You are on page 1of 26

Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều

hòa có dạng: x = 6sin(10t-p) (cm). Li độ của M khi pha


Câu 1 π

dao động bằng 6 là
A) x = 30 cm
B) x = 32 cm
C) x = -3 cm
D) x = -30 cm
Đáp án C
Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu
kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài 2 dao
Câu 2 động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của
con lắc đơn có chiều dài  = 1 + 2 sẽ dao động điều hòa
với chu kì là bao nhiêu?
A) T = 3,5 s
B) T = 2,5 s
C) T = 0,5 s
D) T = 0,925 s
Đáp án B
Câu 3 Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A) Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có
độ lớn cực đại.
B) Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và
gia tốc cực tiểu.
C) Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia
tốc có độ lớn cực đại.
D) Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có
trị số âm.
Đáp án C
Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có
Câu 4 dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc
nào?
A) Vật qua vị trí x = +A
B) Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C) Vật qua vị trí x = -A
D) Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Đáp án C
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích
thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu
Câu 5 kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao
động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của
con lắc lò xo là
A) 0,3 s
B) 0,15 s
C) 0,6 s
D) 0,423 s
Đáp án A
Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng

Câu 6 x1  2sin t (cm); x2  3sin(t  2 ) (cm); x3  2 cos t (cm)
Kết luận
nào sau đây là đúng?
A) x1, x2 ngược pha.
B) x1, x3 ngược pha
C) x2, x3 ngược pha.
D) x2, x3 cùng pha.
Đáp án C
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao
Câu 7 động điều hòa của con lắc lò xo?
A) Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ
dao động.
B) Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng
nhưng cơ năng được bảo toàn.
C) Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D) Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số
sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa.
Đáp án D
Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost
Câu 8 (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp
với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A) 0 rad
B) π
6 rad
C) π
2 rad
D) π

2 rad
Đáp án C
vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm.
Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận
Câu 9 tốc đầu v = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên
0
độ của dao động có trị số bằng
A) 6 cm
B) 0,3 m
C) 0,6 m
D) 0,5 cm
Đáp án A
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối
lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại
của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò
Câu 10 xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả
cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g =
10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A) 0,424 m
B) ± 4,24 cm
C) -0,42 m
D) ± 0,42 m
Đáp án B
Câu 11 Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A) tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B) giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C) giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D) giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao
động giảm 3 lần.
Đáp án A
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu
kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4
Câu 12 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều
dương quĩ đạo. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động điều
hòa của vật là
A) x = 10 sin(πt + ) (cm)
B) x = 10 sin(πt + ) (cm)
C) x = 10 sin(πt - ) (cm)
D) x = 10 sin(πt - ) (cm)
Đáp án A
Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng
hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng
Câu 13 nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một
ngày đồng hồ chạy
A) nhanh 8,64 s
B) nhanh 4,32 s
C) chậm 8,64 s
D) chậm 4,32 s.
Đáp án C
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng
phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3sin(4πt + )
(cm) ; x2 = 3sin4πt (cm). Dao động tổng hợp của vật có
Câu 14 phương trình
A.
B. C.
D.
A) x = 3 sin(4πt + ) (cm)
B) x = 3sin(4πt + ) (cm)
C) 3sin(4πt + ) (cm)
D) 3sin(4πt - ) (cm)
Đáp án C
Câu 15 Phát biểu nào sau đây là sai?
A) Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo
thời gian.
B) Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một
ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C) Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng
bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D) Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng
của hệ dao động.
Đáp án D
Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn
Câu 16 …………… Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền
vào chỗ trống trên?
A) biến thiên điều hòa theo thời gian.
B) hướng về vị trí cân bằng.
C) có biểu thức F = -kx
D) có độ lớn không đổi theo thời gian.
Đáp án D
Câu 17 Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A) tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B) giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2
lần.
C) giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D) giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ
dao động giảm 2 lần.
Đáp án A
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò
Câu 18 xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg
thì chu kì của con lắc tăng
A) 0,0038 s
B) 0,083 s
C) 0,0083 s
D) 0,038 s
Đáp án B
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng
m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi
Câu 19 qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật
là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A) 16 N/m
B) 6,25 N/m
C) 160 N/m
D) 625 N/m
Đáp án A
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5sin(pt - p/2)
Câu 20 (cm); x = 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có
2
phương trình
A) x = 5sin(pt -p/4 ) (cm)
B) x = 5sin(pt + p/6) (cm)
C) x = 5sin(pt + p/4) (cm)
D) x = 5sin(pt - p/3) (cm)
Đáp án A
Câu 21 Chọn phát biểu đúng.
A) Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo
thời gian.
B) Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào
đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C) Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực
không đổi.
D) Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động
được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau.
Đáp án D
Câu 22 Chọn phát biểu sai.
A) Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định
luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Asin(ωt+ϕ),
trong đó A, ω, ϕ là những hằng số.
B) Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của
một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.
C) Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ
không đổi.
D) Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động
tuần hoàn.
Đáp án C
Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có
Câu 23 nội dung sai?
A) Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng
tăng dần.
B) Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng
giảm dần.
C) Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D) Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
Đáp án B
Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực
Câu 24 tuần hoàn được gọi là
A) dao động tự do.
B) dao động cưỡng bức.
C) dao động riêng.
D) dao động tuần hoàn.
Đáp án B
Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần
Câu 25 số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao
động tổng hợp có biên độ A là
A) A1.
B) 2A1.
C) 3A1.
D) 4A1.
Đáp án D
Câu 26 Bước sóng được định nghĩa
A) là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
B) là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C) là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong
hiện tượng sóng dừng.
D) như câu A hoặc câu B.
Đáp án D
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi
Câu 27 trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi
của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A) λ
d2 - d1 = k 2
B) λ
d2 - d1 = (2k + 1) 2
C) d2 - d1 = k λ
D) d2 - d1 = (k + 1)
Đáp án B
Một sợi dây đàn hồi dài  = 100 cm, có hai đầu A và B cố
định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm
Câu 28 được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A) 30 m/s
B) 25 m/s
C) 20 m/s
D) 15 m/s
Đáp án B
Câu 29 Sóng dọc
A) chỉ truyền được trong chất rắn.
B) truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C) truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân
không.
D) không truyền được trong chất rắn.
Đáp án B
Câu 30 Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A) vận tốc âm.
B) bước sóng và năng lượng âm.
C) tần số và mức cường độ âm.
D) vận tốc và bước sóng
Đáp án C
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi
Câu 31 trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi
của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A) λ
d2 - d1 = k 2
B) λ
d2 - d1 = (2k + 1) 2
C) d2 - d1 = k λ
D) λ
d2 - d1 = (k + 1) 2
Đáp án C
Câu 32 Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A) Rắn và mặt thoáng chất lỏng
B) Lỏng và khí
C) Rắn, lỏng và khí
D) Khí và rắn
Đáp án A
Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng giảm.
Câu 33 Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để điền
vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A) năng lượng sóng
B) biên độ sóng
C) vận tốc truyền sóng.
D) biên độ sóng và năng lượng sóng
Đáp án D
Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và
rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO =
3sin4 π t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu
Câu 34 M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với
nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N

A) 25 cm và 75 cm
B) 25 cm và 12,5 cm
C) 50 cm và 25 cm
D) 25 cm và 50 cm
Đáp án B
Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uO = 3sin10 π t
Câu 35 (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương trình
dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A) u = 3sin(10π t + π )(cm)
2
B) u = 3sin(10π t + π )(cm)
C) u = 3sin(10π t − π )(cm)
2
D) u = 3sin(10π t − π )(cm)
Đáp án C
Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2
λ
Câu 36 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng = 20cm
thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một
đoạn 10 cm sẽ có biên độ
A) 2 cm
B) 0 cm
C) 2 cm
D) 2
2 cm
Đáp án D
Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp
Câu 37 thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên
độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A) ∆ϕ = k 2π
B) ∆ϕ = (2k + 1) π
C) π
∆ϕ = (2k + 1) 2
D) ∆ϕ = kπ
Đáp án A
Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2
sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng
Câu 38 trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại
xuất hiện trong vùng giao thoa là
A) 5
B) 4
C) 3
D) 2
Đáp án A
Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ
Câu 39 thuộc vào
A) biên độ sóng.
B) gia tốc trọng truờng.
C) bước sóng.
D) sức căng dây.
Đáp án D
Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường
Câu 40 càng cao thì
A) bước sóng càng nhỏ.
B) chu kì càng tăng.
C) biên độ càng lớn.
D) vận tốc truyền sóng càng giảm.
Đáp án A
Câu 1 Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A) Sóng âm.
B) Sóng điện từ.
C) Sóng trên mặt nước.
D) Sóng thần.
Đáp án A
Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau
Câu 2 đây?
A) Không khí.
B) Nước.
C) Sắt.
D) Khí hiđrô.
Đáp án C
Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại
Câu 3 lượng nào sau đây là không đổi?
A) Vận tốc.
B) Biên độ.
C) Tần số.
D) Bước sóng.
Đáp án C
Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số
200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm
Câu 4 từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống
cho hợp nghĩa.
A) chu kì
B) biên độ
C) bước sóng
D) tần số góc
Đáp án A
Câu 5 Sóng ngang là sóng có phương dao động
A) nằm ngang
B) thẳng đứng.
C) vuông góc với phương truyền sóng.
D) trùng với phương truyền sóng.
Đáp án C
Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi
Câu 6 trường truyền sóng?
A) Tần số dao động của sóng.
B) Vận tốc sóng.
C) Bước sóng.
D) Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.
Đáp án A
Câu 7 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B) Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các
phân tử vật chất dao động tại chỗ.
C) Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi
trường vật chất theo thời gian.
D) Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn
Đáp án C
Câu 8 Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A) Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và tần số của sóng
âm.
B) Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và
ngưỡng đau.
C) Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
D) Cả ba phát biểu trên đều đúng.
Đáp án D
Câu 9 Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A) Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng
thời gian một chu kì của sóng.
B) Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số
nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.
C) Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên
một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
D) Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số
chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
Đáp án B
Quan sát sóng dừng trên dây AB dài  = 2,4m ta thấy có
Câu 10 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết
tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A) 20m/s
B) 10m/s
C) ≈ 8,6m/s
D) ≈ 17,1m/s
Đáp án A
Dòng điện xoay chiều là dòng điện …………………… Trong
Câu 11 các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để điền vào
chỗ trống trên?
A) mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B) mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C) đổi chiều một cách điều hòa.
D) dao động điều hòa.
Đáp án C
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay
chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H có biểu
Câu 12 thức: u = 200sin(100 πt + ) (V). Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là
A) i = 2sin (100 πt + ) (A)
B) i = 2sin (100 πt + ) (A)
C) i = 2sin (100 πt - ) (A)
D) i = 2 sin (100 πt - ) (A)
Đáp án C
Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = H,
C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có
Câu 13 biểu thức: u = 120sin 100 πt (V). Thay đổi R để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó
A) cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax = 2 A.
B) công suất mạch là P = 240 W.
C) điện trở R = 0.
D) công suất mạch là P = 0.
Đáp án D
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay
chiều là: u = 100sin(100 πt - ) (V), cường độ dòng điện
Câu 14
qua mạch là: i = 4 sin(100 πt - ) (A). Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch đó là
A) 200 W
B) 400 W
C) 800 W
D) một giá trị khác.
Đáp án A
Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một
nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện
Câu 15 xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải
bằng
A) 300 vòng/phút
B) 500 vòng/phút
C) 3000 vòng /phút
D) 1500 vòng/phút.
Đáp án A
Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định
mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động cơ là
Câu 16 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A) 2 A
B) 6 A
C) 20 A
D) 60 A
Đáp án C
Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong
Câu 17 máy biến thế là do
A) hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các
cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B) lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C) có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện
từ.
D) tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
Đáp án D
Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng
Câu 18
là 2 2 A thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại bằng
A) 2A
B) 1
2A
C) 4A
D) 0,25A
Đáp án C
Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng
Câu 19 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao
nhiêu?
A) 156V
B) 380V
C) 310V
D) 440V
Đáp án C
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 sin(100πt
Câu 20 
+ 2 ) (A). Chọn câu phát biểu sai khi nói về i.
A) Cường độ hiệu dụng bằng 2A.
B) Tần số dòng điện là 50Hz.
C) Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.
D) 
Pha ban đầu là 2 .
Đáp án C
Câu 21 Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5 2 sin100t
(A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều
A) 100 lần.
B) 50 lần.
C) 25 lần.
D) 2 lần.
Đáp án A
Câu 22 Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A) cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị
cản trở nhiều.
B) cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị
cản trở.
C) ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D) cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị
cản trở nhiều.
Đáp án D
Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có
Câu 23 điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện
trở
A) chậm pha đối với dòng điện.
B) nhanh pha đối với dòng điện.
C) cùng pha với dòng điện.
D) 
lệch pha đối với dòng điện 2 .
Đáp án C
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong
Câu 24 đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức
nào sau đây?
A) 1
 = LC
B) 1
f = 2 L C
C) 1
 =
2 LC
D) 1
f2 = 2L C
Đáp án B
Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0sint (A)
Câu 25 qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức thời
giữa hai cực tụ điện
A) nhanh pha đối với i.
B) có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị
điện dung C.
C) 
nhanh pha 2 đối với i.
D)  
chậm pha 2 đối với i.chậm pha 2 đối với i.
Đáp án D
1

Câu 26 Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL = 2 UOC. So với
hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện i
qua mạch sẽ
A) cùng pha
B) sớm pha
C) trễ pha
D) vuông pha
Đáp án B
Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không
Câu 27 đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì cường
độ dòng điện tức thời i qua ống dây
A) 
nhanh pha 2 đối với u.
B) 
chậm pha 2 đối với u.

C) cùng pha với u.


D) nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự
cảm L của ống dây.
Đáp án B
Dòng điện xoay chiều có dạng: i = 2 sin100t (A) chạy
Câu 28 qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100W thì
hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng
A) 
u = 100 2 2
sin(100t - ) (V)
B) 
u = 100 2 sin(100t + 2 ) (V)
C) u = 100 2 sin100t (V)
D) 
u = 100 sin(100t + 2 ) (V)
Đáp án B
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và
Câu 29 hiệu điện thế cùng pha khi
A) đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B) trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C) đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra
cộng hưởng.
D) trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Đáp án B
Câu 30 Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10
được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u = 5 2 sin100t
(V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A) 
i = 0,5 2 sin(100πt + 2 ) (A)
B) 
i = 0,5 2 sin(100t - 2 ) (A)
C) i = 0,5 2 sin100t (A)
D) 
i = 0,5sin(100t + 2 ) (A)
Đáp án A
Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện
Câu 31 là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong
mạch thì trị số của C phải bằng
A) 10-3F
B) 32F
C) 16F
D) 10-4F
Đáp án B
120 1
Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L =  mH, C = 120
Câu 32
F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin tần số f
= 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A) 10 2 
B) 10
C) 100
D) 200
Đáp án A
Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100t (A) qua một
1
Câu 33
ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 20 H thì hiệu điện
thế giữa hai đầu ống dây có dạng
A) u = 20 2 sin(100t + ) (V)
B) u = 20 2 sin100t (V)
C) 
u = 20 2 sin(100t + 2 ) (V)
D) 
u = 20 2 sin(100t - 2 ) (V)
Đáp án A
Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều
50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 6; cuộn dây thuần cảm
Câu 34
kháng ZL = 12; tụ điện có dung kháng ZC = 20. Tổng
trở Z của đoạn mạch AB bằng
A) 38 không đổi theo tần số.
B) 38 và đổi theo tần số.
C) 10 không đổi theo tần số.
D) 10 và thay đổi theo tần số dòng điện.
Đáp án D
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế
Câu 35 xoay chiều hiệu dụng?
A) Giá trị hiệu dụng được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.
B) Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được
đo với vôn kế DC.
C) Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia
2.
D) Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá
trị bằng hiệu điện thế biểu kiến lần lượt đặt vào hai đầu R
trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt
lượng.
Đáp án B
Câu 36 Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A) điện trường và từ trường biến thiên.
B) một dòng điện.
C) điện trường xoáy.
D) từ trường xoáy.
Đáp án D
Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC
Câu 37 được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A) L
T = 2π C
B) C
T = 2π L
C) 2
T = LC
D) T = 2 L C
Đáp án D
Câu 38 Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A) điện tích và dòng điện.
B) điện trường và từ trường.
C) hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
D) năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
Đáp án D
Câu 39 Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A) Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện
trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B) Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một từ
trường xoáy ở các điểm lân cận.
C) Điện trường và từ trường xoáy là các đường cong kín bao
quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
D) Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra
một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn
nối với tụ.
Đáp án C
Câu 40 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A) Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha
với dao động của từ trường.
B) 
Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha 2 so
với dao động của điện trường.
C) Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha  so
với dao động của điện trường.
D) Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao
động của cường độ điện trường E cùng pha với dao động
của cảm ứng từ B.
Đáp án D
Câu 1 Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A) Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ
trường dao động.
B) Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có
tần số khác nhau.
C) Mang năng lượng.
D) Cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
Đáp án B
Câu 2 Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
A) Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như
từ trường của một nam châm hình chữ U.
B) Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra
một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn
nối với tụ.
C) Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích
trong lòng tụ.
D) Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch
và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược
chiều.
Đáp án B
Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động
Câu 3 LC.
A) Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện
trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập
trung ở cuộn cảm.
B) Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa
với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch.
C) Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng
lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
D) Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và
năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng
lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Đáp án B
Câu 4 Nhận định nào sau đây là đúng?
A) Tại mọi điểmuurbất kì trên phương truyền,
ur
vectơ cường độ
điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn luôn vuông
góc vớiuurnhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.
B) Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
ur uur
B vuông góc với E .
ur uur
C) Vectơ B hướng theo phương truyền sóng và vectơ E
ur
vuông góc với B .
D) Trong
ur
quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ
uur
B và E đều không có hướng cố định.
Đáp án A
Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của
một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là
Câu 5 đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện
uur ur
trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó.
uur ur
A) E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
uur ur
B) E và B biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
uur ur
C) E và B có cùng phương.
uur ur
D) E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.
Đáp án D
Câu 6 Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm
A) nguồn điện một chiều và tụ C.
B) nguồn điện một chiều và cuộn cảm.
C) nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm.
D) tụ C và cuộn cảm L.
Đáp án D
Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất
Câu 7 lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng
A) dài và cực dài.
B) sóng trung.
C) sóng ngắn.
D) sóng cực ngắn.
Đáp án D
Câu 8 Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A) Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm
B) Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân
không.
C) Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi
môi trường, kể cả chân không.
D) Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ
các mặt phẳng kim loại.
Đáp án C
Những dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng
Câu 9 điện từ?
A) Mạch dao động hở chỉ có L và C.
B) Dòng điện xoay chiều có cường độ lớn.
C) Dòng điện xoay chiều có chu kì lớn.
D) Dòng điện xoay chiều có tần số lớn.
Đáp án A
Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch
Câu 10 dao động là sai?
A) Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện
trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở
cuộn cảm.
B) Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến
thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số của dao động
điện từ.
C) Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng
lượng từ trường là không đổi.
D) Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.
Đáp án B
Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới
Câu 11 nước thuộc loại
A) sóng dài.
B) sóng trung.
C) sóng ngắn.
D) sóng cực ngắn.
Đáp án A
Câu 12 Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ
tinh thuộc loại
A) sóng dài.
B) sóng trung.
C) sóng ngắn.
D) sóng cực ngắn.
Đáp án D
Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây
Câu 13 sai?
A) Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang.
B) Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C) Tại mỗi điểm có sóng điện từ, ba vectơ B , E , v làm
thành tam diện vuông thuận.
D) Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy
thừa bậc 4 của tần số.
Đáp án C
Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động được tính
Câu 14 theo công thức
A) 2π
T= LC
B) T = 2π LC
C) L
T = 2π C
D) 1
T = 2π LC
Đáp án B
Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo
Câu 15 công thức
A) CU 2
W= 2
B) LI 2
W= 2
C) Q2
W = 2C
D) Cu 2 Li 2
+
W= 2 2
Đáp án D
Một sóng điện từ có bước sóng 25m thì tần số của sóng
Câu 16 này là
A) f = 12 (MHz)
B) f = 7,5.109 (Hz)
C) f ≈ 8,3.10− 8 (Hz)
D) f = 25 (Hz)
Đáp án A
Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C =
Câu 17 2.10− 6 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5.10− 6
(H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A) 1,885.10− 5 (s)
B) 5,3.104 (s)
C) 2,09.106 (s)
D) 9,425 (s)
Đáp án A
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L =
5.10− 6 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch
Câu 18
có biểu thức i = 2sinωt (mA). Năng lượng của mạch dao
động này là
A) 10− 5 (J).
B) 2.10− 5 (J).
C) 2.10− 11 (J).
D) 10− 11 (J).
Đáp án D
Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch
Câu 19 dao động LC là sai?
A) Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến
thiên với cùng tần số.
B) Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng
điện trường tập trung ở tụ điện.
C) 1
Dao động điện từ có tần số góc ω =
LC
D) Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao
động điện từ trong mạch.
Đáp án D
Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động
Câu 20 được tính bằng công thức nào dưới đây?
A) 1
Wđ = 2 Cu2
B) 1 Q0
2

Wđ = 2 . C
C) 1
Wđ = 2 Qo Uo
D) Cả 3 công thức trên đều đúng.
Đáp án A
Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng
Câu 21 của một chất lỏng có chiết suất n = 3
dưới góc khúc xạ r
bằng bao nhiêu để tia phản xạ vuông góc với tia tới ?
A) 300
B) 450
C) 600
D) 900
Đáp án C
Câu 22 Trong hiện tượng phản xạ toàn phần thì
A) tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi
trường chiết quang kém
B) tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi
trường chiết quang hơn
C) Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D) hai điều kiện đề cập trong A và C đều thoả mãn.
Đáp án D
Câu 23 Vật sáng và màn đặt song song và cách nhau 45 cm. Một
thấu kính hội tụ đặt trong khoảng giữa vật và màn. Ta
thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị
trí này cách nhau 15 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính.
A) 10 cm
B) 20 cm
C) 15 cm
D) 30 cm
Đáp án A
Một thấu kính phân kì mỏng ghép sát đồng trục với một
thấu kính mỏng hội tụ có độ tụ 3 dp. Hệ này cho một ảnh
Câu 24 thật gấp 2 lần vật khi vật xa hệ 80 cm. Độ tụ của thấu
kính phân kì là
A) -6 dp
B) -1,875 dp
C) -3 dp
D) -1,125 dp.
Đáp án D
Một thấu kính đặt trước một vật; mắt nhìn vật qua kính.
Câu 25 Khi di chuyển kính theo phương vuông góc với trục chính
thì thấy ảnh di chuyển cùng chiều. Đó là thấu kính
A) hội tụ
B) hội tụ nếu là vật thật
C) phân kì
D) có thể hội tụ hoặc phân kì
Đáp án C
Một thấu kính hội tụ giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một
mặt phẳng, chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí. Bán
Câu 26 kính mặt cầu là 50 cm. Tiêu cự của thấu kính là bao
nhiêu ?
A) f = 25cm
B) f = 100cm
C) f = 200cm
D) f = -150cm
Đáp án B
Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50
cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f = 10 cm để quan
Câu 27 sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Độ bội
giác G bằng
A) 5
B) 1,2
C) 6
D) 2,4
Đáp án C
Một tia sáng truyền từ môi trường (1) đến môi trường (2)
Câu 28 dưới góc tới 480, góc khúc xạ 350. Vận tốc ánh sáng
truyền trong môi trường (2)
A) lớn hơn trong môi trường (1)
B) nhỏ hơn trong môi trường (1)
C) bằng trong môi trường (1).
D) không xác định được.
Đáp án B
Câu 29 Đối với thấu kính hội tụ, khoảng cách từ vật đến thấu
kính bằng khỏang cách từ ảnh đến thấu kính nếu vật nằm
cách thấu kính một đoạn bằng
A) 4 lần tiêu cự.
B) 2 lần tiêu cự.
C) tiêu cự.
D) một nửa tiêu cự.
Đáp án B
Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = . Khi ở
Câu 30 trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A.
Góc chiết quang A bằng
A) 30o
B) 60o
C) 45o
D) 750
Đáp án B
Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan
Câu 31 sát được hình ảnh như thế nào?
A) Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải
màu như cầu vồng.
B) Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C) Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D) Không có các vân màu trên màn.
Đáp án A
Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A.
B.
Câu 32
C.D.

A) rắn
B) lỏng
C) khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D) khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
Đáp án C
Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo
Câu 33 ra?
A) Tia hồng ngoại
B) Tia tử ngoại
C) Tia Rơnghen
D) Tia gamma
Đáp án D
Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy
Câu 34 phân tích quang phổ?
A) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B) Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C) Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D) Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Đáp án D
Câu 35 Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A) đo bước sóng các vạch quang phổ
B) tiến hành các phép phân tích quang phổ
C) quan sát và chụp quang phổ của các vật
D) phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những
thành phần đơn sắc
Đáp án D
Câu 36 Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A) Không làm đen kính ảnh.
B) Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C) Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D) Truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Đáp án C
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young
cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước sóng ánh
Câu 37 sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân
trung tâm là 3,6 mm.
A) 0,4 µm
B) 0,45 µm
C) 0,55 µm
D) 0,6 µm
Đáp án B
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết
bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m
Câu 38 và bước sóng λ = 0,7 µm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên
tiếp.
A) 2 mm
B) 3 mm
C) 4 mm
D) 1,5mm
Đáp án B
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young.
Câu 39 Tìm bước sóng ánh sáng λ chiếu vào biết a = 0,3mm, D =
1,5m, i = 3mm.
A) 0,45 µm
B) 0,60 µm
C) 0,50 µm
D) 0,55 µm
Đáp án B
Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe
được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
Câu 40 µm đến 0,75 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang
phổ bậc một quan sát được trên màn là
A) 1,4 mm
B) 1,4 cm
C) 2,8 mm
D) 2,8 cm
Đáp án A
Câu 1 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A) Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều
thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B) Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
C) Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm
sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D) Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu
kính.
Đáp án D
Câu 2 Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là
A) quang phổ liên tục.
B) quang phổ vạch phát xạ.
C) quang phổ vạch hấp thụ.
D) Một loại quang phổ khác.
Đáp án C
Câu 3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A) Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn
hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B) Có bản chất là sóng điện từ.
C) Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là
tác dụng nhiệt.
D) Ứng dụng để trị bịnh còi xương.
Đáp án D
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán
Câu 4 sắc ánh sáng?
A) Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh
sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh
sáng có màu sắc khác nhau.
B) Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C) Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho
thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc
có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D) Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng
xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
Đáp án C
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn
Câu 5 sắc?
A) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu
đơn sắc.
B) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C) Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi
trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D) Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng
kính.
Đáp án C
Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang
Câu 6 điện là không đúng?
A) Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải
có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ0 nào đó.
B) Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh
sáng kích thích.
C) Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường
độ chùm ánh sáng kích thích.
D) Khi UAK = 0 vẫn có dòng quang điện.
Đáp án B
Câu 7 Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện
tượng quang điện xảy ra nếu
A) sóng điện từ có nhiệt độ cao
B) sóng điện từ có bước sóng thích hợp
C) sóng điện từ có cường độ đủ lớn
D) sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được
Đáp án B
Câu 8 Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên
A) sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác
của chúng với phôtôn.
B) sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh.
C) sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D) sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử những
từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp.
Đáp án A
Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện
Câu 9 khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e = 1,6.10-19 C; me
= 9,1.10-31 kg.
A) 1,03.105 m/s
B) 2,89.106 m/s
C) 4,12.106 m/s
D) 2,05.106 m/s
Đáp án C
Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron
Câu 10 chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển về quỹ đạo
bên trong sẽ phát ra
A) một bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
B) hai bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
C) ba bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
D) không có bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
Đáp án B
Câu 11 Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A) Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B) Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C) Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn
D) Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại
vào kim loại
Đáp án D
Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm
Câu 12 3V. Cho e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu
cực đại của êlectron quang điện bằng
A) 1,03.106 m/s
B) 1,03.105 m/s
C) 2,03.105 m/s
D) 2,03.106 m/s
Đáp án A
Câu 13 Phát biểu nào sau đây là sai?
A) Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện
tượng quang điện.
B) Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng
vận tốc của sóng điện từ.
C) Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là
một phôtôn.
D) Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất
sóng.
Đáp án D
Câu 14 Chọn câu trả lời đúng.
A) Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc
được chiếu sáng.
B) Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc
được chiếu sáng.
C) Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất
nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D) Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề
mặt chất bán dẫn.
Đáp án A
Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức
Câu 15 năng lượng cao L, M, N, O,… nhảy về mức năng lượng K,
thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A) Laiman
B) Banme
C) Pasen
D) Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng
cao nào.
Đáp án A
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang
Câu 16 dẫn?
A) Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán
dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
B) Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện
bên trong.
C) Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất
của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang
dẫn.
D) Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn
quang điện ngoài.
Đáp án C
Câu 17 Chỉ ra phát biểu sai
A) Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng
ánh sáng thành điện năng.
B) Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
C) Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện
tượng quang điện ngoài.
D) Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ
chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
Đáp án C
Câu 18 Phát biểu nào sau đây là sai?
A) Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng
lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
B) Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thu mà
không phát xạ.
C) Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng Em sang trạng thái dừng có mức năng lượng En thì
nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phôtôn có năng lượng ε
=Em-En= hfmn.
D) Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ
chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán
kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng.
Đáp án B
Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên
Câu 19 tử hiđrô thuộc về dãy
A) Pasen.
B) Laiman.
C) Banme.
D) Brăckét.
Đáp án C
Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5µm thì sẽ có
Câu 20 năng lượng là
A) ≈ 2,5.1024J.
B) 3,975.10− 19J.
C) 3,975.10− 25J.
D) ≈ 4,42.10− 26J.
Đáp án B
Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối
Câu 21 lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất này là
A) 20 ngày
B) 5 ngày
C) 24 ngày
D) 15 ngày
Đáp án A
Câu 22 Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A) kg
B) đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
C) đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.
D) câu A, B, C đều đúng.
Đáp án D
Câu 23 Trong phóng xạ α thì hạt nhân con sẽ
A) lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B) tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C) lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D) tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Đáp án A
Cl + AZ X → n +
37 37
Ar . Trong đó Z, A
Câu 24 Phương trình phóng xạ: 17 18


A) Z = 1; A = 1
B) Z = 1; A = 3
C) Z = 2; A = 3
D) Z = 2; A = 4.
Đáp án A
Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 H + 1H → 2He + 0n + 3,25McV
2 2 4 1

2
Câu 25 Biết độ hụt khối của 1 H là ∆mD = 0,0024 u và 1u = 931
4
MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là
A) 7,7188 MeV
B) 77,188 MeV
C) 771,88 MeV
D) 7,7188 eV
Đáp án A
10
Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113 (u), khối lượng
của nơtrôn là m = 1,0086 (u), khối lượng của prôtôn là m
Câu 26 = 1,0072 (u) vàn1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết củap
10
hạt nhân 4 Be là
A) 64,332 (MeV)
B) 6,4332 (MeV)
C) 0,64332 (MeV)
D) 6,4332 (KeV)
Đáp án A
Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương
9
Câu 27 trình phản ứng hạt nhân sau đây: 4 Be + α → x + n
19 16
F → O +y
p+ 9 8

A) x:
14
C ; y: 11 H
6

B) x: 126C ; y: 73 Li
C) x: 146 C ; y: 42 He
D) x:
10
5 B ; y: 73 Li
Đáp án C
226
Từ hạt nhân 88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong
Câu 28
một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là
A) 224
84 X

B) 214
83 X

C) 84 X
218

D) 224
82 X

Đáp án B
Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có
chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng
Câu 29 xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối
thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn
này?
A) 6 giờ
B) 12 giờ
C) 24 giờ
D) 128 giờ
Đáp án B
Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia
Câu 30
γ
A) làm mờ phim ảnh.
B) làm phát huỳnh quang.
C) khả năng xuyên thấu mạnh.
D) là bức xạ điện từ.
Đáp án D

You might also like