You are on page 1of 18

TÍCH LŨY DINH

DƯỠNG
Nội dung

1. Tích lũy dinh dưỡng trong nuôi


trồng thủy sản
2. Nghiên cứu sự tích lũy dinh
dưỡng
3. Lượng Carbon trong mối quan hệ
với sản lượng cá
4. Thức ăn bổ sung trong ao cá rô
phi có bón phân
Tích lũy vật chất trong ao nuôi tôm thâm canh

Ao tôm thâm canh

Thức ăn

Hòa tan Tôm hấp thu Thừa


(10%) (75%) (15%)

Đồng hóa Hô hấp, trao đổi


(37,5%) chất (37,5%)

Tổng chất thải (khí,


hòa tan, rắn)
(62,5%)
Lượng N và P được sản xuất ra trong ao nuôi thâm canh có
thể được tính qua thí dụ sau:
Cá rô phi được nuôi trong ao 100 m2 trong 6 tháng
3.370 kg W tươi, hay 842 kg W khô (cá chứa 70% ẩm
độ)
Lượng thức ăn sử dụng: 4.228kg (chất khô), tính ra FCR=1,25
Chất thải từ thức ăn thừa và trao đổi chất
4,228 kg - 842 kg = 3.386 kg chất khô
Thức ăn chứa 5,76% N và 1,25 P, tổng lượng N và P là:
N = 4,228kg x 5,76% = 244 kg
P = 4.228kg x 1,26% = 53 kg
Cá chứa 11,17% N và 4,11% P, tổng lượng N và P là:
N = 842kg x 11,17% = 94 kg
P = 842 kg x 4,11% = 34,6 kg
Do đó, tổng lượng N va P trong chất thải là:
N = 244kg - 94kg = 150 kg
Tích lũy vật chất trong ao nuôi tôm thâm canh

Chất thải (kg)/tấn tôm


FCR Vật chất hữu N P

1,0 500 26 13
1,5 875 56 21
2,0 1250 87 28
2,5 1625 117 38
Theo Akiyama (1991), Hiệp hội đậu nành Hoa Kỳ (Tờ tin tức Ascc
số 7)
Tích lũy vật chất trong ao nuôi
cá Tra thâm canh

867,2 g HC
1150 g HC (75,4%)

24,9 g N
43,3 g N
(57,5%)

1 kg
10,2 g P 8,1 g P
(79%)

1277 g
Tích lũy vật chất trong ao nuôi
cá Tra thâm canh

676416
800,000 HC thải ra
700,000 N thải ra
600,000
Chất thải (Tấn)

P thải ra
500,000
400,000
300,000
200,000
19422 6318
100,000
-
780,000 tấn
Sản lượng cá (tấn)
Sự thay đổi
hàm lượng N
và P trong
ao nuôi
thâm canh
Lượng Carbon liên quan đến sản lượng

Ao số Đầu vào (kgC/ha/5 Đầu ra (kgC/ha/5 Tổng carbon
tháng) tháng) hữu cơ thừa
Phân NSSH Tổng Cá sử Hô Tổng kgC/ha kgC/h
chuồn sơ cấp dụng hấp /5 a/ngà
Phân vô g
cơ H của tháng y
QX
#02 - 13839 13839 542 8379 8921 4918 33
#04 - 21112 21112 744 7939 8683 12429 83
#08 - 16587 16587 847 7670 8517 8070 54
#10 - 16743 16743 812 7509 8321 8442 56
TB 17070 17070 736 7884 8624 8446 57
Phân hữu cơ
#03 1929 12177 14206 399 5036 5435 8671 58
#05 1929 13619 15548 458 5791 6249 9299 62
#07 1929 14983 16912 474 5141 5615 11297 75
#09 1929 13662 15591 623 3977 4600 10991 73
TB 13610 15539 489 4986 5419 10049 67
Ao số Năng suất cá H NSSH sơ cấp Hiệu suất (%)
(kgC/ha/5 tháng) (kgC/ha/5 tháng)
NS thô NS tinh NS thô NS tinh
Phân vô cô
#02 542 13839 5460 3,9 9,9
#04 744 21112 13173 3,5 5,6
#08 847 16587 8917 5,1 9,5
#10 812 16743 9234 4,8 8,8
TB 736 17070 9196 4,3 8,5
Phân hữu cơ
#03 399 12177 7141 3,3 5,6
#05 458 13619 7828 3,4 5,9
#07 474 14983 9842 3,2 4,8
#09 623 13662 9685 4,6 6,4
TB 489 13610 8616 3,6 5,7

Năng suất cá H = cá thu hoạch - cá thả ban đầu + cá con


Trung bình lượng tăng thêm của 4 thông số chất
lượng nước trong suốt thời gian sinh trưởng (từ
30/5-30/10/86) của 3 ao thí nghiệm 0,09 ha

Nguồn Nitrogen Phosphorus COD DO


Cá thả 0,31 ± 0 0,07 ± 0 2,3 ± 0,1
Thức ăn 7,64 ± 0 0,91 ± 0 98,5 ± 0,1
Cố định đạm
Quang hợp trong cột 111,8 ± 111,8 ±
nước
Quang hợp của sv đáy 38 ±
125,0 38 ±
125,0
Nước vào 49 49

Nước cấp 0,46 ± 0,05 ± 0,03 11,2 ± 0 11,1 ± 0


Nước mưa 0,08± 0
0,16 0,03 ± 0,03 0 4,6 ± 0
Rửa trôi 0,08 ± 0 0,16 ± 0,03 0 2,4 ± 0
Khuếch tán (Net diffusion) 0 59,1 ± 0
Tổng 8,65 ± 1,22 ± 0,03 348,8 ± 314,0 ±
0,08 25 35
Trung bình lượng giảm đi của 4 thông số chất
lượng nước trong suốt thời gian sinh trưởng (từ
30/5-30/10/86) của 3 ao thí nghiệm 0,09 ha

Nguồn Nitrogen Phosphorus COD DO


Thu hoạch 1,70 ± 0,51 ± 0,04 13,6 ± 0,3
Thay nước và thất thoát 0,06±
2,15 0,06 ± 0,01 32,5 ± 2,2 11,4 ± 1,2
Hô hấp trong cột nước 0,53 129,1 ± 129,1 ±
Hô hấp của sinh vật đáy 108± 76
159,5 108± 76
159,5
Hô hấp của cá 14, 0 ± 0,4 14, 0 ± 0,4
Phản nitrat hóa và bốc 4,80 ±
hơi
Hấp thụ trong bùn 0,12 0,65 ± 0,03
Tổng 8,65 ± 0,03 ± 0,03 348,8 ± 314,0 ±
0,19 37,4 34,4
Tích lũy vật chất hữu trong nuôi tôm sú
theo mô hình kín
Thông số Mật độ thả
0/m2 20/m2 40/m2 60/m2
Đầu vào
1. Nước (gC/m3) 11,25 10,94 12,97 12,53
Phần trăm 4,9 1,8 1,7 1,3
2. Post larvae (gC/m2) 0,32 0,65 0,98
Phần trăm 0,1 0,1 0,1
3. Thức ăn (gC/m2) 265,98 379,37 506,46
Phần trăm 42,8 50,1 51,5
4. Quang hợp TVPS 110,25 338,1 350,8 364,6
(gC/m
Phần) trăm
3
48,0 54,4 46,4 37,0
5. Quang hợp TVĐ 108,26 4,5 12,66 99,36
(gC/m
Phần) trăm
3
47,1 0,9 1,7 10,1
Tổng đầu vào (gC/m2) 229,76 620,74 756,45 983,93
Thông số Mật độ thả
0/m2 20/m2 40/m2 60/m2
Đầu ra
1. Nước thải (gC/m2) 15,49 21,00 19,26 20,58
Phần trăm 6,8 3,4 2,5 2,1
2. Thu hoạch tôm (gC/m2) 36,23 51,03 55,19
Phần trăm 5,8 6,8 5,6
3. Hô hấp của tôm (gC/m2) 48,95 94,98 119,85
Phần trăm 7,9 12,6 12,2
4. Hô hấp trong nước 79,80 195,30 273,00 279,3
(gC/m
Phần) trăm
3
34,7 31,5 36,1 28,4
5. Hô hấp trong đất 88,5 122,24 134,74 114,99
(gC/m
Phần) trăm
2
38,5 19,7 17,8 11,7
Tổng đầu ra (gC/m2) 185,79 423,72 573,21 589,94
Phần trăm 80,0 68,3 75,8 60,0
Tích lũy trong đất (gC/m2) 45,97 191,07 183,44 394,02
Phần trăm 20,0 31,7 24,2 40,0
Thức ăn bổ sung trong ao
cá rô phi có bón phân.

Nghiệm thức thí nghiệm Bố trí các lô thí nhiệm


A. Bón phân A1 (3), A2 (7), A3 (10)
B. Thức ăn đủ no (không bón B1 (2), B2 (6), B3 (14)
phân)
C. Bón phân + 75% B C1 (8), C2 (11), C3 (13)
D. Bón phân + 50% B D1 (4), D2 (5), D3 (12)
E. Bón phân + 25% B E1 (1), E2 (9), E3 (15)
Bón phân: 1,74kg N/ha/ngày = 4kg Urea/ha/ngày
0,9kg P/ha/ngày = 1kg TSP/ha/ngày
Thả cá: 3 con/m2
Tỉ lệ cho ăn: Xác định nhu cầu đủ no bằng cách cho thức ăn
sau 60 phút, sau đó kiểm tra lượng thức ăn thừa. Sau mỗi
tuân xác định lại một lần
Thời gian tiến hành thí nghiệm:
21-24/5 cấp nước cho ao
2/6 bón phân cho các nghiệm thức A, C, D,
E
11/6 thả cá
Mẫu nước mỗi 2 tuần
Đo sinh trưởng mỗi 2 tuần
Mối quan hệ giữa sinh trưởng
(growth) và tỉ lệ ăn no (saturation
feeding)
Ngày Số ngày W trung Tăng trọng Tỉ lệ ăn no
nuôi bình (g) (g/ngày) (% W/ngày)
11/6 0 10 ± 0
26/6 15 33 ± 4 1,5 ± 0,3 1,60
9/7 28 65 ± 6 2,4 ± 0,5 3,26
23/7 42 103 ± 13 2,8 ± 0,9 2,12
6/8 56 140 ± 12 2,6 ± 0,9 1,96
20/8 70 172 ± 15 2,3 ± 1,1 1,64
3/9 84 208 ± 18 2,6 ± 1,3 1,69
17/9 98 253 ± 17 3,2 ± 1,2 1,58
1/10 112 304 ± 30 3,7 ± 2,1 1,43
15/10 126 337 ± 31 2,4 ± 2,2 1,11
19/10 140 396 ± 45 4,2 ± 3,2 1,10
9/11 151 406 ± 34 1,2 ± 3,1 0,88
So sánh sản lượng cá rô phi trong điều kiện
bón phân và cho ăn thức ăn viên
Chỉ tiêu Nghiện thức
A B C D E
1. Thả cá
Mật độ cá thả 3 3 3 3 3
(con/m 2
)
Số cá thả/ao 1600m2 4800 4800 4800 4800 4800
Trọng lượng TB (g) 8,7 8,7 8.9 8.5 8.8
2. Thu hoạch
Trọng lượng TB (g) 160 408 415 363 252
Sản lượng cá (kg) 582 1613 1741 1517 998
Tỉ lệ sống (%) 82 87 90 82 83
Lượng thức ăn (kg) 2220 1761 1280 640
Phân urê (kg) 256 256 256 256
Phân TSP (kg) 134 - 134 134 134
FCR - thức ăn viên - 1,41± 1,09±0,1 0,87± 0,68±0,08
0,06 0,03
FCR thực - 1,41± 1,59± 1,43± 1,56±0,11
0,06 0,07 0,22

You might also like