Professional Documents
Culture Documents
Bài 1:Nghiên cứu quá trình quá độ của mạch dùng Circuit Maker
Vs1
CMD1 0V
50V
+
-
3 4
.IC
C1 R1
10uF 1k
0
b a
vs1[#i] 54m
45m
36m
27m
18m c
9m
0 d
0 10m 20m 30m 40m 50m 60m
Ref=Ground X=10m/Div Y=current
Xa: 60.00m Xb: 0.000 a-b: 60.00m freq: 16.67
Yc: 54.00m Yd: 0.000 c-d: 54.00m
b a
vs1[#i]54m c
vs1[#i]
45m
vs1[#i]
vs1[#i]36m
27m
18m
9m
0 d
0 10m 20m 30m 40m 50m 60m
Ref=Ground X=10m/Div Y=current
-
5 4
vs1[#i]
+ V1 C1
10uF
50V
b a
V(3) 54 c
45
36
27
18
9
0 d
0 10m 20m 30m 40m 50m 60m
Ref=Ground X=10m/Div Y=voltage
b a
vs1[#i] 54m c
45m
36m
27m
18m
9m
0 d
0 10m 20m 30m 40m 50m 60m
Ref=Ground X=10m/Div Y=current
c.Quá trình quá độ trong mạch RC với nguồn điện áp hình SIN:
Vs1
10V R1
1k
-
4 3
V1 V(3)
-100/100V 5
C1
10uF
50 Hz
b a
V(3) 60 c
40
20
0
-20
-40
-60 d
0 10m 20m 30m 40m 50m 60m
Ref=Ground X=10m/Div Y=voltage
d.Quá trình quá độ trong mạch RC với nguồn điện áp hình mũ:
Vs1
0V R1
1k
+
4 3
V1 V(3)
0/1V 5
V(5) C1
10uF
28ms
b a
V(5) 1.2 c
V(3) 1
800m
600m
400m
200m
0 d
0 10m 20m 30m 40m 50m 60m
Ref=Ground X=10m/Div Y=voltage
e.Quá trình quá độ trong mạch RC với nguồn điện áp có dạng hàm tuyến tính từng
đoạn.
Vs1
R1 0V
1k
-
4 3
V1 V(3)
0/1V 5
V(5) C1
10uF
40ms
b a
V(5) 1.2 c
V(3) 1
800m
600m
400m
200m
0 d
0 6.67m 13.3m 20m 26.7m 33.3m 40m
Ref=Ground X=6.67m/Div Y=voltage
Vs1
R1 0V
10
+
5 4 3
V(3)
+ V1 L1
1V 20mH
b a
vs1[#i]120m c
100m
80m
60m
40m
20m
0 d
0 1m 2m 3m 4m 5m 6m
Ref=Ground X=1m/Div Y=current
Xa: 6.000m Xb: 0.000 a-b: 6.000m freq: 166.7
Yc: 1.200 Yd: 0.000 c-d: 1.200
b a
V(3) 1.2 c
1
800m
600m
400m
200m
0 d
0 1m 2m 3m 4m 5m 6m
Ref=Ground X=1m/Div Y=voltage
Vs1
R1 0V
10
+
-
4 3
V1 5
-1/1V
l1[i]
L1
20mH
500 Hz
b a
l1[i] 32m c
24m
16m
8m
0
-8m
-16m d
0 1m 2m 3m 4m 5m 6m
Ref=Ground X=1m/Div Y=current
Vs2 L1
R1 0V
200 10mH
+
6 5 4
l1[i]
CMD1
0V
.IC
3
+ C1
Vs1
12V 1.56uF
-
0
Xa: 1.000m Xb: 0.000 a-b: 1.000m freq: 1.000k
Yc: 150.0m Yd:-30.00m c-d: 180.0m
b a
150m
r1[i]1p c
r1[i]2p
r1[i]
120m
90m
60m
30m
-30m d
0 167u 333u 500u 667u 833u 1m
Ref=Ground X=167u/Div Y=current
L1 Vs1
R1 0V
10 1mH
8 7 4 3
-
R2 c1[i]C1
10 10uF
+ V1
100V 5
6
+ +
Vs2 Vs3
0V 0V
- -
0
Xa: 1.000m Xb: 0.000 a-b: 1.000m freq: 1.000k
Yc: 10.00 Yd:-2.000 c-d: 12.00
b a
r2[i] 10 c
c1[i]
vs1[#i]
-2 d
0 167u 333u 500u 667u 833u 1m
Ref=Ground X=167u/Div Y=current
>> R1=500;U0=41;deltaU=1;
>> U=0:deltaU:U0;
>> I2=2e-4*U.^2;
>> I1=U0/R1*ones(1,length(U))-U/R1;
>> plot(U,I1,U,I2);grid
0.35
0.3
0.25
0.2
I(A)
0.15
I2(t)
0.1
I1(t) X: 16
Y: 0.0512
0.05
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
U(V)
So_buoc_lap = 8
Nhan Shift+X de lay ket qua qua moi buoc tinh!
U 8 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60
I 0 0 0 0.01 0.01 0.01 0.01 0.02 0.03 0.05 0.095
2 3 5 9 5 3
60
50
40
U(V)
30
20
10
0
0.02 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1
I(A)
Uv (tăng) Ur Uv(giảm) Ur
0.838 0.932 69.12 82
5.14 5.41 52.37 80
9.69 10.06 37.3 78
15.5 15.93 31 77.64
19.44 19.93 25 77.16
24.42 25 20.48 76.71
30.44 31.17 16.57 76.45
35.57 36.53 12.57 76.09
39.1 40.28 7.3 7.6
42.82 44.35
48.93 51.27
58.23 80.75
67.26 81.8
76.62 87.61
89.63 94.76
91 96.64
Uvao tang
100
90
80
70
60
Ura (V)
50
40
30
20
10
0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
Uvao (V)
Uvao giam
100
90
80
70
60
Ura(V)
50
40
30
20
10
0
2 0 2 4 6 8 10 12 14
Uvao(V) 4
x 10
Ta thấy rõ đặc tính ổn áp của mạch.Khi Uvao giảm đến giá trị nào đó thì mạch mất tính
ổn áp.