtResult.Visible = True
End Sub
Sub Hide()
SlideMaster.txtResult.Visible = False
ActivePresentation.SlideShowWindow.View.Next
End Sub
Áp đặt Actions Settings
1. Quay lại PowerPoint
2. Chọn phương án đúng
3. Chọn Slide Show\Action Settings…
4. Chọn Run Macro
5. Chọn Macro Dung
6. Chọn lần lượt các phương án sai
7. Chọn Slide Show\Action Settings…
8. Chọn Run Macro
9. Chọn Macro Sai
1. Mở View\SlideMaster
2. Vào TitleMaster
3. Chọn mũi tên
4. Chọn Slide Show\Action Settings…
5. Chọn Run Macro
6. Chọn Macro Hide
7. Vào SlideMaster
8. Chọn mũi tên
9. Chọn Slide Show\Action Settings…
10. Chọn Run Macro
11. Chọn Macro Hide
Chạy thử
• Chạy SlideShow
• Click vào mũi tên
• Chọn phương án trả lời
Trắc nghiệm
Gà có mấy chân?
2
3
Xáo trộn bộ đề trắc nghiệm
Đặt vấn đề
Từ một bộ đề trắc nghiệm, có đáp án, xây
dựng một macro cho phép tạo ra một bộ đề
mới bằng cách xáo trộn ngẫu nhiên bộ đề đã
có, kèm theo phiếu làm bài và phiếu chấm
điểm.
Bộ đề gốc trình bày trong bảng, có 2 cột. Cột
một là các câu hỏi và phương án trả lời, mỗi
câu ghi trong 1 ô. Cột 2 là các phương án
đúng.
Thực hiện
1. Chép bộ đề và đáp án sang một trang mới
2. Chèn thêm cột thứ 3
3. Ghi vào mỗi ô cột thứ 3 một số ngẫu nhiên
4. Sắp xếp lại bảng theo cột thứ 3
5. Xóa cột thứ 3
6. Ghi nhớ cột thứ 2 (đáp án)
7. Xóa cột thứ 2
Tạo phiếu trả lời
1. Tạo bảng có số hàng là số câu hỏi, số
cột là số phương án trả lới.
2. Ghi vào các ô tiêu đề cột các ký hiệu
A, B, C, D
3. Ghi vào các ô tiêu đề hàng cac số thứ
tự câu hỏi
4. Trong mỗi ô ghi một dấu tròn trắng {
Tạo phiếu chấm điểm
1. Tạo bảng có số hàng là số câu hỏi, số cột là
số phương án trả lới.
2. Ghi vào các ô tiêu đề cột các ký hiệu A, B,
C, D
3. Ghi vào các ô tiêu đề hàng cac số thứ tự
câu hỏi
4. Trong ô có phương án đúng thì ghi một dấu
tròn đen z
5. Trong ô có phương án sai thì ghi một dấu
tròn trắng {