Professional Documents
Culture Documents
Lọc sinh học đã và đang được áp dụng cho xửlý nước thảihơn 100 nă m qua. Bao gồm
các loại bểlọc sau:
- Lọc sinh học tốc độthấ p (Low –rate trickling filter)
-Lọc sinh học tốc độtrung bình ( Intermediate rate triclking filter)
- Lọc sinh học tốc độcao ( High rate trickling filter)
-Lọc sinh học tốc độcực cao (Super high rate)
- Lọc sinh học thô (Roughing trickling filter)
-Lọc sinh học hai giai đoạn (Two stage trickling filter)
Đây là dạng bểlọc sinh học đơn giả n có độtinh cậy cao. Chấ t lượng nước sau xửlý phù
hợp vớisựbiế n đổi biến đổirấtnhiề u của chất lượng nước đầ u vào.
Bểlọ c dạng này thường có dạ ng hình tròn hoặc hình chửnhật. Thông thường hằ ng sốtả i
trọng thủy lực (a constant hydraulic loading) được duy trì bằng bơm đ iều khiển mực nước
hoặ c siphon điều chỉnh liều lượng.
Dòng lưu lượng chả y qua lớp vật liệ
u lọc thường không liên tục. Thờigian gián đoạ n nhỏ
hơn 1 giờ.
Nế u thờigian gián đoạ n lớn hơn 1 giờ,thì hiệu quảxửlý sẽrấ t kém, do trong lớp vậ t liệ
u
lọc sẽthiế u độẩ m.
Bểnày thường có mùi hôi nên khi thiế t kếphải đặt ởnhững nơi mà mùi không ả nh hưởng
đế n môi trường xung quanh.
2/ -Lọc sinh học tốc độtrung bình ( Intermediate rate triclking filter)
Bểsinh học dạ ng này cũng tương tựnhưbểlọc sinh học tốc độthấ
p nhưng cho phép thiế
t
kếởtả i trọng hữu cơcao hơn.
Dòng lưu lượng chả y qua lớp vậ
t liệ
u lọc là tuầ
n hoàn.
Bểthường có dạ ng hình tròn hoặc hình chửnhậ t.
Bểlọc sinh học tố cđ ộcao được thiết kếcho tải trọng cao hơn bểlọc sinh họ
c tốc độthấ p.
Dòng tuầ n hoàn được lấy sau bểlắng đểgiả m hiện tượng đọng nước trong vậ t liệ
u lọc và
làm giả m mùi cũng nhưmốivà ruồinhặ ng.
Vậ t liệu lọc có thểlàm bằng đá hoặc bằng nhựa.
Điể m chính khác nhau giữa lọc sinh học tố c độcao và lọc sinh học tốc độcực cao là
chiều cao lớp vậ t liệ
u lọc. Chiề u cao lớp vậ
t liệu cao hơn dẫ n đến hiệ
u quảxửlý chất hữu
cơcao hơn. Phầ n lớp lớp vật liệu lọc được làm bằ ng nhựa nên nhẹvà có thểxếp lên cao
được. Các vậ t liệu này được làm thành tháp vậ t liệ
u lọc (packed tower).
5/ Lọc sinh học thô (Roughing trickling filter)
Lọc sinh học thô có tải trọng hữu cơlà 1.6 kg/m3.d và tải trọng thủy lực là 187 m3/m 2.d
Các bểnày được thiế t kếđặ t trước xửlý bậc hai ( bểaeroten, mương oxi hóa..).
Thiế t kếbểlọc sinh học tốc độlọ c cực cao (super high rate trickling filter, có chiề
u cao
tháp vậtliệ u lọc là 10 m. Sửdụng vậtliệ u lọc là nhựa ) đểxửlý nước thảicho một cộng
đồng dân cưvùng quê có các sốliệ u thiết kếnhưsau:
3
1/ Lưu lượng nước thả i sinh hoạ t = 10 000 m /d
2/ BOD5 hỗn hợp cực đạ i giữa nước thả i sinh hoạt=220 mg/l (xem nhưchỉcó BOD5 hoà
tan)
3/ Yêu cầ u BOD5 đầ u ra là = 30 mg/l (xem nhưchỉcó BOD hoà tan)
4/ Nhiệ t độcủa nước thả i là 250C
-1
5/ Hằ ng sốxửlý =0.1 phút được xác đị nh bởi mô hình phòng thí nghiệm với chiề u cao
lớp vậ t liệu lọc 20 ft= 6m và nhiệ t độlà 25 C .
0
Giải:
Se
exp
3.28k 20H (0.41LA ) n
(1)
Si
Với:
S e: Tổng BOD5 tạidòng ra (sau lắ ng) của bểlọc sinh học, mg/l
S i: Tổng BOD5 của nước thả i đầ
u vào bểlọc, mg/l
0
K20: Hằ ng sốxửlý tương ứng vớichiề u cao H của bểlọc ởnhiệ t độlà 20 C .
H: Chiề u sâu bểlọc m
n: Hằ ng sốthực nghiệ m, thường bằ ng 0.5.
LA : Tả i trọng bềmặ t, m /m .h
3 2
t kếbểlọc sinh học có độcao khác nhau ta có thểáp dụng công thức sau :
Khi thiế
x
H
k2 k1 1 (2)
H 2
Trong đó :
K2: Hằng sốxửlý tương ứng với chiề
u cao bểlọc là H2
K1: Hằng sốxửlý tương ứng với chiề
u cao bểlọc là H1
x: = 0.5 đốivớivậ
t liệ
u lọc là đá
x: = 0.3 đốivớivậ
t liệ
u lọc là nhựa plastic.
a) Xác đị
nh K20 tương ứng ởđộcao bểlọc là 6 m:
T-25 20-25
ng công thức (3) : K20= K251.035
Áp dụ =0.1*1.035 =0.084
0
ng sốxửlý tương ứng vớichiề
b) Tính hằ u cao bểlọc là 10 m ởnhiệ
t độ20 C:
Se
3.28 k20 H (0.41LA ) n
exp
Si
1
1
n
0.5
3.28K 20H 3.28*0.072*10
LA
3.42m3 / m 2 .h
0.41 ln
30
0.41ln e
S
n 0.5
Si 220
Q 10000
A 146 m2
LA 3.42* 20
Trong đó thời gian làm việ c của bểlọc là 20 giờ.
Chọn sốbểlọc là N= 4 bể, đ ường kính mỗibểlà :
4 A 4 146
D x x 6.8m
N 4
Kiể m tra tảitrọng thểtích:
SQ 220*10000
LV BOD i 1.5kgBOD5 / m 3 .d
AxH 146*10*1000
16.6* QT
n
A * DR
Trong đó:
n:Tốc độquay, vòng/phút
Q T: Tổng tải trọng thủy lực
A: Sốcánh tay của hệthống
DR: Tốc đ ộđị nh lượng, cm/lầ
n điqua của cánh tay.
Tốc độđị nh lượng được xác đị nh theo bả
ng 2 (kèm theo)
16.6* QT 16.6*1.5
n 0.4 vòng/ phút, nghĩ
a là quay mộtvòng hế
t 2.5 phút.
A * DR 2*30.5
ng 2:Tốc độđị
Bả nh lượng đặc trưng của bểlọc sinh học