You are on page 1of 16

Câu 1: Phương trình toạ độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng x  6sin(10t  )


(cm). Li độ của M khi pha dao động bằng là:
6
A. x = 30cm B. x = 32cm
C. x = - 3cm D. x = -30cm.

Câu 2: Một con lắc đơn có chiề dài l 1 dao động điều hòa với chu kỳ T1  1,5s . Một con lắc đơn
khác có chiều dài l 2 dao động điều hòa với chu kỳ là T2  2s . Tại nơi đó, chu kỳ của con lắc đơn
có chiều dài l  l 1  l 2 sẽ dao động điều hòa với chu kỳ là bao nhiêu?
A. T = 3,5s B. T = 2,5s
C. T = 0,5s D. T = 0,925s

Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau:
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.

Câu 4: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x  A sin t (cm). Gốc thời
gian được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A
B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Vật qua vị trí x  A .
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 5: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa
với biên độ 3cm thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,3s.Nếu kích thích cho nó dao động điều hòa
với biên độ 6cm thì chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 0,3s
B. 0,15s
C. 0,6s
D. 0,423s

Câu 6: Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng:
 
x1  2sin t (cm); x 2  3sin  t  (cm); x 3  2cost (cm). Kết luận này sau đây đúng?
 2
A. x1 , x 2 ngược pha.
B. x1 , x 3 ngược pha.
C. x 2 , x 3 ngược pha.
D. x 2 , x 3 cùng pha.

Câu 7: Điều nào sao đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng, nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng của lò xo.
D. Cơ năng con lắc lò xo biên thiên theo quy luật dạng sin với tần số bằng tần số của dao động
điều hòa.
Câu 8: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x  3cost (cm). vectơ Fresnel biểu diễn
dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là.
A. 0 rad.

B. rad
6

C. rad
2

D.  rad
2

Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm 1 quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k.
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại VTCB,
người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v o  60cm / s hướng xuống. Lấy g  10m / s 2 . Biên độ
dao động của quả cầu có trị số:
A. 6cm
B. 0,3cm
C. 0,6cm.
D. 0,5cm.

Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu có khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò
xo có độ cứng k.Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn
10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v o  60cm / s hướng xuống.
Lấy g  10m / s 2 . Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là:
A. 0,424m
B. 4, 24 cm
C. – 0,42m
D.  0,42m

Câu 11: Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa:
A. Tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. Giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. Giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
25
D. Giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
9

Câu 12:Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s. Vật qua vị trí cân
bằng với vận tốc v o  31, 4m / s . Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5cm ngược chiều dương quỹ
đạo. Lấy g = 2  10m / s 2 . Phương trình dao động điều hòa của vật là:
 5 
A. x  10 sin  t  cm
 6 
 
B. x  10 sin  t  cm
 6
 
C. x  10 sin  t  cm
 6
 5 
D. x  10 sin  t  cm
 6 

Câu 13: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên cao h = 0,64km. Coi
nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau 1 ngày, đồng hồ chạy:
A. Nhanh 8,64s
B. Nhanh 4,32s
C. Chậm 8,64s
D. Chậm 4,32s

Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương
trình:
 
x1  3sin  4t  cm; x 2  3sin 4t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
 3
 
A. x  3 2 sin  4t   cm
 3
 
B. x  3sin  4t  cm
 6
 
C. x  3 3 sin  4t  cm
 6
 
D. x  3 2 sin  4t  cm
 6

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bứccủa hệ bằng tần số riên của hệ
dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 16: Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn ......
Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Hướng về vị trí cân bằng.
C. Có biểu thức F = - kx
D. Có độ lớn không đổi theo thời gian.

Câu 17: Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kỳ giảm 2 lần.
B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. Giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. Giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi
thay m bằng m’ = 0,16kg thì chu kỳ của con lắc tăng
A. 0,0038s
B. 0,083s
C. 0,0083s
D. 0,038s

Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều
hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m / s 2 . Lấy g
= 2  10m / s 2 , độ cứng của lò xo là:
A. 16N/m
B. 6,25N/m
C. 160N/m
D. 625N/m

Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
 
trình: x1  5sin  t  cm; x 2  5sin t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
 2
 
A. x  5 2 sin  t  cm
 4
 
B. x  5sin  t  cm
 6
 
C. x  5 3 sin  t  cm
 4
 
D. x  5 2 sin  t  cm
 3

Câu 21: Chọn phát biểu đúng:


A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc
vào các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.

Câu 22: Chọn phát biểu sai.


A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo
thời gian, x  A sin  t    , trong đó A,  ,  là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.

Câu 23: Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.

Câu 24: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là:
A. Dao động tự do.
B. Dao động cưỡng bức
C. Dao động riêng
D. Dao động tuần hoàn.

Câu 25: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là
A1 , A 2 với A 2  3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là:
A. fff A1
B. 2A1
C. 3A1
D. 4A1

Câu 26: Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m1  2m 2 , chu kỳ dao động T1  2T2
, biên độ dao động A1  2A 2 . Kết luận nào sao đây về năng lượng dao động của 2 vật là đúng?
A. fdafsd E1  32E 2
B. E1  8E 2
C. E1  2E 2
1
D. E1  E 2
2

Câu 27: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ là T. Khi đưa con lắc
lên cao thì chu kỳ dao động của nó:
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không thay đổi.
D. Không xác định được sự thay đổi.

Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với biên độA. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động E của con lắc
A. E tỉ lệ thuận với m.
B. E là hằng số đối với thời gian.
C. E tỉ lệ thuận với bình phương của A.
D. E tỉ lệ thuận với k.

Câu 29: Một con lắc có tần số dao động riêng là f o được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại
lực tuần hoàn có tần số f. Chọn phát biểu sai:
A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f o .
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu f  f o
C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f  f o .
D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường tác
dụng lên vật càng nhỏ.

Câu 30: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kỳ là 0,2s. Chọn gốc tọa độ
O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao
động của vật là:
 
A. x  8sin  t  cm
 2
B. x  4sin  10t  cm
 
C. x  4sin  10t  cm
 2
D. x  8sin  t  cm

Câu 31: con lắc lò xo có độ cứng 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của con
lắc lúc nó qua vị trí có li độ x = -3cm là:
A. 0,032J.
B. 0,064J
C. 0,096J
D. 0,128J

Câu 32: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị
cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là:
A. 5cm.
B. 7,5cm
C. 1,25cm
D. 2,5cm

Câu 33: con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường
2 m / s 2 . Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là:
A. 2,4s
B. 1,2s
C. 0,6s
D. 0,3s
uuuu
r
Câu 34: Một dao động điều hòa có tần số 2,5hz được biểu diễn bằng một vectơ quay OM như hình
vẽ (vào thời điểm t = 0). Biết OM = 4cm,   30o . Phương trình của dao động điều hòa này là:
  +
A. x  4sin  5t  cm
 6 O ()
  
B. x  4sin  5t  cm
 6
 M

C. x  4sin  0,8t  cm
 6
 
D. x  4sin  0,8t  cm
 6

 
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x  4sin  8t  cm . Khi vật qua vị trí
 3
có li độ - 6cm thì vận tốc của nó là:
A. 64(cm / s)
B. 80(cm / s)
C. 64(cm / s)
D. 80(cm / s)

Câu 36: Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là:
A. Lực tác dụng vào vật tuân theo quy luật biến đổi của hàm sin theo thời gian.
B. Lực tác dụng là lực đàn hồi.
C. Lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vi trí.
D. Điều kiện được đề cập trong câu A hoặc câu C.

Câu 37:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa
B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị theo quy luật
dạng sin (hay cos).
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin
D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động tuần
hoàn thì thay đổi theo thời gian.

Câu 38:
Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi:
A. tăng độ cứng của lò xo.
B. Tăng khối lượng của con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo.
C. Tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo.
D. Tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.

Câu 39:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m,
độ cứng k.
A. lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.
B. chu kỳ dao động phụ thuộc vào k, m
C. chu kỳ dao động không phụ thuộc vào biên độ A.
D. chu kỳ dao động phụ thuộc vào k, A

Câu 40:
Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k = 40N/m. Cung cấp cho
con lắc một vận tốc ban đầu là 2m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc
cung cấp vận tốc cho vật; trục tọa độ có chiều dương ngược chiều cung cấp vận tốc cho vật thì
phương trình li độ có dạng:
A. x  0,5sin  20t    (m)
B. x  10 sin  20t  (m)
C. x  0,1sin  20t    (m)
 
D. x  20sin  20t  (m)
 2

Câu 41:
Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên dưới gần với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động
với chu kỳ 0,4s. Cho g  2 (m / s 2 ) . Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là
A. 0,4cm
B. 4cm
C. 40cm
D. Đáp số khác

Câu 42:
Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là
trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong một chu kỳ, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong
khoảng.
A. Từ M đến O.
B. Từ P đến O, từ O đến P.
C. Từ M đến O, từ N đến O.
D. Từ O đến M, từ O đến N.

Câu 43:
Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là
trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằng
A. thời gian từ N tới Q.
1
B. chu kỳ
4
1
C. chu kỳ
8
1
D. chu kỳ
12

Câu 44:
Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là:
A. con lắc đủ dài và không ma sát.
B. Khối lượng con lắc không quá lớn.
C. Góc lệch nhỏ và không ma sát.
D. Tất các điều kiện A, B, C.

Câu 45:
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. Thu ngắn chiều dài.
B. Tăng chiều dài.
C. Đưa con lắc về hai cực trái đất
D. Tăng chiều dài hoặc đưa con lắc về phía hai cực trái đất.

Câu 46:
Cho hai dao động cùng phương:
   
x1  5sin  20t   và x 2  5 2 sin  20t   (cm)
 4  2
Phương trình dao động tổng hợp của x1 , x 2 là:
 
A. x  5sin  20t   (cm)
 4
 
B. x  5sin  20t   (cm)
 4
 3 
C. x  5 2 sin  20t   (cm)
 4 
 
D. x  12 sin  20t   (cm)
 4
Câu 71:
Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa không ma sát của con lắc lò xo?
A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn.
B. Li độ biến thiên tuần hoàn
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn.
D. Động năng biến thiên tuần hoàn.

Câu 72:
Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí
có li độ x = 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Viết phương trình dao động.
A. x  4 2 sin10t (cm)
 3 
B. x  4 2 sin  10t   cm 
 4 
 3 
C. x  8sin  10t   cm 
 4 
 
D. x  4 2 sin  10t   cm 
 4

Câu 73:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, có biên độ A1  3cm và A 2  4cm v à độ
lệch pha 180o thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu?
A. 5cm
B. 3,5cm
C. 7cm
D. 1cm

Câu 74:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.
B. Lò xo chống giảm xốc cho xe ô tô là ứng dụng của dao động tắt dần.
C. Một vật chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó dao động điều hòa.
D. Dao động tắt dần có biên độ không đổi.

Câu 75:
Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm
biên B và C. trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng?
A. B đến C
B. O đến B
C. C đến B
D. C đến O

Câu 76:
Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu kỳ T, vị trí cân bằng là O. trung điểm OB và OC
theo thứ tự là M và N. thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là
T
A.
4
T
B.
6
T
C.
3
T
D.
2

Câu 77:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm. khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm
thì cơ năng bằng mấy lần động năng?
A. 15 lần
B. 16 lần
C. 3 lần
4
D. lần
3

Câu 78:
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 60o ở nơi có gia tốc trọng trường g  9,8m / s 2 . Vận tốc
của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con lắc.
A. 0,8m
B. 1m
C. 1,6m
D. 3,2m

Câu 79:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai
điểm B và C. trong giai đoạn nào thì vec tơ gia tốc cùng chiều vecto vận tốc?
A. B đến C
B. C đến B
C. O đến B
D. C đến O

Câu 80:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là
6N và 2N. Tìm chu kỳ và biên độ dao động. lấy g = 10m/ s 2
A. fjsd T  0, 63s; A  10cm
B. T  0, 31s; A  5cm
C. T  0, 63s; A  5cm
D. T  0, 31s; A  10cm

Câu 81:
Vật A có khối lượng M = 0,3kg và lò xo có độ cứng k = 40N/m làm thành một con lắc lò xo có thể
dao động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên đạn có khối lượng m = 0,1k bay
ngang với vận tốc v = 0,8m/s bắn vào vật A khi A đang đứng yên và đi sâu vào trong khối này. Khi
đó hệ dao động điều hòa. Tìm biên độ dao động
A. 2cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 8cm

Câu 82:
Dưới tác dụng của một lực có dạng F = -0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều
hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 32cm
B. 20cm
C. 12cm
D. 8cm

Câu 83:
Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc dài l 1 thực hiện 5 dao động bé, con lắc đơn dài l 2 thực
hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. tính độ dài l 1 và l 2
của 2 con lắc đơn.
A. l 1  162cm & l 2  50cm
B. l 1  50cm & l 2  162cm
C. l 1  140cm & l 2  252cm
D. l 1  252cm & l 2  140cm

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng:


A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật
dạng sin (hay cosin)
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin.
D. Biên độ dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn dao động tuần hoàn thì
thay đổi theo thời gian.

Câu 47:

Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha đối với nhau. Nếu gọi
2
biên độ hai dao động thành phần là A1 , A 2 thì biên độ dao động tổng hợp A sẽ là:
A. ffj A  A1  A 2
B. A  A1  A 2
C. A  A12  A 22
D. Một đáp án khác.

Câu 48:
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do
A. biên độ dao động giảm dần.
B. Có ma sát và lực cản môi trường
C. Dao động không còn điều hoà.
D. Tất cả các điều đề cập trong A, B, C.

Câu 49:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để xảy ra dao động cưỡng bức?
A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.
B. Biên độ dao động giữ không đổi.
C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 50:
Tần số riêng của hệ dao động là:
A. Tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số của dao động tự do của hệ.
C. Tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức.
D. Tần số dao động điều hoà của hệ.

Câu 51:
Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hoà tại một nơi nhất
định. Chu kỳ dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn
A. Bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
B. Bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
D. Bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất.

Câu 52:
Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường là g
l
A. Chu kỳ dao động luôn được tính bằng công thức T  2 .
g
B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hoà.
C. Trên phương chuyển động là tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu
thức a  g sin  với  là góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng.
g g
D. Tần số góc  luôn được xác định bởi phương trình: s" s  0 với    const > 0
2

l l

Câu 53:
Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi, biên độ dao
động cưỡng bức
A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tăng dần.
C. Không đổi
D. Chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ

Câu 54:
Chu kỳ dao động của một vật dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng có giá trị
A. bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
C. Phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
D. Thoả cả A, B, C
Câu 55:
Một dao động điều hoà có toạ độ được biểu diễn bởi phương trình: x  A sin(t  ) với A,  là
các hằng số dương. Chọn phát biểu đúng.

A. Vận tốc v sớm pha so với toạ độ x.
2

B. Vận tốc v lệch pha so với gia tốc a.
2
C. Gia tốc a, toạ độ x ngược pha nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 56:
Con lắc lò xo dao động điều hoà. Thế năng và động năng của vật dao động
A. không phải là các đại lượng biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Là các đại lượng biến thiên điều hoà với chu kỳ gấp đôi chu kỳ dao động của vật
C. Là các đại lượng biến thiên điều hoà với tần số gấp đôi tần số dao động của vật.
D. Là các đại lượng biến thiên điều hoà với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động

Câu 57:
Một con lắc đơn dài l , vật nặng có khối lượng m. Con lắc được đặt trong điện trường đều có véc tơ
r
cường độ điện trường E nằm ngang. Khi tích điện q cho vật nặng, ở vị trí cân bằng dây treo vật
nặng bị lệch góc  so với phương thẳng đứng. Gia tốc trọng lực tại nơi khảo sát là g. Khi con lắc
tích điện q, chu kỳ dao động nhỏ T’ của con lắc
A. tăng so với chu kỳ T của nó khi chưa tích điện.
l cos
B. Là T '  2
g
l
C. Là T '  2
gcos
l qE
D. Là T '  2 với g '  g 
g' m

Câu 58:
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục toạ độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động
từ vị trí P đến Q. Khi chuyển động từ vị trí P đến Q, chất điểm có:
A. Vật tốc không thay đổi.
B. Gia tốc không thay đổi
C. Vận tốc đổi chiều một lần
D. Gia tốc đổi chiều một lần.

Câu 59:
Khi một chất điểm dao động điều hoà, lực tổng hợp tác dụng lên vật có:
A. Độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở
hai biên.
B. Chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân
bằng.
C. Chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật.
D. Cả ba đặc điểm nêu trong A, B, C
Câu 60:
Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo
A. Chu kỳ dao độgn điều hoà tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
B. Tần số dao động điều hoà tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo.
C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hoà bằng với
lực đàn hồi của lò xo.
D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kỳ dao động đều hoà tỉ lệ thuận với căn bậc
hai của độ dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng.

Câu 61:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để
chu kỳ dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng.
A. m '  2m
B. m '  4m
m
C. m ' 
2
m
D. m ' 
4

Câu 62:
Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k  25N / m . Khi
vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với phương trình x  6sin  t    (cm) . Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi
của lò xo có giá trị lớn nhất là:
A. 2,5N
B. 0,5N
C. 1,5N
D. 5N

Câu 63:
Hai con lắc lò xo (1), (2) cùng dao động điều hoà với biên độ A1 và A 2  5cm . Độ cứng lò xo
k 2  2k1 . Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là:
A. 10cm
B. 2,5cm
C. 7,1cm
D. 5cm

Câu 64:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục toạ độ Ox theo phương ngang, có phương trình vận
tốc là v  40cos10t(cm/s ). Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật có li
độ x là
A. 4cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 2 2cm

Câu 65:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang không ma sát. Đồ thị biểu diễn li độ
biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Những thời điểm mà độ lớn của lực đàn hồi do lò xo gây ra
có gía trị nhỏ nhất là: x(cm)
A. t k  0,5  2k(s) với k = 0,1,2,... A
B. k t  0,5  k(s) với k = 0,1,2,... O 0,5 2 2,5 t(s)
C. t k  k(s) với k = 0,1,2,... 1 1,5

D. t k  2k(s) với k = 0,1,2,... -A

Câu 66:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương:
 x1  A1 sin  10t  (cm); A1  0

 x 2  8cos  10t  (cm)
Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1m/s. Biên độ dao động A1 là:
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12,5cm

Câu 67:
 x1  2sin  t  (cm)

Có hai dao động điều hoà cùng phương   2 
 x 2  4sin  t  3 (cm)
  
Phương trình dao động tổng hợp: x  x1  x 2 là:
 
A. x  6sin  t  (cm)
 3
 
B. x  2 3 sin  t  (cm)
 2
 
C. x  2 3 sin  t  (cm)
 2
 2 
D. x  6sin  t  (cm)
 3 

Câu 68:
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở một nơi có gia tốc trọng lực g = 10m/ s 2 . Vật nặng có
khối lượng m và dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tấn số góc   20rad / s . Trong
quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18cm đến 22cm. Lò xo có chiều dài l o là:
A. 17,5cm
B. 18cm
C. 20cm
D. 22cm

Câu 69:
Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn?
A. Dao động tắt dần.
B. Dao động điều hoà
C. Sự tự dao động.
D. Dao động cưỡng bức

Câu 70:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai
điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C
B. O đến B
C. C đến O
D. C đến B

You might also like