You are on page 1of 2

Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp

thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh
hoạt.

(TCVN 6981: 2001)

Water quality – Standards for industrial effluents discharged into lakes using for domestic
water supply.

1. Phạm vi áp dụng.

1.1. Tiêu chuẩn này quy định chi tiết giá trị giới hạn các thông số và nồng độ của các chất ô
nhiễm trong nước thải công nghiệp theo thải lượng và theo lưu lượng nước hồ tiếp nhận.

Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do
các quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh của các loại hình công nghiệp thải ra. Khoảng cách
giữa điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các qui định hiện hành.

1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng đồng thời với TCVN 5945 : 1995 và dùng để kiểm soát chất lượng
nước thải công nghiệp khi thải vào vực nước hồ ( tự nhiên hoặc nhân tạo…) có chất lượng nước
dùng được cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn.

TCVN 5945 : 1995 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải

3. Giá trị giới hạn

3.1. Giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải theo thải
lượng khi thải vào các vực nước hồ có lưu lượng nước khác nhau, không được vượt quá các giá
trị tương ứng nêu trong bảng 1.

Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không nêu ra trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN
5945-1995.

3.2. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được
qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan
có thẩm quyền về môi trường chỉ định.

Bảng 1 – Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô
nhiễm trong nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
TT Thông số V > 100 x 106 m3 V =(10 ÷ 100) x 106 m3 V < 10 x 106 m3
F1 F2 F3 F1 F2 F3 F1 F2 F3
1 Mầu , Co – 20 20 20 20 20 20 20 20 20
Pt ở pH =7
2 Mùi, cảm Không có Không có Không có Không có Không có Không có Không có Không có Không có
quan mùi khó mùi khó mùi khó mùi khó mùi khó mùi khó mùi khó mùi khó mùi khó
chịu chịu chịu chịu chịu chịu chịu chịu chịu
3 BOD5 (20
0 30 30 30 20 20 20 15 15 15
C ), mg/l
4 COD, mg/l 60 60 60 40 40 40 30 30 30
5 Tổng chất
rắn lơ lửng, 50 50 50 40 40 40 30 20 15
mg/l
6 Arsen, As,
0,05 0,04 0,04 0,04 0,03 0,03 0,03 0,02 0,02
mg/l
7 Chì, Pb, mg/l0,2 0,2 0,2 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
8 Crom (Cr )
0,2 0,2 0,2 0,15 0,15 0,15 0,10 0,10 0,10
III , mg/l
9 Dầu mỡ
5 5 5 5 5 5 5 5 5
khoáng, mg/l
10 Dầu mỡ
động thực 20 20 20 10 10 10 5 5 5
vật, mg/l
11 Đồng, Cu,
0,4 0,4 0,4 0,3 0,3 0,3 0,2 0,2 0,2
mg/l
12 Kẽm, Zn,
1 0,8 0,8 0,7 0,7 0,7 0,5 0,5 0,5
mg/l
13 Phospho
tổng số, tính 10 8 8 8 6 6 6 4 4
theo P, mg/l
14 Clorua, Cl- ,
500 500 500 500 500 500 500 500 500
mg/l
15 Coliform,
3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000
MPN/100 ml
Chú thích:

V là lưu lượng hồ, m3/s;

F là thải lượng, m3/ngày (24 giờ);

F1 từ 50 m3/ngày đến dưới 500 m3/ ngày,

F2 từ 500 m3/ngày đến dưới 5000 m3/ngày,

F3 bằng hoặc lớn hơn 5000 m3/ ngày

You might also like