You are on page 1of 2

BÀI TẬP THỦY LỰC.

Chương I : TÍNH TOÁN THÔNG SỐ XYLANH.

A.2.1: Một bơm có lưu lượng riêng là 1,7 cm3/vòng được vận hành với vận tốc 1500 vòng/phút. Bơm
có hiệu suất thể tích là 87% và hiệu suất tổng là 76%. Hãy tính :
¨ Lưu lượng bơm ( tính theo lít/phút) .
¨ Công suất bơm khi bơm vận hành với áp suất 150 bar .

A.2.4: Một bơm thủy lực có lưu lượng riêng 8,8 ml/vòng vận hành với vận tốc 2880 vòng/phút. Hiệu
suất thể tích và hiệu suất cơ lần lượt là 93% và 91%. Hãy xác định:
¨ Lưu lượng thực của bơm.
¨ Công suất của bơm khi vận hành với áp suất 350 bar.

A.2.7: Một bơm có lưu lượng riêng 25 ml/vòng được vận hành với vận tốc 1440 vòng/phút bởi động
cơ điện có công suất 10 kW. Hiệu suất tổng và hiệu suất cơ lần lượt là 85% và 90%. Xác định :
¨ Lưu lượng của bơm.
¨ Áp suất tối đa bơm có thể vận hành mà không làm quá tải động cơ.

A.2.8: Một bơm có lưu lượng lý thuyết là 35 lít/phút, hiệu suất thể tích 90% vận hành một xylanh có
đường kính D = 110 mm, d = 65 mm và có hành trình 700 mm. Xác định:
¨ Vận tốc tiến và lùi của xylanh.
¨ Thời gian hoàn tất một chu kỳ. ( Tiến + lùi )

A.2.12: Một xylanh thủy lực cần phải tác động một lực đẩy tới tương ứng với 25 tấn và một lực rút
về tương ứng với 15 tấn. Hãy xác định xylanh phù hợp nếu áp suất tối đa của hệ thống là 200 bar. Giả
định rằng lực ép động bằng 0,9 lần lực ép tĩnh. Tính áp suất xylanh tạo ra để thực hiện các lực đẩy
trên ( bỏ qua sự ảnh hưởng ngược áp).

A.2.13: Xylanh thủy lực ( hình A.22) đẩy một tải 50 tấn di chuyển theo chiều ngang từ vị trí nghỉ
( vo= 0 m/phút) đến khi đạt vận tốc v1 =10 m/phút trên chiều dài 50 mm. Hệ số ma sát giữa tải và bề
mặt dẫn hướng là 0,1. Xác định :
¨ Xác định xylanh phù hợp biết áp suất cho phép tối đa của xylanh là 180 bar.
¨ Lưu lượng để pittông tiến với vận tốc 3 m/phút.

A.2.14: Một xylanh có D = 50 mm, d = 32 mm được dùng để nhấc một tải đứng có trọng lượng 3 tấn.
Sơ đồ mạch hình A.23. Lưu lượng bơm là 8 lít/phút, giá trị van tràn là 180 bar, van tràn ở tiết lưu đầu
ra có giá trị 4 lít/phút. Tính toán:
¨ Vận tốc tiến.
¨ Áp suất ở đồng hồ P1 khi xylanh tiến với vận tốc không đổi.
¨ Áp suất ở đồng hồ P1 khi xylanh tiến không tải. ( Không có tải gắn vào khi xylanh tiến).
¨ Giá trị van tràn tiết lưu đầu vào ( lít/phút). (Biết vận tốc lùi bằng vận tốc tiến).

A.2.22: Một động cơ thủy lực phải tạo một mômen xoắn 100 Nm ở vận tốc tối đa là 600 vòng/phút.
Áp suất tối đa trên động cơ là 150 bar. Hiệu suất thể tích và hiệu suất cơ đều bằng 0,9. Hãy xác định:
¨ Lưu lượng riêng của động cơ thủy lực.
¨ Lưu lượng của động cơ thủy lực.
A.2.24: Một động cơ thủy lực có lưu lượng riêng 475 cm3/vòng được dùng để vận hành trực tiếp một
băng tải có đường kính 0,7 m. Áp suất trên động cơ thủy lực là 140 bar và lưu lượng thực qua động cơ
thủy lực là 48 lít/phút. Hiệu suất tổng và hiệu suất cơ của động cơ thủy lực lần lượt là 0,9 và 0,94.
Hãy xác định:
¨ Momen xoắn tại băng tải.
¨ Công suất cung cấp cho băng tải. (Kw)
¨ Vận tốc của băng chuyền.

You might also like