Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 22:
+
Amin Acid carboxylic
AMINO ACID
Mạch hydrocarbon
VD:
H3C Acid 3-aminobutanoic
COOH
NH2
Acid β-aminobutanoic
NH2
H3C COOH
Acid 2-amino-3-methylpentanoic
CH3
Đồng Phân
1. Đồng phân cấu tạo:
+) Đồng phân về cấu tạo mạch carbon
+) Đồng phân về vị trí nhóm amino
VD: Amino acid C4H9NO2 có:
+) Hai đồng phân do cấu tạo mạch carbon:
CH3
CH3-CH2-CH-COOH
CH3-C-COOH
NH2
NH2
+) Ba đồng phân về vị trí nhóm amino
CH3-CH-CH2-COOH CH2-CH2-CH2-COOH H2N-CH2-CH-COOH
NH2 NH2 CH3
2. Đồng phân quang học
+) Tất cả các a.a trong tự nhiên (trừ glyxin) đều có Cα bất
đối xứng.
+) Dựa vào cấu hình Fisher của glyceraldehyd xác định
cấu trúc lập thể của các aminoacid.
HO OH
H3N+ +
NH3
+) Tất cả các aminoacid trong tự nhiên đều có cấu hình L-
VD:
L COOH D
HO H
H NH2
CH3
..\Bai Tap\BTdai
cuongaa.ppt D
Phương pháp điều chế
I. Thủy phân protein
acid hoặc
Protein Hỗn hợp α-aminoacid
base
1. Phương pháp Fischer
HCl
R-CH-COOH + C2H5OH R-CH-COOC2H5
khí
NH2 +
NH3
OH -
H2O
R-CH-COOH R-CH-COOC2H5
NH2 OH - (Ag2O) NH2
α-aminoacid
2. Phương pháp Darkin
Alcol benzylic Amino acid 1 nhóm
Hỗn hợp Aminoacid
amin, 1 nhóm carboxyl
Các phương tách
pháp thích hợp
Hỗn hợp α-Aminoacid
+) Một số các phương pháp tách α-Aminoacid
- Dùng nước để kết tinh α-Aminoacid ít hoặc không tan trong nước
VD:
H2O
+ 2NH3 NH4Br
NH3+
H = 65 ÷ 70%
1.2. Đi từ α-ceto acid
NH3
R CH COOH
NaBH4
NH2
R'NHNH2 [H]
R C COOH R C COOH R CH COOH
O N NH R' NH2
α-cetoacid hydrazon
H2NOH [H]
R C COOH R CH COOH
N OH NH2
VD: oxim α-aminoacid
O
NH3, H2 , Pd CH3CHCO2H
CH3CCO2H
NH2
1.3.Tổng hợp Strecker (1850)
O
1) NH3
RCH RCHCO2H
2) HCN
+ NH2
3 ) H , H2O
VD:
+) Bước 1: NH4Cl
+) Bước 2: NH2
1. H2O, HCl, to
2. OH-
NH2 NH3+
1.4.Tổng hợp từ ester có chứa nguyên tử hydro linh động
+) Bước 1:
C2H5OH -
CH3CONHCH(CO2C2H5)2 CH3CONHC (CO2C2H5)2
C2H5ONa Na+
+) Bước 2:
- R-CH2-X CH3CONHC(CO2C2H5)2
CH3CONHC (CO2C2H5)2
Na+ CH2-R
+) Bước 3:
CH3ONa
NH NH
CH3OH
HBr +
NH H3N
H2O, to
- CO2, to
NH3
+ H = 65%
1.5.Tổng hợp từ Kali Phthalimid (phương pháp Gabriel)
1) XCH(CO2C2H5)2
N- K+ RCHCO2H
2) NaOC2H5
3) RX NH2
O +
4) H , H2O, heat
O O
C6H5CH2Cl
O
+
C6H5CH2CHCO2H 1) H , H2O
-
NC(CO2C2H5)2
NH2 2 ) OH
CH2C6H5
H = 84 ÷ 85% O
VD: Tổng hợp Glycin
2. Tổng hợp các β-Aminoacid
2.1. Đi từ acid α-ethylenic
α NH3 β α
R CH CH COOH R CH CH2 COOH
to, p
NH2
acid α
-ethylenic β-aminoacid
2.2. Đi từ aldehyd
COOH
O NH /ROH
R C + CH2 3 R CH CH2 COOH + H O + CO2
H 2
COOH NH 2
..\Bai Tap\BTĐC-CHH.ppt
Tính chất hóa học
I. Tính acid - base
Phản ứng acid-base nội phân tử tạo thành ion lưỡng cực
zwitterion (muối nội).
α α
R CH CO2H R CH CO2-
NH2 NH3+
- Chất kết tinh có nhiệt độ nóng chảy cao.
- Không tan trong dung môi phân cực, tan trong nước.
pK1
Ứng dụng: Sử dụng pHI để tách các aa (phương pháp điện di).
..\Bai Tap\BT pI.ppt
II. Tính chất của nhóm carboxyl
1.Phản ứng với base
- Tạo muối và nước
- Tạo muối phức nội với các cation kim loại nặng.
H
O C O N CH R
2 R CH COOH + CuSO4 H Cu H
NH2 R CH N O C O
H
2. Phản ứng tạo ester, xúc tác acid vô cơ
HCl
R-CH-COOH R'-OH R-CH-COOR' Cl-
- H2O
+
NH2 NH3
VD:
H = 89 – 92%
3. Phản ứng với PCl5
+
H2N CH COOH + PCl5 H 3N CH COCl Cl- + POCl3
R R
4. Phản ứng loại nhóm CO2:
H2N CH COOH enzym H2N CH2 + CO2
decarboxydaza
R R
II. Tính chất của nhóm amino
1.Phản ứng với acid vô cơ
- Tạo muối với acid vô cơ thông thường
R-CH-COOH HCl R-CH-COOH
+ -
NH2 NH3 Cl
+
H2N CH COOH + R'X H2N CH COOH X -
R R' R
R'COCl + H - HCl
N CH COOH R'CO NH CH COOH
H + NaOH
R R
VD:
O O
NH3+CHCO2- CH3CCl CH3C NHCHCO2H
CH2CH(CH3)2 CH2CH(CH3)2
(CH3CO)2O
5. Phản ứng với Ninhydrin
- A.a phản ứng với ninhydrin tạo phức màu xanh tím, còn gọi là
màu tím Ruhemann, hấp thụ ánh sáng tại λ = 570nm. Riêng prolin
cho màu vàng.
ƯD: Phản ứng ninhydrin được ưd để phát hiện vết vân tay người.
III. Phản ứng có sự tham gia của cả hai nhóm carboxyl
và amino.
- Phản ứng đun nóng của các amino acid
+) α-aminoacid
O O
R CH C OH R CH C
- 2H2O
H NH HN H NH NH
to
HO C CH R C CH R
O
O
dicetopiperazin
+) β-aminoacid
- NH3
R CH CH COOH R CH CH COOH
to
NH2 H acidα-ethylenic
+) γ, δ, ω,…-aminoacid
R CH CH2
- H2O
R CH CH2 CH2 C O NH CH2
to
HN H OH C
O
γ
-aminoacid
γ
-lactam
VD:
CH2 CH2
- H2O
CH2 CH2 CH2 C O NH CH2
to
HN H OH C
O
γ
acid-amino butyric
butyro lactam
+) δ-aminoacid δ-lactam
+) ω-aminoacid ω-lactam
III. Các phản ứng đặc biệt của một số aminoacid.
1. A.a có chứa nhân aryl (nhân thơm, phản ứng Xantoprotein)
- Phản ứng của aminoacid chứa nhân aryl với HNO3 đặc cho
màu vàng do sự nitro hóa vòng benzen.
O2N
HNO3
HO CH2 CH COOH HO CH2 CH COOH
NH2 NH2
- Sản phẩm khi cho thêm kiềm vào chuyển thành màu da cam.
2. A.a có chứa lưu huỳnh
- Phản ứng của các aminoacid chứa lưu huỳnh với Pb2+/OH-
cho kết tủa PbS màu đen.
3. A.a có chứa nhân phenol (Phản ứng Milon)
- Phản ứng của aminoacid chứa nhân phenol với dung dịch
HgNO3 khi đun sôi trong hỗn hợp acid HNO3 và HNO2 cho
kết tủa màu nâu đỏ.