PHỤ LỤC 13 : GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM
TRONG VÙNG NƯỚC NGỌT NUÔI THUỶ SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thuỷ sản)
TT Thông số Đơn vị tính Công thức Giá trị giới hạn
hoá học 1 PH 5,5 - 8,5 2 BOD5(20oC) mg/l < 25 3 COD “ 35<COD<10 0 4 Ôxy hoà tan “ >3 5 Chất rắn lơ lửng “ 80 6 CO2 “ 12 7 Asen “ As 0,001 8 Magiê “ Mg 50 9 Cadimi “ Cd 0,001 10 Chì “ Pb 0,02 11 Crom (VI) “ Cr +6 0,01 +3 12 Crom (III) “ Cr 1,0 13 Đồng “ Cu 1,0 14 Kẽm “ Zn 2,0 15 Mângn “ Mn 0,1 16 Niken “ Ni 1,0 17 Sắt “ Fe 2,0 18 Thuỷ ngân “ Hg 0,002 19 Amoniac (tính theo N) “ NH3 1,0 20 Nitrit (tính theo N) “ NO2 < 0,01 21 Florua “ F 1,5 22 Sulfua hyđro “ H2S < 0,01 -1 23 Xianua “ CN không 24 Phenol (tổng số) “ 0,02 25 Váng dầu mỡ “ không 26 Nhũ dầu mỡ “ 0,3 27 Chất tẩy rửa 0,2 28 Coliform MPN/100m 5,000 l 29 Các chất bảo vệ thực mg/l 0,15 vật (trừ DDT) 30 DDT mg/l 0,01 31 Tổng hoạt động phóng Bq/l không xạ α 32 Tổng hoạt độ phóng xạ Bq/l không β
Các chất thải có số thứ tự 7, 9, 10, 11, 18, 23, 31 và 32 là các
chất thải đặc biệt nguy hại (căn cứ quy định tại Danh mục A kèm theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 155/1999/QĐ-TTg ngày 16/07/1999 về việc ban hành Quy chế quản lý chất thải nguy hại).
------------------------------------------------------------------------------------- * Đính chính theo Quyết định 323/QĐ-BTS ngày 11/4/2006 của Bộ Thuỷ sản