You are on page 1of 185

Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o hµ t©y

Trêng trung häc phæ th«ng phïng kh¾c khoan


--------------------------o 0 o-------------------------

Gi¸o ¸n ®¹i sè vµ Gi¶I tÝch

11
Hä vµ tªn g¸o viªn:…………………
…….
Trêng:…………………………………...
D¹y c¸c líp:………… ………………
…...
N¨m häc:…………… ………………..
…..

Hµ t©y, Ngµy……….Th¸ng………..N¨m……….
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số và Giải tích 11


Bài 1: C¸C HµM Sè Lîng gi¸c

 Tiết 1:
I. Môc tiªu :
1. VÒ kiÕn thøc : Gióp häc sinh
• HiÓu kh¸i niÖm c¸c hµm sè y = sinx , y = cosx . Trong ®ã x lµ sè thùc vµ lµ
sè ®o ra®ian cña gãc ( cung ) lîng gi¸c
• N¾m ®îc c¸c tÝnh chÊt cña hµm sè y = sinx : TËp x¸c ®Þnh ; TÝnh ch½n –
lÎ ; TÝnh tuÇn hoµn ; TËp gi¸ trÞ
• BiÕt dùa vµo chuyÓn ®éng cña ®iÓm trªn ®êng trßn lîng gi¸c vµ trªn trôc
sin ®Ó kh¶o s¸t sù biÕn thiªn , råi thÓ hiÖn sù biÕn thiªn ®ã trªn ®å thÞ
2. VÒ kü n¨ng : Gióp häc sinh
• BiÕt xÐt sù biÕn thiªn , vÏ ®å thÞ hµm sè y = sinx
3. VÒ t duy – Th¸i ®é :
• RÌn t duy l«gÝc
• TÝch cùc , høng thó trong nhËn thøc tri thøc míi
II. ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß :
• ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn : Gi¸o ¸n – PhÊn mµu - §Ìn chiÕu
• ChuÈn bÞ cña häc sinh : S¸ch gi¸o khoa – B¶ng phô ( ®äc tríc bµi häc )
III. Ph¬ng ph¸p d¹y häc :
• Gîi më vÊn ®¸p – Ho¹t ®éng nhãm
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc :
1. æn ®Þnh líp
2. §Æt vÊn ®Ò vµo bµi míi : Tõ kiÕn thøc lîng gi¸c ®· ®îc häc , dùa vµo h×nh vÏ

π
H·y chØ ra c¸c ®o¹n th¼ng cã ®é dµi ®¹i sè b»ng sinx , b»ng cosx . TÝnh sin ;
2
π
cos(- ) ; cos2 π
4
π π 2
Tr¶ lêi : OK = sinx ; OH = cosx ; sin= 1 ; cos(- ) = ; cos2 π = 1
2 4 2
* NÕu ta thay ®æi sè thùc x , x sè ®o ra®ian cña gãc ( cung ) lîng gi¸c th× OK ,
OH sÏ thay ®æi nh thÕ nµo ? H«m nay chóng ta sÏ häc bµi häc ®Çu tiªn cña ch-
¬ng hµm sè lîng gi¸c
Bµi 1: Hµm sè y = sinx

Trang: 2
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

B
M
K
A
A

Ho¹t ®éng 1: §Þnh nghÜa hµm sè y = sinx ; y = cosx

Ho¹t ®éng cña Ho¹t ®éng cña Néi dung ghi b¶ng
thÇy trß
* PhÐp ®Æt t¬ng * Nghe , hiÓu vµ tr¶ lêi a. §Þnh nghÜa:
øng víi mçi sè thùc x c©u hái sin : R → R cos : R → R
vµ sin ( cos) cña gãc x sinx x
lîng gi¸c cã sè ®o cosx
ra®ian b»ng x nãi
lªn ®Òu g× ?
* Nãi ®Õn hµm sè lµ * Häc sinh lªn b¶ng TÝnh ch½n – lÎ cña hµm sè :
nãi ®Õn c¸c tÝnh chøng minh vµ kÕt * ∀ x ∈ R : sin(-x) = sinx
chÊt cña hµm sè . luËn VËy hµm sè y = sinx lµ mét hµm
H·y xÐt tÝnh ch½n – sè lÎ , nªn cã ®å thÞ ®èi xøng
lÎ cña hµm sè y = nhau qua gèc to¹ ®é
sinx ; y = cosx vµ * ∀ x ∈ R : cos(-x) = cosx
nhËn d¹ng ®å thÞ VËy hµm sè y = cosx lµ mét hµm
cña mçi hµm sè sè ch½n, nªn cã ®å thÞ ®èi xøng
nhau qua trôc tung

Ho¹t ®éng 2: TÝnh chÊt tuÇn hoµn cña c¸c hµm sè y = sinx ; y = cosx
Ho¹t ®éng cña Ho¹t ®éng cña Néi dung ghi b¶ng
thÇy trß
* Ngoµi tÝnh ch½n – * Nghe , hiÓu vµ tr¶ lêi b.TÝnh chÊt tuÇn hoµn cña c¸c
lÎ cña hµm sè mµ ta c©u hái hµm sè y=sin(x); y=cos(x):
võa míi ®îc «n . Hµm Do víi mäi x : Ta cã : Sin(x+2 π ) = sinx
sè lîng gi¸c cã thªm sin(x + 2 π ) = sin x = VËy : Hµm sè y = Sinx tuÇn hoµn
mét tÝnh chÊt n÷a , OK víi chu kú T=2 π .
®ã lµ tÝnh tuÇn cos(x + 2 π ) = cosx = T¬ng tù : hµm sè y = cosx tuÇn
hoµn . Dùa vµo s¸ch OH hoµn víi chu kú T=2 π .
gi¸o khoa h·y ph¸t
biÓu tÝnh tuÇn hoµn
cña hµm sè y = sinx
; y = cosx
* H·y cho biÕt ý * Nghe , hiÓu vµ tr¶ lêi * Mçi khi biÕn sè ®îc céng thªm 2
nghÜa cña tÝnh tuÇn c©u hái π th× gi¸ trÞ cña c¸c hµm sè ®ã
Trang: 3
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
hoµn hµm sè l¹i trë vÒ nh cò.

Ho¹t ®éng 3: Sù biÕn thiªn vµ ®å thÞ hµm sè y = sinx


Ho¹t ®éng cña Ho¹t ®éng cña Néi dung ghi b¶ng
thÇy trß
* Dïng ®Ìn chiÕu Do sin x = OK c.Sù biÕn thiªn vµ ®å thÞ hµm sè
chiÕu lªn b¶ng ®å Nªn : y=sinx.
thÞ hµm sè hµm sè π XÐt hµm sè y=sinx ∀x ∈ [−π , π ]
y = sinx ∀x ∈ [- π , * ∀x ∈ (−π ,− ) : hµm sè * Hµm sè y = sinx gi¶m trªn
2
π ]. π π
gi¶m kho¶ng (- π ;− ) ∪ ( ; π ) .
*Dïng ®êng trßn lîng
π π 2 2
gi¸c. * ∀x ∈ (− ,− ): hµm sè * Hµm sè y = sinx t¨ng lªn kho¶ng
H·y cho biÕt khi 2 2
t¨ng. π π
®iÓm M chuyÓn (− ; )
®éng mét vßng theo π 2 2
* ∀x ∈ ( , π ) : hµm sè
híng + xuÊt ph¸t tõ 2
®iÓm A’ th× hµm sè gi¶m
y = sinx biÕn thiªn
nh thÕ nµo? Hay nãi
mét c¸ch cô thÓ th×
hµm sè t¨ng, gi¶m
trªn nh÷ng kho¶ng
nµo?
* Dùa vµo tÝnh t¨ng * Nghe , hiÓu vµ tr¶ lêi B¶ng biÕn thiªn :
gi¶m cña hµm sè y = c©u hái π π
x -π - 0 - π
sinx ∀x ∈ [ −π , π ] . H·y 2 2
lËp b¶ng biÕn thiªn
cña hµm sè.
1
y=sinx 0
0

-1 0

( Tr×nh chiÕu ®å thÞ * Nghe , hiÓu vµ tr¶ lêi §å thÞ : ( Sgk )


hµm sè y = sinx ) c©u hái
* Quan s¸t ®å thÞ
hµm sè y = sinx . H·y
cho biÕt tËp gi¸ trÞ
cña hµm sè

3. Cñng cè : ( Th¶o luËn theo nhãm råi ®a ra c©u tr¶ lêi )


C©u1: KÕt luËn nµo sau ®©y sai ?
A. y = sinx.cos2x lµ hµm sè lÎ
B. y = sinx.sin2x lµ hµm sè ch½n
C. y = x + sinx lµ hµm sè lÎ
D. y = x + cosx lµ hµm sè ch½n
Trang: 4
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
KQ: D
5π 7π
C©u 2: Khi x thay ®æi trong kho¶ng ( ; ) th× y = sinx lÊy mäi gi¸ trÞ thuéc
4 4
 2   2  2 
A.  ;1 B. − 1;−  C. − ;0 D. [ − 1;1]
 2   2   2 
KQ: B

C©u 3: Gi¸ trÞ bÐ nhÊt cña y = sinx + sin(x + ) lµ
3
3
A. – 2 B. C. – 1 D. 0
2
KQ: C
C©u 4: TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = 2sin2x + 3 lµ :
A. [0;1] B. [2;3] C. [-2;3] D. [1;5]
KQ: D
4. DÆn dß :
1. §äc phÇn sù biÕn thiªn vµ ®å thÞ cña hµm sè y = cosx ; §Þnh nghÜa c¸c
hµm sè y = tanx ; y = cotx
2. Lµm bµi tËp 1a ; 2a ; 2b ; 3b ; 3c
* PhÇn rót kinh nghiÖm sau d¹y:

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------

Giáo án Đại số và Giải tích 11


Bài 1: CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

 Tiết 2:
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
+ Về kiến thức :
- Hiểu được định nghĩa , nêu được sự biến thiên và vẽ được đồ thị các hàm số y = tanx , y = cotx
- Phát biểu được định nghĩa hàm số tuần hoàn.
+ Về kĩ năng :
- - Học sinh rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức về các hàm số lượng giác để khảo sát sự
biến thiên , vẽ đồ thị, xét tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác (y = tanx,y=cotx).
+Về thái độ :
- Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế liên quan đến hình sin , tang , cotang.
- Phát huy tính tích cực trong học tập.

Trang: 5
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
Thầy:
- Chuẩn bị các bảng phụ ( vẽ hình sẵn…) , các phiếu học tập ( Hoặc đèn chiếu polylic)
- Một số dụng cụ vẽ hình và các phương tiện dạy học khác.
Trò:
- Đọc trước bài mới .
- Chuẩn bị 1 số dụng cụ học tập : SGK , thước ,compa, bảng con( tham gia hoạt động nhóm).
III. Phương pháp dạy học : Gợi mở , vấn đáp nêu vấn đề và giải quyết vấn đề đan xen hoạt động
nhóm- Lấy học sinh làm trung tâm.
IV. Nội dung và tiến trinh bài dạy:
Bài mới: Các hàm số y = tanx và y = cotx .
HĐ1 : Phiếu học tập số 1
- Định nghĩa hàm số y = tanx và y = cotx
- Qui tắc đặt tương ứng của hàm số y = tanx và y = cotx
- Tính chẵn lẽ .

Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Ghi bảng – trình chiếu
- Nghe hiểu , ghi nhớ . - Phát biểu ĐN hàm số y = tanx. Nội dung ĐN SGK được chiếu
Yêu cầu HS : lên bảng ( hoặc được viết viết
- Tìm TXĐ của hàm số y = tanx. ở bảng phụ)
- Nhận xét và chính xác hoá lại các π
câu trả lời của học sinh . D1 = R\{ + kπ k ∈ Z }
2
- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi . - Có thể viết lại gọn lại hàm số này Tan : D1 → R
- Suy nghĩ và trả lời . như thế nào ? x tanx
- Tiếp thu và ghi nhớ - Nhận xét hợp thức hoá .
- HS tìm tập xác định của hám - Phát biểu ĐN hàm số y = cotx.
số y = cotx và trả lời. Yêu cầu HS :
- Suy nghĩ và trả lời. - Tìm TXĐ của hàm số y = cotx.
- Thảo luận theo nhóm và rút ra - Nhận xét và chính xác hoá lại các
kết luận. câu trả lời của học sinh . Nội dung ĐN SGK được chiếu
- Có thể viết lại gọn lại hàm số này lên bảng ( hoặc được viết viết
như thế nào ? ở bảng phụ)
- Nhận xét hợp thức hoá .
Yêu cầu học sinh nhận xét tính
D1 = R\{ kπ k ∈ Z }
chẳn lẻ của hàm số y = tanx ,
y = cotx. cot : D1 → R
Nhận xét và kết luận . x cotx
- Hàm số y = tanx , y = cotx là
hàm lẻ.

HĐ2: Phiếu học tập 2


- Tính tuàn hoàn của hàm số y = tanx , y = cotx.
- Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx , y = cotx.
Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Ghi bảng – trình chiếu

Trang: 6
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-Tiếp thu và ghi nhớ - Hướng dẫn học sinh khảo sát - Hàm số y = tanx tuần hoàn với
- Tiếp thu và ghi nhận liến thức tính tuần hoàn của các hàn số y chu kì T = π :
mới = tanx , y = cotx. tan(x + T) = tanx ; ∀ x ∈ D1
- Cá nhân HS suy nghĩ và trả lời. - Hướng dẫn học sinh khảo sát - Hàm số y = cotx tuần hoàn với
-Học sinh vẽ đồ thị. sự biến thiên và vẽ đồ thị của chu kì T = π :
- Học sinh thảo luận ở nhóm và các hàn số y = tanx , y = cotx. cot(x + T) = cotx ; ∀ x ∈ D1
trả lời. + Định hướng cho học sinh : do ( Bảng phụ đèn chiếu)
hàm số y = tanx tuần hoàn với
chu kì π nên ta chỉ khảo sát sự - Hàm số y = tanx đồng biến trên
π π π π
biến thiên trên (- ; ). mõi khoảng (- + kπ ; + kπ )
2 2 2 2
Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi k ∈Z .
H6 .
Yêu cầu học sinh vẽ đồ thị hàm
π π
số y = tanx trên (- ; ).
2 2
Yêu cầu học sinh nhận xét vẽ đồ
thị của hàm số y = tanx ?

- Đồ thị hám số y = tanx được - Hàm số y = tanx là hàm lẻ nên


suy ra bằng cách tịnh tiến phần đồ thị của nó nhận gốc toạ độ làm
Nêu nhận xét về đồ thị của hàm tâm đối xứng .
đồ thị trên song song trục ox có
số y = tanx ?
độ dài bằng k π . - Tiệm cận đường thẳng x =
- Khảo sát vẽ đồ thị của hàm số π
Nhận xét : Đồ thị nhận mỗi + kπ .
y = cotx với x.
đường thẳng song song với trục 2
- Nhận xét về đồ thị y = cotx ?
π
- Khảo sát hàm số y = cotx tung đi qua điểm ( + kπ )
2
k ∈ Z làm đường tiệm cận .
- Hàm số y = cotx xác định trên
Tiệm cận : đường thẳng x = k π
D1 = R\ { kπ k ∈ Z }.Tuần hoàn
- Nghịch biến trên mỗi khoảng
với chu kì T = π . (k π ; π +k π )

Trang: 7
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số và Giải tích 11


Bài 1: CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

 Tiết 3-4:
I. Môc tiªu :
A.
1/ Kiến thức :
- Nắm được khái niệm hàm số tuần hoàn.
- Nắm được các tính chất của các hàm số lượng giác để vận dụng vào giải bài tập.
2/ Kĩ năng :
- Tìm được TXĐ, GTLN và GTNN của các hàm số lượng giác.
- Xét được tính chẵn - lẻ và sự biến thiên của các hàm số lượng giác.
3/ Tư duy – thái độ :
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Cẩn thận, chính xác.
II. ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß :

1/ Chuẩn bị của GV : giáo án, bảng phụ.


2/ Chuẩn bị của HS : làm bài tập trước ở nhà.
III. Ph¬ng ph¸p d¹y häc :
gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc :
1/Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ : 1. Hãy cho biết các tính chất của hàm số y=sinx và y=cosx (TXĐ, TGT, tính
tuần hoàn và sự biến thiên).
2. Hãy cho biết các tính chất của hàm số y=tanx và y= cotx.
3/ Bài mới :
Hoạt động 1 : chiếm lĩnh tri thức về khái niệm hàm số tuần hoàn.
hoạt động của hoạt động của giáo viên Ghi bảng
học sinh
Nghe hiểu nhiệm vụ. - dựa vào tính tuần hoàn của các 3. Về khái niệm hàm số tuần
trả lời câu hỏi hàm số lượng giác hãy cho biết thế hoàn
nào là hàm số tuần hoàn? (SGK, trang13)
- nhận xét câu trả lời của HS sau VD1 : Cho hàm số
đó hoàn chỉnh khái niệm hàm số y=f(x)=2sin2x. CMR với số
f(x+k π )= tuần hoàn. nguyên k tuỳ ý, luôn có f(x+k π
2sin2(x+k π ) - cho biết f(x+k π )=? )=f(x) với mọi x.
=2sin(2x+2k π ) nhận xét câu trả lời của HS và Ta có : f(x+k π )=2sin2(x+k π )
=2sin2x. chính xác hoá. =2sin(2x+2k π )=2sin2x
y=2sin2x là hàm số tuần hoàn nhận xét gì về hàm số y? cho biết =f(x) với mọi x.
có chu kỳ là π . chu kỳ của hàm số đó. VD2 :vd như sgk trang 13.
Treo bảng phụ hình 1.13, 1.14,
1.15 như sgk.

Trang: 8
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 2: luyện tập, củng cố các kiến thức đã học thông qua các bài tập.

4/ Củng cố : chọn câu trả lời đúng.


1 + sin x
Câu 1: Hàm số y= xác định khi:
1 − sin x
π π π
A. x ≠ + kπ B. x ≠ + k 2π C. x> + k 2π D. R
2 2 2
π
Câu 2: Hàm số y=cot (x+ ) xác định khi:
3
π −π π
A. x ≠ + kπ B. x ≠ kπ C. x ≠ + kπ D. x ≠ + kπ
2 3 6
Câu 3. TGT của hàm số y=2sin2x+3 là :
A. [ 0;1] B. [ 2;3] C. [ − 2;3] D. [1;5]
5/ Bài tập : làm bài tập phần luyện tập trong sgk trang 16-17.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 9
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số và Giải tích 11


Bài 1 : BÀI TẬP

 Tiết 5:
I. Môc tiªu :
1)Về kiến thức:
Ôn lại các kiến thức đã học như hàm số chẵn, hàm số lẻ, GTLN & GTNN,tập xác định và
đồ thị các hàm số lượng giác.
2)Về kỹ năng
nắm vững phương pháp xét tính chẵn, lẻ, tìm tập xác định và các bước vẽ đồ thị
3)Tư duy, thái độ
thái độ tích cực trong học tập, có tư duy sáng tạo và biết vận dụng phương pháp đã học để
giải các bài tập nâng cao hơn
II. ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß :
1)Chuẩn bị của giáo viên:
- chuẩn bị giáo án, dụng cụ dạy học
2)Chuẩn bị của học sinh
- chuẩn bị bài cũ, dụng cụ học tập
III. Ph¬ng ph¸p d¹y häc :
Tạo tình huống có chủ ý, diễn giải dẫn đến kết qủa
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động1: hình thành điều Bai 1: Tìm tập xác định của các hàm
kiện để hàm số xđ H1 : nêu các điều kiện để hàm số sau đây :
a/ phải có 1 + cosx # 0 và ≥ 0 số xác định ?
để ý 1 + cosx # 0 tức là x # a/ y = ;
(2k + 1)π. H2 : nêu các điều kiện để hàm b/ y = tan(2x + );
xét thấy 1 – sinx ≥ 0 và ≥ 0 sốy =tanx xác định ?Từ đó suy
với mọi x ra điều kiện xđ của hàm số đã Bài 2 : Xét tính chẵn,lẻ
nên TXĐ là D=R\{(2k + 1)π cho ở b/ ? a/ y = cos(x-);
,k Є Z} b/ y = tan|x|;
b/ĐS :D = R\{ +k /k Є Z}; c/ y = tanx – sin2x;
Hoạt động 2: Vận dụng định H3: Nhắc lại định nghĩa hàm số
nghĩa tính chẵn lẻ vào bài chẵn và hàm số lẻ ? Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
toán cụ thể, gọi 1 h/s lên bảng viết lại . nhỏ nhất của các hàm số sau:
a/Không chẵn, không lẻ a/ y = 2cos(x + ) + 3;
b/là hàm số chẵn b/ y = 4sin;
c/ là hàm số lẻ
Hoạt động 3: Ứng dụng H4: học sinh lên bảng viết lại
GTLN & GTNN của hàm số GTLN & GTNN của hàm số
y = sinx và y = cosx vào bài (sinx và cosx)
tập
a/Chú ý: | cos(x + )| ≤ 1. Suy

Trang: 10
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
ra giá trị lớn nhất bằng 5, giá
trị nhỏ nhất bằng 1 H5 :
b/GTLN của hàm số bằng 4 1 h/s lên bảng dùng định nghĩa
và GTNN bằng trị tuyệt đối để khai triển |sinx| =
-4. ?
Hoạt động 4: hình thành H6: Nhận xét mối liên hệ giữa Bài 4: Từ đồ thị hàm số
mối liên hệ giữa đồ thị y = | 2 đồ thị (c) và (c’) y = sinx (c), hãy suy ra đồ thị hàm số
sinx| (c’) và y = sinx (c). (H/S tự vẽ đồ thị dưới sự hướng y = |sinx| (c’)
dẫn cử giáo viên) Do đó:
(c') ≡ (c) khi (c) nằm trên ox (ứng
với y ≥ 0)
(c') đối xứng với (c) qua ox khi (c)
nằm dưới ox (tương ứng với y <
0).

A. Bài tập về nhà : Các bài 4,5 trang 14 ; bài 6 trang 15


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 11
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số và Giải tích 11


Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (
sin x = m )

 Tiết 6 -7:
I. Môc tiªu :

1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ
bản (sử dụng đường tròn lượng giác, các trục sin, cos, tan g, cot ang và tính tuần hoàn của hàm
số lượng giác)
- Giúp học sinh nắm vững công thức nghiệm.
2. Về kỹ năng:
- Biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm để giải phương trình lượng giác cơ bản.
- Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác ơ bản trên đường tròn lượng giác.
- Biết cách giải một số phương trình lượng giác không quá phức tạp, có thể qui về phương trình
lượng giác cơ bản.
3. Về tư duy thái độ: cẩn thận chính xác.
II. ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß :
1. Giáo viên: Dụng cụ dạy học, bảng phụ.
2. Học sinh: Dụng cụ học tập, bài cũ.
III. Ph¬ng ph¸p d¹y häc :
- Gợi mở, vấn đáp.
- Đan xen hoạt động nhóm.
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc :

Hoạt động
Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng
của giáo viên
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức Cho biết tập giá trị của hàm số
cũ. y = sin x
Hồi tưởng kiến thức cũ và trả lời Có giá trị nào của x thoả
câu hỏi. sin x = 2 không?
Nhận xét câu trả lời của bạn
Hoạt động 2: Giới thiệu phương trình lượng 1. Phương trình sin x = m (1)
Nghe hiểu và trả lời câu hỏi. giác cơ bản. a)
Phát biểu điều vừa tìm được Tìm giá trị của x sao cho  π
sin x =
1
. 1  x = 6 + k 2π
2 sin x = ⇔ 
Chia 4 nhóm và yêu cầu học
2  x = π − π + k 2π
sinh nhóm 1 và 3 dựa vào  6
đường tròn lượng giác còn học
sinh nhóm 2 và 4 suy từ hệ

Trang: 12
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
thức đã học.
Hoạt động 3: Tìm giá trị của x sao cho b) sin x = m :
Đại diện nhóm trình bày. sin x = m . + m > 1 : phương trình vô
Cho học sinh nhóm khác nhận Nhận xét câu trả lơi của học
xét. nghiệm.
sinh.
Học sinh nêu công thức tổng Chính xác hoá nội dung và đưa + m ≤ 1 : nếu α là một nghiệm
quát sinx = m. ra công thức. của (I) tức là sin α = m thì
sin x = m
 x = α + k 2π
⇔ k∈Z
 x = π − α + k 2π

Dựa vào công thức thảo luận Chia nhóm và yêu cầu học sinh Ví dụ: Giải các phương trình sau:
nhóm, đưa ra kết quả. mỗi nhóm giải một câu. 2
Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét câu trả lời của học 1) sin x = −
Học sinh nhóm khác nhận xét. sinh và đưa ra kết quả đúng. 2
2) sin x = 1
Dùng bảng phụ vẽ hình 1.20, 3) sin x = −1
trang 22 SGK. 4) sin x = 0
Hãy chỉ ra các điểm có hoành độ * Luư ý: Nếu vẽ đồ thị (G) của
trong khoảng (0;5π ) là nghiệm hàm số y = sin x và đường thẳng

của phương trình sin x =


2
.
( d ) : y = m thì hoành độ mỗi giao
2 điểm của (d) và (G) là 1 nghiệm
của phương trình sin x = m .
** Chú ý:
Nếu số thực α thoả điều kiện
π π
− ≤ α ≤ và sin α = m thì ta
2 2
viết α = arcsin m .
Khi đó sin x = m
 x = arcsin m + k 2π
⇔
 x = π − arcsin m + k 2π
Học sinh khác nhận xét Gọi học sinh đọc kết quả. Ví dụ: Giải phương trình
1
sin x =
3
Hoạt động 4: Củng cố
sin f ( x ) = sin g( x )
f ( x ) = g ( x ) + k 2 π
⇔
f ( x ) = π − g ( x ) + k 2 π
Trong một công thức về nghiệm của phương trình lượng giác không được dùng đồng thời 2 đơn vị
độ và radion.

Trang: 13
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 5: Kiểm tra, đánh giá, BT về nhà.
Trả lời các câu hỏi:
3
1. Nghiệm của phương trình sin x = − là giá trị nào sau đây:
2
π 4π
A. + k 2π . B. − + k 2π
3 3
π 4π
C. − + kπ + k 2π D.
3 3
2  π 3π 
2. Số nghiệm của phương trình sin x = trong  ;  là:
2 2 2 
A. 0 B. 1
C. 2 D. 4

π
 π 
3. Giải phương trình: sin  2 x −  = sin  + x  .

3 3 
π
4. Giải phương trình: sin 2 x = cos( − x) .
2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang: 14
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 2: Ph¬ng tr×nh lîng gi¸c c¬ b¶n
( sin x = m, cos x = m )
 Tiết 8:
I. Môc tiªu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản 1
( sin x = m, cos x = m ) (sử dụng đường tròn lượng giác, các trục sin, cosin).
- Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác sin x = m, cos x = m .
2. Kĩ năng: Giúp học sinh:
- Biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm của hai phương trình sin x = m, cos x = m .
- Biết cách biểu diễn nghiệm của hai phương trình lượng giác cơ bản trên đường tròn lượng giác.
3. Thái độ
Tích cực, hứng thú trong nhận thức mới, hoạt động trả lời câu hỏi.
4. Tư duy
Phát triển tư duy giải toán lượng giác.
II. ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß :
1. Chuẩn bị của thầy
- Bảng phụ phóng lớn các hình vẽ trong SGK.
- Compa, thước và phấn màu.
- Một số câu hỏi trắc nghiệm, các phiếu ra bài tập để các nhóm làm việc.
2. Chuẩn bị của trò
- 1 bảng phụ hình 1.20 SGK.
III. Ph¬ng ph¸p d¹y häc :
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc :
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: 1. Nêu các tính chất cơ bản của hàm số sin x và cos x .
2. Lập bảng các giá trị lượng giác sin x và cos x của một số góc đặc biệt từ
0 → 180 (0 → π ) .

Đặt vấn đề vào bài mới: GV nêu bài toán trong SGK để giới thiệu các phưuơng trình lượng giác.

Trang: 15
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài mới: Phương trình lượng giác cơ bản
Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng
• Nghe, hiểu nhiệm vụ • CH1: • HĐ1: Phương trình sin x = m
và trả lời câu hỏi. + Tìm 1 nghiệm của pt (1) a. Xét phương trình
+ Có còn nghiệm nào nữa? 1
sin x = (1)
+Có thể chỉ ra tất cả các nghiệm. 2
 x = π + k 2π
• CH 2: ⇔
6
(k ∈ Z)
• Vẽ đường tròn lượng + Vẽ đường trọn lượng giác góc A,  x = π − π + k 2π
giác gốc A. tìm các điểm M trên đường tròn lượng  6
sin giác sao cho sin ( OA, OM ) = 1 2 .
+ Có bao nhiêu điểm M có tính chất
A
ấy ? ⇒ Treo bảng phụ 1.
O cos
+Tìm số đo của các góc lượng giác
( OA, OM 1 ) = và ( OA,OM 2 ) =
• CH 3:
+ Với m = 1 2 thì phương trình có
nghiệm trên.
+ m = 2 và m = − 3 2 thì phương
trình (I) có bao nhiêu nghiệm?
+ Pt (I) có nghiệm khi nào?
+ Tương tự như đối với phương trình
(I) nếu 2 là 1 nghiệm của pt (I) nghĩa là
sin x = m thì sin x = m tương đương
b. Xét pt sin x = m (I)
điều gì?
+ Nếu 2 là nghiệm của pt (I), nghĩa
sin x = m thì
• Yêu cầu học sinh cả lớp cùng coi 2 là
 x = α + k 2π
ví dụ SGK và giải pt sin x =
2 sin x = m ⇔  ( k ∈ Ζ)
 x = π − α + k 2π
• H/S đọc kỹ lại ví dụ 2
trong SGK và giải pt (HD: + Tìm một giá trị x sao cho
2 2
sin x = sin x =
2 2
+ Từ công thức nghiệm suy ra c. Các ví dụ
nghiệm của pt trên).
2
VD1: a) Giải pt sin x =
• GV treo bảng phụ cho học sinh đã 2
vẽ ở nhà để trả lời câu hỏi (H3). b)Trả lời câu hỏi (H3) SGK.

• CH4: Vẽ đường tròn lượng giác


gốc A và cho biết các điểm M sao cho:
+ sin ( OA, OM ) = 1
+ sin ( OA, OM ) = −1

Trang: 16
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ sin ( OA, OM ) = 0
Từ đó cho biết nghiệm của các phương
trình
+ sin x = 1
+ sin x = −1
+ sin x = 0 • CHÚ Ý: sgk
• Vẽ đường tròn • CH5: Theo chú ý 2(SGK) thì ví dụ Arcsin m đọc là ác-sin m
lượng giác và trả lời các 2
câu hỏi 1 câu 2) pt sin x = ⇔ ? VD 2: Giải phương trình
3
• Yêu cầu 2 học sinh lên bảng . ( ) (
a) sin 2 x − π 5 = sin π 5 + x )
Giải pt: b) sin 2 x = sin x
( ) (
a) sin 2 x − π 5 = sin π 5 + x ) • HĐ 2: Phương trình cos x = m
b) sin 2 x = sin x a) Xét pt cos x = 1 2 (2)

• CH6: ⇔ cos x = cos π


3
- Tập xác định của phương trình trên
 x = π + k 2π
là gì? 3
- Tương tự như đối với pt (1). ⇔  ( k ∈ Ζ)
 x = − π + k 2π
+ Tìm 1 nghiệm của pt (2)  3
+Tìm tất cả các nghiệm của phương
\ trình (2) bằng cách sử dụng đường tròn b) Xét pt cos x = m ( II)
\ lượng giác.  x = α + k 2π
⇔ ( k ∈ Ζ)
 x = −α + k 2π
• CH7:
( α là 1 nghiệm của pt (II))
- TXĐ: ?
- Pt (II) có nghiệm khi nào ?
- Nếu α là 1 nghiệm của pt (II) thì tất
VD 3:
cả các nghiệm của nó là gì?
* GV treo bảng phụ (2). Giải pt: cos x = − 2
2

• CHÚ Ý: sgk
• CH8: Yêu cầu học sinh lên bảng
Arccos m đọc là ác-cos m
2
giải pt cos x = −
2 VD4: Giải pt
cos( 2 x + 1) = cos( 2 x − 1)
• CH9: Biểu diễn trên đường tròn
lượng giác gốc A các điểm M làm
cho cos x bằng 1, -1, 0 từ đó suy ra
nghiệm của các pt
+ cos x = 1
+ cos x = −1
+ cos x = 0

Trang: 17
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
• HĐ3: Củng cố
GV treo bảng phụ 3
Pt sin x = m (I) Pt cos x = m (II)
• TXĐ: D = R • TXĐ: D = R
• m > 1 : pt vô nghiệm • m > 1 : pt vô nghiệm
m ≤ 1 : pt có nghiệm m ≤ 1 : pt có nghiệm
 x = α + k 2π  x = α + k 2π
• sin x = m ⇔  ( k ∈ Ζ) • cos x = m ⇔  ( k ∈ Ζ)
 x = π − α + k 2π  x = −α + k 2π
( α là nghiệm của pt (I)) ( α là nghiệm của pt (II))
• sin x = 1 ⇔ x = π 2 + k 2π • cos x = 1 ⇔ x = k 2π
sin x = −1 ⇔ x = π + k 2π
sin x = −1 ⇔ x = − π + k 2π sin x = 0 ⇔ x = π kπ
2 2
sin x = 0 ⇔ x = kπ cos P ( x ) = cos Q( x )
sin P ( x ) = sin Q( x )
 P( x ) = Q( x ) + k 2π
•  P( x ) = Q( x ) + k 2π ⇔
⇔  P( x ) = −Q( x ) + k 2π
 P( x ) = π − Q( x ) + k 2π
• BTVN: + Học bài và làm bài14, 15, 16, 17 SGK
+ Coi trước phương trình tgx = m, cot gx = m
Bảng phụ 1: Hình 1.19 SGK trang 20
Bảng phụ 2: Hình 1.4 SGK trang 23
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 18
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
(tanx = m, cotx=m)

 Tiết 9:
I. MỤC TIÊU :
• Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản
• Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản
• Biết vận dụng thành thạo công thức giải các phương trình lượng giác cơ bản
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
• GV: Chuẩn bị hình vẽ Hình 1.22 trang 25 trên bảng phụ. Chia nhóm cho tiết học.
• HS : Đọc trước ở nhà hai mục 3, 4 trang 25, 26,27 SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Gợi mở, hướng HS chủ động tìm lời giải cho các bài toán.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
I. Kiểm tra bài cũ:
1. Tìm nghiệm của hai phương trình : sin x = m; cos x = m
2. Giải các phương trình : cos x = 0 ; sin x = 0
II. Bài mới :

Hoạt động HS Hoạt động GV Nội dung ghi bảng


Theo dõi và ghi chép. Treo bảng phụ và hướng HS 3. Phương trình tan x = m :
cách xác định nghiệm của tan x = m (i) , m : số tuỳ ý
phương trình (i). π
ĐKXĐ: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ
2
tanx = m ⇔ x = α + kπ
( α là một nghiệm của phương trình (i))

Giải ví dụ a) - Gọi 1 HS lên bảng giải ví dụ Ví dụ: Giải các phương trình sau :
a) x
- HD lấy một số α thỏa tan α a) tanx = -1 b) tan = 3
= 3 bằng máy tính bỏ túi 3

Hs giải theo nhóm. - Tổ chức HĐ : Giải phương Chú ý:


trình - tan x = m ⇔ x = arctan m + kπ
tan 2x = tan x (arctanm là 1 nghiệm của phương trình
- Chọn một nhóm và cho đại  π π
diện lên bảng trình bày tan x = m trên khoảng  − ;  )
 2 2
- tan α = tan β ⇔ α = β + kπ
(Với: k∈ Z ; α , β là 2 số thực mà tan
α , tan β có nghĩa )
Trang: 19
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
4.Phương trình cot x = m :
cot x = m (ii), m: số tuỳ ý
ĐKXĐ: sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ
cotgx = m ⇔ x = α + kπ
( α là 1 nghiệm phương trình (ii))
Giải ví dụ a), b) Theo dõi, hướng dẫn cho một hs Ví dụ:Giải pt:
còn lúng túng. 1
a) cotx = − b) cot3x = 1
3

Hs giải theo nhóm - Tổ chức HĐ : Giải phương Chú ý:


trình - cot x = m ⇔ x = arc cot m + kπ
2x + 1 1 (arccotm là 1 nghiệm của phương trình
cot x = m trên khoảng ( 0; π ) )
Cot( ) = cot
6 3
- Chọn một nhóm TB và cho - cot α = cot β ⇔ α = β + kπ
đại diện lên bảng trình bày

- Ta có thể tính các giá trị 5. Một số điều cần lưu ý:


arcsin m, arccos m ( m ≤ 1 ), (SGK trang 27)
arctan m, arccot m bằng mấy
tính bỏ túi với các phím sin-1,
cos-1, tan-1.
- Trên thực tế ta gặp những
bài toán tìm số đo độ của các
góc (cung).Khi đó ta vẫn áp
dụng công thức đã học với
chú ý sử dụng thống nhất
đơn vị đo bằng độ.
- Quy ước nếu không giả thích
gì thêm hoặc trong phương
trình không sử dụng đơn vị
đo góc bằng độ thì mặc
nhiên đơn vị đo góc là radian
- Cho HS giải phương trình
tan 5x = tan250
và cho 1 HS lên bảng trình bày.

III. Củng cố và dặn dò:


- Tóm tắt cho hs nắm vững cách giải 2 phương trình tan x = m và cotx = m.
- BTVN : bài 16/ tr28, bài 18/tr29.

Trang: 20
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 2: luyÖn tËp VÒ ph¬ng tr×nh
lîng gi¸c c¬ b¶n

 Tiết 10:
I. Môc tiªu :
+KT: - BiÕt sö dông m¸y tÝnh bá tói ®Ó tÝnh arcsinn, arccosm arctanm,
arccotm.
-Gi¸ trÞ arcsinn, arccosm arctanm, arccotm lµ mét sè thùc.
-Thèng nhÊt mét ®¬n vÞ ®o trong c«ng thøc nghiÖm vµo gi¶i bµi tËp.
+KN: ThÊu hiÓu c¸c ®iÒu kiÖn trªn vµ c«ng thøc nghiÖm vµo gi¶i bµi tËp.
+T duy: Tuú theo yªu cÇu cña bµi to¸n vËn dông c¸c môc tiªu trªn.
II. ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß :
+ThÇy: So¹n bµi, ra ®Ò trªn b¶ng phô.
+Trß: N¾m v÷ng c«ng thøc nghiÖm ph¬ng tr×nh c¬ b¶n, ph¬ng tr×nh ®Æc
biÖt vËn dông 3 môc tiªu
trªn, ®äc bµi ®äc thªm n¾m ®îc c¸ch sö dông m¸y tÝnh bá tói.
II. ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß : Gîi ý, vÊn ®¸p.
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc :
+Bµi cò: ViÕt c«ng thøc nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lîng gi¸c c¬ b¶n, ®iÒu kiÖn
cã nghiÖm c¸c ph¬ng tr×nh ®ã.
+Bµi míi: Ho¹t ®éng 1: Mét sè chó ý khi gi¶i ph¬ng tr×nh lîng gi¸c c¬ b¶n.
Ho¹t ®éng cña trß Ho¹t ®éng cña Néi dung ghi b¶ng
thÇy
+Häc sinh tËp trung nghe *H§1: Khi gi¶i ph¬ng
c©u hái, suy luËn, tr¶ lêi. tr×nh lîng gi¸c c¬ b¶n
ta cÇn chó ý ®iÒu g×?
*Chó ý: 1) TÝnh gi¸ trÞ
arcsinn, arccosm m  ≤1;
arctanm, arccotm b»ng MTBT
(bµi ®äc thªm trang 30).
2) Gi¸ trÞ arcsinm, arccosm,
arctanm, arccotm lµ mét sè
thùc.
3) Thèng nhÊt mét lo¹i ®¬n
vÞ trong c«ng thøc nghiÖm
ph¬ng tr×nh lîng gi¸c c¬
b¶n.

+Nhãm (I): Gi¶i pt: sinx = *Ra bµi tËp trªn b¶ng (I): sinx = - 0,5
- 0,5 phô cho 4 nhãm häc  x = arcsin (−0,5) + k 2π
Sö dông MT: T×m α ®Ó sinh gi¶i. ⇔
 x = π − arcsin (−0,5) + k 2π
Trang: 21
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
sinx = -0,5 Sö dông m¸y tÝnh
⇔ α = - 30 0
 x = − 30 + k 360
0 0

⇔
 x = 210 + k 360
0 0

(Chó ý 1)
+Nhãm (II): Gi¶i pt: (II):
π 2  π 2
cos( x + ) = x + = arccos + k 2π
18 5 π 2  18 5
cos( x + ) = ⇔ 
HS gi¶i: 18 5  π 2
π 2 x+ = − ar cos + k 2π
⇔ cos ( x + ) = cos α cos α =  18 5
18 5

 π  2 π
 x + 18 = α + k 2π  x = arccos 5 − 18 + k 2π
⇔ ⇔
 x + π = −α + k 2π  x = − arccos 2 − π + k 2π
 18  5 18
(Chó ý 2)
+Nhãm III: gi¶i pt: tan (x- (III): tan (x-150) = 5 (1)
150) = 5
HS ®æi: T×m α ®Ó tanα H2: §Ó thèng nhÊt ®¬n vÞ
= 5 b»ng MTBT ®o ta ph¶i ®æi:
=> α = tanα = 5 ra ®é b»ng MTBT:
78 41’24”
0
(1) ⇔ tan (x-150) = 5 =
tan78041’24”
↔ x - 150 = tan78041’24”
⇔ x = 93041’24” + k1800
+Nhãm IV: gi¶i pt: (IV)
x x
cot ( + 20 0 ) = − 3 cos ( + 200 ) = − 3 = cot (−300 )
4 4
HS gi¶i: x
⇔ + 20 0 = −30 0 + k180 0
4
↔ x = - 2000 + k7200
Chó ý 3:
*H§2: LuyÖn tËp: 16) t×m nghiÖm ph¬ng tr×nh tháa ®iÒu kiÖn ®· cho:
1 +Ra ®Ò b¶ng phô cho B1: T×m nghiÖm:
(I): Sin2x = - ; 0< x < π 4 nhãm: Nhãm (I)
2  π
 x = − + kπ
HS tù gi¶i theo nhÝm 12
Cö 1 HS lªn tr×nh bµy 
 x = 7π + kπ
 12
B2: V× 0 < x < π =>
 π
0 < − 12 + kπ < π

0 < 7π + kπ < π
 12
Trang: 22
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

1 13
12 < k < 12 k = 1
⇔ −> 
− 7 < k < 5 k = 0
 12 12
11π 7π
VËy: x = va x =
12 12
3 Ph¬ng ph¸p gi¶i pt tháa
(II) cos (x-5) = ;-π<x ®iÒu kiÖn ®· cho
2
B1: T×m c«ng thøc nghiÖm

B2: Gi¶i ®k (bpt, hÖ bpt)
HS gi¶i theo nhãm.
Cö 1 HS lªn tr×nh bµy

(III) tan (2x-150) 1, -1800


<x < 900
1 π
(IV) cot 3 x = − ; − <x < 0
3 2
H§3: Cñng cè bµi

+N¾m ®îc 3 chó ý trªn; n¾m ®îc c«ng thøc c¬ b¶n 4 lo¹i ph¬ng tr×nh.
+Bµi tËp vÒ nhµ: 21, 22, 23, 24, 26.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang: 23
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------

Trang: 24
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 2: LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
 Tiết 11:
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức:
- Hs nắm vững về TXĐ của các hàm số y = sin x; y = cos x; y = tan x; y = cot x
- Cách giải các phương trình lượng giác cơ bản
1) Kĩ năng:
- HS tìm được TXĐ của HS( chủ yếu là các hàm số có chứa hàm số lượng giác)
- Giải được các phương trình lượng giác cơ bản
2) Tư duy- thái độ:
- HS có tư duy toán học để giải quyết các bài toán phức tạp hơn sau khi đã giải được các bài toán đơn
giản hơn.
- Thái độ nghiêm túc trong học tập và cẩn thận trong tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1) Chuẩn bị của thầy: bảng phụ
2) Chuẩn bị của trò: kiến thức đã học về hàm số lượng giác, giải được các phương trình lượng giác cơ
bản, giải các BT ra về nhà, vở nháp, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Sử dụng phương pháp gợi mở, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1) Họat động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
HĐ của HS Hoạt động của GV Ghi bảng
HĐTP1: Ổn định lớp
- LT báo cáo sĩ số - GV kiểm tra sĩ số
- GV nhận xét đánh giá
HĐTP2: Kiểm tra bài cũ và nhắc lại
kiến thức vừa học:
1) Em hãy nêu điều kiện xác định của
hàm số y = sin x ; y = cos x ;
y = tan x; y = cot x ? Từ đó em hãy
- HS lên bảng trả lời tìm ĐKXĐ của HS y = 1+ cos x ?
câu hỏi của GV - GV gọi HS lên bảng
- GV nhận xét, cho điểm , chính xác
hoá lại nội dung và treo bảng phụ.
2) Em hãy nêu cách giải phương trình
sin x = m và tan x = m ? AD giải Treo bảng phụ
2
phương trình sin x − = 0?
2
- GV gọi HS lên bảng giải BT
- HS lên bảng trả lời câu GV nhận xét, cho điểm , chính xác hoá
hỏi của GV lại nội dung
và treo bảng phụ. Treo bảng phụ

Trang: 25
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Hoạt động 2: Giải BT 23 SGK
HĐ của HS Hoạt động của GV Ghi bảng
HĐTP1: Tìm TXĐ của hàm số:
- GV ghi đề bài tập lên bảng 1 − cos x
• GV gợi ý để giải BT trên: a) y = (1)
2 sin x + 2
1 sin( x − 2)
- HS y = xác định khi nào? Mở b) y =
x cos 2 x − cos x
- Hs trả lời câu hỏi rộng ra HS có chứa ẩn ở mẫu thì HS (1) xác định khi
cần điều kiện xác định là gì?
2 sin x + 2 ≠ 0
- Như vậy với hai BT trên. Em hãy
nhận xét: ⇔ 2 sin x ≠ − 2
+ HS đó có những HS lượng giác nào? 2
⇔ sin x ≠ −
HS đó có chứa ẩn ở mẫu không?(Nếu 2
có thì hãy nêu ĐKXĐ của nó)  Π
+ Từ đó em hãy giải hai BT trên ⇔ sin x ≠ sin  − 
GV lưu ý HS rằng TXĐ D còn có một  4
cách biểu diễn khác  Π
HĐTP2: Giải BT 23c và d  x ≠ − 4 + k 2Π
⇔
- GV gọi 2 HS lên bảng giải BT  x ≠ 5Π + k 2Π
- Sau khi HS giải xong GV nhận xét  4
và cho điểm Vậy TXĐ:
HĐTP3: Giải BT  Π   5Π 
- HS lên bảng giải BT GV ghi đề D = R \  − + k 2Π k ∈ Z  ∪ 
 4   4
+ k 2Π k ∈ Z  

GV vẽ hình để HS dễ hình dung
GV hướng dẫn HS giải

Tìm TXĐ của các hàm số sau:


tan x
c) y =
1 + tan x
- HS lên bảng giải BT 1
d) y =
3 cos 2 x + 1

HS chú ý theo dõi


Phù thuỷ Hary Porter sau khi học
môn toán xong bài ‘các HS
lượng giác’ thì nghĩ ra một trò
chơi như sau: bằng pháp thuật đã
học được ở trường chàng ta đã
tạo ra một hệ trục toạ độ vuông
góc Oxy và hai đường thẳng
y=10 và y=-10 anh ta phù phép
và bắt một con nhện phải bò
trong giới hạn của hai đường
thẳng trên với quy tắc là khoảng
cách từ con nhện đến trục Ox tại
Trang: 26
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
thời điểm x bất kì kể từ khi con
nhện bò là y với y được tính
như sau: y = 10 cos[ Π ( x − 1) ]
a) Tính khoảng cách của con
nhện so với trục Ox tại thời
Hs chú ý theo dõi Đến đây GV HD HS cách chọn x thoả điểm con nhện bắt đầu bò(
mãn Đk đề bài x=0)
Qua BT này GV đơn giản hoá lại để b) Tính thời điểm sớm nhất kể
HS dễ hiểu và giải được các BT 24 và từ khi con nhện bắt đầu bò
25 SGK cho đến khi nó gặp trục
Ox?
a) Vì x=0 nên
y = 10 cos[ Π ( 0 − 1) ]
⇔ y = 10 cos[ Π (−1)] = −10
Suy ra, khoảng cách của con
nhện so với trục Ox là
y = − 10 = 10
b) Vì con nhện gặp trục Ox
nên y = 0
⇔ y = 0 ⇔ 10 cos[ Π ( x − 1)] = 0
 3
x = 2
+ 2k
⇔ ,k ∈ Z
x = 1
+ 2k
 2
1
Chọn x =
2
3) Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò:
- GV nhắc lại về TXĐ của các HS lượng giác cơ bản
- Hs về nhà làm BT 24; 25; 26 SGK
Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang: 27
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 2: LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG
GIÁC CƠ BẢN
 Tiết 12:
I. MỤC TIÊU :
1) Kiến thức:
- Cách giải một số phương trình lượng giác
2) Kĩ năng:
- Giải được một số phương trình lượng giác và một số bài tập liên quan
3) Tư duy- thái độ:
- HS có tư duy toán học để giải quyết các bài toán phức tạp hơn sau khi đã giải được các bài toán
đơn giản hơn.
- Thái độ nghiêm túc trong học tập và cẩn thận trong tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1) Chuẩn bị của thầy: bảng phụ
2) Chuẩn bị của trò: kiến thức đã học về hàm số lượng giác, giải được các phương trình lượng giác cơ
bản, giải các BT ra về nhà, vở nháp, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Sử dụng phương pháp gợi mở, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1) Họat động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
HĐ của HS Hoạt động của GV Ghi bảng
HĐTP1: Ổn định lớp
- LT báo cáo sĩ số - GV kiểm tra sĩ số
- GV nhận xét đánh giá
HĐTP2: Kiểm tra bài cũ và nhắc lại
kiến thức vừa học:
1) Em hãy nêu cách giải phương
trình cox = m và cot x = m ? AD
giải phương trình
- HS lên bảng trả lời câu 3 cot( x + Π4 ) = 1 ?
hỏi của GV - GV gọi HS lên bảng giải BT
GV nhận xét, cho điểm , chính xác
hoá lại nội dung
và treo bảng phụ
Treo bảng phụ

Trang: 28
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Hoạt động 2: Giải BT 26 trang 32 SGK
HĐ của HS Hoạt động của GV Ghi bảng
HĐTP1: Tìm TXĐ của hàm số:
- GV ghi đề bài tập lên bảng a) cos 3 x = sin 2 x (1)
• GV gợi ý để giải BT trên: b) sin( x − 120 0 ) − cos 2 x = 0
- Chuyển vế phương trình (1) ⇔ cos 3 x − sin 2 x = 0
- Có công thức cộng của hai hàm số
- Hs trả lời câu hỏi lượng giác cosx và siny hay ⇔ cos 3 x − cos( Π2 − 2 x) = 0
không? Nếu không thì ta có
⇔ −2 sin( 2x + Π4 ) sin( 52x − Π4 ) = 0
những công thức gì? Giáo viên
treo bảng phụ công thức cộng các  x = − Π2 + k 2Π
hàm số lượng giác để HS nhớ và ⇔ 
 x = 10 + k 2Π
Π
trả lời câu hỏi.
- Em hãy tìm cách để biển đổi
phương trình trên như thế nào để
sử dụng được một trong các công sin( 52x − Π4 ) = 0
thức cộng? ⇔ ,k ∈ Z
sin( 2 + 4 ) = 0
x Π
- Có cách nào biến đổi từ hs sin về
hs cos và ngược lại hay không?
(GV treo bảng phụ về HS lượng
giác của các góc và cung có liên
quan đặc biệt)
+ Từ đó em hãy giải hai BT trên
Tương tự HS giải câu b
HĐTP2: Giải BT 32 SGK
GV gọi HS lên bảng giải câu a)( Nếu
HS không giải được thì GV phải HD
HS giải một lần nữa) a) Vì t=0 nên
GVHD HS giải câu b) d = 4000 cos[ 45 Π
( 0 − 10) ]
Đến đây GV HD HS cách chọn t thoả ⇔ d = 4000 cos[ −29Π ] ≈ 3064,178
mãn Đk đề bài ⇒ d ≈ 3064,178km
c) Tìm thời điểm sớm nhất sau khi
- HS lên bảng giải BT con tàu đi vào quỹ đạo và có d =
- HS lên bảng giải BT -1236
- HS lên bảng giải BT -Tương tự câu b) GV HD HS làm b) d = 2000
HS chú ý theo dõi ⇔ 4000 cos[ 45 Π
(t − 10)] = 2000
-HS giải theo sự HD của t = 25 + 90k
GV ⇔ ,k ∈ Z
 x = −5 + 90k
Chọn t = 25
3)Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò:
- GV nhắc lại về TXĐ của các HS lượng giác đơn giản
- Cách giải các phương trình lượng giác cơ bản
- HS về nhà làm hết BT
- HS về nhà đọc trước bài “ Một số phương trình lượng giác đơn giản”
Rút kinh nghiệm

Giáo án Đại số 11
Trang:Bài 2: LUYỆN29TẬP (tham khảo)
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

 Tiết 12:
I. Môc tiªu :
1. VÒ kiÕn thøc : Gióp häc sinh
• Nắm vững và vận dụng được công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản .
( Sử dụng thành thạo đường tròng lượng giác, các trục sin, côsin, tang, côtang và tính tuần hoàn
của các hàm số lượng giác ).
2. VÒ kü n¨ng : Gióp häc sinh
• BiÕt vận dụng thành thạo công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
• Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản trên đường tròn lượng giác.
• RÌn t duy l«gÝc, tÝch cùc , høng thó trong nhËn thøc tri thøc míi
II. ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß :
• GV: Gi¸o ¸n – PhÊn mµu - §Ìn chiÕu
• HS: Ôn tập và làm bài tập trước ở nhà
III. Ph¬ng ph¸p d¹y häc :
• Gîi më vÊn ®¸p – Ho¹t ®éng nhãm
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc :
1. æn ®Þnh líp
2. Nội dung bài dạy

Trang: 30
Ho¹t ®éng cña HS Ho¹t ®éng cña GV Ghi bảng – Trình chiếu
- Nghe hiểu nhiệm vụ - HĐHT1: Ôn tập kiến thức lý I/.Ôn tập kiến thức về phương
Trường T.H.P.T Phùng Khắcthuyết
Khoan trình lượng giác
Tổcơ bản Tin Học
Toán
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Cñng cè :
- Hồi tưởng kiến thức cũ và trả - Cho biết họ nghiệm của
lời các câu hỏi. phương trình: sinx = m.
cosx = m
- Phát biểu ĐKXĐ của phương ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
trình tanx = m và cotx = m. - Nêu ĐKXĐ của phương trình
: tanx = m 1. Phương trình sinx = m
cotx = m 2. Phương trình cosx = m
- Chính xác hoá kiến thức. 3. Phương trình tanx = m
4. Phương trình cotx = m
- Cho biết họ nghiệm của
phương trình: tanx = m.
cotx = m.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.

- Bảng tổng kết bài ‘ Phương trình


lượng giác cơ bản’.
- Tổng kết kiến thức cơ bản
trong bài.
+Nếu α là một nghiệm của PT:
sinx = m nghĩa là
- Nhận xét chính xác hoá đi sinα = m thì : sinx = sinα
đến bảng tổng kết kiến thức bài
‘Phương trình lượng giác cơ  x = α + k 2π
⇔
bản’  x = π − α + k 2π , k ∈ Ζ
+Nếu α là một nghiệm của PT:
cosx = m nghĩa là
cosα = m thì : sinx = sinα
 x = α + k 2π
HĐHT2: Luyện tập và củng ⇔
cố kiến thức đã học.  x = π − α + k 2π , k ∈ Ζ
+Nếu α là một nghiệm của PT:
- Thảo luận theo nhóm và cử đại tanx = m nghĩa là tanα = m thì
diện báo cáo. :
-Chiếu đề bài tập yêu cầu các tanx = tanα.ĐKXĐ:cosx ≠0.
nhóm thảo luận và phát biểu ⇔ x = α + kπ , k ∈ Ζ
- Theo dõi câu trả lời và nhận cách làm.
xét, chỉnh sữa chỗ sai. +Nếu α là một nghiệm của PT:
- Yêu cầu HS trình bày rõ : sinx = m nghĩa là sinα = m thì
cách hiểu bài toán (GT cho gì ? :
yêu cầu gì ? đã biết những gì ? cotx = cotα.ĐKXĐ:sinx ≠0.
…….Trình bày lời giải; nghiên ⇔ x = α + kπ , k ∈ Ζ
cứu kết quả bài toán (bài tập II/. Luyện tập:
tương tự ; dạng toán, …).
Bài 23.(SGK) Tìm tập xác
định của mỗi hàm số sau :
1 − cos x
a). y =
2 sin x + 2
Trang: - GV nhận xét lời
31giải chính
xác hoá sin( x − 2)
b). y =
cos 2 x − cos x
- Nhấn mạnh lại về tập xác tan x
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Củng cố toàn bài
+ BT trắc nghiệm
4. DÆn dß :
+ Bài tập về nhà

Trang: 32
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

 Tiết 13 -14:
I. MỤC TIÊU :
1.Về kiến thức:
- Cách giải phương trình bậc 1, 2 đối với 1 hàm số lượng giác bằng cách đặt ẩn phụ đưa về
phương trình bậc 1, 2 đại số và phương trình lượng giác cơ bản
2.Về kĩ năng:
- Chuyển về dạng phương trình bậc 1,2 đối với 1 hàm số lượng giác
- Đặt ẩn phụ và điều kiện
- Chọn nghiệm thích hợp
3.Về tư duy:
- Biết quy lạ về quen, biết định dạng, phát hiện bản chất vấn đề
4.Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV: phiếu học tập, máy chiếu, máy tính..
2. Chuẩn bị của học sinh: bảng tóm tắt phương trình lượng giác cơ bản
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp và hoạt động theo nhóm
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
2 học sinh trình bày công thức và Yêu cầu 2 học sinh viết công Công thức nghiệm của các
hình vẽ trên bảng thức nghiệm của các phương phương trình lượng giác cơ
Các bạn khác nhận xét về câu trả lời trình lượng giác cơ bản, đặt biệt bản, đặc biệt.
Biểu diễn nghiệm trên đường
tròn lượng giác

Hoạt động 2: Cách giải phương trình bậc 1,2 đối với 1 hàm số lượng giác

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
1 học sinh nêu hướng giải Nêu 2 phương trình có dạng Dạng phương trình và cách
đặt ẩn phụ,điều kiện bậc 1,2 đối với 1 hàm số lượng giải
giác. Yêu cầu học sinh thử nêu Đk:
cách giải t = sinx (cosx) : − 1 ≤ t ≤ 1
t = tan x (cotx) : t ∈ R

Trang: 33
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 3: Minh họa bằng ví dụ
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
Nêu VD1 VD1: Giải pt:
2 học sinh chỉ ra cách biến đổi Gợi ý: Có thể chuyển về pt bậc a. 3tan2 2x -1 = 0
và nêu kết quả nhất theo 1 hàm lượng giác ? 3  π
⇔ tan 2 x = ± = tan ± 
3  6
π kπ
x=± +
12 2
b. 4cos²6x - 3 = 0
⇔ cos 12x = 1/2
π kπ
x=± +
Nêu VD2 36 6
1 học sinh chỉ ra các bước giải Gợi ý: Dạng Pt ?
Đặt t = ? VD 2: Giải pt:
Điều kiện của t? a. 2sin²x + 5sinx - 3 = 0 (1)
Nghiệm thích hợp ? t = sinx ( − 1 ≤ t ≤ 1 )
(1) ⇔ 2t2 + 5 t - 3 = 0
t = -3 (loại), t = 1/2 (nhận)
 π
 x = 6 + k 2π
Biến đổi vế pt theo tanx hay Có thể chuyển về pt theo 1 hàm 
cotx lượng giác ?  x = 5π + k 2π
Đưa về pt bậc 2 theo t Đặt t = ?  6
Điều kiện của x và t? b. – 2tan3x + cot3x = 1 (1)
t = cot 3x
(1) ⇔ t2 - t -2 = 0
t = - 1, t = 2
 π π
x = 4 + k 3

 x = 1 arc cot 2 + k π
 3 3

Hoạt động 4: Củng cố


Nhắc lại cách giải phương trình bậc 1,2 đối với 1 hàm số lượng giác.
Bài tập theo nhóm:
1) Nhóm 1: Giải : 4tan2x - 5| cot(x + 7 π / 2) | + 1 = 0
2) Nhóm 2: Giải: cos4x + sin4x + cos (x − π / 4) sin (3x − π / 4) - 3/2 = 0
HD: 1) t = |tanx| ≥ 0 => tanx = ± 1 , tanx = ± 1 / 4
2) Đưa về sin22x + sin2x -2 = 0 ĐS: x = π / 4 + kπ
BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập 27, 28, 29 SGK trang 41

Trang: 34
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI
SINX VÀ COSX
 Tiết 15:
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: học sinh nắm được dạng và cách giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
2.Kỹ năng: học sinh nhận biết và giải được dạng trên.
3.Tư duy- thái độ: suy luận tích cực và tính toán chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1.Giáo viên: sách giáo khoa, bài giảng
π
2.Học sinh: Chứng minh công thức 2 sin( x + ) = sin x + cos x
4
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : thuyết giảng, đặt vấn đề, hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Giải phương trình : 2 cos x = 1
HS2: Hướng giải phương trình : sinx + cosx =0 ?
3. Bài giảng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
H: Còn phương trình : sinx + Lý thuyết
cosx =1? 2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và
H3 Học sinh tự giải. GV kiểm cosx
tra sau khi áp dụng công thức -Dạng: a.sinx +b.cosx = c với a hoặc b khác
thì đến phương trình cơ bản: 0
π 1 π -Phương pháp giải: biến đổi vế trái thành
sin( x + ) = = sin
4 2 4 tích, có dạng C. sin( x + α ) hoặc
-gọi 1 hs bất kỳ C. cos( x + β ) để đưa về phương trình lượng
giác cơ bản.
H: biến đổi VT? Tổng bình Ví dụ 4 Gpt: 3 .sinx - cosx =1
phương 2 hệ số a, b ? Nếu có π
tổng bình phương 2 hệ số bằng Biến đổi 3 .sinx - cosx = 2.sin(x - )
6
1 thì M(a,b) có thuộc đường
π 1 π
tròn (O;1) ? Đưa về pt: sin(x - ) = = sin
- lượng giác hoá 6 2 6
|t| ≤ 1 ⇒ Nghiệm: /3+k2 hoặc +k 2 π
π π π
|t| ≤ 4 ⇒
U2 +V2 =1 ⇒ Biến đổi tổng quát
U2 +V2 =9 ⇒ a b
a.sin x + b. cos x = a 2 + b 2 ( sin x + cos x) Vì
a2 + b2 a 2 + b2
-Gv dẫn giải chính xác a b
- Minh hoạ toạ độ rõ ràng ( )2 + ( ) 2 = 1 nên tồn tại
a +b
2 2
a +b2 2

Trang: 35
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
số α để:
a b
cos α = ; sin α = , do
a2 + b2 a2 + b2
đó:
-ta thường gọi là biến đổi a. sin x + b. cos x = a 2 + b 2 (cos α . sin x + sin α . cos x)
thành tích
= a 2 + b 2 . sin( x + α )
Chú ý:
1) Nếu ta đảo 2 giá trị sin và cos thì có:
H: cách giải phương trình a. sin x + b. cos x = a 2 + b 2 . cos( x − γ )
3sinx+4cosx=5 2) Có thể thay x bởi ax hoặc f(x)
- biến đổiVT thành tích 3) Ứng dụng để giải phương trình: a.sinx
- đặt thừa chung là a 2 + b 2 = 5 +b.cosx = c
4) Ứng dụng để tìm GTLN,NN

- Gọi học sinh khá lên bảng Ví dụ 5 Gpt: 2 sin 3 x + 5 cos 3 x = −3


Ta có a=2, b= 5 nên a 2 + b 2 = 3 , do đó:
2 5
2 sin 3 x + 5 cos 3 x = 3( sin 3 x + . cos 3 x)
3 3
= 3(cos β . sin 3 x + sin β . cos 3 x)
PT ⇔ 3. cos(3 x − β ) = −3 ⇔ cos(3 x − β ) = −1
H4 theo nhóm cùng bàn
- gv hỏi hướng giải quyết β + π k 2π
⇔ 3 x − β = π + k 2π ⇔ x = +
- gv điều chỉnh hoặc gợi ý nếu 3 3
cần Giải bài tập
-gv hỏi kết quả |m| ≤ 5 Bài 30b
π 1
2. sin 2 x − 2 cos 2 x = 2 ⇔ sin( 2 x − )=
4 2
-Gọi 2 học sinh lên bảng giải  5π
riêng 2 câu  x = 24 + kπ
⇔
 x = 13π + kπ
 24
Bài 32b
1
P = sin 2 x + sin x. cos x + 3. cos 2 x = sin 2 x + cos 2 x + 2
2
H: biến đổi về bậc nhất ? 5
= sin(2 x + α ) + 2
- công thức hạ bậc, nhân đôi 2
5 5
Do đó max P = + 2; min P = − +2
2 2

Trang: 36
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. Củng cố và giao việc:
- dạng phương trình a.sinu +b.cosu = c và cách giải
- biến đổi thành tích
- đọc lại 2 ví dụ ( 1 góc đặc biệt và 1 góc không đặc biệt)
- làm các bài tập còn lại
- tại sao không giải phương trình hệ quả:
3 .sinx - cosx =1 ⇒ 3 .sinx = cosx +1
rồi bình phương 2 vế, đưa về phương trình bậc 2 theo một ẩn ?

E. Rút kinh nghiệm:


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 37
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 3: Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt ®èi víi
sinx vµ cosx
 Tiết 16:
I. MỤC TIÊU :
Về kiến thức:
- Học sinh nắm vững cách giải dạng phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
Về kĩ năng:
-Học sinh nhận biết và giải thành thạo dạng phương trình này.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1.Giáo viên: giáo án, đồ dùng dày học.
2.Học sinh: đọc bài và làm bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : gợi mở, vấn đáp, nêu ván đề và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
Ổn định lớp.
1. Kiểm tra bài củ:
HS1:giải phương trình 2cos 2 x +cosx – 3 = 0
HS2 :giải phương trình sinx + cosx = 1.
…….
Nếu gặp phương trình sinx + 3 cosx = 1 (có hai hàm số lượng giác) thì ta làm như thế nào ?.
Cho học sinh phát hiện… ⇒ bài mới.
2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx .
Dạng asinx + bcosx = c (1); a , b ,c ∈ R (a 2 + b 2 > 0 ).
Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng
- Thông qua ví dụ trên yêu
cầu học sinh nêu cách
Chia 2 vế của pt(1) cho giải phương trình (1)
a2 + b2

a b
(1): sinx + cosx
a2 + b2 a2 + b2 - Học sinh nhận xét :
c a 2
b
= ( ) + ( )2 = ?
a2 + b2 a2 + b2 a2 + b2
a - Từ đó suy ra điều gì ?
Đặt = cos ϕ suy ra - Điều kiện nào để phương trình
a2 + b2 (2) có nghiệm ?
b - Phương trình (2) là phương
= sin ϕ
a2 + b2 trình cơ bản đã được học .
c
Đưa về pt sin(x+ ϕ ) = (2)
a2 + b2
a2 + b2 ≥ c2
Ví dụ : giải phương trình : 3 sinx – cosx = 1 (*)

Trang: 38
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động trò Hoạt động thầy Nội dung ghi bảng
π π Học sinh nêu cách làm, lên
PT ⇔ 2(sinx.cos - cosx.sin ) = 1 bảng giải.
6 6
π 1 Học sinh dưới lớp trao đổi
⇔ sinx(x- ) = bài giải bình luận .
6 2
Giáo viên củng cố.
 π
x = + k 2π
⇔  3 k ∈Z

 x = π + k 2π Ngoài cách giải trên, yêu cầu
-Chia hai vế của phương trình cho a học sinh phát hiện cách giải
b khác.
( a≠0) rồi đặt = tan ϕ
a
c
- Đưa về phương trình sin(x+ ϕ ) =
a
cos ϕ (*) Điều kiện nào để (*) có
(Đây là phương trình cơ bản) nghiệm ?
c
- cos ϕ ≤ 1
a
Ví dụ : Giải phương trình : sinx + 3 cosx = 1 (*)
Hoạt động trò Hoạt động thầy Nội dung ghi bảng
3 1 - Học sinh lên bảng giải .
PT⇔ sinx + cosx =
3 3
π 1
⇔ sinx + tan cosx = -Học sinh dưới lớp thảo luận
6 3 cho ý kiến.
π 3
⇔ sin(x + ) = = sin ϕ
6 3
 π
 x = − 6 + ϕ + k 2π
⇔ k ∈Z
 x = 5π − ϕ + k 2π
 6 - Giáo viên củng cố.
Ví dụ : Tìm m để phương trình 2sinx + 5 cosx = m có nghiệm?
Hoạt động trò Hoạt động thầy Nội dung ghi bảng
YCBT ⇔ 2 + ( 5 ) ≥ m
2 2 2 - Học sinh xung phong .
⇔-3≤m≤3 - HỌc sinh dưới lớp cho ý
kiến .
- Giáo viên củng cố .
[- a 2 + b 2 ; a 2 + b 2 ] - Như vậy tập giá trị của y =
asinx + bcosx là gì ?
4.Củng cố - dặn dò – BTVN 30/41.
5.Rút kinh nghiệm.

Trang: 39
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 3: Mét sè ph¬ng tr×nh lîng gi¸c kh¸c

 Tiết 17:
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
Học sinh biết vận dụng các phép biến đổi lượng giác: tổng thành tích, tích thành tổng, hạ
bậc... để đưa phương trình lượng giác đã cho về dạng quen biết.
2. Về kĩ năng
- Vận dụng thành thạo các công thức biến đổi lượng giác
- Biết kết hợp nghiệm, kiểm tra nghiệm thỏa mãn điều kiện (không quá phức tạp)
3. Tư duy – thái độ
Học sinh chủ động biến đổi đưa phương trình lượng giác lạ về quen theo gợi ý, hướng dẫn
của giáo viên.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Soạn giáo án và chọn hệ thống ví dụ phù hợp
2. Chuẩn bị của học sinh
- Ổn tập các công thức biến đổi lượng giác và cách giải các phương trình lượng giác cơ bản,
phương trình lượng giác đơn giản đã học.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ ( lồng trong việc giải các phương trình lượng giác trong bài mới).
3. Bài mới
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
- Dẫn dắt học sinh tới việc giải
một số phương trình lượng giác
khác.
Hoạt động 1: Giao nhiệm vụ: VD1: Giải phương trình
- Nhớ lại các kiến thức và trả - Yêu cầu: Nhắc lại công thức cosxcos7x = cos3xcos5x (1)
lời biến đổi tích thành tổng Giải:
- Vận dụng công thức (1) ⇔
cos8x + cos6x = cos8x+cos2x
cosa cosb = ⇔ cos6x = cos 2x
1 ⇔ 6x = ± 2x + k2π
[ cos( a − b ) + cos( a + b ) ]
2 ⇔ x = kπ/2
biến đổi phương trình (1) x = kπ/4
- Trả lời câu hỏi của GV - Yêu cầu HS nhận dạng phương
trình: ⇔ x = kπ/4
cos6x = cos2x Vậy phương trình đã cho có nghiệm

Trang: 40
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
và đưa ra lời giải : x = kπ/4
- Hướng dẫn học sinh kết hợp
- HS theo dõi nghiệm trên đường tròn lượng
giác.
- Tuy nhiên nếu học sinh kết
luận: nghiệm của phương trình đã
cho là:
kπ kπ
x= và x = (vẫn đúng)
2 4
Hoạt động 2: VD2: Giải phương trình
- Nhớ lại các kiến thức và trả - Yêu cầu HS nhắc lại công thức sin2x + sin4x = sin6x (2)
lời. biến đổi tổng thành tích, công Giải:
thức nhân đôi. (2)⇔ 2sin3xcosx=2sin3xcos3x
⇔ sin3x (cosx – cos3s) = 0
- Vận dụng công thức: - Gọi HS lên bảng trình bày lời
giải. ⇔ -2sin3x sin2xsin (-x) = 0
sinacosb =
⇔ sin3x sin2x sinx = 0
1
[ sin ( a + b ) + sin ( a − b ) ]
- Bao quát lớp, chú ý một số HS sin 3x = 0
2
⇔ sin 2x = 0
thường có sai sót trong phép biến
và sin2a = 2sinacosa đổi. 
biến đổi phương trình (2) đưa 2sin3x cosx = 2sin3x cos3x sin x = 0
về tích phương trình tích. ⇔ cosx = cos3x (HS tự giải và kết luận nghiệm)
- Giải các phương trình lượng
Và như thế đã làm mất nghiệm
giác cơ bản và kết luận
của phương trình.
nghiệm.

Hoạt động 3: - Tùy theo từng lớp, từng đối VD3: Giải phương trình
tượng học sinh mà giáo viên đưa 2cos24x + sin10x = 1 (3)
ra gợi ý hay không. Pt(3) ⇔ sin10x = 1-2cos24x
- HS trả lời - Yêu cầu HS nhắc lại công thức
⇔ sin10x = cos8x
hạ bậc (tùy từng đối tượng HS)
(HS tự giải và kết luận)
- Nhấn mạnh: công thức hạ bậc
- HS vận dụng công thức hạ
hay được sử dụng để làm giảm
bậc để biến đổi phương trình
bậc của phương
(3) về dạng
quen biết trình lượng giác bậc cao.
- HS trả lời - Yêu cầu HS nêu cách giải
phương trình:
sinf(x) = cosg(x)
- Kiểm tra một số HS về việc tự
giải và kết luận nghiệm.
GV chính xác hóa

Trang: 41
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hoạt động 4: - Yêu cầu HS nhắc lại điều kiện Vd 4: Giải phương trình
xác định tanx, cotx. a) tanx = tan x/2
- Làm việc theo sự phân công - Chia lớp thành 2 nhóm mỗi b) cot2x = cot (x+π/2)
của giáo viên nhóm giải một phương trình.
- Cử đại diện nhóm lên bảng - Chú ý việc HS kiểm tra các giá
trình bày lời giải trị của x có thỏa mãn điều kiện
xác định của phương trình
không?

4. Củng cố - bài tập về nhà


- Việc vận dụng linh hoạt các công thức biến đổi lượng giác trong từng phương trình lượng giác cụ
thể.
- Bài tập về nhà:
+ Xem VD7, VD8, VD9 (trang 39, 40)
+ Làm các bài tập: 34, 35, 36 (trang 42)
+ Bài tập bổ sung (đối với lớp khá, giỏi)
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 42
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 3: Mét sè vÝ dô kh¸c vÒ ph¬ng tr×nh
lîng gi¸c vµ LuyÖn tËp

 Tiết 18:
I. MỤC TIÊU :

1.Kiến thức :
-Cung cấp cho học sinh các ví dụ về phương trình lượng giác đã học, ngoài ra cho học sinh biết
một vài dạng phương trình lượng giác khác thường gặp
2. Kĩ năng :
-Thành thạo trong việc lấy nghiệm phương trình lượng giác cơ bản, biết các phép biến đổi
phương trình lượng giác nhờ sử dụng các công thức.
3. Tư duy :
-Cụ thể hoá, tương tự hoá các vấn đề liên quan.
4. Thái độ :
-Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.

II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :


-Gợi mở, vấn đáp.
-Phân 4 nhóm để hoạt động.

III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :


-Bảng phụ.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

Nội dung ghi bảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Hãy viết công thức nghiệm các - Nhớ lại các công thức nghiệm
phương trình lượng giác cơ bản. pt lượng giác cơ bản thật chính
Viết công thức biến đổi công thức xác.
tích thành tổng. - Nhớ:
Sina . sinb =
Cosa . cosb =
.......
- Hãy sử dụng công thức biến đổi. - Sử dụng công thức biến đổi tích
- Ước lược các số hạng của 2 vế thành tổng.
pt. - Làm gọn phương trình bằng
- Đưa pt đã cho về pt cơ bản. cách lược 2 vế pt...
- Sử dụng công thức nghiệm pt:
Cosx = Cosa
Sinx = Sina
...

Trang: 43
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Hãy nêu công thức hạ bậc. - Đọc chính xác
- Hãy đưa pt đã cho về các pt Sin2a = ½(1-cos2a)
lượng giác cơ bản - Hạ bậc 2 vế.
- Hãy giải các phương trình lượng Ước lược các số hạng
giác cơ bản vừa thu được. Đưa về pt tích số và áp dụng
công thức cosx = cosa
- Nhóm I( Tổ 1 giải ví dụ a ) - Dùng công thức tgx = tg a
- Nhóm II ( Nhận xét về cách giải - Chú ý: Điều kiện bài toán
cả nhóm I )
- Nhóm III ( Ra bài toán tương tự
và giải bài toán đó )
- Nhóm IV ( Nhận xét về lời giải
của nhóm III
Tương tự hoạt động 4 Tương tự hoạt động 4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

thiếu tiết 18 -19

Trang: 44
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 4: ÔN CHƯƠNG I
 Tiết 20-21:
I. MỤC TIÊU :
+ Cho học sinh hệ thống lại và nắm được các tính chất cơ bản của hàm số lượng giác như : tập xác
định, tính chẵn lẻ, ...
+ Cho học sinh rèn luyện kỹ năng giải các ph/trình lượng giác cơ bản và đơn giản.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
+ Cuối giờ trước, giáo viên yêu cầu :
* Học sinh tự hệ thống lại các kiến thức cơ bản về hàm số lượng giác vaö phương pháp giải
các phương trình lượng giác cơ bản và đơn giản.
* Học sinh giải các bài tập : 46, 47, 49/48 và 59, 60, 62/49.
+ Giáo viên chuẩn bị bảng phụ hoặc bảng phim chiếu đèn với các nội dung :
* Tóm tắt những t/chất cơ bản của h/số: y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
* Phương pháp giải của các dạng phương phương trình lượng giác đã học
* Câu hỏi trắc nghiệm dùng trong phần kiểm tra kiến thức cũ (trên phiếu)
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng
sinh :
Hoạt động 1: + Phát bảng trong và bút lông cho 4 học
Bài tập 43 /47 sinh xung
+ Giải b.tập và xung phong phong đầu tiên trả lời.
lên bảng + Thu bài và chiếu cho cả lớp xem để
+ Cùng phát biểu các h/sinh cùng góp ý
nhận xét về 4 bài giải của + Giáo viên đưa ra nhận xét về ý kiến
4 bạn mà giáo viên chiếu của các học sinh trong lớp.
trên bảng.
Chỉnh sửa sai sót (nếu
có) trong bài giải ở nhà. Hoạt động 2 : Phương trình cơ bản.
+ Giáo viên in nội dung các bài tập trắc
Học sinh giải và góp ý nghiệm 59, 60, 62/49 và trình chiếu,
lên cho các câu trả lời đồng thời phát bảng trong để học sinh
của các bạn qua trình trả lời các bài tập trắc nghiệm trên.
chiếu của thầy. + Giáo viên cho chiếu các kết quả của 4
học sinh xong trước trên bảng.
Trả lời vắn tắt bằng trình + Tuỳ theo khả năng của lớp : Giáo viên
bày trên bảng. có thể cho 1 học sinh trả lời vắn tắt về
các lựa chọn của mình.
+ Giáo viên theo dõi, chỉnh sửa và chính
xác hoá.
Bài 46/48
Trả lời : Có thể đưa về Giải phương trình :
dạng : + Có thể biến đổi PT (1) về dạng PT nào

Trang: 45
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
cosx = cos α hoăc sinx ? 2π
1. sin (x - ) = cos2x
= sin α và công thức nghiệm ? 3
và áp dụng : 2. cos2x - sin2x = 0 (1)
+ Trả lời : Công thức hạ (2)
bậc + Có thể biến đổi PT (2) theo những
(2) ⇔ 3 cos2x = 1 hướng nào ?
+Công thức cos2x = 1 - 2 + Nếu học sinh trả lời 2 cách như trên
sin2x thì Giáo viên cho học sinh giải đầy đủ 2
1 cách trên bảng và học sinh tự đưa ra
(2) ⇔ sin2x = nhận xét về 2 hướng giải quyết ( rút
3 kinh nghiệm.
⇔ .... ⇔ ..... ⇔
......
+ Rút kinh nghiệm : Nên
chú trọng dùng công thức 3. 5 tanx - 2 cotx = 3
hạ bậc cho những
phương trình tương tự. (3)
+ Điều kiện của phương trình ?
π + Có thể biến đổi phương trình trên như
+ Trả lời : x ≠ k ; k ∈ Z
2 thế nào ?
1 + Có cần điều kiện t ≠ 0 hay không ?
đặt :t = tanx ⇒ cotx =
t Hoạt động 3 : Phương trình đơn giản:
2 Giải các phương trình :
(3) ⇔ 5t - =3
t (4) 1
+ Trả lời và giải tiếp. + Hướng biến đổi của phương trình (4) ? 1) sin2x + sin2x = 2
+ Phương pháp giải p/trình: a.sinx +
Bài 47/48 b.cosx = c ?
+ Trả lời : x x 1
1 − cos 2 x (5) 2) sin2 + sinx - 2 cos2 =
sin2x = 2 2 2
2 + Hướng biến đổi của phương trình (5) ?
và áp dụng. và phương pháp giải.
+ Học sinh đưa ra nhận + Giáo viên cho học sinh cả lớp cùng
xét về dạng của phương giải, theo dõi và đưa ra nhận xét về lời
trình và phương pháp giải các học sinh trên bảng.
giải ( áp dụng + Giáo viên tóm tắt các nhận xét và đi
đến chính xác hóa lời giải.
Bài tập 49/48 Hoạt động 4 : Phương trình khác
Học sinh trả lời : + Giáo viên cho học sinh đưa ra những
1 + cos2x = 2 cos2x hướng biến đổi của bài toán (6).
1 - cos2x = 2 sin2x + Từ đó Giáo viên cho cả lớp thảo luận Giải phương trình :
sin2x = 2 sinx.cosx chọn ra những công thức hợp lý để áp 1 + cos 2 x sin 2x
........ dụng. =
Áp dụng và giải cos x 1 − cos 2 x

Hoạt động 5 : Củng cố và Bài tập về nhà


+ Giáo viên có thể cho học sinh tóm tắt nội dung cơ bản của chương I hoặc chiếu 2 bảng tóm tắt
các kiến thức cơ bản của hàm số lượng giác và các phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản
và đơn giản mà giáo viên đã chuẩn bị.
+ Nhắc nhở học sinh làm thêm các bài tập tương tự ở trong sách Bài tập Đại số - Gải tích 11
Trang: 46
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 5: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I

 Tiết 22:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 k
Câu 1/ Các nghiệm x   (k  Z) có số ngọn cung biểu diễn trên đường tròn
6 4
lượng giác là: a/ 12 b/ 6 c/ 8 d/ 24

Câu 2 / Phương trình cos2x = cosx có cùng tập nghiệm với phương trình:
3x
a/ sinx = 0 b/ sin2x = 0 c/ sin d/ sin4x = 0
2
1 1 2
Câu 3/ Điều kiện để phương trình :   có nghĩa là:
cosx sinx sin4x
k k k
a/ x  b/ x  c/ x  k d/ x 
2 4 2
Câu 4/ Tập D = { x Î R / x ¹ kp,k Î N} là tập xác định của hàm số
1- cosx 1+ sinx
a/ y = tanx b/ y = tanx + 2cotx c/ y = d/ y =
sinx cosx
Câu 5/ Số nghiệm phương trình cos2x − 4 cosx + 5/2 = 0 thuộc (0 ; 3π )
a/ 2 b/ 1 c/ 3 d/ 0
Câu 6/ Giá trị lớn nhất của biểu thức sinx + cosx là:
a/ 2 b/ 2 2 c/ 2 d/ Một số khác
Câu 7/ Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1+ sinx+3 là:
a/ 3 b/ 4 c/ 2 d/ một số khác
Câu 8/ Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm
a/ 3 sinx -2 = 0 b/ c os2x = cosx c/ tanx = m2+1 d/ sinx+m2+1=0
Câu 9 / Phương trình sinx + cosx = 2 có nghiệm là:
  
a/ x   k2 b/ x   k2 c/ x   k2 d/ x    k2
8 4 2
Câu 10: Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình: 2sin2x-3sinx+1=0
p p p
a/ b/ c/ d/ 0
6 4 3
Câu 11/ Tổng các nghiệm thuộc [ 0;p] của phương trình sin2x = cos22x+cos23x là:
4p 5p
a/ p b/ c/ d/ Một đáp số khác
3 3
Câu 12/ Có bao nhiêu điểm nằm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của
phương trình sin2x = cosx
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4

Trang: 47
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
II PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 13/ Giải phương trình : a/ cos2x − 3cosx + 2 = 0
b/ 3 sin5x + 2sin11x + cos5x = 0
Câu 14/ Tìm các nghiệm thuộc đoạn [ 0;p] của phương trình
4sin2x +3 3 sin2x − 2cos2x = 4
Câu 15/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 2sin2x + sin2x

---------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
c c b c c c a d b a c d

( trắc nghiệm mỗi câu 0,25 đ)

Câu 13: a/ Biến đổi về 2cos2x -3cosx+1 = 0 (1đ)


b/ Biến đổi về 3 sin5x + cos5x = 2sin11x (2đ)

Câu 14: Biến đổi về 4sin x +6 3 sinxcosx − 2cos2x = 4


2
(2đ)
Câu 15: Biến đổi y = 1 + sin2x - cos2x
= 1+ 2 sin(2x-π/4). Suy ra GTLN và GTNN (2đ)

Trang: 48
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT

Giáo án Đại số 11
Bài 1: HAI QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN

 Tiết 23-24:
I. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh nắm vững hai quy tắc đếm cơ bản
- Học sinh biết vận dụng hai quy tắc này trong tình huống thông thường
- Phân biệt khi nào sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân
- Biết phối hợp hai quy tắc này trong việc giải bài toán tổ hợp đơn giản

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :


- Học sinh : Đọc trước bài toán mở đầu trong sách giáo khoa
- Giáo viên : Giáo án.

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC :

Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV Ghi bảng
Hoạt động 1 : (H1 sgk)
- Cho một ví dụ về mật khẩu : H : Đoán xem có khoảng bao
Vd : 10a2b3 nhiêu mật khẩu ?
- Dự đoán có bao nhiêu mật khẩu H : Tại sao lại đoán số đó ?
gồm 6 ký tự trong bài toán mở đầu Chọn HS đoán sát nhất với đáp
số
I. Quy tắc cộng :
- Ghi quy tắc cộng trong sách giáo * Nhấn mạnh : Sau khi học xong
khoa bài này chúng ta sẽ đếm được Ví dụ 1 : (sgk)
- Phát biểu quy tắc cộng cho công chính xác có bao nhiêu mật khẩu Quy tắc: SGK
việc với nhiều phương án một cách nhanh chóng
- Phát biểu quy tắc cộng Ví dụ 2 (sgk)
H : Khi nào dùng quy tắc cộng ?
H : Giải ví dụ 2
Hoạt động 2 : (H2 sgk) * Nhấn mạnh : Các phương án II. Quy tắc nhân :
Vận dụng quy tắc cộng để giải thực hiện công việc là phân
8 + 7 + 10 + 6 = 31 biệt- Nêu chú ý (sgk) Ví dụ 3 (H3 sgk)
- Nêu quy tắc nhân Quy tắc: SGK
Ghi quy tắc nhân H : Qua ví dụ 3 khi nào dùng
Hoạt động 3 : (H3 sgk) quy tắc nhân ?
- Vận dụng quy tắc nhân chia làm Giáo viên treo 2 bảng con để học
2 công đoạn sinh tiện theo dõi hoạt động 3
CĐ1 : Chọn 1 chữ cái trong 24 chữ H : Nêu quy tắc nhân cho công
cái việc với nhiều công đoạn ?
CĐ2 : Chọn 1 số trong 25 số nguyên - Gọi hs lên bảng giải vị dụ 4 Ví dụ 4 (sgk)
nhỏ hơn 26
Trang: 49
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
* 24 . 25 = 600 chiếc ghế * Nhấn mạnh : Khi nào dùng
- Phát biểu quy tắc nhân cho công quy tắc cộng? Khi nào dùng
việc với nhiều công đoạn quy tắc nhân trong bài toán
đếm ?

A. CỦNG CỐ :
Trở lại bài toán mở đầu tính xem :
1. Có bao nhiêu dãy gồm 6 ký tự, mỗi ký tự là 01 chữ cái hoặc là 01 chữ số?
2. Có bao nhiêu dãy không phải là maüt khẩu?
3. Có thể lập được nhiều nhất bao nhiêu mat khẩu ?
ĐS: 366 - 266 = 1867866560

E. DẶN DÒ :
- Bài tập về nhà : 1,2,3,4 sgk
- Xem bài đọc thêm trang 55
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 50
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 2: HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP HOÁN VỊ

 Tiết 25:
I. MỤC TIÊU :
a) Về kiến thức :
- Hiểu thế nào là một hoán vị của một tập hợp.
- Hai hoán vị khác nhau có nghĩa là gì ?
- Quy tắc nhân khác với hoán vị như thế nào ?
- Giúp học sinh nắm được công thức tính của hoán vị.
b) Về kĩ năng :
- Biết cách tính số hoán vị của một tập hợp gồm có n phần tử
- Biết cách dùng phép toán hoán vị thay cho quy tắc nhân .
- Biết cách dùng máy tính bỏ túi để tính số hoán vị.
c) Về thái độ :
Cẩn thận, chính xác.
d) Về tư duy :
Hình thành tư duy suy luận logic cho học sinh
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
Thầy : Giáo án, sách giáo khoa, bài tập thêm.
Trò : Sgk, vở.
III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ :
Bài tập 1: (Học sinh A)
Em hiểu thế nào về quy tắc cộng ?
Có bao nhiêu cách đề cử 5 bạn vào ban chấp hành chi đoàn của một lớp gồm 24 đoàn viên
học sinh ?
ĐS : 24.23.22.21.20 = 5.100.480 cách chọn
Bài tập 2: (Học sinh B)
Từ 5 chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau ?
ĐS : Chữ số thứ nhất có 4 cc,thứ hai có 4 cc, thứ ba có 3 cc.Theo quy tắc nhân số cách lập
thành là 4.4.3 =48 số
3/ Bài mới :

Trang: 51
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
1.Hoán vị: Hoán có nghĩa là thay đổi 1.Hoán vị:
Ví dụ 1 sgk: Vị có nghĩa là vị trí Ví dụ 1:
H. Em hãy liệt kê tất cả các khả năng có (Ghi lại bảng kết
Kết quả
thể xảy ra cho vị trí nhất, nhì, ba của ba quả bên)
Nh A A B B C C VĐV A, B, C ?
ất
Định nghĩa :
Nh B C A C A B Nếu kí hiệu (A; B; C) tương ứng với Cho tập hợp A có n (n
ì A đạt giải nhất; B đạt giải nhì; C đạt >= 1) phần tử.Khi sắp
giải ba thì (A; B; C) được gọi là một xếp n phần tử này theo
Ba C B C A B A hoán vị của tập hợp {A; B; C}.Như vậy một thứ tự, ta được một
tập hợp này có tất cả 6 hoán vị. hoán vị các phần tử của
tập A (Gọi tắt là một
H. Từ ba số 1; 2; 3 có thể lập được bao hoán vị của A)
nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau ? (Liệt kê) Ví dụ : Từ ba số 1; 2; 3;
123; 132; 213; 231; 312; 321  6 → Ngêi ta gäi ®©y lµ sè c¸ch 4 có thể lập được bao
số ho¸n vÞ nhiêu số tự nhiên có 4
3 phÇn tö víi nhau. chữ số khác nhau ?
1234; 1243; 1324;
1342; 1423; 1432
H. Từ ba số 1; 2; 3; 4 có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác 2134; 2143; 2314;
nhau ? (Số hoán vị là bao nhiêu ?) 2341; 2413; 2431
1234; 1243; 1324; 1342; 1423; Gọi 4 học sinh của 4 tổ lên bảng liệt kê 3124; 3142; 3214;
1432 theo chữ số hàng ngàn lần lượt là 1; 2; 3241; 3412; 3421
2134; 2143; 2314; 2341; 2413; 3; 4.Các bạn trong tổ bổ sung. 4123; 4132; 4213;
2431 4231; 4312; 4321
3124; 3142; 3214; 3241; 3412; Có 24 hoán vị
3421
H. Nếu cho 5 chữ số 1; 2; 3; 4; 5 thì số
4123; 4132; 4213; 4231; 4312; hoán vị là bao nhiêu ? (Không liệt kê)
4321
Có 24 hoán vị

Gọi số có 5 chữ số là abcde thì


chữ số a có 5 cc, chữ số b có 4 cc,
chữ số c có 3 cc, chữ số d có 2 cc,
chữ số e có 1 cc. Theo quy tắc
nhân,có tất cả 5.4.3.2.1=5!=120
hoán vị.

Trang: 52
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Dựa vào quy tắc nhân để chứng H. Một cách tổng quát, nếu tập Định lý : Số các hoán vị
minh công thức n! hợp A có tất cả n phần tử thì có tất của một tập hợp có n
Định lý:(sgk) Pn = n! = n(n-1)(n- cả bao nhiêu hoán vị của A ? phần tử là:
2)…1 Chứng minh ? Pn = n! = n(n-1)(n-2)…1
Ví dụ : Có bao nhiêu cách xếp 10
học sinh thành một hàng ?
P10 = 10! = 3.628.800 cách

IV. CỦNG CỐ:


Hướng dẫn cho học sinh cách dùng máy tính Casio để tính số hoán vị.
Bài tập :
1. Một mật mã gồm 8 kí tự (cả chữ lẫn số), bao gồm {8; P; I; V; N; A; O; H}. Giả sử một người tìm mật
mã bằng cách thử từng trường hợp, mỗi trường hợp mất 3 giây. Số thời gian lớn nhất mà người đó tìm
ra mật mã đúng là bao nhiêu ?
Hướng dẫn :
Các trường hợp có thể xảy ra là một hoán vị của 8 phần tử : P8 = 8! = 40320 cách
Mỗi trường hợp mất 3 giây,do đó số thời gian tối đa là :
40320 x 3 = 120.960 giây = 2016 phút = 33 giờ 36 phút
2. Có bao nhiêu cách xếp 10 người vào ngồi một bàn tròn có 10 chỗ ?
Hướng dẫn : ( Đây là hoán vị tròn )
Người thứ nhất chỉ có 1 cách chọn chỗ ngồi trong bàn tròn vì 10 vị trí trong bàn tròn là như nhau.
Còn lại 9 người xếp vào 9 chỗ ngồi còn lại là một hoán vị 9 phần tử P9 = 9!
Theo quy tắc nhân ta có số cách xếp là 1.9! = 362.880
V. DẶN DÒ :
1. Nhắc học sinh coi lại cách dùng hoán vị.
2. Làm tất cả các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.
3. Tiết sau nhớ đem máy tính để làm bài tập.
4. Bài tập về nhà :
1. Có bao nhiêu cách xếp hạng 32 đội bóng ?
2. Có bao nhiêu cách xếp 2 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 4 quyển sách Hoá (giả sử các
quyển sách cùng loại là khác nhau) lên một kệ sách sao cho các sách cùng loại đứng kề nhau ?
3. Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa khác nhau vào 3 lọ hoa khác nhau và đặt lên 3 cái bàn khác
nhau ?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 53
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 2: CHỈNH HỢP - BÀI TẬP

 Tiết 26:
I. MỤC TIÊU :
. Về kiến thức: Giúp học sinh
- Hiểu rõ thế nào là một chỉnh hợp của một tập hợp có n phần tử. Hai chỉnh hợp chập k khác nhau có
nghĩa là gì?
- Nhớ các công thức tính số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử.
. Về kỹ năng: Giúp học sinh
- Biết tính số chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử.
- Biết vận dụng các công thức chỉnh hợp để giải các bài toán đếm tương đối đơn giản.
. Tư duy – thái độ:
- Rèn luyện tư duy lôgic cho học sinh.
- Giáo dục tính cẩn thận và lòng đam mê bộ môn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Chuẩn bị của thầy: - Bảng phụ ghi các công thức,
- Xem kỹ hai bộ sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của trò: - Xem trước bài mới: chỉnh hợp
- Sách giáo khoa
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : - Thuyết giảng kết hợp phát vấn, nêu vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định lớp: Điểm danh học sinh
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu 2 quy tắc đếm. Trường hợp nào dùng quy tắc cộng, trường hợp nào dùng quy tắc nhân?
- Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được tất cả bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau?
3. Bài mới:

Trang: 54
HĐ của GV H Đ của HS Nội dung ghi bảng

Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học


Hoạt động 1: Nhằm dẫn dắt HS -Nghe, hiểu nhiệm vụ. 1) Chỉnh hợp là gì?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
đến khái niệm chỉnh hợp và củng cố  Ví dụ 1: Trong trận chung kết
4. Củng cố: bóng đá phải phân định thắng thua
khái niệm đó qua ví dụ 1.
- GV giới thiệu mỗi danh sách có bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện
xếp thứ tự 5 cầu thủ được gọi là viên mỗi đội cần trình với trọng tài
một chỉnh hợp chập 5 của 11 cầu một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ
thủ. Và chúng ta có bao nhiêu danh trong số 11 cầu thủ để đá luân lưu 5
sách đó? HS trả lời các câu hỏi sau: quả 11 mét. Hỏi có bao nhiêu cách
+ Có bao nhiêu cách chọn 1 cầu thủ thành lập danh sách như vậy? (Bảng
để đá quả thứ nhất? phụ)
+ Có bao nhiêu cách chọn 1 cầu thủ - Trả lời các câu hỏi  Cho tập hợp A gồm n phần tử và
để đá quả thứ hai? số nguyên k với (1 ≤ k ≤ n). Khi lấy
......................................... ra k phần tử của A và sắp xếp chúng
+ Có bao nhiêu cách chọn 1 cầu thủ theo một thứ tự, ta được một chỉnh
để đá quả thứ năm? - Nhận xét câu trả lời hợp chập k của n phần tử của A (gọi
+ Có bao nhiêu cách chọn danh của bạn là một chỉnh hợp chập k của A).
sách trên?

+ Cho A = {a, b, c}. Hãy liệt kê tất


cả các chỉnh hợp chập 2 của 3 phần
tử của A.
Hoạt động 2:
Hình thành định lý 2 và chứng
minh.
Bài toán tổng quát: Cho một tập
hợp có n phần tử và số nguyên k
với (1 ≤ k ≤ n). Hỏi có bao nhiêu 2) Số các chỉnh hợp:
chỉnh hợp chập k của tập hợp đó? Số chỉnh hợp chập k của n phần tử
+ Việc lập một chỉnh hợp chập k ký hiệu là A nk
của tập hợp có n phần tử ta coi như
một công việc, theo em công việc
này gồm mấy công đoạn? Nêu rõ A nk  n(n  1)(n  2)...(n  k  1)
các công đoạn? Số cách chọn từng (0  k  n vaø n, k  N)
công đoạn? - Công đoạn 1 là chọn 1
+ Theo quy tắc nhân, ta có bao phần tử xếp vào vị trí thứ
nhất.... - Quy ước: A 0n = 1 và ∅ là tập
nhiêu cách lập chỉnh hợp chập k?
- Công đoạn k là chọn 1 con duy nhất không chứa phần tử
phần tử xếp vào vị trí thứ nào.
k. - Chú ý: A nn = n! = Pn
- Vì tập A có n phần tử
nên công đoạn 1 có n
cách chọn.....
Hoạt động 3: Ở công đoạn thứ k chỉ
Trong không gian cho 4 điểm phân còn n – k + 1 phần tử nên
biệt A, B, C, D. Hỏi có thể lập được ta có n – k + 1 cách chọn.
r
bao nhiêu vectơ khác 0, với điểm
gốc và điểm ngọn thuộc tập hợp - Số vectơ bằng số chỉnh
trên. hợp chập 2 của 4 phần tử
(Cứ mỗi bộ 2 điểm có phân biệt ấy.
2
thứ tự xác định 1 vectơ.) - A 4 = 4.3 =12 Luyện tập
Hỏi: Trang: 55 * Bài 1: Có bao nhiêu cách lập 1
Gọi học sinh lên bảng: BCH chi đoàn gồm 2 người: 1 bí
+ Hãy nêu nhận xét về bài 1 và thư, 1 phó bí thư trong 1 chi đoàn có
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Câu hỏi 1: Thế nào là một chỉnh hợp chập k của n phần tử của tập hợp A? Cho ví dụ minh họa.
+ Câu hỏi 2: Viết công thức tìm số chỉnh hợp chập k của n phần tử?
+ Câu hỏi 3: Tìm số nguyên dương n sao cho: A 22n − 2A 2n − 50 = 0
5. Dặn dò:- Hoàn thiện các bài tập đã hướng dẫn trong giờ học, Giải các bài tập trong SGK

Giáo án Đại số 11
Bài 2: TỔ HỢP

 Tiết 27:
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức
- Học sinh nắm vững khái niệm, công thức tính tổ hợp.
- Hiểu rõ sự khác nhau về tổ hợp và chỉnh hợp.
- Biết biểu thức biểu diễn hai tính chất cơ bản của Cnk
2. Về kỹ năng:
Học sinh rèn luyện được kỹ năng vận dụng công thức tính tổ hợp để giải các bài toán có liên quan.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Giáo viên chuẩn bị bảng tóm tắt cong thức tính tổ hợp.
- Học sinh chuẩn bị máy tính bỏ túi Casio.
III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
* Củng cố kiến thức về chỉnh hợp chuyển bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hỏi: Thế nào là phép chỉnh hợp? Cá nhân học sinh suy nghĩ trả lời
Hỏi: Cần phân công 2 trong 4 bạn yêu cầu
Ân, Bảo, Cường,Dũng làm trực Giải bài toán : kết quả bao gồm: A,B
nhật lớp. Hãy liệt kê mọi cách ; A,C ; A,D ; B,C ; B,D ;C,D.
phân công ?

Hoạt động 1: Tổ hợp và công thức tính số các tổ hợp


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
- Giáo viên phân tích bài toán vừa - Nghe hiểu nhiệm vụ tiếp thu và ghi
nêu, lưu ý với học sinh mỗi cách nhận kiến thức.
chọn không phân biệt thứ tự như 3. Tổ hợp:
vậy là một tổ hợp chập 2 của 4 a) Tổ hợp là gì?
phần tử. Cho tập hợp A có n phần tử
- Từ đó giáo viên đưa ra khái niệm và số nguyên k với 0 ≤ k ≤
về tổ hợp: n. Mỗi tập con của A có k
- Tổ chức cho HS thực hiện HĐ4 phần tử được gọi là 1 tổ
(SGK) - Thực hiện HĐ4 - SGK hợp chập k của n phần tử
- Giáo viên hướng dẫn học sinh rút - Đếm số các tổ hợp chập của tập có của A.
ra công thức tính số tổ hợp: 4 phần tử. Dự đoán CT tính các tổ
H1 : Có bao nhiêu cách sắp thứ tự k hợp. b) Số các tổ hợp:
phần tử từ n phần tử khác nhau. Định lý 3:
H2: Ứng với mỗi tổ hợp chập k của - Cá nhân học sinh suy nghĩ và trả
n có bao nhiêu cách sắp thứ tự từ k lời
Trang: 56
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
phần tử đã được chọn? Ank n!
Giáo viên chú ý các quy ước : - Rút ra CT tính số các tổ hợp. Cn 
k

Giáo viên tổ chức cho học sinh áp k ! k !( n  k )!
dụng kiến thức bằng

a. Tổ hợp chập 5 của 10(người): C105


= 252 Ví dụ: Một tổ có 6 nam và
b. Có C63 cách chọn 3 nam từ 6 nam 4 nữ cần lập một đoàn đại
Có C42 cách chọn 2 nữ từ 4 nữ biểu gồm 5 nguời .
Vì vậy C63 x C42 = 20 x 6 = 120 cách a. Có tất cả mấy cách lập
b. Có mấy cách lập đoàn
đại biểu sao cho có 3 nam
và 2 nữ.

Hoạt động 2: Tính chất cơ bản của số Cnk


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Giáo viên hướng dẫn HS hình - Chứng minh tính chất theo sự hdẫn 4. Hai tính chất cơ bản
thành công thức biểu diễn các tính của GV cảu số Cnk:
chất của Cnk Tính chất 1: Cnk = Cnn-k
Tính chất 2: 1 ≤ k ≤ n
- Hướng dẫn học sinh chứng minh - Học sinh tiếp nhận kiến thức và Cn+1k = Cnk + Cnk-1
tính chất 2 chứng minh tính chất 2

IV: Củng cố - luyện tập


Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm tổ hợp, biểu thức tính tổ hợp.
Nhắc lại 2 tính chất cơ bản của Cnk
V: Hướng dẫn bài tập về nhà
- Ôn lý thuyết đã học
- Làm tất cả bài tập về tổ hợp trong SGK
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 57
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 2: LUYỆN TẬP
 Tiết 28:
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức :
- Hiểu được quy tắc cộng, quy tắc nhân, các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp của một tập hợp.
- Nhớ các công thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp, số các tổ hợp.
2. Về kĩ năng :
- Phân biệt được các tình huống sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp.
- Biết phối hợp sử dụng các kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán đếm.
- Biết sử dụng các công thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp, số các tổ hợp để giải toán.
3. Về tư duy-thái độ :
- Chuẩn bị tốt bài ở nhà. Tham gia tốt các hoạt động ở lớp. Biết tương tự hoá, biết quy lạ về quen.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Chuẩn bị của GV :
- Các câu hỏi trên bảng phụ. Bài tập làm thêm.
2. Chuẩn bị của HS :
- Học bài và làm bài tập trước ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
- Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ.
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
HĐTP 1 : Em hãy làm bài toán * Dùng bảng phụ :
1, rồi nhắc lại quy tắc cộng, quy - Bài toán 1 : Một lớp học có 20 nam
- Nghe, hiểu nhiệm vụ, tắc nhân. sinh và 23 nữ sinh. Hỏi GVCN có mấy
làm bài và trả lời. cách chọn HS để đi dự lễ Quốc Khánh.
Nếu số học sinh được chon là.
a) Một học sinh.
b) Hai HS một nam và một nữ.
- Nhấn mạnh sự khác nhau giữa a) GVCN có hai phương án chọn
- Nhậnm xét bài làm và trả quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Phương án 1 : Chọn một nam sinh có
lời của bạn. 20 cách.
- Phương án 2 : Chọn một nữ sinh có
23 cách.
- Vậy GVCN có
20 + 23 = 43 cách.
b) Để chọn 2 HS GVCN có hai công
đoạn :
Trang: 58
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Công đoạn 1 : Chọn 1 nam sinh có
20 cách.
- Công đoạn 2 : Chọn 1 nữ sinh có 23
cách.
- Vậy GVCN có :
20 * 23 = 460 cách.

HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng


- Nghe hiẻu nhiệm vụ và - HĐTP 2 : Hãy viết công thức - Bài toán 2 ( bảng phụ).
làm bài. tính số các hoán vị n phần tử, số Trong mặt phẳng cho 4 điểm A, B,
chỉnh hợp chập k của n phần tử và C, D. Hỏi :
số tổ hợp chập k của n phần tử. a) Có bao nhiêu vectơ khác 0 , mà
- Làm bài tập 2. điểm đầu và điểm cuối thuộc 4 điểm
đó.
b) Có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai
mút là hai trong 4 điểm đó.
- Nhấn mạnh sự khác nhau giữa **
- Nhận xét trả lời của bạn. chỉnh hợp chập k của n phần tử và 2
a) A4 = 12
tổ hợp chập k của n phần tử. 2
b) A4 = 12

- Hoạt động 2 : Luyện tập


HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- Lên bảng trình bày bài - HĐTP 1 : Giải bài tập 9. * Bài tập 9.
làm. - Một phương án trả lời gồm bao - Bài thi có 10 câu hỏi nên một
nhiêu công đoạn. phương án trả lời có 10 công đoạn :
- Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời
- Theo dõi bài làm của bạn - Mỗi công đoạn có mấy cách trả nên một công đoạn có 4 cách thực
và nhận xét. lời. hiện.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm. - Vậy theo quy tắc nhân, bài thi có
410 phương án trả lời.
- HĐTP 2 : Giải bài tập 10. * Bài tập 10.
- Lên bảng trình bày bài - Cách kí hiệu một số có 6 chữ số - Số tự nhiên có 6 chữ số chia hết
làm. abcdeg . cho 5 có dạng abcdeg, với g  {0,
- Dấu hiệu chia hết cho 5 là gì ? 5} a  {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
- Theo dõi bài làm của bạn - Để lập thành một số ta có bao -) b, c, d, e  {0, 1, 2, 3, 4,
và nhận xét. nhiêu công đoạn. 5, 6, 7, 8, 9}
- Nhận xét, đánh giá, ghi điểm. - Theo quy tắc nhân :
9*10*10*10*10*2
=180 000 số.
- Lên bảng trình bày bài - HĐTP 3 : Giải bài tập 11. * Bài tập 11 ở bảng phụ.
làm. - Có mấy phương án đi từ A đến - Có 4 phương án đi từ A đến G :
G. - Phương án 1 :
- Theo dõi bài làm của bạn - Trong một phương án có mấy A  B  D  E  G.
và nhận xét. công đoạn thực hiện. - Phương án 2 :
A  B  D  F  G.
- Phương án 3 :
Trang: 59
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
A  C  D  E  G.
- Nhận xét, đánh giá, ghi điểm. - Phương án 4 :
A  C  D  F  G.
- Mỗi phương án có 4 công đoạn hực
hiện nên theo quy tắc nhân.
- Phương án 1 :
2*3*2*5 = 60 cách.
- Phương án 2 :
2*3*2*2 = 24 cách.
- Phương án 3 :
3*4*2*5 = 120 cách.
- Phương án 4 :
3*4*2*2 = 48 cách.
- Vậy theo quy tắc cộng 60 + 24 +
120 + 48 = 252 cách đi từ A đến G.
- Lên bảng trình bày bài - HĐTP 4 : Giải bài tập 14. * Bài tập 14.
làm. - Một kết quả là một cách chọn ra 4
a) có A100 = 94*109*400. kết quả.
4 người trong 100 người và phân b) Vì giải nhất được xác địng nên
- Theo dõi bài làm của bạn thứ tự. còn lại 3 giải nhì, ba, tư rơi vào 99
và nhận xét. - Nhận xét, đánh giá, ghi điểm. người.
3
- Vậy có A99 = 941094 kết quả.
c) Kết quả được phân ra hai công
đoạn.
- Chọn cách giải cho 47 : có 4 cách .
- Chon 3 giải cho 99 người còn lại
3
có A99 .
- Vậy có
3
4* A99 = 3764376 kết quả.

- Lên bảng trình bày bài - HĐTP 5 : Giải bài tập 16. * Bài tập 16.
làm. - Giải thích cụm từ không có quá - Có 2 phương án chọn.
một em nữ. - Phương án 1 :
- Phép chọn có bao nhiêu phương 5
5 em nam có C7 cách.
án. - Phương án 2 :
- Nhận xét, đánh giá, ghi điểm. 4 1
4 em nam + 1 em nữ C7 * C3 cách.
- Vậy theo quy tắc cộng có 126 cách.

- Hoạt động 3 : Hoạt động nhóm.


HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- Nghiên cứu đề bài thuộc - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm. Giải
nhóm mình. - Gọi HS đại diện lên bảng trình 2
1. Điều kiện : A =n(n-1)
n
- Sử dụng các công thức. bày. n!
k
- Nhận xét đánh giá bài làm. Cn-1
n = = n - An2 *C n-1
n =48
- An . (n-1)! n-(n-1) !
k - Chú ý điều kiện để bài toan có
- Cn .  n3  n 2  48  0  n  4
nghĩa. 4 5 k
- Để tìm n : * Bài tập thêm : 2. C7 +C7 =C8
Trang: 60
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Sử dụng các tính chất cơ 1. Tìm n sao cho :  C85  C8k
k
bản của số Cn để tìm k. An2 *C n-1
n =48  k 5  k 5
2. Tìm k sao cho :  
 k 58  k 3
C74 +C57 =C8k

Hoạt động 4 : Củng cố kiến thức toàn bài : Dùng bảng phụ.
1. Cô A có 3 đôi guốc, 4 đôi dày, 2 đôi dép. Hỏi cô A có mấy cách chọn một đôi để đi.
A.24 B.9 C.12 D. Số khác.
2. Anh B có 3 áo sơ mi và 5 quần tây. Hỏi Anh B có mấy cách chọn một bộ quần áo để mặc.
A.8 B.15 C.12 D. Số khác.
3. Câu nào sau đây diễn tả ý niệm tổ hợp.
A. Chọn 3 HS vào 3 chức vụ khác nhau.
B. Chọn 3 HS làm công tác xã hội.
C. Chọn 3 HS giải 32 bài toán.
D. Chọn 3 HS dự thi 3 môn thể thao.
2 x
C =C
4. Nếu 6 6 thì x bằng :
A.2 B.4 C.2 hay 4 D. Số khác
Đáp án : 1B; 2.B; 3.B; 4.C. Nhấn mạnh các kiến thức cần nắm của bài.

Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà


- Làm tiếp bài tập 12, 13, 15 SGK.
- Bài 15 chú ý cụm từ có ít nhất một ?
3
Làm thêm : 1. Giải phương trình 3*Px = Ax
2. Có bao nhiêu cách phân phối 5 đò vật khác nhau cho 3 người sao cho một người
nhận được một đò vật, con 2 người kia mỗi người nhận được 2 đồ vật.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 61
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Đại số 11
Bài 3: NHỊ THỨC NIUTƠN

 Tiết 29 – 30:
I. MỤC TIÊU :
1). Kiến thức:
+ Học sinh nắm được công thức Niutơn – Tam giác Pascal
+ Biết vận dụng giải toán
2). Về kỹ năng:
- Khai triển thành thạo nhị thức niutơn với n xác định.
- Xác định số hạng thứ K trong khai triển – Tìm hệ số của xk trong khai triển.
- Biết tính tổng nhờ công thức Niutơn.
- Sử dụng thành thạo tam giác Pascal để triển khai nhị thức Niutơn.
3). Về tư duy:
- Khái quát hoá từ cái cụ thể theo nguyên lý quy nạp.
4). Về thái độ: Tích cực - cẩn thận – chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
. Bảng phụ
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Gợi mở - Vấn đáp - Hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động 2: Xây dựng công thức Niutơn, Tam giác Pascal
Hoạt động 3: Kiểm tra đánh giá.

1. Hoạt động 1: Kiểm tra vài cũ


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Phần ghi bảng
2 3
Trả lời các câu hỏi bên Khai triển: (a+b) , (a+b) a + 2ab + b2 = (a+b)2
2

k a3 + 3a2b+3ab2+b3 = (a+b)3
Nêu công thức tính Cn k n!
C n = K!(n  K )!
2. Hoạt động 2:
I. Công thức nhị thức Niutơn
a) Khái quát hoá công thức từ trực quan
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Phần ghi bảng
Dựa vào số mũ của a và b Nhận xét số mũ của a và b 0 n 0 1 n −1
trong hai khai triển trên để trong khai triển: Tính các số:
(a+b)n = Cn a b  Cn a b 
đưa ra đặc điểm chung. Học
Trang: 62
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
sinh khái quát hoá công 0 1 2 0 1 2 n−2 2
thức (a+b)n C 2 , C 2 , C 2 , C3 , C3 , Cn a b + ...
2 3 k n−k k n 0 n
C 3 , C 3 . Liên hệ với hệ số + .... + C n a b + ... + C n a b
của a và b trong khai triển. Học
sinh đưa ra công thức:
(a+b)n

b) Áp dụng:
Trả lời câu hỏi bên + Trong khai triển (a+b)n có bao + Có n+1 số hạng
nhiêu số hạng k n−k k
+ T K +1 = C n a b là số hạng
+ Số hạng tổng quát là:
k n−k k thứ K+1
Cn a b
Hoạt động nhóm
Dạng toán khai triển nhị thức Niutơn
Học sinh làm việc theo nhóm Nhóm 1: Khai triển (1+x)3 Kết quả là:
Nhóm 2: Khai triển (x-2)4 (1+x)3 =....
Nhóm 3: Khai triển (2-3x)5 (x-2)4 =....
(2-3x)5 =....
Dạng toán tìm số hạng thứ K
Dựa vào khai triển để tìm ra số Tìm số hạng thứ 6 của khai triển Kết quả là:
hạng thứ 6. (1-3x)8 5 3 5
k n−k k T 6 = C8 a b
Trả lời: C a
n b là số a=1
hạng thứ mấy b = -3x
Dạng tìm hệ số của xk trong khai triển
Tìm hệ số của x8 trong khai Chọn đáp án đúng:
triển Hệ số của x8 trong khai triển Đáp án đúng là: A
(4x-1)2 là: 8 4
C12 (4 x) (−1)
4
A: 32440320
B: -32440320
C: 1980
D: -1980
Dạng tính tổng
Khai triển Niutơn khi: (1+1)n = ? Nhận xét ý nghĩa các Kết quả
a=b=1 số hạng trong khai triển 0 1 k
C n + C n + .... + C n +
n n
+ .... C n = 2
II. Tam giác Pascal
Dùng máy tính bỏ túi tính hệ Nhóm 1: (a+b)2 0
số khai triển, viết theo hàng. Nhóm 2: (a+b)3 C0 1
0 1
Dựa vào công thức:
k k −1 k
Nhóm 3: (a+b)4 C1 C 1 1 1
C n +1
= C n
+ C n suy ra 0 1 2
C2C2C2 1 2 1
quy luật các hàng. * 3 nhóm cùng làm khai triển (x- Tam giác được xây dựng như trên
Củng cố: 1)10 gọi là tam giác Pascal.
+ Thiết lập tam giác Pascal
Trang: 63
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
đến hàng 11.
+ Đưa ra kết quả dựa vào các
số trong tam giác.
3. Hoạt động 3: Kiểm tra đánh giá
Học sinh đưa ra phương án Chọn phương án đúng của khai Khai triển (2x-1)5 là:
đúng triển (2x-1)5 A: 32x5 + 80x4 + 80x3 + 40x2 + 10x
+1
B: 16x5 + 40x4 + 20x3 + 20x2 + 5x
+1
C: 32x5 - 80x4 + 80x3 - 40x2 + 10x
–1
Chọn phương án đúng Số hạng thứ 12 của khai triển: (2-
x)15 là:
11 11
A: -16 C15 x
11 11
B: 16 C15 x
11 4 11
C: 2 C5 x
4 11
D: - 211 C 5 x
4. Hoạt động 4: Bài tập về nhà
BT 15, 16, 17, 18 Sgk

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 64
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 65
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 3: LUYỆN TẬP NHỊ THỨC NEWTON

 Tiết 31:
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố lại công thức nhị thức Niwtơn
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo công thức nhị thức Niwtơn trong từng trường hợp cụ thể:
+ Khai triển đa thức dạng (ax + b)n hoặc (ax - b)n
+ Tìm ra số hạng thứ k trong khai triển
+ Tìm ra hệ số của xk trong khai triển
3. Tư duy - Thái độ:
- Tích cực tham gia vào bài học, biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy logic.
- Cẩn thận - chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Chuẩn bị của giáo viên: Soạn giáo án- bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh: Soạn bài tập ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Chủ yếu là phương pháp gợi mở - vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: bao gồm các hoạt động sau:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 2: Luyện tập làm bài tập đã được giao về nhà
Hoạt động 3: Củng cố toàn bài
Nội dung ghi bảng Hoạt động học sinh Hoạt động giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(a+b)n = C 0n a n + C1n −1a n −1b Nhớ lại kiến thức trên và dự kiến - Nhắc lại công thức nhị thức
câu trả lời Newtơn.
+ ... + C kn a n −k b k + ... + C nn b n
n
- Tìm hệ số của x3 trong khai
= ∑ C kn a n −k b k (a 0 = b 0 = 1 ) triển (2x + 1)5.
k =0 - Giáo viên treo bảng phụ để
2 3
Hệ số của x3 là C 5 2 kiểm tra và bổ sung

Hoạt động 2: Giải bài tập


Hoạt động thành phần 1: Giải bài 1 SGK
Ta có: - Nghe và thực hiện nhiệm vụ - Nêu đề bài và nhiệm cụ của
(3x + 1) = C10 (3x ) + C10 3x +
10 0 0 1
Dựa vào nhị thức Niwtơn với học sinh
a=3x, b=1, n=10 đưa ra kết quả Hỏi a = ? ; b = ?
2
C10 (3x ) 2 + C10
3
(3x ) 3 + ...
- Gọi học sinh lên bảng làm
= 1 + 30x + 405x2+3240x3+.... - Giáo viên nhận xét và bổ
sung
Hoạt động thành phần 2: Giải bài 2 SGK
Ta có: Nghe, hiểu nhiệm vụ Nêu đề bài và nhiệm vụ của
C15 3 (−2 x ) = −C15 3 2 x
7 8 7 7 8 7 7
Trả lời các câu hỏi của giáo viên học sinh.
Vậy hệ số của x7 là: Dựa vào công thức: + Hỏi a = ? ; b = ?
+ x7 là số hạng thứ mấy trong
Trang: 66
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
− C15
7 8 7
32 C kn a n −k b k với a=3; b=-2x; n = 15, khai triển.
k=7 + Dựa vào công thức nào để
tìm hệ số của x7.
Gọi HS lên bảng làm, giáo viên
nhận xét bổ sung.
Hoạt động thành phần 3: Giải bài 3 SGK
Ta có: Nghe hiểu và trả lờii các câu hỏi Nêu câu hỏi và nhiệm vụ của
x25y10 = (x3)5(xy)10 của giáo viên học sinh
vậy hệ số của (x3)5(xy)10 H1: (x3+xy)15
là C15 = 3003
10
có a=?, b=?
H2: Dựa vào a=x3, b=xy
Phát hiện ra điểm đặt biệt
Gợi ý và dẫn dắt học sinh đưa
ra được
x25y10 = (x3)15(xy)10
H3: x25y10 = (x3)15(xy)10 là
số hạng thứ mấy trong khai
triển.
Áp dụng công thức nhị thức H4: Áp dụng công thức nào để
Niwtơn: tìm hệ số của x25y10
Với a = x3, b=xy Giáo viên chỉnh sửa và đưa ra
Tìm số hàng chứa x25y10 rồi kết quả đúng.
suy ra hệ số
Hoạt động thành phần 4: Giải bài 4 SGK
2 Nghe và trả lời câu hỏi của giáo - Nêu câu hỏi và nhiệm vụ của
2 1
Từ điều kiện: C n  −  = 31 viên học sinh.
 4 n
n! 1  1
⇔ . = 31 - Trong khai triển  x −  có
(n − 2)!.2! 16  4
( n = 32 a=?;b=?
- Số hạng chứa xn-2 là số hạng
thứ mấy trong khai triển?
- Gọi học sinh lên bảng giải.
- GV kiểm tra kết quả và bổ
sung.
Hoạt động thành phần 5: Bài bổ sung
Hoạt động theo nhóm : Tính tổng sau: C 5 + 2C 5 + 2 C 5 + 2 C 5 + 2 C 5 + 2 C 5
0 1 2 2 3 3 4 4 5 5

- Thảo luận theo nhóm và cử đại diện báo cáo. - Giáo viên nêu câu hỏi để các nhóm thảo luận
- Theo dõi câu trả lời và nhận xét - Có nhận xét gì về các tổ hợp và các hệ số có trong
tổng.
- Có thể thêm vào hệ số nào để tổng thành khai
triển của một nhị thức.
- Giáo viên nhận xét và bổ sung
- Treo bảng phụ bài giải để học sinh theo dõi.
Hoạt động 5: Củng cố toàn bài
Câu hỏi 1: Nội dung chính của bài học là gì?
Câu hỏi 2: Những điều cần đạt được qua bài học này
Dặn dò: Về nhà làm thêm bài tập ở sách bài tập.
Trang: 67
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 4: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

 Tiết 32 – 33:
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức :
- Nắm được các khái niệm cơ bản : phép thử, không gian mẫu, biến cố liên quan đến phép thử, tập
hợp mô tả biến cố.
- Nắm được định nghĩa cổ điển, định nghĩa thông kê xác suất của biến cố.
2. Về kĩ năng :
- Xác định được : Phépt thử ngẫu nhiên, không gian mẫu biến cố liên quan đến phép thử.
- Biết tính xác suất của biến cố theo đinh nghĩa cổ điẻn và thống kê của xác suất.
3. Về tư duy_ thái độ :
- Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
- Phát huy trí tưởng tượng, rèn luyện tư duy lôgic.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :


1. Chuẩn bị của GV :
- Các câu hỏi bài học, thiết bị phục vụ bài học : 3 đồng xu, 5 con súc sắc, một bộ bài tứ lơ khơ (bánh
xe số nếu có ).
2. Chuẩn bị của HS :
- Nắm vững kiến thức tổ hợp, quy tắc cộng, nhân.
- Đọc trước bài học

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :


- Tiết 1 dạy hết phần biến cố.
- Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:


Hoạt động 1 : HS hiểu được khái niệm (thử ngẫu nhiên, kí hiệu phép thử, không gian mẫu và lập
được không gian mẫu).
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
1. Hình thành các khái niệm 1. Biến cố
- Hình thành các khái niệm. a. Phép thử ngẫu nhiên và
HĐ1 : Hình thành khái niệm phép thử không gian mẫu.
ngẫu nhiên. . .

- HS nghe câu hỏi và - GV nêu bài toán “ Gieo một con súc sắc” + Phép thử thường
đứng tại lớp trả lời. và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi . ki hiệu T.

- HS đứng tại lớp nhắc lại + Không gian mẫu : Ω


các khái niệm.

H1 : kết quả của nó có đoán được không ?

Trang: 68
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
H2 : có xác định được tập hợp các kết quả
có thể xảy ra không ?
- Gv chính xác hoá các nhận xét sau đó
hình thành các khái niệm.
- GV yêu cầu HS đọc vd1, vd2.
- HS đọc vd1, vd2. - Ví dụ 1 (SGK)
- HS thảo luận và đại
diện HS lên bảng ghi kết
quả. - Ví dụ 2 (SGK)

- Yêu cầu HS thực hiện H1 SGK trang 70. (H1) SGK trang 70.
- GV chính xác hoá ghi kết quả vào bảng.
.     SSS , SSN , SNS ,
SNN , NSS , NSN ,
NNS , NNN 

HĐ 2 : Hình thành khái niệm biến cố. b) Biến cố :


- GV yêu cầu HS đọc vd3. - Ví dụ 3 (SGK)
- HS đọc vd 3 - GV giải thích vd3 từ đó đi đến khái niệm
biến cố.
- Sau khi phân tích vd3 thì đưa ra câu hỏi. * Khái niệm đầy đủ HS xem
- HS theo dõi ghi chép. + Biến cố A liên quan đến phép thử T là SGK đầu trang 71.
gì ?
+ Kết quả thuận lợi cho biến cố A là gì ?
- HS thảo luận theo nhóm - GV cho HS thảo luận theo nhóm yêu cầu
nội dung yêu cầu của (H2) trang 71 SGK và trả lời.
(H2) trang 71 SGK và trả - HS khác nhận xét câu trả lời.
lời. - GV chính xác câu trả lời.
- HS nhận xét câu trả lời -  B   1,3,5

- C   2,3,5

- HS nghe và ghi chép. - GV phân tích sơ qua phần chú ý - Biến cố chắc chắn, biến cố
không thể (SGK).

Hoạt động 3 : HS lĩnh hội tri thức xác suất.

HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng


2. Hình thành các định nghĩa. 2. Xác suất của biến cố.
- HS đọc và thực hiện - GV cho HS đọc vd 4 SGK.
nhiệm vụ của vd4 - GV giải thích vd4 sau đó đi đến hình a. Định nghĩa cổ điển của xác
- HS đứng tại lớp và phát thành định nghĩa. suất. (SGK).
biểu định nghĩa, - Yêu cầu HS phát biểu đinh nghĩa.
- HS theo dõi câu hỏi và - HS so sánh  A với  .
Trang: 69
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
nhận xét. | A |
- Suy ra kết luận gì về . - Chú ý
||
 0  P ( A)  1
 P() = 1
+ P( ) 0
GV chính xác hoá nhận xét và nêu chú ý.
- Đọc vd5 thảo luận. - GV nêu vd5. * Bài giải.
- Thực hiện nhiệm vụ bài - Cho HS thảo luận.
toán. - Gọi học sinh giải với sự HD của GV.
- Đọc vd6 thảo luận - GV nêu nội dung vd6. * Bài giải.
nhóm. - Phân tích sơ qua yêu cầu và cho HS thảo
- Phân tích dựa vào gợi ý luận.
của GV. - GV giup HS giải bài toán.

Hoạt động 4 : HS lĩnh hội tri thức thống kê của xác suất.
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- HS nghe Gv thuyết - GV phân tích lại đ/n cổ điển của xác
trình bằng một vd để đi suất.
đến đ/n thống kê. - Khi “Gieo con súc sắc ” không cân đối - Các mặt sẽ không đồng khả
thì các mặt có còn đồng khả không và khi năng.
đó ta tính xác suất như thế nào ?.
- Từ đó đi đến đ/n thống kê của xác suất. * Định nghĩa thống kê của xác
- GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n thống kê suất. (SGK) trang 74.
- GV yêu cầu HS nhắc của xác suất.
lại đ/n thống kê của xác - Tần suất còn được gọi là xác
suất suất thực nghiệm
- HS nghe hiểu nhiệm vụ. - GV nêu vd7 phân tich yêu cầu và cho
- Thực hiện nhiệm vụ HS thực hiện thảo luận.
theo nhóm. - Gợi HS thực hiện dưới sự trợ giúp của
GV.
Số lần Tần số xuất Tần số suất
gieo hiện mặt xuất hiện
ngửa mặt ngửa
4040 2048 ?
12000 6019 ?
24000 12012 ?
-
- HS đọc vd8. - GV nêu nội dung vd8. * Bài giải.
- Hiểu nhiệm vụ và thực - Phân tich cho HS.
hiện. - Yêu cầu HS thực hiện thảo luận nhóm và
lên bảng thực hiện.
- GV chính xác hoá bài toán.

CỦNG CỐ:
• Lý thuyết : Hiểu sâu khái niệm phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố và : + Biết lập không
gian mẫu.
+ Đ/n cổ điển của xác suất, đ/n cổ điển thống kê của xác suất.
Trang: 70
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
• Bài tập. Các bài tập sâu bài học.

Trang: 71
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 4: luyÖn tËp x¸c suÊt cña biÕn cè

 Tiết 34:
I. MỤC TIÊU : Qua tiết học, HS cần nắm được:
+ Kiến thức:
Giúp HS nâng cao: sử dụng phép đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để tìm được n(Ω),
n(ΩA). Nâng cao khả năng phân tích bài toán tìm xác suất của biến cố.
+ Kỹ năng:
- Biết phân tích bài toán để tìm được xác suất của biến cố.
- Biết tính xác suất thực nghiệm theo nghĩa thống kê của xác xuất.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : Học sinh có vở bài tập, sách giáo khoa, máy tính bỏ túi.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Thầy đặt vấn đề qua các bài tập, trò giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: - Thế nào là không gian mẩu của một phép thử, thế nào là biến cố?
- Công thức tìm xác suất cổ điển?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài dạy
Hỏi 1: Hoạt động 1: Bài tập (30/76)
+ Số khả năng có thể xảy ra? * C199  2472258789
5 Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh
+ Số khả năng thuận lợi của biến trong số học sinh có trong danh
cố? sách được đánh thứ tự từ 001
* C99  71523144
5
đến 199. Tìm xác suất để 5 học
+ Xác suất của biến cố? sinh được chọn có số thứ tự từ:
C599 a) 001 đến 099 (đến phần ngàn)
Hỏi 2:(tương tự) * P(A)  5
 0,029 b) 150 đến 199 (đến phần vạn)
Chú ý: từ 150  199 có 50 học C199
sinh? Hoạt động 2: Bài tập (31/76)
*C
5
 2118760 Một túi đựng 4 quả cầu đỏ và 6
50
quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 4
C550 quả.
* P(B)   0,0009
5
C199 Tìm xác suất để 4 quả cầu lấy ra
Hỏi 3: Số khả năng có thể xảy có đủ 2 màu?
ra?
Số khả năng lấy ra 4 quả đỏ?
* n()  C10  120
4
Số khả năng 4 quả xanh?
Số khả năng thuận lợi cho 4 quả
có đủ 2 màu là? * C4  1
4
Hoạt động 3: Bài tập (32/76)
Xác suất. Kim của bánh xe trò chơi “Chiếc
* C6  15
4
nón kỳ diệu” ở 1 trong 7 vị trí
* n(ΩA) = 210(-1 - 15) đồng khả năng.
Tìm xác suất để 3 lần quay của
Trang: 72
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hỏi 4: = 194 kim bánh xe đó dừng lại ở ba vị
Số khả năng xảy ra sau ba lần 194 97 trí khác nhau?
quay kim tính theo quy tắc nào? * P(A)  
Hỏi 5: Số khả năng thuận lợi để 210 105 Hoạt động 4: Bài tập (4/76)
3 kim dừng lại theo 3 vị trí khác Gieo đồng thời hai con xúc xắc
nhau? cân đối. Tính xác suất xuất hiện
trên hai xúc xắc là hai số hơn
* 7.7.7 = 73 = 343 kém nhau 2 đơn vị?
Hỏi 6: Số kết quả có thể xảy ra?

* A 7  210
3
Số khả năng thuận lợi? Hoạt động 5: (Bài làm thêm)
210 30 Một bộ bài gồm 52 con bài. Rút
Do đó: P(A)   ngẫu nhiên 4 con bài.
343 49 Tính xác suất để cho:
a) 4 con đều là Át?
b) 2 con Át và 2 con K?
Hỏi 7: * n(Ω) = 36
Số khả năng có thể xảy ra. với Ω = {(i; j); i, j: 16 }
a) Số khả năng thuận lợi của
biến cố Át 4 con đều là Át. * n(ΩA) = 8 với ΩA = {(1; 3); (2;
4); (3; 5); (4; 6); (3; 1); (4; 2);
(5; 3); (6; 4)}
b) Số khả năng thuận lợi của 8 2
biến cố 2 con Át và 2 con K là: Do đó: P(A)  
36 9
* n()  C  270725
4
52

* n( A )  C  1
4
4
1
Do đó: P(A) 
270725
2 2
* n(ΩB)= C 4 .C 4 = 6.6 = 36
36
Do đó: P(B) 
270725

4. Củng cố: Biết phân tích bài toán để tìm được n(Ω) và n(ΩA), muốn vậy phải nắm chắc phép đếm,
hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.

5. Dặn dò: Học sinh làm thêm: Gieo một con xúc xắc cân đối hai lần. Tính xác suất để số chấm xuất
hiện trên hai lần gieo có tổng là một số lẻ.

6. Rút kinh nghiệm:


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 73
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 74
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 5: CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

 Tiết 35:
I. MỤC TIÊU :
Về kiến thức: Giúp hs.
- Hiểu khái niệm hợp của 2 biến cố
- Biết được khi nào 2 biến cố xung khắc, biến cố đối.
- Hiểu qui tắc cộng xác xuất.
Về kỹ năng: - Giúp hs biết vận dụng qui tắc cộng khi giải các bài toán đơn giản.
Về tư duy- thái độ: Tích cực tham gia vào bài học, biết khái quát hoá.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
Giáo viên : Giáo án.
Học sinh : Sgk, các kiến thức liên quan đến bài học.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Kết hợp phương pháp vấn đáp- gợi mở và hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định lớp.
2. Bài cũ.
Hoạt động 1.( Kiểm tra bài cũ)
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung viết bảng
- Hướng dẫn hs làm bài. - Tìm lời giải. Chọn ngẫu nhiên 1 số nguyên dương
- Gọi 1 hs lên bảng trình bày nhỏ hơn 9. Tính xác suất để:
lời giải. a. Số được chọn là số nguyên tố.
- Nhận xét, đánh giá. b. Số được chọn chia hết cho 2.
3. Bài mới.
Hoạt động 2. Qui tắc cộng xác suất.
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung viết bảng
- Giúp hs chiếm lĩnh tri thức -Nghe – hiểu. a. Biến cố hợp.
biến cố hợp. Cho 2 biến cố A và B, biến cố “ A
hoặc B xảy ra” kí hiệu A ∪ B,được
gọi là hợp của 2 biến cố A và B.
Ω A ∪ Ω B : Tập các kết quả thuận lợi
- Nêu ví dụ. cho A ∪ B.
- Gọi 1 hs trả lời.
Ví dụ 1. Chọn 1 hs lớp 11.
- Nhận xét. - Suy nghĩ tìm câu trả lời.
A “ Bạn đó là hs giỏi Toán”
CH: Cho k biến cố A1, A2,…,
B “ Bạn đó là hs giỏi Văn”
Ak. Nêu biến cố hợp của k biến - Đọc sgk và trả lời câu hỏi.
cố đó? Hỏi biến cố A ∪ B?
- Nêu ví dụ 2.
- Nhận xét gì về 2 biến cố A và - Trả lời câu hỏi.
B?

Trang: 75
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Vậy hãy định nghĩa biến cố b. Biến cố xung khắc.
xung khắc và nêu nhận xét về - Xem sgk và trả lời câu hỏi. Ví dụ 2. Chọn 1 hs lớp 11.
Ω A ∩ΩB ? A: “ Bạn đó là nam”
CH: Hai biến cố A và B ở ví B: “ Bạn đó là nữ”
dụ 1 có là 2 biến cố xung Hai biến cố A và B được gọi là xung
khắc? - Suy nghĩ, phân tích và trả lời khắc nếu biến cố này xảy ra thì biến
- Giúp hs chiếm lĩnh qui tắc câu hỏi. cố kia không xảy ra.
cộng xác suất. A, B xung khắc ⇔ Ω A ∩ Ω B = ∅
- Giới thiệu ví dụ 3
- Theo cách gọi A, B như thế,
hãy phát biểu biến cố A ∪ B? - Trả lời câu hỏi. c. Qui tắc cộng xác suất.
A và B có xung khắc không? A và B xung khắc.
Tính P(A ∪ B). P(A ∪ B) = P(A) + P(B)
Ví dụ 3. Một hộp có 5 quả cầu xanh
- Phát biểu qui tắc cộng xs và 4 quả cầu đỏ. Rút ngẫu nhiên 2
- Đọc sgk. quả cầu. Tính xác suất để chọn được
cho nhiều biến cố?
Trong ví dụ 3. Gọi: 2 quả cầu cùng màu.
C: “ Chọn được 2 cầu cùng A: “ Chọn được 2 cầu màu xanh”
- Trả lời câu hỏi. B: “ Chọn được 2 cầu màu đỏ”
màu”
D: “ Chọn được 2 cầu khác A ∪ B: “Chọn được 2 quả cầu cùng
màu”- Nhận xét gì về C và D? màu”
A và B xung khắc.
- Có thể đn biến cố đối của P(A ∪ B ) = P(A) + P(B)
biến cố A? C 52 C 42 10 6 4
CH: Nhận xét gì về Ω A ∪ Ω A = 2 + 2 = + =
C 9 C 9 36 36 9
?
- Nêu câu hỏi và yêu cầu hs - Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. d) Biến cố đối:
trả lời. Cho biến cố A, biến cố “ không xảy
- Trả lời câu hỏi. ra A” kí hiệu A , được gọi là biến cố
CH:Từ Ω A ∪ Ω A = Ω và Ω A a. Đúng. đối của A.
b. Sai.
∩ Ω A = ∅, có thể suy ra mối ΩA ∪ΩA = Ω
quan hệ giữa P(A) và P( A )? - Phân tích, áp dụng đl để tính
Trong ví dụ 3, hãy tính P(D)? P(D)
CH: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. Hai biến cố đối là 2 biến cố xung
khắc.
b. Hai biến cố xung khắc là 2 biến cố
đối.

Định lý: P( A ) = 1 – P(A).

Vì D và C là 2 biến cố đối nên


P(D) = 1 – P(C) = 1 – 4/9 = 5/9

Trang: 76
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 3. Củng cố.
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng.
Giao nhiệm vụ cho hs. Nhóm -Thảo luận và tìm lời giải Trong kỳ thi hs giỏi Toán có 2 em đạt
1, 2: Câu a bài toán. điểm 9; 3 em đạt điểm 8; 4 em đạt điểm
Nhóm 3, 4: Câu b. 7. Chọn ngẫu nhiên 2 em. Tính xác suất
- Gọi 2 hs đại diện của 2 sao cho:
nhóm lên bảng trình bày lời a. Chọn được 2 em cùng điểm.
giải. b. Chọn được 2 em khác điểm.
- Gọi 2 hs đại diện 2 nhóm
còn lại nêu nx
- Chốt lại.
4. Củng cố. A ∪ B: “ hoặc A hoặc B”
A, B xung khắc ⇔ Ω A ∩ Ω B = ∅
A, B xung khắc thì P(A ∪ B) = P(A) + P(B) (*)
A, B là 2 biến cố đối ⇔ Ω A ∩ Ω B = ∅ và Ω A ∪ Ω B = Ω và P( A ) = 1 – P(A)
Chú ý: nếu A, B không xung khắc thì không được áp dụng (*)
5. Bài tập. Một bình có 5 bi xanh, 4 bi trắng và 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xs để: a. Lấy được 2
bi cùng màu. b. Lấy được 2 bi khác màu.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 77
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 5: CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

 Tiết 36:
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức
- Nắm chắc các khái niệm biến cố giao, biến cố độc lập, qui tắc nhân xác suất.
- Phân biệt các biến cố
2. Về kỉ năng
Vận dụng quy tắc nhân để giải các bài toán xác suất đơn giản
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Kiến thức về xác suất đã học
- Giấy khổ A 0 , bút dạ
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- Gợi mở vấn đáp
- Đan xen hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh . Gọi A là biến cố “Bạn đó là học sinh giỏi Toán” và B là biến cố “Bạn
đó là học sinh giỏi Văn”. Hỏi 2 biến cố đó có xung khắc hay không?
Phân tích từ ví dụ trên dẫn đến bài mới
3. Bài mới (tiếp theo)

Trang: 78
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hoạt động của thẩy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ1 2. Qui tắc nhân xác suất
H: Giao của 2 biến cố A và B? a, Biến cố giao
- Cho hai biến cố A và B.
Biến cố “ Cả A và B cùng
xảy ra”, kí hiệu là AB, được
gọi là giao của 2 biến cố
- Tập hợp các kết quả thuận
H: Cho ví dụ? (từng nhóm trả lời lợi cho AB là Ω A ∩ Ω B
bằng bảng) - Tổng quát
HĐ2 b, Biến cố độc lập
Gv nêu và giải thích khái niệm - Hai biến cố A và B được
gọi là độc lập với nhau nếu
việc xảy ra hay không xảy ra
biến cố này không làm ảnh
hưởng tới xác suất xảy ra
H: Với các giả thiết ở câu hỏi kiểm biến cố kia
tra bài cũ hai biến cố A và B có độc - Tổng quát
lập với nhau?
Ví dụ 6.(SGK)
H: Xét A và B, A và B, ... có độc
với nhau không?
HĐ3 c, Quy tắc nhân xác suất
Nếu 2 biến cố A và B độc lập
với nhau thì
P(AB) = P(A)P(B)
HĐ4 H: 3 (sgk)
(từng nhóm trả lời bằng
bảng)
HĐ5 Ví dụ 7(sgk)
(từng nhóm trả lời bằng
bảng)
4. Củng cố: Làm bài tập số 34
5. Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững 2 khái niệm, quy tắc nhân
- Làm các bài tập 35,36,37/83/SGK
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang: 79
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 80
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : KIEÅM TRA 1 TIEÁT GIỮA
CHÖÔNG II
 Tiết 37:
Phaàn I. Traéc nghieäm khaùch quan (3 ñieåm)
Caâu 1: Töø caùc chöõ soá 1; 3; 5, ta coù theå laäp ñöôïc bao nhieâu soá töï nhieân
coù caùc chöõ soá khaùc nhau?
A. 3 B. 6 C. 15 D. 27
Caâu 2: Töø caùc chöõ soá 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6, ta coù theå laäp ñöôïc bao nhieâu soá
töï nhieân chaün coù ba chöõ soá?
A. 36 B. 48 C. 126 D. 168
Caâu 3: Coù 100 000 chieác veù xoå soá ñöôïc ñaùnh soá töø 00 000 ñeán 99 999.
Soá caùc veù goàm 5 chöõ soá khaùc nhau laø:
A. 162 B. 126 216 C. 15 120
D. 10 000
Caâu 4: Soá caùc soá töï nhieân coù 5 chöõ soá, sao cho trong moãi soá ñoù, chöõ
soá ñöùng sau lôùn hôn chöõ soá ñöùng lieàn tröôùc noù laø:
A. 30 240 B. 27 C. 96 D. 172
Caâu 5: Soá caùc soáá töï nhieân coù 9 chöõ soá khaùc nhau vaø chöõ soá 9 ñöùng
ôû vò trí chính giöõa laø:
A. 40 320 B. 362 880 C. 16 832 D. 20 160
1
Caâu 6: Soá haïng khoâng chöùa x trong khai trieån (x + ) 10 laø:
x
A. 525 B. 252 C. 225 D. 325
Caâu 7: Choïn ngaãu nhieân moät soá nguyeân döông nhoû hôn 9. Xaùc suaát ñeå
soá ñöôïc choïn chia heát cho 3 laø:
A. 0,25 B. 0,75 C. 0,5 D. 0,3
Caâu 8: Gieo ba ñoàng xu caân ñoái moät caùch ñoäc laäp. Xaùc suaát ñeå coù ít
nhaát moät ñoàng xu saáp laø:
3 5 1 7
A. B. C. D.
8 8 8 8
Caâu 9: Cho hai bieán coá A vaø B vôùi P(A) = 0,3, P(B) = 0,4 vaø P(AB) = 0,2. Khi
ñoù hai bieán coá A vaø B :
A. Khoâng xung khaéc vaø khoâng ñoäc laäp B. Xung khaéc vaø ñoäc laäp
C. Khoâng xung khaéc vaø ñoäc laäp D. Xung khaéc vaø khoâng
ñoäc laäp
Caâu 10: Moät toå hoïc sinh goàm 9 hoïc sinh nam vaø 3 hoïc sinh nöõ. Giaùo vieân
choïn 4 hoïc sinh ñi tröïc thö vieän. Xaùc suaát ñeå trong 4 hoïc sinh ñoù coù ñuùng
moät nöõ sinh ñöôïc choïn laø:
41 27 28 14
A. B. C. D.
55 55 55 55
Caâu 11: Choïn ngaãu nhieân hai soá trong taäp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Xaùc suaát
ñeå trong hai soá ñoù coù ít nhaát moät soá nguyeân toá laø:

Trang: 81
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
4 1 6 3
A. B. C. D.
7 7 7 7
Caâu 12: Hai xạ thủ độc lập với nhau cùng bắn vào một tấm bia. Moãi người bắn một viên. Xác
suất bắn trúng của xạ thủ thứ nhất là 0,7; của xạ thủ thứ hai là 0,8. Gọi X là số viên đạn trúng bia. Kì vọng
của X là:
A. 1,75 B. 1,5 C. 1,54 D. 1,6
Phaàn II. Töï luaän (7 ñieåm)

Baøi 1 (4 ñ): Cho caùc chöõ soá 1; 2; 5; 7; 8. Coù bao nhieâu soá töï nhieân coù ba
chöõ soá khaùc nhau ñöôïc laäp neân töø 5 chöõ soá treân sao cho:
a) Soá taïo thaønh laø moät soá chaün.
b) Soá taïo thaønh khoâng coù chöõ soá 7.
c) Soá taïo thaønh nhoû hôn soá 278.
Baøi 2 (3 ñ): Moät lôùp hoïc coù 40 hoïc sinh goàm 25 nam vaø 15 nöõ. Choïn moät
nhoùm goàm 3 hoïc sinh. Tính xaùc suaát ñeå:
a) Trong 3 hoïc sinh ñöôïc choïn ñoù goàm 1 nam vaø 2 nöõ.
b) Trong 3 hoïc sinh ñöôïc choïn ñoù coù ít nhaát moät nam.
..........................HEÁT........................
ĐAÙP AÙN
Phaàn I. Traéc nghieäm khaùch quan (3 ñieåm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D A B A B A D A C C B
Phaàn II. Töï luaän (7 ñieåm)
Baøi 1:
a) Coù 2 caùch choïn chöõ soá haøng ñôn vò 0,5 ñ
Coù 4 caùch choïn chöõ soá haøng chuïc vaø 3 caùch choïn chöõ soá
haøng traêm (hoaëc 3 caùch choïn chöõ soá haøng chuïc vaø 4 0,5 ñ
caùch choïn chöõ soá haøng traêm)
neân coù 2.4.3 = 24 soá chaün 0,5 ñ
b) Chæ ñöôïc choïn trong 4 chöõ soá coøn laïi. Do ñoù coù 4.3.2 = 24
soá khoâng coù chöõ soá 7 0,5 ñ
c) Chöõ soá haøng traêm laø 1 hoaëc 2 0,5 ñ
Neáu laø 1 thì coù 4.3 = 12 soá 0,5 ñ
Neáu laø 2 thì chæ coù ñuùng 8 soá (275; 271; 258; 257; 251; 218; 0,5 ñ
217; 215) nhoû hôn 278. 0,5 ñ
Vaäy coù 20 soá nhoû hôn 278
Baøi 2: 0,5 ñ
3
a) Soá caùch choïn moät nhoùm 3 hoïc sinh laø C 40 = 9 880 caùch
2 0,5 ñ
Coù 25 caùch choïn 1 nam vaø C 15 = 105 caùch choïn 2 nöõ. Theo quy taéc
nhaân ta coù 25.105 = 2 625 caùch choïn. 0,5 ñ
2625 525
Xaùc suaát ñeå choïn 1 nam vaø 2 nöõ laø =
9880 1976
3
b) Coù C 15 = 455 caùch choïn 3 hoïc sinh nöõ. 0,5 ñ
Suy ra soá caùch choïn coù ít nhaát 1 hoïc sinh nam laø
9880–455= 9425 0,5 ñ

Trang: 82
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Do ñoù xaùc suaát ñeå choïn coù ít nhaát moät hoïc sinh nam laø 0,5 ñ
9425 1885
=
9880 1976

Giáo án Giải tích 11


Bài 6: BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

 Tiết 38: (thực ra là tiết thưc hành máy tính)


I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Giúp học sinh
- Nắm được định nghĩa thế nào là biến ngẫu nhiên rời rạc
- Đọc và hiểu được nội dung của bảng phân bố của một biến ngẫu nhiên rời rạc.
2. Kĩ năng :
- Biết lập bảng phân bố xác suất của một biến ngẫu nhiên rời rạc.
- Biết cách tính xác suất liên quan tới một biến ngẫu nhiên rời rạc từ bảng phân bố xác suất của
nó.
3. Tư duy : Linh hoạt
4. Thái độ : Chính xác - Cẩn thận
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Nghiên cứu sách giáo khoa và sách hướng dẫn giáo viên.
- Chuẩn bị các bảng phụ.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- Gợi mở - vấn đáp.
- Hoạt động theo nhóm nhỏ (2 bàn gồm 4 hs)
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
* Hoạt động 2 : Xác lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
* Hoạt động 3 : - Xây dựng tập giá trị X (dòng đầu tiên của bảng)
- Thiết lập dòng thứ 2 của bảng
* Hoạt động 4 : Dùng VD 4 (SGK trang 87) để kiểm tra đánh giá xem học sinh có nắm được bài
hay không ?
* Hoạt động 5 : Dựa vào bảng để đọc các số liệu.

1/ Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhớ lại kiến thức, tính xác suất của 1 biến cố - trả Tính xác suất của 1 biến cố “Gieo 2 con súc
lời. sắc cân đối. Tính xác suất để tổng số chấm trên
mặt xuất hiện của 2 con súc sắc bằng 7.
2/ Hoạt động 2 : KHÁI NIỆM - PHÂN BỐ XÁC SUẤT CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Dự kiến : ? Hỏi 1 : Gieo một đồng xu 5 lần liên tiếp. Kí
- X là 1 số thuộc {0, 1, 2, 3, 4, 5} hiệu : X là số lần xuất hiện mặt ngửa. Em hãy
- Giá trị X ngẫu nhiên, không đoán trước được. cho biết đại lượng X có các đặc điểm gì ?
* Tổng quát (SGK) trang 86
Trang: 83
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dự kiến : ? Hỏi 2 :
|Ω|=2 5 Giao nhiệm vụ cho các nhóm (có hướng dẫn)
Tính xác suất để X nhận giá trị (X=0, 1, 2, 3,
c 50 c 51 c 52 4, 5)
p( x1 ) = ; p( x 2 ) = ; p( x3 ) = 5
25 25 2 Đặt x1 = 0, x 2 = 1, x3 = 2, x 4 = 3,
c 53 c54
c55 x5 = 4 , x6 = 5
p( x 4 ) = ; p( x5 ) = 5 ; p( x6 ) = 5
25 2 2

Hãy nhận xét tổng


p ( x1 ) + p ( x 2 ) + p ( x3 ) + p ( x 4 ) + p ( x5 ) =1

3/ Hoạt động 3 : TRÌNH BÀY HĐ2 DƯỚI DẠNG BẢNG ĐỂ BIẾT THÔNG TIN VỀ X
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Dự kiến : Gọi 1 học sinh trung bình -khá lên bảng.
X 0 1 2 3 4 5
P 1 5 10 10 5 1
32 32 32 32 32 32
* Tổng quát : Bảng 1 SGK trang 87

4/ Hoạt động 4 : VD4 SGK TRANG 87 CỦNG CỐ


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Dự kiến : Lập bảng như HĐ 2
- X nhận giá trị trong {0, 1, 2, 3}
X 0 1 2 3 - Hãy tính xác suất khi x = 0, x = 1, x = 2, x = 3.
P 1 1 3 1
6 2 10 30

4/ Hoạt động 5 : KHI TA CÓ BẢNG PHÂN BỐ XÁC SUẤT, THÌ TA ĐỌC ĐƯỢC CÁC SỐ LIỆU
TRÊN BẢNG.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Có 2 vụ vi phạm LGT : 0,3 - Từ bảng 2 SGK (về số vụ vi phạm) LGT trên
- Có nhiều hơn 2 vụ là : đoạn đường A vào tối thứ 7.
0,2 + 0,1 + 0,1 = 0,4 X 0 1 2 3 4 5
- Nhiều nhất là 1 vụ là : P 0,1 0,2 0,3 0,2 0,1 0,1
0,1 + 0,2 = 0,3
* Bài tập về nhà : 4.3 ; 4.4 ; 4.5 ; 4.6 trang 90, 91/SGK

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 84
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 85
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 6: BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

 Tiết 39:
I. MỤC TIÊU :
• Giúp HS hiểu thế nào là một biến ngẫu nhiên rời rạc
• Hiểu và đọc được nội dung bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
• Biết cách lập bảng phân bố xác suất của một biến ngẫu nhiên rời rạc
• Biết cách tính các xác suất liên quan tới một biến ngẫu nhiên rời rạc từ bảng phân bố xác suất
ngẫu nhiên của nó
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : Đọc kĩ SGK và SGV. Chuẩn bị mấy đồng xu và súc sắc
III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ:Định nghĩa xác suất.AD: Trong hộp có 6 viên bi trắng và 4 viên bi xanh. Chọn
ngẫu nhiên 3 viên. Tính xác suất để chọn được 3 viên bi trắng.
2. Bài mới:
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
1.Khái niệm biến ngẫu nhiên rời rạc:
Quan sát đồng xu và chú H1? Khi gieo 1 đồng xu Ví dụ 1: Gieo đồng xu liên tiếp 8 lần. Gọi X là
ý cách đặt vấn đề của GV liên tiếp 8 lần thì số lần số lần xuất hiện mặt ngửa.
xuất hiện mặt ngửa có Đại lượng X có đặc điểm:
Phát hiện không gian bao nhiêu khả năng xảy -Giá trị của X là 1 số thuộc{0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,
mẫu ra ? 8}
-Giá trị của X là ngẫu nhiên, không dự đoán
Phát biểu định nghĩa biến trước được. Ta nói X là biến ngẫu nhiên rời rạc
ngẫu nhiên rời rạc Định nghĩa: SGK
2.Phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời
Xem bảng phân bố xác rạc
suất của biến ngẫu nhiên Bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời
rời rạc rạc
Công nhận X x1 x2 … xn
n
P p1 p2 … pn
∑p i =1 n
i =1
ở ví dụ 2, ví dụ 3
H2? Tính xác suất để : Chú ý: ∑p i =1
a) Có 2 vụ vi phạm ? i =1
Xem bảng phân bố xác b) Có nhiều hơn 3 vụ vi Ví dụ 2:Số vụ vi phạm giao thông trên đoạn
suất của biến ngẫu nhiên phạm ? đường A vào tối thứ 7 hàng tuần là 1 biến ngẫu
rời rạc nhiên rời rạc . Giả sử X có bảng phân bố xác
Hoạt động nhóm và trả suất:
lời các vấn đề do GV nêu X 0 1 2 3 4 5
ra P 0,1 0,3 0,1 0,2 0,1 0,2
H1:Xác suất để tối thứ 7 trên đoạn đường A:
H3?Có bao nhiêu cách a) Có 2 vụ vi phạm : P(X= 2) = 0,1
chọn ngẫu nhiên 3 viên b) Có nhiều hơn 3 vụ vi phạm:P( X > 3) = 0,3
bi? Ví dụ 3:Một túi đựng 6 viên bi đỏ và 4 bi xanh.
Trang: 86
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
H4? Tính P( X = 0), P( Chọn ngẫu nhiên 3 viên.Gọi X là số viên bi
X = 1), xanh trong 3 viên được chọn ra.Bảng phân bố
Bài 43 P( X = 2), P( X = 3) xác suất là:
HS suy nghĩ và trả lời: X 0 1 2 3
X có phải là biến ngẫu 1 1 3 1
nhiên rời rạc không ? P 6 2 10 30
Tại sao ? H5? Cho 1 HS trả lời tại
Bài 44 chỗ và giải thích ? Bài 43: X là 1 biến ngẫu nhiên rời rạc
Tìm không gian mẫu, Bài 44:X là biến ngẫu nhiên rời rạc.Không gian
Các giá trị của X và xác H6? Tìm không gian mẫu gồm 8 ptử {TTT, TTG, TGT, GTT, TGG,
suất P(X = xi) mẫu, Các giá trị của X và
GTG, GGT, GGG}
Bài 45: xác suất P(X = xi)
Bài 46: Gọi Ak là biến cố “ Gia đình đó có 3 con trai”, k
= 0, 1, 2, 3 . Bảng phân bố xác suất là:
Xem bảng phân bố xác X 0 1 2 3
suất của biến ngẫu nhiên 1 3 3 1
rời rạc, rồi trae lời yêu P 8 8 8 8
cầu do các GV đặt ra H7? HS đứng tại chỗ trả Bài 45:
lời bài 45 a) Gọi A là biến cố “ Tăng thêm bác sĩ trực ” ⇒
P(A) = P( X > 2)
= P(X = 3) + P(X = 4) + P(X = 5)
= 0,2 + 0,1 + 0,05 = 0,35
b) P(X > 0)= 1 – P(X = 0) = 1 – 0,15 = 0,85

H8? HS đứng tại chỗ đọc Bài 46:


kết quả BT46 P(X > 2)= P(X = 3) + P( X = 4) + P(X= 5)

IV. RÚT KINH NGHIỆM

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 87
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 6: BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

 Tiết 40:
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Nắm được công thức kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn
- Hiểu được ý nghĩa của kỳ vọng và phương sai
2. Kỹ năng:
- Biết cách tính kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn từ bảng phân bố xác suất.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Học sinh:
- Biết cách lập bảng phân bố xác suất
- Máy tính bỏ túi
2. Thầy: Giáo án
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung
1. Câu hỏi củng cố bài cũ: Chọn 1. Cho học sinh chuẩn bị
ngẫu nhiên 1 gia đình trong số khoảng 5 phút và gọi 1 học
các gia đình có hai con. Gọi X là sinh lên bảng lập bảng phân
số con trai trong gia đình đó, lập bố xác suất
bảng phân bố xác suất của X, giả
thuyết xác suất sinh con trai là
0,4.
2. Thầy đặt vấn đề: Trong những
gia đình như vậy trung bình có 3. Kỳ vọng
bao nhiêu con trai? Từ đó đi đến a. Định nghĩa: Cho bảng phân bố xác
khái niệm kỳ vọng. suất
X x1 x2 xn
P P1 P2 Pn
n
E(X) = ∑ xi Pi
i =1
2. Cho cả lớp áp dụng công b. Vd: (sử dụng lại bảng phân bố ở
thức tính và gọi 1 hs lên bảng câu hỏi đầu giờ)
giải và trả lời câu hỏi: Trung X 0 1 2
bình 1 gia đình có bao nhiêu P 0,36 0,48 0,16
con trai? E(X) = 0,8
3. Đặt vấn đề: Trong kỳ thi vào 4. Phương sai và độ lệch chuẩn
trường ĐHBK, điểm trung bình a. Đ/n: Cho bảng phân bố xác suất
môn Toán là 5,5. Vậy mức độ X x1 x2 xn
phân hóa điểm Toán xung quanh P P1 P2 Pn -
điểm trung bình là bao nhiêu?
Trang: 88
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Từ đó đi đến khái niệm phương n

sai V(x) = ∑ xi2Pi − E2(x)


i =1
- δ(x) = V ( x)
3. Cho cả lớp áp dụng công b. vd: Sử dụng bảng phân bố xác
thức tính và gọi 1 học sinh suất ở đầu giờ để tính phương sai và
lên bảng giải độ lệch chuẩn
- V(x) = 0,32
- δ(x) = 0,32
4. Gợi ý: 4. Học sinh tự luyện tập như Bài tập áp dụng: Anh Bình mua
- Gọi X là số tiền công ty phải sau: bảo hiểm của công ty A, công ty A
trả cho anh Bình, lập bảng phân - Lập bảng phân bố xác suất trả 500 nghìn nếu anh ốm, 1 triệu
bố xác suất của X - Tính kỳ vọng nếu anh gặp tai nạn và 6 triệu nếu
- Vậy trung bình 1 năm số tiền - Trả lời câu hỏi đề ra anh ốm và gặp tai nạn. Mỗi năm anh
anh Bình nhận từ công ty là gì? đóng 100 nghìn. Biết rằng trong 1
năm xác suất để anh ốm và gặp tai
nạn là 0,0015, ốm nhưng không tai
nạn là 0,0485, gặp tai nạn nhưng
không ốm là 0,0285 và không ốm và
không tai nạn là 0,9215. Hỏi trung
bình mỗi năm công ty lãi từ anh
Bình là bao nhiêu?
Đáp án:
X 5.000.000 500.000
1.000.000 0
P 0.0015 0,0485
0,0285 0,9215 -
E(X) = 61750
- ĐS = 100000 – 61750 =
38250

V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:


- Nắm công thức tính kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn
- Bài tập 47, 48, 49 trang 91

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 89
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


BÀI TẬP VỀ BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC

 Tiết 41:
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm về biến ngẫu nhiên rời rạc, biết đọc bảng phân bố xác suất của
biến ngẫu nhiên rời rạc.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện cách lập bảng xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc.
- Biết cách tính các xác suất liên quan tới biến ngẫu nhiên rời rạc từ bảng phân bố xác suất của nó.
3. Tư duy : Biết áp dụng kiến thức về tổ hợp và các quan hệ giữa các biến cố để tính xác suất và
lập bảng phân bố xác suất.
4. Thái độ : Cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì trong giải bài toán về biến ngẫu nhiên rời rạc, liên hệ với thực
tiễn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Thầy: - Bài tập chuẩn bị sẵn trên giấy phim trong (4 bài toán), phiếu kiểm tra, đèn chiếu.
2. Trò: - Bài tập ở nhà: 43; 44; 45; 46 (T90-91); 50; 51(a,b); 52 (T92).
- Giấy phim trong, bút nét lớn để viết trên phim trong, máy tính cá nhân.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
1. Nội dung :
- Bài toán 1 (Nhận biết có phải là biến ngẫu nhiên rời rạc không)
- Bài toán 2 (Điền đúng và phát hiện đúng sai).
- Bài toán 3 (Lập bảng phân bổ xác suất và tính xác suất).
- Bài toán 4 (Tính xác suất và lập bảng xác suất).
2. Phương pháp thể hiện :
- Đàm thoại giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. TỔ CHỨC LỚP HỌC :
- Chia tổ, nhóm học tập theo vị trí chỗ ngồi.
- Giao nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh báo cáo kết quả học và làm bài ở nhà, đề xuất thắc mắc nếu có.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời, sửa chữa - Trả lời câu hỏi.
sai sót rồi treo kết luận lên bên cạnh bảng - Sửa sai nếu cần.
phụ.
Hỏi 1 : Thế nào là biến ngẫu nhiên rời rạc ?
Hỏi 2 : Cách lập bảng phân bố xác suất của
biến ngẫu nhiên rời rạc ?

Trang: 90
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
III. BÀI LUYỆN TẬP :
Hoạt động 1 : Bài 1 (Kiểm tra mức độ nhận biết).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
HĐ1a : Thầy nêu bài toán 1.a. (chiếu lên - Nhìn lên bảng đọc bài, giải
bảng phụ). Trong giỏ có 4 bông hồng, 3 thảo luận và trả lời
bông đồng tiền. Lấy ngẫu nhiên 3 bông. Gọi 1a. Tổ 1, tổ 2.
X là số bông hồng được chọn. X có phải là 1b. Tổ 3, tổ 4.
biến ngẫu nhiên rời rạc không ? Vì sao ? - Cử đại diện trả lời.
HĐ1b : Thầy nêu bài toán 1b (chiếu lên - Bình đúng sai.
bảng phụ, cùng 1 lúc với bài 1a).
Chọn ngẫu nhiên 1 số tự nhiên. Gọi X là số
tự nhiên được chọn chia hết cho 3. X có
phải là biến ngẫu nhiên rời rạc không ? Vì
sao ?
Kết luận
Hoạt động 2 : Bài 2 (Đọc và hiểu)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Thầy nêu 2 bài toán 2a, 2b cùng lúc lên
bảng (chiêu lên bảng).
HĐ2a : (BT2a). Điền vào chỗ trống (...) 2a. Tổ 1, 2
bảng phân bố xác suất của X cho bởi bảng 2b. Tổ 3, 4
sau : Trao đổi, thảo luận nêu
X 0 1 2 3 kết quả
p 1 1 ... 1
30 6 2
HĐ2b : (BT2b) Phát biểu đúng hay sai
Một bạn đã lập bảng phân bố xác suất của
đại lượng X như sau :
X 0 1 2 3 4
p 0,02 0,02 0,5 0,3 0,15 1. Học sinh trả lời.
3 1. Học sinh khác trả lời
Hỏi 2a : Tại sao điền: ? Nêu rõ lý do.
10 HS bình luận.
Hỏi 2b: Tại sao lại sai? Nêu lý do.
n
Kết luận; khắc sâu :  Pi  1
i 1
Hoạt động 3 : Bài 3 (Áp dụng)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Thầy nêu bài toán 3 (chiếu lên bảng phụ)
BT3: Số ca cấp cứu ở 1 bệnh viện vào tối
thứ 7 mỗi tuần là 1 biến ngẫu nhiên rời rạc
X có bảng phân bố sau:
X 0 1 2 3 4 5
p 0,1 0,2 0,3 0,2 0,15 0,05
Biết rằng nếu có từ 3 ca cấp cứu trở lên thì
phải thêm bác sĩ trực.

Trang: 91
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
a/ Tính xác suất để tăng cường thêm bác sĩ Đọc bài và so sánh bài toán 3
vào tối thứ 7. với bài 45 (T90 ĐSGT II
b/ Tính xác suất để xảy ra nhiều nhất là 3 ca nâng cao)
cấp cứu vào tối thứ 7. - Cả lớp cùng giải câu 3a.
c/ Tính xác suất để xảy ra ít nhất là 2 ca cấp - 1 HS nêu kết quả (nếu đúng
cứu vào tối thứ 7. thì lên bảng giải cho cả lớp
- Giao nhiệm vụ cho các tổ nhóm. xem).
- Hỏi kiểm tra và hướng dẫn bằng các câu - Tổ 1, 2: giải câu 3b.
hỏi sau: - Tổ 3, 4: giải câu 3c.
Hỏi 3a: Câu 3a yêu cầu tính P(X)? với X - Thảo luận, trao đổi trả lời,
thoả mãn điều gì? Tại sao? cử đại diện giải.
Hỏi 3b: Câu 3b yêu cầu tính P(X)? với X Bình luận: đúng, sai và các
thoả mãn điều gì? Tại sao? cách giải.
Hỏi 3c: tương tự như hai câu hỏi trên.
- Kết luận: có 2 cách giải cho câu 3b và 3c
trực tiếp hay dùng biến cố bù.
- Liên hệ thực tế tình hình vi phạm giao
thông tại ĐN và của học sinh trường PCT
để giáo dục.

Hoạt động 4 : Bài 4 (Vận dụng có suy luận)


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Thầy nêu bài toán 4 (Chiếu lên bảng phụ)
BT4: Chọn ngẫu nhiên 3 người trong một tổ - Học sinh cả lớp đọc bài và
10 người gồm 6 nữ, 4 nam. Gọi X là số nữ xác định yêu cầu của bài.
được chọn. Lập bảng phân bố xác suất của - Trả lời những cầu hỏi
X. hướng dẫn.
- Giao nhiệm vụ. - Trao đổi nhóm, thống nhất
- Hỏi kiểm tra và hướng dẫn giải bằng các cách giải, giải nêu kết quả.
câu hỏi sau: - 1 học sinh đại diện giải.
Hỏi 4a: Một bảng phân phối xác suất được - Bình luận đúng, sai.
xác định bởi mấy dòng? Dòng X = xi xác
định như thế nào? Dòng p = pi xác định ra
n
sao?  pi  ?
i 1
Hỏi 4b: Từ dòng x có: X=0; X=1; X=2;
X=3
Tính P(X=0); P(X=1); P(X=2); P(X=3) ?
Hỏi4c: tại sao số phần tử của không gian
mẫu là   C10 .Số kết quả thuận lợi khi X
3

= 0,X=1,… Sau khi học sinh giải thầy


cho HS nhận xét đúng, sai, cách trình bày,
chiếu lời giải ngắn gọn của thầy lên bảng
phụ để học sinh so sánh.
- Kết luận.
Trang: 92
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
IV. LUYỆN TẬP CŨNG CỐ (Thông qua kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu ...)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Phát 2 bài toán kiểm tra (thông qua phiếu
in sẵn) - Học sinh ghi trả lời lên
BT1: Cho biển ngẫu nhiên rời rạc X có phiếu.
bảng phân bố sau đây: - Học sinh tự báo cáo kết quả
X 1 2 3 4 5 của mình sau khi đã nộp
p 2% 2% 50% 30% ... phiếu.
Hãy điền vào chỗ trống của bảng trên.
BT2: Số heo dịch trên 1 địa bàn của 1 xã
trên 1 ngày là một biến ngẫu nhiên rời rạc
X có bảng phân bố sau:
X 0 1 2 3 4 5
p 0,2 0,3 0,1 0,1 0,2 0,1
Chọn phương án đúng trong các phương
án sau:
A: P  X  4   3 B:
P  0  X  4   0,9
C: P  X  4   0,3 C:
P  X  2   0,3
Thầy: Thu phiếu về nhà chấm
Công bố kết quả để học sinh tự đánh giá.
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
1. Chuẩn bị cho tiết bài tập tới: Thế nào là kỳ vọng? Phương sai và độ lệch chuẩn? Công thức và
cách tìm kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn? Ý nghĩa thực tiễn chúng?
2. Bài tập về nhà: Bài 53, 54 (T93), 66, 67, 68 (T94, 96)
Hướng dẫn bài: 67, 68.
3. Bài tập bổ sung:
Bài 1: Gieo một con xúc xắc cân đối 3 lần, gọi X là số lần xuất hiện mặt 6 chấm. Lập bảng phân
bố xác suất của X.
Bài 2: Một bài kiểm tra tại lớp phần trắc nghiệm có 4 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời: A, B, C,
D,chỉ có một phương án đúng. Nếu trả lời đúng thì được 4 điểm, trả lời sai thì 0 điểm. Bạn Hồng làm bài
bằng cách chọn mỗi câu một phương án trả lời. Gọi X là số điểm trắc nghiệm mà Hồng nhận được. Lập
bảng phân bố xác suất của X.
VI. RÚT KINH NGHIỆM :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang: 93
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG II

 Tiết 42 – 43:
I. MỤC TIÊU :
1)Về kiến thức:
Ôn lại các kiến thức đã học như : hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, quy tắc cộng xác suất, qui tắc
nhân xác suất, phương sai, kì vọng.
2)Về kỹ năng:
Nắm vững phương pháp giải các loại bài tổ hợp, chỉnh hợp và xác suất
3)Tư duy, thái độ
Thái độ tích cực trong học tập, có tư duy sáng tạo và biết vận dụng phương pháp đã học để
giải các bài tập nâng cao hơn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1)Chuẩn bị của giáo viên:
- chuẩn bị giáo án, dụng cụ dạy học
2)Chuẩn bị của học sinh
- chuẩn bị bài cũ, dụng cụ học tập
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Tạo tình huống có chủ ý, diễn giải dẫn đến kết qủa
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
TIẾT 1:ÔN TẬP PHẦN TỔ HỢP

Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Kiến thức cần ghi nhớ:
Quy tắc cộng và quy tắc nhân Hoạt động1:
Pn = n(n-1)(n-2)(n-3)....
Akn = ; Hệ thống hóa các kiến thức cơ H1: h/s đứng tại chổ đọc lại
k
C n=; bản trong chương 2 trên bảng các công thức theo yêu cầu
(a+b)n =C0nanb0 +C1nan-1b1+...+Cknan-kbk phụ. của giáo viên, phân biệt sự
khác nhau giữa các công thức
Bài 1:Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6có đó.
thể lập bao nhiêu số chẵn có ba chữ
số(không nhất thiết khác nhau)
Hoạt động2: H2 : Đọc kĩ đề bài , hình
Gọi số cần tìm là abc ;khi đó có thành hướng giải quyết bài
thể chọn a từ các chữ số toán,a ,b và c có thể được
{1,2,3,4,5,6}, chon trong các tập số nào ?
chọn b từ {0,1,2,3,4,5,6}và c
từ các số{0,2,4,6}.vậy theo
quy tắc nhân ta có 6.7.4=168
cach lập một số thỏa mãn yêu H3: Tìm hiểu yêu cầu bài
Bài 2 : cầu bài toán. toán, phân biệt sự khác nhau
Một câu lạc bộ có 25 thành viên , giữa chỉnh hợp và tổ hợp từ

Trang: 94
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
a/ có bao nhiêu cách chọn 4 thành đó lựa chọn cách giải cho
viên vào Ủy ban thường trực ? Hoạt động 3: mỗi câu.
b/ có bao nhiêu cách chọn chủ tịch,
phó chủ tịch và thủ quỷ ? a) C425 = 12650

b) A325 =13800 H4 : Tìm hiểu đề bài và nêu


công thức sử dụng để giải
Bài 3: Tìm hệ số x8y9 trong khai triển quyết bài toán, hs cần hiểu rõ
của nhị thức (3x + 2y )17 . hệ số của một số hạng là gì.
Hoạt động 4:
Số hạng chứa x8y9 trong khai
triển của (3x+2y)17 là
C917(3x)8(2y)9.
Vậy hệ số của x8y9 là C8173829.

TIÊT 2: XÁC SUẤT

Kiến thức cần ghi nhớ:


*Phép thử, không gian mẫu, biến cố.
*A và B xung khắc thì
P(A U B)=P(A) + P(B)
P( A ) = 1 – P(A) Hoạt đông 5:
*A và B độc lập thì Hệ thống hóa các kiến thức H5: Hs nhắc lại các kiến thức
P(A.B) = P(A).P(B) cơ bản về xác xuất trên bảng trên theo từng câu hỏi của
* Xác xuất: phụ. giáo viên.
P(A) =
* Kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn

Bài 4: Chọn ngẫu nhiên một số tự


nhiên bé hơn 1000.Tính xác suất để số Hoạt động 6:
đó các số chia hết cho 3 có dạng
a/ chia hết cho 3 3k (k thuộc N). Ta phải có 3k ≤
b/ chia hết cho 5 999 nên k≤ 333 .Vậy có 334
số chia hết cho 3 bé hơn 1000.
Suy ra P = = 0,334.
H6: Một số chia hết cho 3 có
thể được biểu diễn dưới dạng
Bài 5 :Số lỗi đánh máy trên một trang Hoạt động 7 : như thế nào ?
sách là biến ngẫu nhiên rời rạc X có a/P(X ≤ 4) = 1 – P(X=5) = 1 –
bảng phân bố xác suất như sau : 0.1 = 0.9.
b/P(X ≥ 2) = 1 – P(X = 0) – H7 : Tìm hiểu đề bài, cần xác
P(X=1)=0,9. định công thức để giải quyết
bài toán.
X 0 1 2 3 4 5
P 0 0 0. 0. 0. 0.1
.01 .09 3 3 2
Trang: 95
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính xác xuất để:
a) Trên trang sách có nhiều nhất
4 lỗi;
b) Trên trang sách có ít nhất 2 lỗi
Hoạt động 8:
Bài 6: Một người đi du lịch mang 3
hộp thịt,2 hộp quả và 3 hộp sữa.Do P= =
trời mưa nên các hộp bị mất
nhãn.Người đó chọn ngẫu nhiên 3
hộp.Tính xác xuất để trong đó có một
hộp thịt, một hộp sữa,một hộp quả.

B. Bổ sung ,rút kinh nghiệm và bài về nhà


các bài 62; 63 67trang 94 ; bài 68 trang 95
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 96
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

 Tiết 44:
Phần I: Trắc nghiệm khách qua

Câu 1: Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên (  ,0)
2
A: y = sin x
B: y = tan x
C: y
= cos x
D: y
=
cotg x


Câu2: Cho hàm số f( x
) = sin x
và g( x
) = sin ( - x
). Khẳng định nào sau đây đúng:
2
A: f( x
) là hàm số chẵn và g ( x
) là hàm số lẻ B: f( x
) là hàm số lẻ và g ( x
) là hàm số
chẵn
C: f( x
) và g ( x
) đều là hàm số lẻ C: f( ) và g (
x x
) đều là hàm số chẵn
 
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y
= cos ( x
+ ) trên [ 0, ] là:
3 6
3 1
A: 1 B: C: D:0
2 2
1
Câu 4: Phương trình sin 2x = - trong khoảng (0,  ) có bao nhiêu nghiệm:
2
A: 4 B: 2 C: 3 D: 1
Câu 5: Hệ số của x trong (3x  4) là:
2 5

3
A: C5 B: -5760 C: 5760 D:-2880
Câu 6: Số các số gồm cái chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 3, 5 là:
A: 3 B: 6 C: 9 D: 15
Câu 7: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 nam và 4 nữ vào một ghế dài sao cho nam nữ xen kẽ
A: 144 B:288 C: 576 D:1152
Câu 8: Một hộp đựng 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 2 bi. Xác xuất của biến cố A :“ 2 bi rút ra khác
màu” là:
6 4 3 1
A: B: C: D:
10 10 10 10
Câu 9: Gieo một đồng xu 3 lần. Xác xuất của biến cố A: “Trong ba lần gieo có ít nhất một lần xuất hiện
mặt sấp” là:
2 3 4 7
A: B: C: D:
8 8 8 8
Câu 10: Giá trị của tổng C4  2C4  2C4  2C4  2C4 là :
0 1 2 3 4

A: 24 B: 25  1 C: 25  1 D: 25
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng:
A: Phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ cắt a.
B: Phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành chính nó.
C: Phép đối xứng tâm biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ song song với a, hoặc trùng với a.
D: Phép đối xứng trục biến đường thẳng a thành đường thẳng a’vuông góc với trục đối xứng. .
Trang: 97
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 12: Phép dời hình nào trong các phép dời hình sau biến hình bình hành thành chính nó:

A: Phép đối xứng tâm. B: Phép quay với góc quay 900

C: Phép đối xứng trục D: Phép tịnh tiến theo véc tờ khác 0
Câu 13: Khẳng định nào SAI
A: Phép vị tự không phải là phép dời hình. B: Phép vị tự là một phép đồng dạng.
0
C: Phép quay tâm O góc 180 là phép đối xứng tâm O D: Phép đồng dạng là một phép dời hình.
Câu 14: Cho hình vuông tâm O. Phép quay tâm O góc  bằng bao nhiêu biến hình vuông thành chính nó:
   
A:   B:   C:   D:  
6 4 3 2
Câu 15: Khẳng định nào đúng:
A: Hai đường thẳng không song song thì chúng chéo nhau.
B: Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C: Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song.
D: Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
Câu 16: Khẳng định nào đúng:
A: Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B: Nếu đường thẳng a không song song với mặt phẳng (P) thì đường thẳng a cắt mặt phảng (P).
C: Đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song với mọi đường thẳng
nằm trong mặt phẳng (P).
D: Một mặt phẳng cắt 1 trong 2 đường thẳng song song với nhau thì cắt đường thẳng còn lại.
Phần II: Tự luận
Câu 1: Giải phương trình
 
a) 3 sin ( x  )  cos ( x  )  x  2
6 6
b) c os 2 x  sin x  1
Câu 2: Bạ xạ thủ độc lập cùng bắn vào bia. Xác suất bắn trúng mục tiêu của mỗi xạ thủ là 0,6.
a) Tính xác suất để trong 3 xạ thủ bắn có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
b) Muốn mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn phải có ít nhất hai xạ thủ bắn trúng mục
tiêu. Tính xác suất để mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn.
Câu 3: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d cố định và điểm O cố định không năm trên d . f là phép
biến hình biến mối điểm M trên mặt phẳng thành M’ được xác định như sau:
Lấy M 1 đối xứng M qua O, M’ đối xứng với M 1 qua d.
a) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép biến hình f.
b) Gọi I là trung điểm MM’. Chứng minh I thuộc 1 đường thẳng cố định khi M
thay đổi.
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm AB, AD.
a) Chứng minh: MN//(SBD)
b) Mặt phẳng (  ) chứa MN và song song với SA cắt hình chóp theo thiết diện là
hình gì?

Trang: 98
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đáp án:

Phần I: (4đ)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
D B C B B D D A D C C A D D B D

Phần II: (6đ)


Câu 1(2đ)
a) (1đ)

Chuyển về phương trình : sin( x  )  1 (0,5)
3
5
Tìm được : x   k 2 (k  ) (0,5)
6
b)(1đ)
cos 2 x  sin x  1
  2sin 2 x  sin x  0 (0, 25)
1
 sin x  0,sin x  (0, 25)
2
 sin x  0  x  k ( k  ) (0, 25)
1  5
 sin x   x   k 2 , x   k 2 (k  ) (0, 25)
2 6 6
Câu 2: Gọi Ai là biến cố “xạ thủ thứ i bắn trúng mục tiêu”
P(Ai) = 0.6, Ai độc lập, i =1,3 (0,5)
a) Gọi A là biến cố “Trong ba xạ thủ bắn có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu”
Tính được P(A) = 0,288 (0,5)
b) Gọi B là biến cố “Mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn”
Tính được P(B) = 0,648 (0,5)
Câu 3: Hình vẽ đúng (0,25)
a) Tìm đúng ảnh của đường thẳng d (0,25)
b) Chứng minh được OI//M 1 M’ (0,25)
Chứng minh OI vuông góc với d (0,25)
Kết luận điểm I thuộc đường thẳng cố định (0,25)
Câu 4:
a) Chứng minh đúng MN// (SBD) (0,5)
b) Xác định được giao tuyến của mặt phẳng (  ) với (SAB) (0,25)
Xác định được giao tuyến của mặt phẳng (  ) với (SAD) (0,25)
Xác định được giao điểm của SC với mặt phẳng (  ) (0,25)
Kết luận đúng thiết diện (0,25)

thiếu ôn tập kỳ I ktkI

Trang: 99
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương III- DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN.
Giáo án Giải tích 11
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC

 Tiết 47 – 48:
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
-Có khái niệm về suy luận quy nạp;
-Nắm được phương pháp quy nạp toán học.
2. Kĩ năng:
-Giúp học sinh biết cách vận dụng phương pháp quy nạp toán học để giải quyết các bài toán cụ thể
đơn giản.
3. Thái độ, tư duy:
-Thái độ: tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.
-Tư duy: phát triển tư duy logic, tính chặc chẽ trong giải toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
4. Giáo viên: đọc kĩ SGK, SGV, SBT.
5. Học sinh: đọc trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : gợi mở vấn đáp kết hợp các hoạt động.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: (tiết 1: mục 1 và ví dụ 1 mục 2; tiết 2: tiếp mục 2 và BT SGK)
6. Ổn định tổ chức:
7. Bài mới:
Hoạt động 1:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
1. Phương pháp quy nạp toán học:
-H1: Hãy kiểm tra +n = 1,2: (1) đúng Bài toán: Chứng minh mọi số nguyên dương n ta có:
với n=1,2? n(n + 1)(n + 2)
1.2 + 2.3 + ... + n(n + 1) = (1)
-H2: c/m n=3 đúng +Cộng thêm hai vế 3
bằng cách sử dụng với 2.3 ta c/m đc (1) Khái quát: Ta có thể c/m được mệnh đề sau: Nếu (1)
H1 đúng. đúng với n=k (nguyên dương) thì nó cũng đúng với
-H3: có thể thử với + không thể. n=k+1.
mọi n không? Giái bài toán trên:
- Tuy nhiên dựa vào + n = 1: 1=1 (đúng)
lập luận trên ta có thể + Giả sử (1) đúng với n=k (ng dương)
đưa ra cách c/m bài k (k + 1)(k + 2)
Ta có: 1.2 + 2.3 + ... + k (k + 1) =
toán. 3
suy ra
1.2 + 2.3 + ... + k (k + 1) + (k + 1)(k + 2) =
k (k + 1)(k + 2) (k + 1)(k + 2)(k + 3)
+ (k + 1)(k + 2) =
3 3
Vậy (1) đúng với mọi n nguyên dương.
Phương pháp quy nạp toán học:
Để c/m mệnh đề A(n) đúng ∀ n ∈ N* ta thực hiện:
B1: C/m A(n) đúng khi n=1.
Trang: 100
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
B2: ∀ n ∈ N* giả sử A(n) đúng với n=k, cần chứng minh
A(n) cũng đúng với n=k+1.
Hoạt động 2:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
2.Một số ví dụ:
Vídụ1: CMR ∀ n ∈ N* , ta luôn có:
H1: Thử với n=1 + 1=1 ( đúng) n 2 (n +1) 2
13 + 2 3 + 33 + ... + n 3 =
H2: Thực hiện bước + Giả sử đúng với n=k, 4
2 cần chứng minh đúng HD:
với n=k+1. k 2 (k +1) 2
3 3
1 + 2 + 3 + ... + k + (k +1) =
3 3 3
+ (k +1) 3
4
(k +1) 2
(k +1) ( k + 2) 2
2
= .(k 2 + 4k + 4) =
4 4
Hoạt động 3:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
+Gọi 2 hs lần lượt +n=1: u1=10 5 Ví dụ 2: CMR un=7.22n-2 + 32n-1 5, ∀ n ∈ N*.
làm 2 bước +Giả sử đúng n=k, cần HD: uk+1=7.22(k+1)-2 + 32(k+1)-1=7.22k-2+2 + 32k-1+2
cm đúng khi n=k+1. =28.22k-2 + 9.32k-1 =4(7.22k-2 + 32k-1)+5.32k-1 5
Chú ý: trong thức tế ta có thể gặp bài toán yêu cầu
CM A(n) đúng ∀ n ≥ p. Khi đó ta cũng cm tương tự
nhưng ở B1 thì thử với n=p.
+ HS tự làm + 2k+1=2.2k>2(2k+1)= Ví dụ 3: CMR 2n>2n+1, ∀ n ≥ 3.
4k+2>2k+3>2(k+1)+1
( vì k ≥ 3)
Bài tập SGK
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
Bài 1: HS tự làm.
Bài 2: HS tự làm.
+ Gọi HS lên bảng + HS làm bài. Bài 3: Khi n=k+1, ta có:
làm 1 1 1 1
1+ + ... + + <2 k +
2 k k +1 k +1
2 k (k + 1) + 1 k + k + 1 + 1
VP = < = k +1
k +1 k +1
(Côsi và k ≠ k+1)
+ HS làm bài. Bài 4: HS tự làm ( lưu ý n ≥ 2).
+ Gọi HS lên bảng Bài 5: Khi n=k+1:
làm 1 1 1 1 1
+ + ... + + +
k +2 k +3 2k 2k + 1 2(k + 1)
1 1 1 1 1 1 1
= + + + ... + + + −
k +1 k + 2 k + 3 2k 2k + 1 2( k + 1) k + 1
1 1 1 1 1 13
= + + + ... + + >
k +1 k + 2 k + 3 2k 2(k + 1)(2k + 1) 24
+ HS trả lời. Bài 6:(là ví dụ 2)
Bài 7: Cho số thực x>-1. CMR (1 + x) n ≥ 1 + nx
+ Gọi HS nói cách Khi n=k+1:

Trang: 101
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
làm (1+x)k+1 =(1+x)k(1+x) ≥ (1+kx)(1+x)
+ Không được vì chưa =1+(k+1)x +kx2 ≥ 1+(k+1)x
thử với n=1. Bài 8: Không đúng vì chưa thử với n=1.

+ Gọi HS trả lời tại


chỗ

8. Củng cố: Nhắc lại phương pháp chứng minh quy nạp và cách vận dụng.
9. Bài về nhà:
-Hết tiết 39: các bài tập SGK trang 100, 101.
-Hết tiết 40: 1) CMR un=13n-1 6 , ∀ n ∈ N.
n(n + 1)(2n + 1)
2) CMR 1 + 2 + 3 + ... + n = , ∀ n ∈ N*.
2 2 2 2

6
B. Rút kinh nghiệm:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 102
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 2: DÃY SỐ

 Tiết 49 :
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh có một cách nhìn nhận mới, chính xác đối với khái niệm dãy số - cách nhìn nhận
theo quan điểm hàm số.
- Học sinh nắm vững các khái niệm: dãy số vô hạn, dãy số hữu han.
- Nắm được khái niệm dãy số không đổi.
2. Kỹ năng:
- Biết cách ký hiệu một dãy số và biết rằng ngoài cách ký hiệu dãy số như SGK, người ta còn

dùng các ký hiệu khác để ký hiệu một dãy số, chẳng hạn {x n }n =1 hay n u n ,...
- Biết xác định các số hạng trong dãy số cho trước, viết dãy số đã cho dưới dạng khai triển.
- Biết cho ví dụ về dãy số để khắc sâu định nghĩa.
3. Tư duy và thái độ:
- Tích cực tham gia xây dựng bài học, có tinh thần làm việc theo nhóm.
- Biết khái quát hóa, đặc biệt hóa, tương tự.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
4. Chuẩn bị của giáo viên:
- Dụng cụ dạy học, bảng phụ.
5. Chuẩn bị của học sinh:
- Dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Phương pháp gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Nêu vấn đề học bài ξ 2 DÃY SỐ
mới. 1. Định nghĩa và ví dụ:
- Giáo viên trình bày như SGK - Học sinh hiểu vấn đề giáo viên
trang 101 để giới thiệu cho học trình bày: có thể coi dãy số (1) là
1 0 1 1 một hàm số xác định trên tập các
sinh dãy số (− ) , (− ) , số nguyên dương.
2 2
1 2
(− ) ,... (1)
2

Hoạt động 2: Hình thành định Định nghĩa: (SGK)


nghĩa:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc định nghĩa theo
Định nghĩa 1 (SGK trang 101). yêu cầu của giáo viên.
- Giáo viên giới thiệu các khái
niệm: giới hạn của dãy số, số - Học sinh nghe và hiểu các khái
Trang: 103
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
hạng thứ nhất, số hạng thứ hai,... niệm và cách ký hiệu các số
và ký hiệu các giá trị đó. hạng của dãy số.

Hoạt động 3: Cho ví dụ minh


họa.
n - Học sinh thực hiện các yêu cầu n
- Ví dụ 1: hàm số u (n) = n , của giáo viên trong tinh thần hợp Ví dụ 1: hàm số u (n) = 2 n − 1
2 −1
xác định trên tập N*, là một dãy tác lẫn nhau. với n ∈ N* là 1 dãy số có
số. - Học sinh tìm ví dụ trong tinh 2 3
- Sau đó yêu cầu học sinh tìm thần hợp tác theo nhóm và trình u1 = 1 , u 2 = , u 3 = ,...
3 7
năm số hạng đầu của dãy trên. bày kết quả trước lớp
- Giáo viên cho học sinh tìm ví - Cả lớp nhận xét và bổ sung ý
dụ để khắc sâu định nghĩa dãy số kiến cho kết quả của bạn.
- hoạt động theo nhóm và trình
bày trước lớp. - Học sinh hiểu nội dung giáo
- Giáo viên giới thiệu ký hiệu viên truyền đạt.
dãy số u = u (n) như SGK và cho Ký hiệu: SGK trang 102.
ví dụ minh họa, chẳng hạn có thể
ký hiệu dãy số ở ví dụ 1 bởi Người ta cũng thường viết dãy
 n  số (u n ) dưới dạng khai triển:
 n .
 2 −1  u1 , u 2 ,..., u n ,...
- Giáo viên giới thiệu dãy số trên
còn có ký hiệu khác như

 n  n
 n  hay n ,...
 2 − 1 n =1 2 −1
n
- Thực hiện theo yêu cầu của
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết giáo viên:
dãy số dười dạng khai triển. 2 7 n
- Ví dụ 2: Cho hàm số u (n) = n 3 1, , ,..., n ,...
3 3 2 −1
xác định trên tập M = {1;2;3;4;5}
.
Tính u (1), u (2), u (3), u (4), u (5).
- Giáo viên giới thiệu hàm số - Thực hiện theo yêu cầu của
trên là một dãy số hữu hạn. Viết giáo viên và đứng tại chỗ trả lời
dưới dạng khai triển ta được: kết quả.
1;8;27;64;125.

- Giáo viên treo bảng phụ có ghi


phần chú ý trang 102 để giới
thiệu dãy số hữu hạn.
- Học sinh đọc nội dung trên
bảng phụ để hiểu và nắm khái Chú ý: (SGK)
niêm dãy số hữu hạn.

Trang: 104
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 4: Củng cố.
- Cho học sinh làm bài tập a, b trang 105.
H6

1
- Giáo viên cho dãy số (u n ) = 3( + n ) cho cả lớp nhận xét dãy số trên và giới thiệu khái niệm dãy số
2 0

n
không đổi cho học sinh.
- Giáo viên nhấn mạnh: định nghĩa dãy số vô hạn trong SGK thực chất là cách gọi tên cho một loại hàm số
xác định trên tập số N* .
- Cho học sinh làm bài 9b trang 105.

B. Hướng dẫn học ở nhà:


- Học kỹ lại lý thuyết, làm bài tập 9a,c/105.
- Đọc phần 2/103: cách cho dãy số.
- Đọc phần 3/103: dãy số tăng, dãy số giảm.
C. Bài tập làm thêm:
Bài 1.
n −1
a. Viết 5 số hạng đầu của dãy có số hạng tổng quát cho bởi công thức u n = (−1) (2 + 1) .
n

b. Tìm ví dụ về dãy số vô hạn; dãy số hữu hạn.


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 105
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 2: DÃY SỐ

 Tiết 50:
I. MỤC TIÊU :
1) Về kiến thức:
Giúp học sinh:
- Hiểu được khái niệm dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số không đổi (còn gọi là dãy số hằng), dãy số
bị chặn.
- Nắm được các phương pháp đơn giản khảo sát tính đơn điệu, tính bị chặn của một dãy số.
2) Về kĩ năng :
- Biết vận dụng phương pháp quy nạp toán học để giải quyết các bài toán cụ thể đơn giản.
- Biết cách khảo sát tính đơn điệu, tính bị chặn của các dãy số đơn giản.
3) Về tư duy và thái độ :
- Rèn luyện tư duy lôgic.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận .
- Biết ứng dụng trong thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv: soạn bài, chuẩn bị đồ dùng dạy học: thước kẻ, phấn màu …
- Hs: xem bài trước ở nhà, chuẩn bị đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ:
Gv: Nêu định nghĩa dãy số và cho 2 ví dụ dùng cách cho bởi công thức của số hạng tổng quát và cho bởi
hệ thức truy hồi.
Hs: chuẩn bị trong 1phút.
3) Bài mới:

HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng


- Cho dãy số 1, 2, 3, ..., n, ... So - Suy nghĩ và trả lời câu 3. Dãy số tăng, dãy số giảm:
sánh các số hạng của dãy số này, có hỏi của Gv. ĐỊNH NGHĨA 2:
nhận xét gì? - Thảo luận tìm hiểu dãy Dãy số ( u n ) được gọi là dãy số
u1 ? u 2 , u 2 ? u 3 ... số.
tăng nếu với mọi n ta có u n < u n +1 .
Dãy số ( u n ) được gọi là dãy số
- Theo dõi hoạt động của Hs
- Đưa ra khái niệm dãy số tăng.
- Tương tự cho dãy số giảm nếu với mọi n ta có u n > u n +1 .
1 1
1, , ,..., n,... Yêu cầu Hs nhận xét - Tri giác phát hiện vấn đề
2 3
- Nhận biết khái niệm mới. Ví dụ 6: (SGK)
và đưa ra khái niệm dãy số giảm.
a) Dãy số ( u n ) với u n = n là dãy
2
- Củng cố khái niệm dãy số tăng,
dãy số giảm qua các ví dụ cụ thể. số tăng vì:
∀n, u n = n < (n + 1) = u n +1
2 2

Trang: 106
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
b) Dãy số ( u n ) với u n = là
n +1
dãy số giảm vì:
1 1
∀n, u n = < = u n +1
n +1 n + 2
- Nhận xét về tính tăng, giảm của - Hs suy nghĩ, xác định tính
dãy số sau: tăng, giảm.
( u n ) : u n = ( − 1) n n ?
- 1 Hs trả lời, các Hs khác
- Gọi Hs trả lời.
phát hiện sai và sửa.
- Gv sửa lại cho chính xác, dãy số
như vậy gọi là dãy số không tăng
cũng không giảm.
- Hs suy nghĩ, có thể thảo
H Đ5: Hãy cho một ví dụ về dãy
luận theo từng nhóm.
số tăng, dãy số giảm và một ví dụ
- Đại diện nhóm lên bảng
về dãy số không tăng cũng không
trình bày. Các Hs còn lai
giảm.
theo dõi và nhận xét.
- Gv theo dõi Hs, đưa ra kết luận
- Hs suy nghĩ và trả lời.
đúng đắn cuối cùng.
- Nhận xét dãy số 1, 2, 3, … và
1 1
1, , ,... có số hạng nhỏ nhất, lớn
2 3 4. Dãy số bị chặn:
nhất không? Giá trị LN, NN? ĐỊNH NGHĨA 3:
- Hs tiếp nhận khái niệm
- Gv minh hoạ trên trục số. mới. a) Dãy số (u n ) được gọi là dãy số bị
- Gv giới thiệu khái niệm dãy số bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao
chặn. cho ∀n ∈ N , u n ≤ M .
*

b) Dãy số (u n ) được gọi là dãy số bị


chặn dưới nếu tồn tại một số m sao
cho ∀n ∈ N , u n ≥ m .
*

c) Dãy số (u n ) được gọi là bị chặn


nếu nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn
dưới; nghĩa là, tồn tại một số M và
một số m sao cho
∀n ∈ N , m ≤ u n ≤ M .
*

- Hs tiếp nhận và dần hiểu


Ví dụ 7: (SGK)
rõ tính bị chặn.
- Hưóng dẫn cho Hs hiểu rõ khái
niệm mới qua vd7 trong SGK.
- Yêu cầu mỗi nhóm tự cho 1vd
đơn giản về các khái niệm này rồi
trao đổi có sự hướng dẫn của Gv.
- Gv giúp Hs củng cố các khái - Hs suy nghĩ và thảo luận
niệm đã được học trong bài. theo nhóm.
HĐ6: Hãy chọn những khẳng định - Đại diện từng nhóm lên
đúng trong các khẳng định dưới trình bày, các Hs còn lại
đây:
Trang: 107
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
a) Mỗi hàm số là một dãy số. theo dõi và nhận xét.
b) Mỗi dãy số là một hám số.
c) Mỗi dãy số tăng là một hàm số
bị chặn dưới.
d) Mỗi dãy số giảm là một dãy số
bị chặn dưới.
e) Nếu ( u n ) là một dãy số hữu
hạn thì tồn tại các hăng số m và M,
với m ≤ M sao cho tất cả các số
hạng của ( u n ) đều thuộc đoạn
[ m; M ] .
- Gv theo dõi cả lớp.
- Gv nhận xét và đưa ra kết quả
chính xác cuối cùng (b, c, d, e)

Củng cố toàn bài:


Câu hỏi :
1) Cho biết các nội dung cơ bản đã được học?
2) Theo em trọng tâm bài là gì?
Hướng dẫn học bài và ra bài tập về nhà
Qua bài học Hs cần:
- Nhận biết được: định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn.
- Biết cách xác định tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.
Làm các bài tập 10 14 SGK trang 105, 106.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 108
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 2: LUYỆN TẬP VỀ DÃY SỐ

 Tiết 51:
I. MỤC TIÊU :
1/ Về kiến thức
- Nắm được khái niệm về dãy số, số hạng của dãy số, các cách cho một dãy số.
- Nắm được định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn.
- Nắm được phương pháp quy nạp toán học.
2/ Về kĩ năng
- Vận dụng được phương pháp quy nạp vào chứng minh bài tập về dãy số.
- Vận dụng kiến thức tìm các số hạng của dãy số.
3/ Về tư duy, thái độ
- Rèn luyện tư duy logic, khả năng phân tích tổng hợp.
- Có thái độ cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Giáo viên: Đồ dùng dạy học.
- Học sinh : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- Phưong pháp gợi mở, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1) Ổn định, điểm danh
2) Nội dung
Hoạt động 1
Bài 15/sgk. Cho dãy số (un) xđịnh bởi u1 = 3 và un+1 = un + 5 với mọi n ≥ 1.
a) Hãy tính u2, u4 và u6.
b) Cmr un = 5n - 2 với mọi n ≥ 1.
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- Muốn tính u2, u4 và u6 ta áp a) Theo gt u1 = 3 và
- Nghe, hiểu câu hỏi dụng kiến thức un+1 = un + 5 ta c ó
- Trả lời câu hỏi nào? u2 = u1 + 5 = 8
- Gọi HS lên bảng trình bày câu u4 = u3 + 5 = 18
- Lên bảng trình bày. a u6 = u5 + 5 = 28
- Theo dõi bài bạn, đưa ra nhận -Gọi 1 HS nhận xét
xét - GV nhận xét
- Tái hiện lại kiến thức, trả lời - Nêu cách hiểu của em về b) Cm un = 5n - 2 (1) ∀n∈ N *
câu hỏi. phương pháp quy Với n = 1, ta có
nạp toán học ? u1 = 3 = 5.1- 2. Như thế
- Nghe, làm theo huớng dẫn. - GV hưóng dẫn HS (1) đúng khi n = 1.
-Làm ra vở nháp, lên vận dụng vào cm câu b Giả sử (1) đúng khi
bảng trình bày. - Yêu cầu HS trình bày hướng
n = k, k ∈ N * , ta sẽ cm nó cũng
giải quyết theo
các bước đã học. đúng khi
n = k +1.
- Theo dõi bài làm,
nhận xét, chỉnh sửa - GV nhận xét bài giải, chính xác Thật vậy, từ công thức xđịnh dãy
số (un) và giả thiết quy nạp ta có
Trang: 109
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-Tiếp nhận ghi nhớ. hoá. uk+1 = uk + 5 = 5k-2+5=
- Củng cố kiến thức = 5(k+1) -2.
Vậy (1) đúng ∀n∈ N * .

Hoạt động 2
Bài 16/sgk 109
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
-Tái hiện kiến thức, trả lời câu - Nêu cách cm dãy số tăng? a) Từ gt ta có
hỏi. -Yêu cầu HS cm. un+1 -un = (n+1).2n > 0,
- Vận dụng gt vào cm -Nhận xét,chỉnh sửa ∀n ≥1 .
-Tiếp nhận Do đó (un) là 1 dãy số tăng.
-Tương tự bài 15, yêu cầu HS tự
- Làm bài vào vở. cm câu b

Hoạt động 3
Bài 17/sgk 109
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- Tiếp nhận tri thức mới. - Giới thiệu cho HS khái niệm Ta sẽ cm un = 1, ∀n ≥1 , bằng
dãy số không đổi. phương pháp quy nạp.
- Suy nghĩ, trả lời câu hỏi - Nêu câu hỏi gợi ý: Muốn cm Với n = 1, ta có u1 = 1.
(un) là dãy số không đổi ta cm Với n = k, ta có
điều gì? u1 = u2 = . . .= uk = 1 và
-Thảo luận theo nhóm, cử đại -Cho HS thảo luận theo nhóm 2
diện trình bày -Nhận xét lời giải uk+1 = 2 =1
u k +1
- Nhận xét, chỉnh sửa
Ta sẽ cm n = k +1 thì thì un = 1,
- Củng cố kiến thức ∀n ≥1 .
- Tiếp nhận, ghi nhớ Thật vậy, từ hệ thức xác
định dãy số (un) và giả thiết quy
nạp ta có
2 2
uk+2 = = =1
u k +1 + 1 1 + 1
2

Vậy (un) là dãy không


đổi
3/ Củng cố toàn bài
- Kiền thức về tìm số hạng của dãy.
- Vận dụng phương pháp quy nạp vào chứng minh.
Bài tập củng cố: Bài 18/sgk
Dặn dò: làm các bài tập tương tự trong sách bài tập. Xem trước bài Cấp số cộng.

Trang: 110
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 3: CẤP SỐ CỘNG

 Tiết 52 - 53:
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
-Nắm được khái niệm cấp số cộng;
-Nắm được một số tính chất cơ bản của ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng.
-Nắm được công thức số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên.
2. Kĩ năng:
-Biết dựa vào định nghĩa để nhận biết một cấp số cộng.
-Biết cách tìm số hạng tổng quát và tông n số hạng đầu.
-Biết vận dụng CSC để giải quyết một số bài toán ở các môn khác hoặc trong thức tế.
3. Thái độ, tư duy:
-Thái độ: tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.
-Tư duy: phát triển tư duy logic, lên hệ trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
4. Giáo viên: đọc kĩ SGK, SGV, SBT.
5. Học sinh: đọc trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : gợi mở vấn đáp kết hợp các hoạt động.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: (tiết 45: mục 1, 2, 3; tiết 46: mục 4 và bài tập)
6. Ổn định tổ chức:
7. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu các tính chất của dãy số.
22 −1
-Xác định tính đơn điệu và bị chặn của các dãy số: (3n + 1) ; .
2n
8. Bài mới:
Hoạt động 1:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
+ Có nhận xét gì các sồ + Số hạng sau hơn số 1. Định nghĩa:
hạng của dãy số? hạng ngay trước nó 1 đơn Ví dụ1: Nhận xét dãy số: 0, 1, 2,…, n, n+1,...
vị. Nhận xét: Từ số hạng thứ 2, mỗi số hạng bằng
tổng số hạng ngay trước nó cộng với 1.
+Từ ví dụ trên hãy đưa ra ĐN: Dãy số hữu hạn hoặc vô hạn (un) là CSC
ĐN về cấp số cộng. ⇔ un=un-1 + d, ∀ n ≥ 2.
+ d không đổi gọi là công sai.
+ Kí hiệu CSC: ÷ u1, u2, u3, …, un, …
+ Dãy số đã cho có phải là a) là CSC có d= 2 và Ví dụ 2:
CSC không? Nếu có hãy u1=0. a) Dãy số 0, 2, 4, …, 2n, …
nêu công sai và u1. b)CSC:d=1,5và u1=3,5 b) Dãy số 3,5; 5; 6,5; 9; 10,5; 12.

Trang: 111
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hoạt động 2:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
2. Tính chất
+Tính uk-1, uk+1 theo uk và d + uk-1= uk-d u k −1 + u k +1
uk+1= uk+d ĐL1: (un) là CSC ⇔ u k = , (k ≥ 2)
rồi tìm quan hệ giữa 3 số 2
hạng uk, uk-1, uk+1. u + u k +1 <H2> Cho CSC (un) có u1=-1 và u3=3. Tìm u2,
suy ra u k = k −1
+ Gọi HS lên bảng làm. 2 u4.
+Giả sử A ≤ B ≤ C,ta có: Ví dụ 3: Ba góc A, B, C của tam giác vuông
 A + B + C = 180 0 ABC theo thứ tự lập thành CSC. Tính 3 góc
 đó.
C = 90
0

2 B = A + C

⇒ A=300; B=600 và
C=900.

Hoạt động 3:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
+CSC có u1 và d. Hình + u1= u1+ 0.d 3. Số hạng tổng quát:
thành công thức tính un bất u2=u1+ d ĐL 2: Cho cấp số nhân (un). Ta có:
kỳ. u3=u2+ d=u1+2d un=u1+(n-1)d.
u4=u3+ d=u1+4d

un=u1+(n-1)d.
Chứng minh lại bằng quy
nạp.
+ Gọi HS làm tại chỗ + u31=-77. <H3>Cho CSC (un)có u1=13, d=-3. Tính u31.
+Cho học sinh tự nghiên <Ví dụ 2> trang 111 SGK.
cứu.

Hoạt động 4:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
4. Tổng n số hạng đầu tiên của một CSC:
+ Nhận xét tích của hai số + bằng u1+un. ĐL 3: Cho CSC (un), gọi Sn=u1+u2+…+un
hang trong cùng một cột ở (u1 + u n )n (u + u n ) n
Sn = Sn = 1 , ∀ n ≥ 1.
sơ đồ trong SGK Từ đó rút 2 2
ra Sn.
Chú ý: S n =
[ 2u1 + (n − 1)d ] n , n ≥ 1.
+ Viết lại CT trên dựa vào ∀
2
CT un=u1+(n-1)d.
<Ví dụ 3>trang 113 SGK.
+ Gọi HS nêu cách làm ví + un là mức lương ở quý Giải: Gọi un là mức lương ở quý thứ n thì:
dụ 3 trang 113 SGK. n. (un) là CSC với u1=4,5 u1= 4,5 và d=0,3 ⇒ u12=4,5+(12-1).0,3=7,8.
và d=0,3. ( u + u13 )12 ( 4,5 + 7,8).12
Cần tính u12. S12 = 1 = = 73,8 triệu.
2 6
+<H4> Sử dụng chú ý của <H4> HS tự làm.
ĐL3 làm cho nhanh.

Trang: 112
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
+<H5>Yêu cầu học sinh + Hoc sinh tinh rồi đọc n[ 2.36 + ( n − 1) 3] 3n( n + 23)
tính tiền lương sau n năm kết quả <H5> T1 = =
2 2
theo 2 phương án.
4n[ 2.7 + ( 4n − 1).0,5]
T2 = = 2n( 2n + 13,5)
2
Dựa vào kết quả T1-T2 cho + Trả lời
học sinh phát biểu cách 5n
⇒ T1 − T2 = (3 − n )
chọn. 2
Nếu làm trên 3 năm thì chọn PA 2, dưói 3 năm
thì chọn PA 1.
Hoạt động 5: bài tập SGK
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
Bài19:
+ Gọi học sinh nêu PP và + Học sinh trả lời. a) un+1-un= 19, ∀ n ≥ 1 ⇒ (un) là CSC.
giải bài 19. b) un+1-un= a, ∀ n ≥ 1 ⇒ (un) là CSC.
Bài 20: Ta có:

+ Gọi học sinh nêu PP và + Học sinh trả lời.


u n =
1
8
π n 2
− [
( n − 1) 2
= ]π
8
( 2n − 1)
giải bài 20. π
⇒ u n +1 − u n = , ∀ n ≥ 1 ⇒ (un) là CSC
4
Chú ý: Để CM (un) là CSC ta cần CM
un+1-un không đổi, ∀ n ≥ 1 .
+ Gọi HS trả lời TN. + Học sinh trả lời.
Bài 21: Trắc nghiệm: a) Tăng; b) Giảm.
Bài 22:
+ Gọi HS làm tại chỗ và + Học sinh trả lời. 28=u1+u3=2u2 ⇒ u2=14
đọc kết quả. 40=u3+u5=2u4 ⇒ u4=20
u3=(u2+u4)/2=17
+ Bài 23: HDHS đưa u20 u1=28-u3=11 và u5=40-u3=23.
và u51 về u1 và d rồi tính u1 Bài 23:
và d sau đó viết công thức ĐS: un=-3n+8.
un. Bài 24:
+ Biểu diễn um, uk qua u1 + HS trả lời um=u1+(m-1)d và uk=u1+(k-1)d
và d. ⇒ um-uk=(m-k)d ⇒ um=uk+(m-k)d.
Áp dụng: HS tự làm. ĐS: d=5.
Bài 25: ĐS: un=5-3n.
+ DH hs c/m bằng quy Bài 26:CM bằng quy nạp:
nạp. ( k + 1)( u1 + u k +1 )
HD: S k +1 = S k + u k +1 =
2
Bài 27: HS tự làm.
+ Có thể tính u1 và d (AD 23( u1 + u 23 ) 23( u 2 + u 22 )
HD: S 23 = = = 690.
bài 24) rồi tính S13. 2 2
Bài 28:là ví dụ 3 trong phần bài học.
Củng cố: Nắm được các công thức và cách áp dụng. Chú ý kết quả bài 24.
9. Bài về nhà:
-Hết tiết 45: Bài tập SGK trang114, 115.
-Hết tiết 46:
Bài 1: CM các dãy số sau là CSC: a) un=3n-7 b) un=(3n+2)/5.
Trang: 113
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 4: CẤP SỐ NHÂN

 Tiết 54 :
I. MỤC TIÊU :
 Về kiến thức: Giúp học sinh
- Nắm vững khái niệm và tính chất về ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân.
- Nắng vững công thức xác định số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của một
cấp số nhân.
 Về kỹ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa để nhận biết một cấp số nhân.
- Biết cách tìm số hạng tổng quát và cách tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân.
- Biết vận dụng các kiến thức cấp số nhân vào giải các bài toán liên quan đến cấp số nhân ở các môn
học khác, cũng như trong thực tế.
 Tư duy – thái độ:
- Chú ý, tích cực tham gia xây dựng bài.
- Cẩn thận, chính xác và linh hoạt.
I. Chuẩn bị của thầy và trò:
 Chuẩn bị của G\v:
- Soạn giáo án.
- Chuẩn bị một số đồ dùng dạy học như: thước kẻ, phấn màu…
- Bảng phụ: tóm tắt nội dung của bài toán mở đầu và bài toán đố vui.
 Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc kỹ bài học trước khi đến lớp.
III. Phương pháp:
Sử dụng phương pháp gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề kết hợp với giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức:
Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số vắng, vệ sinh của lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
H: G\v gọi học sinh nhắc lại định nghĩa, tính chất, số hạng tổng quát và tổng n số hạng đầu tiên
của một cấp số cộng?
3. Bài mới:

HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng


HĐ1: Hình thành đ\n của cấp 1. Định nghĩa:
số nhân từ một bài toán thực a. Bài toán mở đầu:
tế. (G\v treo bảng phụ)
Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu un là số
+ G\v treo bảng phụ: tóm tắt + H\s nghe và theo dõi tiền người đó rút được (gồm cả vốn và lãi)

Trang: 114
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
nội dung của bài toán mở đầu. nội dung bài toán trên sau n tháng kể từ ngày gửi. khi đó, theo giả
H: Biểu diễn u2 theo u1, u3 theo bảng phụ thiết bài toán ta có:
u2,...,un theo un-1? + u2 =u1 + u1.0,004 un= un-1+un-1.0,004= un-1.1,004 n  2
= u1 . 1,004 Như vậy, ta có dãy số (un) mà kể từ số hạng
u3 = u2 . 1,004 thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tích của số
.... hạng đứng ngay trước nó với 1,004.
+ G\v gọi h\s phát biểu đ\n cấp un = un-1 . 1,004 b. Định nghĩa: SGK
(un) là CSN  un  un1.q n  2
số nhân. + H\s phát biểu đ\n cấp
H: Vì sao dãy số (un) với un = số nhân.
2n là một CSN? + un = 2n  2 n1.2 Số q được gọi là công bội của CSN.
Vd 1:
 un 1.2 n  2
a. Dãy số (un) với un = 2n là một CSN với
Nên (un) là CSN có số số hạng đầu u1=2 và công bội q=2
hạng đầu u1=2 và công b. Dãy số -2, 6,-18, 54, -162 là một CSN với
bội q = 2 số hạng đầu u1 = -2 và công bội q = -3.
H: Vì sao dãy số -2, 6,-18, 54,
+ vì kể từ số hạng thứ Vd 2: SGK
-162 là một CSN? tìm công bội
2, mỗi số hạng đều 2. Tính chất:
của nó?
bằng số hạng đứng Đlí 1: SGK
ngay trước nó nhân với
-3. u2  u .u
k k 1 k 1
+ G\v cho h\s thực hiện hđ 1
+ H\s thảo luận nhóm C\m: SGK
SGK theo nhóm đã phân công.
hđ 1 và cử đại diện Vd 3: Cho CSN (un) với công bội q>0. Biết
HĐ2: G\v hướng dẫn h\s lĩnh
trình bày. u1 = 1 và u3 = 3, hãy tìm u4.
hội tính chất CSN.
H: Cho CSN (un) có u1=-2 và q 2
Giải: Ta có: u  u .u (1)
1 2 1 3
= . 1
2 + u1=-2, u2=1, u3=  , u 2  u .u (2)
2 3 2 4
a. Viết 5 số hạng đầu tiên của
1 Từ (1), do u2 > 0 (vì u1 > 0 và q > 0), suy ra
nó? u4 = ,
2
b. so sánh u2 với u1.u3 và u3
2
4 u2  u1. u3 . Từ (2) suy ra:
với u2.u4? 1 u32 9
u  u4   3 3
Nêu nhận xét tổng quát 5 8 u1. u 3 3
+ G\v cho h\s thực hiện hđ 2 2
SGK + u  u .u và 3. Số hạng tổng quát:
2 1 3 Đlí 2: SGK
HĐ3: Hình thành công thức số 2
hạng tổng quát của CSN. u  u .u un  u1. q n-1 với q  0
3 2 4
H: Tìm số hạng đầu và công + H\s đứng tai chỗ trình Vd4: Trở lại bài toán mở đầu.
bội của CSN (un)? bày hđ 2 4. Tổng n số hạng đầu tiên của CSN
+ G\v cho h\s thực hiện hđ 3 Giả sử có cấp số nhân (un) với công bội q.
theo nhóm đã phân công Với mỗi số nguyên dương n, gọi Sn là tổng n
số hạng đầu tiên của nó: Sn = u1 + u2 + ... +
H: Em có nhận xét gì về sự + u1 = 107.1,004 và q = un
giống nhau của bài toán này 1,004 Nếu q=1 thì un = u1 với mọi n  1 . Khi đó:
với bài toán mở đầu? + H\s thảo luận hđ 3 Sn = nu1.
theo nhóm và cử đại Nếu q  1 , ta có kết quả:
HĐ4: Hình thành công thức diện trình bày. Đlí 3: SGK
tính tổng n số hạng đầu tiên + Dân số của TP A và
của CSN. số tiền rút được đều
Trang: 115
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
H: Nêu phương pháp tính tổng tăng theo cấp số nhân. u1 (1  q n )
n số hạng đầu tiên của cấp số S  với q  1
1 q
n
nhân?
C\m: SGK
+ Tìm u1 và q. Vd 5: SGK
Nếu q = 1 thì Sn = nu1
+ G\v cho h\s thảo luận theo Nếu q  1 thì
bài toán đó vui nhóm đã phân u1 (1  q n )
công. Sn 
1 q
+ H\s thảo luận theo
nhóm và cử đại diện (G\v treo bảng phụ: tóm tắt nội dung của bài
trình bày. toán đố vui)

V. Củng cố, dặn dò và bài tập về nhà:


+ G\v gọi học sinh nhắc lại định nghĩa và tính chất của cấp số nhân.
+ G\v gọi h\s nêu công thức số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của
cấp số nhân.
+ Lập bảng so sánh sự khác nhau giữa CSC và CSN về đ\n, t\c, số hạng tổng quát và công
thức tính tổng n số hạng đầu tiên.
BTVN: Bài 29  37 SGK trang 120
• Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 116
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------

Trang: 117
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 4: CẤP SỐ NHÂN

 Tiết 55:
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức : Giúp học sinh :
- Nắm vững khái niệm cấp số nhân ;
- Nắm được tính chất đơn giản về ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân ;
- Nắm vững công thức xác định số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của một
cấp số nhân .
2. Về kĩ năng : Giúp học sinh :
- Biết dựa vào định nghĩa để nhận biết một cấp số nhân ;
- Biết cách tìm số hạng tổng quát và cách tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân trong các
trường hợp không phức tạp ;
- Biết vận dụng các kết quả lý thuyết đã học để giải quyết các bài toán đơn giản liên quan đến cấp số
nhân ở các môn học khác , cũng như trong thực tế cuộc sống .
3. Về tư duy và thái độ :
Biết khái quát hoá , tương tự . Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi .
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Giáo viên : SGK , Giáo án . Cần chuẩn bị trước ở nhà bảng tóm tắt nội dung của bài toán mở đầu
và bài toán nêu trong mục Đố vui .
2. Học sinh : Học thuộc bài cũ .Xem trước bài CSN , SGK , dụng cụ học tập .
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Phát hiện và giải quyết vấn đề .
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ + Định nghĩa cấp số cộng ?
+ Một CSC có 11 số hạng .Tổng các số hạng là 176. Hiệu giữa số
hạng cuối và số hạng đầu 30 . Tìm CSC đó ?
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG
GV treo bảng phụ tóm tắt nội Với mỗi số nguyên dương n , ký Bài toán mở đầu:
dung của bài toán mở đầu : hiệu + Với mỗi số nguyên dương n
...Giả sử có 1 người gửi 10 triệu u n là số tiền người đó rút được ,ký
đồng với kỳ hạn một tháng vào (gồm cả vốn lẫn lãi) sau n tháng kể hiệu u n là số tiền người đó rút
ngân hàng nói trên và giả sử lãi từ ngày gửi . được (gồm cả vốn lẫn lãi) sau
suất của loại kỳ hạn này là Ta có : n tháng kể từ ngày gửi .Ta có :
0,04%. u 1 = 10 7 + 10 7 .0,004 = 10 7 u 1 = 10 7 .1,004 ;
a) Hỏi nếu 6 tháng sau , kể từ .1,004 ;
Trang: 118
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
ngày gửi , người đó đến ngân u 2 = u 1 + u 1 .0,004 = u 1 .1,004 ; u 2 = u 1 .1,004 ;
hàng để rút tiền thì số tiền rút u 3 = u 2 + u 2.0,004 = u 2 .1,004 ; u 3 = u 2 .1,004 ; ............
được (gồm cả vốn và lãi ) là bao ... u n = u n - 1.1,004 .
nhiêu ? u n = u n - 1 + u n - 1.0,004 = u n Tổng quát , ta có :
b) Cùng câu hỏi như trên , với -1.1,004
thời điểm rút tiền là 1 năm kể từ u n= u n - 1 . 1,004 n  2
Tổng quát , ta có :
ngày gửi ?
u n= u n -1 + u n - 1 .0,004 = u n - 1 .
* Gọi HS làm câu a) . Sau đó gọi
1,004 n  2
HS khác trả lời câu b) .
a) Vậy sau 6 tháng người đó rút
được
u 6 = ? u 5 .1,004
b) Sau 1 năm người đó rút được :
u 12 = ? u 11 .1,004
* Nhận xét tính chất dãy số (u n) + Kể từ số hạng thứ hai , mỗi số
nói trên ? hạng đều bằng tích của số hạng
đứng ngay trước nó và 1,004 .
* Tổng quát dãy số (u n) được (u n) là cấp số nhân 1.Định nghĩa:
gọi là cấp số nhân khi nào ?  n  2, un  un 1.q (u n) là cấp số nhân
 n  2, un  un 1.q
( q là số không đổi , gọi là
công bội của CSN )
Ví dụ 1: SGK Tr 116
H1: Trong các dãy số sau , dãy
nào là cấp số nhân ? Vì sao? a) Dãy số là cấp số nhân ; vì kể từ
a) 4 ; 6 ; 9 ; 13,5 . số hạng thứ hai , mỗi số hạng đều
b) -1,5 ; 3 ; -6 ; -12 ; 24 ; - 48 ; bằng số hạng đứng ngay trước nó
96 ; -192 nhân với 1,5 .
c) 7 ; 0 ; 0 ; 0 ; 0 ; 0 . b) không là cấp số nhân .
Ví dụ 2: SGK Tr 116 . c) là cấp số nhân , công bội q = 0 .
* Gọi từng HS đứng tại chỗ với
mỗi VD
Từ VD1b) sau đó là 1a) cho học
sinh nhận xét kể từ số hạng thứ
hai , bình phương của mỗi số + Đối với CSN 1b)
hạng (trừ số hạng cuối đ/v CSN + Đối với CSN 1a)
hữu hạn) liên hệ thế nào với hai
số hạng kề nó trong dãy ? 2. Tính chất :
* Hãy phát biểu tính chất nêu + Nếu (u n) CSN
Định lý 1:
trên ? thì u k2 = u k - 1 .u k +1 , k  2
Nếu (u n) CSN
C/m:Gọi q là công bội của CSN thì u k2 = u k - 1 .u k +1 , k  2
(u n) .Xét 2 trường hợp : + u k = u k-1. q (k  2)

Trang: 119
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ q = 0 : hiển nhiên . uk  1
uk  k2
+ q  0 : Viết u k qua số hạng q ( )
đứng trước và ngay sau nó ?
Nhân các vế tương ứng , ta có
H2: Có hay không CSN (u n) mà (đpcm)
u 99= -99 và u 101 = 101 ?
+ Không tồn tại , vì nếu ngược lại
Ví dụ 3: SGK Tr 118 . ta sẽ có : u 2100= u 99. u 101= - 99
* PP c/minh dãy số là CSN ? Áp .101 < 0
dụng ?
+ vn = q.vn -1 , n  2
* Từ bài toán mở đầu , biểu diễn 1 1
các số hạng u n ( n  2 ) theo u 1+ vn = u n - = 3u n - 1 - 1 -
và công bội q = 1,004 ? 2 2
= 3vn -1 , n  2
* Tổng quát CSN (u n) có số + u 1 = 10 7 .1,004 ; 3. Số hạng tổng quát:
hạng đầu u 1 và công bội q  0 có u 2 = u 1 .1,004 ; Từ bài toán mở đầu :
số hạng tổng quát u 3 = u 2 .1,004 = u 1 .(1,004)2 ; u 1 = 10 7 .1,004 ;
un =? ...
u 2 = u 1 .1,004 ;
Ví dụ 4: Từ bài toán mở đầu , u n = u n - 1.1,004
u 3 = u 1 .(1,004)2 ; ...
tìm u 6 và u 12 ? = u 1 . (1,004) n - 1 , n  2
u n = u 1 . (1,004) n - 1 , n  2
H3 : SGK Tr 119 . + u n = u 1 . ( q ) n - 1 , n  2
+ u n = u 1 . ( q ) n - 1 , n  2
*Gọi HS đứng tại chỗ giải ( có
Định lý 2 : SGK Tr 118 .
thể gợi ý xét sự tương đồng giữa + u n= 10 7 .1,004.(1,004) n - 1
BT này và BT mở đầu để làm ) ? Nếu CSN (u n) có số hạng đầu
= 10 7 .(1,004) n , n  1 u 1 và công bội q  0 thì có số
hạng tổng quát :
* CSN (u n) có số hạng đầu u 1
+ u n = 3.10 6 .(1 + 0,02) n u n = u 1 . ( q ) n - 1 , n  2
và công bội q .Mỗi số nguyên
dương n , gọi S n là tổng n số = 3.10 6 . (1,002) n . 4.Tổng n số hạng đầu tiên
hạng đầu tiên của nó . Tính S n của một CSN
(S n = u 1+u 2+.....+ u n ) ? + Khi q = 1 thì u n= u 1 và S n= Nếu (u n) là CSN có số hạng
Khi q = 1 , khi q  1 ? n.u 1. đầu
+ Khi q  1 : u 1 với công bội q  1 thì S n
q S n = u 1+ u 2+ . . . + u n+ u n + 1 là :
Ví dụ 5: CSN (u n) có u 3 = 24 ,
. 1  qn
u 4 = 48 . Tính S 5 ? S n = u1. ,q 1
S n - q S n = u 1 - u n + 1 = u 1(1 - q 1 q
* Tính S 5 ta phải tìm gì ? n
)
(1 - q) S n = u 1 (1 - q n ) với q  1
* ĐỐ VUI: Giáo vien treo bảng Suy ra đpcm .
phụ đã chuẩn bị sẵn lên bảng .
+ Tìm u 1 và q .
* Đây là CSN có u 1 và q là bao
u 1 = u 4 : u 3 = 2 ; 24 = u 3= u 1 .2
nhiêu ? 2 
u1=6
a) Số tiền mà nhà tỉ phú phải trả
S 5 = 186 .
cho nhà toán học sau 30 ngày ?
+ Gọi u n là số tiền mà nhà tỉ phú
b) Số tiền mà nhà toán học đã
phải trả cho nhà toán học ở ngày
bán cho nhà tỉ phú sau 30 ngày ?
Trang: 120
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) Sau cuộc mua - bán nhà tỉ phú thứ n .Ta có u 1 = 1 và q = 2 .
"lãi" ? 1  q 30
a) S 30 = u1.  1073741823
1 q
(đ)
b) Số tiền mà nhà toán học đã bán
cho nhà tỉ phú sau 30 ngày :
10.106 .30 = 300.000.000 (đồng)
.
c) Sau cuộc mua - bán nhà tỉ phú
"lãi"
300.000.000 - 1.073.741.823
= - 773.741.823 (đ)

4.CŨNG CỐ :
+ Lý thuyết cũng cố từng phần trong quá trình dạy học , GV có thể cũng cố lại nhanh theo
dàn bài có sẵn trên bảng .
+ Bài tập:
1)Tìm công bội q và tổng các số hạng của CSN hữu hạn , biết số hạng đầu
u 1 = 2 và số hạng cuối u 11 = 64 ?
2) Bài 31 ; 32 SGK Tr 121 .
5. HƯỚNG TẬP :
Học thuộc bài CSN , làm các bài tập SGK 33 - 43 Tr 121,122 .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 121
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : LUYỆN TẬP CẤP SÓ CỘNG- CẤP SỐ NHÂN

 Tiết 56:
I. MỤC TIÊU :
10.Kiến thức: Giúp cho học sinh
-Củng cố và tổng hợp các kiến thức cơ bản về cấp số cộng và cấp số nhân thông qua các bài tập.
11.Kĩ năng:
-Vận dụng giải quyết một số bài tập liên quan.
12.Thái độ, tư duy:
-Thái độ: tích cực tiếp thu tri thức mới, hứng thú tham gia trả lời câu hỏi.
-Tư duy: phát triển tư duy logic, lên hệ trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
13.Giáo viên: đọc kĩ SGK, SGV, SBT.
14.Học sinh: Học bài và chuẩn bị bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : gợi mở vấn đáp kết hợp các hoạt động.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
15.Ổn định tổ chức:
16.Kiểm tra bài cũ:
-Nêu đn, tính chất, số hạng tổng quát, tổng n số hạng đầu của CSC và CSN.
17.Bài mới:
Hoạt động 1: Bài 38
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
+ Gọi HS làm tại chỗ bài + a: sai 1 1 1 1
38 b: đúng a)Sai. Vì   
b a c b
c: sai. 2
 1 1 1
b) Đúng. Dễ dàng c/m được    .
 b a c

c) Sai. Vì 1 + π + π 2 + ... + π 100 =


( )
1 1 − π 101
.
1− π

Hoạt động 2 : Bài 39


HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
+ Từ giả thiết hãy rút ra *2(5x+2y)=(x+6y)+(8x+y) x+6y; 5x+2y; 8x+y là CSC
quan hệ giữa các biểu ⇔ x=3y (1) x-1; y+2; x-3y là CSN.
thức rồi tìm x,y * (y+2)2=(x-1)(x-3y) (2) Tìm x,y.
Giải bằng pp thế ta có: x=-6 và y=-2 ĐS: x=-6; y=-2.

Hoạt động 3: Bài 40 và 41


HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
+ Gọi HS nói cách làm + HS trả lời. Bài 40: +(un) là CSC với d ≠ 0.
sau đó GV hướng dẫn để + u1.u2; u2.u3; u3.u1 lập thành CSN với q ≠ 0.
các em làm ở nhà. Tìm q.

Trang: 122
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
HD: Nhận thấy u1.u2 ≠ 0 vì nếu ngược lại thì
hai trong ba số u1, u2, u3 bằng 0 (sẽ mâu thuẫn
với gt CSC có d ≠ 0). Ta thấy q ≠ 1.
u 2 u 3 = u1u 2 q u1 = u 2 q
 ⇒ 
u 3 u1 = u1u 2 q u 3 = u 2 q
2 2

Kết hợp (un) là CSC nên:


2u2=u2q+u2q2 (u2 ≠ 0)
⇔ q2+q-2=0 ⇔ q=-2 (loại q ≠ 1).
Bài 41:
+ Gọi hs lập luận để suy ra + HS trả lời. * u1, u2, u3 lập thành CSC với d ≠ 0;
q ≠ 0,1 và u2 ≠ 0 * u2, u1, u3 lập thành CSN. Tìm q.
HD: Lập luận để có q ≠ 0,1 và u2 ≠ 0.
Ta có q2+q-2=0 ⇔ q=-2 (loại q ≠ 1).
Hoạt động 4: Bài 42
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
Gọi u1, u2, u3 là 3 số hạng của
+ Lập các mối liên hệ u 2 = u1 q = u1 + 3d (1) CSN theo thứ tự đó, q là công
giữa u1, u2, u3 u 3 = u 2 q = u 2 + 4d ( 2) bội.
Gọi d là công sai của CSC nói
148 trong đề.
u1 + u 2 + u 3 = (3)
9 Dễ dàng thấy u1 ≠ 0.
u1 ( q − 1) = 3d …(tiếp tục phần giải của hs)
Từ (1), (2) ⇒ 
u 2 ( q − 1) ) = 4d
TH1: q=1 ⇒ u1= u2= u3 =148/27 và d=0.
TH2: q ≠ 1: ⇒ q=u2/u1=4/3 ( kết hợp (3))
⇒ u1=4; u2=16/3; u3= 64/9 và d=4/9.
Hoạt động 4: Bài 43
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
+ Gọi HS làm câu a. + HS lên bảng làm. Giải: un=1 và un+1=5un+8; vn=un+2.
a) vn+1=un+1+2=5un+8+2=5(un+2)=5vn
Vậy (vn) là CSN với v1=u1+2=1+2=3; q=5
Số hạng tổng quát: vn=v1qn-1=3.5n-1.
b) un=vn-2=3.5n-1-2.
Củng cố: Nắm được các công thức và cách áp dụng. Chú ý kết quả bài 24.
18.Bài về nhà:
-Ôn lại tất cả kiến thức của chương III, lập bảng tóm tắt đối với mỗi bài trong chương.
-Bài tập thêm: Cho dãy số (un) với u1=m và un+1=aun+b (m, a, b là hằng số, a ≠ 0,1).
a) Tìm số c sao cho dãy số (vn) với vn=un+c là CSN với q=a.
b) Tìm số hạng tổng quát của dãy (un).
c) Áp dụng: Tìm số hạng tổng quát của dãy (un) với : u1=1 và un+1=9un+8.
HD: a)vn+1=a.vn=a(un+c). Mặt khác vn+1=un+1+c =(aun+b)+c.
b
⇔ a(un+c)=(aun+b)+c ⇔ ac=b+c ⇔ c=
a −1

n −1  b  n −1  b  n −1 b
b) v n = v1 q = m + .a ⇒ u n = v n − c = m + .a −
 a − 1  a −1
 a −1

Trang: 123
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : ¤n tËp ch¬ng III

 Tiết 57 – 58:
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức:
- Nắm được các kiến thức về dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân và mạch kiến thức của cả chương.
- Hiểu và vận dụng được các định nghĩa, tính chất, định lý và công thức trong chương.
2. Về kỹ năng:
- Biết cách chứng minh một mệnh đề bằng phương pháp quy nạp.
- Biết các cách cho một dãy số; xác định tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số.
- Biết cách xác định các yếu tố còn lại của cấp số cộng (cấp số nhân) khi biết một số yếu tố xác định
cấp số đó, như: u1, d (q), un, n, Sn.
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết khái quát hoá, đặc biệt hoá, tương tự. Biết quy lạ thành quen.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- GV: Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm, các slide, computer và projecter.
- HS: Ôn tập và làm bài tập trước ở nhà (ôn tập lại các kiến thức của chương và làm các bài tập
phần ôn tập chương).
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Sử dụng PP gợi mở vấn đề, vấn đáp, đan xem hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
HĐ HS HĐ GV NỘI DUNG TRÌNH CHIẾU

HĐ1: PP CM QUY NẠP Bảng 1: PHƯƠNG PHÁP CM QUY NẠP


- Nhắc lại các bước TOÁN HOC
QNTH -Cho HS nhắc lại Bài toán: Cho p là một số nguyên dương. Hãy
PPQNTH c/m mệnh đề A(n) đúng với mọi n ≥ p.
-Trình chiếu để HS nhìn Chứng minh quy nap:
lại tổng thể Bước 1: CM A(n) đúng khi n=p
Bước 2: Giả sử A(n) đúng với n ≥ k (với k ≥ p)
Ta cần CM A(n) đúng với n=k+1

-Trao đổi nhóm về bài -Tổ chức cho các nhóm Bảng 2: BÀI TẬP MINH HOẠ PPCM QUY
tập 44 và 45 trao đổi hai bài tập 44 và NẠP TH
-Cử đại diện trả lời câu 45 bằng các câu hỏi:
hỏi khi GV yêu cầu và +Mệnh đề A(n) và số p Bài 44:
nêu câu hỏi thắc mắc cho trong từng bài tập là gì? n( n 2 − 1)(3n + 2)
CMR 1.22+2.32+…+(n-1).n2 = ,
các nhóm khác và cho +Giả thiết quy nạp ở mỗi 12
GV cùng trao đổi bài là gì? ∀n ≥ 2 (1)
-Trình chiếu để HS nhìn Giải:
lại tổng thể Bước 1: Với n=2, ta có: VT(1)=1.22=4;
VP(1)=4 suy ra (1) đúng
Bước 2: Giả sử (1) đúng với n=k (k ≥ 2), tức là

Trang: 124
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
ta có:
k (k 2 − 1)(3k + 2)
1.22+2.32+…+(k-1).k2 =
12
Ta cần CM (1) cũng đúng n=k+1, tức là:
1.22+2.32+…+(k-1).k2 +k.(k+1)2 =
[ ]
(k + 1) (k + 1) 2 − 1 [ 3(k + 1) + 2]
(1’)
HĐ2: ÔN TẬP VỀ DS 12
Thật vậy:
-Nói rõ vấn đề cần làm k (k + 1)(k _ + 2)(3k + 5)
VT(1’)= ; VP(1’)=
trong hoạt động này và 12
phân công các nhóm thực k (k + 1)(k + 2)(3k + 5)
hiện 12
-Các nhóm trao đổi để -Định hướng HS tìm các Vậy VT(1’)=VP(1’).
đưa ra phương án trả lời DS có đủ các yếu tố Bài 45: Cho dãy số (un) xác định bởi:
-Theo dõi và nhận xét trong bảng u +1
phương án trả lời của các u1=2, un= n −1 , ∀n ≥ 2
nhóm khác HĐ3: ÔN TẬP CSC, CSN 2
2 n −1 + 1
CMR: un= n −1 , ∀n ≥ 1 (2)
-Từng nhóm trao đổi và -Yêu cầu HS so sánh lại 2
phác thảo sự so sánh lên các kiến thức về CSC và Giải: Bước 1: Với n=1, từ (2) suy ra: u1=2
giấy và cử đại diện trả lời CSN trên các phương (đúng với giả thiết)
diện ĐN, số hạng TQ, TC Bước 2: Giả sử (2) đúng với n=k (k ≥ 1), tức là
và tổng n số hạng đầu 2 k −1 + 1
tiên ta có: uk =
2 k −1
Ta cần CM (2) cũng đúng với n=k+1, tức là
-Tổ chức cho HS làm các
2k + 1
bài tập 47, 48, 49 dưới uk+1= k
-Từng nhóm trao đổi dạng các câu hỏi sau: 2
thực hiện yêu cầu của +nhân ra các CSC và Thật vậy: Từ giả thiết ta có
GV CSN? 2 k −1 + 1
uk + 1 + 1 2k + 1
-Cử đại diện trả lời và +Tìm số hạng tổng quát? uk+1= = 2 k −1 = k (đpcm)
nhận xét câu trả lời của +Tính tổng n số hạng đầu 2 2
2
nhóm khác. tiên? Bảng 3: ÔN TẬP VỀ DÃY SỐ
Bài toán: Hoàn thành bảng sau:

Trang: 125
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cách cho SHTQ Là Là Là DS
DS của DS DS bị chặn
DS đó tăng giảm
Cho bằng
CT

Cho bằng
PP mô tả

Cho bằng
PP truy
hồi
Bảng 4: ÔN TẬP VỀ CSC, CSN

CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN


1. ĐN: Dãy số (un) là 1. ĐN: Dãy số (un) là
CSC nếu: CSN nếu:
un+1=un+d; ∀n ≥ 1 un+1=un.q; ∀n ≥ 1
d: Công sai q: Công bội
2. Số hạng tổng quát: 2. Số hạng tổng quát:
un=u1+(n-1)d; un=u1.qn-1; n ≥ 2
n≥2 3. Tính chất CSN:
3. Tính chất CSC: u k2 = u k −1 .u k +1 ; k ≥ 2
u + u k +1 Hay:
u k = k −1 ;k ≥ 2
2 u k = u k −1 .u k +1 ; k ≥ 2
4. Tổng của n số hạng
đầu tiên: 4. Tổng của n số hạng
Sn=u1+u2+….+un đầu tiên:
Sn=u1+u2+….+un
(u + u n )n
Sn = 1 u (q n − 1)
2 Sn = 1 ; (q ≠ 1)
[ 2u1 + (n − 1)d ] n q −1
Sn =
2

HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố kiến thức và bài tập về nhà:

1. Củng cố kiến thức: Qua bài học các em cần nắm được

a. Về kiến thức: Hiểu được mạch kiến thức trong chương

b. Về kỹ năng:
- Biết CM mệnh đề lien quan đến sô tự nhiên băng PPQN.
- Biết cách cho DS; biết xác định tính tăng, giảm, bị chặn của DS.
- Biết cách tìm các yếu tố còn lại khi cho biết một số yếu tố xác định của một CSC, CSN.

Trang: 126
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
c. Về thái độ và tư duy:
- Biết khái quát hoá, đặc biệt hoá, tượng tự hoá và biết quy là về quen.
- Tích cực hoạt động trong học tập.

2. Bài tập về nhà: Làm các bài tập tù 50 đến 57 trong SGK.

Trang: 127
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG 3

 Tiết 59:
Thời gian: 45 phút

A- Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)

Câu 1.Cho dãy (un) xác định bởi: u1 = 1và un+1 = un + 1, ∀n ≥ 1 . Ta có u11:
a, 36 b,65 c, 56 d, 44
Câu 2. Tính S = 1 + π + π + ... + π + π
2 99 100

π 100 − 1 π 100 + 1 π +1 π 101 − 1


a, S = b, S = 100 c, S = 101 d, S =
π +1 π +1 π +1 π −1
Câu 3. Tìm 4 số hạng giữa của một cấp số cộng biết số hạng đầu là 3 và số hạng cuối là -12.
a, 0; -3; -6; -9 b, 0; 3; 6; 9 c, -3; -6; -9; -12 d, 3; 0; -3; -6
Câu 4. Gởi vào ngân hàng 1 triệu đồng với lãi suất 5%/1năm. Sau 4 năm số tiền rút ra là:
a,106.(1,05)4 b, 106.(1,5)4 c,106.1,5 d,106.0,05
2 3 99 100
Câu 5. Giá trị của P = q.q q …q .q
a,q1000 b,q100 c,q5050 d,q505
Câu 6.Cho cấp số nhân có số hạng đầu là 2, công bội là 3. Tìm u5:
a, 2001 b, 0 c, 162 d, 81
Câu 7. Cho cấp số cộng có u5 + u19 = 90. Tổng của 23 số hạng đầu tiên là
a, 2070 b, 1035 c, 45, d, một số khác
Câu 8. Cho dãy số (un) được xác định: u1 = 1; un+1 = 3un + 1, ∀n ≥ 1 . u5có giá trị:
a,121 b, 13 c, 25 d, 40
Câu 9.Tính tổng của S = 1 + 0,3 + 0,3 + ... + 0,3
2 n

10 7
a, 1 b, c, d, một kết quả khác
7 10
Câu 10. Tìm x biết 1+4+7+…+x = 92 với x là một số hạng của cấp số cộng1, 4, 7, …
a, 19 b, 28 c, 22 d, 25
Câu 11.Tìm x để 10 – 3x, 2x2 + 3, 7 – 4x lập thành cấp số cộng
4 4 11 − 11
a, hoặc 0 b, 1 hoặc c, 1 hoặc d, 1 hoặc
11 11 4 4
Câu 12. Nếu các số thực a, b, c mà abc ≠ 0 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì:
a, a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng
1 1 1
b, , , theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng
a b c
c, a2, b2, c2 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng
d, a2, b2, c2 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
Chọn mệnh đề đúng.

Trang: 128
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
B- Tự luận(7 điểm)

Bài 1(2 điểm) Xét tính tăng giảm của dãy số: un = 2-n
Bài 2(2 điểm) Cho 3 số có tổng bằng 28 lập thành cấp số nhân. Tìm cấp số nhân đó biết nếu số thứ
nhất giảm 4 thì ta được 3 số lập thành cấp số cộng.
7 n − 3n 2
Bài 3(3 điểm) Cho dãy (un), kí hiệu tổng n số hạng đầu tiên của nó là Sn, được xác định S n =
2
a, Tính u1, u2, u3
b, Chứng minh dãy số trên là một cấp số cộng và xác định số hạng tổng quát của nó.

ĐÁP ÁN
A- Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25
1.b; 2.d; 3.a; 4.a; 5.c; 6.c; 7.b; 8.a; 9.b; 10.c; 11.d; 12.d
B – Tự luận:
Bài 1. lập un, un+1(1đ); kl dãy số giảm(1đ)
Bài 2. lập pht(1đ); kq16, 8, 4 và 4, 8, 16 (1đ)
Bài 3. u1 = 2;u2 = -1; u3 = -4 (1đ); chứng minh csc (1đ); xđ un = 5 – 3n(1đ)

Trang: 129
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN

Giáo án Giải tích 11


Bài 1: DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0

 Tiết 60:.
I. MỤC TIÊU :
 Về kiến thức: Giúp học sinh
- Nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn 0.
- Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn 0 thường gặp.
 Về kỹ năng:
- Biết vận dụng định lí và các kết quả đã nêu ở mục 2) để chứng minh một dãy số có giới hạn 0.
 Tư duy – thái độ:
- Chú ý, tích cực tham gia xây dựng bài.
- Cẩn thận, chính xác và linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
 Chuẩn bị của G\v:
- Soạn giáo án.
- Chuẩn bị một số đồ dùng dạy học như: thước kẻ, phấn màu…
- Bảng phụ: Vẽ hình 4.1 và bảng giá trị của | un | như trong SGK.
 Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc kỹ bài học trước khi đến lớp.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Sử dụng phương pháp gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề kết hợp với giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
4. Ổn định tổ chức:
Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số vắng, vệ sinh của lớp.
5. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình giảng dạy.
6. Bài mới:
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng
HĐ1: Hình thành đ\n dãy số 1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0:
có giới hạn 0.
Xét dãy số(un) với un 
(1)n , tức là
+ G\v hướng dẫn h\s xét một + H\s theo dõi và trả lời câu
n
dãy số cụ thể (un) với hỏi gợi ý của G\v.
dãy số
(1)n có giới hạn 0. 1 1 1 1 1 1 1 1
un  1, ,  , ,  ,..., ,  ,...,  , ...
n 2 3 4 5 10 11 23 24
+ G\v treo bảng phụ: vẽ hình (Bảng phụ: hình 4.1)
4.1. 1
1 Khoảng cách un  từ điểm un đến
H: Em có nhận xét gì về + Khoảng cách un  từ n
khoảng cách từ điểm un đến n
điểm un đến điểm 0 càng điểm 0 trở nên nhỏ bao nhiêu cũng
điểm 0 thay đổi như thế nào
nhỏ khi n càng lớn. được miễn là n đủ lớn.
khi n đủ lớn?
+ H\s đứng tại chỗ thực hiện (Bảng phụ vẽ bảng giá trị của |un|)
Như vậy mọi số hạng của dãy số đã
Trang: 130
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
hđ1 SGK. cho, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều có
+ G\v cho h\s thực hiện hđ1 giá trị tuyệt đối nhỏ hơn một số dương
SGK. + H\s phát biểu đ\n dãy số nhỏ tùy ý cho trước. Ta nói rằng dãy số
có giới hạn 0.  (1)n 
 n  có giới hạn 0.
 
+Tổng quát hoá đi đến đ\n dãy
Định nghĩa: SGK
có giơi hạn 0.
Nhận xét:
a. Dãy số (un) có giới hạn 0 khi và
chỉ khi (|un|) có giới hạn 0.
1 1 (1) n
Vd: lim  0 vì 
n n n
(1) n
và lim 0
n
HĐ2: Chiếm lĩnh tri thức về
b. Dãy số không đổi (un) với un=0
một số dãy số có giới hạn 0 và + H\s phát biểu đlí 1 trong
có giới hạn 0.
vận dụng các đlí vào bài tập. SGK.
2. Một số dãy số có giới hạn 0:
Dựa vào đ\n, người ta c\m được rằng:
+G\v đặt vấn đề: để c\m một + h\s nghe và hiểu cách c\m
1 1
dãy số có giới hạn 0 bằng đ\n định lí. a. lim 0 b. lim 0
là khá phức tạp, đlí 1 sẽ cho ta n 3
n
một phương pháp thường dùng + PP: tìm dãy (vn) có giới Đlí 1: Cho hai dãy số (un) và (vn)
để c\m một dãy số có giới hạn hạn 0 sao cho | un |  vn với Nếu | un |  vn với mọi n và lim vn = 0
0. mọi n thì lim un = 0.
H: Từ đlí 1, nêu phương pháp C\m: SGK
để c\m dãy số (un) có giới hạn + H\s thảo luận theo nhóm sin n
0? và cử đại diện trình bày. Vd 1: C\m: lim 0
+ Áp dụng đlí 1 giải các vd. + H\s phát biểu đlí 2 trong n
+ G\v cho h\s thực hiện hđ 2 SGK. Giải:
theo nhóm đã phân công sin n 1 1
Ta có:  và lim  0
+ H\s thảo luận theo nhóm n n n
+ Từ đlí 1, ta có thể c\m được và cử đại diện trình bày. Từ đó suy ra đpcm.
kết quả sau thể hiện trong đlí
2. Đlí 2: Nếu | q | < 1 thì lim qn = 0
+ G\v cho h\s thực hiện hđ 3
theo nhóm đã phân công Vd 2:
n
1  1
a. lim n  lim    0
2  2
 2 
n n
 2 
b. lim n  lim   0
3  3 
VI. Củng cố, dặn dò và bài tập về nhà:
+ G\v gọi học sinh nhắc lại định nghĩa dãy số có giới hạn 0
+ G\v gọi h\s nêu một số dãy có giới hạn 0 đã học.
H: Nêu phương pháp thường dùng để c\m một dãy số có giới hạn 0?
BTVN: Bài 1, 2, 3, 4 SGK trang 130

Trang: 131
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo án Giải tích 11
Bài 2: DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN

 Tiết 61:
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức :
Giúp học sinh :
- Nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn là một số thực L và các định lị về giới hạn hữu hạn;
- Hiểu cách lập công thức tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
2. Về kĩ năng :
- giúp học sinh biết áp dụng định nghĩa và các định lí về giới hạn của dãy số để tìm giới hạn
của một số dãy số và biết tìm tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn cho trước.
3. Về tư duy và thái độ :
- Rèn luyện khả năng tư duy trong toán học để áp dụng vào thực tề.
- Có thái độ tập trung và nghiêm túc trong học tập
- Học sinh rèn luyênj tính cẩn thận , kiên trì và khoa học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Giáo viên : chuẩn bị một số câu hỏi trong các hoạt động, giáo án và phấn màu thước .
2. Học sinh : cần ôn lại kiên thức của bài trước và soan bài mới trước khi đến lớp
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Gợi mở vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm trong lúc dạy
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1> Kiểm tra bài cũ :
Gọi học sinh lên bảng :
Hãy nêu định lí 1 và định lí 2 của bài dãy số có giới hạn 0.
Bài tập : Hãy chưng minh :
1
un = : có giới hạn bằng 0.
n( n + 1)
2> Bài mới :
1) Định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn
*Hoạt động 1 :

HĐHS HĐGV Nội dung ghi bảng


(−1)
n
(−1)n 1. Định nghĩa dãy số có giới
T1 : lim =0 H1: lim =? hạn hữu hạn
n n
T2 : H2 : từ đó có nhân xét gì về Xét dãy số (u n ) với
(−1) n lim(u n − 2) = ? (−1) n
lim(u n − 2) = lim =0 un = 2 + .
n n
Định nghĩa : (SGK)

lim(u n ) = L hoặc lim u n = L


hoặc u n → L

*Hoạt động 2 :
Trang: 132
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
HĐHS HĐGV Nội dung ghi bảng
HS lắng nghe và ghi nhận GV nêu Ví dụ 1 :(SGK)
Dãy số không đổi (u n ) với
u n = c (c là hằng số) có giới hạn
là c vì
HS hoạt động theo nhóm lim(u n − c ) = lim(c − c) = lim 0 = 0
GV treo bảng phụ cho HS hoạt Ví dụ 2 : Tìm giới hạn sau :
động theo nhóm ( −1) n
HS lên bảng, các HS dưới lớp lim(2 + )
n+2
theo dõi và phát biểu Gọi HS đại diện nhóm lên bảng
(−1) n
giải Đặt : u n = 2 +
n+2
HS nhận xét GV theo dõi các nhóm làm bài tâp (−1) n
lim(u n − 2) = lim =0
này n+2
Gọi HS nhận xét và kết luận cho ( −1) n
điểm cộng cho HS làm tốt Vậy giới hạn của lim(2 + )
n+2
=2

*Hoạt động 3 :
HĐHS HĐGV Nội dung ghi bảng
HS hoạt động theo nhóm của Phân lớp thành các nhóm hoạt Treo bảng phụ lên bảng gồm 2
mình động bài tập của của hoạt động H1
HS trình bày lời giải Gọi 2 HS lên bảng SGK
H1: nhắc lại định lí 2
Nhận xét và cho điểm .Nếu q < 1 thì lim q n = 0
HS theo dõi và sữa sai sót
1
GV gọi HS nêu nhận xét sau khi . lim = 0
n
thực hiện xong hoạt động
2 n
. Nếu u n = L + v n , trong đó L là a) lim(( ) + 1) = 1
5
môt hằng số và lim v n = 0 thì có 2 − 5n
b) lim( ) =1
. un = L kết luận gì về giới hạn của u n 2n
*Nhận xét :
i/ Nếu u n = L + v n , trong đó L là
môt hằng số và lim v n = 0 thì
lim u n = L
ii/ Không phải mọi dãy số đều có
giới hạn hữu hạn.
Ví dụ : dãy số ((−1) n ) không có
giới hạn hữu hạn

Trang: 133
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
2) Một số định lí :

*Hoạt động 4 :
HĐHS HĐGV Nội dung ghi bảng
2. Một số định lí :
-HS chú ý và phát biểu định lí -GV treo bảng phụ về nội dung Định lí : (SGK)
của định lí a/Giả sử lim u n = L . Khi đó
-HS lăngs nghe và ghi nhận a) lim u n = L và
-GV yêu cầu HS đọc và học thuộc
định lí này lim 3 u n = 3 L;
b/ Nếu u n ≥ 0 với mọi n thì
L ≥ 0 và lim u n = L
Ví dụ 3 : (SGK)
cos 2n
lim 9 + = 3 vì
n
HS chú ý giải ví dụ này
GV yêu cầu HS làm bài tâp ví dụ cos 2n
lim(9 + )=9
này n

*Hoạt động 5 :

HĐHS HĐGV Nội dung ghi bảng


Nêu bài tâp và cho HS làm
27 n 2 − n
GV cho HS hoạt động theo nhóm Tìm lim 3
HS hoạt động theo nhóm n2
được phân công 27n 2 − n
Vì lim = 27 nên
n2
27n 2 − n 3
lim 3 = 27 = 3
n2
3) Củng cố và dặn dò :
a) Củng cố :
-Gọi HS đứng tại chỗ nhắc lại định nghĩa và định lí 1
-Cho bài tập trắc nghiệm (treo bảng phụ) củng cố
n − sin 2n
lim là :
2n
1
A. 1; B. ; C. -1; D. 0
2
b) Dặn dò :
-Bài tập về nhà : 5/134
Hướng dẫn :
sin 3n
5b/ chú ý : ≤1
4n
-soạn phần tiêp theo của bài và nghiên cưu các bài tập
4) Bài học kinh nghiệm :
Trang: 134
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 3: D·y sè cã giíi h¹n v« cùc

 Tiết 62:
I. MỤC TIÊU :
2. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm dãy số có giới hạn vô cực.
- Hiểu và vận dụng được các quy tắc trong bài.
3. Về kỹ năng:
- Biết cách sử dụng định nghía để tính một số giới hạn.
- Biết cách áp dụng các quy tắc vào giải toán.
4. Về tư duy và thái độ:
- Biết khái quát hoá. Biết quy lạ thành quen.
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Chuẩn bị các ví dụ và bảng phụ.
- HS: Ôn tập lại kiến thức bài 1 và 2 và chuẩn bị trước bài mới ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Sử dụng PP gợi mở vấn đề, vấn đáp, đan xem hoạt động nhóm.
IV. TIẾT TRÌNH BÀI HỌC:
HĐ HS HĐ GV GHI BẢNG và BẢNG PHỤ
HĐ1: ĐẶT và NÊU VẤN ĐỀ I. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN +∞
-Nêu các ví dụ và nêu câu hỏi theo hoặc -∞ :
-Nắm được vấn đề đặt ra và ý đồ
thao luận tìm câu trả lời -Tổ chức cho các nhóm trả lời câu Ví dụ 1: Xét dãy số un=2n-3,
-Cử đại diện tra lời và nhận hỏi n=1,2,….
xét câu trả lời của các nhóm - Với M=1000, tìm các số hạng của
khác. dãy lớn hơn M?
un>M, ∀n ≥ 502
-Lắng nghe kết luận của GV -Rút ra kết luận theo đúng ý đồ - Với M=2000, tìm các số hạng của
và hình dung định nghĩa xây dựng định nghĩa sau khi các dãy lớn hơn M?
nhóm đã hoàn thành Ví dụ 1 và Ví un>M, ∀n ≥ 1002
dụ 2
Ví dụ 2: Xét dãy số
un=-2n+3, n=1,2,…
- Với M=-1000, tìm các số hạng
của dãy bé hơn M?
un<M, ∀n ≥ 502
-Trình bày BẢNG PHU 1 để các -Với M=-2000, tìm các số h ạng c
-Theo dõi bảng phụ lớp xem ủa d ãy b é h ơn M?
un<M, ∀n ≥ 1002

BẢNG PHỤ 1

Trang: 135
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỊNH NGHĨA 1: Ta nói dãy số
(un) có giới hạn là +∞ nếu với
mỗi số dương tuỳ ý cho trước,
mọi số hạng của dãy số, kể từ
một số hạng nào đó trở đi, đều
lớn hơn số dương đó.
Khi đó ta viết:
lim(un)=+∞; limun=+∞ hoặc
u n → +∞

ĐỊNH NGHĨA 2: Ta nói rằng


dãy số (un) có giới hạn là -∞ nếu
với mọi số âm tuỳ ý cho trước,
mọi số hạng của dãy số, kể từ
một số hạng nào đó trở đi, đều
nhỏ hơn số âm đó.
Khi đó ta viết:
lim(un)=-∞; limun=∞ hoặc
-Tổ chức cho các nhom làm ví dụ u n → −∞
3 CHÚ Ý: Ta gọi các dãy số có
-Các nhóm tích cực trao đổi giới hạn như trên là dãy số có
đề giải ví dụ 3 và cử đại diện giới hạn vô cực hay dân đến vô
trả lời cực
-Trình bày BẢNG PHỤ 2 cho học
sinh theo dõi Ví dụ 3: Áp dụng định nghĩa tìm
-Theo dõi bảng phu 2 -Mô tả nhân xét trên bảng đen các giới hạn sau:
-Theo dõi sự mô tả của GV a. limn b. lim 3 n
để nắm được định lý
c. lim(- n ) d. lim(-2n)

BẢNG PHỤ 2:
NHẬN XÉT: Một phân số có tử
số là hằng số thì nó sẽ dẫn tới 0
nếu mẫu số càng lớn hoặc càng
bé. Từ đó ta đi đến định lý sau
đây:
ĐỊNH LÝ:
1
Nếu lim u n =+∞ th ì lim =0.
un

II. MỘT VÀI QUY TẮC TÌM


GIỚI HẠN VÔ CỰC:
Trang: 136
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
HĐ2: THỰC HÀNH CÁC QT
-Theo dõi bảng phụ 3 -Trình bày BẢNG PHỤ 3 cho cả BẢNG PHỤ 3:
-Lắng nghe mô tả của giáo lớp nhìn
viên và hình dung các quy -Mô tả lại bằng lời và trên bảng Lần lượt áp dụng các quy tắc trên
tắc đen nhằm giúp HS hình dung quy làm các ví dụ sau đây:
tăc về dấu của tích hai số nguyên Ví dụ 4: Tính limn2

Ví dụ 5: Tính
a. lim(3n2-101n-51)
−5
b. lim 2
3n − 101n − 51

Ví dụ 6: Tính
3n 2 + 2n − 1
lim
2n 2 − n

-Các nhóm tích cực trao đổi


để tìm ra đáp số
-Cử đại diện trình bày và
theo doi nhận xét kết quả của
các nhóm khác

Trang: 137
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
QUY TẮC 1: Nếu limun=±∞ v
à limvn=∞ th ì lim(unvn) được
cho bởi bảng sau:
limun limvn lim(unvn)
+∞ +∞ +∞
+∞ -∞ -∞
-∞ +∞ -∞
-∞ -∞ +∞
QUY TẮC 2: Nếu limun=±∞ và
limvn=L≠0 thì lim(unvn) được
cho bởi bảng sau:
limun dấu của lim(unvn)
L
+∞ + +∞
+∞ - -∞
-∞ + -∞
-
-∞ +∞
QUY TẮC 3: Nếu limun=L≠0,
limvn=0 và vn>0 hoặc vn<0 kể từ
một số hạng nào đó trở đi thì
u
lim n được cho bởi bảng sau:
vn
dấu của dấu của un
L vn lim
v n

+ + +∞
+ - -∞
- + -∞
- -
+∞

-Tổ chức cho học sinh làm lần


lượt các ví dụ 4,5,6.

HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ và BÀI TẬP VỀ NHÀ (5 phút)


- GV: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức trong bài bằng cách lật lại các Bảng phụ
- HS: Theo dõi để nắm được kiến thức của cả bài học
- GV: Bài tập về nhà: Làm các bài từ 11 tới 15 SGK.

Trang: 138
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : LUYỆN TẬP (Giới hạn dãy số)

 Tiết 63:
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức: Nắm vững lại các kiến thức về giới hạn dãy số - dãy số có giới hạn 0, giới hạn L,
giới hạn vô cực và các quy tắc tìm giới hạn.
2. Về kĩ năng: Biết cách vận dụng các kiến thức đã học để tìm giới hạn của các dãy số, tính tổng của
cấp số nhân lùi vô hạn.
3. Tư duy, thái độ: Rèn luyện óc tư duy logic, tính khái quát hoá, đặc biệt hoá, quy lạ về quen. Và
tính tích cực hoạt động, tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ hệ thống lý thuyết, các câu hỏi trắc nghiệm, đèn chiếu, bút chỉ bảng.
2. Học sinh: Kiến thức về giới hạn dãy số, ôn tập và làm bài tập trước ở nhà, bảng thảo luận nhóm,
bút lông viết bảng.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :Gợi mở, vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, vệ sinh.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Hệ thống lại lý thuyết về giới hạn dãy số:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Cho HS nhắc lại những kiến thức Nhớ lại kiến thức đã học, hệ
cơ bản đã học về giới hạn dãy số. thống lại và trả lời câu hỏi của • Dãy số có giới hạn 0:
- Nêu lại các tính chất về dãy số GV. • Dãy số có giới hạn L:
có giới hạn 0? Một vài giới
hạn đặc biệt? * lim 1k = 0 ( k ∈ N * ) • Dãy số có giới hạn vô cực:
n (Tóm tắt lý thuyết ở bảng phụ)
- Nêu lại định lý về dãy số có
giới hạn hữu hạn. * lim q n = 0 ( q < 1)
- Công thức tính tổng CSN lùi * Nêu lại ĐL 1 & 2 về giới hạn
vô hạn. hữu hạn.
- Nêu lại các qui tắc về giới hạn u1
vô cực. * S=
GV trình chiếu bằng đèn chiếu 1− q
bảng tóm tắt lý thuyết. * Các QT 1, 2, 3.
P(n )
Hoạt động 2: Giải bài tập về tìm giới hạn dãy số dạng :
Q( n )
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Bài 1: Câu a dùng pp nào? Đọc kĩ đề, dựa trên việc chuẩn bị Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
Vận dụng lý thuyết nào để tìm bt ở nhà để trả lời câu hỏi. 2
được giới hạn? Chia tử và mẫu cho n3 a ) lim n 3 − 3n 2+ 4
Ta ra được kq như thế nào? 1 4n + 2n − 1
Sử dụng lim k = 0
n
Tương tự nêu pp giải câu b?
Tử có giới hạn là 0, mẫu có giới
Cho học sinh thảo luận nhóm,
Trang: 139
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
nhận xét giới hạn của tử, mẫu và hạn bằng 4. 1− 3 + 4
rút ra kết luận. Chia tử và mẫu cho n5 n n2 n3 0
Nhận xét sự khác nhau giữa câu a Tử có giới hạn là 1. Mẫu có giới = lim 2 1
= =0
4
và b? ( chú ý vào bậc của tử, mẫu hạn 0. Nên dãy số có giới hạn là 4+ − 3
n n
ở từng dãy số). +∞. 5 3 2
So sánh kq 2 câu và rút ra nhận HS so sánh bậc của tử và mẫu b) lim n + n − 3n + 1
xét. rút ra nhận xét: Nếu bậc tử bé 4n 4 − n 2 + 7
hơn bậc của mẫu thì kq bằng 0,
lớn hơn thì cho kq bằng vô cực. 1 + 12 − 33 + 15
= lim n n n = +∞
Bậc của tử=Bậc của mẫu=2 4− 2 + 7
Tiếp tục cho HS thảo luận và nêu Chia tử và mẫu cho n2 n n3 n5
pp giải câu c.
Nhận xét bậc của tử và mẫu của Trong căn bậc 2 ở tử thì chia cho
câu c? n4 4
2 n + 3n − 2
Chú ý: n2 khi đưa vào dấu căn bậc Tử có giới hạn là 2 , mẫu có c) lim 2
2 thì thành n mũ mấy?
giới han là 2.
2n − n + 3

Nhận xét kết quả, rút ra kết luận


Nếu bậc của tử bằng mẫu thì 2 + 33 − 24
kq là thương hệ số của n có bậc n n = 2
gì?
cao nhất ở tử và mẫu. = lim
Chia tử và mẫu cho 5n 2 − 1 + 32 2
n
n n
HS thảo luận pp giải câu d, sử lim q = 0 ( q < 1) PP chung: Chia tử và mẫu cho n
dụng tính chất nào? Tử có giới hạn là -2, mẫu có giới có bậc cao nhất.
hạn là 3.

( 3) n
−2
n n
d) lim 3 − 2.5n = lim 5 =−2
7 + 3.5 7 +3 3
n
5
PP chung: chia tử và mẫu cho
luỹ thừa có cơ số lớn nhất.
Hoạt động 3: Giải bài tập về tìm giới hạn dãy số dần tới vô cực.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Bài 2: Vận dụng lý thuyết nào để Sử dụng qui tắc 2 Bài 2: Tìm các giới hạn sau:
tìm được giới hạn? a ) lim n 2 = +∞ a ) lim(2n 2 − 3n + 5)
Ta ra được kq như thế nào?
lim(2 − 3 + 5 ) = 2 > 0 = lim n 2 ( 2 − 3 + 5 ) = +∞
n n n n
Nên lim(2n 2 − 3n + 5) = +∞ b) lim 3n 4 − n 2 − n + 2
Tương tự nêu pp giải câu b, c?
Nhận xét kq mỗi câu? Nếu số hạng bậc cao nhất
Cho học sinh thảo luận nhóm. dương thì kq là +∞ , Nếu số = lim n 2 ( 3 − 12 − 13 + 24 ) = +∞
hạng bậc cao nhất âm thì kq là n n n
-∞ .

Trang: 140
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Rút 3n ra làm thừa số chung
Sử dụng tính chất
c) lim 3 1 + n 2 − 3n 3
lim q n = 0 ( q < 1) = lim n 3 13 + 1 − 3 = −∞
Nêu pp giải câu d? n
n
lim nn = 0 (BT4/130) PP chung: rút n bậc cao nhất làm
3
thừa số chung và dùng quy tắc 2
n lim 1 n = 0 nên lim( 3 ) n = +∞
Tìm lim n như thế nào? về giới hạn vô cực.
3 ( 3) d ) lim 2.3n − n + 2 n − 1
HS xem lại kq bài tập 4 trang
130. PP chung: đưa luỹ thừa có cơ số
cao nhất ra làm thừa số chung. 3 3
n

3
()
= lim( 3 ) n 2 − nn + 2 − 1n
Dùng quy tắc 2. = +∞
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
* GV dùng đèn chiếu cho hs trả lời câu hỏi trắc nghiệm sau. Dùng pp dự đoán kq.
n 2 − 3n 3
1) lim 3 bằng:
2n + 5n − 2
(A)
1 (B)
1 (C) −
3 (D) 0
2 5 2
3n − 1
2) lim bằng:
2 n − 2.3n + 1
(A) −
1 (B)
3 (C)
1 (D) - 1
2 2 2
3) lim(2n − 3n 3 ) bằng:
(A) + ∞ (B) - ∞ (C) 2 (D) – 3
* Qua các bài tập thì các em rút được những pp nào để tìm giới hạn dãy số?
3. Bài tập về nhà: Bài tập 18, 19, 29 SGK trang 143.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 141
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 4: MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN
HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ

 Tiết 64:
I. MỤC TIÊU :
* Về kiến thức:
- Giúp học sinh nắm được các định lí về giới hạn hữu hạn của hàm số.
* Về kĩ năng:
- Giúp học sinh vận dụng thành thạo các định lí về giới hạn hữu hạn của hàm số để tìm giới hạn
của hàm số.
* Về tư duy, thái độ:
- Giúp học sinh có thái độ tích cực tham gia vào bài học.
- Hình thành tư duy suy luận logic cho học sinh
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy projector, máy tính, đèn chiếu
2. Chuẩn bị của học sinh: Bút long, phim trong
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- Đặt vấn đề, gợi mở
- Hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và vệ sinh lớp học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
GV gọi 1 HS lên bảng kiểm tra HS ghi lại các công thức lên bảng
bài cũ: nêu các định lí về giới hạn
hữu hạn của dãy số mà em đã
được học? HS kiểm tra, đánh giá
GV gọi HS dưới lớp kiểm tra,
nhận xét câu trả lời của bạn.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
GV dẫn dắt cho HS áp dụng các HS phát biểu định lí Định lí 1:
định lí về giới hạn hữu hạn của lim f(x)=L, lim g(x)=M
Giả sử x→ x0 x→ x0
dãy số, nêu được định lí về giới
hạn hữu hạn của hàm số. Khi đó:
GV trình chiếu các định lí a) lim [f(x) + g(x)] = L + M
x→ x0
HS ghi bài vào vở lim [f(x) - g(x)] = L – M
b) x→ x0

lim [f(x).g(x)] = L.M


c) x→ x0

lim [c.f(x)] = c.L (c: hằng số)


x→ x0

Trang: 142
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV lưu ý cho HS 2 định lí trên lim f ( x) = L
vẫn đúng khi thay x → x0 bởi x d)Nếu M ≠ 0 thì x→ x0
g ( x) M
→ + ∞ hay x → - ∞
Định lí 2:
Giả sử lim f(x)=L. Khi đó:
x→ x0

lim f(x)= L


a) x→ x0

lim
b) x→ 3 f ( x) = 3 L
x0

c) Nếu f(x) ≥ 0 ∀x ∈J \ { x0 },
lim ax với a là
Yêu cầu HS tính x→ k trong đó J là một khoảng nào đó
x0 lim axk chứa x0, thì
x→ x0
hằng số, k ∈ N*
lim a. lim x. lim x… lim x
= x→ x0 x→ x0 x→ x0 x→ x0 lim
L ≥ 0 và x→ f ( x) = L
x0
= a.( lim x)
x→ x0
k
Nhận xét:
= ax
k
0
lim axk = ax 0k
x→ x0

Hoạt động 3: Các ví dụ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
GV chiếu các ví dụ trên bảng, Đ: kết hợp định lí 1a, b và phần nhận
hướng dẫn HS phương pháp xét tìm ra kết quả Ví dụ 1: Tìm
H: ở ví dụ 1a, dùng công thức lim (3x2 - 7x + 11) = 9 a) lim (3x2 - 7x + 11)
x →2 x→2
nào để tìm giới hạn?
Đ: HS có thể nhầm sử dụng liền định lí
H: ở ví dụ 1b, sử dụng công thức 1d
nào? HS dễ dàng tính được
Yêu cầu HS tìm giới hạn của xlim (x3 + x2) = 0 lim x2 − x − 2
→ −1 b) x →−1 3
biểu thức dưới mẫu Dựa vào điều kiện để hàm số có nghĩa, x + x2
rút gọn
Áp dụng định lí 1d được không? x2 − x − 2 x − 2
Nêu cách làm x ≠ -1: =
x3 + x2 x2
x 2 − x − 2 lim x − 2
⇒ xlim→ −1
= x →−1 2 =-3
x3 + x2 x
:
Gọi 1 HS trình bày cách thực - Chia tử và mẫu của hàm số cho x3 Ví dụ 2: Tìm xlim
→+∞
hiện? (bậc cao nhất)
Tương tự như cách tìm giới hạn - Tìm giới hạn của biểu thức trên tử và 3 x 2 − 2 x + 10
hữu hạn của dãy số, HS trình ở mẫu sau khi chia 2 x 3 + 3x − 4
bày 3 x 2 − 2 x + 10
- Kết luận: xlim→+∞
=0
2 x 3 + 3x − 4
- Tìm giới hạn của biểu thức trong dấu
Gọi 1 HS trình bày cách thực giá trị tuyệt đối
hiện? - Áp dụng định lí 2a Ví dụ 3: Tìm xlim x3 + 7x
→ −1

- Kết luận: xlim → −1


x3 + 7x= 8 

Trang: 143
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 4: Bài tập củng cố
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Chiếu đề bài tập Tìm các giới hạn sau
Chia lớp thành 4 tổ, mỗi tổ thành Các nhóm suy nghĩ, thảo luận,
lim 2 x − x + 1
2

4 nhóm. Mỗi tổ làm 1 bài, các làm bài trên phim trong BT1: x → −1
x 2 + 2x
nhóm làm bài vào phim trong. Sau thời gian 5’, đại diện 4 nhóm
2x 4 − x3 + x
Sau 5’ GV gọi đại diện một thuộc 4 tổ lên trình bày bài làm BT2: xlim→ −∞
nhóm bất kì trong tổ lên trình của nhóm mình. x 4 + 2x 2 − 7
bày trước lớp. Các HS còn lại theo dõi, nhận xét. lim 2 x − x + x
4 3

GV đánh giá, tổng kết bài làm - Kết quả: BT3: x → −∞


x 4 + 2x 2 − 7
của từng nhóm.
lim 2 x − x + 1 = -4
2

x → −1
BT4: xlim
→ −1
3
x 3 + 7x
x + 2x
2
Sau khi tổ 2 trình bày, GV có thể
2 x 4 − x3 + x
cho sử dụng kết quả BT2 làm xlim → −∞
=2
BT3 x 4 + 2x 2 − 7
lim 2 x − x + x = 2
4 3

x → −∞
x 4 + 2x 2 − 7
Lưu ý cho HS kết quả BT4
lim 3 x 3 + 7x = -2
x → −1

2. Củng cố:
- Nêu lại các định lí tìm giới hạn hữu hạn của hàm số
- Áp dụng vào bài toán tìm giới hạn cơ bản
3. Dặn dò:
- Học thuộc các định lí
- Làm bài tập 23, 24, 25/ 152 sgk
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 144
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 5: GIỚI HẠN MỘT BÊN

 Tiết 66:
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức :
Giúp học sinh nắm được :
- Giới hạn phải, giới hạn trái (hữu hạn và vô cực) của hàm số tại một điểm.
- Quan hệ giữa giới hạn của hàm số tại một điểm với các giới hạn một bên của hàm số tại điểm đó.
2. Về kỹ năng :
Giúp học sinh :
Biết áp dụng định nghĩa giới hạn một bên và vận dụng các định lý về giới hạn hữu hạn để tìm giới
hạn một bên của hàm số.
3. Về thái độ :
- Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
Thầy : Phiếu học tập, bảng phụ.
Trò : Kiến thức về giới hạn hàm số.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng phương pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ :
Tìm
3x 2 − 3 x 2 + 3 + 2x 2 −1
a) lim b) lim
x →1 x −1 x → −∞ x +1
2. Bài mới :

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới hạn một bên hữu hạn.
3x 2 − 3
Đặt vấn đề : Tìm giới hạn (nếu có) : lim
x →1x −1
- Thảo luận và đưa ra ý kiến. - Cho học sinh thảo luận. 1. Giới hạn hữu hạn :
3x 2 − 3 - Dẫn dắt đến khái niệm giới Định nghĩa 1 : (SGK/155)
- lim = −6 hạn một bên. Định nghĩa 2 : (SGK/156)

x →1 x −1 - Yêu cầu học sinh tính : ♦ Nhận xét :
3x 2 − 3 f ( x) = L ⇔ lim f ( x) = lim f ( x) = L
lim+ =6 3x − 3
2
1. lim
x→ x x→ x −
x→ x+

x −1 lim− và o o o
x →1
2.Các định lý về giới hạn hữu hạn vẫn
Không tồn tại : x →1 x −1
đúng khi thay x → xo bởi x → xo

lim
3x 2 − 3 3x − 3
2

hoặc x → xo
+
x →1 x −1 lim rút ra nhận xét.
+
x →1 x −1

Trang: 145
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 2 : Tìm giới hạn phải, giới hạn trái và giới hạn (nếu có) của hàm số :
x 3 khi x < −1
f ( x) =  2 khi x → -1
2 x − 3 khi x ≥ −1
Trình bày bài giải. Gọi học sinh trình bày. Ví dụ 1 : a) Như hoạt động 1.
Nhận xét Nhận xét, đánh giá. b) Như hoạt động 2.
Hoạt động 3 : Giới hạn vô cực.
1 1
1. Tìm a) lim b) lim
x →0 x x →0 x
lim tan x = ........ lim tan x = ........
2. Điền khuyết : π 
x → 
+
; π 
x → 

2 2

lim cot x = +∞ ; xlim cot x = −∞


x →....... →.......
(Bảng phụ)
- Nghe, hiểu nhiệm vụ. Phân lớp thành 3 nhóm : Ví dụ 2 : Như hoạt động 3.
- Đại diện nhóm lên trình Nhóm 1 : 1a ; Nhóm 2 : 1b ;
bày. nhóm 3 : 2.
- Học sinh nhóm khác nhận
xét.
Hoạt động 4 : Củng cố toàn bài (Phát phiếu học tập).
Tìm các giới hạn sau (nếu có) :
x+2 x 1− x + x −1 1
a) lim b) lim c) lim−
x →0 + x− x x →1−
x2 − x3 x→2 2− x
Điền vào phiếu học tập. Phát phiếu học tập, tổ chức trình
bày kết quả.

3. Củng cố :
Câu hỏi : Cho biết nội dung chính của bài ?
Bài tập đã củng cố ở hoạt động 4.
4. Bài tập : 26 → 29/ sgk, trang 158, 159 và bài tập phần luyện tập, trang 159, 160.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 146
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 6: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC

 Tiết 66:
I. MỤC TIÊU :
* Về kiến thức: giúp học sinh nắm được định nghĩa giới hạn của hàm số tại vô cực,
giới hạn vô cực của hàm số.
* Về kỹ năng: vận dụng định nghĩa tính giới hạn của hàm số tại vô cực.
* Về tư duy thái độ: cẩn thận,chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
* Giáo viên: Đèn chiếu,bảng phụ, các bài tập bổ sung, phấn màu, phiếu học tập.
* Học sinh: Đọc trước các hoạt động sách giáo khoa
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
* Ổn định lớp
* Nội dung
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng –Trình chiếu

Hs nêu định nghĩa và tìm giới hạn. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
Với x ≠ -1 Gọi hs nêu định nghĩa giới hạn của
hs tại 1 điểm ?
x 2 − 3x − 4
đặt f(x)= =x-4 Áp dụng: Tìm giới hạn :
x +1 x 2 − 3x − 4
Với mọi dãy số ( x n ) trong R\{- lim
x → −1 x +1
1}( x n ≠ -1 với mọi n) mà lim x n
=-1 ta có
Limf( x n )=lim( x n -4) =-5
x 2 − 3x − 4
Vậy lim
x → −1 x +1
Nhận xét bài làm của bạn. Gọi HS nhận xét. Slide trình chiếu.
Chiếu kết quả.
Hoạt động 2:Giới hạn của hàm số 2.Giới hạn tại vô cực.
tại vô cực
Giới hạn của hàm số tai vô cực
(khi x dần đến + ∞ hoặc - ∞ )
được định nghĩa tương tự như giới
lim f ( x) = L
x →+∞
lim f ( x ) = L
x → −∞
hạn của hàm số tại một điểm.
Nêu các trường hợp giới hạn của
lim f ( x ) = ±∞ lim f ( x ) = ±∞
x →+∞ x →−∞
hàm số tại vô cực?
HS nêu định nghĩa sgk.
Lần lượt từng hs nêu các định lim f ( x) = L
Nêu định nghĩa x →+∞ ?
nghĩa .
Gọi HS nêu định nghĩa Định nghĩa 2:
Trang: 147
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
lim f ( x ) = L
x → −∞ Slide trình chiếu đn.
lim f ( x ) = ±∞
x →+∞

Hs theo dõi. x →−∞ ?


lim f ( x ) = ±∞

Chiếu định nghĩa cho hs theo dõi.


Yêu cầu HS theo dõi ví dụ 3 sgk.
Slide trình chiếu các đn.

Slide trình chiếu vd3

Hoạt động 3:
*Áp dụng định nghĩa để chứng
minh:
1, lim x = +∞
k
x → +∞

+ ∞ nếu k chẵn
2, xlim xk =  nếu k lẻ
→ +∞
− ∞
Thực hiện theo phân nhóm. 1
Bốn học sinh đại diện cho 4 nhóm 3, lim k = 0
x → +∞ x
lên bảng thực hiện hoạt động này.
1
4, lim k = 0 Slide trình chiếu phần cm 4
x → −∞ x

Nhận xét bài và chiếu lại phần cm công thức trên.


trên bảng.
Đọc kỹ đề. Hoạt động 4: vận dụng giải bài
Áp dụng định nghĩa giải bài
Xác định phương pháp biến đổi tập.
tập
các dãy số để giải. Yêu cầu HS đọc kỹ đề .
Câu a)b) Chia tử và mẫu cho luỹ Hướng dẫn HS áp dụng định nghĩa 3x 2 − x + 7
1. lim
thừa bậc cao nhất của xn trong tử giải. x → −∞ 2x 3 − 1
và mẫu. Chia HS thành 4 nhóm và làm bài 2 x 4 + 7 x 3 − 15
Câu c) Nhân cả tử và mẫu cho biểu trên giấy trong . 2. lim
x → +∞ x4 +1
thức liên hợp. Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
Câu d) |x| =-x khi x → −∞ Nhận xét lời giải và các ý kiến của 3. xlim
→ +∞ ( x + x + 1 − x )
2

Thảo luận theo nhóm và cử đại HS. 4. xlim


→ −∞ ( x + x + 1 − x )
2

diện nhóm lên trình bày. Trình chiếu bài giải trên màn hình.
Bài giải chi tiết.
Các nhóm theo dõi bài giải và
(Slide trình chiếu)
nhận xét lời giải sau khi đại diện
mỗi nhóm trình bày xong.
Hoạt động5:Củng cố và dặn dò
Gọi học sinh phát biểu lại định
nghĩa?
Soạn “Một số định lí về giưói hạn
hữu hạn”.
Hs theo dõi trả lời và ghi BTVN
Áp dụng định nghĩa giải một số
bài toán tìm giới hạn hàm số bằng
định nghĩa.
*Bài tập về nhà: 24,25/152

Trang: 148
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 7: CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH

 Tiết 67:
I. MỤC TIÊU : giúp HS:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được một số dạng vô định.
2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng khử dạng vô định:
+ Giản ước hoặc tách các thừa số
+ Nhân với biểu thức liên hợp của 1 biểu thức đã cho
+ Chia cho xp với p là số mũ lớn nhất khi x → +∞ , x → −∞
3. Thái độ: Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới, cẩn thận, chính xác.
4. Tư duy: Biết khái quát hóa cách khử dạng vô định.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
+ GV: soạn bài
+ HS: đã học về giới hạn của hàm số khi x → x0+, x → x-0 , x → x0, x → +∞ , x → −∞
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :: vấn đáp gợi mở vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Bài cũ :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
2x + 1
Tìm: a) lim (3 x − 5 x + 7)
3 2
b) lim
x → −∞ x →2 + x − 2

Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Gọi HS lên bảng 1HS lên bảng:
Cho điểm lim (3x − 5 x + 7) = − ∞
3 2

x → −∞
2x + 1
lim x − 2 = + ∞
x →2 +

2. Bài mới:
GV nêu: Khi giải các bài toán về giới hạn khi x → x0+, x → x-0 , x → x0, x → +∞ , x → −∞ , ta thường gặp
0 ∞
các dạng vô định , ,0.∞, ∞ − ∞
0 ∞
0
Hoạt động 2: Xét dạng
0
x − 2x − 1 x 4 − 16
Bài toán: Tìm: a) lim 2 b) lim 3
x → −2 x + 2 x
2
x →1 x − 12 x + 11

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
H1: Dạng vô định gì? 0 Ghi đề bài tập và cho học
TL1: Dạng sinh lên bảng giải.
0
H2: Hãy tìm cách biến đổi làm mất TL2: a)
dạng vô định:
+ Nhân lượng liên hợp của tử
Trang: 149
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Rút gọn( câu b) x − 2x − 1
lim x
x →1
2
− 12 x + 11
( x − 1) 2
= lim
x →1 ( x − 1)( x − 11)( x + 2 x − 1)
x −1
= lim =0
x →1 ( x − 11)( x + 2 x − 1)
x 4 − 16
b) lim x 3 + 2 x 2
x → −2

( x 2 − 4)( x 2 + 4)
= lim
x → −2 x 2 ( x + 2)
( x − 2)( x 2 + 4)
= lim = −8
x → −2 x2


Hoạt động 3: Xét dạng

x 6 − 3x x 6 − 3x
Bài toán: Tìm: lim
x → −∞ 2x 2 + 1
, lim
x → +∞ 2x 2 + 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
H: Dạng vô định gì? ∞ Ghi đề bài tập và cho học
TL: Dạng sinh lên bảng giải.

Hướng dẫn: Hãy rút gọn tử và
1− 3
3
x
mẫu. x 6 − 3x x5
lim =
x → −∞ 2 x 2 + 1 lim
x → −∞ 2x 2 + 1
− 1− 3
x5
= lim = +∞
x → −∞ 2 + 1 3
x x

x 6 − 3x
lim
x → +∞ 2x 2 + 1
= −∞

Hoạt động 4: Xét dạng 0. ∞


x
Bài toán: Tìm: lim ( x − 2)
x →2 + x −4
2

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
H: Dạng vô định gì? TL: Dạng 0. ∞ Ghi đề bài tập và cho học
Hướng dẫn: để ý mẫu có thể biến x sinh lên bảng giải.
đổi để rút gọn với tử làm mất dạng lim ( x − 2)
x →2 + x −4
2
vô định.
x. x − 2
= lim =0
x→ 2+ x+2

Trang: 150
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 5: Xét dạng ∞ − ∞
Bài toán: Tìm: lim ( 1 + x − x )
x → +∞

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Cho nhận xét dạng vô định 1 x  x Ghi đề bài tập và cho học
Hướng dẫn: Hãy nhân và chia lim( 1  x  x )  lim sinh lên bảng giải.
lượng liên hợp
x  x  1 x  x
1 + x + x được gọi là biểu  1
lim 0
thức liên hợp của 1 + x − x x  1 x  x

3.Củng cố:
GV nhấn mạnh lại để khử dạng vô định, ta có thể: giản ước hoặc tách các thừa số, nhân với biểu
thức liên hợp của 1 biểu thức đã cho, chia cho xp khi x → +∞ , x → −∞ .

4.BTVN: 39,40,41/166

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 151
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : LUYỆN TẬP MỘT VÀI QUY TẮC
TÌM GIỚI HẠN

 Tiết 68:
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức:
Giúp học sinh rèn luyện được 2 quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm và tại vô cực.
2. Kỹ năng:
Học sinh vận dụng linh hoạt các quy tắc đó vào các bài tập SGK để tìm giới hạn vô cực tại một
điểm và tại vô cực.
3. Về tư duy thái độ:
Tích cực tham gia vào bài học. Có tinh thần hợp tác.
Biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy logic, cẩn thận và chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Các phiếu học tập, bảng phụ.
- Đèn chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Kiến thức đã học là quy tắc 1 và quy tắc 2, đồng thời các kiến thức của các phần trước.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng


Nghe hiểu nhiệm vụ Cho biết các quy tắc tìm giới hạn vô
Hồi tưởng kiến thức cũ và trả cực
lời các câu hỏi
Nhận xét câu trả lời của bạn
Vận dụng vào bài tập 3
x 2 − 2x3
Tính xlim
→ +∞

Chính xác hóa kiến thức Nhận xét và chính xác hóa các câu
trả lời của HS
Hoạt động 2: Củng cố quy tắc 1 thông qua bài tập 34/SGK

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng


Nghe hiểu nhiệm vụ HĐTP1: Sửa bài tập 34a Tìm các giới hạn sau:
Trả lời bài tập - Đặt x 3 làm thừa số chung
x → −∞
3
(
a. lim 3x − 5 x + 7
2
)
Trang: 152
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Tính xlim x3
→ −∞

 5 7 
- Tính xlim 3 − + 3 
→ −∞
 x x 
- Kết luận
Cho HS nhóm khác nhận xét
Hỏi xem còn cách làm nào không?
Nhận xét lời giải của HS, chính xác
hóa nội dung
HĐTP2: Sửa bài tập 34b 2 x 4 − 3 x + 12
Tính xlim
→ +∞

Nghe hiểu nhiệm vụ - Chia nhóm và yêu cầu HS nhóm 2,


4 làm BT 34b
Chuẩn bị sẵn trả lời BT - Hướng dẫn HS tiến hành các bước
Đại diện nhóm trình bày + Phân tích 2 x 4 − 3 x + 12
+ Tính xlim x2
→ +∞

2 12
+ Tính lim 2 − +
x → +∞ x3 x4
+ Kết luận
- Cho HS nhóm khác nhận xét Như slide trình chiếu
- Hỏi xem còn cách làm nào không?
Nhận xét bài tập và cho điểm
Hoạt động 3: Củng cố quy tắc 2 của tìm giới hạn vô cực thông qua bài tập 35/SGK

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng


Nghe hiểu nhiệm vụ HĐTP1: Giải bài tập 35a 2x + 1
Đại diện nhóm trả lời bài tập - Chia nhóm và yêu cầu HS nhóm 1 Tính xlim
→2 x − 2
+

đã giải làm bài tập 35a


Nhóm khác trình bày cách giải - Hướng dẫn HS tiến hành các bước: Như slide trình bày
khác + Tính xlim
→2 +
( 2 x + 1)
+ Tính xlim
→2 +
( x − 2) , x − 2 > 0
+ Kết luận
- HS nhóm khác nhận xét
- Kiểm tra việc thực hiện các bước
làm của HS
- Sửa chữa kịp thời các sai sót
- Đánh giá và cho điểm
HĐTP2: Giải BT 35d  1 1 
Tính lim−  − 2 
x →2  x − 2 x −4
Nghe hiểu nhiệm vụ - Chia nhóm và yêu cầu nhóm 2 thực
Đại diện nhóm trả lời bài tập hiện lời giải 35d
35d - Hướng dẫn HS tiến hành các bước:
Nhóm khác nhận xét lời giải + x → 2− ⇒ x < 2

Trang: 153
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 1
+ Biến đổi − 2
x−2 x −4
+ xlim
→2 −
( x + 1);
x→2
(
lim− x 2 − 4 ) Như slide trình bày
+ Kết luận
- Sửa chữa kịp thời các sai sót
HĐTP3: Giải BT 36b x4 − x
Tính lim
x → −∞ 1 − 2x
Nghe hiểu nhiệm vụ - Chia nhóm và yêu cầu HS nhóm 3
Đại diện nhóm trả lời bài tập thực hiện BT
36b - Hướng dẫn HS tiến hành các bước:
Nhóm khác nhận xét lời giải + x → −∞ ⇒ x < 0
+ Biến đổi biểu thức
+ Tính giới hạn từng phần
+ Kết luận
- Nhận xét bài tập và cho điểm Như slide trình bày
Hoạt động 4: Rèn luyện kỹ năng qua bài tập 37/SGK

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng


Nghe hiểu nhiệm vụ HĐTP1: Giải BT 37b 5
Đại diện nhóm trả lời bài tập - Chia nhóm và yêu cầu HS nhóm 4 Tính lim (
x →1 ( x − 1) x − 3 x + 2
2
)
37b thực hiện BT
Nhóm khác nhận xét lời giải - Hướng dẫn HS tiến hành các bước:
+ Phân tích
5 1 5
= .
( )
( x − 1) x − 3x + 2 ( x − 1) x − 2
2 2

+ Tính giới hạn từng phần


+ Kết luận Như slide trình bày
- Nhận xét lời giải của HS, chính xác
hóa nội dung
Hoạt động 5: Củng cố toàn bài
- Qua bài học, các em cần thành thạo 2 quy tắc về tìm giới hạn vô cực
- Biết cách phân tích, tính lần lượt từng phần của giới hạn
* Lưu ý HS:
a. Về kiến thức:
Hiểu được 2 quy tắc để tìm giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm và tại vô cực.
b. Kỹ năng:
Biết tính giới hạn vô cực của hàm số dựa vào các quy tắc đã học.
c. Về tư duy thái độ:
Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác. Biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy logic.
Bài tập về nhà:
Làm các bài tập còn lại ở SGK như 35b, c; 36a; 37a

Trang: 154
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 8: HÀM SỐ LIÊN TỤC

 Tiết 69:
I. MỤC TIÊU :
Về kiến thức:
Biết khái niệm hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng và trên một đoạn.
Biết đặc trưng "liên kết" của đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn
Về kỹ năng
Biết xét tính liên tục của hàm số tại một điểm. Kết luận được điểm gián đoạn (nếu có) của
một hàm số
Biết cách phân biệt các khái niệm: hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn, trên các
nửa khoảng.
Nắm được đặc trưng của đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một "đường liền" trên
khoảng đó.
Về tư duy - thái độ
Tích cực tham gia vào bài học. Có tinh thần hợp tác
Biết quy lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
Chuẩn bị của GV: Các phiếu học tập, bảng phụ, computer và projecter
Chuẩn bị của HS: Ôn lại bài cũ, chuẩn bị dụng cụ học tập
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng
- Nghe hiểu nhiệm vụ - Nêu định nghĩa tập xác định của hàm số:
y = f(x)
- Hồi tưởng kiến thức cũ và - Cách tìm giá trị của hàm số y = f(x) tại
trả lời câu hỏi một điểm thuộc miền xác định của hàm số
đó ?
- Nhận xét câu trả lời của bạn - Giả sử limf(x) = M và lim g(x) = N. Khi
đó giới hạn của các hàm số
f ( x)
f(x) + g(x),f(x).g(x), khi x → x0 được
g ( x)
tính thế nào?
Slide trình chiếu tóm tắt 4
- Nhận xét và chính xác hoá các câu trả lời
nội dung đã nêu

Hoạt động 2: Chiếm lĩnh tri thức về khái niệm hàm số liên tục tại một điểm (ĐN 1 - Trang
136 SGK)
(GV cho học sinh hoạt động nhóm để trả lời)

Trang: 155
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phát phiếu học tập cho các nhóm (GV chuẩn bị sẵn bảng phụ để đại diện các nhóm lên trình bày
sau này)

Phiếu HĐ (nhóm 1) Phiếu HĐ (nhóm 2)


Cho hàm số f(x) = x2 2x - 1, khi x > 1
a. Tính f(-2), f(l), f(3) 2, khi x <1
a. Tính g(-2) , g(1)
b. Tính lim f(x), lim f(x), lim f(x)
b. Tính lim g(x), lim g(x)
c. Có nhận xét gì về lim f(x) và f(l) c. Có nhận xét gì về lim g(x) và g(1)

Phiếu HĐ (nhóm 3) Phiếu HĐ (nhóm 4)


+ Vẽ đồ thị hàm số f(x) = x2 2x-1, khi x > 1
+ Đồ thị là đường có "liền nét" không? 2. khi x < 1
+ Đồ thị là đường có "liền nét" không?

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng


- Các nhóm làm việc HĐTP1: Chiếm lĩnh tri thức về ĐN1
- Cử đại diện của nhóm trình (SGK, trang 136)
bày + Cho đại diện nhóm 1 và 2 lên trình bày
- Nhận xét vè kết quả của (trên bảng phụ)
nhóm khác + Cho đại diện nhóm 3 và 4 lên trình bày
(trên bảng phụ)
+ Cho HS các nhóm khác nhận xét
+ Nhận xét các câu trả lời của HS, chính
xác hoá nội dung và đi đến phát biểu "Ta
nói rằng y = f(x) là hàm số liên tục tại
diểm x = 1, còn hàm y = g(x) là hàm số
không liên tục tại điểm x = 1 (còn nói
g(x) gián đoạn tại x = 1)
- Đi vào ĐN1 (trang 136 SGK)
- Phát biểu ĐN1, trang 136 - Yêu cầu HS đọc SGK trang 136, phần Slide trình chiếu ĐN1
SGK ĐN1
HĐTP2: Củng cố kiến thức
- Nghe hiểu nhiệm vụ + Hỏi: Để xét tính liên tục của hàm số y
- Trả lời câu hỏi = f(x) tại x0, ta cần thực hiện những điều
gì?
- Nhận xét điều bạn phát biểu Cho HS trả lời, HS khác nhận xét
- Chính xác hoá nội dung, tổng kết: Như Slide trình chiếu

Trang: 156
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Xem VD1 (trang 136 - - Yêu cầu HS xem VD1 (trang 136 - VD1 (trang 136 - SGK)
SGK) SGK)
Hoạt động 3: Chiếm lĩnh tri thức về khái niệm hàm số liên tục trên một khoảng:
Định nghĩa 2 (SGK trang 136)
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng
HĐTP1: Chiếm lĩnh tri thức về ĐN2
(SGK trang 136)
Từ kết quả dã có, kết luận được hàm số
- Nghe hiểu nhiệm vụ
f(x) = x2 liên tục tại các điểm nào?
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét các trả lời của HS, chính xác
- Phát biểu điều nhận xét hoá nội dung
được
- Dẫn dắt để đi đến khái quát và phát biểu:
hàm số liên tục trên khoảng ( − ∞;+∞ )
(hay là trên toàn tập số thực R)
- Nghe hiểu nhiệm vụ - cho HS xem lại VD4 (trang 127 SGK) 5x + 2 , Khi X > 1
với câu hỏi: X2 - 3, Khi X < 1
- Hàm số này có liên tục tại x = 1 không?
- Trả lời câu hỏi - Từ (a), (b), (c) có kết quả so sánh nào? * lim f(x) = - 2 (a)
- Hàm số này có liên tục với mọi x >1 * lim f(x) = 7 (b)
không?
* f(1) =7 (c)
- Phát biểu điều nhận xét
được

+ GV đi đến phát biểu: hàm số đó liên tục


trên nửa khoảng [1; + ∞ )
+ Khái quát để đi đến khái niệm hàm số
liên tục trên đoàn [a; b], dẫn dắt đi đến
ĐN2 (136 -SGK)
- HS đọc ĐN2 (trang 136 Slide trình chiếu ĐN2 ĐN2
SGK) và phát biểu ĐN2 (trang 136 SGK)
- Nhận xét các câu trả lời của HS, chính Như Slide trình chiếu
xác hoá nội dung
HĐTP 2: Củng cố tri thức về ĐN2
(trang 136 SGK)
Phát biểu học tập cho các nhóm

Trang: 157
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phiếu HĐ (nhóm 1) Phiếu HĐ (nhóm 2)


Hoàn chỉnh mệnh đề sau: Hàm số y = f(x) liên tục Hoàn chỉnh mệnh đề sau: Hàm số y = f(x) liên
trên nửa khoảng [a; b) nếu tục trên nửa khoảng (a; b] nếu
........................................... ...........................................

Phiếu HĐ (nhóm 3) Phiếu HĐ (nhóm 4)


Hoàn chỉnh mệnh đề sau: Hàm số y = f(x) liên tục Hoàn chỉnh mệnh đề sau: Hàm số y = f(x) liên
trên nửa khoảng [a; + ∞ ) nếu............. tục trên nửa khoảng ( − ∞ ; a] nếu............

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng


- Nhận nhiệm vụ và thực hiện
nhiệm vụ
- Đại diện nhóm trả lời - Cho HS trả lời, HS khác nhận xét
- Chính xác hoá nội dung, tổng kết Như Slide trình chiếu
- HS nhận nhiệm vụ Sự khác nhau trong ĐN sự liên tục
- HS trả lời của hàm số trong một khoảng và
trong một đoạn.
Cho HS trả lời, HS khác nhận xét. GV
chính xác hoá nội dung
- HS nhận nhiệm vụ + Từ đồ thị hai hàm f(x) và g(x) ở đầu
- HS phát biểu nhận xét tiết học, cho HS nhận xét

Khái quát và đi đến Nhận xét (trang Slide trình chiếu 2 đồ thị (H 56
136 - SGK) trang 136 và H57 trang 137)
Hoạt động 4: Củng cố toàn bài
Câu hỏi 1: Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính gì là gì ?
Câu hỏi 2: Theo em, qua bài này ta cần đạt được điều gì?
Lưu ý HS:
Về kiến thức: Hiểu được khái niệm hàm số liên tục tại một điểm, gián đoạn tại một điểm, liên tục
trên một khoảng, trên một đoạn. Điểm nổi bật của đò thị hàm số liên tục trên một khoảng chính là một
đường liền nét trên khoảng đó.
Về kỹ năng: Dựa vào kiến thức được học, biết cách xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, kết
luận được một hàm số có liên tục trên một khoảng, đoạn hay không
Về tư duy - Thái độ: Tích cực tham gia vào bài học. Có tính thần hợp tác. Phát huy trí tưởng
tượng không gian. Biết quy lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic
Bài tập về nhà: Làm các bài tập 1,2,3 - SGK trang 140 và 141.
(Tiếu bài on tập cIV)

Trang: 158
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV

 Tiết 72:
Bài soạn

I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) :


(Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng)

n 2 − 3n 3
Câu 1: lim là :
2n 3 + 5n − 2
1 1 3 3
(A) (B) (C) (D) −
2 5 2 2
3
Câu 2: lim(n – 2n ) là :
(A) + ∞ (B) - ∞ (C) -2 (D) 0
n − 2n
3
Câu 3: lim là :
1 − 3n 2
1 2
(A) - (B) (C) + ∞ (D) - ∞
3 3
Câu 4: lim ( n + 1 − n ) là :
(A) + ∞ (B) - ∞ (C) 0 (D) 1
2n − 4n + 3n + 3
3 2
Câu 5: lim là :
n 3 − 5n + 7
(A) + ∞ (B) - ∞ (C) 0 (D) 2
x −8
3
Câu 6: lim
x −>2
là :
x − 3x + 2
2

(A) 8 (B) -8 (C) 12 (D) -12


x −1
2
Câu 7: lim
x − >1
là :
x − 3x + 2
2

(A) -2 (B) 2 (C) 1 (D) -1


x+ x
Câu 8: xlim
−>0+
là :
x− x
(A) 1 (B) -1 (C) 0 (D) + ∞
 x − 4x + 3
2
 : x <1
Câu 9: Hàm số f(x) =  x − 1 liên tục tại mọi điểm thuộc R khi:
ax + 2 x >1

(A) a = -1 (B) a = -4 (C) a = 2 (D) a = 0
Câu 10: Phương trình x3 – 3x + 1 = 0 trên đoạn [-2, 2] có:
(A) 3 nghiệm (B) 2 nghiệm
(C) 1 nghiệm (D) không có nghiệm nào
Trang: 159
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
x3 + x 2
Câu 11: xlim là :
− > −1
( x + 1) 3
(A) + ∞ (B) 1 (C) -2 (D) - ∞

(3 x 2 + 1)( x + 2)
Câu 12: lim
x − >1
là :
3x 3 − 1
3 6
(A) (B) + ∞ (C) (D) - ∞
3 2
II) TỰ LUẬN (7đ):
Câu 1: (3đ) Tính các giới hạn sau :
n + 2 sin n
a) lim ( + n )
n +1 2
b) xlim
− > −∞
( x 2 + 1 + x)
Câu 2: (2đ) Xét tính liên tục của hàm số tại xo = 0 :
1 − cos x
 2
( x ≠ 0)
sin x
f(x) = 
1 ( x = 0)
 4
Câu 3: (2đ) CMR phương trình sau luôn có nghiệm:
Cosx + mcos2x = 0

Trang: 160
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN :
I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6


D B D C D C

Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12


A B B A A C

II) TỰ LUẬN :
n+2 1
lim = lim (1 + )=1 0,5 đ
n +1 n +1
sin n 1 1
Vì n ≤ n và lim n = 0
Câu1a : 2 2 2
0,5 đ
(1,5đ) sin n
=> lim n = 0
2
n + 2 sin n
=> lim ( + n )=1 0,5 đ
n +1 2
1
Ta có : x 2 + 1 + x = 0,5 đ
x2 +1 − x
Câu1b : ( x 2 + x − x) = +∞
Vì xlim 0,5 đ
(1,5đ) − > −∞

1
=> xlim ( x 2 + 1 + x ) = lim =0 0,5 đ
− > −∞ x − > −∞
x +1 − x
2

1
f(0) = 0,5 đ
4
Câu 2 : lim f(x) = lim 1 − cos x = lim 1 − cos x
=
1
0,5 đ
x −>0 2
(2đ) x −>0 sin x x − >0
(1 − cos x )(1 + cos x )(1 + cos x) 4
=> lim f(x) = f(0)
x −>0
0,5 đ
=> Hàm số liên tục tại xo= 0 0,5 đ
Hàm số f(x) = cosx + mcos2x liên tục tại mọi điểm trên R 0,5 đ
π 2 3π 2
Ta có : f( ) = ; f( ) = −
4 2 4 2
0,5 đ
Câu 3 : π 3π
=>f ( ).f( )<0
(2đ) 4 4
π 3π
=> f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc ( ; ) 0,5 đ
4 4
Vậy pt: f(x) = 0 luôn có nghiệm 0,5 đ

Trang: 161
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM

Giáo án Giải tích 11


Bài 1: KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM

 Tiết 73 – 74:
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Hiểu được ý nghĩa hình học và ý nghĩa cơ học của đạo hàm
2. Kỹ năng :
- Biết cách xác định hệ số góc của tiếp tuyến và viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm M0 thuộc đồ thị.
- Vận dụng được công thức tính vận tốc tức thời của một chất điểm khi biết phương trình chuyển
động của nó.
3. Tư duy, thái độ :
- Chuẩn bị chu đáo bài cũ, tích cực suy nghĩ tham gia vào bài học
- Trả lời câu hỏi, thảo luận nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Chuẩn bị của giáo viên :
- Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ...
- Nêu vấn đề, hướng dẫn giải quyết vấn đề .
2. Chuẩn bị của học sinh :
- Làm bài tập về nhà, nghiên cứu chuẩn bị cho bài mới.
- Xác định những vấn đề mà nghiên cứu chưa hiểu thấu đáo.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- Phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động sáng tạo của học sinh.
- Tổ chức cho học sinh hoạt động trên phiếu học tập, thảo luận nhóm
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

Hoạt đông của trò Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng (trình
chiếu)
I/ Kiểm tra bài cũ : - Tính đạo hàm của hàm số
- Nghe, hiểu nhiệm vụ. HĐ1 : Nhắc lại các bước tính đạo y = x3 tại x = 1
- Trả lời và tính được f’(1) = 3 hàm bằng định nghĩa và nêu lời
- HS khác cho nhận xét. giải cho bài tập trên?
II/ Nội dung bài mới : - Cho hàm số y = f(x) có đạo
3. Ý nghĩa hình học của đạo hàm : hàm tại điểm M0(x0, f(x0)) cố
- Bảng phụ vẽ hình 5.2 định thuộc đồ thị và M(xM,
HĐ 2 : Cách xác định hệ số góc f(xM)) là điểm di chuyển trên đồ
- HS trả lời được của cát tuyến M0M? thị. Lập luận giảng giải để đi đến
f(xM) - f(x0) đường thẳng M0t qua M0 và hệ
KM = tan α = số góc K0 = lim KM là vị trí
xM - x0 xM->x0
giới hạn của cát tuyến M0M khi
M di chuyển dọc theo (C) dần
đến M0. Đường thằng M0T gọi là
Trang: 162
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
tiếp tuyến của (C ) tại M0. M0
gọi là tiếp điểm.
- HS xác định được f’(x0) = K0 HĐ 3 : f’(x0) được xác định như * Ý nghĩa hình học của đạo hàm
- Nêu được ý nghĩa hình học thế nào? Nêu mối liên hệ của đạo : (SGK)
của đạo hàm. hàm tại x0 thuộc (C ) và tiếp tuyến f’(x0) = k0
của (C ) tại điểm đó?
- HS hiểu nhiệm vụ và biết HĐ 4 : Viết phương trình đường - Phương trình tiếp tuyến của đồ
cách lập phương trình tiếp thằng qua M1 (x1,f(x1)) từ đó suy ra thị hàm số y = f(x) tại điểm
tuyến từ phương trình đường phương trình tiếp tuyến của đồ thị M0(x0,f(x0)là:
thẳng bằng cách thay hệ số góc tại M0? y = f’(x0)(x- x0) + f(x0)
k = f’(x0) và thay x0 bởi x1,
f(x0) bởi f(x1).
- HS tính đúng f’(1) = -3 và HĐ 5 : Gọi 1 học sinh lên bảng HĐ 5 : Viết phương trình tiếp
viết đúng phương trình tiếp nhắc lại các bước thực hiện và nêu tuyến của đồ thị hàmn số y
3
tuyến là : y = -3x+2 lời giải = -x tại điểm x = 1
- HS giải và nộp lại cho giáo VD2 : Gợi ý kết quả của VD 1 là VD 2 : Viết phương trình tiếp
viên. gì? tuyến của đồ thị hàm số y = x2
Cho học sinh trình bày lời giải trên tại điểm x= 2 dựa vào kết quả
phiếu học tập. của VD1.
S(t0 + ∆t) - S(t0) 4. Ý nghĩa cơ học của đạo hàm:
Vtb = HĐ6 : Vận tốc trung bình của HĐ 6 : Xét chuyển động của
∆t chuyển động được xác định như chất điểm mà quãng đường đi
thế nào khi biết phương trình được là 1 hàm số S = S(t) của
chuyển động là : S = S(t)? thời gian. Trong khoảng thời
- HS trả lời, HS khác nêu nhận HĐ 7 : Vận tốc tức thời tại thời gian ∆t rất bé (∆t # 0) khi đó vận
xét. điểm t0 được xác định như thế tốc tức thời tại thời điểm t0 (nếu
nào? Nêu điều kiện của ∆t? có) là

S(t0 + ∆t) - S(t0)


V (t0) = lim =
∆t ->0 ∆t

= S’ (t0)

- HS áp dụng công thức vận HĐ 8 : Áp dụng tính vận tốc tức * Ý nghĩa cơ học của đạo hàm :
tốc và tính được V(t0) = gt0 thời của viên bi (Ở bài toán mở SGK.
đầu ) tại thời điểm t0
III/ Củng cố :
HĐ 9 : Bài tập tại lớp
- HS tính và chọn đúng đáp số a. Chuyển động có phương trình S
c. = t2 . Tính V(2)?
2
- HS tính và viết đúng pt tiếp b. Cho hàm số y = -x + 3x - 2 (C )
tuyến là y = -x+2 trên phiếu - Viết phương trình tiếp tuyến của
học tập . (C) tại x0 = 2?

HĐ10 : Bài tập về nhà 4, 5. 6tr192

Trang: 163
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 2: CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

 Tiết 76 – 77:
I. MỤC TIÊU :
+Giúp HS làm quen lĩnh hội các công thức tính đạo hàm một cách thành thục
+Yêu cầu:HS đọc kỹ bài trước ở nhà để tiện cho các hoạt động tại lớp
+Sau khi học xong bài này HS có khả năng vận dụng các công thức tính đạo hàm để áp dụng giải
các bài tập trong SGK
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
Gợi mở,vấn đáp
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Phấn,bảng,thước và SGK
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
Bài mới
Hoạt động của Thầy Hoạt động củaTrò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: - Nghe và trả lời
- Nêu ĐN: đạo hàm
- Nêu quy tắc tính đạo hàm
HĐ2: Đạo hàm của tổng hay hiệu I. Đạo hàm của tổng hay hiệu 2
2 hàm số hàm số
1. Đặt vấn đề dẫn tới việc phải
tính đạo hàm tổng hay hiệu 2 hàm - Nghe – suy nghĩ 1.Định lí: (dạng viết gọn SGK)
số
2. Cho HS đọc cách CM trong - Đọc phần CM (SGK) 2.CM: y = u(x) + v(x)
SGK trang 197
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện y  ...........  u  v
tích. y
lim  .......  u ' ( x)  v ' ( x)
x  0 x

(ĐPCM)
Công thức (u - v): CM tươnng tự

3 Ví dụ: Tính đạo hàm:


3. Ví dụ áp dụng cho HS:
- Đưa 1 VD áp dụng công - Gọi HS lên bảng y  x6  x  2
thức y = u + v = w y  x4  3 x 1
Cho f(x)= x5 – x4 +x2 -1
Cho HS làm H1 Trang 107 - Làm theo yêu cầu của thầy Tính f’(-1) = ?
Nêu cách làm y’b và kết quả f’(x) =
f’(-1) =
HĐ 3: Đạo hàm của tích hai hàm II. Đạo hàm của tích 2 hàm số
số
- Đặt vấn đề như SGK trang 107 - Nghe và suy nghĩ 1. Định lí:
- Đọc định lí trang 198 (u.v)’ = u’.v + v’.u

Trang: 164
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- CM định lí 2 (SGK) (ku)’ = k.u’
2. Chú ý:
(u.v.w)’ = …….
- Đưa VD2 trang 199 – GK
- Đưa thêm VD khác tương tự - Nghe
- Làm VD GV đưa ra 3. Ví dụ:
(Các VD đã đưa ra)
HĐ4 : Đạo hàm của thương hai III. Đạo hàm của thương hai hàm
hàm số số:
 u
, 1. Định lí:
- Đặt vấn đề:    ? '
 v  u u ' v  v 'u
- Đọc SGK định lí 3 và hệ quả   
 v v2
'
 k kv '
   
 v v2
- Đưa VD3 – Trang 200 – GK 2. VD:
- Nghe phân tích và áp dụng ( VD của SGK và các VD
- Đưa thêm VD khác tương tự - Làm VD GV đưa ra
- Cho HS làm H5 trang 201 khác tương tự )
HĐ5: Đạo hàm của hàm số hợp IV. Đạo hàm hàm số hợp
Đặt vấn đề đưa ra hàm số hợp : y - Nghe và trả lời 1. Khái niệm về hàm số hợp.
là HS của u, u là hàm số của x , y VD: y = u3 và u= x + 1
có là HS của x không ?  y = (x + 1)3

Đưa công thức tính đạo hàm hàm - Nghe, ghi chép 2. Công thức tính đạo hàm hàm
số hợp số hợp:
(SGK)
3. Ví dụ:
- Nêu VD5 – GK và các VD khác - Làm các VD thầy đưa ra Các VD tương tự VD5 – GK
tương tự.
4. Hệ quả:
Nếu có u(x) thì:
- Đặt vấn đề đưa ra hệ quả - Suy nghĩ trả lời vấn đề đặt ra (Un)’ = n.un-1.u’ (n  2 )

  u'
'
u 
2 u
HĐ6: Củng cố toàn bài - Viết lại các công thức đạo hàm
đã biết
- Làm bài tập : 16  20 - SGK

Trang: 165
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : BÀI TẬP QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

 Tiết 78:
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
+ Đạo hàm các hàm số thường gặp.
+ Các quy tắc tìm đạo hàm.
2. Kỹ năng
+ Tìm đạo hàm bằng ĐN và bằng các quy tắc.
3. Tư duy-Thái độ
+ Biết nhận dạng, vận dung các quy tắc để tìm đạo hàm.
+ Biết quy lạ về quen.
+ Tích cực suy nghĩ và thảo luận nhóm.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :


1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy chiếu, giấy gương (bảng1, 2), bút lông, MTBT.
2. Chuẩn bị của học sinh : MTBT, bút lông, giấy gương, MTBT.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :


Gợi mở, đan xen hoạt động nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

Ho¹t ®éng cña Ho¹t ®éng cña


Nội dung ghi bảng
HS GV
HĐ1 Bảng 1:
-Ghi nhận mạch kiến HĐ 1a Dạng PP giải BT
thức cơ bản , PP giải toán Giới thiệu các dạng bài
các dạng BT đã được tập của tiết học và PP giải. Cách 1: Bằng ĐN. 1
học. +Tính ∆y
Tìm +Lập tỉ số ∆y/∆x
1 đạo +Tính lim∆y/∆x
hàm ∆x → 0
+ KL.
2,3,
Cách 2 : Dùng các CT,
4
QT đạo hàm.

Giải
BPT + Tính y’ 5
2
y’ > + Gỉải BPT y’ > 0
0
HĐ 1b Bảng 2:

Trang: 166
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nhắc lại một số CT và quy 1. Đạo hàm một số hàm số thường gặp.
tắc tìm đạo hàm. (xn)’ = nxn-1 ( n là số tự nhiên > 1 )
1
( x)' 
2 x
2. Các quy tắc tính đạo hàm
(u  v)’ = u’  v’
(u.v)’ = u’.v +u.v’
'
 u u '.v  u.v '
 
 v v2
y 'x  y 'u u 'x

HĐ 2 Giải bài tập 1. Bài tập 1a


-Thảo luận theo nhóm và Bằng ĐN, tính đạo hàm của hàm số y = 7 + x –
cử đại diện báo cáo x2 tại x0 = 1.
Hướng dẫn:
-Nhận xét câu trả lời của Bước Công việc
bạn.
=
1 Tính y
=
2 Lập tỉ số y/x
Tính limy/x =
3 x  0
KL : y’ =
Lưu ý: Dùng MTBT kiểm tra lại kết quả trên.
-Thảo luận theo nhóm và HĐ 3 Giải bài tập 2d, Bài tập 2d
cử đại diện báo cáo. 3c.4b Tìm đạo hàm của hàm số y = 3x5(8 – 3x2)
-Theo dõi câu trả lời và
nhận xét chỉnh sửa chổ Lưu ý : Có thể dùng QT (u.v)’ hoặc (u/v)’
sai.
Bài tập 3c
Tìm đạo hàm của hàm số y = 2x/(x2-1)

Bài tập 4c
Tìm đạo hàm của hàm số y = \/2 – 5x – x2.

-Xem lại các qui tắc. HĐ 4 : Giải bài tập 5a Bài tập 5a
Cho y = x3 – 3x2 + 2. Tìm x để y ‘ > 0.

-Ghi nhớ nhiệm vụ HĐ 5: Hướng dẫn tự học


ở nhà
+ Đọc lại các CT và quy
tắc tìm đạo hàm.
+ Giải các bài tập còn lại.
Trang: 167
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 3: ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

 Tiết 79:
I. MỤC TIÊU :
4. Kiến thức
+ Giới hạn của sinx/x
+ Đạo hàm của các hàm số y = sinx, y = cosx và các hàm số hợp tương ứng.
5. Kỹ năng
Vận dụng tính giới hạn và đạo hàm các hàm số.
6. Tư duy-Thái độ
+ Biết khái quát hoá, tương tự để đi đến các công thức, định lý không chứng minh.
+ Biết quy lạ về quen.
+ Chuẩn bị chu đáo bài cũ, tích cực suy nghĩ và thảo luận nhóm.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :


3. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Máy chiếu, giấy gương (bảng1, 2), bút lông, MTBT.
4. Chuẩn bị của học sinh :
+ Ôn lại kiến thức định nghĩa đạo hàm, các bước tính đạo hàm bằng ĐN.
+ Chuẩn bị MTBT, bút lông.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :


Gợi mở, đan xen hoạt động nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

Ho¹t ®éng Ho¹t ®éng cña


Ghi b¶ng (Tr×nh chiÕu)
cña HS GV
HĐ 1 Bảng 1
-Nghe hiểu nhiệm vụ HĐ 1a x 0.1 0.01 0.001 0.0001
-Trả lời các câu hỏi + Dùng MTBT, tính giá trị sinx/x
-Nhận xét câu trả lời của của sinx/x theo bảng sau ?
bạn. + Em hãy nhận xét giá trị 1. Giới hạn của sinx/x
của sinx/x thay đổi như thế Định lý 1 : lim sinx/x = 1
-Ghi nhận kiến thức cơ nào khi x càng ngày càng x→0
bản vừa được học dần tới 0 ?
+ KL : lim sinx/x = 1 VD: Tính lim tanx/x
x→0 x→0
HĐ 1b
+ Tính lim tanx/x
x→0

Trang: 168
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-Thảo luận theo nhóm và HĐ 2 Đạo hàm của y = Các bước tính đạo hàm của hàm số y = sinx
cử đại diện báo cáo sinx tại điểm x bằng ĐN ?
HĐ 2a Bảng 2
-Theo dõi câu trả lời và + Nêu các bước tính đạo Bước y = f(x) Vận dung cho
nhận xét chỉnh sửa chổ hàm của hàm số y = sinx hàm số y = sinx
tại điểm x bằng ĐN ? 1 Tính ∆y
sai.
+ Áp dụng tính đạo hàm 2 Lập tỉ số ∆y/∆x
của hàm số y = sinx.
Tính lim∆y/∆x
3 ∆x → 0
KL : y’
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
+ KL (sinx)’ = ?
Định lý 2: (sinx)’ = cosx
VD1: Tính (xsinx)’
HĐ 2b
+ Tính đạo hàm của hàm
số y = xsinx Chú ý: (sinu)’ = u’.cosu
HĐ 2c
+ Nếu y = sinu, u = u(x)
thì (sinu)’ = ?. VD2: Tính (sin(π/2-x))’
+ Tính (sin(π/2-x))’

-Trả lời các câu hỏi HĐ 3 3. Đạo hàm của hàm số y = cosx
-Nhận xét câu trả lời của HĐ 3a
bạn. + Cho biết (cosx)’=?, Định lý 3: (cosx)’ = - sinx
(cosu)’= ? (cosu)’ = - u’. sinu
HĐ 3b
+ Tính (cos (2x2 –1 ))’ VD3: Tính (cos (2x2 –1 ))’

-Thảo luận theo nhóm và HĐ 4 : Củng cố


cử đại diện báo cáo. HĐ 4a VD 4: Tính đạo hàm của hàm số
a) y = sinx + 2cosx
-Nhận xét câu trả lời của b) y = cosx/sin2x
bạn. HĐ 4b
VD 5 : Đạo hàm của h.số y = cos(sinx) là
A. – cosx.cos(sinx)
B. – sin(sinx).cosx
C. sin(sinx).cosx
D. – sin(sinx).sinx

-Nghe hiểu nhiệm vụ HĐ 5: Hướng dẫn tự học ở


nhà
+ Đọc kỹ các công thức đã
học.
+ Làm các bài tập 3
a,b,d,f ; 4e ; 5 ; 6 ; 7 tr 169.

Trang: 169
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : §¹o Hµm Cña Hµm Sè Lîng Gi¸c y
= tanx, y = cotx

 Tiết 80:
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được quy tắc tính đạo hàm của hàm số lượng giác y = tanx, y = cotx
2. Kỹ năng:
Vận dụng quy tắc tính đạo hàm của các hàm số lượng giác và hàm hợp của nó: y = tanu, y = cotu,
với u=u(x)
3. Tư duy thái độ:
Hiểu và vận dụng các quy tắc đã học, học sinh xây dựng quy tắc tính đạo hàm của hàm
sin x cos x
y = tanx = ; y = cotx =
cos x sin x
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Thầy: SGK và các tài liệu liên quan. Giáo án
2. Trò: SGK, vở ghi và dụng cụ học tập
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở, hướng dẫn.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
π
Tìm đạo hàm của hàm số: y = 2sin3x – cos(2x - )
3
π
Đáp án: y’= 6cos3x + 2sinx(2x - )
3
sin x π
Hoạt động 2: Tính đạo hàm y = (x ≠ + k π , k ∈ Z)
cos x 2
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
sin x u u ' v − uv ' 1. Hàm lượng giác y = tanx (x
H1: Đạo hàm có dạng quy - Quy tắc: ( ) ' = π
cos x v v2 ≠ + k π , k ∈ Z)
tắc tính đạo hàm nào? 2
sin x ’
H2: Học sinh lên bảng? - y’= ( ) Có đạo hàm tại mọi x
cos x
H3: Theo định nghĩa hàm số
lượng giác, hàm số tanx=?
Trang: 170
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
H4: Vậy kết luận gì về đạo hàm (sin x) ' cos x − sin x (cos x) ' 1
của hàm số y = tanx = (tanx)’=
cos 2 x cos 2 x
H5: Theo quy tắc tính đạo hàm Chú ý: Nếu y=tanu với
cos x cos x + sin x sin x
của hàm số hợp thì (tanu)’=? Với =
u=u(x). cos 2 x u=u(x)
H6: u(x)=? => u’(x) cos 2 x + sin 2 x 1 u ' ( x)
= = thì (tanu)’=
2
cos x cos 2 x cos 2 u
1
Kết luận: (tanx)’=
cos 2 x
π
(x ≠ + k π , k ∈ Z)
2
Vd: Tìm đạo hàm của
y=tan(3x + 5)2,u(x)=(3x + 5)2
u’(x) = 6(3x + 5)
6(3x + 5)
[tan(3x + 5)2]’=
cos 2 [ (3x + 5)]
2

cos x
Hoạt động 3: Tính đạo hàm y = sin x
(x ≠ k π , k ∈ Z)

Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
cos x u ' u ' v − uv ' 2. Hàm lượng giác y = cotx có
H1: Đạo hàm có dạng quy - Quy tắc: ) = (
đạo hàm tại mọi x ≠ k π ,k ∈ Z
sin x v v2
tắc tính đạo hàm nào? cos x ’ −1
- y’= ( ) (cotx)’=
H2: Học sinh lên bảng? sin x sin 2 x
H3: Theo định nghĩa hàm số − (sin x) ' cos x + sin x(cos x) ' Chú ý: Nếu y=cotu với
lượng giác, hàm số cotx=? =
sin 2 x u=u(x)
H4: Vậy kết luận gì về đạo hàm − (cos x cos x + sin x sin x)
của hàm số y = cotx = u ' ( x)
sin 2 x thì (cotu) = − ’

sin 2 u
H5: Theo quy tắc tính đạo hàm
của hàm số hợp thì (cotu)’=? Với − (cos 2 x + sin 2 x) −1 Vd: Tìm đạo hàm của
= =
u=u(x). sin x2
sin 2 x
y=cot(5x + 15)2,u(x)=(5x +1
H6: u(x)=? => u’(x) −1 5)2
Kết luận: (cotx)’=
sin 2 x u’(x) = 10(5x + 15)
(x ≠ k π , k ∈ Z) [cot(5x + 15)2]’=
10(5 x + 15)

sin 2 [ (5 x + 15)]
2

D. Củng cố và công việc ở nhà:


- Xem và học thuộc các công thức tính đạo hàm cơ bản làm BT 1,2,3,4,5 SGK/168,169
Trang: 171
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : luyÖn tËp vÒ ®¹o hµm cña
hµm sè lîng gi¸c
 Tiết 81:
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS vận dụng thành thạo các quy tắc tìm đạo hàm của các hàm số lượng giác.
- Giúp HS củng cố kĩ năng vận dụng các công thức tìm đạo hàm của những hàm số thường gặp.
- Giúp HS ôn tập một số kiến thức về lượng giác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
+ Giáo viên: Giáo án, bài tập chọn lọc.
+ Học sinh: Vở bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Phương pháp vấn đáp, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng viết các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác. GV gọi 1 HS nhận
xét phần trả lời của bạn. Sau đó GV xem phần trả lời của HS và chỉnh sửa để cho điểm phù hợp.
3. Bài mới:
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm đạo hàm của Gọi 5 HS lên bảng. Đáp án:
các hàm số sau: GV gợi ý lại các quy tắc tính đạo a) y’ = 5cosx + 3sinx
a) y = 5sinx - 3cosx. u 2
sinx+cosx hàm , u - v, u.v, các công thức b) y’ = .
b) y  . v (sinx - cosx) 2
sinx-cosx tính đạo hàm u , sinu x
c) y = xcotx. c) y’ = cotx - .
sin 2 x
d) y = 1  2 t anx .
1
e) y = sin 1  x 2 . d) y’ = .
cos 2 x 1  2 t anx
x cos 1  x 2
e) y’ = .
Hoạt động 2:
Gọi 2 HS lên bảng. 1 x 2

GV gợi ý tính f’(x), g’(x) từ đó Đáp án:


f '(1) dẫn đến f’ (1), g’(1) và kết quả a) f’(x) = 2x  f’(1) = 2.
a) Tính biết f(x) = x2 và
g '(1) bài toán.
 x
x g’(x) = 4 + cos  g’(1) =
g(x) = 4x + sin . 2 2
2 4.
b) Tính f’(π) nếu f(x) = f '(1) 1
sinx - cosx   .
. g '(1) 2
GV gợi ý. Tính y’, cho y’=0. GV
cosx - xsinx 2
nhắc lại cách giải các phương b) f’(π) = -π .
trình lượng giác và các công
Hoạt động 3: Giải phương trình a) y’ = - 3sinx + 4cosx + 5
Trang: 172
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
y’(x) = 0 biết: thức lượng giác có liên quan đến Nghiệm phương trình x =
a) y = 3cosx + 4sinx + 5x. bài toán. 
b) y = sin2x - 2cosx.   k2 với sinφ =
2
4
,k  Z .
5
b) y’ = -4sin2x + 2sinx + 2
Nghiệm phương trình
 
 x   k2
2

 x    k2(k  Z)
 6
GV gợi ý: Tính y’ và áp dụng 
các công thức liên quan đến bài  x  7   k2
Hoạt động 4: Chứng minh rằng toán.  6
hàm số sau có đạo hàm không
phụ thuộc vào x. Đáp án:
y = sin6x + cos6x + 3sin2x cos2x y’ = 0.

V. Củng cố và công việc ở nhà:


1 . Củng cố:
+ Viết lại các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
+ Nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
2. Công việc ở nhà:
+ Làm thêm các bài tập 33, 35/212 mà ta chưa làm tại lớp.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 173
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 4: VI PHÂN
 Tiết 82:
I. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức : Nắm được định nghĩa ,công thức vi phân .
2. Về kỹ năng : Biết cách tính vi phân của một hàm số .
3. Về tư duy thái độ :
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV : Soạn giáo án
2. Chuẩn bị của HS : Ôn công thức đạo hàm .
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .

HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu


- Nghe,hiểu nhiệm vụ và trả lời - Cho biết công thức của đn 1-vi phân của một hs tại một điểm
đạo hàm ? ∆y
f ' ( x 0 ) = lim
∆x →0 ∆x

∆y
⇒ f ' ( x0 ) ≈
∆x
⇒ ∆y ≈ f ' ( x 0 )∆x
Tích f ' ( x 0 )∆x được gọi là vi phân
của hs tại điểm x0
Kí hiệu df ( x0 ) = f ' ( x 0 )∆x
-Hs giải -Gv nhận xét Ví dụ : (sgk)
-Công thứctính ∆y ? 2-Ứng dụng của vi phân vào tính
gần đúng .
f ( x 0 + ∆x ) − f ( x0 ) ≈ f ' ( x 0 )∆x
⇒ f ( x 0 + ∆x) ≈ f ( x0 ) + f ' ( x 0 )∆x
Ví dụ 2: (sgk)
3-Vi phân của hàm số
df ( x) = f ' ( x)∆x
Với hs y = x ta có
dx = (x)’ ∆x = ∆x
Ví dụ 3(sgk)

Trang: 174
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài 5: §¹o Hµm CÊp Cao

 Tiết 83 - 84:
I. MỤC TIÊU : Qua bài học sinh cần nắm
1. Về kiến thức:
- Hiểu rõ định nghĩa đạo hàm cấp hai và cấp cao hơn.
- Hiểu rõ ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai.
2. Về kỹ năng:
- Tính thành thạo đạo hàm cấp hai và các cấp cao hơn
- Tính gia tốc chuyển động trong bài toán vật lý
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Bảng phụ ghi các hoạt động
- Photo các hoạt động cho các nhóm thảo luận nhóm
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
A. Các tình huống học tập:
Tình huống 1: Cho y = f(x) GV nêu vấn đề sau khi tính y’ thì có thể tính tiếp đạo hàm của y ’ , từ đó
tổng quát tới đạo hàm cấp n thông qua các hoạt động.
Hoạt động 1: Tính y’ và đạo hàm của y’ biết y = x2 – 3x + 2, y = 2x – 3 qua kiểm tra bài cũ.
Hoạt động 2: Phát biểu khái niệm đạo hàm cấp n.
Hoạt động 3: Tính đạo hàm đến cấp đã cho với y = x5 + 4x3 , y(5) , y(n)
Tình huống 2: GV nêu vấn đề: Một trong những mục đích học cách tích đạo hàm cấp cao là để áp
dụng vào việc học Vật lý cụ thể là tính gia tốc tức thời.
1 2
Hoạt động 1: Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình s = gt với g = 9,8 m/s2.
2
Tính vận tốc tức thời v(t) tại các thời điểm t0 = 4s; t1 = 4,1s . Tính
∆v
tỷ số trong khoảng ∆t = t1 - t0.
∆t
Hoạt động 2: Phát biểu khái niệm gia tốc trung bình và gia tốc tức thời.
Hoạt động 3: Tính gia tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động:s(t) = Asin( ω t + ϕ )

Trang: 175
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ:
1
Hoạt động 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = lnx; y =
x
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tính đạo hàm của 2 hàm số trên áp dụng các công - GV nhận xét kết quả.
thức tính đạo hàm đã học.
1
- GV nhận xét y = là đạo hàm của y = lnx từ đó
x
1
tính đạo hàm của y = là tính đạo hàm cấp hai
x
của y = lnx và dẫn dắt vào bài mới.
2. Bài mới:
Hoạt động 2: Phát biểu khái niệm đạo hàm cấp 2, cấp n.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tập trung nghe GV trình bày kháI niêm đạo hàm Phát biểu kháI niệm đạo hàm cấp 2, cấp n trong
cấp 2 từ đó tổng quát đến đạo hàm cấp n. Viết hệ SGK. Chú ý ký hiệu từ đạo hàm cấp 4 trở lên thì ký
thức đạo hàm cấp n vào vở hiệu số chứ không ký hiệu ‘.
Hệ thức là f(n)(x) = (f(n - 1)(x))
Hoạt động 3: Tính đạo hàm đến cấp đã cho đối với y = x5 + 4x3 , y(5) , y(n)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, 4, 5 và đạo hàm đến cấp GV nhận xét bài làm của các nhóm. Mời nhóm
n. Nhận xét trưởng của 1 nhóm lên bảng trình bày. Chỉnh sửa
những chỗ sai cho hợp lý. Khi học sinh tính đạo
hàm đến cấp 5 thì GV cho học sinh nhận xét giá trị
của y(5) là hằng số vì vậy đạo hàm cấp cao hơn 5
bằng 0 suy ra đạo hàm cấp n bằng 0.
1 2
Hoạt động 4: Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình s = gt với g = 9,8 m/s2. Tính
2
vận tốc tức thời v(t) tại các thời điểm t0 = 4s; t1 = 4,1s . Tính
∆v
tỷ số trong khoảng ∆t = t1 - t0.
∆t
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tính v(t) = s’ = gt tại t0 = 4s; t1 = 4,1s . GV nhận xét bài làm của các nhóm. Mời nhóm
trưởng của 1 nhóm lên bảng trình bày. Chỉnh sửa
∆v v (t1 ) − v(t0 ) 1 / 2 g (t12 − t02 ) những chỗ sai cho hợp lý
= = = 1 / 2 g (t1 + t0 )
∆t t1 − t0 t1 − t0

Trang: 176
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 5: Phát biểu khái niệm gia tốc trung bình và gia tốc tức thời và nêu ý nghĩa.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Tập trung nghe GV trình bày khái niêm gia tốc Phát biểu khái niệm gia tốc trung bình và gia tốc
trung bình và gia tốc tức thời. Ghi vào vở công ∆v v(t1 ) − v(t0 )
thức tính gia tốc trung bình và gia tốc tức thời. tức thời. Tỷ sô = gọi là gia tốc
∆t t −t 1 0

trung bình và γ (t ) = f '' (t ) gọi là gia tốc tức thời. ý


nghĩa đạo hàm cấp hai f’’(t) là gia tốc tức thời của
chuyển động s=f(t) tại thời điểm t.
Hoạt động 6: Tính gia tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động:s(t) = Asin( ω t + ϕ )

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Các nhóm thảo luận cách tính. Đầu tiên gọi v(t) là GV nhận xét bài làm của các nhóm. Mời nhóm
vận tốc tức thời tính s’(t) = v(t). Tiếp theo tính gia trưởng của 1 nhóm lên bảng trình bày. Chỉnh sửa
tốc tức thời γ (t ) = s '' (t ) những chỗ sai cho hợp lý.
γ (t ) = s '' (t ) = -A ω 2 sin(ωt + ϕ )
3. Củng cố:
- Khái niệm đạo hàm cấp 2 và cấp n và cách tính.
- ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp 2.
4. Bài tập về nhà: Bai 1,2 SGK chuẩn trang 174.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 177
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : LuyÖn TËp §¹o Hµm CÊp Cao

 Tiết 85:
I. MỤC TIÊU :
- Về kiến thức:
+ Cách tính đạo hàm cấp hai
+ ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai.
- Về kỹ năng:
+ Thành thạo các bước tính đạo hàm cấp hai
+ Biết cách tính gia tốc tức thời của chuyển động trong các bài toán vật lý.
- Về tư duy, thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác
+ Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
+ Hiểu cách tính đạo hàm cấp 3, 4, 5… n
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
+ Giáo viên: Chuẩn bị phiếu học tập, một số bài tập tương tự SGK.
+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập trong SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
+ Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
+ Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
+ Kiểm tra bài cũ: Cho hàm số f(x) = 2 x . Tính f’’(2)
+ Các hoạt động
Hoạt động 1: Gọi học sinh lên bảng làm bài tập nhằm ôn lại kiến thức cũ.

Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
a) f(x) =(x + 10)6 Giao nhiệm vụ cho HS a) f(x) =(x + 10)6
B1: Tính f’(x) ( Bài 1/174 SGK) Ta có: f’(x)=6.(x+10)5.(x+10)’
B2: Tính f’’(x) a)Cho f(x) =(x + 10)6 = 6.(x + 10)5
B3: Tính f’’(2) Tính f’’(2). Gọi HS lên bảng
đồng thời kiểm tra, quan sát HS

Trang: 178
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
dưới lớp
b) Tương tự câu a b) Cho f(x) = sin3x. b) f’(x) = 3cos3x
- HS dưới lớp chỉnh sủa, hoàn π f’’(x) = -9sin3x
thiện (nếu có). Tính f’’( − ), f’’(0)
2 π
- Ghi vào vở bài tập f’’( − ) = -9
Sau khi HS làm xong GV nhận 2
xét, kết luận cho điểm HS. f’’(0) = 0
1
c) Cho y = Tính y’’
c) Tương tự câu a 1 − x
’ ’
(1 − x) ' 1
- HS dưới lớp chỉnh sủa, hoàn B1: Tính y c) y =- =
(1 − x) 2 (1 − x)
2

thiện (nếu có). B2: Tính y’’


2
- Ghi vào vở bài tập y’’=
(1 − x) 3

Hoạt động 2: Củng cố và công việc ở nhà


- Củng cố:
+ Tính đạo hàm cấp cao
+ Tính đạo hàm cấp cao tại những điểm
- Công việc ở nhà: Làm bài tập 2b,c,d SGK/174
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 179
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG V

 Tiết 86 – 87:
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức
Hiểu được mạch kiến thức cơ bản trong chương V, Đạo hàm. Hiểu và vận dụng được các định
nghĩa, tính chất, định lí trong chương.
2. Về kĩ năng
Tính được đạo hàm của hàm số theo định nghĩa (đối với một số hàm số đơn giản).
Vận dụng tốt các quy tắc tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương các hàm số và cách tính đạo hàm
của hàm số hợp.
Biết tính đạo hàm cấp cao của một số hàm số thường gặp.
Biết một số ứng dụng của đạo hàm và vi phân để giải những bài toán liên quan đến tiếp tuyến, vận
tốc, gia tốc, tính gần đúng ...
3. Về tư duy và thái độ
Tích cực tham gia vào bài học; có tinh thần hợp tác.
Biết khái quát hoá, biết quy lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV : Dụng cụ dạy học, bảng phụ, phiếu học tập.
HS : Ôn tập và làm bài tập trước ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp.
Đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức lí thuyết

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
HĐTP: Tổng quan kiến thức cơ bản trong chương:
Nghe, hiểu nhiệm vụ Em hãy nhắc lại +Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a;b),
những kiến thức đã x0 ∈ ( a, b) .Lúc đó
được học của chương V. f ( x0 + ∆x) − f ( x0 ) f ( x) − f ( x0 )
Trả lời các câu hỏi -Nêu định nghĩa đạo f ' ( x0 ) = lim = lim
∆x → 0 ∆x x → x0 x − x0
hàm tại một điểm và
cách tính đạo hàm bằng đgl đạo hàm của f(x) tại x0 .
định nghĩa? Ý nghĩa +Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa
hình học của đạo hàm là B1: tính ∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x0 )
gì? ∆y
B2: tính lim
∆x →0 ∆x

+Áp dụng đạo hàm để viết phương trình tiếp tuyến


-Nêu lại cách tính đạo
y − y0 = f ' ( x0 )( x − x0 ) …
hàm của tổng, hiệu,
thương, tích của hàm +Công thức
số?Quy tắc tính đạo
hàm của hàm số hợp? (c )' = 0 trong đó c =const
Trang: 180
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
( x n )' = nx n −1 n ∈ N * , x ∈ R
1
( x )' = x>0
2 x
+Các phép toán
(U + V − W )' = U '+V '−W ' ; (UV )' = U 'V + UV '
U U 'V − UV '
(kU )' = kU ' ; ( )' = với V ≠ 0
-Nêu lại các kiến thức V V2
cơ bản về đạo hàm các + Quy tắc tính đạo hàm hàm hợp
hàm lượng giác? y 'x = y 'u .u ' x
+ Đạo hàm các hàm số lượng giác
-Nêu định nghĩa vi phân (sin x )' = cos x (cos x)' = − sin x
và ứng dụng vào phép
tính gần đúng? 1 1
(tan x)' = 2
(cot x)' = − 2
cos x sin x
+Định nghĩa vi phân
Cho hàm số y=f(x) xác định trên (a;b) và có đạo
hàm tại x ∈ ( a; b) .Lúc đó
dy = df ( x) = f ' ( x )dx đgl vi phân của f(x) tại x
Làm bài tập theo yêu -Nêu lại kiến thức cơ +Công thức tính gần đúng dựa vào vi phân
cầu bản đã học về đạo hàm f ( x0 + ∆x ) ≈ f ( x0 ) + f ' ( x0 )∆x
cấp cao? +Công thức tổng quát của đạo hàm cấp cao
f ( n ) ( x ) = ( f ( n −1) ( x))'
Dựa vào đó hướng dẫn học sinh tính đạo hàm cấp
n của hàm số y=sinx và y=cosx

Hoạt động 2 : Luyện tập và củng cố kiến thức đã học


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
HĐTP1:Củng cố lại kiến thức Bài toán 1: Tính đạo hàm của các hàm số
tính đạo hàm sau
Chép đề bài tập yêu cầu các a. y = (4 x + 5) 2 y ' (0) = ?
nhóm thảo luận và phát biểu

cách làm. b. y = sin( 2008 x − )
Yêu cầu học sinh trình bày rõ 6
ràng;nghiên cứu nhiều cách
giải.Có sự phân biệt mức độ khó
dễ của từng bài.
Gv nhận xét lời giải và chính
xác hoá
Ra bài tập tương tự
HĐTP2:Củng cố kiến thức về Bài toán 2: Cho hàm số y = x sin x + 2007
viết pt tiếp tuyến (*)
Mức độ (dễ, vận dụng kiến a.Viết pt tiếp tuyến của (*) tại điểm
thức) A(0;2007)
Chép bài tập, yêu cầu các nhóm b.Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị
thảo luận và phát biểu cách làm
Yêu cầu học sinh phải tính toán
Trang: 181
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
kĩ.Phải biết xây dựng các bước π
cơ bản để viết phương trình tiếp hàm số (*) tại điểm x0 = 4
tuyến
Gv nhận xét lời giải và chính xác
hoá.
Ra bài tập tương tự Bài toán 3:Cho hai hàm số sau:
HĐTP 3: Giải những phương
x +1
trình hoặc bất pt liên quan tới f ( x) =
đạo hàm x +1 +1
Chép bài tập, yêu cầu các nhóm 2
g ( x) = x 9 − x 6 + 2 x 3 + 1020 x + 5
thảo luận và phát biểu cách làm. 3
Gv nhận xét lời giải và chính xác Giải phương trình sau g (9 ) ( x ) = f ' ( x)
hoá.
Ra bài tập tương tự nhưng ở
dạng bpt.
Hoạt động 3 : Củng cố toàn bài
Hoạt động 4 : Bài tập về nhà
Làm các bài tập số 1-11 trang 207-209 SGK
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang: 182
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Giải tích 11


Bài : ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

 Tiết 88:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TÂY ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH


LỚP 11 NÂNG CAO
MA TRẬN ĐỀ

Nội dung Nhận biết


Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ T.Luận
2 1 1 4
Khái niệm đạo hàm
0,5 0,25 2 1,75
Các qui tắc tính đạo hàm. Đạo hàm 2 1 1 4
hàm số hợp 0,5 0,25 2 3,75
2 1 1
Đạo hàm của hàm số lượng giác
0,5 0,25 2 2,75
1
Vi phân
0,25 0,25
1 1 1 4
Đạo hàm cấp cao 0,25 0,25 1 1,75

Trang: 183
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3 điểm)
Chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho hàm số y = x . Khi đó:
1
b) f ' ( 3) =
3 3
a) f ' ( 3) = c) f ' ( 3) = d) f ' ( 3) = 2 3 .
2 3 6
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định.
b) Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi điểm x ≠ 0 .
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại M( x 0 ; y 0 ) có phương trình là: y' = f ' ( x 0 ) . ( x − y 0 )
d) Hàm số y = tan x có đạo hàm trên R.
x3 x2
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) = + − 2 x . Tập nghiệm của phương trình f ' ( x ) = −2 là:
3 2
10 
a) T =   b) T = { 0} c) T = { − 1; 0} d) T = {1; − 2}
3
2 3
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) = x x + a (a tham số; a ≠ 0) khi đó:
7
( )
a) f ' a 2 = a
3
( )
b) f ' a 2 = a 3 ( )
c) f ' a 2 = a 3 + 1 ( )
d) f ' a 2 = −a 3
π π
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) = sin 4 x + 4 cos . Khi đó: f "  bằng:
2 3
3
a) − b) 0 c) 8 3 d) − 8 3
2
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) = sin ( 3x + 1) + cot 2 x . Khi đó:
2
a) f ' ( x ) = 3 cos( 3x + 1) + b) f ' ( x ) = cos( 3x + 1) − 2 cot 2 2 x − 2
sin 2 2 x
1 2
c) f ' ( x ) = cos( 3x + 1) − 2 d) f ( x ) = 3 cos( 3x + 1) −
sin 2 x sin 2 x
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) = cos 3x . Khi đó:
2

a) f ( x ) = 6 sin 6 x b) f ' ( x ) = − sin 6x c) f ' ( x ) = −3 sin 6 x d) f ' ( x ) = sin 6 x


Câu 8: Vi phân của hàm số y = x 2 − x + 1 là:
( 2x − 1) dx dx
a) dy = 2
b) dy = 2
2 x − x +1 x − x +1
( 2x − 1) dx 2x − 1
c) dy = d) dy =
x2 − x +1 2 x 2 − x +1
Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + x + 2 tại điểm có tung độ bằng 4 có phương trình là:
a) y = 4 x b) y = 4( x − 1) c) y = 49( x − 4) d) y = 49( x − 4) + 4
1  1
Câu 10: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = tại A1;  là:
3x − 1  2
3 1 3
a) 3 b) − c) d)
4 4 4
Trang: 184
Trường T.H.P.T Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 11: Đạo hàm cấp 2008 của hàm số f ( x ) = sin x là:
a) sin x b) − sin x c) cos x d) − cos x
π
Câu 12: Vi phân của hàm số y = tan 3 x tại điểm x = ứng với ∆x = 0,01 là:
3
a) 0,09 b) 0,0225 c) 0,12 d) 0,36

B. TỰ LUẬN: (7 điểm).
x +1
Câu 1: Cho hàm số y = có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại A( 2; 3)
x −1
Câu 2: Cho hàm số y = 2 x − x 2 .
a) Tìm y’. b) Cm: y 3 . y"+1 = 0 .
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) = 1 + cot 2 5x . Tính f ' ( x )
Câu 4: Tìm đạo hàm hàm số y = ( x − 1) 3 .( 4 − 3x )

---------------------------Hết--------------------------------

Ôn tập cuối năm tiết 89:


Kiểm tra học kỳ II tiết 90:

Trang: 185

You might also like