Professional Documents
Culture Documents
M m n ¡
1 2 3 4
0.5 1 2 0 3 M 34
2 1,7 9
a31 ; a23 0; a34 9.
2. Định nghĩa
_Hai ma trận A, B gọi là bằng nhau nếu A, B có
cùng cấp và
aij bij ; i 1, m , j 1, n
_ Ma trận có số dòng bằng số cột được gọi là ma
trận vuông. Tập các ma trận vuông với hệ số
thực ký hiệu là M n ¡
a11 K a1n
A M O
M M n (¡ )
a
n1 L ann
aij 0, i j
A (aij ) là ma trận đơn vị
aij 1, i j
1 0 0 0
0 1 0 0
I
0 0 1 0
0 0 0 1
_ Ma trận có các phần tử nằm dưới (trên)đường
chéo chính đều bằng 0 gọi là ma trận tam giác
trên (dưới)
a11 a12 a13 b11 0 0
A 0 a22 a23 ; B b21 b22 0
0 0 a b b b
33 31 32 33
A là tam giác trên, B là tam giác dưới
_ Ma trận A a11 a12 K a1n được gọi là
ma trận dòng.
a11
a
_ Ma trận A 21 gọi là ma trận cột
M
a
n1
_ Ma trận B thu được bằng cách đổi dòng của A
thành cột của B được gọi là ma trận chuyển vị
T
của A, ký hiệu là A
_ Cho A aij , B (bij ) khi đó
T
B A aij b ji , i , j
9 0
3. Các phép toán trên ma trận
3.1 Phép cộng: Cho A (aij ), B (bij ) M mn ( ¡ )
định nghĩa A B cij M nm ( ¡ ) , ở đây
cij aij bij , i 1, m , j 1, n
Ví dụ
1 0 3 2 2 1 3 2 4
2 1 2 2 0 3 0 1 1
1 0 3 2 2 1 1 2 2
2 1 2 2 0 3 4 1 5
• 3.2 Phép nhân với số thực
Cho A (aij ) M mn ( ¡ ); ¡ . Định nghĩa
. A cij M mn ( ¡ )
c .a , i 1, m ,, jởđây
ij ij 1, n
1 0 2 2 0 4
Ví dụ
2 2 2 1 4 4 2
2 3 4 4 6 8
4. Định lý: Cho hai ma trận A, B có cùng cấp
m n, , là các số thực. Ta có :
i)A B B A
ii )( A B ) C A ( B C )
iii ) A O O A A (O có cấp m n )
4 6
1 1 3 4 2
2
i) A 0 1 0 1 ; B
2 2 2 1 3 1
1 1
15 9
AB 1 3
; BA không thực hiện được
11 15
c22=0.6+(-1).(-2)+0.(-1)+1.1=3
c31=2.4+(-2).2+2.3+1.1=11
c13=1.6+(-1).(-2)+3.(-1)+4.1=9
0
A I
1
A A
2
A A. A
KK
n n1
A A .A
Ví dụ : Cho ma trận
8 1 6
A 3 5 7
4 9 2
2 1 1 2 1 0 6 3 3 4 2 0
3A 2B 3 2
0 1 4 3 2 2 0 3 12 6 4 4
2 5 3
6 7 8
0 0 1
1 1 1
1 2 4
2 2
2 2 3 1
1 1
3 3 4
0 0 1
1 1
1 1 2 4
2 2 2
2 3 1 1
1 32
3 3 4 43
1 1 5
3 3 4 15
5 5 1 21 25
7 7 42 35 41
Bài 2
0 0 2 3 4 0 0 1
1 0 7 6 5 2 0 0
d 1 : d 1 7 d 3
0 1 2 1 2 1 0 0 d 2 : d2 2d3
0 0 1 1 1 1 1 0 d 4 : d 4 2 d 3
0 0 2 3 4 0 0 1
1 0 0 1 12 5 7 0
d 1 : d 1 d 4
0 1 0 1 4 1 2 0 d 2 : d 2 d 4
0 0 1 1 1 1 1 0 d 3 : d 3 d 4
0 0 0 1 2 2 2 1
1 0 0 0 10 7 9 1
0 1 0 0 2 3 4 1
0 0 1 0 1 3 3 1
0 0 0 1 1 2 2 1
10 7 9 1
2 3 4 1
Vậy A khả nghịch A
1
1 3 3 1
2 2 2 1
4.Phương trình ma trận
Cho A là ma trận vuông khả nghịch khi đó:
-1 , 1
AX=B X=A B XA B X BA
2 3 1 -2
Ví dụ: Cho: A , B=
1 2 1 2
Giải f trình: AXA=B
a b
Chú ý: Với A , ad bc 0 khi đó
c d
1 1 d b
A
ad bc c a