Professional Documents
Culture Documents
Phụ lục 1: Thông số tính toán ngoài trời của các địa
phương
433
26 Thái Bình 23,2 37,2 9,6 82 84
27 Sơn Tây 23,2 37,6 8,5 84 82
28 Hoà Bình 23,2 38,6 7,2 83 83
29 Nam định 23,5 37,4 9,0 82 84
30 Ninh Bình 23,5 37,0 9,9 81 83
31 Nho Quan 23,4 38,1 7,7 81 82
32 Thanh Hoá 23,6 37,5 10,1 82 84
33 Yên Định 23,5 37,1 9,1 83 83
34 Hồi Xuân 23,1 38,4 8,5 86 85
35 Vinh 23,9 38,0 9,7 74 89
36 Tương Dương 23,7 39,5 8,8 81 82
37 Hà Tĩnh 23,9 37,5 11,3 75 90
38 Đồng Hới 24,4 38,2 12,1 72 88
39 Quảng Trị 25,0 37,1 13,3 74 90
40 Huế 25,2 37,3 13,1 73 90
41 Đà Nẵng 25,6 37,7 14, 77 86
42 Quảng Ngãi 25,8 37,8 16,0 81 89
43 Quy Nhơn 26,7 37,9 17,8 74 82
44 Plâycu 21,7 32,2 14,5 76 76
45 Buôn Mê Thuột 23,4 36,0 12,3 82 80
46 Tuy Hoà 26,5 37,0 18,2 73 84
47 Nha Trang 26,5 36,6 17,7 79 78
48 Liên Khương 21,0 31,9 10,0 76 74
49 Bảo Lộc 21,3 31,6 8,8 83 81
50 Phan Thiết 26,6 34,9 17,2 82 76
51 Phước Long 26,2 36,6 15,6 69 69
52 Lộc Ninh 26,0 36,2 14,5 76 72
53 Vũng Tàu 25,8 35,1 18,9 85 82
54 Hiệp Hoà 27,7 36,6 15,9 77 76
55 Mỹ Tho 27,9 36,8 17,9 74 78
56 Vĩnh Long 26,6 34,7 18,9 76 78
57 Sóc Trăng 6,8 35,9 19,0 77 80
58 Cần Thơ 26,7 37,3 17,4 78 82
59 Côn Sơn 27,1 32,9 21,2 81 78
60 Rạch Giá 27,3 35,4 18,1 79 78
434
61 Phú Quốc 27,0 35,0 18,9 81 77
62 Cà Mau 26,5 35,7 18,3 81 83
63 Hoàng Sa 26,8 35,6 18,4 83 82
64 TP. Hồ Chí 27,0 37,3 17,4 74 74
Minh
Phụ lục 2 : Các tính chất nhiệt vật lý của không khí khô
435
600 0,404 0,266 5,35 49,78 3,99 96,89 0,699
700 0,362 0,271 5,77 58,82 4,26 115,40 0,706
800 0,329 0,276 6,17 67,95 4,52 134,80 0,713
900 0,301 0,280 6,56 77,84 4,76 155,10 0,717
1000 0,277 0,283 6,94 88,53 5,00 177,10 0,719
1100 0,257 0,286 7,31 99,45 5,22 199,30 0,722
1200 0,239 0,289 7,87 113,94 5,45 223,70 0,724
Phụ lục 3 : Các tính chất nhiệt vật lý của NH3 lỏng bão hoà
436
Phụ lục 4 : Các tính chất nhiệt vật lý của NH3 hơi bão hoà
Phụ lục 6 : Các tính chất nhiệt vật lý của R22 lỏng bão hoà
437
-50 1439 0,243 0,100 2,86 0,404 0,275 20,5 19,50 3,46
-40 1411 0,250 0,096 2,71 0,358 0,249 18,8 19,84 3,31
-30 1382 0,258 0,093 2,60 0,326 0,232 17,2 20,82 3,20
-20 1350 0,266 0,089 2,48 0,301 0,218 15,5 23,74 3,17
-10 1318 0,274 0,086 2,38 0,282 0,210 13,9 24,52 3,18
0 1285 0,282 0,082 2,26 0,268 0,204 12,25 29,72 3,25
10 1249 0,290 0,078 2,16 0,254 0,199 10,60 29,53 3,32
20 1213 0,298 0,075 2,08 0,243 0,197 9,19 30,51 3,41
30 1176 0,305 0,071 1,98 0,234 0,196 7,74 33,70 3,55
40 1132 0,313 0,068 1,91 0,226 0,196 6,14 39,95 3,67
50 1084 0,321 0,064 1,84 0,217 0,196 4,76 45,50 3,78
60 1032 0,328 0,061 1,80 0,212 0,202 3,44 54,60 3,92
70 969 0,336 0,059 1,77 0,205 0,208 2,17 68,83 4,11
80 895 0,344 0,054 1,75 02,00 0,219 1,14 95,71 4,41
Phụ lục 7 : Các tính chất nhiệt vật lý của R22 hơi bão hoà
438
Phụ lục 8 : Các tính chất nhiệt vật lý của nước
100 958,4 1,008 58,7 6,08 28,8 0,295 60,0 7,52 1,75
110 951,0 1,011 58,9 6,13 26,4 0,272 58,0 8,08 1,60
120 943,1 1,015 59,0 6,16 24,2 0,252 55,9 8,64 1,47
130 934,8 1,019 59,0 6,19 22,2 0,233 53,9 9,19 1,36
140 926,1 1,024 58,9 6,21 20,5 0,217 51,7 9,72 1,26
150 917,0 1,030 58,8 6,22 19,0 0,203 49,6 10,3 1,17
160 907,4 1,038 58,7 6,23 17,7 0,191 47,5 10,7 1,10
170 897,3 1,046 58,4 6,22 16,6 0,181 45,2 11,3 1,05
180 886,9 1,055 58,0 6,20 15,6 0,173 43,1 11,9 1,00
190 876,0 1,065 57,6 6,17 14,7 0,165 40,8 12,6 0,96
200 863,0 1,076 57,0 6,14 13,9 0,158 38,4 13,3 0,93
210 852,8 1,088 56,3 6,07 13,3 0,153 36,1 14,1 0,91
220 840,3 1,102 55,5 5,99 12,7 0,148 33,8 14,8 0,89
230 827,3 1,118 54,8 5,92 12,2 0,145 31,6 15,9 0,88
240 813,6 1,136 54,0 5,84 11,7 0,141 29,1 16,8 0,87
439
250 799,0 1,157 53,1 5,74 11,2 0,137 26,7 18,1 0,86
260 784,0 1,182 52,0 5,61 10,8 0,135 24,2 19,7 0,87
270 767,9 1,211 50,7 5,45 10,4 0,133 21,9 21,6 0,88
280 750,7 1,249 49,4 5,27 10,0 0,131 19,5 23,7 0,90
290 732,3 1,310 48,0 5,00 9,6 0,129 17,2 26,2 0,93
300 712,5 1,370 46,4 4,75 9,3 0,128 14,7 29,2 0,97
310 691,1 1,450 45,0 4,49 9,0 0,128 12,3 32,9 1,03
320 667,1 1,570 43,5 4,15 8,7 0,128 10,0 38,2 1,11
330 640,2 1,730 41,6 3,76 8,3 0,127 7,82 43,3 1,22
340 610,1 1,950 39,3 3,30 7,9 0,127 5,78 53,4 1,39
350 574,4 2,270 37,0 2,84 7,4 0,126 3,89 66,8 1,60
360 528,0 3,340 34,0 1,93 6,8 0,126 2,06 109,0 2,35
370 450,5 9,630 29,0 0,67 5,8 0,126 0,48 264,0 6,79
Phụ lục 9 : Các tính chất nhiệt vật lý của dung dịch muối
NaCl
440
-9,8 0,855 0,464 4,94 3,50 3,13 22,9
Phụ lục 10 : Các tính chất nhiệt vật lý của dung dịch muối
CaCl2
441
0 0,866 0,478 5,11 2,20 2,00 14,1
-5 0,860 0,472 5,08 2,60 2,36 16,7
442
10 0,675 0,469 5,50 3,68 2,87 18,8
0 0,671 0,457 5,41 4,99 3,81 25,3
-10 0,665 0,446 5,33 7,67 5,97 40,3
-20 0,660 0,435 5,24 12,1 9,45 65,0
-25 0,655 0,429 5,20 15,0 11,70 80,7
-30 0,655 0,423 5,12 17,5 13,60 95,5
-35 0,650 0,418 5,12 22,0 17,10 120,0
443
Phụ lục 11 : Các tính chất nhiệt vật lý của vật liệu
Vật liệu t, ρ λ Cp a.103 Độ ẩm
o
C Kg/m 3 KCal/m.h.K KCal/Kg.K m2/h %
vật liệu xây dựng và cách nhiệt
- Nhôm lá 50 20 0,04 - - -
- Nhôm lá có dạng hạt 20 160 0,25 0,20 18,5 -
- Amiăng
+ Loại tấm 30 770 0,10 0,195 0,712 -
+ Loại sợi 50 470 0,095 0,195 1,04 -
- Bakelit amiăng 20 156 0,061 0,280 13,96 -
20 210 0,074 0,280 12,47 -
20 293 0,093 0,280 11,32 -
20 363 0,106 0,280 10,12 -
-Tấm lợp ximăng amian - 1800 0,30 - - -
- Nhựa đường 20 2110 0,60 0,50 0,57 -
- Keo -196 90 0,0108 0,126 8,52 -
-80 90 0,016 0,18 10,2 -
-30 90 0,018 0,20 10,0 -
0 90 0,020 0,218 10,2 -
20 90 0,023 0,231 11,0 -
50 90 0,025 0,246 11,2 -
- Sơn bakelit 20 1400 0,25 - - -
- Bê tông 20 2300 1,10 0,27 1,77 -
- Bê tông khí - 600 0,10 - - -
Bê tông thạch cao bằng -
+ Xỉ lò luyện kim - 1000 0,32 0,19 16,8 -
+ Xỉ than - 1300 0,48 0,19 19,4 -
- Bê tông xốp 90 400 0,108 0,20 13,8 1,5
25 360 0,082 0,19 12,2 1,5
-14 520 0,22 0,33 12,9 77,5
- Bông 50 50 0,055 0,437 25,4 -
9 50 0,046 0,401 23,0 -
-78 50 0,037 0,331 22,7 -
-196 50 0,023 0,211 21,9 -
- Phớt
+ Loại giấy - 300 0,050 - - -
+ Loại vải 30 330 0,045 - - -
- Cao su tấm lưu hoá 50 400 0,078 - - -
- Thạch cao
444
+ Thạch cao có độn - 700 0,20 0,25 11,4 -
chất hữu cơ
- Đất sét chịu lửa 450 1845 0,89 0,26 1,855 -
- Sỏi 20 1840 0,31 - - -
445
+ Đất khô - 1500 0,119 - - -
- Than đá 20 1400 0,16 0,312 0,37 -
- Tấm cói - 400 0,12 0,35 8,6 -
- Các tông
+ Loại ẩm - 150 0,055 0,35 10,5 -
+ Gợn sóng - - 0,055 - - -
446
chặt
- Vải khoáng -50 200 0,04 0,220 0,91 -
- Mút xốp 20 20 0,035 0,338 51,2 -
0 20 0,033 0,322 51,0 -
-30 20 0,030 0,302 50,0 -
-80 20 0,025 0,260 48,0 -
-196 20 0,012 0,138 42,8 -
- Câm thạch 90 2700 1,12 0,10 4,15 -
- Lớp cáu lò hơi 65 - 1,13÷2,7 - - -
447
- 50 0,013 0,104 25,1 -
196
- Tấm than bùn 50 220 0,055 - - -
- Gổ dán 0 600 0,13 0,6 3,61 -
- Đồ sứ 95 2400 0,89 0,26 1,43 -
105 2400 1,69 - - -
5
- Tấm cách điện 20 240 0,042 - - -
sợi phíp
- Xêlulô 30 1400 0,18 - - -
- Selôtec 20 215 0,04 - - -
448
- Gang 20 7220 54 0,120 62,5 -
Phụ lục 12: Tính chất của không khí khô ở b=760mmHg
449
700 0,362 1,135 6,71 163,4 41,8 115,4 0,706
800 0,329 1,156 7,18 188,8 44,3 134,8 0,713
900 0,301 1,172 7,63 216,2 46,7 155,1 0,717
1000 0,277 1,185 8,07 245,9 49,0 177,1 0,719
1100 0,257 1,197 8,50 276,2 51,2 199,3 0,722
1200 0,239 1,210 9,15 316,5 53,5 233,7 0,724
450
1 in = 25,4 mm
1 ft = 12 in = 304,8 mm = 0,333 yard
1 yard = 0,9144 m
1 mile = 1,609344 km = 5280 ft
1 m = 3,2808 ft
7. Diện tích
1 m2 = 10,7639 ft2 = 1550 in2
1 are = 100 m2
1 hectare = 104 m2
1 ft2 = 144 in2 = 929 cm2
1 in2 = 645,16 mm2
8. Thể tích
1 Gal (US) = 3,7854 Lờt = 0,13368 ft3
1 in3 = 16,387 cm3
1 ft3 = 0,0283168 m3
1 m3 = 35,3147 ft3
1 cm2 = 0,061024 in3
9. Khối lượng
1 oz = 28,3495 g
1 lb = 0,45359237 kg = 16 oz
1 quital = 100 kg
1 Ton = 1016,05 kg
1 kg = 2,2046 lb
1 g = 15,432 grains
10. Công suất
1 HP = 0,7457 kW
1 W = 1 J/s
1 Ton laỷnh (US) = 12.000 Btu/h = 3,5169 kW
1 Tonlanh (Japan) = 13.175 Btu/h = 3,86 kW
11. Năng lượng
1 kWh = 3600 kJ = 3412 Btu
1 kCal = 4,187 kJ
1 Btu = 1,05506 kJ = 0,25198 kCal
1 Cal = 3,968 Btu
1 ft.lbf = 1,35582 J
1 Therm = 105,506 MJ
451
1 kJ = 1 kW.s
12. Tốc độ:
1 fpm = 0,00508 m/s
1 fps = 0,3048 m/s
1 m/s = 196,85 fpm
13. Lực
1 lbf = 4,44822 N
1 tonf = 9,964 kN
1 kip = 4,44822 kN
1 kgf = 1 kp = 9,80665 N
452