Professional Documents
Culture Documents
6. Tính vận tốc vòng của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng [Công thức 3-17 trang 46 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
2πAn1 2.3,14.108.960
V= = = 2,82
60.1000( i ± 1) 60.1000.3,766
Tra bảng 3-11 trang 46 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy chọn cấp chính xác 9.
7. Định tải trọng K
b = ψ A . A = 0,4.108 = 43,2mm chọn b = 44mm
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
2.108
d1 = = 57,35mm
3,766
44
Do đó ψ d = = 0,76
57,35
Tra bảng 3-12 trang 47 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy được Ktt = 1,16
Hệ số tập trung tải theo thực tế [Công thức 3-20 trang 47 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy]
K ttb + 1
K tt = = 1,08
2
Tra bảng 3-14 trang 48 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy Kđ = 1,2
K = Ktt.Kđ = 1,08.1,2 = 1,296
Sai lệch lớn so với trị số K dự đoán K = 1,4
1,3
Tính lại A = 1083 = 106mm
1,4
b = 0,4.106 = 42,4mm chọn b = 44mm.
8. Xác định modun, số răng và góc nghiêng của răng
Modun pháp
mn = (0,01 – 0,02).106 = (1,06 – 2,12)mm
Chọn mn = 2mm
Sơ bộ chọn góc nghiêng β = 10 o , cos β = 0,985
Tổng số răng của 2 bánh
2 A cos β 2.106.0,985
Z t = Z1 + Z 2 = = = 104
mn 2
Zt 104
Số răng bánh nhỏ Z1 = = = 27
i + 1 3,766
Số răng bánh lớn Z2 = 2,766.27 = 77
Tính chính xác góc nghiêng β
Công thức 3-28 trang 50 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
cos β =
( Z1 + Z 2 ) mn = ( 27 + 77 ) 2 = 0,9811 ⇒ cos β = 11,14
2A 2.106
2,5.m n 2,5.2
Chiều rộng bánh răng b = 42 > = = 25mm
sin β 0,1932
9. Kiểm nghiệm sức bền uốn của bánh răng
Tính số răng tương đương [Công thức 3-37 trang 52 sách Thiết Kế Chi Tiết
Máy]
Z 27
Bánh nhỏ Z tđ 1 = = = 28
cos 2 β ( 0,9811) 2
Z 77
Bánh lớn Z tđ 2 = = = 78
cos 2 β ( 0,9811) 2
Hệ số dạng bánh răng bảng 3-18 trang 52 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
Y1 = 0,451
Y2 = 0,487
Lấy hệ số θ ′′ = 0,15
Kiểm nghiệm ứng suất uốn [Công thức 3-34 trang 51 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy]
Đối với bánh răng nhỏ
19,1.106 KN 19,1.1061,5.4
σ u1 = = = 26,25 N / mm 2
y1.mn Znbθ ′′ 0,451.4.28.960.60.1,5
2
Đối với bánh lớn
0,451
σ u 2 = σ u1 = 24,3 N / mm 2
0,487
10. Kiểm nghiệm sức bền của răng khi chịu quá tải đột ngột trong thời gian ngắn.
Ứng suất tiếp xúc cho phép [Công thức 3-43 trang 53 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy]
Bánh răng nhỏ [σ ] txqt1 = 2,5[σ ] tx1 = 2,5.520 = 1300 N / mm
2
Ứng suất uốn cho phép [Công thức 3-46 trang 53 sách Thiết Kế Chi Tiết
Máy]
Bánh nhỏ [σ ] uqt1 = 0,8.σ ch = 0,8.300 = 240 N / mm
2
Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc [Công thức 3-41 trang 53 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy]
σ txqt =
1,05.106 ( i + 1) 3 KN =
1,05.106 3,7663.1,4.4
= 458,8 N / mm 2
Ai θ ′bn2 106.2,766 1,25.42.347
Kiểm nghiệm sức bền uốn [Công thức 3-38 trang 53 và công thức 3-42
trang 53 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
Bánh nhỏ σ uqt1 = σ u1 .K qt = 18,33.1,8 = 32,9 N / mm < [σ ] uqt1
2
11.Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền bảng 3-2 trang 36 sách Thiết Kế
Chi Tiết Máy.
Modun pháp mn = 2mm
Số răng Z1 = 27
Z2 = 77
Góc ăn khớp α n = 20
o
Bánh lớn
[σ ] u 2 = 1,5.215 = 119,4 N / mm2
1,5.1,8
3. Sơ bộ lấy hệ số tải trọng K = Ktt.Kđ = 1,3
b
4. Chọn hệ số chiều rộng bánh răng ψ A = = 0,4
A
5. Tính khoảng cách trục A theo [Công thức 3-10 trang 45 sách Thiết Kế Chi Tiết
Máy]
2 2
1,05.10 6 KN 1,05.10 6 1,4.4
A ≥ ( i ± 1) 3 = ( 2,305 − 1) 3
σ tx i ψ θ
A 3 n 442.2,305 0,4.1,25.150
= 142mm
6. Tính vận tốc vòng của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng [Công thức 3-17 trang 46 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
2πAn1 2.3,14.142.347
V= = = 1,56
60.1000( i ± 1) 60.1000.3,305
Tra bảng 3-11 trang 46 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy chọn cấp chính xác 9.
7. Định tải trọng K
b = ψ A . A = 0,4.142 = 56,8mm chọn b = 56mm
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
2.142
d3 = = 85,93mm
3,305
56,8
Do đó ψ d = = 0,698
85,93
Tra bảng 3-12 trang 47 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy được Ktt = 1,16
Hệ số tập trung tải theo thực tế [Công thức 3-20 trang 47 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy]
K ttb + 1
K tt = = 1,08
2
Tra bảng 3-14 trang 48 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy Kđ = 1,2
K = Ktt.Kđ = 1,08.1,2 = 1,296
Sai lệch lớn so với trị số K dự đoán K = 1,4
1,3
Tính lại A = 1423 = 138mm
1,4
b = 0,4.138 = 55,2 chọn b = 56mm.
Z 94
Bánh lớn Z tđ 4 = = = 98
cos β ( 0,978) 2
2
Hệ số dạng bánh răng bảng 3-18 trang 52 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
Y3 = 0,476
Y4 = 0,511
Lấy hệ số θ ′′ = 0,15
Kiểm nghiệm ứng suất uốn [Công thức 3-34 trang 51 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy]
Đối với bánh răng nhỏ
19,1.10 6 KN 19,1.10 61,5.4
σ u3 = = = 40,7 N / mm 2
y3 .mn Znbθ ′′ 0,476.4.42.347.56.1,5
2
10. Kiểm nghiệm sức bền của răng khi chịu quá tải đột ngột trong thời gian ngắn.
Ứng suất tiếp xúc cho phép [Công thức 3-43 trang 53 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy]
Bánh răng nhỏ [σ ] txqt 3 = 2,5[σ ] tx1 = 2,5.520 = 1300 N / mm
2
Ứng suất uốn cho phép [Công thức 3-46 trang 53 sách Thiết Kế Chi Tiết
Máy]
Bánh nhỏ [σ ] uqt 3 = 0,8.σ ch = 0,8.300 = 240 N / mm
2
Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc [Công thức 3-41 trang 53 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy]
σ txqt =
1,05.10 6 ( i + 1) 3 KN =
1,05.10 6 3,3053.1,4.4
= 173 N / mm 2
Ai θ ′bn3 138.2,305 1,25.56.150
Kiểm nghiệm sức bền uốn [Công thức 3-38 trang 53 và công thức 3-42
trang 53 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
Bánh nhỏ σ uqt 3 = σ u1 .K qt = 40,7.1,8 = 73,26 N / mm < [σ ] uqt 3
2
11.Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền bảng 3-2 trang 36 sách Thiết Kế
Chi Tiết Máy.
Modun pháp mn = 2mm
Số răng Z3 = 41
Z4 = 94
Góc ăn khớp α n = 20
o
Tính chính xác truijc nên tiến hành cho nhiều tiết diện chịu tải lớn có ứng suất tập
trung.
Tính chính xác trục theo [Công thức 7-5 trang 120 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
nσ nτ
n= ≥ [ n]
nσ2 + nτ2
Vì trục quay nên ứng suất pháp biến dổi theo chu kỳ đối xứng:
Mu
σ a = σ max = σ min = σM = 0
W
σ −1
nσ =
kσ
σa
εoβ
Bộ truyền làm việc 1 chiều nên ứng suất tiếp (xoắn) thay đổi theo chu kỳ mạch
động
τ −1
τ M nτ =
τ a = τ m = max = x vậy kτ
2 2Wo τ a +ψ ττ m
ετ β
Trục I
Tiết diện e-e
kσ 1,5
= = 1,68
ε σ 0,89
kτ 1,4
= = 1,75
ε τ 0,8
Tập trung ứng suất do lắp căng với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề mặt
kσ
ghép ≥ 30 N / mm 2 tra bảng 3-10 trang 128sách Thiết Kế Chi Tiết Máy = 2,35
εσ
kτ k
= 1 − 0,6 σ − 1 = 1,81
ετ εσ
Thay các trị số tìm được vào công thức tính nσ và nτ
225
nσ = = 29
2,35.33
125
nτ = = 6,7
1,81.10 + 0,05.10
2,9.6,7
n= = 2,6
2,9 2 + 6,7 2
Trục II
kσ
= 1,7
εσ
kτ
= 1,86
ετ
Tập trung ứng suất do lắp căng với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề mặt
kσ
ghép ≥ 30 N / mm 2 tra bảng 3-10 trang 128sách Thiết Kế Chi Tiết Máy = 2,6
εσ
kτ k
= 1 − 0,6 σ − 1 = 1,96
ετ εσ
Thay các trị số tìm được vào công thức tính nσ và nτ
225
nσ = = 2,1
2,6.40,5
125
nτ = = 6,6
1,96.9,3 + 0,05.9,3
2,1.6,6
n= =2
2,12 + 6,6 2
kσ
= 1,7
εσ
kτ
= 1,86
ετ
Tập trung ứng suất do lắp căng với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề mặt
kσ
ghép ≥ 30 N / mm 2 tra bảng 3-10 trang 128sách Thiết Kế Chi Tiết Máy = 2,6
εσ
kτ k
= 1 − 0,6 σ − 1 = 1,96
ετ εσ
Thay các trị số tìm được vào công thức tính nσ và nτ
225
nσ = = 2,2
2,6.39
125
nτ = = 8,8
1,96.7 + 0,05.7
2,2.8,8
n= = 2,1
2,2 2 + 8,8 2
Trục III
kσ
= 1,76
εσ
kτ
= 1,91
ετ
Tập trung ứng suất do lắp căng với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề mặt
kσ
ghép ≥ 30 N / mm 2 tra bảng 3-10 trang 128sách Thiết Kế Chi Tiết Máy = 2,6
εσ
kτ k
= 1 − 0,6 σ − 1 = 1,96
ετ εσ
Thay các trị số tìm được vào công thức tính nσ và nτ
225
nσ = = 2,7
2,6.36,7
125
nτ = = 5,75
1,96.10,8 + 0,05.10,8
2,7.5,75
n= = 2,4
2,7 2 + 5,75 2
TÍNH THEN
Trục I
Để cố định bánh răng theo phương tiếp tuyến, nói một cách khác là để then truyền
momen và chuyển động từ trục đến bánh răng hoặc ngược lại ta dùng then. Theo
đường kính trục I để lắp then là 25mm, tra bảng 7-23 trang 143 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy chọn then có b = 8mm, h = 7mm, t = 4mm, t1 = 3,1mm, k = 3,5,do lm < b
nên ta chọn chiều dài then l = 0,8.b = 0,8.44 = 35,2mm.
Kiểm nghiệm sức bền dập theo [Công thức 7-11 trang 139 sách Thiết Kế Chi Tiết
Máy]
2M x
σd = ≤ [σ ] d N / mm 2
dkl
Ở đây [σ ] d = 100 N / mm 2 Tra bảng 7-20 trang 142 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
2.39791,6
σd = = 25,8 ≤ [σ ] d
25.3,5.35,2
Kiểm nghiệm sức bền cắt theo bảng 7-12 trang 139 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
2M x
τc = ≤ [τ ] c
dbl
Tra bảng 7-21 trang 142 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy [τ ] c = 87
2.39791,6
τc = = 11,3 ≤ [τ ] c
25.8.35,2
Trục II
Để cố định bánh răng theo phương tiếp tuyến, nói một cách khác là để then truyền
momen và chuyển động từ trục đến bánh răng hoặc ngược lại ta dùng then. Theo
đường kính trục II để lắp then là 35mm, tra bảng 7-23 trang 143 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy chọn then có b = 10mm, h = 8mm, t = 4,5mm, t1 = 3,6mm, k = 4,2, lm =
1,4.35 = 49mm dài then l = 0,8.lm = 0,8.49 = 39,2mm.
Kiểm nghiệm sức bền dập theo [Công thức 7-11 trang 139 sách Thiết Kế Chi Tiết
Máy]
2M x
σd = ≤ [σ ] d N / mm 2
dkl
Ở đây [σ ] d = 100 N / mm 2 Tra bảng 7-20 trang 142 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
2.110086,4
σd = = 38,2 ≤ [σ ] d
35.4,2.39,2
Kiểm nghiệm sức bền cắt theo bảng 7-12 trang 139 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
2M x
τc = ≤ [τ ] c
dbl
Tra bảng 7-21 trang 142 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy [τ ] c = 87
2.110086,4
τc = = 16,04 ≤ [τ ] c
35.10.39,2
Trục III
Để cố định bánh răng theo phương tiếp tuyến, nói một cách khác là để then truyền
momen và chuyển động từ trục đến bánh răng hoặc ngược lại ta dùng then. Theo
đường kính trục III để lắp then là 40mm, tra bảng 7-23 trang 143 sách Thiết Kế
Chi Tiết Máy chọn then có b = 12mm, h = 8mm, t = 4,5mm, t1 = 3,6mm, k = 4,2,
lm = 1,5.40 = 60mm dài then l = 0,8.lm = 0,8.60 = 48mm.
Kiểm nghiệm sức bền dập theo [Công thức 7-11 trang 139 sách Thiết Kế Chi Tiết
Máy]
2M x
σd = ≤ [σ ] d N / mm 2
dkl
Ở đây [σ ] d = 100 N / mm 2 Tra bảng 7-20 trang 142 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
2.254666
σd = = 60,15 ≤ [σ ] d
42.4,2.48
Kiểm nghiệm sức bền cắt theo bảng 7-12 trang 139 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
2M x
τc = ≤ [τ ] c
dbl
Tra bảng 7-21 trang 142 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy [τ ] c = 87
2.254666
τc = = 21,05 ≤ [τ ] c
42.12.48
RA Pa1 RB
B
SA SB
Dự kiến chọn trước gó trước β = 16 (kiểu 36000)
o
Hệ số khả năng làm việc tính toán theo [Công thức 8-6 trang 156 sách Thiết Kế
Chi Tiết Máy]
C =Q (nh )
03
≤Cb
n = 960v/ph
h = 18000h
Q = ( K v R + mAt ) K n K t [Công thức 8-6 trang 159 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
Hệ số m = 1,5 Tra bảng 6-3 trang 162 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
Kt = 1,1 va đập nhẹ
Kn = 1 Tra bảng 8-4 trang 162 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
Kv = 1 Tra bảng 8-5 trang 162 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
RA = RAy
2
+ RAx
2
= 413,82 + 1001,2 2 = 1083,2 N
RB = RBy
2
+ RBx
2
= 1232 + 445,82 = 462,45 N
Tra bảng 8-7 trang 164 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy ( 960 : 18000) ≈ 145
0,3
C = 128,1.145 = 18574,5
Tra bảng 14P trang 339 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy với d = 20mm lấy ổ có ký
hiệu 304, Cb = 19000, đường kính ngoài của ổ D = 52mm, chiều rộng B = 15mm.
RC Pa2 Pa3 RD
B
SC SD
Dự kiến chọn trước gó trước β = 16 o (kiểu 36000)
Hệ số khả năng làm việc tính toán theo [Công thức 8-6 trang 156 sách Thiết Kế
Chi Tiết Máy]
C =Q (nh )
03
≤Cb
n = 347v/ph
h = 18000h
Q = ( K v R + mAt ) K n K t [Công thức 8-6 trang 159 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
Hệ số m = 1,5 Tra bảng 6-3 trang 162 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
Kt = 1,1 va đập nhẹ
Kn = 1 Tra bảng 8-4 trang 162 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
Kv = 1 Tra bảng 8-5 trang 162 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
RC = RCy
2
+ RCx
2
= 44,4 2 + 1893,82 = 1894 N
RD = RDy
2
+ RDx
2
= 4832 + 2174,2 2 = 2227 N
Tra bảng 8-7 trang 164 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy ( 347 : 18000 ) ≈ 117
0,3
C = 407,6.117 = 47689,2
Tra bảng 14P trang 339 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy với d = 30mm lấy ổ có ký
hiệu 406, Cb = 60000, đường kính ngoài của ổ D = 90mm, chiều rộng B = 23mm.
RE Pa4 RF
B
SE SF
Dự kiến chọn trước gó trước β = 16 o (kiểu 36000)
Hệ số khả năng làm việc tính toán theo [Công thức 8-6 trang 156 sách Thiết Kế
Chi Tiết Máy]
C =Q (nh )
03
≤Cb
n = 150v/ph
h = 18000h
Q = ( K v R + mAt ) K n K t [Công thức 8-6 trang 159 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
Hệ số m = 1,5 Tra bảng 6-3 trang 162 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
Kt = 1,1 va đập nhẹ
Kn = 1 Tra bảng 8-4 trang 162 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
Kv = 1 Tra bảng 8-5 trang 162 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
RE = REy
2
+ REx
2
= 1384,4 2 + 892,6 2 = 1647 N
RF = RFy
2
+ RFx
2
= 2727 2 + 1728,4 2 = 3228 N
Tra bảng 8-7 trang 164 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy (150 : 18000 ) ≈ 89
0,3
C = 543,8.89 = 48371,5
Tra bảng 14P trang 339 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy với d = 40mm lấy ổ có ký
hiệu 408, Cb = 70000, đường kính ngoài của ổ D = 110mm, chiều rộng B = 25mm.