Professional Documents
Culture Documents
NƯỚC
Nội dung
Pha chậm
Sự phát triển của vi khuẩn
Kích thích: cấy vi khuẩn từ bể lọc
đang hoạt động, bón phân vô cơ
NH3 và hữu cơ hòa tan.
Lọc cát tự chảy
Hệ thống tạo bọt tách chất
hữu cơ hòa tan
Bể lọc sinh học đơn
giản (nước chảy từ trên
xuống)
Bể lọc cát.
Xử lý tia cực tím
Hữu cơ Sục
Ammoni
hòa tan khí
vsv a
Cá rô phi Ammonia
Nước thải Hữu cơ lơ lửng Cá mè
Sục khí
vk nitrate hóa
Chất thải từ Ammonia Sục khí Nitrate Lục bình, Sinh khối
ao nuôi cá vk nitrate hóa bèo... thực vật
Các khái niệm về probiotics được hiểu khác nhau theo lịch sử phát
triển:
– Các sinh vật hay chế phẩm giúp cân bằng quần thể vi sinh
vật trong ruột (Parker 1974).
– Là chất bổ sung các vi sinh vật sống để cải thiện quần thể
sinh vật ở ruột (Fuller 1989)
– Là nhóm một hay nhiều vi sinh vật nuôi, sống khi ăn vào cơ
thể của động vật hay người sẽ có tác dụng tốt qua việc cải
thiện quần thể sinh vật tiêu hoá trong ruột (Havenaar &
Huis in Veld 1992)
– Là tế bào các vi sinh vật sống được cho vào cơ thể qua
đường thức ăn nhằm cải thiện sức khoẻ sinh vật (Tannock
1997)
– Các tế bào vi sinh vật đưa vào cơ thể bằng qua đường tiêu
hoá (dạ dày - ruột) và được giữ sống nhằm cải thiện sức
khoẻ sinh vật nuôi (Gatesoupe 1999).
Bioremediation?
(chế phẩm cải tạo môi trường)