Professional Documents
Culture Documents
- Acyl halogenid
- Anhydrid acid
- Este
- Amid
- Nitril
H2O
O O
- Hydrazid R C
NH NH2
R C
OH
O H2O
- Acid hydroxamic R C R C
O
NH OH OH
DANH PHÁP
Acyl halogenid
Tên gốc acyl + tên halogenid
O O O
F
CH3CCl Cl Br
acetyl clorid 3-butenoyl clorid p - floro benzoylbromid
Anhydrid acid
+ Anhydrid đối xứng: 2 gốc acid giống nhau
Anhydrid + tên acid
Este
Gốc alkyl (alcol) + tên acid (oic → oat)
ethyl acetat
Methyl propanoat
2-cloroethyl benzoat
Amid
Acid…oic(ic) →… amid
Acid…carboxylic → …carboxamid
H 2N O
H2 N
O O H2 N
Ethanamid/acetamid Benzen carboxamid 3-methyl butanamid
bezamid
Thay thế H của NH bằng gốc hydrocarbon
N-tên gốc hydrocarbon + tên amid
O
N N
O
N-isopropyl-N-methyl butanamid N,N-diethyl bezamid
O
N-methyl acetamid
N
H
Nitril
Acid … oic → … nitril
N ethanitril
Acid … oic → … onitril
C 6H 5 N benzonitril
Acid … carboxylic → … carbonitril
C N Cyclohexan carbonitril
Tên gốc hydrocarbon + cyanid
Isopropyl cyanid
N
(2-methyl propanonitril)
Nhóm nitril đọc dưới dạng tiền tố: cyano
O
N Acid 4-cyanobutanoic
HO
Hydrazid O
R C
NH NH2
hydrazin
O
Acid hydroxamic R C
NH OH
hydroxylamin
O acetyl hydroxylamin
CH3 C
NH-OH Hydroxamic
a cñ
acid acetic
CẤU TẠO
O
~1200 ~1200
C
X
~1200
C lai hoá sp
Tác nhân ái nhân tấn công
-C của nhóm nitril ở trang thái lai hoá sp, góc hoá trị là 1800
- Liên kết ba gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π
PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG
CỦA DẪN CHẤT ACID CARBOXYLIC
Nhắc lại tính chất của aldehyd và ceton
Ảnh hưởng của nhóm thế X làm thay đổi khả năng phản
ứng của các dẫn chất acid
- Độ âm điện của X
• Cl • • Cl +
•• ••
• • •
- Nhóm carbonyl của halogenid acid kém ổn định nhất
- Liên kết C-Cl lớn nên sự liên hợp của đôi điện tử tự do
của Clo với nhóm -C=O kém
Anhydrid acid
•• •• – •• ••
O• O• •O • O•
• • • • •
C •• C C + C
R O R R O R
•• ••
RCCl O O
RCOCR'
O
RCOR'
O
RCNR'2
O
RCO–
Liên kết C=O bền vững
Khả năng phản ứng lớn nhất
RCCl O O
RCOCR'
O
RCOR'
O
Bằng phản ứng thế ái
nhân acyl từ dẫn chất hoạt
RCNR'2
động mạnh hơn có thể O
điều chế dẫn chất có khả
năng phản ứng kém hơn RCO–
Khả năng phản ứng kém nhất
Các phản ứng thế ái nhân acyl
+ Khử hoá: tác dụng với tác nhân khử là dẫn chất hydrid
tạo thành amid hoặc alcol.
+ Tác dụng với hợp chất cơ kim: tạo thành ceton hoặc
alcol
HALOGENID ACID
Phương pháp điều chế
Tính chất hoá học
O O O
H C C O + CH3 C OH CH3 C O C CH3
H
* Trong phòng thí nghiệm
+ Đi từ halogenid acid hoặc ion carboxylat
+ Loại nước
Tính chất hoá học
AlCl3
Ứng dụng của anhydrid acid
ESTE
Phản ứng khử hoá este bằng tác nhân khử hoá nhẹ
Một số este
Một số este dùng tạo mùi hương
Mâm xôi
Đào
Chuối
Cam
Mơ
Táo
Chuối
AMID
Phương pháp điều chế
- Từ clorid acid
- Từ anhydrid acid
Amid
NaCN R C N + Na+X-
R X
H -H2O +H2O
R C N R N R N
OH C
O C O
O
R NH2 + CO2