Professional Documents
Culture Documents
π 3
1
CH: Khi x tăng đến π thì giá trị OK 2 2
2 1
2
thay đối ntn ? 2
x
CH: Hãy cho biết sự biến thiên của hs sin π π π π 2π 3π 5π
π
trên đoạn [ - π ; π ] 6 4 3 2 3 4 6
3π
-3π
Tương tự nghịch biến ?
O x
2 -1 2
π
CH: ta có sin(x + ) = ? + Nhận xét:
2
CH: Như vậy để vẽ y = cosx ta vẽ ntn ? - Tậpgiá trị của hàm số y=sinx là T=[-1;1]
- Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
HD: + Vẽ đồ thị hàm số y = sinx ( k 2 ; k 2 )
+ Tịnh tiến đồ thị trên sang trái một 2 2
π d. Sự biến thiên của hàm số y = cosx
khoảng bằng . π
2 + Vì cosx = sin(x+ ) nên ta khảo sát đồ thị của y =
+ Đồ thị y = cosx là hình đường sin. 2
π
cosx dựa vào y = sin(x + ).
CH:Dựa vào đồ thị của hàm số y = cosx 2
viết bảng biến thiên trên đoạn [- π ; π ] + Đồ thị: Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx sang trái một
HD: Nhìn trên khoảng (- π ; 0) và (0 ; π ) π
đoạn .
xem đồ thị đi lên hay đi xuống từ trái sang 2
phải.
y
1
3π
-π π 2
π
O x x+ x
-3π 2 2π
2
-1
--------------------------------------------------------
Ngày soạn
TIẾT 2 CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu:
- Nắm vững các tính chất của hàm số y = tgx và y = cotgx.
- Vận dụng vào giải các bài toán có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- Sgk, bài giảng, bảng vẽ…
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Hàm số y = tgx và y = cotgx
Bài 1a,b,c: sgk
HĐ 2: Các hàm số y = tgx B S
và y = cotgx
CH: Khi nào thì tgx có nghĩa ? M T
π 3π
-π π
1 2 2x
--------------------------------------------------------------------
Ngày soạn
TIẾT 3 CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu:
- Ôn lại các kiến thức về các hàm số y = tgx, y = sinx, y = cosx và y = cotgx.
- Vận dụng kiến thức để giải các bài toán có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- sgk, bài giảng, tranh ảnh về các hàm số trên.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ 1: Tìm tập xác định của hàm số Bài 1 (sgk)
CH: Hàm chứa căn bậc hai có nghĩa khi nào ? a. y = 3 − sin x D = R
CH: Tập giá trị của hàm số sinx, cosx ? 1 sin x
c. y = D = R\ {(2k+1) π k ∈ Z}
1 cos x
CH: Hàm tgx có nghĩa khi nào ?
π π
d. y = tg(2x + ) D = R \ { + k k ∈ Z}
HĐ 2: Tính chẵn lẻ 3 12 2
CH: Hàm số sinx là chẵn hay lẻ ? Bài 2 sgk.
CH: Hàm số chẵn khi nào ? a. y = -2sinx hàm số lẻ.
c. y = sinx – cosx hsố không chẵn không lẻ
HĐ3: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất d. y = sinx.cos2x + tgx hsố lẻ.
Bài 3 sgk
CH: Tập giá trị của hàm số cosx ? π
a. y = 2cos(x + ) + 3
Từ đó suy ra giá trị lớn nhất và giá trị của hàm 3
π π π
số y = 2cos(x + ) + 3 ta có-1 ≤ cos(x + ) ≤ 1 ⇒ -2 ≤ 2cos(x + ) ≤ 2
3 3 3
Gọi hs lên bảng làm. π
⇒ 1 ≤ 2cos(x + ) + 3 ≤ 5
3
CH: sin(x2) nhận giá trị trên tập hợp nào ? Vậy gtnn là 1 và gtln là 5.
Gọi hs lên bảng trình bày cách giải.
b. y = 1 − sin( x 2 ) - 1
Tương tự hai bài trên. Gtln là 2 - 1 và gtnn là - 2 - 1
HĐ4: Tính biến thiên của hàm số c. y = 4sin x có gtnn là -4 và gtln là 4
CH: Hàm số y = sinx đồng biến trên khỏang Bài 5 sgk.
nào ? π π
CH: Tương tự cho hàm y = cosx ? a. Sai vì trên (- ; ) hàm số y = sinx đb nhưng
Gọi hs trả lời câu a. 2 2
hàm y = cox không nghịch biến.
Tương tự cho câu b. b. Đúng vì nếu x1 < x2 ⇒ sin2x1 < sin2x2
⇔ 1 – cos2x1 < 1 – cos2x2
⇔ cos2x1 < cos2x2
HĐ 5: Lập bảng biến thiên
CH: Gọi hs lên bảng chứng minh. Bài 6 sgk y = f(x) = 2sin2x
a. cmr f(x + k π ) = f(x)
CH: Hàm số sinx tuần hoàn với chu kì là bn Ta có f(x + k π ) = 2sin2(x + k π )
= 2sin(2x+k2 π ) = 2sin2x
π π
b. Lập bảng bt của hàm trên [- ; ]
2 2
CH: Chọn những giá trị nào cho góc lượng
0
π π
giác 2x ? - -
x
Từ đó suy ra giá trị của góc lượng giác x ? π4 2
Gọi hs lên vẽ bảng biến thiên của hàm số
2x - - 0
22
π
y = 2sin2x. 2sin2x 0
0
HD: Dựa vào tính đồng biến và nghịch biến -2 0
của hàm sin2x
IV. Củng cố:
- Xem lại các bài đã giải.
- Làm bài luyện tập để chuẩn bị cho tiết sau.
------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn
TIẾT 5 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức đã học: tính chẵn lẻ, tính chất tuần hoàn, đồ thị của hàm số lượng giác.
II. Chuẩn bị:
- Sgk, bài giảng, tranh ảnh các hàm số đã học.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ1: Tính chẵn lẻ các hàm số. Bài 7 sgk
π
CH: Khi nào hàm số f(x) chẵn, lẻ ? a. y = cos(x - ) hsố không chẵn không lẻ
4
Gọi hs lên bảng trình bày.
b. y = tg x hàm số chẵn.
HĐ2: Tính tuần hoàn của các hàm số c. y = tgx – sin2x hàm số lẻ.
HD: Bài 8 sgk
1 − cos(2x + k 2 π) 1 − cos 2x 1 − cos 2x
f(x+k π ) = - =- a. y = -sin2 x = -
2 2 2
Sử dụng tính tuần hoàn của hàm cos2x.
Gọi hs lên bảng trình bày. b. y = 3tg2x + 1
CH: hàm số y = tgx có chu kì tuần hoàn là bao c. y = sinx. cosx = 1 sin2x
nhiêu ? 2
1 1
f(x+k π ) = sin(2x + k2 π ) = sin2x = f(x)
2 2
CH: sinx.cosx = ? 3
d. y = sinx.cosx + cos2x
Gọi hs lên bảng trình bày 2
3
= sin2x + cos2x
2
Gọi hs lên bảng thay vào. Bài 9 sgk. y = f(x) = asin( ω x + α )
HD: Sử dụng tính tuần hoàn của hàm 2π 2π
y = sinx Ta có f(x + k ) = Asin[ ω (x + k ) + α]
ω ω
= Asin( ω x + α +k2 π )
HĐ3: Đồ thị của các hàm số = Asin( ω x + α )
CH: Đồ thị của hàm y = sinx và y = -sinx có Bài 11 sgk
liên quan ntn ? a. y = -sinx
Đồ thị là hình đối xứng của y = sinx qua Ox.
CH: Gọi hs lên đưa y ra ngoài trị tuyệt đối
sin x khi sin x ≥ 0
CH: Nhận xét gì về giá trị nhận được của hàm b. y = sin x =
số ? − sin x khi sin x < 0
CH: Hai hàm số y = sin x và y = -sinx đối xứng - Vẽ y = sinx nhưng chỉ lấy phần y ≥ 0
qua trục nào ? - Lấy đối xứng phần bỏ đi của hàm trên qua Ox.
sin x khi x ≥ 0
CH: Hàm số này chẵn hay lẻ ? c. y = sin x =
− sin x khi x < 0
Gọi hs nêu cách vẽ. - Vẽ y = sinx nhưng chỉ lấy phần x ≥ 0
- Lấy đối xứng đồ thị trên qua Oy.
x
Bài 13 sgk y = f(x) = cos
2
a. Cmr f(x + k4 π ) = f(x)
Gọi hs lên bảng chứng minh x + k 4π
Ta có f(x + k4 π ) = cos( )
2
x x
= cos( +k2 π ) = cos = f(x)
2 2
x
CH: Lấy là những giá trị đặc biệt nào ? Từ
2 b.Lập bảng biến thiên của f(x) trên [-2 π ; 2 π ]
đó suy ra giá trị của x ?
CH: Hàm cos đb trên khoảng nào ? nb trên
x - 0 π 2
x -2 π
khoảng nào ? -
- 0
2
π
Gọi hs lên vẽ bảng biến thiên. 2 1
y 0 0
-1 -1
-----------------------------------------------------------------
Ngày soạn
Tiết 6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu:
- Sử dụng các công thức cộng để tìm ra các công thức biến đổi tổng thành tích và công thức biến đổi tích
thành tổng
- Áp dụng các công thức vừa tìm được để chứng minh một số đẳng thức.
II. Chuẩn bị:
- Sgk, bài giảng…
III. Tiến trình dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Công thức biến tích thành tổng:
CH: viết các công thức cộng ? + Công thức:
CH: bằng cách cộng hoặc trừ vế theo vế các 1
công thức cộng, tìm: sinxcosy = [sin(x + y) + sin( x – y)]
2
sinxcosy = ? 1
sinxsiny = ? sinxsiny = − [cos(x + y) – cos(x – y)]
2
cosxcosy = ?
1
HĐ2. Công thức biến tích thành tổng: cosxcosy = [cos(x + y) + cos(x – y)]
2
CH: Sử dụng công thức nào để c.m câu a (Với ∀x, y ∈ R)
Bài 13 sgk Chứng minh:
CH: Xác định x và y bằng bao nhiêu ? 1
a. cos750cos150 = sin750sin150 =
Gọi học sinh lên bảng chứng minh. 4
0 0 2− 3
Tương tự gọi hs lên bảng chứng minh hai câu b. cos75 sin15 =
còn lại. 4
2+ 3
c. sin750cos150 =
HĐ3. Công thức biến tổng thành tích: 4
CH: Đặt α = x + y; β = x – y. Tìm x và y 2. Công thức biến tổng thành tích:
theo α, β ? + Công thức:
Gọi học sinh lên bảng α+β α −β
sinα + sinβ = 2sin cos
α+β α −β 2 2
HD: x = ; y = α+β α −β
2 2 sinα – sinβ = 2cos sin
CH: Thay x, y ở trên vào nhóm công thức 2 2
biến đổi tích thành tổng, ta được các nhóm α+β α −β
công thức nào ? cosα + cosβ = 2cos cos
2 2
Gọi học sinh lên bảng trình bày. α+β α−β
cosα – cosβ = – 2sin sin
2 2
HD: Quy đồng và sử dụng công thức biến đổi
tổng thành tích. (Với ∀x, y ∈ R)
+ Ví dụ 2 sgk trang 19
Bài 16 sgk
CH: Hướng giải quyết bài toán ? π
a. Cho α + β = và cosα ≠ cosβ. Chứng
3
sin α − sin β
=− 3
CH: Xác định công thức cần dùng tương ứng minh: cos α − cos β
và giá trị α, β ? α+β α−β
2 cos sin
2 2 π
Gọi học sinh lên bảng VT = = − cot g
α+β α−β 6
CH: Cách chứng minh đẳng thức đã cho ? − 2 sin sin
2 2
CH: Theo công thức biến tổng thành tích, tử và
cos a − cos 7 a
mẫu có thể viết lại ? b, Chứng minh = tg 4 a
HD: sử dụng giá trị lg của hai góc đối nhau. sin 7 a − sin a
(giả sử các biểu thức có nghĩa)
− 2 sin 4 a sin( −3a)
Có: VT = = tg4a
2 cos 4 a sin 3a
IV. Củng cố:
- Nêu các công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích ?
---------------------------------------------------------------
Ngày soạn
Tiết 7 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu:
- Hiểu cách đưa biểu thức asinx + bcosx về dạng Csin(x + α)
- Vận dụng để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của asinx + bcosx
II. Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, bài giảng
III. Tiến trình dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Biến đổi asinx + bcosx về Csin(x + α)
Nêu các công thức lượng giác đã học ? Xét biểu thức asinx + bcosx (a2 + b2 ≠ 0)
1 A = asinx + bcosx
Áp dụng: Cho sin2x + cos2x =
4 a b
Tính sin4x , cos4x ? = a 2 + b 2 sin x + cos x
2 2
HĐ2: Biến đổi asinx + bcosx về Csin(x + α) a +b a2 + b2
2 2
CH: Đặt a 2 + b 2 ra ngoài, ta được ? a b
Có + =1
Gọi học sinh lên viết 2 2 2 2
2 2 a +b a +b
a b a b
CH: Tính + ? cos α = ; sin α =
2 2 2 2 Đặt
a +b a +b a2 + b2 a2 + b2
a b ⇒ asinx + bcosx = a 2 + b 2 sin(x + α)
CH: Suy ra điểm M ; có
2
a +b
2
a2 + b2 + Nhận xét: asinx + bcosx có:
thuộc đường tròn lượng giác không ? GTLN: a 2 + b 2 khi sin(x + α) = 1
CH: Gọi (OA; OM) = α, ta được điều gì GTNN: – a 2 + b 2 khi sin(x + α) = –1
Suy ra asinx + bcosx = ? + Ví dụ 3 sgk: Cho biểu thức 3sinx + 3 cosx.
CH: GTLN, GTNN của asinx + bcosx ?
Vì sao ? Biến đổi về dạng Csin( x + α) ?
π
3sinx + 3 cosx = 2 3 sin x +
CH: Các bước biến đổi về Csin(x + α) ? 6
Gọi học sinh lên biến đổi + Nhận xét:
CH: Tìm GTLN, NN ? .asinx+bcosx = Csin( x + α)
CH: sin(x + α) = cos( ? ) ? π
CH: asinx+bcosx còn viết dưới dạng ? = Ccos x + α −
2
Gọi học sinh lên viết 3sinx + 3 cosx dưới .Lấy P(a; b) P(a;b)
dạng Ccos( x + α)
⇒ C = a 2 + b 2 = OP
CH: Lấy P(a; b). Tính a + b ? α = ?
2 2
O A
α = (OA; OP)
CH: Dựa vào minh hoạ bằng hình học, viết Ví dụ: sinx – cosx = ?
biểu thức cho về dạng Csin(x + α) ? Có C = 1 2 + 1 2 = OP = 2
Gọi học sinh lên bảng
π
⇒ α = (OA; OP) = (∆ vuông cân)
4
Gọi học sinh lên làm bài tập 1 π
⇒ sinx – cosx = 2 sin x +
4
CH: Cách tìm GTLN, NN của biểu thức cho ở Bài tập:
câu a ? 1. Biến đổi biểu thức 3 sin2x + cos2x về dạng
Gọi học sinh lên bảng
Csin(x + α) ?
CH: Biểu thức cho đạt GTLN, NN bằng bao 2. Tìm GTLN, GTNN của
nhiêu ? Giải thích ? a. 3sinx + 4cosx + 6 ?
CH: Phương pháp giải ? Có 3sinx + 4cosx + 5 = 5sin(x + α) + 6
HD: Sử dụng công thức hạ bậc ⇒ GTNN: 1 ; GTLN: 11
Gọi học sinh lên giải. x2 3
b. sinx + sin − ?
2 4
Tương tự, gọi học sinh lên làm câu c 2 x 3 1 1
sinx + sin − = sinx − cosx −
2 4 2 4
Phương pháp: đưa về dạng asinx + bcosx + c
1 5 1
HD: sinxcosx = sin2x = sin(x + α) −
2 2 4
1 Bài 19 sgk Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất:
cos2x = (cos2x – 1) A = sin2x + sinxcosx + 3cos2x
2
1
Gọi hs lên bảng trình bày. = sin2x + cos2x + 2
2
5
ĐS: GTLN bằng +2
2
5
GTNN bằng - +2
2
IV. Củng cố:
- Nêu phương pháp tìm giá trị lớn nhất của asinx + bcosx + c
- Làm luyện tập.
------------------------------------------------------
Ngày soạn
Tiết 8 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các công thức lượng giác
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng : chứng minh, biến đổi , tính giá trị biểu thức…
II. Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, bài giảng…
III. Tiến trình dạy học:
Bài 20 sgk
CH: cos(a + x) = ? a. cos2(a +x) + cosx2 – 2cosa.cosx.cos(a + x)
Gọi hs lên bảng khai triển và rút gọn. ĐS: sin2a
CH: Sử dụng công thức nào để rút gọn ? b. sin4xsin10x – sin11xsin3x – sin7xsinx
ĐS: 0
CH: Chứng minh ∆ABC cân ? Bài 21:Cho ∆ABC có các góc A, B, C thoả mãn:
CH: Theo công thức biến tích thành tổng, ta a. sinA = 2sinBcosC (*)
được gì ? (*) ⇔ sinA = sin(B + C) + sin(B – C)
Gọi học sinh lên bảng ⇔ sinA = sinA + sin(B – C)
CH: Giải thích tại sao sinA = sin(B + C) ? ⇔ sin(B – C) = 0
⇒ B = C hay ∆ABC cân tại A
CH: sin(B - C) = 0 thì ta được gì ? b. sinA = cosB + cosC
A B−C
⇔ cos = cos ⇒ A = B−C
Gọi hs lên biến đổi hai về của đẳng thức. 2 2
CH: Cách chứng minh ? Nếu B > C thì B = 900
HD: Dùng công thức biến tổng thành tích. Nếu B < C thì C = 900
Bài 22 sgk: Cho α + β + γ = π. Chứng minh:
α β γ
β +γ α a. sinα + sinβ + sinγ = 4cos cos cos
CH: sin = ? sin = ? Giải thích ? 2 2 2
2 2 β +γ β −γ
VT = sinα + 2sin cos
CH: Dùng công thức biến đổi nào ? 2 2
α β +γ β −γ
= 2cos (cos + cos )
Gọi học sinh lên biến đổi. 2 2 2
α β γ
= 4cos cos cos
2 2 2
HD: Sử dụng công thức hạ bậc, sau đó áp dụng b. cos2α +cos2β +cos2γ = 1– 2cosα cosβ cosγ
công thức biến tổng thành tích VT = cos2α + 1 + cos(β + γ)cos(β - γ)
Gọi học sinh lên bảng = 1 + cosα[cosα - cos(β - γ)]
CH: Giải thích tại sao cos(β + γ) = - cosα ? = 1 - cosα[cos(β + γ) + cos(β - γ)]
= 1– 2cosα cosβ cosγ
Bài 23 sgk
CH: Hướng giải quyết của bài toán ? sin(a ± b)
Gọi hs lên bảng trình bày. C/m tga ± tgb= trong đkxđ
cos a cos b
Bài 24 sgk Tính sin( α + β )
CH: Phân tích a thành tích ? α+β α −β α+β α −β
a = 2cos cos b= 2sin cos
Tương tự đối với b ? 2 2 2 2
CH: Tính ab = ? α − β
⇒ ab = 2sin( α + β )cos2
2
CH: Tính a2 + b2 = ? α −β
a2 + b2 = 4cos
2
Gọi hs lên bảng trình bày.
2ab
Vậy sin( α + β ) = 2
a + b2
Bài 26 sgk
HD: Sử dụng phân tích asinx + bcosx .
IV. Củng cố:
- Xem lại các cách giải.
- Làm các bài tập còn lại sgk.
-------------------------------------------------------------
Ngày soạn
TIẾT 9 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I. Mục tiêu:
- Hiểy được phương pháp xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản sin x = m
và cosx = m.
- Biết biểu diễn họ nghiệm bằng dự tương quan giữa hai đồ thị.
- Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác.
- Sử dụng thành thạo để giải toán.
II. Chuẩn bị:
- sgk, bài giảng, tranh ảnh..
III. Tiến trình dạy học:
HĐ1. Phương trình sinx = m 1. Phương trình sinx = m
1 1
CH: Tìm một nghiệm của pt sinx = ? • Ví dụ: xét ptrình sinx =
2 2 B
1K
M2 M1
CH: So sánh sin(OA, OM1) và sin (OA, OM2) 2
với OK ? A’ O A
Lấy K trên trục sin sao cho
CH: Số đo của góc (OA, OM1) = ? 1
OK =
2 B’
= AT = m
CH: Giá trị của hàm tgx là tập số nào ? A’ O A
CH: Phương trình có nghiệm khi nào ? + Nếu α là nghiệm của
M
Gọi hs nêu tóm tắt cách giải ptrình (III) ? pt (III) thì đặt tg α = m thì 2
tgx = m ⇔ x = α + k π B’
+ Ví dụ:
CH: -1 là giá trị lựợng giác tang của góc đặc π
biệt nào ? a. tgx = -1 ⇔ x = - + k π
4
Gọi hs lên bảng giải. x
CH: Đặt 3 = tg α thì ptrình có nghiệm ntn ? b. tg = 3 ⇔ x = 3 α + k3 π với tg α = 3
3
CH: - 3 là giá trị lựợng giác tang của góc đặc
π π
biệt nào ? Gọi hs giải. c. tg(x+ ) = - 3 ⇔ x = - + k π
6 2
HĐ3. Phương trình cotgx = m + Chú ý: sgk.
CH: Tương tự như ptrình chứa tgx, hãy nêu họ 2. Phương trình cotgx = m (IV)
nghiệm của pt cotgx = m ? + Nghiệm: Nếu α là nghiệm của pt (IV) thì đặt
CH: Khi nào pt có nghiệm ? cotg α = m thì
cotgx = m ⇔ x = α + k π
1 + Ví dụ:
CH: - không là giá trị cotang của góc đặc 1 1
3 a. cotgx = - ⇔ x = α + k π với cotg α = -
biệt nào thì ta làm ntn ? 3 3
π π
b. cotg3x = 1 ⇔ x = +k
CH: Khi nào thì giá trị tang bằng giá trị 12 3
cotang ? 2x + 1 1
c. cotg( ) = tg
HD: Đưa về hai góc phụ nhau. 6 3
Gọi hs lên bảng giả và tìm nghiệm. 2x + 1 π 1
⇔ cotg( ) = cotg( - )
6 2 3
3π − 3
⇔ x= + k3π
2
+ Chú ý: sgk
IV. Củng cố:
- Nêu các họ nghiệm của pt tgx = m và cotgx = m ?,làm bài tập sau bài học.
Ngày soạn
TIẾT 11 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I. Mục tiêu:
- Từ bài học, vận dụng giải các bài toán có liên quan.
- Áp dụng để giải các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bi:
- Sgk, bài giảng, máy tính…
III. Tiến trình dạy học:
HĐ1: Ptrình chứa sinx và cosx. Bài 27 sgk
CH: Nêu cách giải của ptrình sinx = m ? α π
Khi nào pt có nghiệm ? vô nghiệm ? x = 4 + k 2
Gọi hs lên bảng giải tìm nghiệm. a. sin4x = sin α ⇔
x = π − α + k π
4 2
CH: Nêu cách giải của ptrình cosx = m ?
Xem pt đã cho có nghiệm không ? Vì sao ? π 2
b. cos(x + )=
Gọi hs lên giải. 18 5
π
⇔ x = ± α − + k 2π
3 π 18
CH: ta có = sin được không ? Vì sao
3 3 ⇔ x = 40 + k360
0 0
2
Gọi hs lên bảng giải. c. sin(x+20 0
) =
x = 100 + k 360
0 0
2
2 ⇔ x = 50 + k120
0 0
Tương tự cho câu d.
d. cos(3x - 150) = -
x = −40 + k120
0 0
2
Bài 29 sgk
CH: Gọi hs lên giải tìm họ nghiệm của pt ? π
x = − + kπ
1 12
a. sin2x = - ⇔
Với từng họ nghiệm ta cho x nằm 2 x = 7 π + kπ
(0 ; π ) để ta tìm giá trị của k. 12
π
CH: với x = - + k π thì k nằm trong khoảng Với họ nghiệm x = - π + k π ta có:
12 12
nào ? π 1 1
HD: Chú ý k ∈ Z. 0< x< π ⇔ 0<- + kπ < π ⇔ <k< +1
12 12 12
Tương tự cho trường hợp còn lại. 11π
Nên k = 1 ⇒ x =
12
Tương tự với họ nghiệm còn lại ta được
7π
x=
Gọi hs giải tìm nghiệm. 12
π
Trường hợp thứ nhất k= ? x = + 5 + k 2π
3 ⇔ 6
b. cos(x – 5) =
Tương tự cho trường hợp còn lại. 2 x = − π + 5 + k 2π
6
11π 13π
Từ đó suy ra x = 5 - và x = 5 -
CH: Thành phố A có đúng 12 giừo ánh sáng 6 6
tức là ta được dữ kiện nào ? π
Từ đó giải tìm t. Bài 30 sgk d(t) = 3sin[ (t-80) + 12]
182
CH: Thành phố A có ít giờ ánh sáng nhất tương a. d(t) = 12 ⇒ t = ?
đương với điều gì ? ĐS: t = 80 hoặc t = 262
Tương tự khi A có nhiều ánh sáng nhất. b. Thành phố A có ít giờ ánh sáng nhất ?
ĐS: t = 353 (9 giờ)
c. Thành phố A có nhiều giờ ánh sáng nhất ?
CH: Nêu cách giải ptrình tgx = m ? ĐS: t = 171 (15 giờ)
Gọi hs lên bảng giải. Bài 31 sgk
a. tg(x - 150) = 5 ⇔ x = α + 150 + k1800
CH: Nêu cách giải pt cotgx = m ?
π 1
3 ⇔x=
+ + kπ
b. tg(2x - 1) =
6 2
1 1 π
CH: Có bao nhiêu trường hợp xảy ra đối với Δ c. cotg2x = cotg(- ) ⇔ x = - + k
3 6 2
ABC ?
x
CH: Khi B và C nằm khác phía với H thì góc B d. cotg( + 200) = - 3 ⇔ x = -200 + k7200
và C ntn ? 4 A
phương trình nào ? Cách giải tương ứng ? Cách 1: (*) ⇔ – 3 sinxcosx + cos2x = 0
CH: Xác định a,b, c, d ? ⇔ cosx(cosx – 3 sinx) = 0
CH: Biến đổi 1 thành gì ?
1 3 1
Cách 2: (*) ⇔ cos2x − sin2x = −
CH: Gọi hs lên bảng dùng công thức hạ bậc 2 2 2
π 2π
⇔ cos 2 x + = cos
3 3
Bài 46 sgk
CH: Đây là loại phương trình gì ? Cách giải a. 2sin2x + 3 3 sinxcosx – cos2x = 4
⇔ -2sin2x + 3 3 sinxcosx - 5cos2x = 0
Gọi hs lên bảng. ⇔ 2tg2x - 3 3 tgx + 5 = 0
ĐS: pt vô nghiệm.
b. 3sin2x + 4sin2x + (8 3 - 9)cos2x = 0
CH: Phương trình này có d = ? tgx = − 3
Cách giải ? ⇔ 3tg2x + 8tgx + 8 3 - 9 = 0
tgx = − 8 + 3
3
Gọi hs lên bảng giải. π
x = − 3 + kπ
⇔
x = α + kπ ( tgα = − 8 + 3 )
3
1
CH: Chuyển về góc lượng giác bao nhiêu ? c. sin2x + sin2x – 2cos2x =
2
⇔ 2sin2x + 4sinxcosx – 4cos2x = 1
Gọi hs lên bảng giải.
π
x = + kπ
ĐS: 4
x = β + kπ( tgβ = −5)
IV. Củng cố:
- Cách giải ptrình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx ?
- Xem lại các bài toán đã giải.
------------------------------------------------
Ngày soạn
Tiết 16 MỘT SỐ DẠNG PT LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN
I. Mục tiêu:
- Nắm được một số phương trình dạng khác.
- Giải được ptrình chứa hslg tang và cotang
II. Chuẩn bị:
- Sgk, bài giảng…
III. Tiến trình dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Một số ví dụ khác
CH: Nêu các công thức biến đổi tích thành + Ví dụ 1: sin2x sin5x = sin3x sin4x
tổng ? + Cách giải: sử dụng công thức biến đổi tích thành
Áp dụng: sin2x sin5x = ? sin3x sin4x = ? tổng.
HĐ1: Một số ví dụ khác 1 1
Gọi hs giải ptrình. ⇔ (cos3x – cos7x) = (cosx – cos7x)
2 2
= kπ
x
π π
CH: Họ nghiệm x = k có chứa họ nghiệm x ⇔ cos3x = cosx ⇔ π ⇔ x= k
2 x=k 2
= k π không ? Biểu diễn ? 2
CH: Giải ptrình này bằng cách gì ? + Ví dụ 2: sin2x + sin23x = 2sin22x
+ Cách giải: Dùng công thức hạ bậc.
CH: Chuyển pt về dạng pt tích ? Pt ⇔ cos2x + cos6x = 2cos4x
⇔ 2cos4x(cos2x – 1) = 0
Gọi hs lên bảng giải tìm nghiệm. π π
cos 4 x = 0 x = +k
⇔ ⇔ 8 4
cos 2 x = 1
x = kπ
π
+ Ví dụ 3: cotg(x + ) = cotg2x
CH: Điều kiện xác định của ptrình là gì ? 4
CH: Gọi hs lên bảng giải.
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn
TIẾT 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Nắm vững các hàm số lượng giác.
- Nắm được các công thức lượng giác đã học.
- Vận dụng các kiến thức đã học trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan
II. Chuẩn bị:
- sgk, bài giảng, bảng vẽ đồ thị của hàm số lượng giác…
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Bài 43 sgk ( Các hàm số lượng giác) Bài 43
CH: Hàm số y = sinx và y = cosx có tập xác định a. Đúng.
là gì ? b. Sai.
CH: Tập xác định của hàm y = tanx ? c. Đúng
y = cotx ? d. Sai
CH: Trong các hàm số lượng giác thì hàm số nào e. Sai
là hàm chẵn ? f. Đúng
CH: Nêu khoảng mà hàm số y = sinx và y = cosx g. Sai
đồng biến ?
Bài tập trắc nghiệm khách quan Trả lời theo hướng dẫn của gv
(Hướng dẫn học sinh làm các bài tập từ 51-63)
51. Đưa biểu thức đã cho về một hàm số lg?
52. Thực hiện công thức biến đổi tổng thành tích?
53. Dựa vào tập giá trị của hàm số sinx
55. Biến đổi về biểu thức chứa một hàm số lg?
56. áp dụng GTLN,GTNN của hàm số
y= asinx+bcosx
57. Dựa vào sự biến thiên của hàm số sinx
58. Tương tự câu 57
59.Dựa vào đường tròn lg
60. Tương tự câu 59
61. giải pt đối chiếu kết quả
62. Dựa vào đường tròn lg
63.Dựa vào đường tròn lg để tìm nghiệm và loại
nghiệm
Bài 44
CH: Nếu m chẵn thì m = ? Bài 44
CH: Hàm số y = sinx có chu kì tuần hoàn là bao y = f(x) = sin π x
nhiêu ? a. f(x + m) = f(x) với m: chẵn.
Ta có f(x + m) = sin( π x + m π ) = sin π x
1 1 = f(x)
CH: Trong khoảng (- ; ) hàm số đồng biến b. Lập bảng bt trên [-1 ; 1]
2 2
hay nghịch biến ? 1
x -1 0
Gọi hs lên lập bbt. -
2
0 1
y
HĐ2: Biến đổi lượng giác 0
-1 0
CH: Nêu khai triển của công thức cộng Bài 45 sgk
sin(a + b) = ? 1
π 5π
Gọi hs lên bảng giải. a.sinx+tan cosx = π sin(x + )
7 cos 14
π 7
CH: Từ cos(x - ) hãy chuyển về dạng
7
α
sin(x + ) ?
Ngày soạn :
TIẾT 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. Mục tiêu:
- Nắm được cách giải các ptrình lượng giác cơ bản.
- Nắm vững cách giải các ptrình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác, pt thuần nhất và
không thuần nhất.
II. Chuẩn bị:
- Sgk, bài giảng…
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Giải ptlg Bài 60 sgk
7π 2π
CH: Nêu cách giải loại ptrình này ? x= +k
2π 18 3
Gọi hs lên bảng giải. a. sin(x - ) = cos2x ⇔
3 x = − 7 π + k 2π
x 6
0
CH: tan(180 - ) = ? x
2 b. tan(2x + 450 tan(1800 - ) = 1
HD: tan(2x + 450) = cot(450 – 2x) 2
x
2
⇔ tan(- ) = tan(450 – 2x) ⇔ x = 300 + k1200
CH: từ công thức hạ bậc thì sin x = ? 2
Gọi hs lên bảng giải . 1 1
c. cos2x – sin2x = 0 ⇔ x = ± arccos +k π
2 3
CH: Đưa ptrình này về dạng gì ? 2
d. 5tanx – 2cotx = 3 ⇔ x = arctan(- ) + k π
5
Bài 61 sgk
CH: Đưa về góc lượng giác bao nhiêu ?
1
HD: Dùng công thức để hạ bậc sin2x. a. sin2x + sin2x = ⇔ 2sin2x - cos2x = 0
CH: Nêu cách giải đối với loại pt bậc nhất 2
đối với sinx và cosx ? 1 1 π
⇔ x = arctg + k
CH: Cách giải đối với ptrình thuần nhất ? 2 2 2
b. 2sin2x + 3sinxcosx + cos2x = 0
π 1
CH: Đưa pt này về dạng nào ? ĐS: x = - + k2 π và x = arctan(- ) + k π
4 2
Dùng công thức nhân đôi thì sinx = ? x x 1
Gọi hs lên giải. c. sin2 + sinx – 2cos2 =
2 2 2
π
ĐS: x = + k 2 π và x = arctan(-5) + k2 π
π 2
CH: Sin = ? Bài 62 sgk.
6
π π 3 −1
HD: Dùng công thức nhân đôi để tính sin . a. cmr sin 12 = 2 2
12
Gọi hs lên giải pt bằng cách đưa về dạng b. 2sinx – 2cosx = 1- 3
C.sin(x + α ) π 4π
CH: Để không xuất hiện nghiệm ngoại lai thì ĐS: x = 6 + k 2 π và x = 3 + k 2π
ta làm gì trước khi bình phương hai vế của pt c. Điều kiện sinx – cosx < 0
? π
- Họ nghiệm x = + kπ thỏa đk khi k chẵn.
6
π
- Họ nghiệm x = + kπ thỏa đk khi k lẻ.
CH: Nêu điều kiện xác định của pt ? 3
HD: Dùng công thức nhân đôi đưa π 4π
2 2 ĐS: x = + k 2 π và x = + k 2π
1 +cos2x và 1 – cos2x về cos x và sin x. 6 3
Ngày soạn :
Tiết 22: KIỂM TRA 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU:
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh
-Yêu cầu nắm kĩ các bài đã học, và vận dụng một số tính chất của đồ thị để giải các bài toán liên quan
-Đề đơn giản phù hợp với học sinh từ tb đến khá
II.ĐỀ:
I.Phần 1:Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1: Các hàm số y=sin(x- π /4) , y=tg(3x+2) , y=cotg(2x-1) là các hàm số :
A.Đều lẻ ; B.Đều chẵn ; C.Không chẵn ,không lẻ ; D.Tất cả đều sai
Câu 2:Nghiệm của phương trình sin2x = -1 là:
A.x = - π /4+k π ; B.x=3 π /4+k π ; C.Tất cả đều sai; D.Tất cả đều đúng
sin A + sin B + sin C
Câu 3:Rút gọn biểu thức A= A B C là (với A,B,C là 3 góc tam giác )
cos cos cos
2 2 2
A.2; B.1/2; C.4; D.Một kết quả khác
II.Phần tự luận :(7 điểm)
Câu 1:Giải phương trình : cos2x+3sinx+4=0
Câu 2: Giải phương trình: 2sin2x+2sin2x-2cos2x=1
Câu 3: Giải phương trình: sinx.cos2x +3sinx.cosx -4sinx-cos3x +3sin2x -4cosx =3
Đáp án:
Phần 1:Đúng mỗi câu 1 điểm
Phần 2:
Câu1:(2,5đ),Câu2(2,5đ),Câu3(2đ)
-----------------------------------------------------------------