You are on page 1of 3

Trường THCS Trần Cao Vân KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2007-2008


Lớp: ............................... ........................
Môn: Tin học – Lớp 6
Họ, tên:.................................................. . (Thời gian làm bài: 45 phút)

Điểm: Lời phê của giáo viên:

I. Chọn câu đúng nhất và bôi đen vào phần trả lời: (6 điểm)
A B C D A B C D A B C D A B C D
1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D
2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D
3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D
4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D
5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D
Câu 1: Trong Microsoft Word, để định dạng cụm từ "Bác Hồ" thành "Bác Hồ", sau khi chọn cụm từ đó thì ta
cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A Ctrl + U; C Ctrl + B;
B Ctrl + I; D Ctrl + A;
Câu 2: Trong Microsoft Word, ý nghĩa của tổ hợp phím Ctrl + F là:
A mở hộp thoại Page Numbers; C mở hộp thoại Font;
B mở hộp thoại Find and Replace; D mở hộp thoại Print;
Câu 3: Font chữ Times New Roman thuộc bộ mã nào sau đây:
A Vietware_X; C Unicode;
B TCVN3; D VNI;
Câu 4: Trong Microsoft Word, để in tất cả các trang văn bản đang mở thì ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + P để
mở hộp thoại Print sau đó:
A chọn Current Page rồi kích OK; C chọn All rồi kích OK;
B chọn Selection rồi kích OK; D chọn Page rồi kích OK;
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng
A trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước;
B hệ soạn thảo văn bản quản lý tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;
C các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt;
D hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong câu;
Câu 6: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh (Font Size) trên thanh công cụ định dạng là:
A dùng để chọn màu đường gạch chân; C dùng để chọn kiểu chữ;
B dùng để chọn cỡ chữ; D dùng để chọn màu chữ;
Câu 7: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + V tương đương với lệnh:
A Edit → Copy; C Edit → Paste;
B Edit → Find; D Edit → Cut;
Câu 8: Trong Microsoft Word, nút lệnh trên thanh công cụ định dạng tương đuơng với tổ hợp phím nào
sau đây?
A Ctrl + R; C Ctrl + J;
B Ctrl + E; D Ctrl + L;
Câu 9: Chức năng các nút lệnh theo thứ tự là định dạng:
A chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân; C chữ gạch chân, chữ đậm, chữ nghiêng;
B chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng; D chữ đậm, gạch chân, chữ nghiêng;
Câu 10: Biểu tượng nào là biểu tượng của chương trình Word?
A C
B D
Câu 11: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P tương đương với việc nhấn nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn;
B Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X tương đương với việc nhấn nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn;
C Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V tương đương với việc nhấn nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn;
D Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C tương đương với việc nhấn nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn;
Câu 12: Trong Microsoft Word, tính năng của nút lệnh (Print Preview) trên thanh công cụ chuẩn là:
A tạo một tệp văn bản mới; C xem văn bản trước khi in;
B in một tệp văn bản đang mở; D kiểm tra chính tả và ngữ pháp;
Câu 13: Trong Microsoft Word, để xem văn bản trước khi in (chọn lệnh Print Preview) thì ta phải thực hiện:
A Nháy chuột vào bảng chọn File → Print Preview;
B Nháy chuột vào bảng chọn View → Print Preview;
C Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Print Preview;
D Nháy chuột vào bảng chọn Format → Print Preview;
Câu 14: Trong Microsoft Word, tính năng của nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn là:
A kiểm tra chính tả và ngữ pháp; C xem văn bản trước khi in;
B tạo một tệp văn bản mới; D in một tệp văn bản đang mở;
Câu 15: Trong Microsoft Word, để thiết đặt các thuộc tính định dạng trang (mở hộp thoại Page Setup) thì ta cần thực
hiện bằng lệnh
A Format → Page Setup; C View → Page Setup;
B Edit → Page Setup; D File → Page Setup;
Câu 16: Trong Microsoft Word, lệnh File  Open tương đương với tổ hợp phím nào sau đây:
A Ctrl + O; C Ctrl + N;
B Ctrl + S; D Ctrl + P;
Câu 17: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh (Line Spacing) trên thanh công cụ định dạng
là:
A thay đổi định dạng đoạn; C thay đổi cỡ chữ;
B thay đổi khoảng cách đoạn; D thay đổi khoảng cách dòng;
Câu 18: Trong Microsoft Word, để đóng một tệp văn bản đang mở nhưng không thoát khỏi Microsoft Word
thì ta chọn:
A Edit → Close; C Edit → Exit;
B File → Exit; D File → Close;
Câu 19: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A dùng để thay đổi cỡ chữ; C dùng để thay đổi kiểu chữ;
B dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản; D dùng để thay đổi màu chữ;
Câu 20: Trong Microsoft Word, để định dạng một đoạn văn bản (mở hộp thoại Paragraph) thì sau khi xác
định đoạn văn bản cần định đạng, bước tiếp theo sẽ là:
A sử dụng lệnh View → Paragraph; C sử dụng lệnh Edit → Paragraph;
B sử dụng lệnh File → Paragraph; D sử dụng lệnh Format → Paragraph;
II. Tìm một cụm từ thích hợp vào ô trống trong các cụm từ sau đây: (2 điểm)

paragraph, đặt hướng, khoảng cách lề, sử dụng lệnh, paste, ký tự, (a)
copy, biểu tượng, chọn (đánh dấu), tính chất, đoạn văn, cut,
(b)
1. Các lệnh trong Word có trong các bảng chọn. Các nút lệnh trên các thanh công cụ là
(c)
…(a)… của những lệnh thường dùng nhất.
(d)
2. Cần phải …(b)…phần văn bản hay đối tượng trước khi thực hiện các thao tác có tác
dụng đến chúng.
(e)
3. Có thể sử dụng các nút lệnh …(c)… , …(d)… và …(e)… để sao chép hay (f)
di chuyển các phần văn bản. (g)
4. Hai loại định dạng cơ bản là định dạng …(f)… và định dạng …(g)… (h)
5. Định dạng đoạn văn là thay đổi …(h)… của toàn đoạn văn. (i)
6. Trình bày trang văn bản là …(j)… và các …(j)… cho trang văn bản. (j)
III. Thế nào là định dạng văn bản? Định dạng văn bản gồm mấy loại? Kể tên các loại đó? (2
điểm)
..................................................................................................................................................................................................................................... .....
..................................................................................................................................................................................................................................... .....
..................................................................................................................................................................................................................................... .....
..................................................................................................................................................................................................................................... .....
..................................................................................................................................................................................................................................... .....
Đáp án :
1. A 2. B 3. C 4. C 5. B
6. B 7. C 8. C 9. A 10. B
11. A 12. C 13. A 14. B 15. D
16. A 17. D 18. D 19. D 20. D
II
(a) biểu tượng
(b) chọn (đánh dấu)
(c) copy
(d) cut
(e) paste
(f) ký tự
(g) đoạn văn
(h) tính chất
(i) đặt hướng
(j) khoảng cách lề
III.
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng
khác trên trang.
Định dạng văn bản gồm 2 loại: Định dạng ký tự và định dạng đoạn văn bản.

Đáp án :
1. A 2. B 3. C 4. C 5. B
6. B 7. C 8. C 9. A 10. B
11. A 12. C 13. A 14. B 15. D
16. A 17. D 18. D 19. D 20. D
II
(k) biểu tượng
(l) chọn (đánh dấu)
(m copy
)
(n) cut
(o) paste
(p) ký tự
(q) đoạn văn
(r) tính chất
(s) đặt hướng
III. (t) khoảng cách lề
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng
khác trên trang.
Định dạng văn bản gồm 2 loại: Định dạng ký tự và định dạng đoạn văn bản.

-3-

You might also like