Professional Documents
Culture Documents
Hµ t©y, Ngµy……….Th¸ng………..N¨m……….
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương I. VECTƠ
Tiết 1- 2:
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
-Hiểu và biết vận dụng: Khái niệm véctơ; véctơ cùng phương, cùng hướng; độ dài của véctơ; véctơ
bằng nhau, véctơ không trong bài tập.
2. Về kỹ năng
-Biết xác định: điểm gốc (hay điểm đầu), điểm ngọn (hay điểm cuối) của véctơ; giá, phương, hướng
của véctơ; độ dài (hay môđun) của véctơ, véctơ bằng nhau; véctơ không.
-Biết cách dựng điểm M sao cho AM = u với điểm A và u cho trước.
3. Về tư duy và thái độ
-Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng không gian; Biết quy lạ về quen.
-Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
-Chuẩn bị của HS:
+Đồ dùng học tập, như: Thước kẻ, compa,…;
+Bài cũ
+Bản trong và bút dạ cho hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm
-Chuẩn bị của GV:
+Các bảng phụ và các phiếu học tập
+Computer và projecter (nếu có)
+Đồ dùng dạy học của GV: Thước kẻ, compa,…
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
-Sử dụng các phương pháp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp học sinh tìm tòi, phát
hiện, chiếm lĩnh tri thức:
-Gợi mở, vấn đáp
-Phát hiện và giải quyết vấn đề
-Đan xen hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.
TIẾT1
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
*HĐ1: Củng cố định nghĩa 1).Véctơ.
véctơ và định nghĩa hướng
của véctơ một cách trực -ĐN (SGK)
quan.
HĐTP1: Tiếp cận kiến thức
-Cho học sinh quan sát hình -Quan sát hình vẽ SGK
vẽ SGK
-Đọc hoặc chiếu câu hỏi -Đọc câu hỏi và hiểu nhiệm vụ -Một người đi từ diểm A đến
điểm B, một người khác đi
-Phát hiện hướng chuyển động và ngược lại. Vẽ sơ đồ biểu thị
-Giúp HS hiểu được có sự phân biệt được sự khác nhau cơ bản chuyển đông của mỗi người.
khác nhau cơ bản giữa hai của từng chuyển động nói trên -Hai chuyển động đó có hướng
Trang : 2
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
chuyển động nói trên. -Phát hiện vấn đề mới ngược nhau.
D
C
*Kết quả:
a) Các véc tơ cùng phương:
* AD, DA, BC , CB.
* AB, BA, CD, DC.
* AO, OA, OC , CO, AC , CA.
* OB, BO, DO, OD, BD, DB.
b) Các véc tơ cùng hướng:
* AO, OC , AC.
* CO, OA, CA.
* DO, OB, DB.
* BO, OD, BD.
* AB, DC.
* BA, CD.
* AD, BC.
* DA, CB.
TIẾT 2
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
*HĐ3: Hai véctơ bằng nhau
Trang : 5
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
bằng nhau.
-Cho HS tiếp cận khái niệm -Phát hiện tri thức mới
*Câu hỏi: Cho hình bình hành
ABCD tâm O.Trong các véctơ sau:
AB, AD, BC , CD, DA, CB, DC , BA, AO, OA,
OC , CO, OB, BO, OD, DO.
Hãy tìm các véctơ bằng nhau.
*Giải:
A B
D
C
F
E
Trang : 6
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-Với hai điểm A và B xác -Tri giác vấn đề b) Vì AC // = FD & AC , FD cùng
định mấy đoạn thẳng?
-Xác định mấy véctơ? hướng nên AC = FD.
-Giới thiệu véctơ có điểm -Xét véctơ trong trường hợp điểm * Bài toán: Cho véctơ a và một
đầu trùng với điểm cuối đầu trùng với điểm cuối điểm O bất kì. Hãy xác định điểm
-Nhắc lại định nghĩa hai -Phát hiện và ghi nhận tri thức
A sao cho OA = a . Có bao nhiêu
véctơ bằng nhau. mới.
điểm A như vậy?
-Nói rõ về điểm đầu, điểm cuối, * Giải: Có duy nhất điểm A sao
HĐTP2: Củng cố phương, chiều, độ dài, kí hiệu của cho OA = a .
-Yêu cầu HS phát biểu lại về véctơ không.
véctơ không. -Vận dụng kiến thức vào giải bài -Khi tác động vào một vật đứng
-Chiếu hoặc phát ví dụ 4 tập. yên với một lực bằng không vật sẽ
chuyển động như thế nào? Vẽ
véctơ biểu thị sự chuyển động của
vật trong trường hợp đó?
-Khái niệm véctơ - không (SGK)
*VD4: Cho AB khác 0 . Biết rằng
AM = AB , kết luận được điều gì
-Chia HS thành nhóm thực -Đọc hiểu yêu cầu bài toán. về điểm M?
hiện VD4. * Kết quả:
-Hoạt động nhóm: thảo luận để -Khi cho AB khác 0 tức là cho
-Theo dõi hoạt động HS theo tìm được kết quả bài toán. AB có phương và hướng và độ
nhóm, giúp đỡ khi cần thiết dài xác định.
-Đại diện nhóm trình bày. *Vì AM = AB nên:
-Yêu cầu đại diện mỗi nhóm
lên trình bày và đại diện -Đại diện nhóm nhận xét lời giải - AM & AB cùng phương. Vì
nhóm khác nhận xét lời giải của bạn. chúng có chung điểm đầu A nên
của nhóm bạn. giá của chúng trùng nhau hay ba
điểm A, M , B cùng nằm trên một
-Sửa chữa sai lầm -Phát hiện sai lầm và sửa chữa đường thẳng.
khớp đáp số với GV. - AM & AB cùng hướng. Hai điểm
-Chính xác hoá kết quả và
M , B cùng nằm về một phía đối
chiếu kết quả lên bảng
với điểm A .
AM = AB hay AM = AB . Từ
đó suy ra: : M ≡ B .
*HĐ5: Củng cố toàn bài
-HĐTP: Mỗi mệnh đề sau đây đúng hay sai:
a) Véctơ là một đoạn thẳng.
b) Véctơ – không ngược hướng với mỗi véctơ bất kì.
c) Hai véctơ bằng nhau thì cùng phương.
d) Có vô số véctơ bằng nhau.
e) Cho trước véctơ a và điểm O có vô số điểm A thoả mãn OA = a ?
*HĐ6: Hướng dẫn học bài và ra bài tập về nhà. Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5/ Tr.9 SGK
Tiết 3 - 4:
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức: Học sinh cần hiểu đúng và ghi nhớ được
o Định nghĩa tổng của hai véctơ ,các tính chất về phép cộng véctơ ,qui tắc tam giác, qui
tắc hình bình hành,qui tắc trung điểm, qui tắc trọng tâm của tam giác.
Về kĩ năng, tư duy:
o Vận dụng được qui tắc ba điểm, qui tắc hình bình hành và các tính chất về phép cộng
véctơ để biến đổi các hệ thức véctơ , tìm ra các đẳng thức véctơ thông dụng.
o Bước đầu biết qui lạ về quen đối với các đẳng thức véctơ, biết dựng các véctơ tổng
o Hiểu được quá trình xây dựng định nghĩa véctơ tổng
.Về thái độ: Cẩn thẩn, chính xác.hoạt động tích cực xây dựng bài
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Các câu hỏi gợi mở, nêu, dẫn dắt vấn đề, phiếu học tập máy chiếu (nếu có)
Học sinh: Các kiến thức véctơ, phép dựng một véctơ bằng véctơ cho trước qua một điểm cho
trước, bài soạn ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp phát vấn, nêu vấn đề, gợi mở, đan xen với hoạt động nhóm.
V. TIẾN TRÌNH:
1) Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ
Câu 1. Nêu các
đặc trưng của véctơ; Định nghĩa hai véctơ bằngnhau.
Câu 2. Cho a và một điểm A hãy dựng qua A một véctơ bằng a .
2) Tiến trình bài dạy:
Tiết 1:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nôi dung ghi bảng
+) GV dùng hành động dịch +) Nhìn
uuu vào uuu
hình 8 (SGK) so I) Định nghĩa tổng của hai
chuyển một vật (không xoay vật) sánh AA ' và BB ' . véctơ:
để hình thành khái niệm tịnh tiến. +)Nếu tịnh tiến vật là một đường (SGK).
+)GV kết hợp với hình 8(sgk)để thẳng ta được đường thẳng có
hình thành khái niệm tịnh tiến quan hệ gì với đường thẳng ban B
đầu?
+) Nếu tịnh tiến mà xoay vật thì
+) GV thực hiện hai hành động để có phải phép tịnh tiến không? b
mô phỏng hình 9 (SGK) +) Phải chăng hai hành động trên a
• Hành động 1: Tịnh tiến vật từ A cùng đi đến một mục đích. (Còn A C
đến C qua vị trí trung gian B. hành động nào khác cũng đi đến
• Hành động 2: Tịnh tiến vật từ A mục đích như vậy?).uuu uuu a +b
trực tiếp đến C +)Để tính được AB CB ta Ví dụ: Vẽ một tam giác rồi xác
+)Từ sự cảm nhận về kết quả của dựng 1 véctơ
uuu có điểm đầu là B định
uuucác véctơ
uuu sau đây:
hai hành động trên Gv hình thành và bằng CB . (Còn cách nào a) AB CB .
định nghĩa tổng của hai véctơ uuu uuu
khác?) uuu uuu b) AC BC .
+)Tổng hai véctơ là một véctơ .
+) Để tính được AC BC ta Giải:
dựng 1 véctơ
uuu có điểm cuối là B a)
và bằng AC . (Còn cách nào
khác?)
+) HS thực hiện
Trang : 8
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+)Gv gợi trí tò mò của học sinh C
bằng các tính chất giao hoán,kết A b B
hợp của phép cộng số thực.
B
a a +b
O A
+) Nêu vấn đề : a b b a ? a
+) Dựng B' sao cho OABB' là B' C"
hình bình hành.
b
Lấy C'’uuuđối
+) HS kiểm b chứng tính chất kết xứnguuuu
với
C qua B
hợp. ta có: CB = BC '' suy ra:
uuu uuu uuuu
+) Dựa vào
tính chất kết hợp để AB CB = AC ''
nêu a b c ... b) HS làm tương tự như câu a.
+) Từ tính chất kết hợp của véctơ
hình thành định nghĩa tổng của II) Các tính chất về phép
nhiều véctơ. cộng các véctơ:
+)? Khẳng
uuu uuu uuu định đúng hay sai
AB CB AC . 1) Các tính
chất:
+) Dùng qui tắc 3 điểm để triển a) a b b a .
uuuu
khai MN theo 2 véctơ có gốc và b) (a b) c a (b c) .
ngọn là điểm H.? c) a 0 a .
(*)
Chú ý:
(a b) c a (b c) viết đơn
Lưu ý: HS nhận dạng qui tắc 3 giản a b c gọi là tổng của 3
điểm véctơ a, b, c
uuu uuu uuu
AB2 BC
14 43 AC +) Học sinh trả lời ? 2 III) Các qui tắc cần nhớ:
1) Qui tắc 3 điểm:
Với
uuu 3 uuu
điểm
A,
uuuB, C bất kì ta có:
+)HS nhận dạng qui tắc hình bình AB BC AC .
hành uuu
Minh
uuuhoạ
hình
uuu học. B
14 2 OC
OA 43 OB +)Nhắc lại bất đẳng thức tam
giác?
+) GV hướng dẫn hs triển khai các
véctơ đường chéo còn lại của hình A
bình hành.
C
a)
uuuTheo
uuuu quy
tắc
uuuu3 điểm,
có:
MA AM MM 0 . Mặt
khác, vì M là trung điểm của
AB nên uuu uuu
uuuu uuu
AM MB . Vậy MA MB 0
b)Gọi M là trung điểm của
BC,lấy C' đối xứng với G qua
M
uuuta có
uuu: uuuu uuu
+)Lưu ý học sinh hai kết quả a),b) GB GC GC ' AG suy ra
của bài toán 3 cần ghi nhớ để vận uuu uuu uuu uuu uuu
GA GB GC GA AG 0
dụng.
(đpcm)
+) ứng dụng qui tắc hình bình
Ghi nhớ SGK.
hành vào vật lý để xác định lực
tổng hợp.
HĐ 5: Hướng dẫn học bài và ra bài tập về nhà.
- Qua bài học các em cần nhớ những nội dung chính sau: Định nghĩa tổng của 2 vectơ, cách xác định
vectơ tổng của 2 vectơ, các tính chất của phép cộng vectơ, quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành.
- Làm BTVN: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13.
Trang : 11
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HĐ2:Hiệu của hai véc tơ Dựa vào định nghĩa véc tơ đối và
HĐTP1:Định nghĩa hai véctơ định nghĩa hiệu của hai véc tơ để
Hướng dẫn học sinh chuyển đưa ra cách dựng véc tơ hiệu của uuuu uuu uuuu
phép hiệu sang phép cộng của hai hai véc tơ MN ON OM
véc tơ.
Yêu cầu học sinh nắm được hiệu
của hai véc tơ thông qua phép Có thể thay vai trò của O bởi M,
cộng hai véc tơ I.....
uuu uuu uuu
HĐTP2:cách dựng véc tơ hiệu AB OB OA
của hai véc tơ. uuu uuu
Các bước thực hiện như thế nào? Ví dụ : MB MA
uu uu Bài toán:sgk
HĐTP3:Quy tắc về hiệu véc tơ: IB IA
Tính chính xác,tổng quát cho quy uuu uuu uuu
tắc hiệu của hai vec tơ. AB OB OA
uuu uuu uuu
Dựa trên cơ sở: CD OD OC
uuu uuu uuu uuu uuu uuu
BA BO OA AD OD OA
uuu uuu uuu uuu uuu
OA OB CB OB OC
Học sinh quan uuu sát và rút ra nhận Học sinh cùng nhau thảo luận theo
xét véc tơ BA bằng hiệu của hai nhóm để đưa ra kết quả thích hợp
véc tơ có chung điểm O.Có thể cho bài học.
thay vai trò O với M, I,....khác
không?
V)Củng cố:
Trả lời các bài tập sau:
1) cho tam giác ABC uuuu với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.
Véc tơ đối của véc tơ MN là:
uuu uuu
a) BP b) MA
uuu uuu
c) PC d) PB
2) Cho hình bình hành ABCD có tâm O.Khi đó ta có:
uuu uuu uuu
a) AO BO BA
uuu uuu uuu
b) OA OB BA
uuu uuu uuu
c) OA OB AB
3) Cho
uuu uuuhình
vuông ABCD, khi uuu đóta có:
uuu
a) AB BC b) AD BC
uuu uuu uuu uuu
c) AC BD d) AD CB
Trang : 12
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
uuu uuu
4) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Khi đó độ dài của véc tơ hiệu của hai véc tơ AB và AC là:
a) 0 b) a
a 3
c) a 3 d)
2 uuu uuuu
5) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ CA MC có độ dài bao
nhiêu?
3a a
a) b)
2 2
2a 3 a 7
c) d)
3 2
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 13
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 14
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
cặp
uuuvectơuuu
sau: uuu 1.a = a; (-1).a = - a.
uuu
AC và DE ; AG và AE ;
uuu uuu uuu uuu
EG và CB ; GE và AE .
2. Tính chất của phép nhân
HĐ 2: Tính chất của phép nhân
vectơ với một số. - Nhắc lại vectơ đối của a ? Kí vectơ với một số.
* Cho a, b, c ¡ . Nêu các phép hiệu ?
toán trên các số thực ? - Tìm ra vectơ đối của các vectơ đã
Tính chất của phép nhân
* Thừa nhận các tính chất của cho.
vectơ với một số SGK
phép nhân vectơ với một số như
là phép nhân các số.
Tiết thứ 2:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
Trang : 15
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HĐ 5: Điều kiện để hai vectơ 3. Điều kiện để hai vectơ cùng
cùng phương. phương.
HĐTP 1: Tiếp cận
tri thức.
- Nếu có b k .a thì có nhận xét a và b cùng phương
gì về hai vectơ a và b .
- Nếu a và b cùng phương thì
b k .a ?
HĐTP 2: Trả lời câu hỏi ?1 và ?
2:
- Nhìn hình 24 SGK để trả lời 3 3
câu hỏi. + b a (k= )
2 2
5 5
+ c a (m= )
2 2
3 3
+ b c (n= )
5 5
+ x 3u ( p = -3 )
u
+ y u ( q = -1 ).
- Với a 0 và b 0 , tìm số k
- Không có số k nào thoả mãn
thoả mãn b k .a .
b k .a . Tổng quát: Vectơ b cùng
- Tổng quát hoá điều kiện cùng
phương của hai vectơ. phương a ( a 0 ) khi và chỉ
khi có số k sao cho b k .a .
Lưu ý: Nếu a 0 và b 0 thì
hiển
nhiên không có số k nào để
b k .a .
HĐTP 4: Điều kiện để 3 điểm * Điều kiện để 3 điểm thẳng
thẳng hàng. uuu uuu hàng.
- Khi có 3 điểm phân biệt AB , AC cùng phương. Do đó có
uuuthẳng
uuu uuu uuu
hàng. Nhận xét 2 vectơ AB, AC . số k thoả mãn AB k . AC .
uuu uuu
- Nếu có AB k . AC , nhận xét
- A, B, C thẳng hàng.
gì về vị trí của 3 điểm A, B, C.
điều kiện để ba điểm phân
- HS phát biểu điều cảm nhận - Điều kiện cần và đủ để ba
biệt thẳng hàng. được. điểm phân biệt A, B, C thẳng
hàng
uuu làuuucó số k sao cho
HĐ 6: Bài toán 3. - Đọc đề bài bài toán 3, AB k . AC .
- Chiếu đề bài bài toán 3 SGK, - Các thành viên trong nhóm Bài toán 3.
giao nhiệm vụ học sinh hoạt cùng nhau vẽ hình. Cho tam giác ABC, có H là trực
động theo nhóm: - Tìm lời giải cho từng câu a), b), tâm, G là trọng tâm và O là tâm
+ Vẽ hình, c) . đường tròn ngoại tiếp, I là trung
+ Tìm lời giải. - Phân công người đại diện nhóm điểm
- GV giúp đỡ khi cần thiết. uuuucủa
BC. uu Chứng minh:
lên trình bày , nhận xét lời giải a) AH 2OI ,
- Cử đại diện các nhóm lên trình của nhóm khác. uuuu uuu uuu uuu
bày , nhận xét lời giải của nhóm b) OH OA OB OC ,
khác, c) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
- GV chính xác hoá lời giải.
HĐ 7: Củng cố.
- Điều kiện cùng phương của hai
+ b cùng phương a ( a 0 )
vectơ.
Trang : 16
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Điều kiện để ba điểm phân biệt k ¡ , b k .a .
thẳng hàng. + A, B, C thẳng hàng
uuu uuu
k ¡ , AB k . AC
Trang : 17
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 7 - 8:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Cũng cố:
- Các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Điều kiện để hai vectơ cùng phương; để ba điểm thẳng hàng.
Nắm định lý biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
2. Kỹ năng:
- Biết diễn đạt được bằng vectơ : ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam
giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng được các điều đó để giải một số bài toán hình học.
- Biểu thị được một vectơ theo hai véctơ không cùng phương
3. Tư duy:
- Rèn luyên tư duy lô gíc,trí tưởng tượng không gian
- Quy lạ về quen, từ đơn giản đến phức tạp.
4. Thái độ:
- Tích cực thảo luận theo nhóm, tập trung chú ý nhận công việc.
II. CHUẨN BỊ :
HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập, máy chiếu (nếu có).
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen các hoạt động nhóm.
Trang : 18
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cần chứng minh điều gì ?
Từ
uuuO ta vẽ: uuu
uuu
OA a, OB b, OX x Cần chứng minh: có
cặp số
Nếu X nằm trên OA thì sao ? m, n sao cho: x ma nb
Định lí (SGK)
Nếu X nằm trên OB thì sao ? Có số uuu
m sao cho
uuu: Chứng minh.
OX mOA
Vậy: x ma 0.b Nếu X nằm trên OA thì
Tương tự : x 0.a nb có số m
uuusao
chouuu:
OX mOA
Nếu X không nằm trênOA,OB thì uuu uuuu uuuu Vậy: x ma 0.b
Ta có : OX OA ' OB '
sao ? Tương tự : x 0.a nb
Gợi ý : Lấy A’ trên OA, B’ trên = ma nb Nếu X không nằm trênOA,OB thì
OB sao cho OA’XB’ là hình bình Vậy : x ma nb lấy A’ trên OA, B’ trên OB sao cho
hành. Xét mối tương
uuu uuuu uuuuquan giữa OA’XB’ là hình bình hành
các véctơ : OX, OA ', OB '
uuu uuuu uuuu
Ta có : OX OA ' OB '
= ma nb
Chứng minh sự duy nhất?
Vậy : x ma nb
C/M như thế nào ?
GV: gợi ý nếu cần. Giả sử
có hai sốm’, n’ sao
cho: x m ' a n ' b
Giả
sử có hai số m’, n’ sao cho:
Ta C/M :m = m’, n = n’
Nếu m # m’ thì : x m ' a n 'b
n ' n Ta C/M :m = m’, n = n’
a b , tức là a, b Nếu m # m’ thì :
m m' n ' n
Nếu n # n’ thì sao ? cùng phương ( trái với GT) a b , tức là a, b cùng
HĐ2. Cũng cố. Vậy m = m’ m m'
Học sinh phát biểu định lí vừa Chứng minh tương tự : n = n’ phương ( trái với GT)
chứng minh. Vậy m = m’
Bài tập1(bài 22-SGK) Chứng minh tương tự : n = n’
Cho học sinh hoạt động theo
nhóm
Có
uuuunhận
uuu xét uuu
gì vềuuu
các
cặp véctơ
OM , OA và ON , OB ? Nhóm 1, 2, 3 làm bài 1
Áp dụng qui tắc ba điểm Nhóm 4, 5, 6 làm bài 2
uuuu 1 uuu uuu
OM OA 0.OB
2
uuuu 1 uuu 1 uuu
Tìm các số m, n thích hợp MN OA OB
2 2
Bài tập 2 (bài 25-SGK) trong
uuuu mỗiuuu
đẳng
uuuthức
sau: uuu uuu 1 uuu
OM mOA nOB AN OA OB
uuuu uuu uuu 2
Áp dụng: * Qui
uuu tắc
uuu3 điểm
uuu MN mOA nOB
* GA GB GC 0 uuu uuu uuu
AN mOA nOB
uuu uuu uuu
MB mOA nOB
Trang : 19
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Biểu thị mỗi
uuu uuu uuu vectơ
uuu
Cho học sinh nhận phiếu và thảo AB, GC , BC , CA qua các véc
luận để trả lời theo nhóm
tơ a , b
uuu uuu uuu
Bài tập 3. Cho tam giác ABC. Gọi uuu AB GB GA b a
uuu uuu
M là điểm trên đoạn BC sao cho GC GB GA b a
uuu uuu uuu
MB = 2MC . Chọn phươnguuuu án BC GC
uuu uuu uuu GB 2b a
đúng trong biểu diễn véctơ AM CA
uuu uuu GA GC 2a b
theo hai véctơ AB, AC
uuuu 1 uuu 2 uuu
A. AM AB AC
3 3
uuuu 1 uuu uuu
B. AM AB AC
3
uuuu 1 uuu 1 uuu
C. AM AB AC
3 3
uuuu 1 uuu uuu
D. AM AB 2 AC
3
Bài 4. Cho tam giác ABC. Gọi M
là điểm trên đoạn BC sao cho MB
= 2MC . Chọn phươnguuuu án đúng
trong biểu diễn véctơ AM theo
uuu uuu
hai véctơ AB, AC
uuuu 1 uuu 2 uuu
A. AM AB AC
3 3
uuuu 1 uuu uuu
B. AM AB AC
3
uuuu 1 uuu 1 uuu
C. AM AB AC
3 3
uuuu 1 uuu uuu
D. AM AB 2 AC
3
Bài tập về nhà: 23, 24, 26, 27
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 20
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----
Tiết 8 :
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Cũng cố:
- Các phép toán về vectơ
- Qui tắc ba điểm
- Tính chất về trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác
2. Kỹ năng:
Thành thạo các phép toán về véctơ
3. Tư duy:
-Rèn luyện tư duy lô gíc
- Quy lạ về quen, từ đơn giản đến phức tạp.
4. Thái độ:
- Tích cực thảo luận theo nhóm, tập trung chú ý
II. CHUẨN BỊ :
HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập, máy chiếu (nếu có).
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen các hoạt động nhóm.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 22
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 10 - 11:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục toạ độ và hệ thức Sa-lơ.
- Hiểu được toạ độ của vectơ và của điểm đối với một hệ trục toạ độ.
- Hiểu được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ của
trọng tâm tam giác.
2. Kỹ năng:
- Xác định được toạ độ của điểm , của vectơ trên trục toạ độ.
- Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính được toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ.
- Xác định được toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác.
3. Tư duy:
- Trực quan, vận dụng kiến thức cũ để phát hiện kiến thức mới.
4. Thái độ:
- Tích cực, tự tin, tập trung quan sát theo dõi và suy luận.
II. CHUẨN BỊ :
-HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập, máy chiếu (nếu có).
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen các hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Tiết 10:
1. Bài cũ: (Lồng ghép với các hoạt động trên lớp)
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tóm tắt ghi bảng
HĐ 1: Trục toạ độ. 1. Trục toạ độ.
HĐTP 1: Giới thiệu trục toạ độ - Tiếp cận tri thức. ĐN: SGK.
- Nhấn mạnh: + Gốc toạ độ, →
i
+ Vectơ đơn vị, x' O l x
+ Các kí hiệu.
Trang : 23
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Cho u nằm trên trục (O; i ). Khi * Vì u và i cùng phương nên
đó quan hệ giữa u và i ? có số a : u ai
toạ độ của u đối với trục
* Cho điểm M nằm trên trục (O; i ) uuuu
uuuu * Có số m: OM mi
Khi đó quan hệ giữa OM , i ?
toạ độ của điểm M đối với trục
3. Củng cố:
* Qua bài học các em cần nắm được toạ độ của vectơ và của điểm trên trục; độ dài đại số của
vectơ trên trục. uuu
* Phân biệt các kí hiệu: AB , AB và AB
4. Hướng dẫn học tập:
Xem trước phần hệ toạ độ, toạ độ của vectơ và của một điểm đối với hệ toạ độ
Trang : 24
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 25
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 11:
1. Bài cũ: (Lồng ghép với các hoạt động trên lớp)
2. Bài mới
HĐ 2: Hệ trục toạ độ 2. Hệ trục toạ độ.
GV giới thiệu hệ trục toạ độ. - Nhận biết hệ trục toạ độ vuông
- Các kí hiệu: Vectơ đơn vị, gốc toạ góc. y
- Giới thiệu định nghĩa - Nêu lên toạ độ của các vectơ.
- Áp dụngđịnh - Ghi ra toạ độ của các vectơ.
nghĩa tìm toạ độ của
các vectơ a, b, u , v trên hình 29.
- Chỉ ra toạ độ của các vectơ
1
0, i, j , i j , 2 j i, i 3 j , 3 i 0,14 j
3
- Từ định nghĩa có nhận xét gì về toạ - Hai vectơ bằng nhau khi chúng
độ của hai vectơ bằng nhau ? ĐN: SGK
có cùng toạ độ.
Nhận xét: SGK.
HĐ 4: Biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ. 4. Biểu thức toạ độ của
HĐTP 1: Tiếp cận. các phép toán vectơ.
* GV: - Phát phiếu
học tập Tổng quát: SGK.
Cho hai vectơ a (3; 2), b (4;5) . * Các nhóm thảo luận để hoàn
thành nhiệm vụ
a) Biểu thị các vectơ a, b. qua hai
- HS biểu thị ...
vectơ i, j
b) Tìm toạ độ của các vectơ c a b c ab=
u
, d 4a , u 4a b . (3i 2 j ) (4i 5 j ) i 7 j
- HD các nhóm khi cần thiết c (1;7) …
- Nhận và chính xác kết quả của
nhóm hoàn thành nhanh nhất
- Nhận xét các nhóm còn lại
HĐTP 2: Biểu thức toạ độ của các
* Chú ý theo dõi và trả lời câu
phép toán vectơ.
hỏi
- Từ bài toán trên, GV hình thành biểu
thức toạ độ các phép toán vectơ: phép
Trang : 26
y
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 27
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 12:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm toạ độ của điểm trên trục toạ độ.
- Hiểu được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ của
trọng tâm tam giác.
2. Kỹ năng:
- Xác định được toạ độ của điểm , của vectơ trên trục toạ độ.
- Xác định được toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác.
3. Tư duy:
- Trực quan, vận dụng kiến thức cũ để phát hiện kiến thức mới.
4. Thái độ:
- Tích cực, tự tin, tập trung quan sát theo dõi và suy luận.
II. CHUẨN BỊ :
-HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học, bảng để thảo luận nhóm.
- Phiếu học tập, máy chiếu (nếu có).
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen các hoạt động nhóm.
Trang : 28
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
uuuu uuu
toạ độ của M, N. uuu OM ON
OP Vậy nếu M(xM; yM) , N(xN; yN), P
2
là trung điểm của MN thì
- Ta có M(x
M; yM) nên
uuuu x xN y yN
OM = (xM; yM) xP M , yP M
uuu 2 2
- Tổng quát toạ độ trung điểm Tương tự ON = (xN; yN) suy ra
của đoạn thẳng. uuu xM xN yM y N
;
HĐTP 2: Củng cố toạ độ trung OP = 2 2
điểm. - Suy ra toạ độ của P.
- Chia lớp thành 3 nhóm tiến
hành các hoạt động sau:
- Phân công nhiệm vụ cho 3
nhóm. - Hoạt động theo nhóm:
+ Nhóm 1: Cho A(3; -4), B(1; 7)
- Đại diện các nhóm lên trình Tìm toạ độ trung điểm M của
bày. AB.
+ Nhóm 2: Tìm toạ độ điểm N
đối xứng với điểm P(7; -3) qua
A(1; 1).
+ Nhóm 3: Tìm toạ độ điểm C
HĐTP 3: Hoạt động 7. 1
-uuu
Viết
uuuhệuuu
thức giữa các vectơ chia đoạn AB theo tỉ số k =
uuu 2
OA, OB, OC và OG ? với A(1; 3), B(2; -4) .
- Tổng quát toạ độ trọng tâm G
của tam giác ABC. uuu uuu uuu
uuu OA OB OC
HĐTP 4: Củng cố toạ độ trọng OG
tâm của tam giác. 3
- Chia lớp thành 3 nhóm làm ví Tương tự hoạt động 1 suy ra toạ
dụ SGK. độ của điểm G.
HĐ 7: Củng cố.
- Qua bài học các em tính được toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức toạ
độ của các phép toán vectơ.
- Biết xác định được toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác
- Làm bài tập: 34, 35, 36 SGK.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 29
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
thiếu tiêt 13:
Tiết 14:
I. Mục đích – yêu cầu:
1. Mục đích:
- Đối với HS: Cung cấp cho HS thông tin ngược về quá trình học tập của bản thân
để họ tự điều chỉnh quá trình học tập, kích thích hoạt động học tập, khuyến khích
năng lực tự đánh giá.
- Đối với GV: Cung cấp cho người thầy những thông tin cần thiết nhằm xác
định đúng hơn năng lực nhận thức của học sinh trong học tập, từ đó đề xuất các
biện pháp kịp thời điều chỉnh hoạt động dạy học, thực hiện mục đích học tập.
2. Yêu cầu: Khách quan, toàn diện, hệ thống, công khai.
II. Chuẩn bị:
GV: Ra 4 đề in sẵn trên giấy A4.
HS: Ôn tập toàn diện kiến thức chương Vectơ và chuẩn bị giấy làm bài kiểm tra.
III. Nội dung:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan( 4 điểm)
Câu 1: Vectơ là………………..
A. Một đoạn thẳng và có hướng tuỳ ý.
B. Một mũi tên.
C. Một đoạn thẳng có định hướng.
D. Một lực tác dụng.
Câu 2: Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu……
A. Chúng có độ dài bằng nhau.
B. Chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Chúng cùng hướng.
D. Chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 3: uuu
Cho ABC đều cạnh a. Các khẳng định sau đúng hay sai?
A. AB = a Đ S
uuu uuu
B. AB AC a 3 Đ S
uuu uuu
C. AB AC a Đ S
uuu uuu uuu uuu
D. AB AC AB AC Đ S
Câu 4: Cho ABCD là hình bình hành tâm O. Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết
quả đúng.
uuu uuu
A. AB = 1. AC
uuu uuuuu uuu
B. BC BA 2. DC
uuu uuu uuu
C. CB CD 3. CA
uuu uuu uuu uuu uuu
D. OA OB OC OD 4. CD
uuu
5. BD
6. 0
Câu 5: uuu
Cho
đoạn
uuu thẳng
AB có M là trung điểm. O là một điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OB 0
Trang : 30
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
uuu uuu 1 uuuu
B. OA OB OM
uuu uuu 2uuuu
C. OA OB 2OM
uuu uuu uuu
D. OA OB BA
uuu uuu uuuu uuu
Câu 6: Cho ABC và M là điểm thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0 .Lúc đó MA ………..
uuu uuuu uuu
A. BC C. MC MB
uuu uuu uuuu
B. CB D. MB MC
Câu 7: uuu
Cho uuu
MPQ
uuuu có G là trọng tâm. uuuKhẳng
uuu định
uuuunào
sau đây là đúng.
A. GP GQ MG C. GP GQ GM
uuu uuu uuu uuu uuu uuu
B. GP GQ PQ D. GP GQ QP
Câu 8: Cho 2 điểm A và B phân biệt. Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả
đúng.
uuu uuu
A. Tập hợp các điểm O thoả OA OB 1. Trung trực của đoạn thẳng AB
uuu uuu
B. Tập hợp các điểm O thoả OA OB 2. Tập hợp gồm trung điểm O của AB
uuu uuu
C. Tập hợp các điểm O thoả OA AB 3. { A }
D.
uuu uuu Tập
hợp các điểm O thoả 4. { B }
OA OB 0
5.
6. { O, O đối xứng với B qua A}
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB có A( 1; -2) và B( -2; 2). Toạ độ trung điểm M của AB là cặp số nào dưới đây?
A. ( -1; 0) B. ( 1,5; -2) C. ( -0.5; 0) D. ( 3; -4)
Câu 10: Cho ABC có A( 0;-1), B( 1;2), C( 5; 2). Toạ độ trọng tâm G của ABC là cặp ssố nào sau
đây?
A. ( 3; 2,5) B. (2; 1) C. (1; 2) D. ( 3; 1,5)
Câu 11: Cho ABC có A( -1; 1), B( 5; -3). Đỉnh C nằm trên trục hoành, trọng tâm G của tam giác nằm
trên trục tung. Toạ độ đỉnh C là cặp số nào sau đây?
A. ( -4; 0) B. ( 2; 0) C. ( 0; -4) D. ( 0; 2)
Câu 12: Cho A( 1; 2) và B( -2; 1). C là điểm đối xứng với A qua B. Toạ độ của điểm C là cặp số nào sau
đây?
A. ( -3; -1) B. ( 4; 3) C. ( -5; 4) D. (-5; 0)
Câu 13: Trên trục x’Ox cho A và B lần lượt có toạ độ là a và b. M là điểm nằm giữa A và B thảo mãn hệ
thức MB = 2MA. Toạ độ của M là số nào sau đây?
b 2a b 2a
A. B. 2a – b C. D. b – 2a
3 3
Câu 14: Trong mp toạ độ Oxy cho A( 2; 3) và B( 1; -2). M là điểm nằm trên trục hoành sao cho MA+ MB
bé nhất. Toạ độ M là cặp số nào sau đây?
7 7 7 7
A. ( ;0) B. (0; ) C. ( ;0) D. (0; )
5 5 5 5
Trang : 31
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a) Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm toạ độ của điểm D sao cho ABCD là hình thang( AB // CD và 2AB = CD)
c) Tìm toạ độ giao điểm của OB và AC.
IV.Đáp án và thang điểm
Phần I. Mỗi cau trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Riêng 2 câu 4 và 8 mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 8: A-5 B - 1 C - 6 D -2
Câu1: C Câu 9: C
Câu 2: D Câu 10 B
Câu 3: A-S B - Đ C-Đ D - S Câu 11: A
Câu 4: A-2 B -1 C-3 D-6 Câu 12 D
Câu 5: C Câu 13: A
Câu 6: C Câu 14: C
Câu 7: A
Phần II.
Bài 1: ( 3 điểm)
a) 1,5 điểm uuu uuu uu
I là trung điểm của BC nên GB GC 2GI (1)
uuu uuu uuu
J là trung điểm của AD nên GA GD 2GJ (2)
uu uuu
G là trung điểm của IJ nên GI GJ 0 (3)
uuu uuu uuu uuu
Từ (1), (2), (3) ta có GA GB GC GD 0
b) 1,5 điểm uuu uuu uuu uuu uuu uuu uuu
Theo câu a) GA GB GC GD 0 và theo giả thiết GC GD GE
uuu uuu uuu
Do đó GA GB GE 0 G là trọng tâm ABE
Bài 2:
a) 1 điểm uuu
uuu
AB = ( 3; 1), AC = ( 1; -3)
3 1 uuu
uuu
Vì nên AB , AC không cùng phương hay 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
1 3
b) 1 điểm
uuu uuu
• ABCD là hình thang có AB//CD và CD = 2AB nên DC 2 AB
• Gọi D( xD; yD)
uuu uuu
DC ( 5-xD; 1-yD) 2AB ( 6; 1)
uuu uuu 5 xD 6 x 1
Lúc đó DC 2 AB D .
1 yD 1 yD 0
Vậy D( -1; 0)
c) 1 điểm
Gọi M(
uuuu xM; yM) là giao
uuu điểm củauuuuOB và AC. uuu
* OM =( xM; yM) , OB =( 4; 4), AM = ( xM-1; yM-3) , AC =( 4; -2)
Theo bài ra ta có: uuuu uuu
• M OB M, O, B thẳng hàng OM , OB cùng phương
4xM – 4yM = 0 (1)
uuuu uuu
• M AC M, A, C thẳng hàng AM , AC cùng phương
-2(xM-1)-4(yM-3) = 0 (2)
7 7 7 7
Từ (1) và (2) ta có xM = ; yM = . Vậy M( ; )
3 3 3 3
Trang : 32
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a)Hãy điền tiếp vào các biểu thức sau : b) Nếu OM = 1 , OH = x , MH = y thì :
sin α = .................. sin α = .................. =
c os α = ................. cosα = ................. =
tanα = ................. tanα = ............... . =
cotα = ......................... cotα = ................... .=
2. Bài mới
Củng cố :(7 phút ) - Nhắc lại định nghĩa , cách xác định giá trị lượng giác của một góc bất
kỳ , mối quan hệ của các GTLG của hai góc bù nhau
- Củng cố kiến thức thông qua một bài trắc nghiệm .
3. H ướng dẫn bài tập về nhà : (3 phút)
-BTVN : bài 1,2,3 sgk trang 43
- Bài 1 và 2 / sgk trang 43 : sử dụng bảng các GTLG của một số góc đặc biệt .
Đối với bài 2a sử dụng máy tính bỏ túi hoặc bảng 4 chữ số thập phân để tra
các giá tri LG
- Bài 3a /sgk trang 43 : s ử dụng định l ý Pitago trong tam giác vuông MOH
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 35
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 36
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 2 : (15 phút) Bài 3/sgk trang 43
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng
H1: Học sinh nhắc lại định nghiã H1: Gọi học sinh nhắc lại định Bài 3/sgk trang 43
và định lý Pytago nghĩa các GTLG của góc bất kỳ , Chứng minh các hệ thức sau
H2 : Hai học sinh sửa bài định lý Py tago a) sin2α+ c os2α = 1
H2: Gọi hai học sinh sửa bài 3a, 1
b/ sgk trang 43 b) 1+ tan2α =
cos 2 α
H3 : Lớp nhận xét bài làm của H3: GV nhận xét bổ sung và cho (α ≠900)
bạn điểm
H4: Nắm phưong pháp chứng H4: H ướng dẫn bài 3c/sgk
minh
3.Củng cố : (3 phút )nh ắc lại tính chất các GTLG của hai góc bù nhau
4. H ướng dẫn bài tập về nhà (2 phút)
- Ôn lại định nghĩa , tính chất , cách tra các giá trị l ương giác
- Chuẩn bị bài tích vô hướng của hai véc tơ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 37
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 16:
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Định nghĩa góc giữa 2 vectơ, định nghĩa và ý nghĩa vật lý của tích vô hướng, cách tính bình
phương vô hướng của một vectơ. Biết cách chứng minh hai vectơ vuông góc bằng cách dùng tích
vô hướng.
2. Về kỹ năng
- Thành thạo cách tính góc giữa 2 vectơ.
- Thành thạo cách tính tích vô hướng của 2 vectơ khi biết độ dài 2 vectơ và góc giữa 2 vectơ đó.
3. Về tư duy
- Hiểu được định nghĩa góc giữa 2 vectơ, định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ. Biết suy luận ra các
trường hợp đặc biệt và biết áp dụng vào bài tập.
4. Về thái độ
- Cẩn thận, chính xác
- Xây dựng bài học một cách tự nhiên chủ động.
- Toán học bắt nguồn từ thực tiễn.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
- Thực tiễn học sinh đã được học trong vật lý khái niệm công sinh ra bởi lực và công thức tính công
theo lực.
- Tiết trước học sinh đã được học về tỷ số lượng giác của 1 góc.
- Chuẩn bị bảng phụ cho các nhóm.
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
A. Các tình huống học tập
Tình huống 1: Giáo viên nêu vấn đề: Ta đã biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng, bây giờ ta
xác định góc giữa 2 vectơ thông qua các hoạt động.
- Hoạt động 1: Cho 2 vectơ a, b ≠ 0 trên bảng. Lấy 1 điểm 0, vẽ OA = a, OB = b ⇒ đưa ra khái
niệm góc giữa 2 vectơ.
- Hoạt động 2: Cho điểm O thay đổi, nhận xét góc giữa 2 vectơ a, b khi ta thay đổi điểm O.
- Hoạt động 3: Xét các trường hợp: ( a, b ) = 0
(a, b) = 90 0
(a, b) = 180 0
- Hoạt động 4: Ví dụ áp dụng định nghĩa để khắc sâu kiến thức và rèn luyện kỹ năng tính toán.
Tình huống 2: Giáo viên nêu vấn đề về vật lý: "Ta có khái niệm công sinh bởi lực", giải quyết vấn
đề thông qua các hoạt động.
- Hoạt động 1: Bài toán vật lý. Tính công sinh ra bởi lực nhằm đưa ra khái niệm mới.
- Hoạt động 2: Định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ.
- Hoạt động 3: Ví dụ áp dụng để khắc sâu định nghĩa và rèn luyện kỹ năng tính toán.
- Hoạt động 4: Từ định nghĩa suy ra trong tập hợp nào thì a, b = 0 ? ( )
- Hoạt động 5: Từ định nghĩa suy ra trường hợp bình phương vô hướng.
Trang : 38
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. Tiến trình bài học
1. Tình huống 1: Định nghĩa góc giữa 2 vectơ
Hoạt động học sinh Hoạt động giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Hoạt động 1: 1. Góc giữa 2 vectơ
+ Học sinh theo dõi và trả lời + Cho 2 vectơ a, b ≠ 0 . Từ 1 điểm a. ĐN:
a A o, dựng OA ≠ a , OB = b .
a
O
b - Giáo viên gọi học sinh dựng hình b
ở bảng, sau đó đưa ra định nghĩa
B gọc giữa 2vectơ.
Hoạt động 2: + Nhận xét góc giữa 2 vectơ a, b b. Nhận xét:
+ HS theo dõi và trả lời: gó giữa 2 +
khi cho điểm O thay đổi.
vectơ a, b không phụ thuộc vào GV gọi 1 học sinh khác vẽ góc
vị trí của điểm O. giữa 2 vectơ a, b từ 1 điểm
O'≠ O.
- Sau đó gọi học sinh nhận xét và
giáo viên nhấn mạnh lại góc ( a, b )
không phụ thuộc vào việc chọn
điểm O.
Hoạt động 3 +
+ HS làm việc theo nhóm và trả + Khi nào góc giữa 2 vectơ bằng
lời vào bảng con. O0? 1800? 900?
• ( a, b ) = O0 khi a, b cùng + GV yêu cầu HS trả lời nhóm vào
bảng con, sau đó giáo viên nhận
hướng.
xét lại.
• ( a, b ) = 1800 khi a, b ngược
hướng.
• ( a, b ) = 900 khi a ⊥ b .
Hoạt động 4: + Giáo viên yêu cầu học sinh làm c. Ví dụ:
+ HS trả lời việc theo nhóm và ghi kết quả vào Cho tám giác ABC vuông tại
( )
BA, BC = 50 0 bảng con. ∧
A và B = 50 0 .
( )
AB, BC = 130 0
+ GV vẽ hình ở bảng để kiểm tra Tính các góc:
kết quả.
( ) ( )
( )
CA, CB = 40 0
BA, BC ; AB, BC
( ) ( )
( )
AC , BC = 40 0
CA, CB ; AC, BC
( ) ( )
( )
BA, CB = 140 0
AC, CB ; AC, BA
( AC, BA) = 90 0
2. Tình huống 2: Giáo viên nêu khái niệm "công sinh bởi lực".
Hoạt động 1 + 2:
Giả sử có 1 lực F không đổi tác động lên 1 vật làm cho nó chuyển độg từ O đến O'. Biết
( )
F ,OO' = α . Hãy tính công của lực.
Hoạt động học sinh Hoạt động giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ HS trả lời + GV yêu cầu HS trả lời vào bảng 2. Định nghĩa tích vô hướng
con công thức tính công của lực của hai vectơ.
A = F .OO' . Cosα.
F. a. Bài toán: (SGK)
Trang : 39
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Với F . Đơn vị (N) + GV nhận xét: b. Định nghĩa:
Giá trị A không kể đơn vị đo gọi là
OO' . Đơn vị (m) tích vô hướng của 2 vectơ F và
A: Jun OO' .
Tổng quát đối với 2 vectơ
a, b ≠ 0 ta có:
a.b = a . b . cosα
( )
và α = a, b
Hoạt động 3: + GV yêu cầu HS làm việc theo c. Ví dụ: Cho tam giác ABC
+ Học sinh theo dõi và trả lời nhóm và ghi kết quả vào bảng con đều cạnh a. G là trọng tâm, M
a2 để kiểm tra kết quả. là trung điểm BC. Hãy tính
BA, BC = ........ = tích vô hướng của:
2
a2 BA, BC , BA, CA
BA, CA = ........ =
2 BA, AC , BG, BC
a2 BM , BC , BC, AC
BA, AC = ........ =
2
GB, GC
a2
BG, BC = ........ =
2
a2
BM , BC = ........ =
2
BC , AG = ........ = 0
a2
GB, GC = ........ =
6
Trang : 40
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 17:
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- HS nắm được các tính chất của vô hướng và sử dụng được các tính chất vào trong tính toán.
2. Về kỹ năng
- Sử dụng thành thạo các tính chất của tích vô hướng vào tính toán và biến đổi biểu thức vectơ.
- Bước đầu biết vận dụng định nghĩa tích vô hướng và tính chất vào bài tập mang tính tổng hợp đơn
giản.
3. Về tư duy
Từ định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ biết suy luận ra được các tính chất và biết áp dụng vào bài
tập.
4. Về thái độ
- Cẩn thận, chính xác.
- Xây dựng bài học một cách tự nhiên chủ động.
- Toán học bắt nguồn từ thực tiễn.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
- Tiết trước học sinh đã được về góc giữa 2 vectơ và định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ.
- Chuẩn bị bảng con cho các nhóm.
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Kiểm tra bài cũ:
a. Viết biểu thức định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ a, b ≠ 0 ?
b. Áp dụng: Cho ∆ABC có AB = 7, AC = 5, Â = 1200. Tính AB. AC ?
2. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Từ định nghĩa suy ra các tính chất của tích vô hướng của 2 vectơ.
Hoạt động học sinh Hoạt động giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ HS làm việc theo nhóm và ghi -GV yêu cầu hs làm việc theo 3. Tính chất của tích vô hướng
kết quả vào bảng nhóm và ghi kết quả ở bảng Định lý: (SGK)
a.b = a . b . cos(a, b) con với 2 số a, b ta có:
ab = ba
b.a = b . a . cos(b, a) + So sánh a.b và b.a .
⇒ tính chất a.b = b.a .
+ a.b = 0
( )
+ Nếu a.b = 900 thì a.b = ?,
điều ngược lại có đúng không?
⇒ tính chất
a ⊥ b ⇔ a.b ≠ 0
( ) ( )
+ So sánh: k b a ; k a b và
( ) (
+ k a b = k a . b . cos k a, b ) ( )
k . a.b
Hãy chia các khả năng của k
Trang : 41
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
( )
= k b . a . cos k b.a ( )
⇒ k a b = a kb( )
= k ( a.b )
= k . a . b . cos( a, b )
+ Ta có tính chất phân phối đối
với phép cộng và phép trừ.
( )
a b + c = a.b + a.c
a (b − c ) = a.b − a.c
+ Dùng các tính chất vô hướng
chứng minh
(a + b) = a + b + 2a.b
2 2 2
(a − b) = a + b − 2a.b
2 2 2
(a + b)(. a − b) = a − b 2 2
2 2
=a −b
+ Học sinh có thể trả lời:
Ta có: a.b = a . b . cos a, b ( ) + Với 2 số thức bất kì a,b luôn
có ( a.b ) 2 = a 2 .b 2
Suy ra:
Vậy với 2 vectơ bất kì a, b ,
(a.b) 2 2
( )
= a . b . cos 2 a, b
đẳng thức a.b = a .b có ( ) 2 2 2
= a .b . cos ( a, b )
2 2
2
đúng không? Viết thế nào mới
Do đó đẳng thức đúng?
( ) 2 2 2
a.b = a .b nói chung không
→ GV gọi từng nhóm trả lời.
(GV có thể gợi ý: sử dụng
đúng. định nghĩa tích vô hướng và
vận dụng các tính chất đã
học).
Hoạt động 2: Giáo viên đưa ra bài toán 1 và bài toán 2 nhằm củng cố lại lý thuyết.
Hoạt động học sinh Hoạt động giáo viên Tóm tắt ghi bảng
a. AB + CD − BC − AD =
2 2 2 2
+ GV yêu cầu HS làm việc Bài toán 1: Cho tứ giác ABCD:
(CB − CA) 2
+ CD 2 − CB 2 − CD − CA ( ) 2 theo nhóm và ghi kết quả vào
bảng con
a. C/m
AB 2 + CD 2 = BC 2 + AD 2 + 2CA.BD . Từ
= − 2CB.CA + 2CD.CA câu a, hãy C/m ĐK cần và đủ để
= 2CA. CD − CB ( ) tứ giác có 2 đường chéo vuông
góc là tổng bình phương các cặp
= 2CA.BD cạnh đối diện bằng nhau.
b. Từ câu a) ta có:
CA ⊥ BD ⇔ CA.BD = 0
⇔ AB 2 + CD 2 = BC 2 + AD 2
Gọi O là trung điểm của đoan AB, + GV yêu cầu HS làm việc Bài toán 2:
ta có: theo nhóm và ghi kết quả vào Cho đoạn thẳng AB có độ dài 2a
(
MA.MB = MO + OA . MO + OB bảng con.)( ) và số k2. Tìm tập hợp các điểm
(
= MO + OA . MO − OA )( ) M sao cho MA.MB = k 2
2
= MO − OA 2
= MO 2 − a 2
Do đó:
MA.MB = k 2
Trang : 42
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
⇔ MO 2 − a 2 = k 2
⇔ MO 2 = k 2 + a 2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn
tâm O, bán kính R= k 2 + a 2
*Củng cố:
+ Với 2 số thực a, b thì (ab)2 = a2 . b2
( ) 2
vậy a.b = ?
1 2 2 2
+ C/m: a.b = . a + b − a − b
2
1
a.b = . a + b − a − b
2 2
4
1
a.b = . a + b − a − b
2 2 2
2
+ Có mấy cách tính tích vô hướng của 2 vectơ?
+ Làm các Btập 8-12/152 (SGK)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 43
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 19 - 21:
I. Mục tiêu : HS cần nắm
1/ Về kiến thức: Hiểu ĐL côsin , ĐL sin , công thức độ dài đường trung tuyến trong một tam giác
và các công thức tính diện tích tam giác
2/ Về kỹ năng : Biết áp dụng các công thức trên để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác
và áp dụng được các diện tích tam giác . Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi
3/ Về tư duy : Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào các bài toán có nội dung thực tế
4/ Về thái độ : Cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học :
1/ Thực tiễn : - Nắm chắc các hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Công thức diện tích đã biết
- Tích vô hướng của 2 vectơ
2/ Phương tiện : - HS chuẩn bị trước ở nhà phiếu học tập 1 và 2
- Bảng con
III. Phương pháp dạy học : - Gợi mở vấn đáp
- Phát hiện giải quyết vấn đề
- Đan xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
→ →
1/ Kiểm tra bài cũ : 1. ĐN tích vô hướng của hai vectơ a và b
→ → → →
2. Nếu a ⊥ b thì a . b = ?
→ 2
3. AB =?
2/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1: Định lý côsin trong tam giác
Phiếu học tập 1: Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b , AC = c
→
a. Từ 3 điểm A,B,C biễu diễn vectơ BC thành hiệu 2 vectơ
b. Bình phương 2 vế dẳng thức vừa tìm được để tìm mối quan hệ giữa các giá trị a,b,c trong 2
trường hợp : + Góc A = 900 + Góc A không bằng 900
c. Phát biểu bằng lời kết quả trên
HĐHS HĐGV NDGB
→ →
1. Ta có BC = AC − AB
→ - Gọi mỗi nhóm trình bày từng I. Định lý côsin trong tam giác
câu hỏi của phiếu 1 1. Định lý: (sgk)
→ 2 → →
2. BC = ( AC − AB) 2 2. Hệ quả : (sgk)
→ → - H: Viết các dẳng thức tương Ví dụ 1: (sgk trang54)
⇔ BC 2 = AC 2 + AB 2 − 2 AB . AC tự . Từ các dẳng thức trên rút Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC có
a. Nếu A = 900 thì AB . AC = 0 cosA,cosB,cosC ? cạnh a = 4, b = 5 , c = 6. Tính
→ →
Trang : 45
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG 4: Diện tích tam giác
HĐHS HĐGV NDGB
1 1 1 H: Nhắc lại công thức tính diện IV/ Diện tích tam giác (sgk)
- S = a.ha = b.hb = c.hc (1) tích đã học ? Ví dụ 1: Tính diện tam giác
2 2 2
- Ta có ha = b.sinC = c.sinB. Thay - Từ công thức (1) thay h a , h b biết b = 6,12 , c = 5,35 , A =
vào (1) ta có ct (2) ,hc suy ra ct (2)? 840
a b - Áp dụng ĐL sin thay sinA , Ví dụ 2 : Tính diện tích 3 tg
- Thay sinA = , sinB = , sinB , sinC vào (2) ta được ct Hê-rông trong sgk
2R 2R
(3) ?
c
sinC = - Cho đtròn (O,r) nội tiếp tg
2R ABC. Tính diện tích tg ABC
vào (2) ta được (3) dựa vào dt các tg OAB, OBC ,
- S = S 1 + S2 + S3 = OAC suy ra ct (4)?
1 1 1 1 - công thức 5 HS
.a.r = br = cr = (a + b + c)r = pr
2 2 2 2 xem sách gk
1 H : Để tính dt tg ABC của ví dụ
Với p = (a + b + c) (4) 1 ta sử dụng ct nào ?
2
3/ Củng cố :
Tiết 19 : viết lại các ct của đl cosin và sin
Tiết 20 : viết lại các ct về đường trung tuyến và diện tích
4/ Bài tập về nhà :
Tiết 19 : 15,16,17,19 trang 64,65
Tiết 20 : 24,26,30,31 trang 66
Trang : 46
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo án hình học 10
Tiết 22 : THI HỌC KÌ I
Tiết 22:
I. Phần trắc nghiệm:( 1,5 điểm)
1. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a bằng:
a 3 a 2 a 3 a 5
a) b) c) d)
4 5 6 7
2. Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên hai lần đồng thời giữ
nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới là:
a) 2S b) 3S c) 4S d) 5S
3. Cho tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây?
b2 + c2 − a2 a2 + c2 − b2
a) b) 1 − sin 2 B c) cos(A + C) d)
2bc 2ac
4. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Độ dài của tổng hai vectơ AB và AC bằng bao nhiêu ?
a 3
a) 2a b) a c) a 3 d)
2
5. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Tích vô hướng AB. AC bằng bao nhiêu ?
2 a2
a) a b) c) 2 a 2 d) a 2 2
2
6. Cho tam giác ABC trọng tâm là gốc tọa độ, biết tọa độ hai đỉnh là A( -3, 5); B( 0,4). Tọa độ đỉnh C là:
a) (-5, 1) b) (3,-9) c) (3, 7) d) ( 5 , 0)
II. Phần tự luận:(2 điểm)
1
Cho ba điểm A, B, C. Chứng minh rằng: AB. AC = ( AB + AC − BC )
2 2 2
2
Áp dụng: Cho tam giác ABC có AB = 5; BC = 7; AC = 6
a) Tính AB. AC
2
b) Gọi M là điểm thỏa: AM = AC . Tính AB. AM , suy ra BM
3
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
1. c; 2. a; 3.d; 4 c; 5a; 6b
II. Phần tự luận:( 2 điểm)
BC = AC − AB
2
⇒ BC = ( AC − AB) 2
BC 2 = AC 2 + AB 2 − 2 AC. AB
1
AB. AC = ( AB 2 + AC 2 − BC 2 )
2
Áp dụng:
1 1
a) AB. AC = ( AB + AC − BC ) = (25 + 36 − 49) = 6
2 2 2
2 2
2 2 2
b) AB. AM = AB( AC ) = AB. AC = 6 = 4
3 3 3
2 2
Ta còn có AM = AC = 6 = 4
3 3
Do đó: BM = AB + AM 2 − 2 AB. AM = 25 + 16 − 2.4 = 33 . Vậy
2 2
BM = 33
Trang : 47
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 23:
I. Mục tiêu:
Qua bài học học sinh nắm được:
1.Kiến thức: Áp dụng hệ thức lượng giác trong tam giác vào ứng dụng thực tế.
2.Kỹ năng:
Thành thạo trong việc giải tam giác- trong bài toán thực tế.
Thành thạo trong việc sử dụng bảng số hoặc MTBT
3.Tư duy:
Biết quy những bài toán thực tế về những bài toán giải tam giác.
Hiểu và giải được những bài toán trong thực tế.
4.Thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
Chuẩn bị bảng kết quả
Chuẩn bị phiếu học tập
III. Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài cũ:
Nêu định lý hàm số Sin, Cosin, định lý về trung tuyến. Các công thức tính diện tích tam giác.
A.Các tình huống học tập:
*Tình huống 1: GV nêu vấn đề:
Trong một tam giác có ba cạnh, ba góc .Vậy phải biết tối thiểu bao nhiêu yếu tố ta mới tính
được các yếu tố còn lại ?
Để giải quyết vấn đề qua hoạt động 1 sau:
+ HĐ1: Tìm hiểu nhiệm vụ
Đề bài tập:
Bài toán1: Cho tam giác ABC. Biết a= 17, A = 30°30 ’, B= 70° . Tính góc C và các cạnh b, c
của tam giác đó.
Bài toán2: Cho tam giác ABC. Biết b= 42, c=23,5, A= 45°10' .Tính hai góc B,C và cạnh a.
Bài toán3: Cho tam giác ABC. Biết b= 30, a= 42, c=25. Tính 3góc A,B,C ?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV Ghi bảng
- Học sinh tiếp nhận bài tập nêu GV: Dự kiến nhóm học sinh
trên phiếu học tập. Phát đề bài cho học sinh
- Chia học sinh thành ba nhóm, Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm.
mỗi nhóm tính một yếu tố.
- Định hướng cách giải bài
toán.
+ HĐ2: HS độc lập tiến hành tìm lời giải ba bài toán.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV Ghi bảng
-Đọc kỹ bài toán được giao và GV: Kết quả Bài toán 1:
nghiên cứu cách giải. Giao nhiệm vụ và theo dõi . C = [180° − (70° + 30°30' )]
- Độc lập tiến hành giải toán. hoạt động của học sinh, hướng = 79 °30 ’
- Thông báo kết quả cho giáo dẫn khi cần thiết. a b
viên khi đã hoàn thành. Đánh giá kết quả của từng . =
sin A sin B
- Mỗi nhóm cử một đại diện lên nhóm.
Trang : 48
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
trình bày kết quả. Chú ý các sai lầm thường gặp. b. sin A
Đưa ra lời giải ngắn gọn nhất .b =
sin B
17. sin 30°30'
b= ≈ 9,18
sin 70°
a c
. =
sin A SinC
a. sin C 17.Sin79°30'
C = =
SinA Sin70°
≈ 17,79
Kết quả bài toán 2
.a2 = b2 + c2- 2.b.c.CosA
.a2 = 422+23,52 – 42.23,5.cos
45°10'
.a = 40,25
b.SinA
SinB= ≈ 0,739
a
B ≈ 47°43'
c.SinA 23,5. sin 45°10'
SinC= =
a 40.25
≈ 0,414
C ≈ 24°27'
Kết quả bài toán 3
b2 + c2 − a2
CosA=
2.b.c
≈ −0,159
A ≈ 99°10'
b.SinA 30.Sin99°10'
SinB = =
a 42
≈ 0,705
B ≈ 44°49'
C ≈ 36°1'
*Tình huống 2: Trong đời sống hàng ngày, có những công việc cần phải tính toán liên quan đến toán
học đặc biệt ứng dụng hệ thức lượng trong tam giác . Chúng ta cần phải biết cách đưa toán học vào
ứng dụng thực tế.
+ HĐ3: Nhận nhiệm vụ
Đề bài toán:
Bài toán 4: Đường dây cao thế nối thẳng từ vị trí A đến vị trí B dài 12 Km, từ vị trí A đến Vi trí C dài
9Km, góc tạo bởi 2 đường dây trên bằng 80° .Tính khoảng cách từ vị trí B đến vị trí C.
Bài toán 5:
Một người ngồi trên tàu hỏa đi từ ga A đến ga B. Khi tàu đỗ ở ga A, qua ống nhòm người đó thấy một
tháp C. Hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với hướng đi của tàu một góc 30° .Khi tàu đỗ ở ga B,
người đó nhìn lại vẫn tháp C, hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với hướng ngược với hướng đi của
tàu một góc 45° .Biết rằng đoạn đường tàu nối thẳng ga A với ga B dài 10 Km. Hỏi khoảng cách từ ga
A đến tháp C là bao nhiêu?
Trang : 49
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV Ghi bảng
Học sinh tiếp nhận bài tập GV chia làm hai nhóm .Kết quả:
qua phiếu học tập. GV hướng dẫn học sinh phân Baì toán 4:
Mỗi nhóm phân tích từ bài tích bài toán thực tế .Chú ý cho
toán thực tế đưa bài hs phân tích từ bài toán thực tế BC2=AB2+AC2-2.AB.AC.cosA
toán trong tam giác như thế đưa về giải tam giác. BC2=122+92-2.12.9.cos 80°
nào? Thông qua cách giải bài tập dựa = 187,49
HS nêu những kiến thức cần vào kiến thức được học hãy cho BC = 13.69km A
thiết sử dụng trong bài toán biết khi giải tam giác ta cần phải
này. biết tối thiểu những yếu tố nào.
Một hs đại diện nhóm trình
bày kết quả.
B C
Baì toán 5: A
B C
C= 180 ° − (30 ° + 45 °) = 105°
AB. sin B 10. sin 45°
AC= = ≈ 7,32km
SinC sin 105°
+ HĐ 5 :
B. Bài tập:
Bài tập1
Giải tam giác ABC biết :
a) a=10, b = 11, c = 12
b) c=12, Â = 60° , B̂ = 50°
c) a=7, b= 8, Ĉ = 55°
Bài tập 2:
Biết hai lực cùng tác dụng vào một vật và tạo với nhau góc 40° .Cường độ của hai lực đó là 3N và 4N.
Tính cường độ của lực tổng hợp.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV Ghi bảng
Học sinh tiếp nhận bài tập GV: Chiếu đề bài
nêu trên phi GV: Nhận xét và đánh giá kết
Chia học sinh thành 3 nhóm, quả của mỗi nhóm
cứ 1 nhóm nhận một dạng
phiếu học tập.
Mỗi nhóm lên trình bày kết
quả của mình.
Cả lớp cùng nhận xét.
+ HĐ6:Củng cố toàn bài
Yêu cầu HS phát biểu về nội dung chính của bài học hôm nay
+ HĐ7: Hướng dẫn học ở nhà
Làm bài tập chương II
Trang : 50
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 24 :
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về
- Giá trị lượng giác của một góc
- Tích vô hướng của hai véc tơ
- Hệ thức lượng trong tam giác
2. Về kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng về việc áp dụng được hệ thức lượng trong tam giác vào bài toán thực tế.
- Biết chuyển đổi hình học tổng hợp- tọa độ véctơ
3. Về tư duy
Rèn luyện tư duy logic. Biết quy lạ về quen
Cẩn thận, chính xác trong tính toán , lập luận
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Chuẩn bị của HS: Ôn tập lại các kiến thức đã học
Chuẩn bị của giáo viên:
- Thước kẽ
- Phiếu học tập
III. Phương pháp dạy học
- Gợi mở, vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.Đan xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ:
Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học
A. Hoạt động 1: Ôn tập lại lý thuyết thông qua ba phiếu học tập
Phiếu học tập 1: a.b = a b . cos( a , b )
Hãy nối mỗi dòng ở cột 1 đến một dong ở cột 2 để được khẳng định đúng
Cột 1 Cột 2
a. a . b = 0 1. ( a , b ) = 90°
b. a . b < 0 2. ( a , b ) là góc nhọn hay ( a , b )= 0°
c. a . b > 0 3. ( a , b ) là góc bẹt hay ( a , b ) là góc tù
4. ( a , b ) là góc nhọn hay ( a , b ) là góc bẹt
Phiếu học tập 2: Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh a, b, c.
Hãy điền dấu chấm các câu sau:
1. CosA = .........................
CosB = .........................
CosC =..........................
2. SABC =.......................
r =........................
R =..........................
ha = ............................
Phiếu học tập 3:
Trong tam giác ABC cho A(x1,y2) , B(x2 , y2), C(x3, y3). Tính khoảng cách giữa hai điểm, chu vi , diện
tích tam giác theo tọa độ các điểm A, B, C. Hãy điền dấu chấm các câu sau
1.AB = ......................................
2. CV=.......................................
Trang : 51
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. SABC=...................................
Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV Ghi bảng
Học sinh tiếp nhận bài tập nêu GV: Dự kiến nhóm học sinh Kết quả
trên phiếu học tập. Phát đề bài cho học sinh
Chia học sinh thành ba nhóm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm.
Đại diện mỗi nhóm lên trình GV: Chỉnh sửa, đúc kết lại kiến
bày kết quả. thức.
B. Hoạt động 2: Bài tập trắc nghiệm
1. Phiếu học tập 4:
Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 120° .
(A) ( MO , NP ) (C) ( MN , OP )
(B) ( MO , ON ) (D) ( MN , MP )
D N C
a)MB2=AB2 + AM2 - 2.AM.AB.Cos
45°
Trang : 52
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
= 5a 2 8
MB= a 10
4
5a 2
BN2=BC2+NC2=
4
a 5
BN=
2
MN =NC2+MC2-2.NC.MC.Cos 45°
2
a 10
MN =
4
b)MB=MN và MN2+MB2=BN2 nên tam
giác MBN vuông cân tại M
HĐ6:Củng cố toàn bài
Yêu cầu HS phát biểu về nội dung chính của bài học hôm nay
HĐ7: Hướng dẫn học ở nhà
Trang : 53
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang : 54
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ HS trung bình: bài 4,5
HĐ2:HS độc lập tiến hành tìm lời giải bài 1 có sự hướng dẫn, điều khiển của GV:
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- Đọc đầu bài bài 1 được giao và - Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt
nghiên cứu cách giải động của HS, hướng dẫn khi cần
- Độc lập giải toán thiết
- Thông báo kết quả cho GV khi - Nhận và chính xác hóa kết quả của
đã hoàn thành nhiệm vụ 1 hoặc 2 HS
- Chính xác hóa lời giải( ghi lời - Đánh giá kết quả hoàn thành
giải của bài toán) nhiệm vụ của từng HS. Chú ý các
- Chú ý các cách giải khác sai lầm thường gặp
- Những HS chưa có lời giải sửa - Gọi một HS lên trình bày ngắn gọn
vào vở bài tập lời giải Bài 1:HS trình bày lời giải
- Hướng dẫn cách giải khác nếu
có(yêu cầu HS về nhà giải)
HĐ3: HS độc lập tiến hành giải bài 2 có sự hướng dẫn và điều khiển của GV:
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- Đọc đầu bài bài 2 được giao và - Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt
nghiên cứu cách giải động của HS, hướng dẫn khi cần
- Độc lập giải toán thiết
- Thông báo kết quả cho GV khi - Nhận và chính xác hóa kết quả của
đã hoàn thành nhiệm vụ 1 hoặc 2 HS
- Chính xác hóa lời giải( ghi lời - Đánh giá kết quả hoàn thành
giải của bài toán) nhiệm vụ của từng HS. Chú ý các
- Chú ý các cách giải khác sai lầm thường gặp
- Những HS chưa có lời giải sửa - Gọi một HS lên trình bày ngắn gọn Bài 2: HS trình bày ngắn gọn
vào vở bài tập lời giải lời giải
- Hướng dẫn cách giải khác nếu
có(yêu cầu HS về nhà giải)
HĐ4: HS độc lập tiến hành giải bài 3 có sự hướng dẫn và điều khiển của GV:
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
Đọc đầu bài bài 2 được giao và - Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt
nghiên cứu cách giải động của HS, hướng dẫn khi cần
- Độc lập giải toán thiết
- Thông báo kết quả cho GV khi - Nhận và chính xác hóa kết quả của
đã hoàn thành nhiệm vụ 1 hoặc 2 HS
- Chính xác hóa lời giải( ghi lời - Đánh giá kết quả hoàn thành
giải của bài toán) nhiệm vụ của từng HS. Chú ý các
- Chú ý các cách giải khác sai lầm thường gặp
- Những HS chưa có lời giải sửa - Gọi một HS lên trình bày ngắn gọn Bài 3: HS lên trình bày ngắn
vào vở bài tập lời giải gọn lời giải
- Hướng dẫn cách giải khác nếu
có(yêu cầu HS về nhà giải)
Trang : 55
Trường THPT Phùng Khắc Khoan Tổ Toán Tin Học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Củng cố:
- Qua bài học này các em thành thạo các phép toán vectơ, các hệ thức lượng trong tam giác.
4. Dặn dò:
- Tự hoàn thành các câu còn lại của bài học
- Bài tập về nhà:
Cho M(1;1), N(7,9), P(5;-3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC
a) Tìm tọa độ của các vectơ sau: MN ; NP; PM
b) Xác định tọa độ các đỉnh A,B,C của tam giác
c) Tính chu vi của tam giác ABC
d) Xác định tọa độ của điểm G là trọng tâm của tam giác
e) Xác định tọa độ của điểm D là chân đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC
f) Xác định tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Trang : 56