Professional Documents
Culture Documents
[03] Mã số thuế:
2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước
a Điều chỉnh tăng [17]
2 Thuế GTGT chưa được hoàn bàn giao cho doanh nghiệp mới thành lập trong kỳ
3 Thuế GTGT chưa được hoàn chuyển kỳ sau ([25] = [22]-[23] - [24])
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
[10]
[12]
[14]
[16]
[18]
[20]
[21]
[22]
[23]
[24]
[25]
liệu đã khai./.
[03] Mã số thuế:
A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [10]
2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước
a Điều chỉnh tăng [18]
1 Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]= [26]+[27]; [25]= [28]) [24]
1.1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26]
III Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:
1 Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40] = [39] - [23] - [11])
2 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41] = [39] - [23] - [11])
Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này
2.1
2.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43] = [41] - [42])
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
[11]
[13]
[15]
[17]
[19]
[21]
[22]
[23]
[25]
[28]
[31]
[33]
[35]
[37 ]
[39]
[40]
[41]
[42]
[43]
iệu đã khai./.
Tổng
2. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD không chịu thuế GTGT:
Tổng
3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT:
Tổng
4. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho TSCĐ chưa phát sinh doanh thu được khấu trừ dần theo quý:
Tổng
Tổng
2. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%:
Tổng
3. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
Tổng
4. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%:
Tổng
Tổng cộng
Ghi chú:
* Tổng số thuế GTGT điều chỉnh tăng được ghi vào chỉ tiêu [35] của Tờ khai thuế GTGT
theo mẫu số 01/GTGT.
* Tổng số thuế GTGT điều chỉnh giảm được ghi vào chỉ tiêu [37] của Tờ khai thuế GTGT
theo mẫu số 01/GTGT.
BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
CỦA HÀNG HOÁ DỊCH VỤ MUA VÀO ĐƯỢC KHẤU TRỪ TRONG KỲ
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT)
Kỳ tính thuế: Tháng.....năm.......
Mẫu số: 01- 4A/GTGT
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 60/2007/TT-BTC
ngày
14/6/2007 của Bộ Tài chính)
A. Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ: …………………. đồng.
Trong đó:
- Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng cho SXKD HHDV chịu
thuế
- Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng cho SXKD HHDV không
chịu thuế
- Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng chung cho SXKD HHDV
chịu thuế và không chịu thuế
B. Phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ như sau
A. Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ: …………………. đồng.
Trong đó:
- Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng cho SXKD HHDV chịu
thuế
- Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng cho SXKD HHDV không
chịu thuế
- Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng chung cho SXKD HHDV
chịu thuế và không chịu thuế
B. Điều chỉnh thuế GTGT đầu vào được khấu trừ theo tỷ lệ phân bổ của năm:
Cơ quan thuế
Số chứng từ nộp Nơi nộp tiền thuế quản lý hoạt động Số tiền thuế đã
STT Ngày nộp thuế
tiền thuế (KBNN) kinh doanh vãng nộp
lai
Tổng cộng
Ghi chú:
Tổng số tiền đã nộp tại phụ lục này được đưa gộp chung vào chỉ tiêu 34 - Điều chỉnh giảm thuế GTGT của
HHDV bán ra các kỳ trước trên Tờ khai thuế Giá trị gia tăng mẫu số 01/GTGT ban hành kèm theo Thông tư
số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính