Professional Documents
Culture Documents
1
CH: Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) ?
CH: Điểm chung thứ nhất ?
CH: Tìm điểm chung thứ hai ? O
CH: Xác định giao điểm của A’B’. B’C’, C’A’ A'
với mặt phẳng (ABC) ?
2
S
S
S
Ngày soạn
Tiết 17 ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ A MẶT PHẲNG D
I. MỤC TIÊU: A E
A C niện về mặt, cạnh...
- Nắm được định nghĩa hình chóp và hình tứ diện, tứ diện đều, các khái D
B C B
- Biết cách vẽ hình biểu diễn của hình chóp và hìh tứ diện
B C
II. NỘI DUNG GIẢNG DẠY:
1. Chuẩn bị: - Sgk, mô hình hình chóp và tứ diện...
2. Bài mới :
HĐ1: Kiểm tra bài cũ 1. Hình chóp và hình tứ diện:
CH: Các điều kiện xác định mặt phẳng ? + ĐN: (sgk)
Ap dụng: bài 1, 6, 7 sgk
CH: Vẽ hình biểu diễn của hình cóp tam giác, tứ
giác, ngũ giác ?
CH: Nhận xét gì về số cạnh bên, cạnh đáy Suy ra
số cạnh của một hình chóp n - giác
(A’CD) ∩ (SAD) = ?
CH: (A’CD) ∩ (SAB) = ? Chứng minh ? A'
HD: AB và CD cắt nhau tại K
CH: Khi đó, cho biết (A’CD) ∩ (SBC ) = ? Giải
thích ? B' I
D
A
CH: Còn cách nào khác để tìm các giao tuyến
không ?
HD: gọi O = AC ∩ BD , I = A’C ∩ SO
B
C
Khi đó:
B
(A’CD)A ∩ (ABCD) = CD
CH: Định nghĩa thiết diện của hình H với (P) ? (A’CD) ∩ (SCD) = CD
(A’CD) ∩ (SAD) = A’D
(A’CD) ∩ (SBC ) = B’C
CH: Nêu các đỉnh, các mặt, các cạnh của tứ diện TứB giác A’B’CD: thiết D diện của hìnhA chóp
ABCD ? S.ABCD với (A’CD) D
Cho học sinh trả lời ?3.sgk + ĐN: Thiết diện của hìnhCH khi cắt bởi mặt
CH: Tứ diện ABCD có thể coi là hình chóp bằng phẳng (P) là phần C chung của H và (P)
bao nhiêu cách ? Mô tả mỗi cách ? + Hình tứ diện: A, B, C, D không đồng phẳng.
CH: Nêu các cặp cạnh đối diện ? đỉnh đối diện với Hình gồm bốn tam giác ABC, ABD. ADC. BCD
mặt trong tứ diện ABCD ? gọi là hình tứ diện (tứ diện)
Gọi học sinh trả lời ?4.sgk Tứ diện đều: các mặt là các tam giác đều
CH: Các cạnh của tứ diện đều có bằng nhau hay
không ?
3
A qua một đỉnh các cạnh đối diện
Hai cạnh không
Đỉnh không nằm trên một mặt: đỉnh đối diện
M
III. Củng cố:
I
- Định nghĩa hình chóp, tứ diện ?
- Làm bài tập sgk D
Ngày soạn B K
Tiết 18: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT E PHẲNG
I. MỤC TIÊU: N
C
- Biết cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
- Vận dụng giải các dạng bài tập có liên quan
II. NỘI DUNG GIẢNG DẠY:
1. Chuẩn bị: - sgk, bài giảng...
2. Bài mới :
HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Bài 1: A, B, C, D không đồng phẳng. Lấy M, N, I
CH: Nêu định nghĩa hình chóp ? tứ diện ? AM AI
trên AB, BC, AD: ≠
CH: Cách xác định giao tuyến ? AB AD
Ap dụng: bài 5/41
AM AI
CH: Cho ≠ tức là có ?
AB AD S
CH: K thuộc (BCD) không ? Chứng minh.
E
M
CH: Tìm giao tuyến của (MNI) với các mặt a. Tìm giao điểm của I MI ∩ (BCD) = ?
(ABC), (BCD), (CAD), (ABD) ? AM AI D N =K C
Có ≠ ⇒ MI ∩ BD
HD: AB AD
(MNI) ∩ (ABC) = MN; Vậy: MI ∩ (BCD) = K O
(MNI) ∩ (BCD)= EN , (MNI) ∩ (DAC) = IE b. Tìm giao tuyến của (MNI) với các mặt:
(MNI) ∩ (ABB) = MI Gọi E = KNA ∩ CD. Ta có: MNEI Blà thiết diện của
(MNI) với ABCD
CH: Thiết diện của (MNI) với tứ dện ABCD ? Bài 2: Cho hbh ABCD, S ∉ (ABCD). M nằm giữa S
và A; N nằm giữa S và B; O là giao điểm của AC và
BD
CH: Nhắc lại cách xác định giao điểm của đường a. Tìm giao điểm của (CMN) và SO
thẳng với mặt phẳng ? b. Xác định giao tuyến của (SAD) và (CMN)
Giải:
CH: Tìm giao điểm của (CMN) và SO ?
4
⇒ ME = (CMN) S ∩ (SAD)
CH: Xác định các giao điểm I và J của (SDB) Bài 3: (13/42) Cho S.ABCD đáy là hbh. M, N lần
theo thứ tự với AN và MN ? lượt là trung điểm AB và SC
N
CH: Tìm mặt phẳng phụ chứa AN ?
CH: Giao tuyến của (SAC) với (SBD) ?
I
CH: Suy ra giao điểm cuả AN với (SBD) D C
Gọi học sinh lên trình bày J
. P
CH: Tìm mặt phẳng phụ chứa MN ? O
CH: Suy ra giao điểm của MN với (SBD) ? A B
M
IA
H: tính tỉ số ?
IN
HD: I là trọng tâm của ∆ SAC
a. Gọi O = AC ∩ BD ; I = SO ∩ AN
JM IB AN ⊂ (SAC)
H: tính ? ? R
JN IJ (SAC) ∩ (SBD) = SO ⇒ I = AN ∩ (SBD)
HD: Lấy P là trung điểm AI I = AN ∩ SO a c b
CH: PM là đường trung bình của tam giác
∩ ⇒ ∩
CH: Chứng minh IJ là đường trung bình của tam Tương tự: J = MN BI PJ = MN (SBD)
b. Tính các tỉ số: Q
giác NPM ?
IA
IB . = 2 (I là trọng tâm của ∆ SAC)
CH: Từ đó suy ra tỉ số ? IN
IJ
.Lấy P: trung điểm AI
JM
⇒ = 1 (IJ: đường trung bình của ∆ NPM)
JN
1
Có IB =2PM ; IJ = PM
2
III. Củng cố:
- Xem lại cách giải các bài toán hhkg.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
------------------------------------------------------------------
Ngày soạn
Tiết 19: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO
NHAU
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được vị trí tương đối của hai đường thẳng: song song, cắt nhau và chéo nhau
- Nắm được tính chất của các đường thẳng song song; định lí về giao tuyến của 3 mặt phẳng
II. NỘI DUNG GIẢNG DẠY:
1.Chuẩn bị: - Sgk, bài giảng
2. Bài mới :
CH: Các vị trí tương đối của a, b phân biệt (trong 1. Vị trí tương đối của 2 đthẳng phân biệt:
mặt phẳng) + ĐN: hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng
Cho học sinh làm ?1.sgk không cùng nằm trong một mặt phẳng
- Các vị trí tương đối: song song, cắt, chéo
CH: các vị trí tương đối của hai đường thẳng phân
biệt trong không gian ? a
R
b
5
c
P Q
A
B
III Củng cố: -Làm các bài tập còn lại
-Chuẩn bị bài mới
-------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn
Tiết 21,22: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG
I. MỤC TIÊU: *Làm cho học sinh nắm được :
A vị trí tương đối đường thẳng và mp, đặc biệtlà vị trí song song giữa chúng
-Các
-Điều kiện để đường thẳng song song mp
-Các tính chất của đường thẳng song song mp và biết vận dụng chúng để xác định thiết diện các
hình
B DUNG GIẢNG DẠY:
II. NỘI D
1. Chuẩn bị: Hình vẽ, sgk,…
2. Bài mới:
Tiết 21: C 1.Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mp:
M N
I J
--------------------------------------------------------------------
Ngày soạn
Tíêt 23,24: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu
-Nắm các công thức cơ bản của 2 chương (I và II)
-Nắm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao
-Biết cách biến đổi đưa các bài toán về dạng đã học
II. Tiến trình giảng dạy:
Tiết 23: Cho học sinh ôn lại công thức đã học (GV chú trọng một số dạng toán và những điểm cần lưu ý
trong giải toán
Tiết 24:Cho học sinh làm bài trắc nghiệm và tự luận
Phần I: Trắc nghiệm :Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: : Phép nào sau đây là phép đối xứng tâm:
A)Phép tịnh tiến; B) Phép đối xứng trục; C)Phép vị tự(k ≠ 1); D)Phép quay với góc quay 1800
Câu 2 :
A)Nếu 2 đường thẳng cùng song song 1 mp thì chúng song song nhau
B)Nếu 2 mp cùng song song 1 đường thẳng thì chúng song song nhau
C)Nếu đường thẳng song song 1 mp thì nó song song ít nhất 1 đường thẳng nằm trong mp đó
D)Nếu 2 mp phân biệt lần lượt đi qua 2 đường thẳng song song thì giao tuyến song song 2 đường
thẳng đó
Câu 3: Đường thẳng a song song đường thẳng b khi
A)Chúng nằm ở 2 mp song song nhau; B)Chúng là 2 trong 3 giao tuyến của 3 mp phân biệt
C) Chúng là 2 giao tuyến của 1 mp cắt 2 mp song song; D) Tất cả đều đúng
Phần 2: Tự luận
Câu 1:Cho 2 đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong tại A. Vẽ đường kính từ A cắt (O), (O’) tại B,C. Một
cát tuyến di động đi qua A cắt (O), (O’) tại M,N. Tìm tập hợp giao điểm I của BN và CM khi cát tuyến
di động quanh A
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang (đáy lớn AB, đáy nhỏ CD). M là trung điểm SB
1)Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SCD); giao tuyến của mặt phẳng
(SAD) và mặt phẳng (SBC)
2)Tìm giao điểm của SC và mặt phẳng (AMD), gọi giao điểm đó là I
3)Gọi P là giao điểm của AM và DI. Chứng minh SP//AB và tứ giác ASPB là hình bình hành
--------------------------------------------------------
Tiết 25: THI HỌC KÌ I
8
(Theo đề của sở)
Ngày soạn
Tiết 26 : HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
I - Mục đích, yêu cầu
- HS nắm vững định nghĩa hai mặt phẳng song song, vị trí tương đối của hai mặt phẳng phân biệt các
tính chất của đường mặt phẳng song song, đặc biệt là dấu hiệu để nhận biết hai mặt phẳng song song.
- HS biết vận dụng linh hoạt các kiến thức trên để giải một số bài toán hình học (chứng minh hai mặt
phẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng).
II - Tiến hành
1. Chuẩn bị:
-Nêu định nghĩa 2 đường thẳng song song
-Nêu định nghĩa đường thẳng song song mp .
2. Giảng bài mới
CH: (P) và (Q) có thể có ba điểm chung không 1. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng phân biệt
thẳng hàng hay không ? Cho (P) và (Q) phân biệt, có thể xảy ra các
TL: (P) và (Q) không thể có ba điểm chung không trường hợp sau:
thẳng hàng vì nếu có chúng sẽ trùng nhau (tính + (P) và (Q) có điểm chung thì chúng cắt nhau theo
chất thừa nhận 2). một đường thẳng (giao tuyến).
CH: Nếu (P) và (Q) có một điểm chung thì chúng + (P) và (Q) không có điểm chung thì chùng gong
có bao nhiêu điểm chung?Các điểm chung đó có song với nhau. Kí hiệu : (P) // (Q) hay (Q) // (P)
tính chất như thế nào? Định nghĩa: Hai mặt phẳng gọi là song song với
TL: Nếu (P) và (Q) có một điểm chung thì chúng nhau nếu chúng không có điểm chung.
có vô số điểm chung, các điểm chung đó nằm trên P
một đường thẳng (tính chất thừa nhận 4)
CH: Trong các khẳng định sau đây khẳng định
nào đúng?Khẳng định nào sai?Vì sao? Q
a. Nếu hai mp(P) và (Q) song song với nhau thì
mọi đường thẳng nằm trên (P) đều song song với 2. Điều kiện để hai mặt phẳng song song
(Q)?
b. Nếu mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song
song với (Q) thì (P) song song với (Q).
TL: Khẳng định a đúng vì nếu có đường thẳng
nằm trên (P) cắt (Q) tại một điểm thì điểm ấy là
điểm chung của (P) và (Q) ( vô lý).
Khẳng định b đúng vì nếu (P) và (Q) có điểm
chung A thì mọi đường thẳng nằm trong (P) qua Định lí 1:
điểm A đều cắt (Q) tại điểm A( mâu thuẫn với giả ( P) ⊃ a × b
thiết).
HĐ1: Chứng minh đinh lí 1
a //(Q) ⇒ ( P ) //(Q)
b //(Q)
Ta có (P) ⊃ a mà a // (Q)
Vậy (P) và (Q) là hai mặt phẳng phân biệt.
Nêu (P) ∩ (Q) = c thì a // c, b // c (theo hệ quả 1
$3) ⇒ a // b (trái gt)
Vậy (P) và (Q) không cắt nhau nên (P) // (Q). 3. Tính chất
Tính chất 1: Qua A ∉ (Q) có một và chỉ một mặt
9
HS theo dõi và ghi chép. phẳng sao cho (P) // (Q).
HS suy nghĩ và chứng minh cụ thể theo hai GV yêu cầu HS chứng minh tính chất 1.
phần:sự tồn tại và tính duy nhất (áp dụng định lý
1). A P
CM: Giả sử A ∉(Q). Trên (Q) lất hai đường thẳng a
b
a’ và b’ cắt nhau. Gọi a, b là hai đường thẳng qua
A và lần lượt song song với a’, b’. Khi đó a và b a' Q
xác định (P) và theo định lí 1 thì (P) // (Q). b'
Giả sử (P’) cũng là một mặt phẳng qua A song
song với (Q). Khi đó (P’) // a’,b’. Do đó (P’) chứa GV nêu hệ quả 1.
a và b.Vậy (P) ≡ (P’). Hệ quả 1: Nếu a //(P) thì qua a ∃ duy nhất (Q) sao
HS theo dõi và ghi chép. cho (Q) // (P).
HS suy nghĩ và chứng minh hệ quả 1. GV yêu cầu HS chứng minh hệ quả 1.
HS suy nghĩ và chứng minh hệ quả 2. (dùng phản GV nêu hệ quả 2, viết tóm tắt và vẽ hình.
chứng) ( P ) //( R )
CM: Giả sử (P) ∩ (Q) = a (Q) //( R )
Lấy A ∈ a , qua A có hai mp (P) và (Q) cùng song Hệ quả 2: ⇒ ( P ) //(Q) (t/c bắc cầu)
( P ) ≠ (Q)
song với (R) (trái với tính chất 1) .
Vậy (P) // (Q)
HS theo dõi và ghi chép. GV nêu tính chất 2.
HS suy nghĩ và chứng minh tính chất 2. Tính chất 2:
CM: Giả sử (P) // (Q) ( P ) //(Q)
⇒ ( R ) (Q ) = b , b // a
Nếu ( R ) ( P ) = a mà (R) không cắt (Q) thì qua ( R) ( P ) = a
a có hai mp (P) và (R) phân biệt và cùng // (Q)
( trái với hệ quả 1). R
Vậy (R) và (Q) phải cắt nhau theo giao tuyến b
nào đó.
Như vậy a và b cùng thuộc (R) a P
Nếu a và b có điểm chung thì đó cũng là điểm
chung của (P) và (Q) (trái gt (P)//(Q))
Do đó a và b đồng phẳng và không có điểm chung Q
nên a // b. b
CM định lí 3
- Nếu a và a’ đồng phẳng thì hiển nhiên.
- Nếu a và a’ chéo nhau ta lấy (P) và (Q) song
song , lần lượt đi qua AA’ và BB’. Qua C dựng 4. Định lí Ta-lét trong không gian
(R) song song với (P) cắt a’ tại C”. Định lí 2 (Định lí Ta-let): Ba đoạn thẳng đôi một
Do (P), (Q), (R) đôi một song song nên theo định song song chắn ra trên hai cát tuyến bất kì các đoạn
lí Ta -lét ta có: thẳng tương ứng tỉ lệ.
AB BC CA Định lí 3(Định lí Ta-lét đảo): Giả sử trên hai đường
= =
A' B' B' C" C" A' thẳng a và a’ lần lượt lấy hai bộ ba điểm (A, B, C)
Mặt khác giả thiết ta có: và (A’, B’, C’) sao cho
AB BC CA AB BC CA
= = = =
A' B ' B ' C ' C ' A' A' B ' B ' C ' C ' A'
Ta có: B’C” = B’C’ Khi đó ba đường thẳng AA’, BB’, CC’ cùng song
C”A’ = C’A’ song với một mặt phẳng.
Vậy C” ≡ C’
⇒ AA’, BB’, CC’ nằm trên những mặt phẳng
song song vì thế chúng cùng song song với một
mặt phẳng
11