You are on page 1of 47

DẪN CHẤT CỦA ACID CARBOXYLIC

- Acyl halogenid

- Anhydrid acid

- Este

- Amid

- Nitril

H2O
O O
- Hydrazid R C
NH NH2
R C
OH

O H2O
- Acid hydroxamic R C R C
O
NH OH OH
DANH PHÁP
Acyl halogenid
Tên gốc acyl + tên halogenid

O O O
F
CH3CCl Cl Br
acetyl clorid 3-butenoyl clorid p - floro benzoylbromid

Anhydrid acid
+ Anhydrid đối xứng: 2 gốc acid giống nhau
Anhydrid + tên acid

Anhydrid acetic Anhydrid benzoic


+ Anhydrid bất đối xứng: 2 gốc acid khác nhau
Anhydrid + tên acid (theo thứ tự chữ cái)

anhydrid benzoic heptanoic

Este
Gốc alkyl (alcol) + tên acid (oic → oat)

ethyl acetat

Methyl propanoat

2-cloroethyl benzoat

Amid
Acid…oic(ic) →… amid
Acid…carboxylic → …carboxamid
H 2N O
H2 N
O O H2 N
Ethanamid/acetamid Benzen carboxamid 3-methyl butanamid
bezamid
Thay thế H của NH bằng gốc hydrocarbon
N-tên gốc hydrocarbon + tên amid
O

N N

O
N-isopropyl-N-methyl butanamid N,N-diethyl bezamid
O
N-methyl acetamid
N
H
Nitril
Acid … oic → … nitril
N ethanitril
Acid … oic → … onitril
C 6H 5 N benzonitril
Acid … carboxylic → … carbonitril
C N Cyclohexan carbonitril
Tên gốc hydrocarbon + cyanid
Isopropyl cyanid
N
(2-methyl propanonitril)
Nhóm nitril đọc dưới dạng tiền tố: cyano
O
N Acid 4-cyanobutanoic
HO
Hydrazid O
R C
NH NH2
hydrazin

Tên gốc acyl + hydrazin


Hydrazid + tên acid tương ứng
O acetyl hydrazin
CH3 C
2 Hydrazidacñ
NH-NH acid acetic

O
Acid hydroxamic R C
NH OH
hydroxylamin

Tên gốc acyl + hydroxylamin


Hydroxamic + tên acid tương ứng

O acetyl hydroxylamin
CH3 C
NH-OH Hydroxamic
a cñ
acid acetic
CẤU TẠO

O
~1200 ~1200
C
X
~1200

C lai hoá sp
Tác nhân ái nhân tấn công

-C của nhóm nitril ở trang thái lai hoá sp, góc hoá trị là 1800
- Liên kết ba gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π
PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG
CỦA DẪN CHẤT ACID CARBOXYLIC
Nhắc lại tính chất của aldehyd và ceton

Aldehyd hoặc ceton

Phản ứng cộng hợp ái nhân

Phản ứng →Phản ứng cộng hợp


này rất khó
xảy ra ái nhân
Dẫn chất acid carboxylic→ phản ứng thế ái nhân acyl

Hợp chất acyl


Phức tứ diện trung gian Hợp chất acyl

Phản ứng cộng hợp ái nhân Phản ứng tách loại


  •• •• – •• –
O• • O  • •O •
• •• • • •• • • +
RC X RC X RC X
+

Ảnh hưởng của nhóm thế X làm thay đổi khả năng phản
ứng của các dẫn chất acid

- Độ âm điện của X

- Tương tác của cặp điện tử tự do trên X với orbital π của


–C=O
orbital π của –C=O
cặp điện tử tự do của X
- Tương tác của cặp điện tử tự do trên X với orbital π của
–C=O
khả năng phản ứng tăng dần
Halogenid acid
  •• •• –
O• •O •
• • •
R C R C

• Cl • • Cl +
•• ••
• • •
- Nhóm carbonyl của halogenid acid kém ổn định nhất
- Liên kết C-Cl lớn nên sự liên hợp của đôi điện tử tự do
của Clo với nhóm -C=O kém
Anhydrid acid
  •• •• – •• ••
O• O• •O • O•
• • • • •
C •• C C + C
R O R R O R
•• ••

- Đôi điện tử tự do của oxy ổn định một nhóm carbonyl của


anhydrid acid.
- Hai nhóm carbonyl cạnh tranh cùng một cặp điện tử
Este
  •• – ••
O• •O •
• • •
C •• C +
R OR' R OR'
•• ••

- Đôi điện tử tự do của oxy ổn định nhóm carbonyl của este.


- Do chỉ có một nhóm carbonyl nên nhóm carbonyl của este
ổn định hơn
Amid
  •• – ••
O• •O •
• • •
C •• C +
R NR'2 R NR'2

- Đôi điện tử tự do của nitơ ổn định nhóm carbonyl của amid.


- N có độ âm điện kém hơn oxy nên amid bền vững hơn
Ion Carboxylat
  •• – ••
O• •O •
• • •
C •• – C
R O• R O•
•• ••
• •
- Do sự liên hợp, điện tích âm phân bố đều trên cả 2
nguyên tử oxy
- Nguyên tử C có độ âm điện kém
Liên kết C=O kém bền vững

RCCl O O

RCOCR'
O

RCOR'
O

RCNR'2
O

RCO–
Liên kết C=O bền vững
Khả năng phản ứng lớn nhất

RCCl O O

RCOCR'
O

RCOR'
O
Bằng phản ứng thế ái
nhân acyl từ dẫn chất hoạt
RCNR'2
động mạnh hơn có thể O
điều chế dẫn chất có khả
năng phản ứng kém hơn RCO–
Khả năng phản ứng kém nhất
Các phản ứng thế ái nhân acyl

+ Thuỷ phân: tạo thành acid carboxylic

+ Tác dụng với alcol tạo thành este

+ Tác dụng với NH3 hoặc amin tạo thành amid

+ Khử hoá: tác dụng với tác nhân khử là dẫn chất hydrid
tạo thành amid hoặc alcol.

+ Tác dụng với hợp chất cơ kim: tạo thành ceton hoặc
alcol
HALOGENID ACID
Phương pháp điều chế
Tính chất hoá học

Sản phẩm phụ

Tác nhân ái nhân Sản phẩm


Tác nhân ái nhân Sản phẩm
ANHYDRID ACID

Anhydrid acetic Anhydrid phtalic Anhydrid maleic

Phương pháp điều chế

* Trong công nghiệp: nhiệt độ 7500C


O ( E tO )P3 O ,t0 H
C H3 C OH C C O
H

O O O
H C C O + CH3 C OH CH3 C O C CH3
H
* Trong phòng thí nghiệm
+ Đi từ halogenid acid hoặc ion carboxylat

+ Loại nước
Tính chất hoá học

Liªn kÕt bÞ c¾t


®øt ë ®©y

AlCl3
Ứng dụng của anhydrid acid
ESTE

Phương pháp điều chế


Tính chất hoá học
Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường base
Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường acid

Phản ứng khử hoá este bằng tác nhân khử hoá nhẹ
Một số este
Một số este dùng tạo mùi hương

Công thức cấu tạo Mùi đặc trưng


Tên IUPAC

Mâm xôi

Đào

Chuối

Cam

Táo

Chuối
AMID
Phương pháp điều chế

- Từ clorid acid
- Từ anhydrid acid

R’, R’’: có thể là H, alkyl hoặc aryl


- Từ acid carboxylic
Tính chất hoá học
Một số amid
NITRIL
Phương pháp điều chế
O
POCl 3
R C NH2 R C N

Amid
NaCN R C N + Na+X-
R X

Dẫn chất halogen


+ C uC N
Ar N N Ar CN + N2
Muối diazoni
O HO CN
H CN
R C R' R C R'
K CN
aldehyd cyanohydrin
or ceton
Tính chất hoá học

Phản ứng khử hoá nhẹ


Một số dẫn chất nitril

Dùng trong điều trị ung thư vú


HYDRAZID
Phương pháp điều chế
O O + HCl
R C + 2HN NH2 R C
Cl NH NH2
O
(R C O)2O + HN NH2 R C + RCOOH
2
NH NH2
O
R COO R' + 2 HN NH2 R C + R'OH
NH NH2

Tính chất hoá học


- H2O
R CO NH NH2 + O N OH R CO NH N N OH
- H2O O
R CO N N N R C N N N
O O
- N2
R C N N N R C N O C N R
R'OH H2O
R 'OOC NH R R N H2 + CO2 + R'OH
HYDROXAMIC
O OH
R C R C
NHOH NOH
Các phương pháp điều chế
O O
R C + HN OH R C + C2H5OH
OC2H5 2 NHOH
O O
R C + 2HN OH R C + HCl
Cl NHOH

Tính chất hoá học

H -H2O +H2O
R C N R N R N
OH C
O C O
O
R NH2 + CO2

You might also like