Professional Documents
Culture Documents
Câu 26 Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL = 2 UOC. So với
hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện i
qua mạch sẽ
A) cùng pha
B) sớm pha
C) trễ pha
D) vuông pha
Đáp án B
Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không
Câu 27 đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì cường
độ dòng điện tức thời i qua ống dây
A)
nhanh pha 2 đối với u.
B)
chậm pha 2 đối với u.
Wđ = 2 . C
C) 1
Wđ = 2 Qo Uo
D) Cả 3 công thức trên đều đúng.
Đáp án A
Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng
Câu 21 của một chất lỏng có chiết suất n = 3
dưới góc khúc xạ r
bằng bao nhiêu để tia phản xạ vuông góc với tia tới ?
A) 300
B) 450
C) 600
D) 900
Đáp án C
Câu 22 Trong hiện tượng phản xạ toàn phần thì
A) tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi
trường chiết quang kém
B) tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi
trường chiết quang hơn
C) Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D) hai điều kiện đề cập trong A và C đều thoả mãn.
Đáp án D
Câu 23 Vật sáng và màn đặt song song và cách nhau 45 cm. Một
thấu kính hội tụ đặt trong khoảng giữa vật và màn. Ta
thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị
trí này cách nhau 15 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính.
A) 10 cm
B) 20 cm
C) 15 cm
D) 30 cm
Đáp án A
Một thấu kính phân kì mỏng ghép sát đồng trục với một
thấu kính mỏng hội tụ có độ tụ 3 dp. Hệ này cho một ảnh
Câu 24 thật gấp 2 lần vật khi vật xa hệ 80 cm. Độ tụ của thấu
kính phân kì là
A) -6 dp
B) -1,875 dp
C) -3 dp
D) -1,125 dp.
Đáp án D
Một thấu kính đặt trước một vật; mắt nhìn vật qua kính.
Câu 25 Khi di chuyển kính theo phương vuông góc với trục chính
thì thấy ảnh di chuyển cùng chiều. Đó là thấu kính
A) hội tụ
B) hội tụ nếu là vật thật
C) phân kì
D) có thể hội tụ hoặc phân kì
Đáp án C
Một thấu kính hội tụ giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một
mặt phẳng, chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí. Bán
Câu 26 kính mặt cầu là 50 cm. Tiêu cự của thấu kính là bao
nhiêu ?
A) f = 25cm
B) f = 100cm
C) f = 200cm
D) f = -150cm
Đáp án B
Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50
cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f = 10 cm để quan
Câu 27 sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Độ bội
giác G bằng
A) 5
B) 1,2
C) 6
D) 2,4
Đáp án C
Một tia sáng truyền từ môi trường (1) đến môi trường (2)
Câu 28 dưới góc tới 480, góc khúc xạ 350. Vận tốc ánh sáng
truyền trong môi trường (2)
A) lớn hơn trong môi trường (1)
B) nhỏ hơn trong môi trường (1)
C) bằng trong môi trường (1).
D) không xác định được.
Đáp án B
Câu 29 Đối với thấu kính hội tụ, khoảng cách từ vật đến thấu
kính bằng khỏang cách từ ảnh đến thấu kính nếu vật nằm
cách thấu kính một đoạn bằng
A) 4 lần tiêu cự.
B) 2 lần tiêu cự.
C) tiêu cự.
D) một nửa tiêu cự.
Đáp án B
Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = . Khi ở
Câu 30 trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A.
Góc chiết quang A bằng
A) 30o
B) 60o
C) 45o
D) 750
Đáp án B
Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan
Câu 31 sát được hình ảnh như thế nào?
A) Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải
màu như cầu vồng.
B) Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C) Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D) Không có các vân màu trên màn.
Đáp án A
Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A.
B.
Câu 32
C.D.
A) rắn
B) lỏng
C) khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D) khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
Đáp án C
Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo
Câu 33 ra?
A) Tia hồng ngoại
B) Tia tử ngoại
C) Tia Rơnghen
D) Tia gamma
Đáp án D
Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy
Câu 34 phân tích quang phổ?
A) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B) Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C) Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D) Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Đáp án D
Câu 35 Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A) đo bước sóng các vạch quang phổ
B) tiến hành các phép phân tích quang phổ
C) quan sát và chụp quang phổ của các vật
D) phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những
thành phần đơn sắc
Đáp án D
Câu 36 Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A) Không làm đen kính ảnh.
B) Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C) Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D) Truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Đáp án C
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young
cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước sóng ánh
Câu 37 sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân
trung tâm là 3,6 mm.
A) 0,4 µm
B) 0,45 µm
C) 0,55 µm
D) 0,6 µm
Đáp án B
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết
bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m
Câu 38 và bước sóng λ = 0,7 µm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên
tiếp.
A) 2 mm
B) 3 mm
C) 4 mm
D) 1,5mm
Đáp án B
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young.
Câu 39 Tìm bước sóng ánh sáng λ chiếu vào biết a = 0,3mm, D =
1,5m, i = 3mm.
A) 0,45 µm
B) 0,60 µm
C) 0,50 µm
D) 0,55 µm
Đáp án B
Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe
được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
Câu 40 µm đến 0,75 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang
phổ bậc một quan sát được trên màn là
A) 1,4 mm
B) 1,4 cm
C) 2,8 mm
D) 2,8 cm
Đáp án A
Câu 1 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A) Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều
thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B) Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
C) Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm
sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D) Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu
kính.
Đáp án D
Câu 2 Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là
A) quang phổ liên tục.
B) quang phổ vạch phát xạ.
C) quang phổ vạch hấp thụ.
D) Một loại quang phổ khác.
Đáp án C
Câu 3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A) Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn
hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B) Có bản chất là sóng điện từ.
C) Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là
tác dụng nhiệt.
D) Ứng dụng để trị bịnh còi xương.
Đáp án D
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán
Câu 4 sắc ánh sáng?
A) Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh
sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh
sáng có màu sắc khác nhau.
B) Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C) Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho
thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc
có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D) Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng
xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
Đáp án C
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn
Câu 5 sắc?
A) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu
đơn sắc.
B) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C) Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi
trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D) Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng
kính.
Đáp án C
Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang
Câu 6 điện là không đúng?
A) Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải
có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ0 nào đó.
B) Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh
sáng kích thích.
C) Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường
độ chùm ánh sáng kích thích.
D) Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang điện.
Đáp án B
Câu 7 Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện
tượng quang điện xảy ra nếu
A) sóng điện từ có nhiệt độ cao
B) sóng điện từ có bước sóng thích hợp
C) sóng điện từ có cường độ đủ lớn
D) sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được
Đáp án B
Câu 8 Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên
A) sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác
của chúng với phôtôn.
B) sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh.
C) sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D) sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử những
từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp.
Đáp án A
Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện
Câu 9 khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e = 1,6.10-19 C; me
= 9,1.10-31 kg.
A) 1,03.105 m/s
B) 2,89.106 m/s
C) 4,12.106 m/s
D) 2,05.106 m/s
Đáp án C
Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron
Câu 10 chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển về quỹ đạo
bên trong sẽ phát ra
A) một bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
B) hai bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
C) ba bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
D) không có bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
Đáp án B
Câu 11 Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A) Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B) Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C) Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn
D) Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại
vào kim loại
Đáp án D
Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm
Câu 12 3V. Cho e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu
cực đại của êlectron quang điện bằng
A) 1,03.106 m/s
B) 1,03.105 m/s
C) 2,03.105 m/s
D) 2,03.106 m/s
Đáp án A
Câu 13 Phát biểu nào sau đây là sai?
A) Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện
tượng quang điện.
B) Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng
vận tốc của sóng điện từ.
C) Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là
một phôtôn.
D) Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất
sóng.
Đáp án D
Câu 14 Chọn câu trả lời đúng.
A) Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc
được chiếu sáng.
B) Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc
được chiếu sáng.
C) Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất
nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D) Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề
mặt chất bán dẫn.
Đáp án A
Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức
Câu 15 năng lượng cao L, M, N, O,… nhảy về mức năng lượng K,
thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A) Laiman
B) Banme
C) Pasen
D) Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng
cao nào.
Đáp án A
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang
Câu 16 dẫn?
A) Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán
dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
B) Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện
bên trong.
C) Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất
của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang
dẫn.
D) Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn
quang điện ngoài.
Đáp án C
Câu 17 Chỉ ra phát biểu sai
A) Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng
ánh sáng thành điện năng.
B) Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
C) Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện
tượng quang điện ngoài.
D) Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ
chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
Đáp án C
Câu 18 Phát biểu nào sau đây là sai?
A) Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng
lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
B) Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thu mà
không phát xạ.
C) Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng Em sang trạng thái dừng có mức năng lượng En thì
nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phôtôn có năng lượng ε
=Em-En= hfmn.
D) Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ
chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán
kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng.
Đáp án B
Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên
Câu 19 tử hiđrô thuộc về dãy
A) Pasen.
B) Laiman.
C) Banme.
D) Brăckét.
Đáp án C
Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5µm thì sẽ có
Câu 20 năng lượng là
A) ≈ 2,5.1024J.
B) 3,975.10− 19J.
C) 3,975.10− 25J.
D) ≈ 4,42.10− 26J.
Đáp án B
Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối
Câu 21 lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất này là
A) 20 ngày
B) 5 ngày
C) 24 ngày
D) 15 ngày
Đáp án A
Câu 22 Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A) kg
B) đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
C) đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.
D) câu A, B, C đều đúng.
Đáp án D
Câu 23 Trong phóng xạ α thì hạt nhân con sẽ
A) lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B) tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C) lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D) tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Đáp án A
Cl + AZ X → n +
37 37
Ar . Trong đó Z, A
Câu 24 Phương trình phóng xạ: 17 18
là
A) Z = 1; A = 1
B) Z = 1; A = 3
C) Z = 2; A = 3
D) Z = 2; A = 4.
Đáp án A
Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H + 1H → 2He + 0n + 3,25McV
2 2 4 1
2
Câu 25 Biết độ hụt khối của 1 H là ∆mD = 0,0024 u và 1u = 931
4
MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là
A) 7,7188 MeV
B) 77,188 MeV
C) 771,88 MeV
D) 7,7188 eV
Đáp án A
10
Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113 (u), khối lượng
của nơtrôn là m = 1,0086 (u), khối lượng của prôtôn là m
Câu 26 = 1,0072 (u) vàn1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết củap
10
hạt nhân 4 Be là
A) 64,332 (MeV)
B) 6,4332 (MeV)
C) 0,64332 (MeV)
D) 6,4332 (KeV)
Đáp án A
Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương
9
Câu 27 trình phản ứng hạt nhân sau đây: 4 Be + α → x + n
19 16
F → O +y
p+ 9 8
A) x:
14
C ; y: 11 H
6
B) x: 126C ; y: 73 Li
C) x: 146 C ; y: 42 He
D) x:
10
5 B ; y: 73 Li
Đáp án C
226
Từ hạt nhân 88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong
Câu 28
một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là
A) 224
84 X
B) 214
83 X
C) 84 X
218
D) 224
82 X
Đáp án B
Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có
chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng
Câu 29 xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối
thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn
này?
A) 6 giờ
B) 12 giờ
C) 24 giờ
D) 128 giờ
Đáp án B
Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia
Câu 30
γ
A) làm mờ phim ảnh.
B) làm phát huỳnh quang.
C) khả năng xuyên thấu mạnh.
D) là bức xạ điện từ.
Đáp án D