You are on page 1of 15

Tất cả các bảng tra dưới đây được tham khảo từ cuốn Kết cấu thép - Cấu kiện

cơ bản
(NXB Khoa học và Kỹ thuật).
Tải trọng tác dụng lên sàn qc= 2,8 T/m2 = 0,28 daN/cm2.
Bảng 3.1 (trang 109) ta có chiều dày bản sàn thép t = 10-12 mm.

PHƯƠNG ÁN 1
1. Tính bản sàn.
- Chọn δ = 12 mm
- Tải trọng tiêu chuẩn:
q c  g c  pc   t .  p c  0,00785.1,2  0,28  2894,2.104 (daN/cm2)
- Tải trọng tính toán:
q tt  g tt  p tt  1,1.g c  1, 2.pc  0,00942.1,1  0,28.1,2  3463,6.104 (daN/cm2)
l 4n 0  72E1 
- Theo công thức gần đúng của A.L.Teloian:   1  4 c ; với:
 15  n o .q 
n0: nghịch đảo của độ võng tương đối cho phép (bảng I.15, trang 307)
 l
n 0     150
 
E 2,1.106
E1    2,31.106 (daN / cm 2 )
1- 1  0,3
2 2

l 4.150  72.2,31.106 
  1   86,93
 15  1504.0, 28 
14
 l  86,93.1, 2  104,3(cm) chọn l  100 cm , có  1  15 thanh dầm phụ.
1
- Kiểm tra:
Cắt một dải bản sàn rộng 1 cm theo phương bước dầm phụ.
q
1,2 cm

1m
1 cm

1
bh 3 1.1, 23
Ta có: I x    0,144 (cm4).
12 12
bh 1.1, 22
2
Wx    0, 24 (cm3).
6 6
f
Độ võng: f 0 ;
1 
c 4
5 q .l 5 0, 28942.1004
với: f 0   .  1,133 (cm)
384 E1I x 384 2,31.106.0,144
2 2
 f   1,133 
(1  )  3  0   3 
2
  2,674
   1,2 
   0,813 .
1,133
Suy ra: f   0,625 (cm)
1  0,813
f 0,625 1   1
     ( thỏa)
l 100 160  l  150
H M
Độ bền:    max ;
F W
 EI
2 2 6
3,14 .2,1.10 .0,144
với: H  2 x   .0,813  242,4 (daN)
l 1002
q tt l2 0,3464.1002
M max   Hf   242,4.0,625  281,75 (daNcm)
8 8
242, 4 281,75
Suy ra:     1376 (daN/cm2) < R = 2100 daN/cm2(thoả).
1  1,2 0,24
Vậy kích thước bản thoả mãn điều kiện độ võng và độ bền.

2. Chọn đường hàn liên kết sàn và dầm phụ.

- Có hhmax = min = 12 mm; hhmin = 6 mm (Bảng 2.3, trang 58).


- Chọn h h  8mm .
- Độ rộng khe hở giữa 2 phần bản sàn gác lên dầm phụ:
2
t  2.1,5h h  2.1,5.6  18 (mm)
- Chọn t = 20 mm.

3. Tính dầm phụ.


- Sơ đồ tính:
q

5,2 m

- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên dầm phụ:


q1c  1,01q c .l  1,01.0, 28942.100  29,23 (daN/cm).
- Tải trọng tính toán tác dụng lên dầm phụ:
q1tt  1,01q tt .l  1,01.0,3464.100  35 (daN/cm).
- Nội lực trong dầm phụ:
L2 5202
M max  q1tt .  35.  1183.103 (daNcm).
8 8
L 520
Q max  q1tt .  35.  9100 (daN).
2 2
- Chọn tiết diện dầm phụ:
Mô men kháng uốn cần thiết của tiết diện dầm:
M max 1183.103
Wyc    563,3 (cm3).
R 2100
Dựa vào bảng I.6 (Thép cán dạng chữ I), chọn dầm I33 có các đặc trưng sau:
 h  33 cm y
 d  0,7 cm

 g1c  42, 2 daN / m d

 I x  9840 cm
4
h

x
 W  597 cm 3
 x
 Sx  339 cm 3
b
- Tính lại tải trọng tác dụng lên dầm.
Tải trọng tiêu chuẩn:
q1c  q c .l  g1c  0, 28942.100  0,422  29,364 (daN/cm).
Tải trọng tính toán:
q1tt  q tt .l  1,1.g1c  0,3464.100  1,1.0,422  35,1 (daN/cm).
- Kiểm tra tiết diện dầm hình về độ bền.
Kiểm tra điều kiện bền chịu uốn tại tiết diện có Mmax (giữa dầm).
3
L2 5202
M max  q .  35,1.
tt
1  1186380 (daNcm).
8 8
M 1186380
max  max   1987,2 (daN/cm2) < R = 2100 daN/cm2 (thoả).
Wx 597
Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt tại tiết diện có Qmax (gần gối tựa).
L 520
Q max  q1tt .  35,1.  9126 (daN).
2 2
Q .S 9126.339
  max x   449,1 (daN/cm2) < Rc = 1300 daN/cm2 (thoả).
I x .d 9840.0,7
- Kiểm tra độ võng của dầm hình:
f 5 q1c .L3 5 29,346.5203 1  f 1
 .  . 6
    (thoả).
L 384 EI x 384 2,1.10 .9840 385  L  250
- Kiểm tra ổn định tổng thể. Dầm phụ luôn đỡ bản sàn, bản sàn thép làm việc như
một hệ giằng liên kết vào cánh chịu nén của dầm nên không cần kiểm tra điều kiện
ổn định tổng thể.

PHƯƠNG ÁN 2.
1. Tính bản sàn.
- Chọn  = 10 mm
- Tải trọng tiêu chuẩn:
q c  g c  pc   t .  p c  0,00785.1,2  0,28  2894,2.104 (daN/cm2)
- Tải trọng tính toán:
q tt  g tt  p tt  1,1.g c  1, 2.pc  0,00942.1,1  0,28.1,2  3463,6.104 (daN/cm2)
l 4n 0  72E1 
- Theo công thức gần đúng của A.L.Teloian:   1  ; với:
 15  n o4 .q c 
n0: nghịch đảo của độ võng tương đối cho phép (bảng I.15, trang 307)
 l
n 0     150
 
E 2,1.106
E1    2,31.106 (daN / cm 2 )
1- 1  0,3
2 2

l 4.150  72.2,31.106 
  1   86,93
 15  1504.0, 28 
14
 l  86,93.1  86,93(cm) chọn l  83 cm , có  1  18 thanh dầm phụ.
0,83
- Kiểm tra:
Cắt một dải bản sàn rộng 1 cm theo phương bước dầm phụ.
4
q

1 cm
85 cm 1 cm

bh 3 1.13
Ta có: I x    0,083 (cm4).
12 12
bh 1.12
2
Wx    0,167 (cm3).
6 6
f
Độ võng: f 0 ;
1 
c 4
5 q .l 5 0,28942.834
với: f 0   .  0,933 (cm)
384 E1I x 384 2,31.106.0,083
2 2
 f   0,933 
(1  )  3  0   3 
2
  2,61
   1 
   0,803 .
0,933
Suy ra: f   0,517 (cm)
1  0,803
f 0,517 1   1
     ( thỏa)
l 83 160  l  150
H M
Độ bền:    max ;
F W
 EI
2 2 6
3,14 .2,1.10 .0,083
với: H  2 x   .0,803  200,32 (daN)
l 832
q tt l2 0,3464.832
M max   Hf   200,32.0,517  194,73 (daNcm)
8 8
200,32 194,73
Suy ra:     1366,4 (daN/cm2) < R = 2100 daN/cm2(thoả).
1.1 0,167
Vậy kích thước bản thoả mãn điều kiện độ võng và độ bền.

2. Chọn đường hàn liên kết sàn và dầm phụ.


- Có hhmax = min = 12 mm; hhmin = 5 mm (Bảng 2.3, trang 58).
- Chọn h h  8mm .
- Độ rộng khe hở giữa 2 phần bản sàn gác lên dầm phụ:
t  2.1,5h h  2.1,5.5  15 (mm)
- Chọn t = 20 mm.
5
3. Tính dầm phụ.
- Sơ đồ tính:
q

5,2 m

- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên dầm phụ:


q1c  1,01q c .l  1,01.0, 28942.83  24,26 (daN/cm).
- Tải trọng tính toán tác dụng lên dầm phụ:
q1tt  1,01q tt .l  1,01.0,3464.83  29,04 (daN/cm).
- Nội lực trong dầm phụ:
L2 5202
M max  q1tt .  29,04.  981,6.103 (daNcm).
8 8
L 520
Q max  q1tt .  29,04.  7550,4 (daN).
2 2
- Chọn tiết diện dầm phụ:
Mô men kháng uốn cần thiết của tiết diện dầm:
M max 981,6.103
Wyc    467,4 (cm3).
R 2100
Dựa vào bảng I.6 (Thép cán dạng chữ I), chọn dầm I30 có các đặc trưng sau:
 h  30 cm y
 d  0,65 cm

 g1c  36,5 daN / m d

 I x  7080 cm
4
h

x
 W  472 cm3
 x
 Sx  268 cm3
b
- Tính lại tải trọng tác dụng lên dầm.
6
Tải trọng tiêu chuẩn:
q1c  q c .l  g1c  0, 28942.83  0,365  24,39 (daN/cm).
Tải trọng tính toán:
q1tt  q tt .l  1,1.g1c  0,3464.83  1,1.0,365  29,15 (daN/cm).
- Kiểm tra tiết diện dầm hình về độ bền.
Kiểm tra điều kiện bền chịu uốn tại tiết diện có Mmax (giữa dầm).
2
tt L 5202
M max  q1 .  28,94.  978172 (daNcm).
8 8
M 978172
max  max   2072,4 (daN/cm2) < R = 2100 daN/cm2 (thoả).
Wx 472
Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt tại tiết diện có Qmax (gần gối tựa).
L 520
Q max  q1tt .  28,94.  7524,4 (daN).
2 2
Q .S 7524, 4.268
  max x   438,2 (daN/cm2) < Rc = 1300 daN/cm2 (thoả).
I x .d 7080.0,65
- Kiểm tra độ võng của dầm hình:
f 5 q1c .L3 5 24, 21.5203 1  f 1
 .  .    (thoả).
L 384 EI x 384 2,1.106.7080 335  L  250
- Kiểm tra ổn định tổng thể. Dầm phụ luôn đỡ bản sàn, bản sàn thép làm việc như
một hệ giằng liên kết vào cánh chịu nén của dầm nên không cần kiểm tra điều kiện
ổn định tổng thể.

SO SÁNH 2 PHƯƠNG ÁN
1. Phương án 1.
- Thể tích sàn sử dụng: Vs  5, 2.14.0,012  0,8736 (m3).
- Khối lượng sàn: G s  0,8736.7,85  6,858 (T).
- Tổng chiều dài của các dầm phụ:  L  15.5,2  78 (m)
78.42,2
- Tổng khối lượng dầm phụ: G d   3,292 (T).
1000
- Khối lượng thép nếu sử dụng phương án này :
G  G s  G d  6,858  3, 292  10,15 (T).

2. Phương án 2.
- Thể tích sàn sử dụng: Vs  5, 2.14.0,01  0,728 (m3).
- Khối lượng sàn: G s  0,728.7,85  5,715 (T).
- Tổng chiều dài của các dầm phụ:  L  18.5,2  93,6 (m)
7
93,6.36,5
- Tổng khối lượng dầm phụ: G d   3,416 (T).
1000
- Khối lượng thép nếu sử dụng phương án này :
G  G s  G d  5,715  3, 416  9,131 (T).

3. Nhận xét.
Sử dụng bản sàn mỏng với nhiều dầm phụ hơn sẽ tiết kiệm vật liệu hơn bản sàn
dày và ít dầm phụ. Tuy nhiên độ dày của bản phải nằm trong khoảng cho phép như
trong bảng 3.1 (Kết cấu thép-Cấu kiện cơ bản, NXB Khoa học và kỹ thuật, tr.109).

TÍNH DẦM CHÍNH


1. Tải trọng tác dụng lên dầm chính.
- Chọn hình thức liên kết khớp, tách dầm chính ra giải riêng. Ta có sơ đồ tính:

- Tải trọng do phản lực gối tựa tác dụng lên dầm chính:
q1c .ldp 24,39.520
P c
  6341,4 (daN)
2 2
q1tt .ldp 29,15.520
P  tt
  7579 (daN)
2 2
- Số phản lực gối tựa do dầm phụ truyền xuống là 18 (> 5) và khoảng cách giữa các
lực này là 0,83 m ( < 1m) nên có thể quy ra tải phân bố đều.
18.P c 18.6341,4
q2 
c
  81,53 (daN/cm)
L 1400
18.P tt 18.7579
q2 
tt
  97,44 (daN/cm)
L 1400

2. Chọn tiết diện dầm tổ hợp hàn:


- Moment lớn nhất ở giữa nhịp:
q tt .L2 97, 44.14002
tt
M max  2   23873850 (daNcm)
8 8
- Lực cắt lớn nhất tại gối:
q 2tt .L 97, 44.1400
Q max 
tt
  68211(daN)
2 2
- Moment kháng uốn yêu cầu:
8
tt
M max 23873850
Wyc    11368,5 (cm3)
R 2100
5 R  l  L1
- Chiều cao tối thiểu của tiết diện: h min  . .   .
24 E  f  n o
Trong đó:
1 g c  pc q c2 81,53
 c    0.83672
n o g .n g  pc .n p q 2tt 97,44
 l
R  2100 daN/cm 2 ; E  2,1.106 daN/cm 2 ;    250
 f
5 2100
 h min  . .250.1400.0,83672  63,4 (cm).
24 2,1.106
3h 3.634
- Có: b  7  min  7   9 (mm)=0,9 cm
1000 1000
Sơ bộ chọn b  1cm , dầm hàn chọn hệ số cấu tạo k = 1,1.
- Chiều cao kinh tế của dầm:
Wyc 11368
h kt  k  1.1  117,3 (cm).
b 1
Theo điều kiện đầu bài, chiều cao dầm không bị khống chế, chọn h = 110 cm.
- Chiều dày bản bụng theo điều kiện chịu lực cắt:
3Q max 3.68211
b    0,83 (cm).
2R c .h d 2.1160.106
Chọn b  1cm .
- Xác định kích thước cánh dầm:
Chọn chiều dày cánh dầm là c  2cm , thoả b  1cm  c  3b  3cm
Diện tích cánh:
 M max h b h 3b  2  23873850 110 1.1063  2
Fc   .    .    90,2 (cm)
 R 2 12 h
 f  2100 2 12  108
Chọn bề rộng cánh bc  46cm .

3. Kiểm tra các điều kiện.


- Đặc trưng hình học:
F  2.46.2  106.1  290 (cm 2 ) .
2
 hd  b h 3b
I x  I xc  I xb  2Fc   
 2  12
2
 110  1.1063
 2.290     635857 (cm4).
 2  12
9
2I x 2.635857
Wx    11561 (cm3).
hd 110
bcc h c b .h 2b
Sx  Sc  Sb  
2 8
46.2.108 1.1062
   6372,5 (cm3).
2 8
- Trọng lượng 1m dầm: .F  0,00785.290  2,277 (daN/m)
- Tính lại nội lực của dầm chính kể cả trọng lượng bản thân dầm.
Tải trọng uốn tính toán:
q  q 2tt  1,1F  97, 44  1,1.2,277  100 (daN/cm2).
Moment tính toán lớn nhất ở giữa nhịp dầm chính:
q.L2 100.14002
M max    24487367 (daNcm).
8 8
Lực cắt lớn nhất tại gối dầm:
q.L 100.1400
Q max    69964 (daN).
2 2
L 14
Tại vị trí cách gối tựa một đoạn L1    3,5 (m)
4 4
2
L L 14 3,52
M1  q L1  q 1  100 .3,5  100  18365525 (daNcm).
2 2 2 2
ql 100.14
Q1   ql1   100.3,5  34982 (daN).
2 2
• Kiểm tra khả năng chịu lực.

10
ldc = 14.5m

Q max

Q1

M1 M max
Ứng suất pháp (tại vị trí giữa dầm):
M 24487367
  max   2118,1 (daN/cm 2 )  1,1R  2310 (daN/cm 2 )
Wx 11561
Ứng suất tiếp (tại vị trí gần gối tựa)
Q .S 69964.6372,5
  max x   701,2 (daN/cm 2 )  1,1R c  1650 (daN/cm 2 )
I x .b 635857.1
l
Ứng suất tương đương (tại vị trí cách gối tựa  3,5m ):  td  12  312
4
M1 h c 18365526 106
Với: 1  .  .  1559,7 (daN/cm2)
Wx d d 11561 110
QS 34982.4968
1  1 c   273,3 (daN/cm2)
I x b 635857.1404,5
Suy ra:  td  1559,7 2  3.273,32  1630 (daN/cm2)  1,1R  2310 daN/cm2.
Dầm chính đã đủ khả năng chịu lực.
• Kiểm tra độ võng.
h d > h min không cần kiểm tra điều kiện độ võng.
• Kiểm tra ổn định tổng thể.
Dầm chính được bản sàn thép liên kết vào cánh trên chịu nén của dầm nên
không cần kiểm tra ổn định tổng thể.
• Kiểm tra ổn định cục bộ.

11
bo 22,5 E
- Bản cánh:   11, 25  0,5  15,8 (thoả).
c 2 R
- Bản bụng.
Độ mảnh quy ước của bản bụng:
h R 106
b  b  0,001  3,35    b   3,2 .
b E 1
Bản bụng bị mất ổn định cục bộ do ứng suất tiếp. Cần đặt các sườn cứng
ngang, cách nhau a  2h b  2.106  212cm . Chọn a = 200 cm.
Kích thước sườn ngang:
h 1060
bs  b  40   40  75 (mm)
30 30
R
s  2bs  2.75 0,001  5 (mm)
E
Chọn bs  8cm; s  0,6cm
Kiểm tra lại điều kiện ổn định cục bộ sau khi đăt sườn cứng ngang.

+ Kiểm tra bản bụng ô (1) (vùng có ứng suất tiếp lớn):
 b  3,35  [ ob ]  3,5 .
Bản bụng đảm bảo ổn định cục bộ dưới tác dụng của ứng suất tiếp.
+ Kiểm tra bản bụng ô (3), (4) (vùng có ứng suất pháp lớn).
h b 106 E
  106  5,5  174 .
b 1 R
Bản bụng đảm bảo ổn định cục bộ dưới tác dụng của ứng suất pháp.
+ Kiểm tra bản bụng ô (2) (vùng chịu ảnh hưởng đồng thời của ứng suất pháp
và ứng suất tiếp.
Do không có lực tập trung tác dụng ở cánh nén của dầm, ta có:
2 2
   
 
  
 o   o 

12
M1 h b 18365525 106
 .  .  1530,8(daN / cm 2 )
Wx h d 11561 110
Với:
Q1 34982
   330(daN / cm 2 )
h b b 106.1
Ứng suất pháp tới hạn:
3
b   
Dầm liên kết liên tục với bản nên     t  . c  c   
h b  b 
 Ckp  35,5 (Bảng 3.4, tr.145).
C R 35,5.2100
o  kp2   6634,9 (daN/cm2).
b 3,35 2

Ứng suất tiếp tới hạn:


a 200
   1,89
h b 106
 ob   b  3,35
 0,76  R  0,76  1500
o  10,3  1  2  2c  10,3  1  2 
 16685,9 (daN/cm2)
    ob  1,89  3,35 2

2 2
 1530,8   330 
Suy ra:      0,23  1
 6634,9   16685,9 
Bản bụng đảm bảo ổn định cục bộ dưới tác dụng đồng thời của ứng suất
pháp và ứng suất tiếp.

4. Cấu tạo và tính toán dầm chính.

4.a/ Liên kết giữa cánh và bụng dầm tổ hợp.


Q maxSc 69964.4968
Chiều cao đường hàn: hh  2 R   0,22 (cm).
 g  Ix 2(0,7.1800).635875
min
Để chống rỉ, chọn chiều cao đường hàn hh = 4 mm.

4.b/ Cấu tạo và tính toán mối nối dầm.


Nhịp dầm chính là 14m trong khi bản thép có độ dài cho phép là 9m. Theo yêu
cầu chuyên chở, tất cả các cấu kiện không nên dài quá 11.7m. Do đó ta có thể chia
dầm thành hai đoạn, 9m và 5m nhưng không thoả điều kiện M  0,85M max . Chọn
phương án chia dầm thành 3 đoạn, 2 đoạn 4m và 1 đoạn 6m ở giữa, tiến hành hàn
đối đầu cả cánh và bụng dầm tại công trường.
Tại vị trí nối dầm có:
3Q 3.69964
Q 2  max   29985(daN)
7 7
13
1 1
M 2  M max  .300.Q 2  24487367  .300.29985  19989617(daNcm)
2 2
M 2  0,85M max  0,85.24487367  20814262(daNcm)

500 500

3
1

- Các đặc trưng hình học của tiết diện đường hàn đối đầu:
Mô men kháng uốn: Wh  Wx  11561(cm3 )
Diện tích tiết diện: Fh  F  290(cm 2 )
- Kiểm tra độ bền đường hàn đối đầu:
M 19989617
h  2   1729 (daN / cm 2 )  R h  1800daN / cm 2 .
Wh 11561
Có thể thực hiện liên kết hàn đối đầu nối dầm như trên.

14
GỐI DẦM.
1. Gối dầm phụ lên dầm chính.
- Dùng liên kết bằng mặt để liên kết dầm phụ với dầm chính.
- Hàn bản thép liên kết vào bản bụng dầm chính, sau đó dùng bulông thường liên kết
thép bản trên với dầm phụ. Đầu dầm phụ được vát góc để dễ liên kết.
- Khả năng chịu lực của 1 bu lông

15

You might also like