Professional Documents
Culture Documents
2
29.11- 07.12.2008, Ý cầu nguyện trong tuần cửu nhật
mừng lễ Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội, Bổn mạng Giáo
phận Nha Trang.
Tháng Mười Một - 2008
MÙA CHAY
"Mùa Vọng có hai đặc tính : vừa là mùa chuẩn bị mừng lễ trọng Giáng Sinh,
trong lễ này, kính nhớ việc Con Thiên Chúa đến lần thứ nhất với loài người;
vừa là mùa mà qua việc kính nhớ này, các tín hữu hướng lòng trông đợi Chúa
Kitô đến lần thứ hai trong ngày tận thế. Vì hai lý do này, Mùa Vọng được coi
như mùa sốt sắng và hân hoan mong đợi" (AC 39).
3
30.11.2008 Chúa Nhật I Mùa Vọng
Gx. PHÚ NHƠN cmt
Chúa Nhật I Mùa Đức Maria là hình ảnh và là Mẹ của Hội
Vọng thánh.
Tm - Ý cầu nguyện: Xin ơn hiệp nhất và
Is 63,16-17.19; 64,2-7 bình an trong Giáo phận.
Tv 79,2.15-16.18-19 - Công vụ Tông đồ 1, 12-14
1Cr 1,3-9 30
Mc 13,33-37 Thánh Anrê. Tông Đồ 4-11
(Không cử hành thánh BM. Cha Nguyễn Lộc Huệ, Lê Văn Hải.
Anrê, Tông đồ) BÀI ĐỌC NĂM B
Thánh tử đạo VN
Giuse Du. Lm.
Thánh Vịnh Tuần I
-Ý truyền giáo: Cầu cho mọi người biểu lộ tình huynh đệ bằng những cử chỉ cụ
thể: Nhất là trong các xứ truyền giáo, xin cho các kitô hữu, qua những cử chỉ
huynh đệ cụ thể, cho thấy rằng Con Trẻ sinh ra trong chuồng bò ở Bê-lem là
nguồn hy vọng sáng ngời của thế giới.
4
Thứ Tư Đức Maria là Mẹ hay an ủi.
Tr - Ý cầu nguyện: Cầu cho những người
Thánh Phanxicô đang gặp thử thách.
Xaviê, Lm. LK - Matthêô 5, 1-12
1Cr 9,16-19.22-23
Mc 16,15-20 BM. Các xứ truyền giáo. 03
BM. Gx. Đại Điền, Gh. Bình Quý 7-11
Bm. Cha Cần, Thứ, Hướng, Hưởng,
Quang Láng, Ngọc Hiếu, Danh
5
07.12.2008 Chúa Nhật II Mùa Vọng
Gx. THÁNH GIA – PHÚ QUÝ cmt
Thứ Ba
Tm
Thánh Gioan Điđacô.
Is 40,1-11
Tv 96,1-2.3.10.
11-12.13 09
Mt 18,12-14 13-11
6
Thứ Tư
Tm
Is 40,25-31
Tv 103,1-2.3-4.8.10
Mt 11,28-30 10
14-11
Thứ Sáu
Tm
Lễ Đức Mẹ
Guađalupê
Is 48,17-19
Tv 1,1-2.3.4.6 12
Mt 11,16-19 16-11
Thánh tử đạo VN
Thánh Simon Phan
Đắc Hoà. Y sĩ.
Thứ Bảy
Đ
Thánh Lucia. Tntđ.
LN
Hc 48,1-4.9-11
Tv 80,2-3.15-16. 13
18-19 17-11
Mt 17,10-13
7
14.12.2008 Chúa Nhật III Mùa Vọng
Gx. NGHĨA PHÚ cmt
Thứ Hai
Tm
Ds 24,2-7.15-17
Tv 24,4-5.6 15
Mt 21,23-27 19-11
Thứ Tư
Tm
St 49,2.8-10
Tv 72,3-4.7-8.17
Mt 1,1-17 17
21-11
8
Thứ Năm
Tm
Gr 23,5-8
Tv 72,1.12-13.18-19
Mt 1,18-24
Thánh tử đạo VN 18
Phaolô Nguyễn Văn 22-11
Mỹ. Phêrô Trương
Văn Đường và Phêrô
Vũ Văn Truật. Thày
giảng.
Thứ Sáu
Tm
Tl 13,2-7.24-25
Tv 71,3-4.5-6.16-17
Lc 1,5-25
Thánh tử đạo VN
Phanxicô Xaviê Hà 19
Trọng Mậu. Thầy 23-11
giảng; Đaminh Bùi
Văn Uý. Tôma
Nguyễn Văn Đệ. Âu
tinh Nguyễn Văn Mới
và Têphanô Nguyễn
Văn Vinh. Giáo dân.
9
21.12.2008 Chúa Nhật IV Mùa Vọng
Gx. QUẢNG THUẬN cmt
Thứ Hai
Tm
1 Sm 1,24-28
1 Sm 2,1.4-5.6-7.8 22
Lc 1,46-56 26-11
Thứ Ba
Tm
Thánh Gioan Kêty,
linh mục
Ml 3,1-4.23-24 23
Tv 25,4-5.8-9.10.14 27-11
Lc 1,57-66
Thứ Tư
Tm
2 Sm 7,1-5.8-11.16 24
Tv 89,2-3.4-5.27.29 28-11
Lc 1,67-79 Chiều: Lễ VỌNG GIÁNG SINH
Is 62,1-5; Cv 13,16-17.22-25
Mt 1,1-25 (hay 1,18-25)
10
Thứ Năm
Lễ Giáng Sinh. Lễ
Trọng Lễ đêm:
Is 9,1-3.5-6;
Tt 2,11-14
Lc 2,1-4
Lễ rạng đông:
Is 62,11-12 25
Tt 3,4-7 29-11
Lc 2,15-20
Lễ ban ngày:
Is 52,7-10
Tv 98,1.2-3.34.5-6
Dt 1,1-6
Ga 1,1-18 (hay Ga
1,1-5.9-14)
Thứ Sáu
Đ
Thánh Têphanô. Tđ
tiên khởi. LK 26
Cv 6,8-10;7,54-59 30-11
Tv 31,3-
4.6.7.8.17.21
Mt 10,17-22
11
28.12.2008 Chúa Nhật LỄ THÁNH GIA
Gx. ĐỒNG HỘ - MỸ ĐỨC - SUỐI DẦU(FMM) cmt
Thứ Hai
Tr
Thánh Tôma Becket.
Gmtđ
1 Ga 2,3-11 29
Tv 96,1-2.2-3.5-6 3-12
Lc 2,22-35
Thánh Vịnh Tuần I
Thứ ba
Tr
1Ga 2,12-17
Tv 95,7-9.10
Lc 2,36-40 30
4-12
Thứ Tư
Tr
Thánh Silvester I.
Giáo Hoàng 31
1 Ga 2,18-21 5-12
Tv 96,1-2.11-12.13
Ga 1,1-18
12
NĂM 2009
-Ý chung: Cầu cho gia đình: ngày càng trở nên nơi đào tạo đời sống bác ái,
giúp nhân cách phát triển và truyền đạt đức tin.
-Ý truyền giáo: Cầu cho những người tin vào Đức Kitô: Xin cho tất cả những ai
tin vào Đức Kitô, thuộc các giáo hội và các giáo phái khác nhau, được ý thức
rằng cần có sự đổi mới khi rao giảng Tin Mừng trong một thời đại có nhiều biến
đổi sâu rộng, vì thế biết dấn thân loan báo Tin Mừng và đi đến sự hợp nhất
trọn vẹn, để có thể làm chứng cho người khác tin vào Tin Mừng.
13
04.01.2009 Chúa Nhật Lễ Hiển Linh
Gx. VẠN GIÃ cmt
Chúa Nhật
Chúa Hiển Linh. LT
Tr
Is 60,1-6
Tv 71,1-2.7-8.10-11 04
Ep 3,2-3.5-6 9-12
Mt 1,1-12
Thứ Hai
Tr
1Ga 3,22-4,6
Tv 2,7-8.10-11 05
Mt 4,12-17.23-25 10-12
Thứ Tư
Tr
Thánh Raimunđô, lm
1Ga 4,11-18
Tv 71,1-2.10-13
Mt 6,45-52 07
Thánh tử đạo VN 12-12
Giuse Tuân. Giáo
dân.
Thứ Năm
Tr
08
14
1Ga 4,19-5,4
Tv 71,1-2.13-14
Lc 4,14-22
13-12
Thứ Sáu
Tr
1Ga 5,5-13
Tv 147,12-13.14-15
Mt 5,12-16 09
14-12
Thứ Bảy
Tr
1Ga 5,14-21
Tv 149,1-2.3-4.5-6
Ga 3,22-30 10
15-12
15
11.01.2009 Chúa Nhật Chúa Chịu Phép Rửa
Gx. HOÀ NGHĨA cmt
Chúa Nhật
Lễ Chúa Giêsu
chịu phép rửa. LK
Tr
Is 42,1-4.6-7 11
Tv 19,8.9.10.15 16-12
Cv 10,34-38
Mc 1,7-11
Thứ Ba
Tr Tĩnh tâm tháng Giáo Hạt Ninh Thuận
Thánh Hilariô.
Gmtsht
Dt 2,5-12
Tv 8,2.5.6-7.8-9
Mc 1,21-28
Thánh tử đạo VN 13
Đaminh Ấn Khảm. Lý 18-12
trưởng. Luca Thìn và
Giuse Tả. Cai đội.
Thứ Tư
X
14
16
Dt 2,14-18
Tv 104,1-2.3-4.6-7
Mc 1,29-39
19-12
Thứ Năm
X
Dt 3,7-14
Tv 94,6-7-9.10-11 15
Mc 1,40-45 20-12
Thứ Sáu
X
Dt 4,1-5.11
Tv 77,3-6-7.8
Mc 2,1-12 16
21-12
17
18-25.01: tuần lễ cầu cho các Kitô hữu hợp nhất
Chúa Nhật II Bắt đầu tuần lễ cầu cho các Kitô hữu
Thường Niên hợp nhất
X
1Sm 3,3-10.19
Tv 39,2.4.7-9.10 18
1Cr 6,13-15.17-20 23-12
Ga 1,35-42
Thánh Vịnh Tuần
II
Thứ Hai
X
Dt 5,1-10
Tv 109,1.2.3.4
Mc 2,18-22 19
24-12
Thứ Tư
Đ
Thánh Anê, Tntđ. LN
Dt 7,1-3.15-17
Tv 109,1.2.3.4 21
Mc 3,1-6 26-12
Thứ Năm
X
22
27-12
Thánh Vinh Sơn. Phó
18
tế Tđ
Dt 7,25-8,6
Tv 39,7-8.10.17
Mc 3,7-12
Thánh tử đạo VN
Mathêu Anphongsô
Đậu và Phanxicô Tế.
Lm.
Thứ Sáu
Dt 8,6-13
Tv 84,8.10.11-12.13-
14 23
Mc 3,13-19 28-12
Thứ Bảy
Tr
Thánh Phanxicô
Salêsiô. Gmtsht. LN
Dt 9,2-3.11-14 24
Tv 46,2-3.6-7.8-9 29-12
Mc 3,20-21
19
Chúa Nhật III Kết thúc tuần lễ cầu cho các Kitô
Thường Niên hữu hợp nhất
X
Gn 3,1-5.10
Tv24,4-5.6-7.8-9
1Cr 7,29-31
Mc 1,14-20 25
Thánh Phaolô. Tông 30-12
Đồ trở lại (Tr).
Thánh Vịnh Tuần
III
Thứ Hai
Tr NĂM ÂM LỊCH KỶ SỬU 2009.
Thánh Timôthêô và MỒNG MỘT TẾT.
Titô. Giám Mục. LN Cầu bình an cho Năm Mới.
2Tm 1,1-8 (hay Tt 26
1,1-5) 1-1
Tv 95,1-2.7-8.10 Kỷ Sửu
Lc 10,1-9
Thứ Ba
Tr MỒNG HAI TẾT.
Thánh Angêla Mêrici. Kính nhớ Tổ tiên và ông bà cha mẹ
Trinh nữ
Dt 10,1-10
Tv 39,2.7-8.10.11
Mc 3,31-35 27
2-1
Thứ Tư
Tr
MỒNG BA TẾT.
Thánh hóa công ăn việc làm
28
3-1
Thánh Tôma Aquinô,
Lmtsht. LN
20
Dt 10,11-18
Tv 109,1.2.3.4
Mc 4,1-20
Thứ Năm
X
Dt 10,10-25
Tv 23,1-2.3-4.5-6 29
Mc 4,21-25 4-1
21
-Ý chung: Cầu cho các vị mục tử: Xin cho các vị muịc tử trong Hội Thánh luôn
luôn vâng theo ơn Chúa Thánh Thần dẫn dắt, trong việc giảng dạy và phục vụ
dân Chúa.
-Ý truyền giáo: Cầu cho Giáo Hội tại Phi Châu: Xin cho các Giáo Hội tại Phi
Châu tìm được những con đường và phương thế thích hợp, để xúc tiến có hiệu
quả sự hòa giải, công lý và hòa bình, theo những chỉ dẫn của Đại Hội đặc biệt
lần thứ hai của Thượng Hội Đồng Giám Mục về châu Phi.
Chúa Nhật IV
Thường Niên
X
Đnl 18,15-20
Tv 94,1-2.6-7-9 01
1Cr 7,32-35 7-1
Mc 1,21-28
Thánh Vịnh Tuần
IV
Thứ Tư
X
22
Dt 12,4-7.11-15
Tv 103,1-2.13-
14.17-18
Mc 6,1-6 04
10-1
23
Chúa Nhật V
Thường niên
X
G 7,1-4.6-7
1 Cr 15,1-11
Mc 1,29-39 08
Thánh Vịnh Tuần I 14-1
(Không cử hành
thánh Giêrônimô
Êmilianô và thánh
Jôsêphina
Bakhita,tn)
Thứ Hai
X
St 1,1-19
Tv 104,1-2.5- 09
6.10.12.24.35 15-1
Mc 6,53-56
Thứ Ba
Tr
Thánh Scholastica,
tn. LN 10
St 1,20–2,4 16-1
Tv 8,4-5.6-7.8-9
Mc 7,1-13
Thứ Năm
X
12
18-1
St 2,18-25
Tv 128,1-2.3.4-5
24
Mc 7,24-30
Thứ Sáu
X
St 3,1-8
Tv 32,1-2.5.6.7
Mc 7,31-37 13
Thánh tử đạo VN 19-1
Laurensô Hưởng và
Phaolô Lê Văn Lộc.
Lm.
Thứ Bảy
Tr
Thánh Cyrillô, đan sĩ
và thánh Mêthôđiô,
gm. LN 14
St 3,9-24 20-1
Tv 90,2.3-4.5-6.
12-13
Mc 8,1-10
25
Chúa Nhật VI
Thường niên
X
Lv 13,1-2.44-46 15
1 Cr 10,31-11,1 21-1
Mc 1,40-45
Thánh Vịnh Tuần
II
Thứ Hai
X
St 4,1-15.25
Tv 50,1.8.16-17. 16
20-21 22-1
Mc 8,11-13
Thứ Tư
X
St 8,6-13.20-22
Tv 116,12-13.14- 18
15.18-19 24-1
Mc 8,22-26
Thứ Năm
X
St 9,1-13
Tv 102,16-18.19- 19
21.29.22-23 25-1
Mc 8,27-33
Thứ Sáu
X
20
26-1
26
St 11,1-9
Tv 33,10-11.12-
13.14-15
Mc 8,34–9,1
Thứ Bảy
X
Thánh Phêrô
Đaminanô, gm, tsht
Dt 11,1-7 21
Tv 145,2-3.4-5.10- 27-1
11
Mc 9,2-13
27
22.02.2009 Chúa Nhật VII Thường Niên
Gx. HOÀ DO cmt
Thứ Hai
Đ
Thánh Pôlycarpô,
gmtđ. LN 23
Hc 1,1-10 29-1
Tv 93,1.1-2.5
Mc 9,14-29
Thứ Ba
X
Hc 2,1-11 24
Tv 37,3-4.18-19.27- 30-1
28.39-40
Mc 9,30-37
Thứ Năm
Tm
26
2-2
Đnl 30,15-20
28
Tv 1,1-2.3.4
Lc 22-25
Thứ Sáu
Tm
Is 58,1-9 27
Tv 50,3-4.5-6.18-19 3-2
Mt 9,14-15
Thứ Bảy
Tm
Is 58,9-14 28
Tv 85,1-2.3-4.5-6 4-2
Lc 5,27-32
Tháng Ba – 2009
Ý cầu nguyện:
-Ý chung : Cầu cho người phụ nữ : Xin cho vai trò của người phụ nữ được trân
trọng và đề cao tại mỗi quốc gia trên thế giới.
-Ý truyền giáo : Cầu cho cộng đoàn dân Chúa tại Trung Quốc: Xin cho các
Giám mục, linh mục, tu sĩ và giáo dân tại Trung Quốc, nhờ bức thư của Đức
Thánh Cha Bênêdictô XVI gửi cho Giáo Hội tại Trung Quốc soi sáng, biết nỗ lực
trở nên dấu chỉ và bằng chứng của hợp nhất, hiệp thông và hòa bình.
Thánh Giuse là bổn mạng và gương mẫu của các người lao
động và các gia trưởng. Ngài đã sống cuộc đời lao động để nuôi
sống gia đình. Chính Chúa Giêsu, dù là Con Duy Nhất của
Thiên Chúa, cũng được gọi là “con của bác thợ mộc”. Vì thế,
noi gương thánh Giuse, các người lao động và các gia trưởng
hãy học cho biết giá trị của lao động: nuôi sống bản thân và
gia đình, liên kết với anh chị em và phục vụ họ, thực thi bác ái
đích thực và góp công vào việc kiện toàn công cuộc sáng tạo
của Thiên Chúa.
MÙA CHAY
29
“Mùa Chay nhằm chuẩn bị cử hành lễ Vượt Qua. Phụng vụ Mùa Chay giúp các
dự tòng và các tín hữu cử hành mầu nhiệm Vượt Qua. Các dự tòng được chuẩn
bị qua những giai đoạn khác nhau của việc nhập đạo, còn các tín hữu thì qua
việc tưởng niệm bí tích Thánh Tẩy và việc sám hối” (AC 27).
01.03.2009 Chúa Nhật I Mùa Chay
Gx. XUÂN NINH cmt
Quyên tiền giúp Ban giáo lý Giáo phận
Thứ Hai
Tm
Lv 19,1-2.11-18
Tv 19,8.9.10.15 02
Mt 25,31-46 6-2
Thứ Tư
Tm
Thánh Casimirô
Gn 3,1-10 Tv 51,3-
4.12-13.18-19 04
Lc 11,29-32 8-2
30
Thứ Năm đầu
tháng
Tm
Et 9,12.14-16.23-25 05
Tv 138,1-2.2-3.7-8 9-2
Mt 7,7-12
31
Chúa Nhật II Mùa
Chay
Tm
St 22,1-2.9.10-
13.15-18
Tv 115,10.15.16-
17.18-19
Rm 8,31-34 08
Mc 9,2-10 12-2
Thánh Vịnh Tuần
II
(Không cử hành lễ
thánh Gioan Thiên
Chúa, tu sĩ)
Thứ Hai
Tm
Thánh Phanxica
Rôma, nt.
Ðn 9,4-10 09
Tv 79,8.9.11.13 13-2
Lc 6,36-38
32
Thứ Tư
Tm
Gr 18,18-20
Tv 31,5-6.14.15-16
Mt 20,17-28
Thánh tử đạo VN 11
Đaminh Cẩm. Lm. 15-2
Thứ Năm
Tm
Gr 17,5-10 Tv 1,1-
2.3.4.6 12
Lc 16,19-31 16-2
Thứ Sáu
Tm
St 37,3-4.12-13.17-
28
Tv 104, 16-17.18-19 13
Mt 21,33-43.45-46 17-2
Thứ Bảy
Tm
Mk 7,14-15.18-20
Tv 103,1-2.3-4.9- 14
10.11-12 18-2
Lc 15,1-3.11-32
33
Chúa Nhật III Mùa
Chay
Tm
Xh 20,1-17
Tv 18,8.9.10.11 15
1Cr 1,22-25 19-2
Ga 2,13-25
Thánh Vịnh Tuần
III
Thứ Hai
Tm
2 V 5,1-15 16
Tv 42,2-3;43,3-4 20-2
Lc 4,24-30
Thứ Tư
Tm
Thánh Cyrillô
Giêrusalem, tsht
Ðnl 4,1.5-9
Tv 147, 12-13.15-
16.19-20 18
Mt 5,17-19 22-2
Thứ Năm
Tr
Bổn Mạng Hội Thánh Việt Nam
Ngày Thánh Hoá gia trưởng
19
23-2
Thánh Giuse Ban BM. Đức Cha Phó Giuse
Trăm năm Đức BM. Các Hội Dòng MTG, Tỉnh Dòng Ngôi
Maria. LT Lời - Giuse (SVD), Dòng Carmel Thánh
34
2Sm 7,4-5.12-14.16 Giuse, Gx. Giuse (QT), Mỹ Hoán, Hoà
Rm 4,13.16-18.22 Tân, Bắc Vĩnh, Hoà Do, Xuân Ninh, Mỹ
Mt 1,16.18-21.24 Thanh, Gò Sạn, Phước Thiện, Hạnh Trí,
(hay Lc 2,41-51) Thạch Hà
BM. Cha Thanh Phong, Bình An, Lê Văn
Sĩ, Phúc Tinh, Thoại, Quang Huy, Đình
Hoà, Thanh Bình, Hương, Điệp, Quang
Khải, Văn Láng, Liệu, Võ Quý, Thường,
Thi, Long, Vang, Thanh Hải, Anh Tuấn,
Đức Hoà, Phan Cường, Quốc, Đạt, (cha
Ân, Chuyển, DCCT), (Xuân Quý, OFM),
Văn Minh, Minh Hùng (SVD), Thành
Khải, Hiệp.
Thứ Sáu
Tm
Hs 14,2-10
Tv 81,6-8.8-9.10- 20
11.14.17 24-2
Mc 12,28-34
Thứ Bảy
Tm
Hs 6,1-6
Tv 51,3-4.18-19.
20-21
Lc 18,9-14 21
25-2
35
Chúa Nhật IV Mùa
Chay
Tm
2Sb 36,14-16.19-23
Tv 136,1-2.3.4-5.6
Ep 2,4-10 22
Ga 3,14-21 26-2
Thánh Vịnh Tuần
IV
Thứ Hai
Tm
Thánh Turibiô
Môgrôvêjô, gm
Is 65,17-21
Tv 29,2.4.5-6.11-12 23
Ga 4,43-54 27-2
Thứ Ba
Tm
Ed 47,1-9.12
Tv 46,2-3.5-6.8-9
Ga 5,1-3.5-16 24
28-2
Thứ Tư
Tr
Lễ Truyền Tin. LT
Is 7,10-14 25
Tv 39,7-8.8-9.10.11 29-2
Dt 10,4-10
Lc 1,26-38
Thứ Năm
Tm
26
1-3
Xh 32,7-14
Tv 106,19-20.21-
36
22.23
Ga 5,31-47
Thứ Sáu
Tm
Kn 2,1.12-22
Tv 34,17-18.19-
20.21.23 27
Ga 7,1-2.10.25-30 2-3
Thứ Bảy
Tm
Gr 11,18-20
Tv 7,2-3.9-10.11-12 28
Ga 7,40-53 3-3
37
Chúa Nhật V Mùa
Chay
Tm
Gr 31,31-34
Tv 50,3-4.12-13.14 29
Dt 5,7-9 4-3
Ga 12,20-33
Thánh Vịnh Tuần I
Thứ Hai
Tm
Đn 13,1-9.15-17.19-
30.33-62 (hay Đn
13,41-62) 30
Tv 22,1-4.5.6 5-3
Ga 8,1-11
Thứ Ba
Tm
Ds 21,4-9
Tv 102,2-3.16- 31
18.19-21 6-3
Ga 8,21-30
Tháng Tư – 2009
Ý cầu nguyện:
-Ý chung : Cầu cho nông dân: Xin cho nông dân được mùa màng bội thu nhờ
phúc lành của Thiên Chúa, và xin cho các nước giàu biết quan tâm đến nạn đói
trầm trọng trên thế giới.
-Ý truyền giáo : Cầu cho các Kitô hữu đang hoạt động xã hội: Có những anh
chị em Kitô hữu đang hoạt động trong những miền đất mà điều kiện sống của
những người nghèo khổ, yếu đuối, của phụ nữ và trẻ em tồi tệ nhất; xin cho
các anh chị em đó trở nên dấu chỉ của niềm hy vọng, nhờ can đảm làm chứng
cho Tin Mừng của tình liên đới và yêu thương.
Thứ Tư
Tm
01
7-3
Ðn 3,14-20.91-92.95
Ðn 3,52.53.54.55.56
Ga 8,31-42
38
Thứ Năm đầu Kỷ niệm ngày Đức Cố Giáo Hoàng Gioan
tháng Phaolô II qua đời
Tm
Thánh Phanxicô
Paola, ẩn tu
St 17,3-9
Tv 105,4-5.6-7.8-9 02
Ga 8,51-59 8-3
Thánh tử đạo VN
Đaminh Cẩm. Lm
Thứ Bảy
Tm
Thánh Isiđôrô,
gmtsht
Ed 37,21-28
Gr 21,10.11-12.13 04
Ga11,45-56 10-3
39
Chúa Nhật Lễ Lá TƯỞNG NIỆM CUỘC THƯƠNG KHÓ
Đ CỦA CHÚA.
Is 50,4-7
Tv 22,8-9.17-18.19-
20.23-24 05
Pl 2,6-11 11-3
Mc 14,1-15,47
(hay Mc 15,1-39)
Thánh Vịnh Tuần
II
Thứ Năm
Tr
09
15-3
Lễ Dầu
Is 61,1-3.6.8-9
Tv 88,21-22.25
Kh 1,5-8
Lc 4,16-21
40
Lễ Tiệc Ly
Xh 12,1-8.11-14
Tv 115,12-13.15-16
Ga 13,1-15
41
Cv 10,34.37-43
Tv 118,1-2.16-
17.22-23
Cl 3,1-4;
1 Cr 5,6-8
Ga 20,1-9
Thứ Ba trong
tuần bát nhật
Phục Sinh.
Tr 14
Cv 2,36-41; 20-3
Tv 33,4-5.18-
19.20.22
Ga 20,11-18
Thứ Tư trong
tuần bát nhật
Phục Sinh.
Tr 15
Cv 3,1-10 21-3
Tv 105,1-2.3-4.6-
7.8-9
Lc 24,13-35
42
Thứ Sáu trong
tuần bát nhật
Phục Sinh.
Tr
Cv 4,1-12
Tv 118,1-2.4.22- 17
24.25-27 23-3
Ga 21,1-14
43
Tr Kỷ niệm ngày Đức Bênêđictô XVI được
Cv 4,32-35 bầu làm Giáo Hoàng
Tv 117,2-4.16.17-18
1Ga 5,1-6
25-3
Ga 20,19-31
Thánh Vịnh Tuần
II
Thứ Hai
Tr
Cv 4,23-31
Tv 2,1-3.4-6.7-9 20
Ga 3,1-8 26-3
Thứ Tư
Tr
Cv 5,17-26
Tv 34,2-3.4-5.6-7. 22
8-9 28-3
Ga 3,16-21
Thứ Năm
Tr
23
29-3
Thánh Giorgiô tđ.
Thánh Ađalberto,
gmtđ
Cv 5,27-33
Tv 34,2.9.17-18.
19-20
44
Ga 3,31-36
45
Tr
Cv 3,13-15.17-19
1Ga 2,1-5
2-4
Lc 24,35-48
Thánh Vịnh Tuần
III
Thứ Hai
Tr
Cv 6,8-15
Tv 119,23-24.26- 27
27.29-30 3-4
Ga 6,22-29
Thứ Ba
Tr
Thánh Phêrô Chanel,
lmtđ. Thánh Luy
Grignion Montfort, lm
Cv 7,51;8,1
Tv 31,3-4.6- 28
7.8.17.21 4-4
Ga 6,30-35
Thánh tử đạo VN
Phaolô Khoan. Lm.
Phêrô Hiếu và Gioan
Baotixita Thành.
Thầy giảng.
Thứ Tư
Tr
Thánh Catarina
Siêna, tntsht. LN
Cv 8,1-8 29
Tv 65,1-3.4-5.6-7 5-4
Ga 6,35-40
Thứ Năm
Tr
Thánh Pio V, gh. 30
Cv 8,26-40 6-4
Tv 66,8-9.16-17.20
Ga 6,44-51
46
Tháng Năm – 2009
Ý cầu nguyện:
-Ý chung : Cầu cho ơn gọi linh mục và tu sĩ: Xin cho giáo dân và các cộng đoàn
Kitô hữu ý thức mình có trách nhiệm khích lệ và nâng đỡ các ơn gọi linh mục
và tu sĩ.
-Ý truyền giáo: Cầu xin các Giáo Hội Công Giáo non trẻ: Xin cho các Giáo Hội
Công Giáo mới hình thành được biết tạ ơn Chúa vì đã ban đức tin, và sẵn sàng
tham gia vào sứ vụ phổ quát của Giáo Hội, qua việc tích cực rao giảng Tin
Mừng trên toàn thế giới.
Thứ Sáu đầu tháng BM. Gx. Phước Hoà, Ngọc Thuỷ, Cây
Tr Vông, Diêm Điền, Hoà Yên, Vĩnh Thái,
Thánh Giuse thợ Quảng Thuận
Cv 9,1-20 (St 1,26-2,3 ; Mt 13,54-58)
Tv 117,1.2 01
Ga 6,52-59 7-4
Thánh tử đạo VN
Âutinh Đông và
Gioan Alôxiô Hương.
Lm.
47
Quyên tiền giúp ĐCV Sao Biển
07.05: Kỷ niệm 34 năm Đức Cha Phaolô tựu chức Giám Mục
Gp. Nha Trang
Chúa Nhật IV Phục CHÚA NHẬT CHÚA CHIÊN LÀNH
Sinh Cầu cho ơn gọi thiên triệu linh mục và tu
Tr sĩ
Cv 4,8-12
1Ga 3,1-2
Ga 10,11-18
Thánh Vịnh Tuần 03
IV 9-4
(không cử hành
Thánh Philipphê Và
Thánh Giacôbê, TĐ).
Thứ Hai
Tr
Cv 11,1-18
Tv 41,2-3;42,3.4
Ga 10,1-10 04
10-4
Thứ Tư
Tr
06
12-4
Cv 12,24;13,5
Tv 67,2-3.5.6.8
Ga 12,44-50
48
Thứ Năm đầu Kỷ niệm 34 năm Đức Cha Phaolô tựu
tháng chức Giám Mục Gp. Nhatrang
Tr
Cv 13, 13-25
Tv 88,2-3.21-22.25
Ga 13,16-20 07
13-4
Thứ Sáu
Tr
Cv 13,26-33
Tv 2,6-7.8-9.10-11
Ga 14,1-6
08
14-4
Thứ Bảy
Tr
Cv 13,44-52
Tv 98,1.2-3.3-4
Ga 14,7-14
Thánh tử đạo VN 09
Giuse Hiển. Lm. 15-4
49
Cv 9,26-31
Tv 21,26-27.28
1Ga 3,18-24
Ga 15,1-8
Thánh Vịnh Tuần I
Thứ Hai
Tr
Cv 14,5-18
Tv 115,1-2.3-4.
5-16
Ga 14,21-26 11
Thánh tử đạo VN 17-4
Mátthêu Lê Văn
Gẫm. Lái buôn.
Thứ Tư
Tr
13
19-4
Cv 15,1-6
Tv 122,1-2.3-4.4-5
Ga 15,1-8
Lễ Đức Mẹ Fatima
Is 61,9-11; Lc
11,27-28
50
Thứ Năm
Tr
Thánh Matthia, TĐ.
LK
Cv 1,15-17.20-26 14
Tv 112,1-2.3-4.5.7-8 20-4
Ga 15,9-17
Thứ Sáu
Tr
Cv 15,22-31
Tv 56,8-9.10-12
Ga 15,12-17 15
21-4
Thứ Bảy
Tr
Cv 16,1-10
Tv 99,1-2.3.5
Ga 15,18-21 16
22-4
18-21.05 Thường huấn linh mục 2008 tại TGM Nha Trang
51
Chúa Nhật VI Phục
Sinh
Tr
Cv 10,25-26.34-
35.44-48 17
1Ga 4,7-10 23-4
Ga 15,9-17
Thánh Vịnh Tuần
II
Thứ Hai
Tr
Thánh Gioan I, ghtđ
Cv 16,11-15 18
Tv 149,1-2.3-4.5-6 24-4
Ga 15,26-16,4
Thứ Ba
Tr
Cv 16,22-34 19
137,1-3.7-8 25-4
Ga 16,5-11
Thứ Tư
Tr
Thánh Bernarđinô
Siêna, lm
Cv 17,15.22;18,1
Tv 148,1-2.11- 20
12.12-14.14 26-4
Ga 16,12-15
Thứ Năm
Tr
Lễ Giỗ Đức Cha Phêrô Nguyễn Văn Nho 21
27-4
Christôphôrô
Magallanes,lm và các
bạn, tđ
Cv 18,1-8
52
Tv 98,1.2-3.3-4
Ga 16,16-20
Thứ Sáu
Tr
Thánh Rita Cascia
Cv 18,9-18
Tv 46,2-3.4-5.6-7
Ga 16,20-23 22
Thánh tử đạo VN 28-4
Micae Hồ Đình Hy.
Quan Thái Bộc và
Laurenxô Ngôn. Giáo
dân.
53
Ngày thánh hoá nghệ sĩ và ca đoàn
Thứ Hai
Tr
Thánh Bêđa Khả
Kính, lmtsht. Thánh
Grêgôriô, gh. Thánh
Maria Magđalêna
Pazzi, tn 25
Cv 19,1-8 2-5
Tv 47,2-3.4-5.6-7
Ga 16,29-33
Thánh tử đạo VN
Phêrô Đoàn Văn Vân.
Thầy giảng.
Thứ Ba
Tr
Thánh Philiphê Nêri,
lm. LN
Cv 20,17-27;
Tv 68,10-11.20-21 26
Ga 17,1-11 3-5
Thánh tử đạo VN
Gioan Hoan. Lm. Và
Matthêu Nguyễn Văn
Phượng. Trùm họ.
Thứ Tư
Tr
27
4-5
Thánh Augustinô
Cantuariô
54
Cv 20,28-38
Tv 67,29-30.33-36
Ga 17,11-19
Thánh tử đạo VN
Phaolô Hạnh. Giáo
dân.
Thứ Năm
Tr
Cv 22,30; 23,6-11;
Tv 16,1-2.5.7-8.9-
10.11 28
Ga 17,20-26 5-5
Thứ Sáu
Tr
Cv 25,13-21
Tv 103,1-2.11-
12.19-20 29
Ga 21,15-19 6-5
55
Chúa Nhật Hiện Chúa Thánh Thần Hiện Xuống. Lễ
Xuống Trọng. Lễ cầu cho giáo dân (lễ họ)
Đ BM. Gx. Đá Trắng
Cv 2,1-11
1Cr 12,3-7.12-13 31
Tv 57,8-9.10-12 8-5
Ga 20,19-23
(Không cử hành lễ
Đức Maria thăm
viếng bà Êlisabeth)
Thứ Hai Tuần IX Quốc tế thiếu nhi, cầu cho các thiếu
thường niên X nhi
Thánh Justinô, tđ. LN
Tb 1,1-3;2,1-8
Tv 112,1-2.34.5-6 01
Mc 12,1-12 9-5
Thánh tử đạo VN
Giuse Túc. Giáo Dân.
Thánh vịnh Tuần I
56
Thứ Tư
Đ
Thánh Carôlô Lwanga
và các bạn, tđ. LN
Tb 3,1-11.16-17
Tv 25,2-4.4-5. 03
6-7.8-9 11-5
Mc 12,18-27
Thánh tử đạo VN
Phaolô Đổng. Giáo
dân.
57
07.06.2009 Chúa Nhật X Thường Niên
CHÚA BA NGÔI
Gx. BẮC VĨNH cmt
Kiệu Thánh Thể Giáo Hạt Nha Trang tại Nhà Thờ Chính
Toà Nha Trang
Chúa Nhật X
Thường Niên
Lễ Chúa Ba Ngôi.
Lễ Trọng
Tr
Đnl 4,32-34.39-40 07
Rm 8,14-17 15-5
Mt 28,16-20
Thứ Hai
X
2 Cr 1,1-7
Tv 34,2-3.4-5.
6-7.8-9
Mt 5,1-12 08
Thánh Vịnh Tuần 16-5
II
Thứ Ba
X
Thánh Ephrem. Phó
Tế, Tsht
2 Cr 1,18-22
Tv 119,129.130.
131.132.133.135 09
Mt 5,13-16 17-5
58
Thứ Tư
X
2Cr 3,4-11
Tv 99,5.6.7.8.9
Mt 5,17-19 10
18-5
Thứ Năm
Đ
Thánh Barnaba,
Tông Đồ. LN
Cv 11,21-26;13,1-3 11
Tv 97,1.2-4.5-6 19-5
Mt 10,6-13
Thứ Sáu
X
2Cr 4,7-15
Tv 115,10-11.15-16
Mt 5,27-32
Thánh tử đạo VN 12
Âutinh Phan Viết 20-5
Huy. Nicôlaô Bùi Đức
Thể. Binh sĩ.
59
14.06.2009 Chúa Nhật XI Thường Niên
MÌNH VÀ MÁU THÁNH CHÚA KITÔ
Gx. BA LÀNG - VĨNH PHƯỚC cmt
Chúa Nhật XI
Thường Niên
Mình và Máu Thánh
Chúa Kitô. Lễ trọng
Tr
Xh 24,3-8; 14
Dt 9,11-15 22-5
Mc 14,12-16.22-26
Thứ Hai
X
2 Cr 6,1-10
Tv 98,1.2-3.3-4
Mt 5,38-42
Thánh Vịnh Tuần 15
III 23-5
60
Thứ Tư
X
2 Cr 9,6-11
Tv 112,1-2.3-4.9
Mt 6,1-6.16-18
Thánh tử đạo VN 17
Phêrô Đa. Giáo dân. 25-5
Thứ Năm
X
2 Cr 11,1-11
Tv 111,1-2.3-4.7-8
Mt 6,7-15 18
26-5
Thứ Sáu Ngày thế giới xin ơn thánh hóa các linh
Tr mục
Thánh Tâm Chúa
Giêsu. LT
Hs 11,1.3-4.8-9
Ep 3,8-12.14-19 19
Ga 19,31-37 27-5
Thứ Bảy
Tr
Trái Tim Vô Nhiễm
Đức Mẹ. LN
Is 61,9-11 20
Lc 2,41-51 28-5
61
21.06.2009 Chúa Nhật XII Thường Niên
Gx. BÌNH CHÍNH cmt
Thứ Hai
X
Thánh Paolinô thành
Nola. Giám Mục;
Gioan Phisơ. GmTđ
và Tôma Mô. Tđ 22
St 12,1-9 30-5
Tv 33,12-13.18-
19.20.22
Mt 7,1-5
62
Thứ Tư BM. Gx. Vinh Trang
Tr BM. Cha Ban, Hồng Thái, Cương, San,
Sinh Nhật Thánh Đình Tiến, Nguyễn Vinh, Tấn Linh, Ngọc
Gioan Tẩy Giả. Lễ Dũng, Đệ, Hiếu, Kỳ (OFM), Tiến
Trọng. (Lazarist), (Sĩ, Ưng, Hùng, Hữu Duy,
Is 49,1-6 SVD), Lưu, Thanh Toàn 24
Tv 138,1-3.13-15 2-5
Cv 13,22-26
Lc 1,57-66.80.
Thứ Năm
X
St 16,1-12.15-16; Tv
106,1-2.3-4.4-5 25
Mt 7,21-29 3-5
Thứ Sáu
X
St 17,1.9-10.15-22
Tv 127,1-2.3.4-5
Mt 8,1-4
Thánh tử đạo VN 26
Đaminh Minh. Gm. 4-5
Phanxicô Đỗ Văn
Chiểu. Thầy giảng.
Thứ Bảy
X
Thánh Cyrilô thành
Alêxandria. Gmtsht.
St 18,1-15
Lc 1,46-47.48- 27
49.50.53.54-55 5-5
Mt 8,5-17
Thánh tđ. VN Tôma
Toán. Thày giảng.
63
28.06.2009 Chúa Nhật XIII Thường Niên
Thánh Phêrô và Phaolô Tông Đồ.
Gx. LƯƠNG SƠN – TÂN BÌNH cmt
Thứ Ba
X
Các Thánh Tử Đạo
Tiên Khởi Rôma
St 19,15-29
Tv 25,2-3.9-10.11 30
Mt 8,23-27 8-5
Thánh tử đạo VN Vinh
Sơn Đỗ Yến. Lm.
64
Ý cầu nguyện:
-Ý chung : Cầu cho các Kitô hữu tại Trung Đông: Xin cho các Kitô hữu tại Trung
Đông được hoàn toàn tự do sống niềm tin của mình và trở nên khí cụ của hòa
giải và hòa bình.
-Ý truyền giáo : Cầu cho Hội Thánh: Xin cho Hội Thánh trở nên mầm sống và
hạt nhân của một nhân loại đã được hòa giải và tập hợp trong gia đình duy
nhất của Thiên Chúa, nhờ đó sống chứng nhân của hết thảy các tín hữu tại mỗi
quốc gia trên thế giới.
THÁNG BỒI DƯỠNG TU SĨ VÀ GIÁO DÂN
01-31.7: Bồi dưỡng Thần học cho các tu sĩ tại TGM Nha Trang
Thứ Tư
X
St 21,5.8-20 01
Tv 34,7-8.10-11. 9-5
12-13
Mt 8,28-34
Thứ Sáu đầu tháng BM: Cha Hiệu, Nguyên, Văn Thịnh, Toàn
Đ
Thánh Tôma.
Tông Đồ. LK
Ep 2,19-22 03
Ga 20,24-29 11-5
Thánh tử đạo VN
Philippê Phan Văn
Minh. Lm.
65
05.07.2009 Chúa Nhật XIV Thường Niên
Gx. THANH HẢI – THẠCH HÀ cmt
Thứ Hai
X
Thánh Maria Goretti.
Tntđ
St 28,10-22 06
Tv 91,1-2.3-4.14-15 14-5
Mt 9,18-26
Thứ Tư
X
St 41,55-57;42,5-
7.17-24 08
Tv 33,2-3.10-11. 16-5
18-19
Mt 10,1-7
66
Thứ Năm
X
Thánh Augustinô
Zhao Rong, Lm và
các bạn Tđ
St 44,18-21.23-
29;45,1-5; 09
Tv 105,16-17.18- 17-5
19.20-21
Mt 10,6-15
Thứ Sáu
X
St 46,1-7.28-30
Tv 37,3-4.18-19.27-
28.39-40
Mt 10,16-23
Thánh tử đạo VN
Phêrô Nguyễn Khắc 10
Tự. Thầy giảng; 18-5
Antôn Quỳnh. Trùm
họ.
67
12.07.2009 Chúa Nhật XV Thường Niên
Gx. VẠN XUÂN cmt
13-17.07: Bồi dưỡng các Hội đồng Giáo xứ tại ĐCV Sao Biển
15.07: Thánh Anrê Kim Thông, Bổn mạng các Hội đồng Giáo xứ
Chúa Nhật XV
Thường Niên
X
Am 7,12-15
Tv 84,9.10.11-12.13
Ep 1,3-14
Mc 6,7-18 12
Thánh Vịnh Tuần 20-5
III
Thánh tử đạo VN
Anê Lê Thị Thành (Bà
thánh Đê), giáo dân
và Phêrô Khanh. Lm.
Thứ Hai
X
Thánh Henricô
Xh 1,8-14.22
Tv 124,1-3.4-6.7-8 13
Mt 10,34–11,1 21-5
Thứ Tư
Tr
15
23-5
68
Thánh Bônaventura,
Gmtsht. LN
Xh 3,1-6.9-12
Tv 103,1-2.3-4.6-7
Mt 11,25-27
Thánh tử đạo VN
Phêrô Nguyễn Bá
Tuần. Lm. và Anrê
Nguyễn Kim Thông,
Thầy giảng.
Thứ Bảy
X
Xh 12,37-42
Tv 136,1.23-24.10-
12.13-15; 18
Mt 12,14-21 26-5
Thánh tử đạo VN
Đaminh Đạo. Binh sĩ.
69
20-24.07: Bồi dưỡng Giáo lý viên tại ĐCV Sao Biển
Thứ Hai
X
Thánh Apôllinarê,
gmtđ.
Xh 14,5-18 20
Xh 15,1-2.3-4.5-6 28-5
Mt 12,38-42
Thánh tử đạo VN
Giuse An. Gm.
Thứ Tư
Tr
Thánh nữ Maria
Mađalêna. LN 22
Dc 3,1-4 1-6
Tv 62,2.3-4.5-6.8-9
Ga 20,1-2.11-18
Thứ Năm
X
23
2-6
Thánh Birgita. Nt
70
Xh 19,1-2.9-11.
16-20
Ðn 3,52.53.54.55.56
Mt 13,10-17
Thứ Sáu
X
Thánh Sarbêliô
Makhluf. Lm
Xh 20,1-7
Mt 13,18-23 24
Thánh tử đạo VN 3-6
Giuse Hiền. Lm.
71
27-31.7: Bồi dưỡng Thánh nhạc tại ĐCV Sao Biển
Thứ Hai
X
Xh 32,15-24.30-34;
Tv 106,19-20.21- 27
22.23 6-6
Mt 13,31-35
Thứ Ba
X
Xh 33,7-11;34,5-
9.28 Tv 103,6-7.8-
9.10-11.12-13 28
Mt 13,36-43 7-6
Thánh tử đạo VN
Giuse Xuyên. Gm.
Thứ Tư
Tr
Thánh nữ Martha. LN
1Ga 4,7-16 29
Tv 33,2-3.4-5.6-7 8-6
Ga 11,19-27
Thứ Năm
X
30
9-6
72
Thánh Phêrô Kim
Ngôn. Gmtsht
Xh 40,16-21.34-38
Tv 84,3.4.5-6.8.11
Mt 13,47-53
Thứ Sáu đầu tháng BM. Cha Hồ Thông, Trần Ngà, Đức, Kim
Tr Thanh (SVD), Tr. Đình Phương
Thánh Ignatiô
Loyola. Lm. LN
Lv 23,1.4-11.15-
16.27.34-37
Tv 81,3-4.5-6.10-11 31
Mt 13,54-58 10-6
Thánh tử đạo VN
Phêrô Đoàn Công
Quý. Lm. và
Emmanuel Lê Văn
Phụng. Giáo dân.
-Ý truyền giáo: Cầu cho các Kitô hữu được tự do sống đức tin: Hiện nay, tại
nhiều nước, các Kitô hữu đang bị phân biệt đối xử và bắt bớ vì Danh Đức Kitô;
xin cho nhân quyền, sự bình đẳng và tự do tôn giáo của họ được nhìn nhận, để
họ có thể tự do sống và tuyên xưng niềm tin của mình.
Thứ Hai
X
Ds 11,4-15
Tv 80,12-13.14-
15.16-17
Mt 14,13-21 03
13-6
Thứ Tư
X
05
15-6
Cung hiến thánh
74
đường Đức Maria
Ds 13,1-2.25–
14,1.26-29.34-35
Tv 106,6-7.13-
14.21-22.23
Mt 15,21-28
15.08: ngày cầu nguyện cho giới trẻ, sinh viên, học sinh
75
Chúa Nhật XIX
Thường Niên
X
1V 19,9.4-18
Tv 33,2-3.4-5.6-7
Ep 4,30-5,2
Ga 6,41-51 09
Thánh Vịnh Tuần 19-6
III
(Không cử hành
Thánh Têrêsa
Bênêđita Thánh giá,
Nttđ)
Thứ Hai
Đ
Thánh Laurensô.
Phó tế Tđ. LK
2Cr 9,6-10
Ga 12,24-26
Thánh tử đạo VN 10
Giacôbê Mai Năm. 20-6
Lm. và Micae Nguyễn
Hữu Mỹ. Lý trưởng.
Thứ Ba
Tr
Thánh Clara. Đt. LN
Ðnl 31,1-8
Ðnl 32,3-4.7.8.9.12 11
Mt 18,1-5.10.12-14 21-6
Thứ Tư
X
12
22-6
Thánh Joana
Phanxica Chantal, Nt
Đnl 34,1-12
Tv 65,1-3.5.16-17
Mt 18,15-20
76
Thứ Năm
X
Thánh Pontianô.
Ghtđ và Hippôlytô.
Lmtđ 13
Gs 3,7-11.13-17 23-6
Tv 114,1-2.3-4.5-6
Mt 18,21-19,1
Thứ Sáu
Đ
Thánh Maximilianô
Maria Kolbê. Lmtđ.
LN
Gs 24,1-13
Tv 136,1-3.16- Chiều: Lễ Vọng Đức Mẹ Lên Trời 14
18.21-22.24 1Sb 15,3-4.15-16;16,1-2 24-6
Mt 19,3-12 1Cr 15,54-57
Lc 11,27-28
Thứ Bảy BM. Gx. Phước Hải, Chợ Mới, Dục Mỹ,
Tr Đồng Dài, Gò Đền, Lương Sơn, Mỹ
Đức Mẹ Hồn Xác Phước, Song Pha, Suối Hoà, Tân Bình,
Lên Trời. Lễ Trọng Vạn Giã, Vạn Xuân, Vĩnh Bình, Hoà
Kh 11,19a; 12,1- Thanh. 15
6a.10 Cầu nguyện cho giới trẻ, sinh viên, 25-6
Tv 44,10.11-12.16 học sinh
1Cr 15,20-27
Lc 1,39-56
Chúa Nhật XX
Thường Niên
16
26-6
X
77
Cn 9,1-6
Tv 33,2-3.10-11.12-
13.14-15
Ep 5,15-20
Ga 5,15-20
Thánh Vịnh Tuần
IV
(Không cử hành
Thánh Stêphanô
Hungari)
Thứ Hai
X
Tl 2,11-19
Tv 106,34-35.36-
37.39-40.43.44 17
Mt 19,16-22 27-6
Thứ Tư
X
Thánh Gioan Êuđê,
Lm 19
Tl 9,6-15 29-6
Tv 21,2-3.4-5.6-7
Mt 20,1-16
Thứ Năm
Tr
20
1-7
Thánh Bernarđô.
Viện phụ, tsht. LN
Tl 11,29-39
Tv 40,5.7-8.8-9.10
Mt 22,1-14
78
Thứ Sáu
Tr
Thánh Piô X, Gh. LN
R 1,1.3-6.14-16.22
Tv 145,5.6-7-8.9-10 21
Mt 22,34-40 2-7
Thánh tử đạo VN
Giuse Đặng Đình
Viên. Lm.
Thứ Bảy
Tr
Lễ Đức Maria Nữ
Vương. LN
Is 9,1-6
Tv 112,1-2.3-4.5- 22
6.7-8 3-7
Lc 1,26-38
79
Chúa Nhật XXI
Thường Niên
X
Gs 24,1-2.15-17.18
Tv 33,2-3.17-18.20
Ep 5,21-32
Ga 6,54.60-69 23
Thánh Vịnh Tuần I 4-7
(Không cử hành
Thánh Rosa thành
Lima. Tn)
Thứ Tư
X
26
7-7
1Tx 2,9-13
Tv 138,7-8.9-10.11
Mt 23,27-32
80
Thứ Năm Ngày thánh hoá các Bà mẹ Công giáo
Tr
Thánh nữ Mônica.LN
1 Tx 3,7-13
Tv 90,3-4.12- 27
13.14.17 8-7
Mt 24,42-51
Thứ Bảy
Đ
Lễ Thánh Gioan Tẩy
Giả bị trảm quyết.
LN
Gr 1,17-19
Tv 70,1-2.3-4.5-6 29
Mc 6,17-29 10-7
02.09 : Quốc Khánh, cầu cho tổ quốc, cầu cho niên học mới
81
Chúa nhật XXII
Thường Niên
X
Đnl 4,1-2.6-8
Tv 14,2-3.4.5 30
Gc 1,17-18.21-22.27 11-7
Mc 7,1-8.14-15.21-
23
Thánh Vịnh Tuần
II
Thứ Hai
X
1 Tx 4,13-18 31
Tv 96,1.3.4-5. 12-7
11-12.13
Lc 4,16-30
-Ý chung: Cầu cho Lời Chúa được đón nhận: Xin cho Lời Chúa được mọi người
hiểu biết, đón nhận và sống như nguồn sống của tự do và niềm vui.
-Ý truyền giáo: Cầu cho các Kitô hữu tại Lào, Campuchia và Myanmar: Ở
những nơi này, các Kitô hữu chưa có được những điều kiện thuận lợi trong đời
sống đức tin; xin cho họ luôn tin tưởng vào sức mạnh của Chúa Thánh Thần,
và nhờ đó được can đảm loan báo Tin Mừng cho đồng bào của mình.
82
Thứ Năm đầu
tháng
Tr
Thánh Grêgôriô Cả.
Ghtsht. LN
Cl 1,9-14 03
Tv 98,2-3.3-4.5-6 15-7
Lc 5,1-11
83
Chúa Nhật XXIII
Thường Niên
X
Is 35,4-7
Tv 145,67-8.9-10
Gc 2,1-5 06
Mc 7,31-37 18-7
Thánh Vịnh Tuần
III
Thứ Hai
X
Cl 1,24–2,3
Tv 62,6-7.9 07
Lc 6,6-11 19-7
Thứ Tư
X
Thánh Phêrô Claver,
lm
Cl 3,1-11 09
Tv 145,2-3.10- 21-7
11.12-13
Lc 6,20-26
Thứ Năm
X
10
22-7
Cl 3,12-17
Tv 150,1-2.3-4.5-6
Lc 6,27-38
84
Thứ Sáu
X
1Tm 1,1-2.12-14
Tv 15,1-2.5.7-8.11
Lc 6,39-42 11
23-7
Thứ Bảy
X
Danh Thánh Đức
Maria
1Tm 1,15-17
Tv 112,1-2.3-4.5-7 12
Lc 6,43-49 24-7
85
Chúa Nhật XXIV
Thường Niên.
Is 50,5-9
Tv 114,1-2.3-4.5-
6.8-9
Gc 2,14-18 13
Mc 8,27-35 25-7
Thánh Vịnh Tuần
IV
(Không cử hành
Thánh Gioan Kim
khẩu. Gmtsht.)
Thứ Hai
Suy Tôn Thánh Giá.
LK
Đ 14
Ds 21,4-9 26-7
Tv 77,1-2.34-35.
Pl 2,6-11
Ga 3,13-17
Thứ Tư
X
Thánh Cornêliô, gh
và thánh Cyprianô,
gmtđ. LN 16
1 Tm 3,14-16 28-7
Tv 111,1-2.3-4.5-6
Lc 7,31-35
Thứ Năm
X
Thánh Giuse Cupertinô
BM. Cha Nguyễn Đình Ngọc (OFM)
17
29-7
Thánh Robertô
Bellarminô. Gmtsht
1 Tm 4,12-16
Tv 111,7-8.9.10
86
Lc 7,36-50
Thánh tử đạo VN
Emmanuel Nguyễn
Văn Triệu. Lm.
Thứ Sáu
X
1Tm 6,2-12
Tv 48,6-7.8-10.17-
18.19-20 18
Lc 8,1-3 30-7
Thánh tử đạo VN
Đaminh Trạch. Lm.
Thứ Bảy
X
Thánh Januariô.
Gmtđ
1 Tm 6,13-16 19
Tv 100,2.3.4.5 1-8
Lc 8,4-15
87
Chúa Nhật XXV
Thường Niên
X
Kn 2,12.17-20
Tv 53,3-4.5.6.8
Gc 3,16-4,3
Mc 9,30-37
(Không cử hành Thánh
20
Anrê Kim Têgon, 2-8
Phaolô Chong Hasang
và các Bạn Tử Đạo)
Thánh tử đạo VN
Gioan Charles Tân.
Lm.
Thánh Vịnh Tuần I
Thứ Ba
X
Er 6,7-8.12.14-20 22
Tv 122,1-2.3-4.4-5 4-8
Lc 8,19-21
Thứ Tư
Tr
Thánh Piô Pietrelcina, 23
Lm. LN Er 9,5-9 5-8
Tb 13,2.3-4.6.7-8.6
Lc 9,1-6
Thứ Năm
X
24
6-8
Kg 1,1-8
Tv 149,1-2.3-4.5-6.9
Lc 9,7-9
88
Thứ Sáu
X
Kg 1,15–2,9
Tv 43,1.2.3.4 25
Lc 9,18-22 7-8
89
Thường Niên
X
Ds 11,25-29
Tv 18,8.10.12-13.14
Gc 5,1-6
Mc 9,38-43.45.47-48 9-8
(Không cử hành
Thánh Vinh Sơn
Phaolô. Lm)
Thánh Vịnh Tuần
II
Thứ Hai
X
Thánh Venceslaô. Tđ;
Laurensô Ruiz và các
Bạn Tử Đạo 28
Dcr 8,1-8 10-8
Tv 101,16-18.19-
21.22-23
Lc 9,46-50
Thứ Ba
Tr
Tổng Lãnh Thiên
Thần Micae. Gabriel.
và Raphael. LK 29
Đn 7,9-10 (hay Kh 11-8
12,7-12)
Tv 137,1-2.4-5
Ga 1,47-51
Thứ Tư
Tr
Thánh Giêrônimô,
lmtsht. LN 30
Nkm 2,1-8 12-8
Tv 137,1-2.3.4-5.6
Lc 9,57-62
90
-Ý chung: Cầu cho việc tham dự thánh lễ Chúa nhật : Xin cho các Kitô hữu biết
sống ngày Chúa nhật như là ngày tập họp để mừng Chúa Kitô Phục Sinh, khi
tham dự bàn tiệc Thánh Thể.
-Ý truyền giáo: Cầu cho việc rao giảng Tin Mừng: Xin cho toàn thể dân Chúa,
được Đức Kitô giao cho sứ mạng đi rao giảng Tin Mừng cho mọi loài thụ tạo,
biết tích cực dấn thân cho toàn trách nhiệm truyền giáo, và xin cho họ hiểu
rằng đó là việc phục vụ cao quý nhất mà dân Chúa có thể cống hiến cho nhân
loại.
THÁNG MÂN CÔI
Chuỗi Mân Côi là một lối cầu nguyện theo Tin Mừng, là một chuỗi tình yêu gồm
những lời yêu thương chân thành và đơn sơ nhất: hãy nhìn ngắm, tôn thờ,
chiêm ngưỡng, suy niệm những mầu nhiệm của Chúa Giêsu và thì thầm những
lời ca ngợi, những câu nài xin với Đấng đã ban cho chúng ta Đấng Cứu Thế.
Các tín hữu nên cầu nguyện bằng kinh Mân Côi, và hiểu rõ bản chất cũng như
tầm quan trọng của kinh này.
Những ai lần chuỗi Mân Côi trong nhà thờ, nhà nguyện, hoặc trong gia đình,
trong cộng đoàn tu trì, trong hiệp hội đạo đức, hoặc khi nhiều người họp nhau
nhằm mục đích tốt, thì được hưởng một ơn đại xá; còn đọc trong những hoàn
cảnh khác, thì được hưởng ơn tiểu xá (Ench.Indulg., ấn bản 1999, concessio 17)
Thứ Bảy đầu tháng Ngày Trung Thu: Cầu cho thiếu nhi
X
Br 4,5-12.27-29 03
Tv 69,33-35.36-37 15-8
Lc 10,17-24
91
Chúa Nhật XXVII Được kính trọng thể lễ Đức Mẹ Mân Côi
Thường Niên (Cv 1,12-14 Gl 4,4-7 Lc 1,26-38)
X
St 2,18-24
BM. Dòng Anh Em Hèn Mọn (OFM)
Tv 127,1-2.3.4-5-6
Cha Sùng
Dt 2,9-11 04
Mc 10,2-16 16-8
(Không cử hành lễ
Thánh Phanxicô
Assisi)
Thánh Vịnh Tuần
III
Thứ Hai
X
Gn 1,1–2,1.11 05
Gn 2,2.3.4.5.8 17-8
Lc 10,25-37
Thứ Năm
X
08
92
Ml 3,13-20
Tv 1,1.1-2.3.4.6
Lc 11,5-13
20-8
Thứ Sáu
X
Thánh Điônysiô.
Giám Mục và các
bạn, tử đạo Gioan
Lêônarđô. Lm
Ge 1,13-15;2,1-2 09
Tv 9,2-3.6.16.8-9 21-8
Lc 11,15-26
Thứ Bảy
X
Ge 4,12-21
Tv 97,1-2.5-6.11-12
Lc 11,27-28
10
22-8
93
11.10.2009 Chúa Nhật XXVIII Thường Niên
Gx. SONG MỸ cmt
Thứ Hai
X
Rm 1,1-7 12
Tv 98,1.2-3.3-4 24-8
Lc 11,29-32
Thứ Tư
X
Thánh Callistô I,
Ghtđ
Rm 2,1-11 14
Tv 62,2-3.6-7.9 26-8
Lc 11,42-46
94
Thứ Năm
Tr
Thánh Têrêsa Giêsu.
Tntsht. LN
Rm 3,21-30 15
Tv 129,1-2,3-4.5-6 27-8
Lc 11,47-54
Thứ Bảy
Đ
Thánh Ignatiô
Antiôchia. Gmtđ. LN
Rm 4,13.16-18
Tv 105,6-7.8-9. 17
42-43 29-8
Lc 12,8-12
Thánh tử đạo VN
Phanxicô Isođorô
Kính. Lm.
95
18.10.2009 Chúa Nhật XXIX Thường Niên
Chúa Nhật Truyền Giáo
Gx. VĨNH AN cmt
Thứ Hai
X
Thánh Gioan
Brêbeuf, lm. Thánh
Isaac Jôgues, lm và
các bạn, tđ. Thánh
Phaolô Thánh Giá,
lm. 19
Rm 4,20-25 2-9
Lc 1,69-70.71-
72.73.75
Lc 12,13-21
96
Thứ Tư
X
Rm 6,12-18
Tv 124,1-3.4-6.7-8 21
Lc 12,39-48 4-9
Thứ Năm
X
Rm 6,19-23
Tv 1,1-2.3.4.6 22
Lc 12,49-53 5-9
Thứ Sáu
X
Thánh Gioan
Capestranô. Lm
Rm 7,18-25
Tv 119,66.68.76. 23
77.93.94 6-9
Lc 12,54-59
Thánh tử đạo VN
Phaolô Tống Viết
Bường. Quan thị vệ
Thứ Bảy
X
Thánh Antôn Maria
Claret. Gm
Rm 8,1 - 11
Tv 24, 1–2, 3-4, 5-6
Lc 13, 1-9
97
25.10.2009 Chúa Nhật XXX Thường Niên
Gx. HÀ DỪA – PHÙ SA cmt
Thứ Hai
X
Rm 8,12-17
Tv 68,2.4.6-7.20-21
Lc 13,10-17 26
9-9
Thứ Ba
X
Rm 8,18-25 27
Tv 126,1-2.2-3.4-5.6 10-9
Lc 13,18-21
98
Thứ Năm
X
Rm 8,31-39
Tv 108,21-22.26- 29
27.30-31 12-9
Lc 13,31-35
Thứ Sáu
X
Rm 9,1-5
Tv 147,12-13.14- 30
15.19-20 13-9
Lc 14,1-6
Thứ Bảy
Rm 11,1-2.11-12.25-
29
Tv 93,12-13.14- 31
15.17-18 14-9
Lc 14,1.7-11
Ý cầu nguyện:
-Ý chung: Cầu cho việc bảo vệ thiên nhiên : Xin cho mọi người trên thế giới,
đặc những ai có trách nhiệm trong lãnh vực chính trị và kinh tế, luôn luôn biết
dấn thân bảo vệ môi trường thiên nhiên.
-Ý truyền giáo: Cầu cho mọi người nhận biết Danh Thiên Chúa: Xin cho tín đồ
của các tôn giáo khác biết dùng đời sống và việc đối thoại huynh đệ mà làm
chứng cho mọi người thấy rằng Dân Thiên Chúa mang lại hòa bình.
99
01.11.2009 Chúa Nhật XXXI Thường Niên
Các Thánh Nam Nữ. Lễ Trọng
Gx. SÔNG PHA cmt
100
Thứ Tư Thánh Carôlô. BM Cha Lý (OFM)
Tr
Thánh Carôlô
Borrômêô, Gm. LN
Rm 13,8-10 04
Tv 112,1-2.4-5.9 18-9
Lc 14,25-33
Thứ Bảy
X
Rm 16,3-9.16.22-27
Tv 145,2-3.4-5.
10-11 07
Lc 16,9-15 21-9
Thánh tử đạo VN :
Hyacintha Gia và
Vinh Sơn Liêm. Lm.
101
08.11.2009 Chúa Nhật XXXII Thường Niên
Gx. CƯ THỊNH – MỸ THANH cmt
Thứ Hai
Tr
Cung hiến Thánh
Đường Latêranô. LK
Ed 47,1-2.8-9.12 09
(hay 1Cr 3,9-11.16- 23-9
17)
Ga 2,13-22
102
Thứ Tư
Tr
Thánh Martinô, Gm. LN
Kn 6,2-11 11
Tv 82,3-4.6-7 25-9
Lc 17,11-19
Thứ Năm
Đ
Thánh Jôsaphát.
Gmtđ. LN
Kn 7,22–8,1 12
Tv119,89.90.91. 26-9
130.135.175
Lc 17,20-25
Thứ Sáu
X
Kn 13,1-9
Tv 19,2-3.4-5 13
Lc 17,26-37 27-9
Thứ Bảy
X
Kn 18,14-16;19,6-9
Tv 105,2-3.36-
37.42-43 14
Lc 18,1-8 28-9
Thánh tử đạo VN
Stêphanô Theođorô
Thể. GM.
103
15.11.2009 Chúa Nhật XXXIII Thường Niên
Kính trọng thể CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
Gx. BA NGÒI – CHỢ MỚI cmt
Thứ Hai
X
Thánh Margarita
Scotland;
Gertruđê. Tn
1 Mcb 1,10-15.41-
43.54-57.62-63 16
Tv 119,53.61.134. 30-9
150.155.158
Lc 18,35-43
104
Thứ Tư
X
Cung hiến thánh
đường thánh Phêrô
và thánh đường
thánh Phaolô 18
2 Mcb 7,1.20-31 2-10
Tv 17,1.5-6.8.15
Lc 19,11-28
Thứ Năm
X
1 Mcb 2,15-29
Tv 50,1-2.5-6.14-15 19
Lc 19,41-44 3-10
Thứ Sáu
X
1 Mcb 4,36-37.52-59
1 Sb 29,10.11.11-
12.12
Lc 19,45-48 20
Thánh tử đạo VN 4-10
Phanxicô Xaviê Cần.
Thầy giảng.
Thứ Bảy
Tr
Đức Mẹ dâng mình
trong đền thờ. LN
1Mc 6,1-13
Tv 9,2-3..4.6.16 21
Lc 20,27-40 5-10
106
Thứ Tư
Tr
Thánh Catarina
Alexandria, Tntđ
Ðn 5,1-6.13-14.16- 25
17.23-28 9-10
Ðn3,62.63.64.65.66
Lc 21,12-19
Thứ Năm
X
Ðn 6,12-28
Ðn 3,68.69.70.71.
72.73.74
Lc 21,20-28
Thánh tử đạo VN 26
Tôma Đinh Viết Dụ 10-10
và Đaminh Nguyễn
Văn Xuyên. Lm.
Thứ Sáu
X
Đn 7,2-14
Lc 21,29-33 27
11-10
107
NĂM PHỤNG VỤ 2010
29.11.2009 Chúa Nhật I Mùa Vọng
Gx. PHÚ NHƠN cmt
Thứ Ba
Tm
Is 11,1-10
Tv 72,1.7-8. 01
12-13.17 15-10
Lc 10,21-24
108
Thứ Tư
Tm
Is 25,6-10
Tv 23,1-3.3-4.5.6
Mt 15,29-37
02
16-10
Thứ Sáu
Tm
Thánh Gioan
Đamascênô. Lmts
Is 29,17-24
Tv 27,1.4.13-14 04
Mt 9,27-31 18-10
Thứ Bảy
Tm
Is 30,19-21.23-26 Tv
147,1-2.3-4.5-6 Mt
9,35;10,1.6-8 05
19-10
109
07.12.2008 Chúa Nhật II Mùa Vọng
Gx. THÁNH GIA – PHÚ QUÝ cmt
Thứ Hai
Tr
Thánh Ambrôsiô,
gmtsht. LN 07
Is 35,1-10 21-10
Tv 84,9.10.11-12.13
Lc 5,17-26
Thứ Tư
Tm
Thánh Gioan Điđacô
Is 40,25-31
Tv 103,1-2.3-4.8.10 09
Mt 11,28-30 23-10
110
Thứ Năm Thánh Đaniel. BM Cha Cư (SVD)
Tm
Is 41,13-20
Tv 145,1.9.10-11.12-
13 10
Mt 11,11-15 24-10
Thứ Sáu
Tm
Thánh Đamasô I. Gh
Is 48,17-19 11
Tv 1,1-2.3.4.6 25-10
Mt 11,16-19
Thứ Bảy
Tm
Lễ Đức Mẹ
Guađalupê
Hc 48,1-4.9-11
Tv 80,2-3.15-16.
18-19 12
Mt 17,10-13 26-10
Thánh tử đạo VN
Thánh Simon Phan
Khắc Hoà. Y sĩ.
111
14.12.2008 Chúa Nhật III Mùa Vọng
Gx. NGHĨA PHÚ cmt
Thứ Hai
Tr
Thánh Gioan Thánh
Giá. Lmtsht
Ds 24,2-7.15-17 14
Tv 24,4-5.6 28-10
Mt 21,23-27
Thứ Ba
Tm
Xp 3,1-2.9-13
Tv 33,2-3.6-7.16-
18.19 15
Mt 21,28-32 29-10
Thứ Tư
Tm
Is 45,6-8.18.21-25
Tv 84,9.10.11-12.13-
14 16
Lc 7,9-23 1-11
112
Thứ Năm
Tm
St 49,2.8-10 17
Tv 72,3-4.7-8.17 2-11
Mt 1,1-17
Thứ Sáu
Tm
Gr 23,5-8
Tv 72,1.12-13.18-19
Mt 1,18-24
Thánh tử đạo VN 18
Phaolô Nguyễn Văn 3-11
Mỹ. Phêrô Trương
Văn Đường và Phêrô
Vũ Văn Truật. Thày
giảng.
Thứ Bảy
Tm
Tl 13,2-7.24-25
Tv 71,3-4.5-6.16-17
Lc 1,5-25
Thánh tử đạo VN
Phanxicô Xaviê Hà
Trọng Mậu. Thầy
giảng; Đaminh Bùi
Văn Uý. Tôma
Nguyễn Văn Đệ. Âu 19
tinh Nguyễn Văn Mới 4-11
và Têphanô Nguyễn
Văn Vinh. Giáo dân.
113
21.12.2008 Chúa Nhật IV Mùa Vọng
Gx. QUẢNG THUẬN cmt
Thứ Hai
Tm
Thánh Phêrô Canisiô,
lmtsht
Dc 2,8-14
Tv 32,2-3.11-12.20 21
Lc 1,39-45 6-11
Thánh tử đạo VN
Phêrô Trương Văn Thi
và Anrê Trần Anh
Dũng. Lm.
Thứ Ba
Tm
1 Sm 1,24-28
1 Sm 2,1.4-5.6-7.8 22
Lc 1,46-56 7-11
Thứ Tư
Tm
Ml 3,1-4.23-24
Tv 25,4-5.8-9.10.14 23
Lc 1,57-66 8-11
114
Thứ Năm
Tm
2 Sm 7,1-5.8-11.16 24
Tv 89,2-3.4-5.27.29 9-11
Lc 1,67-79
Chiều: Lễ VỌNG GIÁNG SINH
Thứ Sáu
Lễ Giáng Sinh. Lễ
Trọng Lễ đêm:
Is 9,1-3.5-6;
Tt 2,11-14
Lc 2,1-4
Lễ rạng đông:
Is 62,11-12 25
Tt 3,4-7 10-11
Lc 2,15-20
Lễ ban ngày:
Is 52,7-10
Tv 98,1.2-3.34.5-6
Dt 1,1-6
Ga 1,1-18 (hay Ga
1,1-5.9-14)
115
28.12.2008 Chúa Nhật LỄ THÁNH GIA
Gx. ĐỒNG HỘ - MỸ ĐỨC - SUỐI DẦU(FMM) cmt
Thứ Hai
Tr
1 Ga 1,5-2,2 28
Tv 123,2-3.4-5.7-8 13-11
Mt 2,13-18
Thánh Vịnh Tuần I
Thứ ba
Tr
Thánh Tôma Becket.
Gmtđ 29
1 Ga 2,3-11 14-11
Tv 96,1-2.2-3.5-6
Lc 2,22-35
Thứ Tư
Tr
Thánh Xinvétte I.
Giáo Hoàng 30
1Ga 2,12-17 16-11
Tv 95,7-9.10
Lc 2,36-40
Thứ Năm
Tr
Thánh Silvester I, gh 31
1 Ga 2,18-21 16-11
Tv 96,1-2.11-12.13
Ga 1,1-18
116
Toà Giám Mục Nha Trang
22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt. 058.3523 842 – Fax. 058.3522 494
Email: tgmnhatrang@gmail.com
Tài khoản Ngân hàng:
VIETCOMBANK (Bank for Foreign Trade of Viet Nam)
17 Quang Trung St., Nha Trang, Khanh Hoa, Viet Nam
Swift: B F T V V N V X 0 0 6
Tên tài khoản: TOÀ GIÁM MỤC NHA TRANG
Địa chỉ: 22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà – Việt Nam
Tài khoản (USD): 0061370220898
Tài khoản (EUR): 0061140220939
117
- Lm. Đôminicô Nguyễn Công Đắc
- Lm. G.B Ngô Đình Tiến
- Lm. F.X Nguyễn Chí Cần
118
- Tu sĩ: Lm. Giuse Nguyễn Xuân Quý (OFM)
- Giáo dân (HĐGX): Lm. Phêrô M. Nguyễn Xuân Dũng
- Tông Đồ Giáo Dân: Lm. Phêrô Nguyễn Thời Bá
- Mục Vụ HN Gia Đình: Lm. Đôminicô Nguyễn Công Đắc
- Giới Trẻ: Lm. Nicola Nguyễn Hoà
- Di dân: Lm. Giuse Võ Quý
- Bác ái Xã hội: Lm. Giuse Nguyễn Xuân Quý (OFM)
- Văn hoá: Lm. Giuse Nguyễn Thế Thoại.
- Thông tin liên lạc: Lm. Phanxicô Xaviê Nguyễn Vinh Danh
- Du Học: Đức Giám Mục Giáo Phận + Cha TĐD + GĐĐCV + 3
Cha Hạt Trưởng + 4 Cha phụ trách 4 khối:
+ Rôma: Lm. Giuse Nguyễn Thường
+ Pháp: Lm. F.X Nguyễn Chí Cần
+ Hoa Kỳ: Lm. Phêrô Nguyễn Xuân Phong
+ Á-Úc châu: Lm. G.B Ngô Đình Tiến
119
Đức Giám Mục Phó Giáo Phận Nha Trang
GIUSE VÕ ĐỨC MINH
120
- Lm. Don Bosco Cao Tấn Phúc, Giám học Thần học/
058.2211 476
- Lm. Ignatiô Hồ Thông, Thư viện/ 058.2211 455
- Lm. Phêrô Trần Ngọc Anh/ 058.3880 846
Ban Giáo sư
Thuộc Giáo phận Nha Trang:
- Đức cha Phaolô Nguyễn văn Hoà
- Đức cha Giuse Võ Đức Minh
- Đức Ông Giuse M. Trần Thanh Phong
- Lm. Phêrô Phạm Ngọc Phi
- Lm. Phanxicô Xaviê Nguyễn Chí Cần
- Lm. Phêrô Trần Hữu Thành
- Lm. Phêrô Nguyễn Xuân Phong
- Lm. Giuse Nguyễn Thường
- Lm. Phêrô Trần Bá Ninh
- Lm. Don Bosco Cao Tấn Phúc
- Lm. Inhaxiô Hồ Thông
- Lm. Đôminicô Nguyễn Công Đắc
- Lm. Phêrô Phạm Ngọc Lê
- Lm. Phêrô Lê Văn Ninh
- Lm. Giuse Nguyễn Thế Thoại
- Lm. Phêrô Mai Tính
- Lm. Giuse Lê Văn Sỹ
- Lm. G.B. Ngô Đình Tiến
- Lm. Đa Minh Mai Xuân Vĩnh
- Lm. Gioakim Nguyễn Văn Có (OFM)
- Lm. Nobertô Nguyễn Văn Khanh (OFM)
121
Thuộc Giáo phận Đà Lạt:
- Lm. Antôn Nguyễn Đức Khiết
- Lm. Phêrô Trần Văn Hội
- Lm. Athanasis Nguyễn Quốc Lâm
122
DANH SÁCH LINH MỤC TRIỀU
123
CAO / Phêrô Lê Minh
NS 11.11.1956 - LM 06.07.1995
GX. Quảng Thuận
ĐC: Quảng Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận
Đt: 068.3850 292
Email: lmpetcao@gmail.com
CHUNG / Giacôbê Bùi
NS 15.05.1926 - LM 23.05.1961 -
Hưu dưỡng tại Gx. Quảng Thuận
ĐC: Quảng Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận
Đt: 068.3851 116
Email:
CHƯƠNG / Phêrô Vũ Văn Tự
NS 02.12.1928 - LM 22.12.1956
Nhà Hưu Dưỡng Phát Diệm
ĐC: 212 Lê Đức Thọ, P.15, Q. Gò Vấp, TP. HCM
Đt: 08.3996 0566 – 3894 8059
Email: peterchuong2002@yahoo.com
CƯƠNG / Gioan Bt. Trần Minh
NS 14.07.1947 - LM 19.02.1974
GX. Tấn Tài
ĐC: Tấn Tài, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
Đt: 068.3825 293
Email: imjscuong@gmail.com/nhathopr@hcm.vnn.vn
CƯỜNG / Simon Nguyễn Phú
NS 07.09.1963 - LM 24.06.2005
GX. Hoà Bình (Giáo họ Phêrô – Vĩnh Hoà và Vĩnh Hải)
ĐC: Cam Đức, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 058.3982 577 – 0905 533 655
Email: smcuong28@yahoo.com / cuongsimon28@yahoo.com
CƯỜNG / Giuse Phan
NS 02.06.1972 - LM 24.06.2005
GX. Vạn Giã
ĐC: HT 17 Vạn Giã, Vạn Ninh, Khánh Hoà
Đt: 058.3911 544 – 0988 956 572
Email: pcuong27@yahoo.com/ josphancuong@pmail.vnn.vn
124
DÀNG / Phaolô Nguyễn Văn
NS 10.02.1967 - LM 05.06.2007
GX. Phước Thiện
ĐC: Phước Sơn, Ninh Phước, Ninh Thuận
Đt: 068.3862 195 – 0989 394 330
Email: paulnvdang@yahoo.com
DANH / F.X. Nguyễn Vinh
NS 23.11.1970 - LM 20.01.2005
GX. Triệu Phong
ĐC: Quảng Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận
Đt: 068.3850 775 – 0913 826 704
Email: fxvinhdanh@yahoo.com/ vinhdanh@pmail.vnn.vn
DUNG / Luca Nguyễn Đình
NS 12.02.1968 - LM 30.08.2001
GX. Hòn Thiên
ĐC : Tân Hải, Ninh Hải, NinhThuận
Đt : 068. 3871 041
Email: lucadung@vnn.vn/ lucadung68@yahoo.com
DŨNG / Phêrô Nguyễn Xuân
NS 05.03.1958 - LM 19.06.1997
GX. Phước Hoà
ĐC: 80 Lê Hồng Phong, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3877 071
Email: ocddungnt@yahoo.com
DŨNG / Gioan B. Lê Ngọc
NS 10.04.1958 - LM 19.06.1997
Du học Rôma (Ý)
ĐC: Collegio San Pietro Apostolo–Roma
Email: jbdung@yahoo.com
DUY / Phaolô Đặng Ngọc
NS 03.03.1957 - LM 19.12.1996
GX. Cầu Ké
ĐC: Vĩnh Điềm Thượng, Vĩnh Hiệp, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3892 843
Email: duy.nhatrang@yahoo.com
125
ĐẮC / Đôminicô Nguyễn Công
NS 07.02.1959 - LM 15.10.1993 -
Toà Giám Mục
ĐC: 22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058. 3523 842 (TGM) – 0935 038 946
Email: dacntct@yahoo.com
ĐẠI / Phêrô Nguyễn
NS 25.01.1971 - LM 24.06.2005
Du học Manila (Philippines)
Email: peternguyendai@gmail.com
ĐẠT / Giuse Nguyễn Xuân
NS 14.08.1968 - LM 30.08.2003
GX: Ninh Hoà
ĐC. 64C Nguyễn Huệ, Ninh Hoà, Khánh Hoà
Đt: 058.3844 102
Email: gowithyou@dng.vnn.vn
ĐỆ / Gioan Bt. Nguyễn Kim
NS 08.01.1966 - LM 19.06.1997
GX. Thủy lợi
ĐC: Tân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 068.3871 011
Email: gioande@hcm.vnn.vn
ĐIỆN / Phêrô Trần Văn
NS 02.10.1957 - LM 19.06.1997
GX. Lương Sơn
ĐC: Vĩnh Lương, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3839 930
ĐIỆP / Giuse Ngô Mạnh
NS 15.07.1948 - LM 07.09.1975
GX. Hòn Thiên
ĐC: Tân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 068.3871 041
Email: ngodiep@yahoo.com
ĐỨC / Inhaxiô Bùi Sĩ
NS 02.07.1962 - LM 06.07.1995
ĐC: Tu Hội Nagia
4A/1 Khiết Tâm, Bình Chiểu, Thủ Đức, TP. HCM
Đt: 0908 179 209
126
HẢI / Luy Nguyễn Phúc
NS 04.07.1952 - LM 05.04.1994
GX. Phù Sa
ĐC: Xuân Ngọc, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3838 552 – 0914 095 439
HẢI / Anrê Lê Văn
NS 01.04.1958 - LM 06.07.1995
GX. Sông Pha
ĐC: Lâm Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận
Đt: 068.3852 220 – 0914 477 014
Email: anrehai@gmail.com
HẢI / Phêrô Trần Văn
NS 05.02.1968 - LM 17.12.1998
GX. Tân Hội
ĐC: Thanh Hải, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
Đt: 068.3838 285
Email: lmvanhai@hcm.vnn.vn
HẢI / Giuse Nguyễn Thanh
NS 20.12.1960 - LM 19.06.1997
GX. Mỹ Hoán
ĐC: Ninh Thân, Ninh Hoà, Khánh Hoà
Đt: 058.3620 347 – 6296 399 – 0914 940 833
Email: joshai59@yahoo.com
HIẾN / Phêrô Trần Ngọc
NS 10.12.1974 - LM 04.12.2008
GX. Phước Hải
ĐC: 30 Trương Định, Nha Trang, Khánh Hòa
Đt: 0909 176 763
Email: tranphe2000@yahoo.com
HIỆP / Giuse Nguyễn Thế
NS 14.09.1974 - LM 04.12.2008
GX. Sông Pha
ĐC: Lâm Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận
Đt: 0914 451 860
Email: joshiep149@yahoo.com
127
HIẾU / Gioan Bt. Nguyễn Trung
NS 09.05.1972 - LM 19.06.2002
C/o Đan viện Xitô Mỹ Ca
ĐC: Lập Định, Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 0987 979 701
Email: jbhieu@gmail.com
HIẾU / F.X. Võ Ngọc
NS 12.08.1963 - LM 20.01.2005
GX. Dục Mỹ
ĐC: Ninh Sim, Ninh Hoà, Khánh Hoà
Đt: 058.3848 020 – 0903 195 485
Email: fxhieus@yahoo.com
HIỆU / Tôma Trần Văn
NS 30.01.1941 - LM 15.04.1975
GX. Nghĩa Phú
ĐC: Cam Nghĩa, Cam Ranh, Khánh Hoà
Đt: 058.3857 176
Email: thomastrancr@yahoo.com
HOÁ / Phêrô Cao Xuân
NS 01.07.1967 - LM 24.06.2005
GX. Phước Thiện, G. Họ Đá Hàn
ĐC: Phước Sơn, Ninh Phước, Ninh Thuận
Đt: 068.3862 654
Email: hoaxuan67@pmail.vnn.vn
HOÀ / Nicolas Nguyễn
NS 20.01.1965 - LM 11.12.2003
GX. Bắc Vĩnh
ĐC: Cam Hải Tây, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 058.3863 052
Email: nicolasnguyenhoa@gmail.com
HOÀ / Gioakim Nguyễn Thái
NS 14.09.1968 - LM 15.06.2007
Du học Australia
Đt:
Email: jcthaihoa@yahoo.com
128
HOÀ / Giuse Lê Đức
NS 02.02.1970 - LM 17.06.2004
GX. Cây Vông
ĐC: Diên Sơn, Diên Khánh, Khánh Hoà
Đt: 058.3774 164 – 0918 573 783
Email: hoajos70@yahoo.com
HOÀ / Gioakim Nguyễn Phúc
NS 17.06.1961 - LM 19.06.1997
GX. Phước An
ĐC: Phước Vinh, Ninh Phước, Ninh Thuận
Đt: 068.3862 300 / 3862 782 -
Email: phuchoa61@gmail.com
HOÀ / Giuse Trần Đình
NS 01.04.1958 - LM 29.06.1995
GX. Dục Mỹ
ĐC: Ninh Sim, Ninh Hoà, Khánh Hoà
Đt: 058.3848 020 -
Email: jshoahan@yahoo.com
HOÀNG / Phêrô Trần Huy
NS 23.4.1964 - LM 23.06.2000 -
Du học Hoa Kỳ
Email: pmthh2000@yahoo.com
HỨA / Augustinô Mai
NS 18.06.1948 - LM 30.07.1991
GX. Cây Vông
ĐC: Diên Sơn, Diên Khánh, Khánh Hoà
Đt: 058.3774 164 – 2214 689/ 0914 070 546
Email: maihuaa@gmail.com - maihuaa@yahoo.com
HUỆ / Anrê Nguyễn Lộc
NS 21.06.1934 - LM 15.05.1962
Hưu dưỡng tại Toà Giám Mục
ĐC:22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt:
Email: lochueanre@vnn.vn
HÙNG / Đamianô Trương Thanh
NS 15.03.1967 - LM 17.12.1998
GX. Thanh Hải
ĐC: 33-35 Bắc Sơn, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058. 3831 113 Email: truonghung67@yahoo.com
129
HƯƠNG / Giuse Đặng Xuân
NS 20.12.1958 - LM 05.04.1994
GX. Vĩnh Bình
ĐC: Cam An Bắc, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 058.3864 168 – 0977 975 414
Email: josephhuong@dng.vnn.vn / josephdxh@yahoo.com
HƯỚNG / F.X. Phan Văn
NS 11.10.1945 - LM 12.05.1974
GX. Tân Bình
ĐC: Văn Tứ, Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 058.3863 239 – 0974 998 318
Email: fxphanvanhuong@yahoo.com
HƯỞNG / F.X. Trịnh Hữu
NS 20.06.1956 - LM 29.06.1995
GX. Hà Dừa
ĐC: Diên Khánh, Khánh Hoà
Đt: 058.3850 062 – 0905 219 560
Email: fxhuong@gmail.com
HUY / Gioakim Nguyễn Bảo
NS 19.08.1975 - LM 04.12.2008
GX. Nghĩa Phú
ĐC: Cam Nghĩa, Cam Ranh, Khánh Hoà
Đt: 0907 710 509
Email: gioakim_huy@yahoo.com
HUY / Giuse Nguyễn Quang
NS 12.04.1937 - LM 26.05.1967
Trụ Sở Gp. Thanh Hoá
ĐC: 386/18-22 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3, TP.HCM
Đt: 08.3931 8128 – 3526 0900 (Riêng) – 0905 831 113
Email: j_quanghuy@yahoo.com
KHẢI / Giuse Đào Quang
NS 03.05.1956 - LM 19.12.1996
GX. Hoà Thanh
ĐC: Gia Mỹ, Ninh An, Ninh Hoà, Khánh Hoà
Đt: 058.3623 032
Email: daoquangkhai2004@yahoo.com
130
KHẢI / Giuse Nguyễn Thành
NS 29.01.1974 - LM 05.06.2007
GX. Hoà Nghĩa
ĐC: Cam Đức, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 0984 390 889
Email: khaicl2007@yahoo.com.vn
KÔNG / Gioakim Trần Minh
NS 20.04.1972 - LM 15.06.2007
GX. Cầu Bảo
ĐC: Bảo An, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
Đt: 068.3888 140
LANG / Phêrô Nguyễn Hoà
NS 25.03.1961 - LM 19.06.2002
GX. Vĩnh Thái
ĐC: Cam Hiệp Nam, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 058.3864 138
Email: peterlangnguyen@yahoo.com
LÁNG / Giuse Trần Văn
NS 12.10.1938 - LM 26.05.1967
GX. Mỹ Đức
ĐC: Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
Đt: 068.392 0771 -
Email: vanlangtran@yahoo.com
LÁNG / F.X. Trần Quang
NS 16.03.1958 - LM 29.06.1995
GX. Phú Nhơn
ĐC: Cam Phước Đông, Cam Ranh, Khánh Hoà
Đt: 058.3997 666
Email: fxquanglang@yahoo.com.au
LÂM / Antôn Nguyễn Thanh
NS 09.06.1974 - LM 05.06.2007
GX. Phan Rang
ĐC: 489 Thống Nhất, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
Đt: 068.3822 767
Email: antlam2003@yahoo.com
131
LẮM / Phêrô Ngô Ngọc
NS 19.02.1973 - LM 04.12.2008
GX. Tân Bình
ĐC:Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 0988 390 406
Email: ngoclam72tl@yahoo.com
LÊ / Phêrô Phạm Ngọc
NS 18.05.1956 - LM 15.10.1993
GX. Ba Làng
ĐC: Vĩnh Hoà, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 0126 766 6413
Email: peterhung@yahoo.com
LIỆU / Giuse Đoàn Văn
NS 05.10.1945 - LM 07.09.1975
Hưu tại Gx. Phú Nhơn
ĐC: Cam Phước Đông, Cam Ranh, Khánh Hoà
Đt: 058.3997 446
LINH / Gioan Bt. Trần Tấn
NS 10.12.1954 - LM 19.06.1997
GX. Đồng Hộ
ĐC: Suối Tiên, Diên Khánh, Khánh Hoà
Đt: 058.3742 152 - 0983 190 697
Email: jbtanlinh@pmail.vnn.vn
LONG / Giuse Nguyễn Đức
NS 05.01.1956 - LM 19.12.1996
GX. Liên Sơn
ĐC: Phước Vinh, Ninh Phước, Ninh Thuận
Đt: 068.3862 291
Email: jo_duclong@yahoo.com
LƯU / G.B. Dương Quỳnh
NS 13.08.1973 - LM 05.06.2007
GX. Gò Đền
ĐC: Tân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 068.3878 030
Email: duongquynhluu@yahoo.com
132
MÂN / Phêrô Nguyễn Văn
NS 25.01.1976 - LM 04.12.2008
GX. Hoà Yên
ĐC: Cam Đức, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 0974 252 544
Email : nguyenman76@yahoo.com
MINH / Giêrađô Nguyễn Quang
NS 12.07.1954 - LM 15.10.1993
GX. Vạn Xuân
ĐC: Vạn Hưng, Vạn Ninh, Khánh Hoà
Đt: 058.3612 013 – 0905 104 084
Email: gieradominh@yahoo.com
MINH / Giuse Nguyễn Văn
NS 01.01.1954 - LM 19.06.1997
Toà Giám Mục
ĐC: 22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 0935 018 069
Email: perejosephminh57@yahoo.com
NAM / Phêrô Trần Trung
NS 14.03.1973 - LM 24.06.2005
GX. Quảng Thuận
ĐC: Quảng Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận
Đt: 068.3850 292 – 0988 960 460
Email: petnam2000@yahoo.com
NAM / Antôn Nguyễn Công
NS 16.10.1956 - LM 29.06.1995
GX. Chợ Mới
ĐC: Ngọc Hội, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3891 117 – 0905 891 117
Email: antnam@dng.vnn.vn – nambes2002@yahoo.com
NAM / Antôn Hoàng Tiến
NS 03.11.1936 - LM 30.05.1966
GX. Vạn Giã
ĐC: HT 17 Vạn Giã, Vạn Ninh, Khánh Hoà
Đt: 058. 3840 791
133
NS 30.06.1953 - LM 13.08.1991
GX. Hộ Diêm
ĐC: Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 068.3871 502 – 0918 588 408
Email: trannga02@yahoo.com/ trannga02@gmail.com
NGÀ / Thêophanô Nguyễn Sơn
NS 15.11.1940 - LM 21.06.1967
GX. Đại Điền
ĐC: Diên Phú, Diên Khánh, Khánh Hoà
Đt: 058.3770 109 – 0988 627 174
NGHĨA / Đôminicô Nguyễn
NS 15.01.1924 - LM 11.06.1951
Hưu tại Gx. Ba Ngòi
ĐC: Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hoà.
Đt:
NGỌC / Alexis Nguyễn Thạch
NS 26.07.1937 - LM 15.05.1962 -
ĐC: 22 Trần Phú, Nha Trang – Khánh Hoà
Đt: 0913 489 253
Email:
NGUYÊN / Tôma Nguyễn Thành
NS 08.06.1971 - LM 19.06.2002
Du học Manila (Philippines)
Email: thanhnguyen012001@yahoo.com
NHỨT / Đôminicô Nguyễn Văn
NS 15.06.1973 - LM 05.06.2007 -
GX. Song Mỹ
ĐC: Tân Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận
Đt: 0914 575 271
Email: duocsang2000@yahoo.com
NINH / Phêrô Lê Văn
NS 17.10.1946 - LM 18.05.1975
GX. Bắc Thành
ĐC: 38 Lê Thánh Tôn, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.351 0551 - 0989 804 297
Email: revninh@gmail.com
134
NS 04.06.1951 - LM 30.07.1991
ĐCV Sao Biển
ĐC: 60 Lý Nam Đế, HT 61 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 095 – 0983 164 874
Email: tbninh@gmail.com
PHI / Phêrô Phạm Ngọc
NS 10.12.1946 - LM 13.09.1975
ĐCV Sao Biển
ĐC: 60 Lý Nam Đế, HT 61 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 356
Email: sbpham@yahoo.com
PHIÊN / Phêrô Maria Nguyễn Đình
NS 21.02.1948 - LM 13.08.1991
GX. Hạnh Trí
ĐC: Quảng Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận
Đt: 068.3850 728 – 0914 410 277
PHONG / Phêrô Nguyễn Xuân
NS 01.08.1951 - LM 06.04.1990
ĐCV Sao Biển
ĐC: 60 Lý Nam Đế, HT 61 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3880 847 – 0905 153 408
Email: lmxuanphong@gmail.com
PHONG / Giuse Maria Trần Thanh
NS 16.03.1944 - LM 28.11.1970
Toà Giám Mục
ĐC: 22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.2211 086
Email: jmttphong@yahoo.com
PHONG / Phêrô Nguyễn Đình
NS 12.03.1974 - LM 04.12.2008
GX. Bắc Thành
ĐC: 38 Lê Thánh Tôn, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 0982 256 523
Email : petdinhphong@yahoo.com
135
PHÚ / Phêrô Trần Anh
NS 02.11.1973 - LM 04.12.2008
GX. Thủy Lợi
ĐC: Tân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 0977 844 377
Email: anhphuhn@yahoo.com
PHÚ / Bênêđictô Nguyễn Công
NS 28.02.1930 - LM 29.06.1959
Nhà Hưu Dưỡng Linh Mục
ĐC: 12 Bãi Dương, Thanh Hải, Vĩnh Hải, Nha Trang
Đt: 058.3541 759 – 3832 901 - 0905 216 490
PHÚC / Don Bosco Cao Tấn
NS 13.07.1951 - LM 07.12.1995
ĐCV Sao Biển
ĐC: 60 Lý Nam Đế, HT 61 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.2211 476 - 0986 296 938
Email: jbctf@yahoo.fr
PHÚC / Tađêô Nguyễn Đình
NS 01.02.1957 - LM 23.06.2000
ĐC: C/o 22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà
Email: khongnhu@gmail.com
PHƯƠNG / Inhaxiô Trương Đình
NS 25.01.1973 - LM 15.06.2007
GX. Thanh Điền
ĐC: Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 068.3771 055
Email: ignphuong@yahoo.com
PHƯƠNG / Phêrô Nguyễn Văn
NS 24.03.1954 - LM 19.12.1996
GX. Hoà Do
ĐC: Cam Phúc Bắc, Cam Ranh, Khánh Hoà
Đt: 058.3857 365 – 0983 857 365
Email: lmpherophuong@gmail.com/ phuongphero@yahoo.com
QUỐC / Giuse Phạm Kim
NS 21.08.1966 - LM 30.08.2001 -
GX. Thạch Hà
ĐC: Quảng Sơn, Ninh sơn, Ninh Thuận
Đt: 068.3851388
Email: josquoc@yahoo.com
136
QUÝ / Giuse Võ
NS 02.01.1950 - LM 13.08.1991
GX. Phan Rang
ĐC: 489 Thống Nhất, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
Đt: 068.3922 373 – 0904 641 413
Email: quyvojos@gmail.com
SANH / Giacôbê Thái Ngọc
NS 02.05.1972 – LM 04.12.2008
GX. Hoà Tân
ĐC: Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 0169 6520 779
Email: thai.ngocsanh@gmail.com
SÁCH / Phêrô Nguyễn Quang
NS 03.09.1923 - LM 03.08.1953
Nhà Hưu Dưỡng LM
ĐC: 12 Bãi Dương, Thanh Hải, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hoà
137
Đt:
Email: fatonsung@yahoo.com
SỸ / Giuse Lê Văn
NS 06.02.1947 - LM 07.05.1975
GX. Chính Toà
ĐC: 31 A Thái Nguyên, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3823 335 – 0914 459 462
Email: josephlvsy@yahoo.com
TẠC / Tađêô Phan Đình
NS 18.01.1945 - LM 12.05.1972
GX. Gò Muồng
ĐC: Tổ 10, Thị Trấn Ninh Hoà, Ninh Hoà, Khánh Hoà
Đt: 058.3634 167
Email: tadeodinhtac@yahoo.fr
TÂM / Phêrô Trần Văn
NS 13.04.1954 - LM 29.06.1995
GX. Diêm Điền
ĐC: Vạn Khánh, Vạn Ninh, Khánh Hoà
Đt: 058.3843 279
Email: lmpettrantam@gmail.com
TÂN / Phêrô Nguyễn Thiên
NS 25.06.1971 - LM 05.06.2007
GX. Xuân Ninh
ĐC: Cam Phúc Nam, Cam Ranh, Khánh Hoà
Đt: 058.3862 234 – 0935 060 089
Email: pherothientan@yahoo.com
THÁI / Gioan Bt. Phạm Hồng
NS 17.02.1942 - LM 21.05.1970
GX. Phước Thiện
ĐC: Phước Sơn, Ninh Phước, Ninh Thuận
Đt: 068.3862 195
Email: jb.phamhongthai@yahoo.fr
THẢO / Nicôla Nguyễn Phúc
NS 28.01.1974 - LM 04.12.2008 -
GX. Liên Sơn
ĐC: Phước Vinh, Ninh Phước, Ninh Thuận
Đt: 0988 390 406
Email: nicolakhoa6@yahoo.com
138
THẬN / Phêrô Phạm Văn
NS 28.08.1951 - LM 30.12.1992
GX. Gò Sạn
ĐC: Bắc Phong, Thuận Bắc, Ninh Thuận
Đt: 068.3878 042 – 0919 062 475
Email: pherothan@yahoo.com
THĂNG / Phêrô Nguyễn Kim
NS 20.03.1958 - LM 29.06.1995
GX. Vĩnh An
ĐC: Cam An Bắc, Cam Lâm - Khánh Hoà
Đt: 058.3994 341 -
Email: petkimthang296@yahoo.com
THẮNG / Phaolô Trương Đức
NS 30.11.1969 - LM 11.12.2003
GX. Ba Ngòi
ĐC: Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hoà
Đt: 058.3856 551 – 0984 757 347
Email: paulthang69@gmail.com/ paulthang69@vnn.vn
THANH / Tađêô Lê Văn
NS 01.09.1940 - LM 26.05.1967
GX. Hoà Tân
ĐC: Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 058.3863 104
Email: tadeothanh1@gmail.com
THÀNH / Phêrô Trần Hữu
NS 15.12.1941 - LM 31.05.1969
ĐCV Sao Biển
ĐC: 60 Lý Nam Đế, HT 61 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3730 091 – 0913 416 015
Email: thanhphero@yahoo.com
THI / Giuse Nguyễn Văn
NS 25.01.1966 - LM 17.12.1998
GX. Thái Hoà
ĐC: Đá Bắn, Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 068.3871 833
Email: josephthy64@yahoo.com
139
THỊNH / Tôma Nguyễn Văn
NS 11.02.1946 - LM 01.04.1975
GX. Thanh Điền
ĐC: Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 068.3871 005
THOẠI / Giuse Nguyễn Thế
NS 12.03.1933 - LM 04.04.1961
Toà Giám Mục
ĐC: 22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 0946 766 762 - 0989 162 460
Email: deo@dng.vnn.vn /totusdeo@gmail.com
THÔNG / Inhaxiô Hồ
NS 01.07.1956 - LM 29.06.1995
ĐCV Sao Biển
ĐC: 60 Lý Nam Đế, HT 61 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.2211 455
Email: hothong2005@yahoo.com
THỨ / F.X. Trần Xuân
NS 09.11.1945 - LM 12.05.1974
Toà Giám mục
ĐC: 22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3523 842
Email: frxuanthu@gmail.com/ frxuanthu@dng.vnn.vn
THƯỜNG / Giuse Nguyễn
NS 03.10.1951 - LM 09.05.1990
ĐCV Sao Biển
ĐC : 60 Lý Nam Đế, HT 61 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3886 452
Email: josnguyenthuong@gmail.com
TIÊN / Giacôbê Nguyễn Thành
NS 31.08.1972 - LM 04.12.2008 -
GX. Tấn Tài
ĐC: Tấn Tài, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
Đt: 0977 844 855
Email: jctienthanh@yahoo.com
140
TIẾN / Gioan Bt. Ngô Đình
NS 16.07.1959 - LM 15.10.1993
Toà Giám Mục
ĐC: 22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.6250 399
Email: ngodinhtien@gmail.com
TIN / Philipphê Nguyễn Văn
NS 06.03.1969 - LM 05.06.2007
GX. Diêm Điền
ĐC. Vạn Khánh, Vạn Ninh, Khánh Hoà
Đt: 058.3843 279 – 0914 411 510
Email:
TÍN / Phêrô Hồ Mạnh
NS 30.06.1954 - LM 29.06.1995
GX. Ngọc Thủy
ĐC:Tổ 14 Ngọc Thảo, Ngọc Hiệp, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3589 378 – 0905 115 158 -
Email: homanhtin@yahoo.com.vn /tinho@dng.vnn.vn
TINH / Giuse Trương Phúc
NS 16.10.1938 - LM 26.05.1967
Hưu dưỡng tại Toà Giám Mục
ĐC: 22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 0905 228 367
Email: phuctinh2003@yahoo.com
TÍNH / Phêrô Mai
NS 21.01.1948 - LM 07.09.1975
GX. Thanh Hải
ĐC. 33-35 Bắc Sơn, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3834 607 – 0939 216 855
Email: maitinh@dng.vnn.vn
TOÀN / Tôma Nguyễn Duy
NS 05.11.1960 - LM 29.06.1995
GX. Vinh Trang
ĐC: Cam An Nam, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 058.3864 277
Email: tomanguyenduy@yahoo.com
141
TOÀN / G.B. Nguyễn Văn Thanh
NS 12.02.1974 - LM 05.06.2007
GX. Chánh Toà
ĐC: 31A Thái Nguyên, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3818 783 - 0946 570 727
Email: jbtoanvt@gmail.com
TRÃI / Phêrô Trương
NS 08.03.1941 - LM 21.12.1968
GX. Ba Làng
ĐC: Vĩnh Hoà, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3550 036 (nhờ nhắn)
Email:
TRÃI / Antôn Nguyễn Ngọc
NS 28.06.1975 - LM 24.06.2005
GX. Hộ Diêm
ĐC: Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 068.3871 276
Email: antnnt@yahoo.com
TRIỀU / Giacôbê Nguyễn Trương Hải
NS 20.07.1974 - LM 24.06.2005 -
Toà Giám Mục
ĐC: 22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3528 406 – 0905 175 417
Email: jacnthtrieu@yahoo.com
TRUNG / Martinô Hồ Đắc
NS 16.05.1954 - LM 06.07.1995 -
GX. Song Mỹ
ĐC: Tân Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận
Đt: 068.3854 291 – 0963 008 779
Email: martin@hcm.vnn.vn
TRUNG / Batôlômêô Nguyễn Quang
NS 25.04.1972 - LM 04.12.2008
Gx. Vinh Trang
ĐC: Cam An Nam, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 0905 676 248
Email: quangtrungdcv@yahoo.com.vn
142
TUẤN / Giuse Nguyễn Anh
NS 16.02.1968 - LM 30.08.2003
GX. Suối Hoà
ĐC: Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 058.3863 386
Email: josatuan@dng.vnn.vn
VÂN / Đôminicô Nguyễn Thanh
NS 01.02.1955 - LM 06.07.1995
Giáo họ Tân Xuân
ĐC: Đông Hải, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
Đt: 068.3831 925
Email: domvannguyen@yahoo.com
VĂN / Gioakim Phạm Công
NS 20.02.1955 - LM 15.10.1993 -
Du học Pháp
Email: jmvanpham@gmail.com
VANG / Giuse Lê Thiện
NS 30.11.1955 - LM 06.07.1995
GX. Bình Chính
ĐC: Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 068.3873 368 – 2213 755
Email: vang.ntn@hcm.vnn.vn / thienvang@pmail.vnn.vn
VỊ / Aloisio Nguyễn Hùng
NS 15.08.1952 - LM 07.04.1990
Email: cvk1963@yahoo.ca
VINH / Phaolô Cao Hoà
NS 16.02.1966 - LM 24.06.2005
GX. Gò Sạn
ĐC: Bắc Phong, Thuận Bắc, Ninh Thuận
Đt: 068.3878 042
Email: paulhoavinh@yahoo.com
VINH / Gioan Bt. Nguyễn
NS 01.07.1958 - LM 29.06.1995
GX. Hoà Yên
ĐC: Cam Đức, Cam Lâm, Khánh Hoà
Đt: 058.3859 493 – 0916 456 131
Email: jbvinhhy@dng.vnn.vn
143
VĨNH / Giacôbê Nguyễn Văn
NS 31.08.1936 - LM 07.06.1966
GX. Hoà Thuận
ĐC: 49 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3813 661
VĨNH / Đôminicô Mai Xuân
NS 15.01.1962 - LM 19.06.1997
Toà Giám Mục Nha Trang
ĐC: 22 Trần Phú, HT 42 Nha Trang, Khánh Hoà .
Đt: 058.2211 085 – 0122 472 0220
Email: domvinh@yahoo.com
144
DANH SÁCH CÁC LINH MỤC DÒNG
145
DÒNG NGÔI LỜI - GIUSE
AN / Gioan Nguyễn Hoài
NS 23.07.1950 - LM 21.12.1999
GX. Đá Trắng
ĐC: Thôn Đá Trắng, Phước Thái, Ninh Phước, Ninh Thuận
Đt: 068.3965 784 – 0913 760 204
Email: anhoainguyen@yahoo.com
ÁNH / Antôn Võ Công
NS 01/06/1962 – LM 03.09.2008
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100 -
Email: voconganh@yahoo.com
CẦU / Thêophilê Ngô Hoàn
NS 04.04.1941 - LM 19.12.1992
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email: dtgiuse@gmail.com
CHÂU / Giaxintô Võ Thành
NS 04.04.1941 - LM 21.12.1999
ĐC. 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100 -
Email: dtgiuse@gmail.com
CƯ / Đaniel Đinh Viết
NS 10.11.1944 - LM 05.04.1994
GX. Mỹ Thanh
ĐC: Cam Thịnh Đông, Cam Ranh, Khánh Hoà
Đt: 058.3865 209
Email: danieldinhvietcu@yahoo.com
DUY / Gioan Bt. Nguyễn Hữu
NS 15.05.1975 - LM 31.10.2007
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100 – 0919 771 964
Email: nguyenhuuduy@gmail.com
ĐẠI / Đamianô Phan Châu
NS 04.01.1927 - LM 19.12.1992
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
146
ĐẠT / Phaolô Nguyễn Tất
NS 09.05.1974 – LM 03.09.2008
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email: Tatdat95@yahoo.com
HẢI / Giuse Đặng Xuân
NS 24.02.1971 – LM 03.09.2008
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email: josdangxuanhai@yahoo.com
HÀNH / Phaolô Ngô
NS 01.12.1949 - LM 05.04.1994
GX. Khiết Tâm
ĐC: 17/41 Hoàng Diệu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 834 – 0983 020 045
Email: paulhanh@dng.vnn.vn
HOÀ / Luca Bùi
NS 01.01.1953 - LM 01.05.2007
GX. Phú Quý
ĐC: Thị trấn Phước Dân, Ninh Phước, Ninh Thuận
Đt: 068.3865 190 – 0986 424 908
Email: lucahoa@yahoo.com
HOÀNG / Clêmentê Lưu Minh
NS 29.05.1936 - LM 19.03.1975
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email: dtgiuse@gmail.com
HOÀNG / Giuse Nguyễn Ngọc
NS 16.02.1975 – LM 03.09.2008
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email: josnhoang@yahoo.com
HỒNG / Simon Nguyễn Đức
NS 17.01.1967 - LM 11.12.2003 -
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email: dtgiuse@gmail.com
147
HÙNG / Giuse Trần Minh
NS 30.10.1967 - LM 11.12.2003 -
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email: dtgiuse@gmail.com
HUY / Giuse Phan Hoàng
NS 12.03.1975 – LM 03.09.2008
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email: giusehuy@yahoo.com
HUỲNH / Giuse Nguyễn Văn
NS 20.01.1957 - LM 01.05.2007
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
MAI / Antôn Hà Huy
NS 02.03.1951 - LM 21.12.1999
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email:
MINH / Simon Hồ Đức
NS 05.04.1955 - LM 20.03.2000
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100 –
Email: frsimonminhsvd@yahoo.com.vn
NGUYÊN / Phaolô Đinh Trọng
NS 25.06.1974 – LM 31.10.2006
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email:
NHẪN / Germain Phùng
NS 15.10.1944 - LM 15.03.1993
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email: nhanphungsvd@gmail.com
NHIỆM / Nguyễn Thanh
NS 20.07.1972 – LM 31.10.2006
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email: thanhnhiemsvd@yahoo.com
148
PHÁP / Phaolô Đậu Văn
NS 27.09.1950 – LM 29.06.1998
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email:
SỸ / Gioan Bt. Nguyễn Văn
NS 27.03.1959 - LM 11.12.2003
GX. Thánh Gia
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3883 809 – 0905 240 552
Email: jbvan@yahoo.com
TIẾN / Antôn Nguyễn Phi
NS 09.11.1973 - LM 31.10.2007 -
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email: phitien2001@yahoo.com
THANH / Inhaxiô Hồ Kim
NS 15.06.1951 - LM 29.06.1998
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email:
THỨC / Phêrô Nguyễn văn
NS 20.12.1967 – LM 03.09.2008
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email:
ƯNG / Hoàng Đình
NS 14.09.1964 – LM 07.12.2004
ĐC: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3881 100
Email:
149
DÒNG PHANXICÔ
BỘ / Pierre Bapt. Đỗ Long
NS 28.02.1921 - LM 29.06.1950
ĐC: 120 Đường 2/4, HT 65 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3831 112
CÓ / Gioakim Nguyễn Văn
NS 21.05.1944 - LM 18.05.1975
ĐC: 120 Đường 2/4, HT 65 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3831 112
Email: gioankimco@gmail.com
DÁM / Phaolô Nguyễn Văn
NS 26.01.1967 - LM 30.08.2003
GX. Đồng Dài
ĐC: Diên Lâm, Diên Khánh, Khánh Hoà
Đt : 058. 2243 484
Email : vandamofm@gmail.com
HẢI / Giuse Chu Quang
NS 10.12.1972 - LM 08.07.2007 -
GX. Đất Sét
ĐC: Xuân Nam, Diên Xuân, Diên Khánh, Khánh Hoà
Đt: 058.3787 314
Email: quanghaiofm@pmail.vnn.vn
HOÀI / Giuse Đinh Thế
NS 26/05/1969 – LM 29/06/2007
ĐC: 120 Đường 2/4, HT 65 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3831 112
Email: jhoaiofm@yahoo.com
KHANH / Norbertô Nguyễn Văn
NS 06.06.1941 - LM 14.03.1970
ĐC: 41 Củ Chi, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3832 949
Email: norberto.khanh@gmail.com
KỲ / Gioan Bt. Nguyễn
NS 24.12.1952 - LM 17.05.1995
GX. Cư Thịnh
ĐC: Suối Hiệp, Diên Khánh, Khánh Hoà
Đt: 058.3745 289
Email: jbnguyenky@gmail.com
150
LỮ / Đamiano Đoàn Văn
NS 25.01.1934 - LM 11.03.1967 -
ĐC: 41 Củ Chi, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3832 949
Email: damianoofm@gmail.com
LÝ / Carôlô Phan Châu
NS 10.01.1942 - LM 14.03.1970 -
GX. Đất Sét
ĐC: Xuân Nam, Diên Xuân, Diên Khánh, Khánh Hoà
Đt: 058.3787 314 – 3786 350 (Đồng Trăng)
Email: lycharles@gmail.com
NGỌC / Giuse Cupertinô Nguyễn Đình
NS 15.04.1946 - LM 15.05.1974 -
GX. Đồng Dài
ĐC: Diên Lâm, Diên Khánh, Khánh Hoà
Đt: 058.3785 005
Email: cupdinhngoc@gmail.com
PHÚC / Camillô Trần Văn
NS 31.01.1945 - LM 21.12.1971
ĐC: 41 Củ Chi, Thanh Hải, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3832 949
Email: camiloofm@gmail.com
PHÚC / Matthêô Nguyễn Vinh
NS 31.01.1935 - LM 27.06.1965
ĐC: 120 Đường 2/4, HT 65 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3831 112
Email: nvpsterofm@gmail.com
QUẾ / Phêrô Nguyễn
NS 15.06.1957 - LM 09.05.1996 -
ĐC : Tân Sương, Suối Cát, Diên Khánh, Khánh Hoà
Đt: 058.3740 327 – 0905 021 348 -
Email:
QUÝ / Giuse Nguyễn Xuân
NS 19.03.1945 - LM 20.12.1971 -
GX. Vĩnh Phước
ĐC: 120 Đường 2/4, Vĩnh Phước, HT 65 Nha Trang, Khánh Hoà
Đt: 058.3836.970 (Nhà xứ)/ 3831 112 (Cđ) – 0977 221 733
Email: phugia19@gmail.com
151
TUẤN/ Gioan Baotixita Nguyễn Anh
ĐC: 120 Đường 2/4, HT 65 Nha Trang, Khánh Hoà, Khánh Hoà
Đt: 058.3831 112
Email: giovannituan@yahoo.it
152
DANH SÁCH CÁC CHA HỌC VÀ LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
Tại Pháp
- Antôn Nguyễn Bình
Presbytère
Place de la Croix blanche
91770 Saint-Vrain - France
Tél. (33) 01.6454 1041
Email: anbinh@wanadoo.fr/ antoinebinh@yahoo.com
- Phêrô Lê Trung Nghĩa
LM 22.06.2008
8 rue Saint Denis
60800 Crépy-en-valois - France
Email: pierrenghia@yahoo.com
- F.X. Đặng Văn Thọ
Paroisse Saint Etienne
2, allée des Peupliers
93130 NOISY-LE-SEC
France
tel (33) 01.4845 8776
Email: fxtho@wanadoo.fr
- Phêrô Lê Tân Thanh
Presbytère, 10 place Clémenceau,
01000 Bourg en Bresse – France
Tel. (33) 04 7414 1598
Email: tanthanh@tele2.fr
- Giuse Nguyễn Ngọc Dũng
Tại Philippines
- Francis Nguyễn Kim Phú
LM 02.10.1994
Chancery, 34 Taft Ave.
Puerto Princessa City, Palawan 5300, Philippines
Tel: 63.920 880 6869
Tại Hoa Kỳ :
- Giuse Lê Hồng Nhật
LM 21.05.2005
Email: le_hong_nhat@hotmail.com
- Phêrô Đặng Đình Hà
LM 21.05.2005
153
Tại Hàn Quốc :
- Stêphanô Nguyễn Thông
LM 22.04.2006
Email: stephenthong@yahoo.com
Tại Nhật
- Giuse Bùi Đức Dũng (Giáo phận Naha)
LM 2007
Email: ducdung77@yahoo.com
- Gioakim Phan Đình Hoài (Giáo phận Naha)
LM 20.09.2008
Email: phandinhhoai@yahoo.co.in
- Phêrô Nguyễn Hoàn Vũ (Giáo phận Naha)
LM 20.09.2008
Email: vunguyen77us@yahoo.com
- F.X Nguyễn Đức Tiến (Giáo phận Naha)
LM 20.9.2008
Email: ductien76@yahoo.com
- Phaolô Phạm Minh Anh (Giáo phận Kagoshima)
LM 22.04.2006
Email: paul_scs@yahoo.com
- Giuse Nguyễn Hồng Tâm (Giáo phận Kagoshima)
LM 31.05.2007
Email: nguyentam776@yahoo.com
- Gioan Phan Tiến Dũng (Giáo phận Kagoshima)
LM 31.05.2007
Email: johndung_scs@yahoo.com
Tại Australia
- F.X. Nguyễn Văn Tuyết (Sydney)
LM 22.04.2006
Email: vantuyetnv@yahoo.com.au
- Phaolô Phan Trọng Huy (Sydney)
LM 28.04.2007
Email: tronghuyvt@yahoo.com
- Gioan Lê Đình Phục (Sydney)
LM 28.04.2007
Email: johnle2002ph@yahoo.com
- Phêrô Nguyễn Ngọc Thoại
LM 23.11.2008
Email: petngocthoai@yahoo.com
154
DANH SÁCH CÁC LINH MỤC THEO NĂM CHỊU CHỨC LINH MỤC
155
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM
37. F.X. Phan Văn HƯỚNG 11.10.1945 12.05.1974
38. Giuse Cupert. Nguyễn Đình NGỌC (OFM) 15.04.1946 15.05.1974
39. Clêmentê Lưu Minh HOÀNG (SVD) 29.05.1936 19.03.1975
40. Giuse Nguyễn Bình AN 15.09.1948 01.04.1975
41. Gioan Bt. Ngô Đình SAN 05.03.1946 01.04.1975
42. Tôma Nguyễn Văn THỊNH 11.02.1946 01.04.1975
43. Tôma Trần Văn HIỆU 30.01.1941 15.04.1975
44. Giuse Lê Văn SỸ 06.02.1947 07.05.1975
45. Gioakim Nguyễn Văn CÓ (OFM) 21.05.1944 18.05.1975
46. Phêrô Lê Văn NINH 17.10.1946 18.05.1975
47. Phêrô Mai TÍNH 21.01.1948 07.09.1975
48. Giuse Ngô Mạnh ĐIỆP 15.07.1948 07.09.1975
49. Giuse Đoàn Văn LIỆU 05.10.1945 07.09.1975
50. Phêrô Phạm Ngọc PHI 10.12.1946 13.09.1975
51. F.X. Nguyễn Chí CẦN 28.02.1949 25.08.1976
52. Phêrô Nguyễn Xuân PHONG 01.08.1951 06.04.1990
53. Luy Gônzaga Nguyễn Hùng VỊ 15.08.1952 07.04.1990
54. Giuse Nguyễn THƯỜNG 03.10.1951 09.05.1990
55. Augustinô Mai HỨA 18.06.1948 30.07.1991
56. Phêrô Trần Bá NINH 04.06.1951 30.07.1991
57. Ignatiô Trần NGÀ 30.06.1953 13.08.1991
58. Giuse Nguyễn Đình PHIÊN 21.02.1948 13.08.1991
59. Giuse Võ QUÝ 02.01.1950 13.08.1991
60. Thêophilê Ngô Hoàn CẦU (SVD) 04.04.1941 19.12.1992
61. Đamianô Phan Châu ĐẠI (SVD) 04.01.1927 19.12.1992
62. Phêrô Phạm Văn THẬN 28.08.1951 30.12.1992
63. Germain Phùng NHẪN (SVD) 15.10.1944 15.03.1993
64. Đôminicô Nguyễn Công ĐẮC 07.02.1959 15.10.1993
65. Phêrô Phạm Ngọc LÊ 18.05.1956 15.10.1993
66. Giêrađô Nguyễn Quang MINH 12.07.1954 15.10.1993
67. Gioan Bt. Ngô Đình TIẾN 16.07.1959 15.10.1993
68. Gioakim Phạm Công VĂN 20.02.1955 15.10.1993
69. Phaolô Maria Trần Hữu DŨNG (CSsR) 01.02.1954 02.02.1994
70. Đaniel Đinh Viết CƯ (SVD) 10.11.1944 05.04.1994
71. Phaolô Ngô HÀNH (SVD) 01.12.1949 05.04.1994
72. Luy Nguyễn Phúc HẢI 04.07.1952 05.04.1994
73. Giuse Đặng Xuân HƯƠNG 20.12.1958 05.04.1994
74. Gioan Bt. Nguyễn KỲ (OFM) 24.12.1952 17.05.1995
156
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM
75. Giuse Chu Đình CHUYỂN (CSsR) 20.09.1941 24.06.1995
76. Giuse Trần Đình HOÀ 01.04.1958 29.06.1995
77. Antôn Nguyễn Công NAM 16.10.1956 29.06.1995
78. Phêrô Trần Văn TÂM 13.04.1954 29.06.1995
79. Ignatiô Hồ THÔNG 01.07.1956 29.06.1995
80. Phêrô Hồ Mạnh TÍN 30.06.1954 29.06.1995
81. Phêrô Nguyễn Thời BÁ 05.09.1958 29.06.1995
82. F.X. Trịnh Hữu HƯỞNG 20.06.1956 29.06.1995
83. F.X. Trần Quang LÁNG 16.03.1958 29.06.1995
84. Phêrô Nguyễn Kim THĂNG 20.03.1958 29.06.1995
85. Tôma Nguyễn Duy TOÀN 05.11.1960 29.06.1995
86. Gioan Bt. Nguyễn VINH 01.07.1958 29.06.1995
87. Phêrô Lê Minh CAO 11.11.1956 06.07.1995
88. Ignatiô Bùi Sĩ ĐỨC 02.07.1962 06.07.1995
89. Anrê Lê Văn HẢI 01.04.1958 06.07.1995
90. Martinô Hồ Đắc TRUNG 16.05.1955 06.07.1995
91. Đôminicô Nguyễn Thanh VÂN 01.02.1955 06.07.1995
92. Giuse Lê Thiện VANG 30.11.1955 06.07.1995
93. Gioan Bosco Cao Tấn PHÚC 13.07.1951 07.12.1995
94. Phêrô Nguyễn QUẾ (OFM) 15.06.1957 09.05.1996
95. Phaolô Đặng Ngọc DUY 03.03.1957 19.12.1996
96. Giuse Đào Quang KHẢI 03.05.1956 19.12.1996
97. Phêrô Nguyễn Văn PHƯƠNG 24.03.1954 19.12.1996
98. Giuse Nguyễn Đức LONG 05.01.1956 19.12.1996
99. Phêrô Nguyễn Xuân DŨNG 05.03.1958 19.06.1997
10
0. Phêrô Trần Văn ĐIỆN 02.10.1957 19.06.1997
10
1. Giuse Nguyễn Văn MINH 01.01.1954 19.06.1997
10
2. Gioan Bt. Trần Tấn LINH 10.12.1954 19.06.1997
10
3. Đôminicô Mai Xuân VĨNH 15.01.1962 19.06.1997
10
4. Gioan B. Lê Ngọc DŨNG 10.04.1958 19.06.1997
10
5. Giuse Nguyễn Thanh HẢI 20.12.1960 19.06.1997
10 Gioan Bt. Nguyễn Kim ĐỆ 08.01.1966 19.06.1997
157
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM
10
7. Gioakim Nguyễn Phúc HOÀ 17.06.1961 19.06.1997
10
8. Phaolô Đậu Văn PHÁP (SVD) 27.09.1950 29.06.1998
10
9. Ignatiô Hồ Kim THANH (SVD) 15.06.1951 29.06.1998
11
0. Giuse Nguyễn Văn THI 25.01.1966 17.12.1998
11
1. Phêrô Trần Văn HẢI 05.02.1968 17.12.1998
11
2. Đamianô Trương Thanh HÙNG 15.03.1967 17.12.1998
11
3. Gioan Nguyễn Hoài AN (SVD) 23.07.1950 21.12.1999
11
4. Giaxintô Võ Thành CHÂU (SVD) 04.04.1941 21.12.1999
11
5. Antôn Hà Huy MAI (SVD) 02.03.1951 21.12.1999
11
6. Simon Hồ Đức MINH (SVD) 05.04.1955 20.03.2000
11
7. Phêrô Trần Huy HOÀNG 23.4.1964 23.06.2000
11
8. Tađêô Nguyễn Đình PHÚC 01.02.1957 23.06.2000
11
9. Antôn Nguyễn Trần TUẤN (CSsR) 10.01.1965 07.09.2000
12
0. Luca Nguyễn Đình DUNG 12.02.1968 30.08.2001
12
1. Giuse Phạm Kim QUỐC 21.08.1966 30.08.2001
12
2. Tôma Nguyễn Thành NGUYÊN 08.06.1971 19.06.2002
12
3. Gioan Bt. Nguyễn Trung HIẾU 09.05.1972 19.06.2002
12
4. Phêrô Nguyễn Hoà LANG 25.03.1961 19.06.2002
12
5. Phêrô Nguyễn Xuân ĐẠT 14.08.1968 30.08.2003
158
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM
12
6. Giuse Nguyễn Anh TUẤN 16.02.1968 30.08.2003
12
7. Phaolô Nguyễn Văn DÁM (OFM) 26.01.1967 30.08.2003
12
8. Gioan Bt. Nguyễn Văn SỸ (SVD) 27.03.1959 11.12.2003
12
9. Giuse Trần Minh HÙNG (SVD) 30.10.1967 11.12.2003
13
0. Simon Nguyễn Đức HỒNG (SVD) 17.01.1967 11.12.2003
13
1. Phaolô Trương Đức THẮNG 30.11.1969 11.12.2003
13
2. Nicolas Nguyễn HOÀ 20.01.1965 11.12.2003
13
3. Giuse Huỳnh Lê Pháp 10.10.1970 19.03.2004
13
4. Giuse Lê Đức HOÀ 02.02.1970 17.06.2004
13
5. Gioan Bt. Hoàng Đình ƯNG (SVD) 14.09.1964 07.12.2004
13
6. Phêrô Đỗ Cao CƯƠNG (SVD) 20.11.1967 07.12.2004
13
7. F.X. Võ Ngọc HIẾU 12.08.1963 20.01.2005
13
8. F.X. Nguyễn Vinh DANH 23.11.1970 20.01.2005
13
9. Simon Nguyễn Phú CƯỜNG 07.09.1963 24.06.2005
14
0. Giuse Phan CƯỜNG 02.06.1972 24.06.2005
14
1. Phêrô Nguyễn ĐẠI 25.01.1971 24.06.2005
14
2. Phêrô Cao Xuân HOÁ 01.07.1967 24.06.2005
14
3. Phêrô Trần Trung NAM 14.03.1973 24.06.2005
14
4. Matthêô Hoàng Trường SƠN 01.01.1972 24.06.2005
14 Antôn Nguyễn Ngọc TRÃI 28.06.1975 24.06.2005
159
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM
14
6. Giacôbê Nguyễn Trương Hải TRIỀU 20.07.1974 24.06.2005
14
7. Phaolô Cao Hoà VINH 16.02.1974 24.06.2005
14
8. Gioan Bt. Hoàng Kim TIẾN (CM) 17.07.1972 21.10.2005
14
9. Luca Bùi HOÀ (SVD) 01.01.1953 01.05.2006
15
0. Giuse Nguyễn Văn HUỲNH (SVD) 20.01.1957 01.05.2006
15
1. Gioakim Nguyễn Thái HOÀ 14.09.1968 15.06.2006
15
2. Gioakim Trần Minh KÔNG 20.04.1972 15.06.2006
15
3. Inhaxiô Trương Đình PHƯƠNG 25.01.1973 15.06.2006
15
4. Giuse Chu Quang HẢI (OFM) 10.12.1972 08.07.2006
15
5. Antôn Nguyễn Phi TIẾN (SVD) 09.11.1973 31.10.2006
15
6. Gioan Bt. Nguyễn Hữu DUY (SVD) 15.05.1975 31.10.2006
15
7. Phaolô Đinh Trọng NGUYÊN (SVD) 25.06.1974 31.10.2006
15
8. Phêrô Nguyễn Thanh NHIỆM (SVD) 20.07.1972 31.10.2006
15
9. Phaolô Nguyễn Văn DÀNG 10.02.1967 05.06.2007
16
0. Giuse Nguyễn Thành KHẢI 29.01.1974 05.06.2007
16
1. Antôn Nguyễn Thanh LÂM 09.06.1974 05.06.2007
16
2. G.B. Dương Quỳnh LƯU 13.08.1973 05.06.2007
16
3. Đôminicô Nguyễn Văn NHỨT 15.06.1973 05.06.2007
16
4. Giacôbê Trần Trường SƠN 12.08.1974 05.06.2007
160
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM
16
5. Phêrô Nguyễn Thiên TÂN 25.06.1971 05.06.2007
16
6. Philiphê Nguyễn Văn TIN 06.03.1969 05.06.2007
16
7. G.B Nguyễn Văn Thanh TOÀN 12.02.1974 05.06.2007
16
8. G.B Nguyễn Anh TUẤN (OFM) 25.05.1970 29.06.2007
16
9. Giuse Đinh Thế HOÀI (OFM) 26.05.1969 29.06.2007
17
0. Maria Giuse-An Nguyễn BANG (OC) 16.12.1960 19.07.2008
17
1. Maria Phêrô-Tự Nguyễn Văn LỰC (OC) 01.04.1968 19.07.2008
17 Maria Phêrô-Khoa Nguyễn Thái BÌNH
2. (OC) 19.05.1968 19.07.2008
17
3. Phaolô Nguyễn Hữu TOAN (CM) 06.12.1974 23.08.2008
17
4. Antôn Võ Công ÁNH (SVD) 01.06.1962 03.09.2008
17
5. F.X. Nguyễn Tất ĐẠT (SVD) 09.05.1974 03.09.2008
17
6. Giuse Đặng Xuân HẢI (SVD) 24.02.1971 03.09.2008
17
7. Giuse Nguyễn Ngọc HOÀNG (SVD) 16.02.1975 03.09.2008
17
8. Giuse Phan Hoàng HUY (SVD) 12.03.1975 03.09.2008
17
9. Phêrô Nguyễn Văn THỨC (SVD) 20.12.1967 03.09.2008
18
0. Nicôla Nguyễn Phúc THẢO 28.01.1974 04.12.2008
18
1. Giacôbê Thái Ngọc SANH 02.05.1972 04.12.2008
18
2. Phêrô Trần Anh PHÚ 02.11.1973 04.12.2008
18
3. Phêrô Nguyễn Văn MÂN 25.01.1976 04.12.2008
18 Phêrô Ngô Ngọc LẮM 19.02.1973 04.12.2008
161
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM
18
5. Gioakim Nguyễn Bảo HUY 19.08.1975 04.12.2008
18
6. Giuse Nguyễn Thế HIỆP 14.09.1974 04.12.2008
18
7. Phêrô Trần Ngọc HIẾN 10.12.1974 04.12.2008
18
8. Phêrô Nguyễn Đình PHONG 12.03.1974 04.12.2008
18
9. Giacôbê Nguyễn Thành TIÊN 31.08.1972 04.12.2008
19
0. Bartôlômêô Nguyễn Quang TRUNG 25.04.1972 04.12.2008
162
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM Dòng
21. Đaniel Đinh Viết Cư 10.11.1944 05.04.1994 SVD
22. Phêrô Đỗ Cao Cương 20.11.1967 07.12.2004 SVD
23. Gioan Bt. Trần Minh Cương 14.07.1947 19.02.1974
24. Giuse Phan Cường 07.09.1963 24.06.2005
25. Simon Nguyễn Phú Cường 02.06.1972 24.06.2005
26. F.X. Nguyễn Vinh Danh 23.11.1970 20.01.2005
27. Phaolô Nguyễn Văn Dám 26.01.1967 30.08.2003 OFM
28. Phaolô Nguyễn Văn Dàng 10.02.1967 05.06.2007
29. Luca Nguyễn Đình Dung 120.2.1968 30.08.2001
30. Gioan Bt. Nguyễn Hữu Duy 15.05.1975 31.10.2006 SVD
31. Phaolô Đặng Ngọc Duy 03.03.1957 19.12.1996
32. Phaolô Maria Trần Hữu Dũng 01.02.1954 02.02.1994 CSSR
33. Gioan B. Lê Ngọc Dũng 10.04.1958 19.06.1997
34. Phêrô Nguyễn Xuân Dũng 05.03.1958 19.06.1997
35. Đôminicô Nguyễn Công Đắc 07.02.1959 15.10.1993
36. Đamianô Phan Châu Đại 04.01.1927 19.12.1992 SVD
37. Phêrô Nguyễn Đại 25.01.1971 24.06.2005
38. F.X. Nguyễn Tất Đạt 09.05.1974 03.09.2008 SVD
39. Giuse Nguyễn Xuân Đạt 14.08.1968 30.08.2003
40. Gioan Bt. Nguyễn Kim Đệ 08.01.1966 19.06.1997
41. Phêrô Trần Văn Điện 02.10.1957 19.06.1997
42. Giuse Ngô Mạnh Điệp 15.07.1948 07.09.1975
43. Inhaxiô Bùi Sĩ Đức 02.07.1962 06.07.1995
44. Phaolô Ngô Hành 01.12.1949 05.04.1994 SVD
45. Anrê Lê Văn Hải 01.04.1958 06.07.1995
46. Lu-y Nguyễn Phúc Hải 04.07.1952 05.04.1994
47. Giuse Chu Quang Hải 10.12.1972 08.07.2006 OFM
48. Giuse Nguyễn Thanh Hải 20.12.1960 19.06.1997
49. Phêrô Trần Văn Hải 05.02.1968 17.12.1998
50. Giuse Đặng Xuân Hải 24.02.1971 03.09.2008 SVD
51. Phêrô Trần Ngọc Hiến 10.12.1974 04.12.2008
52. Giuse Nguyễn Thế Hiệp 14.09.1974 04.12.2008
53. F.X Võ Ngọc Hiếu 12.08.1963 20.01.2005
54. Gioan Bt. Nguyễn Trung Hiếu 09.05.1972 19.06.2002
55. Tôma Trần Văn Hiệu 30.01.1941 15.04.1975
56. Phêrô Cao Xuân Hoá 01.07.1967 24.06.2005
57. Luca Bùi Hoà 01.01.1953 01.05.2006 SVD
58. Giuse Trần Đình Hoà 01.04.1958 29.06.1995
163
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM Dòng
59. Giuse Lê Đức Hoà 02.02.1970 17.06.2004
60. Nicolas Nguyễn Hoà 20.01.1965 11.12.2003
61. Gioakim Nguyễn Phúc Hoà 17.06.1961 19.06.1997
62. Gioakim Nguyễn Thái Hoà 14.09.1968 15.06.2006
63. Giuse Đinh Thế Hoài 26.05.1969 29.06.2007 OFM
64. Phêrô Trần Huy Hoàng 23.4.1964 23.06.2000
65. Clêmentê Lưu Minh Hoàng 29.05.1936 19.03.1975 SVD
66. Giuse Nguyễn Ngọc Hoàng 16.02.1975 03.09.2008 SVD
67. Simon Nguyễn Đức Hồng 17.01.1967 11.12.2003 SVD
68. Anrê Nguyễn Lộc Huệ 21.06.1934 15.05.1962
69. Gioakim Nguyễn Bảo Huy 19.08.1975 04.12.2008
70. Giuse Phan Hoàng Huy 12.03.1975 03.09.2008 SVD
71. Giuse Nguyễn Quang Huy 12.04.1937 26.05.1967
72. Giuse Nguyễn Văn Huỳnh 20.01.1957 01.05.2006 SVD
73. Giuse Trần Minh Hùng 30.10.1967 11.12.2003 SVD
74. Đamianô Trương Thanh Hùng 15.03.1967 17.12.1998
75. Giuse Đặng Xuân Hương 20.12.1958 05.04.1994
76. F.X. Phan Văn Hướng 11.10.1945 12.05.1974
77. Phanxicô Trịnh Hữu Hưởng 20.06.1956 29.06.1995
78. Augustinô Mai Hứa 18.06.1948 30.07.1991
79. Giuse Đào Quang Khải 03.05.1956 19.12.1996
80. Giuse Nguyễn Thành Khải 29.01.1974 05.06.2007
81. Norbertô Nguyễn Văn Khanh 06.06.1941 14.03.1970 OFM
82. Gioakim Trần Minh Kông 20.04.1972 15.06.2006
83. G.B Nguyễn Kỳ 24.12.1952 17.05.1995 OFM
84. Phêrô Nguyễn Hoà Lang 25.03.1961 19.06.2002
85. F.X. Trần Quang Láng 16.03.1958 29.06.1995
86. Giuse Trần Văn Láng 12.10.1938 26.05.1967
87. Antôn Nguyễn Thanh Lâm 09.06.1974 05.06.2007
88. Phêrô Ngô Ngọc Lắm 19.02.1973 04.12.2008
89. Phêrô Phạm Ngọc Lê 18.05.1956 15.10.1993
90. Giuse Đoàn Văn Liệu 05.10.1945 07.09.1975
91. G.B Trần Tấn Linh 10.12.1954 19.06.1997
92. Giuse Nguyễn Đức Long 05.01.1956 19.12.1996
93. G.B. Dương Quỳnh Lưu 13.08.1973 05.06.2007
94. Đamiano Đoàn Văn Lữ 25.01.1934 11.03.1967 OFM
95. M.Pr-Tự Nguyễn Văn Lực 01.04.1968 19.07.2008 Xitô
96. Carôlô Phan Châu Lý 10.01.1942 14.03.1970 OFM
164
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM Dòng
97. Antôn Hà Huy Mai 02.03.1951 21.12.1999 SVD
98. Phêrô Nguyễn Văn Mân 25.01.1976 04.12.2008
99. Simon Hồ Đức Minh 05.04.1955 20.03.2000 SVD
1
00. Giêrađô Nguyễn Quang Minh 12.07.1954 15.10.1993
1
01. Giuse Nguyễn Văn Minh 01.01.1954 19.06.1997
1
02. Antôn Nguyễn Công Nam 16.10.1956 29.06.1995
1
03. Antôn Hoàng Tiến Nam 03.11.1936 30.05.1966
1
04. Phêrô Trần Trung Nam 14.03.1973 24.06.2005
1
05. Antôn Phạm Văn Nam 10.09.1925 08.09.1955 CSSR
1
06. Têphanô Nguyễn Sơn Ngà 15.11.1940 21.06.1967
1
07. Inhaxiô Trần Ngà 30.06.1953 13.08.1991
1
08. Đôminicô Nguyễn Nghĩa 15.01.1924 11.06.1951
1
09. Giuse Cup. Nguyễn Đình Ngọc 15.04.1946 15.05.1974 OFM
1
10. Alexis Nguyễn Thạch Ngọc 26.07.1937 15.05.1962
1
11. Tôma Nguyễn Thành Nguyên 08.06.1971 19.06.2002
1
12. Phaolô Đinh Trọng Nguyên 25.06.1974 31.10.2006 SVD
1
13. Germain Phùng Nhẫn 15.10.1944 15.03.1993 SVD
1
14. Phêrô Nguyễn Thanh Nhiệm 20.07.1972 31.10.2006 SVD
1
15. Đôminicô Nguyễn Văn Nhứt 15.06.1973 05.06.2007
1
16. Phêrô Trần Bá Ninh 04.06.1951 30.07.1991
1
17. Phêrô Lê Văn Ninh 17.10.1946 18.05.1975
1
18. Giuse Huỳnh Lê Pháp 10.10.1970 19.03.2004 CSSR
1
19. Phaolô Đậu Văn Pháp 27.09.1950 29.06.1998 SVD
1
20. Phêrô Phạm Ngọc Phi 10.12.1946 13.09.1975
1
21. Giuse Nguyễn Đình Phiên 21.02.1948 13.08.1991
165
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM Dòng
1
22. Phêrô Nguyễn Đình Phong 12.03.1974 04.12.2008
1
23. Giuse Maria Trần Thanh Phong 16.03.1944 28.11.1970
1
24. Phêrô Nguyễn Xuân Phong 01.08.1951 06.04.1990
1
25. Phêrô Trần Anh Phú 02.11.1973 04.12.2008
1
26. Bênêdictô Nguyễn Công Phú 28.02.1930 29.06.1959
1
27. Tađêô Nguyễn Đình Phúc 01.02.1957 23.06.2000
1
28. Don Bosco Cao Tấn Phúc 13.07.1951 07.12.1995
1
29. Camillô Trần Văn Phúc 31.01.1945 21.12.1971 OFM
1
30. Matthêô Nguyễn Vinh Phúc 23.04.1938 27.06.1965 OFM
1
31. Inhaxiô Trương Đình Phương 25.01.1973 15.06.2006
1
32. Phêrô Nguyễn Văn Phương 24.03.1954 19.12.1996
1
33. Phêrô Nguyễn Quế 15.06.1957 09.05.1996 OFM
1
34. Giuse Phạm Kim Quốc 21.08.1966 30.08.2001
1
35. Giuse Võ Quý 02.01.1950 13.08.1991
1
36. Giuse Nguyễn Xuân Quý 19.03.1945 20.12.1971 OFM
1
37. Gioan Bt. Ngô Đình San 05.03.1946 01.04.1975
1
38. Giacôbê Thái Ngọc Sanh 02.05.1972 04.12.2008
1
39. Phêrô Nguyễn Quang Sách 03.09.1923 03.08.1953
1
40. Matthêô Hoàng Trường Sơn 01.01.1972 24.06.2005
1
41. Giacôbê Trần Trường Sơn 12.08.1974 05.06.2007
1
42. Phanxicô Ạssisi Nguyễn Tôn Sùng 13.06.1936 26.05.1967
1
43. Giuse Lê Văn Sỹ 06.02.1947 07.05.1975
1
44. G.B Nguyễn Văn Sỹ 27.03.1959 11.12.2003 SVD
1
45. Phêrô Trần Văn Tâm 13.04.1954 29.06.1995
166
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM Dòng
1
46. Phêrô Nguyễn Thiên Tân 25.06.1971 05.06.2007
1
47. Tađêô Phan Đình Tạc 18.01.1945 12.05.1972
1
48. Gioan Bt. Phạm Hồng Thái 17.02.1942 21.05.1970
1
49. Phêrô Phạm Văn Thận 28.08.1951 30.12.1992
1
50. Phêrô Nguyễn Kim Thăng 20.03.1958 29.06.1995
1
51. Phaolô Trương Đức Thắng 30.11.1969 11.12.2003
1
52. Ignatiô Hồ Kim Thanh 15.06.1951 29.06.1998 SVD
1
53. Tađêô Lê Văn Thanh 01.09.1940 26.05.1967
1
54. Phêrô Trần Hữu Thành 15.12.1941 31.05.1969
1
55. Nicôla Nguyễn Phúc Thảo 28.01.1974 04.12.2008
1
56. Giuse Nguyễn Văn Thi 25.01.1966 17.12.1998
1
57. Tôma Nguyễn Văn Thịnh 11.02.1946 01.04.1975
1
58. Giuse Nguyễn Thế Thoại 12.03.1933 04.04.1961
1
59. Ignatiô Hồ Thông 01.07.1956 29.06.1995
1
60. Phanxicô Trần Xuân Thứ 09.11.1945 12.05.1974
1
61. Phêrô Nguyễn Văn Thức 20.12.1967 03.09.2008 SVD
1
62. Giuse Nguyễn Thường 03.10.1951 09.05.1990
1
63. Giacôbê Nguyễn Thành Tiên 31.08.1972 04.12.2008
1
64. G.B Ngô Đình Tiến 16.07.1959 15.10.1993
1
65. G.B Hoàng Kim Tiến 17.07.1972 21.10.2005 CM
1
66. Antôn Nguyễn Phi Tiến 09.11.1973 31.10.2006 SVD
1
67. Philiphê Nguyễn Văn Tin 06.03.1969 05.06.2007
1
68. Giuse Trương Phúc Tinh 16.01.1938 26.05.1967
1
69. Phêrô Hồ Mạnh Tín 30.06.1954 29.06.1995
167
STT Tên Thánh – Họ Tên Ngày Sinh Ngày LM Dòng
1
70. Phêrô Mai Tính 21.01.1948 07.09.1975
1
71. Phaolô Nguyễn Hữu Toan 06.12.1974 23.08.2008 CM
1
72. Tôma Nguyễn Duy Toàn 05.11.1960 29.06.1995
1
73. G.B Nguyễn Văn Thanh Toàn 12.02.1974 05.06.2007
1
74. Antôn Nguyễn Ngọc Trãi 28.06.1975 24.06.2005
1
75. Phêrô Trương Trãi 08.03.1941 21.12.1968
1
76. Giacôbê Nguyễn Trương Hải Triều 20.07.1974 24.06.2005
1
77. Martinô Hồ Đắc Trung 16.05.1955 06.07.1995
1
78. Batôlômêô Nguyễn Quang Trung 25.04.1972 04.12.2008
1
79. G.B Nguyễn Anh Tuấn 25.05.1970 29.06.2007 OFM
1
80. Giuse Nguyễn Anh Tuấn 16.02.1968 30.08.2003
1
81. Antôn Nguyễn Trần Tuấn 10.01.1965 07.09.2000 CSSR
1
82. Gioan Bt. Hoàng Đình Ưng 14.09.1964 07.12.2004 SVD
1
83. Giuse Lê Thiện Vang 30.11.1955 06.07.1995
1
84. Đôminicô Nguyễn Thanh Vân 01.02.1955 06.07.1995
1
85. Gioakim Phạm Công Văn 20.02.1955 15.10.1993
1
86. Phaolô Cao Hoà Vinh 16.02.1974 24.06.2005
1
87. Gioan Bt. Nguyễn Vinh 01.07.1958 29.06.1995
1
88. Giacôbê Nguyễn Văn Vĩnh 31.08.1936 07.06.1966
1
89. Đôminicô Mai Xuân Vĩnh 15.01.1962 19.06.1997
1
90. Luy Gônzaga Nguyễn Hùng Vị 15.08.1952 07.04.1990
168
RIP
169
STT Tên Tên Ngày sinh Ngày Lm Ngày mất
Thánh
Sáng
16. Charles D'Orgeville 09/10/1881 24/09/1904 25/04/1967
17. Eugène Durand 20/01/1864 26/09/1886 23/01/1932
18. Modeste Duval 10/02/1910 07/07/1935 21/01/1994
19. Lucien Escalère 13/03/1888 08/03/1913 05/02/1953
Daniel
20. Jean Gagnaire, Cố 07/04/1861 27/09/1885 27/07/1931
François Định
21. Pierre Gallioz, Cố 01/06/1882 07/07/1907 15/10/1953
Thiết
22. Eugène Garnier, Cố 10/02/1862 29/06/1888 03/12/1952
Minh
23. Ernest Garrigues, Cố 31/10/1878 21/06/1903 15/06/1960
Liêm
24. Pierre Gauthier, Cố 22/07/1910 07/07/1935 04/01/2004
Báu
25. François Geoffroy, Cố 04/07/1843 11/06/1870 25/01/1918
Bửu
26. Marie- Geoffroy, Cố 11/11/1871 01/07/1894 04/11/1918
Julien Kim
27. Michel Gervier, Cố 13/10/1923 14/01/1951 19/06/1997
Lành
28. Jean- Gueno, Cố 21/05/1866 29/06/1890 21/08/1932
Marie Nghiêm
29. Jean Hirigoyen, Cố 27/03/1933 02/02/1959 02/07/2001
Hương
30. François Jamet, Cố 05/05/1886 24/09/1910 20/08/1975
Minh
31. Marius Jean 11/09/1874 13/05/1897 15/11/1963
Julien
32. Pierre Jeanningros, 31/05/1912 04/07/1937 02/09/2006
Cố Vị
33. Jules Labiausse, Cố 26/04/1874 27/06/1897 15/06/1941
Sáng
34. Joseph Laurent 09/05/1852 23/09/1876 28/02/1918
35. Pierre- Le Darré, Cố 30/10/1876 23/06/1901 24/10/1945
Marie Châu
36. Georges Lefas 02/09/1906 29/06/1933 27/09/2002
37. Marc Lefèbvre, Cố 25/07/1906 02/07/1933 07/03/1979
Kim
38. Jacques Lourdez 09/08/1913 29/06/1939 19/03/1990
39. Paul Maheu 24/01/1869 30/06/1895 27/02/1931
40. Paul Mathey 14/04/1851 30/04/1874 19/12/1927
41. Albert Mollard, Cố Lễ 30/05/1916 20/03/1943 22/01/2007
42. Gaspar Mugnier 31/03/1882 22/09/1906 10/12/1932
43. Louis Nézeys, Cố 11/01/1861 24/11/1887 19/05/1906
Nhạc
170
STT Tên Tên Ngày sinh Ngày Lm Ngày mất
Thánh
44. Jean Oxarango 24/05/1913 04/07/1937 20/08/2003
45. Henri Petitjean 03/12/1919 07/10/1947 28/09/2004
46. Paul Pouclet 11/05/1909 01/07/1934 26/12/1982
47. Camille Rohmer, Cố 18/08/1896 06/06/1925 28/12/1978
Triết
48. Charles Salomez, Cố 27/11/1872 27/06/1897 22/12/1924
Quới
49. Charles Saulçoy, Cố 24/04/1868 03/07/1892 05/04/1939
Ngoan
50. Jules Saulot 07/12/1872 18/07/1898 25/12/1936
51. Roger Thommeret,Cố 31/05/1889 19/12/1914 31/08/1985
Thơm
52. Marie- Tissier, Cố 07/11/1864 21/02/1891 12/05/1919
Honoré Ngọc
53. Jean- Tourte 17/07/1903 29/06/1929 09/05/1962
Marie
54. Louis Vallet, Cố 21/06/1869 01/07/1894 24/10/1945
Ngân
55. Louis Valour, Cố Vạn 07/09/1895 23/12/1922 07/10/1979
56. Paul Valour, Cố Lực 23/04/1906 19/12/1931 04/12/1971
57. Louis de Villaume, Cố 15/02/1858 21/03/1881 06/09/1900
Gonz. Đề
58. Joseph Viot, Cố Nhơn 08/12/1923 23/12/1950 12/05/2000
171
STT Tên Thánh - Họ Tên Ngày sinh Ngày Lm Ngày mất
15 Antôn Nguyễn Chẩm
.
16 Phêrô Đặng Đình Chẩn 1927 1955 07/08/2001
.
17 Giuse Nguyễn Bá Chính 1925 1954
.
18 Đôminicô Đỗ Minh Chuẩn 1882 1926
.
19 Đôminicô Nguyễn Huy Chương
.
20 Phaolô Nguyễn Văn Cơ 20/02/1916 07/06/1945 12/05/1993
.
21 Giuse Nguyễn Quốc Công 1914 1943 09/04/1974
.
22 Phêrô Phan Đình Cư 1904 1937 1974
.
23 Giuse Trần Chính Cư 1910 1940 06/03/1995
.
24 Gioakim Nguyễn Du 1919 1951
.
25 Gioan B. Nguyễn Dung 1889 07/06/1922 08/01/1975
. Quang
26 Gioan Nguyễn Văn Dũng 1914 1942 29/11/1975
.
27 Giuse Dụng
.
28 Gioan B. Hoàng Kim Đạt 28/12/1928 12/12/1957 13/09/2006
.
29 F. X. Hoàng Kim Điền 1920 1954 14/02/2002
.
30 Phêrô Trần Văn Điển
.
31 Phaolô Nguyễn Định 25/04/1913 26/05/1976 08/02/1997
.
32 Agnello Vũ Văn Đình 1924 1950 12/10/1989
. (ofm)
33 Tôma Đoán
.
34 Đôminicô Võ Quang Đô 1912 1940 20/05/1987
.
35 Phêrô Đỗ Văn Đông 22/12/1938 15/04/1976 15/11/2002
.
36 Anphongsô Trần Đức 1919 1948 28/02/1997
. Phước (ofm)
37 Antôn Khổng Tiên Giác 1925 1954
.
38 Antôn Hồ Ngọc Hạnh 1912 1941 09/05/1986
.
172
STT Tên Thánh - Họ Tên Ngày sinh Ngày Lm Ngày mất
39 Phêrô Nguyễn Văn Hảo 26/10/1915 8/6/1951 1995
.
40 Alexis Lê Trung Hậu
.
41 Phêrô Võ Viết Hiền 15/02/1916 12/1944 10/11/1985
.
42 Irênê Nguyễn Thái Hiệp 13/10/1925 28/11/1970 08/06/1997
.
43 Giuse Nguyễn Trung Hiếu 10/5/1909 29/06/1937 30/09/1999
.
44 Gioakim Nguyễn Văn Hiếu 1924 1951
.
45 Isodore Bùi Thái Học 1920 1950 10/02/2006
.
46 Phêrô Nguyễn Văn Học 1927 1958 10/07/2002
.
47 Martinô Nguyễn Hộ
.
48 Phêrô Nguyễn Duy Hoàn 1927 1957 28/05/2004
.
49 Bênađô Phan Văn Hoàng 1920 1950
.
50 Giuse Đặng Đinh Hoàng 1929 1961 27/09/1993
.
51 Giuse Đinh Tường Huấn 15/12/1922 02/07/1950 19/10/1997
.
52 F. X. Trần Văn Hưng
.
53 Tôma Trần Ngọc Huờn 25/12/1913 01/07/1941 10/07/2004
.
54 Phêrô Bùi Minh Huy 1920 1950 20.05.2001
.
55 Đôminicô Trần Đức Kế 1912 1941 08/07/1988
.
56 Giuse Trần Đức Khâm 1/10/1915 05/06/1947 26/05/1992
.
57 Phaolô Trần Văn Khánh 1903 31/05/1932 07/12/1999
.
58 F.X. Lê Trọng Khiêm 1903 1934 28/04/1982
.
59 Phêrô Nguyễn Đăng Khoa 1930 1961 30/08/2006
.
60 Vincentê Lê Công Khương 01/03/1917 15/04/1945 16/07/2006
.
61 Giuse Nguyễn Hoàng Kim 3/10/1931 09/06/1960 23/10/2002
.
62 Gioan Phan Trọng Kim 1915 1943
.
173
STT Tên Thánh - Họ Tên Ngày sinh Ngày Lm Ngày mất
63 F.X. Nguyễn Đình Kim 05/09/1927 29/06/1974 15/10/1984
.
64 Simon Võ Kinh 1945 1972
.
65 Phêrô Lê Đức Kính 1886 1916 01/12/1965
.
66 Phêrô Nguyễn Đức Kính
.
67 F. X. Trần Xuân Lai 1935 1966 2003
.
68 Phêrô Nguyễn Văn Lạc 1927 1954 24/03/1979
.
69 Giuse Nguyễn Hữu Lễ 1957
.
70 Anrê Phan Ngọc Lễ 1906 1935 09/03/1973
.
71 Phêrô Nguyễn Linh 1911 1940 1990
.
72 Giuse Nguyễn Thăng Long 1920 1947
.
73 Augustinô Nguyễn Long
. Thanh
74 Vincentê Hoàng Văn Lư 28/12/1940 14/03/1970 21/01/1998
. (ofm)
75 Phêrô Nguyễn Luân 1945 1973 1987
.
76 Micae Trần Thế Luân 1927 28/04/1957 22/12/1988
. (ofm)
77 Giuse Lưu Đức Mai 25/04/1993
.
78 Bonaventura Trần Văn Mân 1916 15/08/1945 14/05/2004
. (ofm)
79 Đôminico Trần Đình Minh 1907 1936
.
80 Gioan B. Nguyễn Minh 1911 1941 1995
. Quang
81 Giuse Miễn 1874 1903 15/08/1958
.
82 Bernado Dương Liên Mỹ 1919 1948 20/08/1971
. (ofm)
83 Phêrô Phùng Viết Mỹ 1906 1937 1963
.
84 Giuse Đinh Tuấn Ngạn 1924 1954
.
85 Giuse Nguyễn Công Nghị 23/12/1914 01/07/1941 26/02/1979
.
86 Phêrô Trương Trọng Nghĩa 1917 08/06/1952 17/02/2007
.
174
STT Tên Thánh - Họ Tên Ngày sinh Ngày Lm Ngày mất
87 Gioan Vũ Văn Nghiêm 1909 1937 29/04/1987
.
88 Giuse Lê Quang Ngọc 10/09/1918 02/06/1950 19/05/2006
.
89 Giuse Nguyễn Đức Ngọc
.
90 Augustinô Phạm Văn Nguyện 1908 1938 27/04/1996
.
91 Giuse Võ Ngọc Nhã 1916 1946 04/12/2004
.
92 Phêrô Thái Quang Nhàn 1921 1953 31/05/1984
.
93 Gioan B. Lê Văn Nhì 20/01/1929 19/03/1976 23/03/2000
.
94 Gioan Phùng Văn Như 1898 04/07/1929 30/11/1987
.
95 Phêrô Vũ Quang Ninh 10/08/1918 12/06/1951 02/11/2007
.
96 Augustinô Phạm Ngọc Oanh 1905 1937 03/11/1980
.
97 Placide Phạm Lệnh Phán 16/9/1922 08/01/1953 12/10/2006
.
98 F.X. Lê Văn Phiên 1911 1940 2004
.
99 Bérard Trần Bá Phiên 1921 1950 23/12/2005
.
10 Gioan Đỗ Hưng Phong 1924 1954 18/03/1981
0.
10 F.X. Nguyễn Hạnh Phúc
1.
10 Phêrô Nguyễn Văn Phúc 1885 1921 1957
2.
10 Giuse Hoàng Phượng 1904 1937/1938 14/06/1984
3.
10 Phêrô Nguyễn Đình Phượng 12/10/1920 11/06/1953 26/06/2008
4.
10 Phêrô Nguyễn Thanh Quý
5.
10 Giuse Mai Xuân Quý 1918 1948 1994
6.
10 Phêrô Nguyễn Quyền 1913 1942 1981
7.
10 Vincentê Trương Đức Sinh 03/09/1957
8.
10 Louis Lê Văn Sinh 27/03/1930 20/08/1959 03/08/2004
9.
11 Giuse Nguyễn Sồ 14/02/1913 29/06/1943 13/10/1973
0.
175
STT Tên Thánh - Họ Tên Ngày sinh Ngày Lm Ngày mất
11 Giuse Lê Khắc Tâm 1926 1955 14/03/1978
1.
11 F.X. Phạm Sĩ Tăng 1915 1951
2.
11 Phêrô Cao Hữu Tạo 1865 1903 21/05/1961
3.
11 Phêrô M. Phạm Dương Thái 1931 1961 29/06/1992
4.
11 Gérard Phạm Anh Thái 1922 1948 20/05/1996
5.
11 Giuse Trần Bình Thái 27/09/1957 20/03/2000 16/09/2003
6.
11 Gioan B. Trần Ngọc Thanh 25/03/1967
7.
11 Phêrô Lê Hồng Thanh 1909 1940 29/09/1988
8.
11 Đôminicô Nguyễn Thành 1922 1954
9. Trung
12 Gioan B. Bùi Đình Thể 13/04/1916 28/06/1958 24/05/2007
0.
12 Phaolô Nguyễn Tấn Thì 1896 1925 28/10/1968
1.
12 Bosco Phan Minh Thiện
2.
12 Gioan B. Nguyễn Hữu Thiêng
3.
12 Augustinô Nguyễn Thìn 1883 1912 29/04/1961
4. Văn/(Cao)
12 Giuse Trần An Thịnh 1927 1956
5.
12 Phaolô Trần Văn Thông 1904 1935 29/10/1984
6.
12 Gioan Nguyễn Văn Thuận
7.
12 Antôn Nguyễn Anh Thuận 1909 1937 1989
8.
12 Gioan B. Trần Ngọc Thuỷ 1901 1936 14/01/1973
9.
13 Gioan Nguyễn Ngọc Toàn 1921 1952 07/06/1986
0. (ofm)
13 Phêrô Trần Hữu Tôn 1907 1936 29/05/1989
1.
13 Giuse Trần Cường Tráng 1879 1905 13/06/1972
2.
13 Stêphanô Cao Tấn Truyện 1873 1960
3.
13 Giacôbê Nguyễn Tri 1927 1961
4. Thành
176
STT Tên Thánh - Họ Tên Ngày sinh Ngày Lm Ngày mất
13 Tuyên 1886 1922
5.
13 Phêrô Hoàng Quang Tuyên 1880 1918
6.
13 Gioakim Nguyễn Tư 25/05/1921 03/06/1950 19/11/1996
7.
13 Phêrô Nguyễn Văn Tự 1925 1951
8.
13 Giuse Nguyễn Như Tự 11/01/1933 29/06/1959 19/07/1987
9.
14 Phaolô Nguyễn Tấn Tường
0.
14 F.X. Nguyễn Thượng Uyển
1.
14 Giuse Nguyễn Thanh Vân 1932 1963 28/01/1973
2.
14 Augustinô Đinh Xuân Vinh 1910 1937 17/04/1995
3.
14 Bartôlômêo Nguyễn Vinh 1900 1930
4. Quang
14 Gioan Nguyễn Quang Xuyên 10/11/1908 29/06/1939
5.
* TGM rất mong sự giúp đỡ bổ túc chi tiết Danh Sách Các linh mục qua đời
trên đây.Xin cám ơn.
177
Dòng Thánh Phanxicô (OFM)
1. Cộng đoàn chính: 120 đường 2/4, Vĩnh Phước, HT 65 Nha Trang, Khánh Hoà.
Đt: 058.3831 112
2. Cộng đoàn Thanh Hải: 41 Củ Chi, Thanh Hải, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh
Hoà. Đt: 058.3832 949
3. Cộng đoàn Hà Ra (Ngọc Thanh): 230 Đường 2/4, Nha Trang, Khánh Hoà.
Đt: 058.3824 732
4. Cộng đoàn Cư Thịnh: Suối Hiệp, Diên Khánh, Khánh Hoà. Đt : 058.3745 289
5. Cộng đoàn Đồng Dài: Thôn Hạ Diên Lâm, Diên Khánh, Khánh Hoà.
Đt: 058.3785 005
6. Cộng đoàn Đất Sét: Xuân Nam, Diên Xuân, Diên Khánh, Khánh Hoà.
Đt: 058.3787 314
7. Cộng đoàn Suối Dầu: Tân Xương, Suối Cát, Cam Lâm, Khánh Hoà.
Đt: 058.3740 327 – 0905.021 348
Dòng La San
1. Cộng đoàn La San Bá Ninh: 8 Lê Lợi, Nha Trang, Khánh Hoà.
Đt: 058.3823 553. Email: lasanbaninh@gawab.com
2. Cộng đoàn La San Bình Cang : Võ Cang, Vĩnh Trung, Nha Trang, Khánh Hoà.
Đt: 058. 3893215. Email: lasanbinhcang@gmail.com
3. Cộng đoàn La san Thánh Tâm: 137 Nguyễn Khuyến, Vĩnh Hải, Nha Trang,
Khánh Hoà. Đt: 058.3830 620. Email: lasanthanhtam@yahoo.com.vn
178
Tu hội Truyền Giáo thánh Vinh Sơn (CM – Lazarists)
37 Bắc Sơn, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hoà. Đt: 058.3830 389
2. DÒNG NỮ
179
Đt: 058.3844 619
18. Cộng đoàn Emmau - Cư Thịnh: Suối Hiệp, Diên Khánh, Khánh Hòa
Đt: 058.3240 130
19. Cộng đoàn Niềm Tin: Nhà thờ Đại Điền, Diên Phú, Diên Khánh, Khánh
Hòa. Đt: 058.3770 042
20. Cộng đoàn Thánh Tâm: Nhà thờ Hà Dừa, Diên Thạnh, Diên Khánh, Khánh
Hòa. Đt: 058.3852 466
21. Cộng đoàn Anrê Dũng Lạc - Vĩnh Hoà: Bãi Giếng 1, Cam Hải Tây, Cam
Lâm, Khánh Hòa. Đt: 058.3981 370
Email: cdanredunglac@yahoo.com.vn
22. Cộng đoàn Hy Vọng - Hoà Tân: Cửu Lợi, Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh Hòa
Đt: 058.3863 106
23. Cộng đoàn Thiên Phúc 1 - Hoà Tân: Cửu Lợi, Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh
Hòa. Đt: 058.3863 209
24. Cộng đoàn Thiên Phúc 2 - Hoà Tân: Cửu Lợi, Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh
Hòa. Đt: 058.3863 157
25. Cộng đoàn Vinh Phúc - Vinh Trang: Cam An Nam, Cam Lâm, Khánh Hòa
Đt: 058.3864285
26. Cộng đoàn An Hòa: HT 10, Nhà thờ Phước An, Phước Vinh, Ninh Phước,
Ninh Thuận. Đt:068.3862 174
27. Cộng đoàn Bát Phúc: Nhà thờ Liên Sơn, Phước Vinh, Ninh Phước, Ninh
Thuận. Đt:068.3862 533
28. Cộng đoàn Cana: Nhà thờ Cầu Bảo, Bảo An, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh
Thuận. Đt: 068.3880 154
29. Cộng đoàn Fatima: Nhà thờ Phước Thiện, Phước Sơn, Ninh Phước, Ninh
Thuận. Đt: 068.3282 280
30. Cộng đoàn Liban: Nhà thờ Đá Trắng, Phước Thái, Ninh Phước, Ninh Thuận
Đt: 068.3965 156
31. Cộng đoàn Mai Anh: Nhà thờ Gò Sạn, Bắc Phong, Thuận Bắc, Ninh Thuận
Đt: 068.3878 013
32. Cộng đoàn Mai Khôi: Nhà thờ Tân Xuân, Đông Hải, Phan Rang - Tháp
Chàm, Ninh Thuận. Đt: 068. 3895 170
33. Cộng đoàn Niềm Vui: Nhà thờ Thanh Điền, Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 068.3871 373
34. Cộng đoàn Sao Mai - Tấn Tài: Tổ Dân Phố 3, TấnTài, Phan Rang -Tháp
Chàm, NinhThuận. Đt: 068.3825 278
35. Cộng đoàn Têrêxa - Nha Mơn: Phước Dân, Ninh Phước, Ninh Thuận
Đt: 068.3864 665
36. Cộng đoàn Thiên Hòa - Gò Đền: Tân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
Đt: 068.3878 087
37. Cộng đoàn Thăm Viếng: Giáo họ Đá Hàn, Ninh Phước, Ninh Thuận
Đt: 068.3862 774
180
3. Cộng đoàn Thánh Gia: 10 Võ Thị Sáu, HT 5 Bình Tân, Nha Trang, Khánh
Hoà. Đt: 058.3881 736
- Nhà Trẻ: 10 Võ Thị Sáu, Nha Trang, Khánh Hoà. Đt: 058.3886 426.
Email: nhatrethienhoa@yahoo.com.vn
- Sinh Viên Đồng Đế: tổ 23 Tây Bắc 2, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hoà.
Đt: 058.3514 265
4. Cộng đoàn Phước Đồng: Phước Lợi 3, Phước Trung 2, Phước Đồng, Khánh
Hoà. Đt: 058.3710 922
5. Cộng đoàn Vạn Xuân: Vạn Hưng, Vạn Ninh, Khánh Hoà. Đt: 058.3612 861
6. Cộng đoàn Lập Định: Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh Hoà. Đt: 058.3863 417
7. Cộng đoàn Têrêxa Hoà Yên: Cam Đức, Cam Lâm, Khánh Hoà.
Đt: 058.3859 404
8. Cộng đoàn Hoà Nghĩa: Cam Đức, Cam Lâm, Khánh Hoà. Đt: 058.3859 255
9. Cộng đoàn Phêrô Bãi Giếng Nam: Cam Đức, Cam Lâm, Khánh Hoà.
Đt: 058.3981 692
10. Cộng đoàn Bắc Vĩnh: Nhà thờ Bắc Vĩnh, Cam Hải, Cam Lâm, Khánh Hoà.
Đt 058.3990 142
11. Cộng đoàn Vinh Trang: Cam An, Cam Lâm, Khánh Hoà. Đt: 058.3864 207
12. Cộng đoàn Phú Nhơn: Cam Phước Đông, Cam Ranh, Khánh Hoà.
Đt: 058.3997 220
13. Cộng đoàn Phú Phong: Cam Phước Đông, Cam Ranh, Khánh Hoà.
Đt 058.3997 681
14. Cộng đoàn Ba Ngòi: Cam Ranh, Khánh Hoà. Đt: 058.3856 533
15. Cộng đoàn Cam Tân: Làng Xã Hội Cam Tân, Cam Ranh, Khánh Hoà.
Đt 058.3991 050
16. Cộng đoàn Bình Chính: Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận. Đt: 068.3873 835
17. Cộng Đoàn Tân Hội: Tân Hội, Thành Hải, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh
Thuận. Đt: 068.3838 223
181
11. Cộng đoàn Sao Mai Đá Bạc: 149/6 Khóm 5, Đường 3 /4, Cam Linh, Cam
Ranh, Khánh Hoà. Đt: 058.3855 809.
12. Cộng đoàn Nagia Thuỷ Lợi: Nhà thờ Thuỷ Lợi, Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh
Thuận. Đt: 068.3871 894
13. Cộng đoàn Bình Minh Hộ Diêm: Nhà thờ Hộ Diêm, Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh
Thuận. Đt: 068.3871 077
14. Cộng đoàn Thăng Thiên Hòn Thiên: Nhà thờ Hòn Thiên, Hộ Hải, Ninh Hải,
Ninh Thuận. Đt: 068.3871795
15. Cộng đoàn Mẫu Tâm Tấn Tài: Nhà thờ Tấn Tài, tổ 3, khu A, Phan Rang,
Ninh Thuận. Đt: 068.3825 237
16. Cộng đoàn Emmanuel Song Mỹ: Nhà thờ Song Mỹ, Tân Sơn, Ninh Sơn,
Ninh Thuận. Đt: 068.3854 351
17. Cộng đoàn Truyền Giáo Sông Pha: Nhà thờ Sông Pha, Lâm Phú, Lâm Sơn,
Ninh Sơn, Ninh Thuận. Đt: 068.3852 544
182
Dòng Carmel Thánh Giuse
Suối Tiên, Diên Khánh, Khánh Hoà. Đt: 058.3742 209
Dòng Nữ Lasan
1. Cộng đoàn Phù Sa I: Phù Sa, Xuân Ngọc, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hoà.
Đt: 058.3838 502 (nhờ nhắn)
2. Cộng đoàn Phù Sa II: 13 Đường số 2 khu AT, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh
Hoà. Đt: 058.3830 739
183
Dòng Con Đức Mẹ Phù Hộ (FMA)
Dòng Con Đức Mẹ Phù Hộ: Giáo xứ Tấn Tài, Phường Tấn Tài, Phan Rang-Tháp
Chàm, Ninh Thuận. Đt: 068.3921 383
Email: fmaphanrang@gmail.com
184
CÁC GIÁO XỨ
GIÁO HẠT NHA TRANG
185
19. Giáo họ Núi Sạn (Xóm Nhỏ): Nhà thờ Phanxicô Assisi
87 Nguyễn Khuyến, Nha Trang, Khánh Hoà. Đt: 058.3832 570
Qn. Giuse Nguyễn Xuân Quý OFM
Huyện Diên Khánh:
18. Cây Vông/ Diên Sơn, Diên Khánh, Khánh Hoà/ 058.3774 164
Qx. Augustinô Mai Hứa - Px. Giuse Lê Đức Hoà
19. Cư Thịnh/ Suối Hiệp, Diên Khánh, Khánh Hoà/ 058.3745 289
Qx. G.B Nguyễn Kỳ
20. Đại Điền/ Diên Phú, Diên Khánh, Khánh Hoà/ 058.3770 109
Qx. Têphanô Nguyễn Sơn Ngà
21. Đất Sét / Xuân Nam, Diên Xuân, Diên Khánh, Khánh Hoà/ 058.3787 314
Họ Tôma
Họ Giuse
Họ Gioan Tẩy Giả
Họ Simon
Giáo họ Đồng Trăng, Diên Đồng, Diên Khánh, Khánh Hoà/ 058.3786 350
Họ Các Thánh Tử Đạo Việt nam
Họ Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên tội
Họ An Tôn
Qx. Carôlô Phan Châu Lý
22. Đồng Dài/ Diên Lâm, Diên Khánh, Khánh Hoà/
058.2243 484 (nhà xứ) - 058.3785 005 (cộng đoàn)
Qx. Phaolô Nguyễn Văn Dám OFM
23. Đồng Hộ/ Suối Tiên, Diên Khánh, Khánh Hoà/ 058.3742 152
Qx. G.B Trần Tấn Linh
24. Hà Dừa/ Diên Khánh, Khánh Hoà/ 058.3850 062
Qx. Phanxicô Trịnh Hữu Hưởng
25. Diêm Điền/ Vạn Khánh, Vạn Ninh, Khánh Hoà/ 058.3843 279
Họ Ninh Mã
Đại Lãnh
Qx. Phêrô Trần Văn Tâm - Px. Philiphê Nguyễn Văn Tin
26. Dục Mỹ/ Ninh Sim, Ninh Hoà, Khánh Hoà/ 058.3848 020
Họ Ninh Trang/
Qx. Giuse Trần Đình Hoà - Px. F.X Võ Ngọc Hiếu
27. Gò Muồng/ Mỹ Hiệp, Thị Trấn Ninh Hoà, Ninh Hoà, Khánh Hoà/
058.3634 167
Qx. Tađêô Phan Đình Tạc
28. Hoà Thanh (Đá Bàn)/ Gia Mỹ, Ninh An, Ninh Hoà, Khánh Hoà/
058.3623 032
Hòn Khói
Qx. Giuse Đào Quang Khải
29. Mỹ Hoán/ Ninh Tân, Ninh Hoà, Khánh Hoà/ 058.3620 347
Qx. Giuse Nguyễn Thanh Hải
30. Ninh Hoà/ 64B Nguyễn Huệ, Ninh Hoà, Khánh Hoà/ 058.3844 102
Thạch Định
Ninh Tân
Qx. Giuse Nguyễn Xuân Đạt
186
31. Vạn Giã/ HT 17 Vạn Giã, Vạn Ninh, Khánh Hoà/ 058.3840 791
Định Hoà
Vinh Huề
Qx. Antôn Hoàng Tiến Nam - Px. Giuse Phan Cường
32. Vạn Xuân/ Vạn Hưng, Vạn Ninh, Khánh Hoà/ 058.3612 013
Họ Xuân Sơn
Qx. Giêrađô Nguyễn Quang Minh
1. Ba Ngòi/ Phường Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hoà/ 058.3856 551
Qx. Phaolô Trương Đức Thắng
2. Bắc Vĩnh/ Cam Hải Tây, Cam Lâm, Khánh hoà/ 058.3863 052
Qx. Nicolas Nguyễn Hoà
3. Hoà Do/ Cam Phúc Bắc, Cam Ranh, Khánh Hoà/ 058.3857 365
Qx. Phêrô Nguyễn Văn Phương
4. Hoà Bình (Phêrô + Vĩnh Hoà + Vĩnh Hải)/ Cam Đức, Cam Lâm, Khánh Hoà/
058.3982 577
Qx. Simon Nguyễn Phú Cường
5. Hoà Nghĩa/ Cam Đức, Cam Lâm, Khánh Hoà/ 058.3861 330
Qx. Phêrô Nguyễn Thời Bá - Px. Giuse Nguyễn Thành Khải
6. Hoà Tân/ Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh Hoà/ 058.3863 104
Qx. Tađêô Lê Văn Thanh - Px. Giacôbê Thái Ngọc Sanh
7. Hoà Yên/ Cam Đức, Cam Lâm, Khánh Hoà/ 058.3859 493
Qx. Gioan Bt. Nguyễn Vinh - Px. Phêrô Nguyễn Văn Mân
9. Mỹ Thanh/ Cam Thịnh, Cam Ranh, Khánh Hoà/ 058.3865 209
Trại cá/
Nước Ngọt/
Kà Rông/
Suối Đá/
Qx. Đaniel Đinh Viết Cư SVD
10. Nghĩa Phú/ Cam Nghĩa, Cam Ranh, Khánh Hoà/ 058.3857 176
Minh Cảnh
Qx. Tôma Trần Văn Hiệu
11. Phú Nhơn/ Cam Phước Đông, Cam Ranh, Khánh Hoà/ 058.3997 666
Qx. F.X. Trần Quang Láng
12. Giáo Họ Phú Phong/ Thuộc Giáo xứ Phú Nhơn/
Cam Sơn / Khánh Sơn, Khánh Hoà / 058.3997 700
Qn. Matthêô Hoàng Trường Sơn
13. Suối Hoà/ Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh Hoà/ 058.3863 386
Họ Xuân Lập/ Cam Tân, Cam Lâm, Khánh Hoà/
Qx. Giuse Nguyễn Anh Tuấn
14. Tân Bình/ Văn Tứ, Cam Hoà, Cam Lâm, Khánh Hoà/ 058.3863 239
Qx. F.X. Phan Văn Hướng - Px. Phêrô Ngô Ngọc Lắm
15. Vinh Trang/ Cam An Nam, Cam Lâm, Khánh Hoà/ 058.3864 277
Qx. Tôma Nguyễn Duy Toàn - Px. Batôlômêô Nguyễn Quang Trung
16. Vĩnh An/ Cam An Bắc, Cam Lâm, Khánh Hoà/ 058.3864 152
Qx. Phêrô Nguyễn Kim Thăng
17. Vĩnh Bình/ Cam An bắc, Cam Lâm, Khánh Hoà/ 058.3864 168
Qx. Giuse Đặng Xuân Hương
187
18. Vĩnh Thái/ Cam Hiệp Nam, Cam Lâm, Khánh Hoà/ 058.3864 138
Qx. Phêrô Nguyễn Hoà Lang
19. Xuân Ninh/ Cam Phúc Nam, Cam Ranh, Khánh Hoà/ 058.3861 330
Antôn
Qx. Gioan Bt. Ngô Đình San - Px. Phêrô Nguyễn Thiên Tân
1. Bình Chính/ Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận/ 068.3873 368
Qx. Giuse Lê Thiện Vang
2. Cầu Bảo/ Bảo An, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận/ 068.3888 140
Họ Đồng mé
Qx. Giuse Võ Quý - Px. Gioakim Trần Minh Kông
3. Đá Trắng/ Xã Phước Thái, Ninh Phước, Ninh Thuận/
Họ Nhị Hà/ Xã Nhị Hà 1/ Ninh Phước, Ninh Thuận
Qx. Gioan Nguyễn Hoài An
4. Gò Đền/ Tân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận/ 068.3878 030
Mỹ Nhơn
Qx. Giuse Ngô Mạnh Điệp - Px. G.B. Dương Quỳnh Lưu
5. Gò Sạn/ Bắc Phong, Thuận Bắc, Ninh Thuận/ 068.3878 042
Du Long
Suối Giếng
Phước Kháng
Phước Chiến
Xóm Bằng
Kiền Kiền
Xóm Đèn
Qx. Phêrô Phạm Văn Thận - Px. Phaolô Cao Hoà Vinh
6. Hạnh Trí/ Quảng Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận/ 068.3850 775
Qx. Giuse Nguyễn Đình Phiên
7. Hộ Diêm/ Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận/ 068.3871 276
Qx. Inhaxiô Trần Ngà - Px. Antôn Nguyễn Ngọc Trãi
8. Hòn Thiên/ Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận/ 068.3871 041
Qx. Luca Nguyễn Đình Dung
9. Liên Sơn/ Phước Sơn, Ninh Phước, Ninh Thuận/ 068.3862 291
Bảo Vinh/
Qx. Giuse Nguyễn Đức Long - Px. Nicôla Nguyễn Phúc Thảo
10. Mỹ Đức/ Phước Mỹ, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận/ 068.920 771
Qx. Giuse Trần Văn Láng
11. Phan Rang/ 489 Thống Nhất, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận/
068.3822 767
Làng Chăm
Qx. Giuse Võ Quý - Px. Antôn Nguyễn Thanh Lâm
12. Phước An/ Phước Sơn, Ninh Phước, Ninh Thuận/ 068.3862 300
Qx. Gioakim Nguyễn Phúc Hoà
13. Phước Thiện/ Phước Sơn, Ninh Phước, Ninh Thuận/ 068.3862 195
Qx. Gioan Bt. Phạm Hồng Thái - Px. Phaolô Nguyễn Văn Dàng
Giáo họ Đá Hàn/ Thuộc giáo xứ Phước Thiện/ 068 3862 654
Qn. Phêrô Cao Xuân Hoá
188
14. Quảng Thuận/ Quảng Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận/ 068.3850 292
Hoà Sơn
Qx. Phêrô Lê Minh Cao - Px. Phêrô Trần Trung Nam
15. Phú Quý/ Thị Trấn Phước Dân, Ninh Phước, Ninh Thuận/ 068.3865 190
Họ Bình Quý
Qx. Luca Bùi Hoà
16. Song Mỹ/ Tân Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận/ 068.3854 291
Qx. Martinô Hồ Đắc Trung - Px. Antôn Nguyễn Thanh Lâm
17. Sông Pha/ Lâm Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận/ 068.3852 220
Giáo Họ Tầm Ngân/ Thuộc Giáo xứ Song Pha/
Cà Dập (Gòn)
Lập Lá
Qx. Anrê Lê Văn Hải - Px. Giuse Nguyễn Thế Hiệp
18. Tân Hội/ Thanh Hải, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận/ 068.3830 530
Công Thành
Đài Sơn
Thành Ý
Qx. Phêrô Trần Văn Hải
19. Tấn Tài/ Tấn Tài, Phan Rang -Tháp Chàm, Ninh Thuận/ 068.3825 293
Qx. Gioan Bt. Trần Minh Cương – Px1. Giacôbê Trần Trường Sơn – Px2. Giacôbê
Nguyễn Thành Tiên
20. Giáo họ Tân Xuân/ Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận/ 068.3831 925
Qx. Đôminicô Nguyễn Thanh Vân
21. Thạch Hà/ Quảng Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận/ 068.3851 388
Qx. Giuse Phạm Kim Quốc
21. Thanh Điền/ Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận/ 068.3871 005
Qx. Tôma Nguyễn Văn Thịnh - Px. Inhaxiô Trương Đình Phương
22. Thái Hoà/ Đá Bắn, Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận/ 068.3871 833
An Xuân/
An Hoà
Cà Đú 2
Ninh Căn
Qx. Giuse Nguyễn Văn Thi
23. Thuỷ Lợi/ Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận/ 068.3871 011
Phước Nhơn/
Qx. Gioan Bt. Nguyễn Kim Đệ
24. Triệu Phong/ Quảng Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận/ 068.3850 775
Qx. F.X. Nguyễn Vinh Danh
Mọi góp ý bổ túc, cập nhận địa chỉ… xin gởi email về: tgmnhatrang@gmail.com
/ ngodinhtien@gmail.com – Xin cám ơn.
189