Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Tìm m để phương trình: x 2 2(m 3)x 4m 12 0 có hai nghiệm cùng lớn hơn -1.
Giải
Để pt đã cho có hai nghiệm cùng lớn hơn -1 thì m thỏa mãn hệ sau:
' (m 3)2 4m 12 0
0
1.f (1) 0 1 2(m 3) 4m 12 0 7 m 3.
2
x1 x 2 1 m 3
1
2
Câu 2: Tìm a để BPT: (a 1)x 2 2(a 2)x 2a 1 0 (1) , có nghiệm trong (1,2).
Giải
1
TH1: a 1; (1) 6x 3 0 x . (thỏa mãn)
2
TH2: a 1; ta có
5 3 5 5 3 5
a
0
'
a 2
5a 5 0
2 2
2 2
x 1 2 (a 2) a 5a 5 2(a 1) a 5a 5 3a
x 2 1 (a 2) a 2 5a 5 (a 1) a 2 5a 5 3
5 3 5 5 3 5
a
2 2
2
a 5a 5 3a . (VN)
1 a 4
TH3: a 1
5 3 5 5 3 5 5 3 5 5 3 5
' 0 a a
1 x 2 2
2 2
2 2
1
1(a 1) (a 2) a 5a 5 3 a 5a 5
2 x 2
2(a 1) (a 2) a 2
5a 5 3a a 5a 5
2
5 3 5 5 3 5
a 5 3 5
2 2 a ( ; 1 / 2).
2
a (; 1 / 2) (1; )
Câu 3: Tìm m để pt: x 2 2x [x ]+x m 0 , có hai nghiệm không âm. ([x] là phần nguyên của x).
Giải
1 1
Pt theo z có nghiệm z , với 1 4(y 2 y m ) , vì z 0 nên z và
2 2
1
0z 1 hay 1 9 0 y 2 y m 2.
2
| y1 y2 1 | 0
1 1 4m
Từ (*) suy ra: 0 m 2 và nghiệm x1,2 .
2
Câu 4. Tìm ĐK của a,b để pt: x 2 ax 1 0 (1); x bx có nghiệm chung. Khi
đó tìm GTNN của P | a | | b | .
Giải
x 2 ax
0
2 a bx x a b. Thế vào (1) ta được :
x 0 bx a b
2
1 1
a 1 0 1 a(a b) (a b )2 0
a b a b
2a 3ab b 2 1 0 3ab 2a 2 b 2 1 0
2
a b
Vậy điều kiện của a,b là thì pt có hai chung.
3ab 2a 2 b 2 1
Ví dụ 1. Tìm m để pt : (x m )x mx m , cos 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn
x 1 1 x 2 2 x 3.
Giải
- TH1 : m 1 x 1 2 x 2 .
- TH2 : x 1 1 m 2 x 2 .
- TH3 : x 1 1 x 2 2 m.
m 1
m 1 1.f (1) 0
- Xét TH1 : m 1 x 1 2 x 2 1 x 1 x 2 S (VN)
1
x 1 2 x 2 2
1.f (2) 0
- Xét TH2 :
1 m 2 2 m 1
' 0 m 2 2m 3 0
1
x 1 1 m 2 x 2 2 m .
x 1 1 m m 2m 3 1
2
6
x 2 2 m m 2 2m 3 2
m 2 m 2
m 2 2m 3 0 m 2
0 '
1
- Xét TH3 : x 1 1 x 2 2 m 1.f (1) 0 m
x 1 1 x 2 6
1.f (2) 0 m 2
x 1 x 2 2
S 2
2
(VN)
1
- Vậy với 2 m thì pt (1) có 3 nghiệm thỏa mãn x 1 1 x 2 2 x 3 .
6
giải
- pt f '(x ) 0 luôn có hai nghiệm phân biệt nen hs luôn có CĐ, CT. Giả sử x1 x 2 là hai
nghiệm của pt f '(x ) 0 , khi đó :
y1 2(1 m 2 )x 1 m; y2 2(1 m 2 )x 2 m
y1.y 2 2(1 m 2 )x 1 m 2(1 m 2 )x 2 m 4m 2 7m 2 4 0, m
- Vì x1 x 2 1 0 nên pt luôn có 2 nghiệm trái dấu. Để pt có nghiệm thỏa mãn ĐKBT thì
Giải
9
Đặt t (x 2 3x ), t .
4
9 25
+ Nếu 1 m m thì pt (2) có 2 nghiệm PB dẫn đến pt (1) có 4 nghiệm PB.
4 16
9 25
+ Nếu 1 m m thì pt (2) có 1 nghiệm đẫn đến pt (1) có 2 nghiệm PB.
4 16
- TH2 : ' 0 m 0 , pt (2) có nghiệm kép t 1 , dẫn đén pt (1) có 2 nghiệm phân
biệt.
Bài 2. Tìm a để pt : 16ax 4 ax a x ax cos 4 nghiệm PB lập thành
một cấp số nhân.
Giải
Nhận thấy x 0 không là nghiệm của pt (1), chia hai vế pt (1) cho x 2 ta được
1 1 1
16 x 2 2 a x 2a 17 0 , đặt t x ;| t | 2 , ta có :
x x x
16t 2 at 2a 15 0
Để pt (1) có 4 nghiệm PB thì pt (2) phait có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn | t1 |,| t2 | 2. Gọi
x 1, x 2, x 3, x 4 là 4 nghiệm lập thành một CSN của pt (1), ta có x 1, x 4 là hai nghiệm của pt :
1
x 2 x 1.q ; x 3 x 1.q 2 ; x 4 x 1.q 3 x 1x 4 x 1.q 3 1 x 1.q 3 x 1 ;
q3
1
x 3 x 2q x 2x 3 x 22q x 22q 1 x 2 .
q
1 1
Vậy x 1 ; x2 ;x3 q ;x4 q 3 .
3
q q
3
t 2t a
1 15
Đặt t q ;| t | 2 ta được 16 t 4 2t 3 3t 2 4t 0
q 4 2 2a 15 16
t 3t
16
3 5 1 2 5 a 85
PT này có nghiệm : t ;t ;t vì | t | 2 nên t a 170.
2 2 2 2 16 8
BÀI TẬP
Bài 1. Biết PT ax 27x 2 12x 2001 0 có ba nghiệm PB. Tính số nghiệm của PT :
Giải
Đặt
f (x ) ax 27x 2 12x 2001 f '(x ) 3ax 2 54x 12 f ''(x ) 6ax 54 2(3ax 27)
Pt quy về : 2 f (x ).f ''(x ) [f '(x )]2 .
1 1 x 1
Bài 1. Giải bất pt : x 1 (1).
x x x
x 2 1
0 1 x 0 x 1
ĐK : x 1 x 0 x 1.
x 1 x 0 x 1
0
x
- Với x 1 ;
x2 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 (x 1)2
(1)
x x x x x x2
x 1
x 1 1 x (x 1) x x 1 x (x 1) x 1 x
- x
x (x 1) x 1 x 2 x (x 1) x (x 1) 2 x (x 1) 1 0 ( x (x 1) 1)2 0
1 5 1 5
x (x 1) 1 x 2 x 1 0 x x (x 1)
2 2
- Với 1 x 0
1 5
Vậy bất pt có nghiệm là : x 1; x .
2
x2
Bài 2. Giải bất pt : x 1 1 x 2 (1)
4
Giải
ĐK : 1 x 1
2
x2
x4
2
(1) x 1 1 x 2 2 2 1 x 2 4 x 2
4 16
x2 x2
2(1 1 x ) x (1 ) 2(1 1 x )(1 1 x ) x (1 )(1 1 x 2 )
2 2 2 2
16 16
2
x
x x (1 )(1 1 x 2 )
16
+ Khi x 0 ,
x2 x2
2 (1 )(1 1 x 2 ) 2 1 1 x 2 (1 1 x 2 )
16 16
2
2 x
2 1 x 1 (1 1 x 2 )2
x 16
1 x 2 1 (1 1 x 2 ) 0 0
16 (1 1 x 2 )
x2
x (1 1 x 2 )2
2
2 1x2
Bài 2. Giải pt 1 1 x 2 (1 x )3 (1 x )3 (1)
3 3
Giải
- Với 1 x 0
1 x 1 x (1 x )3 (1 x )3
1 1 x 2 (1 x )3 (1 x )3 0 (1)V .N
- Với 0 x 1 , đặt x c os(t ); 0 t .
2
2 sin t
(1) 1 sin t (1 cos t )3 cos t
3
t t t t sin t
sin cos cos sin
t t t t t t t t
sin cos cos sin sin cos sin cos
t t cos t cos t
cos sin
cos t x
6 10
Bài 3. Giải pt 4 (1)
2x 3 x
Giải
6
t 0.
2 x
10 10t 2 10t 2
(1) t 4t 2 4 2 4 t
2t 2 6 t 6 t 6
3
t2
0 t 4
Đặt 10t 2 0 t 4 0 t 4
(4 t )2 10t 2 (4 t )2 (t 2 6) t 4 8t 3 12t 2 48t 96 0
t 6
2
0 t 4 0 t 4
(vì (t 3 6t 2 48) 0).
(t 2)(t 6t 48) 0
3 2
t 2
6 6 1
Vôùi t 2 2 4x .
2x 2x 2
Bài 4. Giải pt 3
x 2 7x 8 3 x 2 6x 7 3 2x 2 3x 12 3 (1)
Giải
- Đặt t 3 x 2 7x 8; u 3 x 2 6x 7; v 3 2x 2 3x 12
(1) t u v 3
t 3 u 3 v 3 27 (t u v )3 t 3 u 3 v 3 (t u v )3
t 2 (u v ) u 2 (t v ) tv(v u ) uv(v t ) 0
(u v )(t 2 tv ) (t v )(u 2 uv ) 0
u v
(u v )(t v )(t u ) 0 v t
t u
75 5
Khi u v töùc laø 3 x 2 6x 7 3 2x 2 3x 12 x ,
2
75 5
Khi v t töùc laø 3 2x 2 3x 12 x ,
2
x 5
Khi t u töù c laø 3
x 2
6x 7 3
x 2
7x 8 .
- Ta có, x 3
2
75 5 75 5 3
- Vậy pt có 6 nghiệm x ;x ; x 5; x .
2 2 2
1 1
Bài 5. Giải bất pt x x x ... x x 5 (1)
2 4
Giải
2
1 1 1 1 1
ĐK : x ; ta có x x x .
4 2 4 4 2
2
1 1 1 1 1 9
(1) x x x ... x 5 x 5 x
2 4 2 4 4 2
1
x 20 x 20.
4
- Đặt t 3 6x 4 ,
t 3 6x 4 0
ta có 3 t 3 x 3 6(t x ) 0 (t x )(t 2 x 2 tx 6) 0
x 6t 4 0
t x
(I)
t x t 3 6x 4 0
2 , hệ pt trên tương đương với hệ 2
t x 2 tx 6 0
2
t x tx 6 0 3 (II)
t x 3 6(t x ) 8 0
t x t x
(I ) 3
t 6x 4 0 (t 2)(t 2 2t 2) 0
t 2 t 1 3 t 1 3
.
x 2 x 1 3 x 1 3
t 2 x 2 tx 6 0
(II) 3 ; đặt S x t, P tx (S 2 4P 0)
t x 3 6(t x ) 8 0
S 2 P 6 0 P S 2 6 P 58
(II ) 9
S (S P 6) 8 0
2
S (12) 8 0 2
S
3
4 58
- Vì S 2 4 p 4. 0 nên hệ (II) vô nghiệm.
9 9
Giải
ĐK : x 2.
- Đặt u x 2 0; v x 2 2x 4 0.
- v 2u x 2 2x 4 2 x 2 x 2 6x 4 0 x 3 13
1 x 1
2
Bài 8. Giải bất pt 2 2 x x 18x 7 (1).
2 4
Giải
1
ĐK : x
2
1 x 1 x 2 18x 7 1 x 1 (x 1)2
(1) x x 2x 1
2 4 8 2 4 8
1 x 1
- Đặt u x ; v , khi đó u v 2u 2 2v 2 u v 2 u 2 v 2
2 4
1 x 1
u 2 2uv v 2 0 (u v )2 0 u v x x 2 6x 3 0
2 4
x 3 6.
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 12 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
x 1
Vậy nghiệm của bất pt là : 2
x 3 6
2001
Bài 9. Giải bất pt 3
3x 1 2x 4 3 x (1).
304
ĐK : x 2
2001
(1) 3 3x 1 2x 4 x 3 ;
304
2001 1 1 2001
xét f (x ) 3 3x 1 2x 4 x ; f '(x ) 0
304 3
(3x 1)2
2x 4 304
3
Bài 10. Giải pt x 2 3x 1 x 4 x2 1 (1).
3
Giải
2 2 3 2 x2 x 1
(1) 2(x x 1) (x x 1) (x x 1) 2
3 x x 1
x2 x 1 3 x2 x 1
2 2 1
x x 1 3 x2 x 1
t 1
2
x x 1 3 3
- Đặt t ; t 0; (1) 2t 2
1 t
2
x x 1 3
t 3 (loaïi)
2
1 x2 x 1 1 x2 x 1 1
- t 2
2
x 2 2x 1 x 1
3 x x 1 3 x x 1 3
Giải
ĐK : x 4
2 2
(1) x 4 1 x 4 2 m x 4 1 x 4 2 m
3m
+ TH1 : 0 t 1; (2) t 1 t 2 m 2t 3 m t .
2
+ TH2 : 1 t 2;(2) t 1 t 2 m m 1
m 3
+ TH3 : t 2;(2) t 1 t 2 m t
2
2
m 3 m 3 m 3 m 3
Nếu 2 m 1 thì (2) t x 4 x 4 .
2 2 2 2
x 3
Bài 12. giải pt 2x 2 4x (1) .
2
Giải
ĐK : x 3
x 3 x 3 x 2y 2 4y 1 (1)
2
(1) 2x 4x 1 1 ; đặt y
1;(1)
2 2 y 2x 2 4x 1 (2)
y x
x 2y 2 4y 1 (I)
Hệ đã cho tương đương với
2(y x ) 5 0
(II)
x y 2(y 2 x 2 ) 4(y x ) 2
3 17 3 17
y x
x x
- (I ) 2 4 4 .
2y 3y 1 0 3 17
3 17
y y
4 4
2(x y ) 5 0 2(x y ) 5 0
- (II )
2[(x y ) 2xy ] 3(x y ) 2 0
2
2(x y )2 3(x y ) 4xy 2 0
+ Đặt S x y; P xy (S 2 4P 0).
2S 5 0 S 5
(II ) 2 2
2S 3S 4P 2 0 3
P
4
5 3 5 13
X 2 X 0 4X 2 10X 3 0 X
2 4 4
5 13
5 13
Khi đó x , y là nghiệm của pt x y
4 4 .
5 13 5 13
y x
4 4
5 13 3 17
Vậy (1) có 4 ngiệm là : x ;x .
4 4
1x3 2
Bài 13. Giải pt (1).
2x 2
5
Giải
ĐK : x 1 ; đặt u x 1; v 1 x x 2 .
uv 2
(1) 2 2
2(u 2 v 2 ) 5uv 2u(u 2v ) v(u 2v ) 0
u v 5
u 2v
(u 2v )(2u v ) 0
v 2u
- u 2v 1 x 2 x 2 x 1 x 1 4(x 2 x 1) 4x 2 5x 3 0(VN )
5 37
- v 2u 2 1 x x 2 x 1 4x 4 x 2 x 1 x 2 5x 3 0 x
2
5 37
Vậy (1) có 2 nghiệm x .
2
Giải
- Đặt u 3 7x 1; v 3 x 2 x 8; w 3 x 2 8x 1 u v w 2,
- Ta có, u 3 v 3 w u v w
u v 3 3 2
7x 1 x x 8
u v )(v w u w v w 3 x 2 x 8 3 x 2 8x 1
u w
3 3 2
7x 1 x 8x 1
7x 1 x 2 x 8 x x x x
x 2 x 8 x 2 8x 1 x x
2 x x
7x 1 x 8x 1 x x
x
Bài 1. Giải pt log22 x x log 7 (x 3) log x 2 log7 (x 3) (1).
2
Giải
ĐK : x 0
x x
(1) log22 log2 x 2 log 7 (x 3) log2 x 0
2 2
x log x x
log2 x [ log2 x 2 log 7 (x 3)]=0 2
2 log x 22 log (x 3)
2 7
x ln x ln 2
- log2 x x 2 2x ln(x 2 ) ln 2x
2 x 2
ln t 1 ln t
Xét f (t ) ; t 0 f '(t ) ; f '(t ) 0 t 0 , suy ra pt có nhiều nhất là hai
t t2
nghiệm, x 2; x 4 (nhẩm nghiệm)
t t
4 2 9
6 t 1
7 7 7
t t t t
4 2 9 4 4 2 2 9 1
+ Xét f (t ) 6 t f '(t ) ln 6 ln t ln 0 f (t ) N .B
7 7 7 7 7 7 7 7 7
Bài 2. CMR không tồn tại a để bất pt sau có nghiệm duy nhất :
loga 11 log 1
2
ax 2x 3 loga ax 2x
Giải
ax x
ĐK : ; đặt t ax x ; t .
a
loga t loga t
log a
log t loga 11
log a
loga 11 log t
a a
loga t loga t
loga 11 . loga t loga 11 . loga t *
log log
a a
t 1
f '(t ) . loga
(t 1) . loga t 2 1 (a 1; t 0)
2
(t 2) ln a (t 1) ln a
1 a 2 x 1 a 2
Bài 3. Giải PT 1 , với 0 a 1
2a 2a
Giải
1 a 2 x 1 a 2 2a x
Chia hai vế của pt cho ta được, 1 (*)
2 2
2a 1 a 1 a
- Đặt a tan t ; 0 t , ta có, (*) (sin 2t )x (c os2t )x 1
4
1
Bài 1. Giải pt cos x cos x cos x cos x
16
Giải
2 2
1 3 1 3 1
PT cos x cos x cos x cos x
4
4 4 4 2
cos x
cos x cos x
cos x
cos x cos x
cos x
cos x cos x
cos x
- (loaïi)
cos x
cos x 1
cos x
2 3 cos x 1
cos x 1
- (2) 2 2
1 2 1
cos x 3
2 3 cos x 3 2 2
2 2
5
cos x cos
6
2
2
k 2 | x | 5 k 2
cos x cos
3 3 6 (k )
cos x k 2 | x | k 2
cos 6
3 3
cos x cos
6
cos x cos x 3 cos x cos
x k 2
6
- (3) 2 6 (k )
3 5 5
cos x cos x cos x cos 6 x 6 k 2
2
2
k 2 | x | 5 k 2
Vậy bất pt đã cho có nghiệm là 3 6 (k ).
k 2 | x | k 2
3 6
k x k
tan x cos x . sin x
ĐK : k x k
cos x
x k
x k
k x k
k x k
3 1 t (t 2) 5(t 3) (*)
- Đặt u 1 t t u 2 1
Bài tập
sin x cos x
Bài 1. Giải pt 3 1 tan x tan x
sin x cos x
Giải
cos x . sinx
tan x k x k
ĐK : cos x x k
k x k
sin x cos x tan x
x arctan k
tan x
1 tan x tan x , đặt t tan x , ta được,
tan x
t
3 1t t *
t
t 2 2
- Ta xét hàm số f (t ) 1 t ; g(t ) ; h(t ) 21t
t 3
- Vì f (t ), g(t ) là các hàm đồng biến nên f (t ).g(t ) cũng là hàm đồng biến, mặt khác h(t ) là
hàm nghịch biến nên (*) có nghiệm duy nhất, ta nhẩm được nghiệm đó là t 0
Bài 2. Giải BPT | cos x | | cos x | | cos x | | cos x |
Giải
- Giả sử | cos x |
+ TH1: | cos x |
1
Chứng minh tương tự trên ta có, | cos x | | cos x | (2)
3
Từ (1) và (2) ta có: | cos x | | cos x | | cos x | | cos x | 2
2
1
+ TH2: | cos x |
2
Vì | cos x | | cos x | | cos x | | cos x | | cos x |
| cos x | | cos x | | cos x | | cos x |
1
- Giả sử | cos x |
1
+ TH1: | cos x | , chứng minh tương tự trên ta có | cos x | | cos x | 1
2
Suy ra, | cos x | | cos x | | cos x | | cos x | | cos x | | cos x | | cos x |
1
+ TH2: | cos x |
1
Khi | cos x | | cos x | | cos x | 1 , ta có điều phải chứng minh
2
1
Khi | cos x | , ta luôn có điều phải chứng minh.
2
x Pn 2 ( x)
Bài 6. Cho Pn ( x ), n thỏa P0 ( x ) 0, Pn 1 ( x ) Pn ( x ) ; n 1 . CMR:
2
2
0 x Pn ( x)
n 1
Giải
x P0 2 ( x ) x
+ Với n 0 thì P1 ( x) P0 ( x) 0 P0 ( x)
2 2
x P12 ( x ) x x x
+ Với n 1 thì P2 ( x) P1 ( x) P1 ( x )
2 2 4 2
+…
Vậy 0 Pn ( x ) Pn 1 ( x )
2
x Pn 2 ( x) x 1 Pn ( x )
Mặt khác 1 Pn1 ( x) 1 Pn ( x) 0 Pn1 ( x ) 1
2 2 2
Vậy Pn ( x ), n tăng và bị chặn
Do Pn ( x ), n tăng nên Pn ( x ) f ( x) x
Đặt
x Pn 2 ( x)
un ( x) x Pn ( x) un1 ( x) x Pn1 ( x) un ( x)
2
u ( x)( x Pn ( x )) x Pn ( x) x
un ( x) n un ( x ) 1 u
n ( x ) 1
2 2 2
2 n
x x x
un ( x) un1 ( x) 1 u (
n2 x ) 1 ... x 1
2 2 2
n
t
Xét hàm số y t 1 trong đó t x ; t 0;1
2
n n 1
t n t 2
y ' 1 t. . 1 ; y' 0 x
2 2 2 n 1
2
max y
t0;1 n 1
n
t
Mặt khác y t 1 trong đó t 0;1 nên y 0
2
2
Suy ra 0 x Pn ( x)
n 1
2 2 2 3
x y z
2
3
Bài 7 Giải hệ xy yz zx (1)
4
1
xyz 8
Giải
2 3
( x y z ) 2( xy yz zx )
2
3
(1) xy yz zx
4
1
xyz
8
x y z 0
3
xy yz zx
4
1
xyz 8
3 1 1
t 3 t 0 4t 3 3t 0 (2)
4 8 2
1
(2) 4cos3 u 3cos u 0
2
1
cos3u
2
5u 7u
u ;u ;u
9 9 9
5 7
Vậy x cos ;y ;z và các hoán vị của chúng
9 9 9
3
x mx y 0 (1)
Bài 8 Tìm m để hệ 3 có 5 nghiệm
y my x 0 (2)
Giải
x 4 mx 2 yx 0 4 4 2 2
Hệ 4 2
x y m ( x y )m0
y my yx 0
( x 3 mx)3 m( x 3 mx) x 0
x 2 ( x 2 m) 3 m ( x 2 m ) 1 0
Đặt t x 2 m, t m
(t m) 2 t 3 mt 1 0 t 4 mt 3 mt 1 0
1 1
t 2 mt m 2 0 (t 0)
t t
2
1 1
t m t 2 0
t t
1
Đặt u t . Phương trình trở thành u 2 mu 2 0 (3)
t
+ Pt có 2 nghiệm m2 8 0 m 2 2
1
+ Ta có u t t 2 ut 1 0 : có 2 nghiệm trái dấu thỏa mãn m t1 0 t2
t
2
Suy ra ứng với mỗi t thì pt x t m có 2 nghiệm x
2 x 2 y 2 x 4 y 4 y 6 x 2 (1 x)
Bài 9 Giải hệ
1 ( x y )2 x(3 y 3 x 3 ) 0
Giải
1 (1 x 2 y 2 )2 y 6 x 2 (1 x ) (1)
Hệ
1 ( x y )2 x (2 y 3 x 3 ) (2)
1 (1 x 2 y 2 )2 1 ( x y )2 y 6 x 2 x 3 2 xy 3 x3
1 (1 x 2 y 2 ) 2 1 ( x y ) 2 y 6 x 2 2 xy 3
1 (1 x 2 y 2 ) 2 1 ( x y ) 2 ( x y 3 ) 2
Ta thấy VP 0;VT 0 VT VP 0
1 (1 x 2 y 2 ) 2 1 ( x y )2 ( x y 3 ) 2 0
x 1
3 x y3
x y y 1
x y
2 2 2 2 x 1
1 (1 x y ) 1 ( x y ) 1 x 2 y 2
y 1
ax 2 bx c 1
Bài 10 Cho a b c 17 . CMR hệ có nghiệm
0 x 1
Giải
Cho
x 1 a b c 1
1 a b
x c 1
2 4 2
x 0 c 1
Xét hệ
C a b c
a 2 A 4 B 2C
a b
B c b 3 A 4 B C
4 2 c A
A c
Khi đó
a b c 2 A 4 B 2C 3 A 4 B C A
2 A 4 B 2C 3 A 4 B C A 17
x m2 y m 2 k (1)
Bài 11. Giải và biện luân hệ y n 2 z n 2 k (2)
2 2
z p x p k (3)
k 3
Với m, n, p 0 m n p
2
Giải
+ Giả sử ( x; y; z ),( x '; y '; z ') là 2 nghiệm phân biệt của hệ và x x '
Xét tam giác đều ABC cạnh k: Từ một điểm bất kì trong tam giác thì khoảng cách từ điểm đó đền
các cạnh có tổng bằng đường cao. Nên ta tìm được điểm I sao cho
IM m
IN n A
IP p
IM IN IP k 3 M P
2 I
B N C
Khi đó
MA IA2 IM 2 x m2
x m2 y m2 k ( thỏa (1) )
MB IB 2 IM 2 y m2
e x y e x y
y yz
Bài 12 Giải hệ phương trình e z e
e z x e x z
Giải
1 y e y (1)
+ Nếu x 0 ta có hệ y yz
e z e (2)
Đặt f ( y ) 1 y e y
Hệ có nghiệm x y z 0
x 1 x y.e y
e 1 e y y e e y 1
y 1 y y.e z
e 1 z z e z ()
e e 1
z 1 z y.e x
e 1 x x e x
e e 1
t.et et (et t 1)
Xét hàm g (t ) g '(t ) 0, t g (t ) đồng biến
et 1 (et 1) 2
Khi đó : nếu
x y g ( x) g ( y ) e z e x
z x g ( z ) g ( x)
e y e z y z x (voâ lí)
0 x, y 1
3 2 x 3 2
Bài 13. Giải hệ phương trình e x x x1 ln e y y y 1 (1)
y
64 x 6 96 y 4 36 x 2 3 0 (2)
Giải
3
x x2 x 1 3 2
+ PT (1) e ln x e y y y 1
ln y
Xét hàm số
3
t 2 t 1
f (t ) et ln t ; 0 t 1
3
t 2 t 1 1
f '(t ) (3t 2 2t 1)et 0; 0 t 1
t
f (t ) là hàm số đồng biến. Mà f ( x) f ( y) x y
6 4 2
Đặt x cos u ; u 0; . PT trở thành: 46cos u 96cos u 36cos u 3 0
2
5 7
Do u 0; u ;u ;u
2 18 18 18
5 5 7 7
Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm là cos ;cos ; cos ;cos ; cos ;cos
18 18 18 18 18 18
Bài 14 Giải hệ
Giải
+ Từ (3) ta có : 4 x 7 (*)
u y z
+ Đặt thì (1) và (2) trở thành
v yz
x 3
PT có nghiệm x 2 10 x 21 0 x7 (do (*))
x 7
ax 2 bx c y
2
Bài 15 Cho hệ ay 2 by c z ; a 0 . CMR: b 1 4ac 0 thì hệ vô nghiệm
az 2 bz c x
Giải:
ax 2 (b 1) x c ay 2 (b 1) y c az 2 (b 1) z c 0 (*)
Từ giả thiết
2 2 1 a
x 2 xy 7 y (1)
Bài 16 Tìm a sao cho: 1 a có nghiệm
3 x 10 xy 5 y 2
2 2
(2)
Giải
4
+ Lấy (1) nhân 2 trừ cho (2) ta được : ( x 3 y )2 a 1
1 a
1 a
+ Khi đó, lấy a bất kì: a < -1 thì 1 . Lúc đó ta xét hệ
1 a
x 2 2 xy 7 y 2 1 (3)
2 2
3 x 10 xy 5 y 2 (4)
1
Thay x = - 3y vào (3) ta được pt: 9 y 2 6 y 7 y 2 1 y
2
3 3
x 2 x 2
Với a < -1 thay vào hệ đã cho (thỏa)
y 1 y 1
2 2
Vậy a < -1 là giá trị cần tìm
Giải
x k
2
ĐK y k
2
z 2 k
u 2 v 2 w2 m 2
Ta quy về hệ sau: 3 3 3 3
u v w m
+ Nếu m = 0 thì
+ Nếu m 0 thì
m 4 (u 2 v 2 w2 )2 u 4 v 4 w4 2(u 2 v 2 u 2 w2 v 2 w2 )
m 4 2(u 2v 2 u 2 w2 v 2 w2 )
u v 0
u 2v 2 u 2 w2 v 2 w2 0 uv uw vw 0 v w 0
w u 0
x k
tan x tan y 0
TH1: u v 0 w m y l
tan z m z arctan m p
z k
tan z tan y 0
TH2: w v 0 u m y l
tan x m x arctan m p
x k
tan x tan z 0
TH3: u w 0 v m z l
tan y m y arctan m p
x k x k
Vậy hệ có nghiệm y l ; z l và các hoán vị
z p y arctan m p
Từ (3) y 2 6 z z 2 0 0 z 6
z 0
z 2 3z 0
z 3
z 3
z 0
Khi đó ta có: 0 z 6
z 0 z 3 z 3
x 1
+ Với z 0
y 0
x 2
+ Với z 3
y 3
a b
c xz (1)
x z
b c
Bài 19 Giải hệ a xy (2) ; a, b, c 0
y x
c a
b yz (3)
z y
Giải
ac bc ab ac bc ab
(b yz ) (a xy ) (c xz )
x z y y z z
0 a 2 b 2 c 2 axy byz czy
a 2 b 2 c 2 axy byz czy (*)
az bx cxz x 2 z 2
Quy đông pt trong hệ ta được bx cy axy x 2 y 2
cy az byz y 2 z 2
Cộng các pt ta được
yx a
(a xy ) 2 (b yz ) 2 (c xz )2 0 yz b
zx c
Từ đó ta có nghiệm của hệ là
ac ac
x x
b b
ab ab
y y ( Vì x,y,z cùng dấu)
c c
bc bc
z z
a a
2 x x 2 y y
Bài 20 Giải hệ 2 y y 2 z z
2 z z 2 x x
Giải
2x
y 1 x2
2y
Khi đó ta đưa hệ về dạng: z 2
1 y
2z
x
1 z2
Đặt
2 tan a
x tan a y tan 2a z tan 4a x tan8a
1 tan 2 a
k
x tan a tan8a a
7
k k 2 k 4
Vậy hệ có nghiệm (0;0;0); tan ;tan ;tan
7 7 7
Bài 1: Cho A, B, C là 3 góc của một tam giác bất kì. Tìm GTLN của biểu thức:
Giải
A B C A B C
cos sin
2 2 2 2 2
2 A B
cos 2 1
Dấu = xảy ra khi
sin C 2 cos A B
2 3 2
A B A B
cos
2
1 2 k 2
C
sin cos 2 A B sin C 2
2 3 2 2 3
cos A B 1 A B k 2
2 2
C 2 (loaïi)
C
sin cos 2 A B sin
2 3 2 2 3
A B 0(k 0 vì A B C 0) A B
2 2
C 2arcsin C 2arcsin
3 3
17
Vậy GTLN của F là
3
Khái quát tương tự trên, ta có
C C A B
F M cos A M cos B N cos C 2 N sin 2 2 M sin cos N
2 2 2
2
C M A B M2 2 AB M2
2 N sin cos cos N N
2 2N 2 2N 2 2N
A B
M2
Vậy GTLN của F là N . Đạt được khi M
2N C 2arcsin 2 N
( p 2 a 2 c 2 )(q 2 b 2 d 2 ) ( pq ab cd ) 2
n n 2
2 2 2 2 2 n 2 2 n 2 n
Cho p q ak bk 0 . Cmr p ak q bk pq ak bk
k 1 k 1 k 1 k 1 k 1
Giải
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 38 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
( p 2 a 2 c 2 )(q 2 b 2 d 2 ) 0 p 2 a 2 c 2 0
2 2 2 2 2 2
2 2 2
pq 0
p q a b c d 0 q b d 0
f ( x) ( p 2 a 2 c 2 ) x 2 2( pq ab cd ) x q 2 b 2 d 2
p 2 x 2 2 pqx q 2 a 2 x 2 2abx b 2 c 2 x 2 2cdx d 2
( px q)2 (ax b)2 (cx d )2
p
( p2 a 2 c2 ) f 0
q
f ( x) 0 có nghiệm
( pq ab cd )2 ( p 2 a 2 c 2 )(q 2 b 2 d 2 ) 0
ñpcm
n
Khái quát tương tự ta xét f ( x ) ( px q )2
2
(a x b )
k 1
k k có nghiệm suy ra kết luận
Giải
a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca
x1,2
3
Mà ta lại có
3 f (a ) 3a 2 2(a b c)a ab bc ca
a 2 ab ac bc a (a b) c(a b)
(a b)(a c) 0 (gt)
3 f (c) (c b)(c a ) 0 (gt)
abc
Và a c
3
a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca
a x1,2 c a c ñpcm
3
xyz 32
Bài 1. Tìm nghiệm dương của hệ 2 2 2
x 4 xy 4 y 2 z 96
Giải
x 2 4 xy 4 y 2 2 z 2 ( x 2 z 2 ) ( z 2 4 y 2 ) 4 xy
2 xz 4 yz 4 xy 2( xz 2 yz 2 xy )
2.3 3 4( xyz )2 96 (do xyz 1)
x2 z 2 4 y 2
xz 2 yz 2 xy x z 2 y y 2
Dấu bằng xảy ra khi
x, y , z 0 xyz 32 x z 4
xyz 32
y 2
Vậy là nghiệm của hệ
x z 4
Bài 1. Cmr x , ta có
x x x
12 15 20 x x x
3 4 5
5 4 3
Khi nào dấu đẳng thức xảy ra
a) Cho a, b, c 0 . Cmr a 2 b 2 c 2 a bc b ca c ab
x2 y2 z2 3
b) Cho x, y, z 0 thỏa mãn xyz 1 . Cmr
1 y 1 z 1 x 2
Giải
12 x 15 x 20 x
2 2(3x 4 x 5 x )
5 4 3
đpcm
12 x 15 x
5 4
Dấu = xảy ra khi x x
x0
15 20
4 3
a) Áp dụng BĐT Cauchy ta có
đpcm
a2 b2 c 2
Dấu = xảy ra khi abc
ab bc ca
x2 y 1
1 y x
4
y2 z 1 x2 y2 z2 1
y x y z x y z 3
1 z 4 1 y 1 z 1 x 4
2
z 1 x
1 x 4 z
x2 y2 z2 3 3 3
1 y 1 z 1 x 4 4
x y z 1 3 3 xyz 1
2
x y z
Dấu = xảy ra khi x y z 1
xyz 1
1 x3 y 3 1 y 3 z3 1 z 3 x3
3 3
xy yz zx
Giải
3
1 x 3 y 3 3 3 xy 3xy
3
1 y 3 z 3 3 3 yz 3 yz
3
1 z 3 x3 3 3 zx 3zx
1 x3 y 3 1 y3 z 3 1 z3 x3
z 1 x3 y 3 x 1 z 3 x3 y 1 z 3 x3
xy yz zx
2
z 3xy x 3 yz y 3zx 3( z xy x yz y zx ) 3.3 3 xyz 3 3
1 x3 y 3 1 y 3 z3 1 z 3 x3
Vậy 3 3
xy yz zx
1 1 1
1
2x y z x 2 y z x y 2z
1 1 1 9 1 1 1 1 1
a)
a b c abc a b c 9 a b c
1 1 4 1 11 1
b)
a b a b a b 4 a b
Giải
1 1 1 1
+ Trước tiên ta cm với a, b 0 thì
a b 4 a b
a b 2 ab
1 1 1 11 1
1 1 1 a b 4
2 a b a b 4 a b
a b ab
1 1 1 1 1
2 x y z ( x y ) ( x z ) 4 x y x z
1 1 1 1 1
x 2 y z ( x y ) ( y z ) 4 x y y z
1 1 1 1 1
x y 2z ( x z) ( y z) 4 x z z z
1 1 1 1 1 1 1
2 x y z x 2 y z x y 2 z 2 x y y z z x
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
2 4 x y 4 y z 4 z x 4 x y z
x y y z z x
x y z
3
Dấu = xảy ra khi 1 1 1 xyz
x y z 4 4
x, y, z 0
LUYỆN TẬP
Giải
Ta có
x 2 y 3z x y y z z z 6 6 xy 2 z 3 6
x y z
Dấu = xảy ra khi xy 2 z 3 1 x y z 1
x, y, z 0
1 1 1
Bài 2. Cho x, y, z 0 1 . Cmr: x y z 9
x y z
Giải
x y z 3 3 xyz
1 1 1
1 1 1 1 x y z x y z 9 x y z 9
33
x y z xyz
x y z
Dấu = xảy ra khi 1 1 1 x y z 3
x y z 1
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 44 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
a 2 b2 c 2 a b c a 3 b3 c 3 a b c
a) 2 2 2 b) 3 3 3
b c a b c a b c a b c a
a 2 b2 c 2 b c a
c) 2 2 2
b c a a b c
Giải
a2 a a
2
1 2 2
b b b
b2 b b a 2 b2 c2 a b c
1 2 2 3 2 (1)
c2 c c b2 c2 a 2 b c a
c2 c c
1 2 2
a2 a a
Mặt khác ta có
a 2 b2 c2 a b c
2
2 2 33 . . 3 (2)
b c a b c a
a 2 b 2 c2 a b c a 2 b2 c2 a b c
2 2 2 2 2 2 2 2
b c a b c a b c a b c a
a3 a3 a
1 1 3 3 3.
b3 b3 b
b3 b3 b a 3 b3 c 3 a b c
3
1 1 3 3 3. 3 3 3 6 3
3 (3)
c c c b c a b c a
c3 c3 c
1 1 3 3 3.
3
a3 a a
Mặt khác ta có
a 3 b3 c3 a3 b3 c3
6 2.3 3 . . 2 3 3 3 (4)
b3 c 3 a 3 b c a
a 2 b2 a 2 b2 a a
2 . 2 2.
b2 c2 b2 c2 c c
a 2 c2 a 2 c2 c c
2 2 . 2 2 2. đpcm
b2 b2 b b a a
c 2 b2 c2 b2 c c
2 2 . 2 2 2.
a 2 c2 a c a a
A ( x 1) 2 y 2 ( x 1) 2 y 2 y 2
Giải
( x 1)2 y 2 ( x 1)2 y 2 4 4 y 2 2 1 y 2
Do đó A 2 1 y 2 y 2 : f ( y )
+ Với y 2 ta có f ( y ) 2 1 y 2 2 y
2y
f '( y ) 1
1 y2
2y
f '( y ) 0 1 0 2 y 1 y2
1 y2
y 0
2 2
4 y 1 y
1
y
3
1
y 2
3
f '( y) 0
2 5
f ( y)
2 3
Min f ( y ) 2 3
+ Với y 2 ta có f ( y ) 2 1 y 2 2 5 2 3
x 0
Vậy A 2 3 . Đạt được khi 1
y
3
x 2 ( y z) y 2 ( z x) z 2 ( x y)
min
y y 2z z z z 2x x x x 2 y y
Giải
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 47 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
Ta có
y z 2 yz 2
x 2 ( y z) 2 2
2 2 2x x
y z y z y y .z z
2 2 2
Với xyz x y z x x y yz z 1
y 2 ( z x) 2 y y
Tương tự ta cũng có:
2
z ( x y ) 2 z z
Đặt a x x , b y y , c z z . Ta được
x 2 ( y z) y 2 ( z x) z 2 ( x y) a b c
y y 2 z z z z 2 x x x x 2 y y b 2c c 2a a 2b
a b c
Cho a, b, c 0 và abc 1. Tìm min
b 2c c 2a a 2b
Ta có
2
2 a b c
a b c . a (b 2c) . b (c 2 a ) . c (a 2b)
b 2c c 2a a 2b
2 a b c
a b c 3ab 3bc 3ca
b 2c c 2a a 2b
a
b
c
a b c
b 2c c 2a a 2b 3ab 3bc 3ca
Mà
a 2 b 2 c 2 ab bc ca a 2 b 2 c 2 2 ab 2bc 2ca 3 ab bc ca
2
a b c 3 ab bc ca
Do đó ta được
a b c
1
b 2c c 2a a 2b
a b c a b c
min 1 . Đạt được khi a b c 1
b 2c c 2a a 2b abc 1
x 1 y 1 z 1
min x y z
2 yz 2 zx 2 xy
Giải
Ta có
x 1 y 1 z 1 x y z
x y z xyz 2
2 yz 2 zx 2 xy 2 yz 2 zx 2 xy
x y z
xyz 1 1
2 yz 2 zx 2 xy
xyz 1 1 3 3 xyz
x y z 9
x y z 1 xyz 1 1 2 yz 2 zx 2 xy 2
33
2 yz 2 zx 2 xy 8 xyz
x 1 y 1 z 1 9
Vậy min x y z
2 yz 2 zx 2 xy 2
1 1 1
x2 2
y 2 2 z 2 2 82
x y z
Giải
Với mọi u , v, w ta luôn có
uvw u v w
1 1 1
Xét u x; , v y; , w z; . Ta có
x y z
2
1 1 1 1 1 1
P : x 2 y 2 2 z 2 2 ( x y z )2
2
x y z x y z
2 1 9t 9
9 3
xyz 9
3
xyz
2 t
2
2 x yz 1
Với t 3
xyz . Đk: 0 t
3 9
9 1
Đặt f (t ) 9t , t 0;
t 9
9 1
f '(t ) 9 2
0, t (0; ]
t 9
1
hàm số nghịch biến. Do đó f (t ) f 82
9
x y z
1 1
2
Vậy P 82 . Đạt được khi 3 xyz x y z
9 3
x, y, z 0
2 2 2 3 2
A : x 2 1 y y 2 1 z z 2 1 z
2
Giải
Với mọi u, v ta có
uv u v
Đặt u x;1 y , v 1 z; y , w z;1 x , w ' 1 x; z . Ta có
2 2 2
+ u v uv x 2 1 y y 2 1 z 1 1 x z
+ v w vw y 2 (1 z 2 ) z 2 (1 x ) 2 1 (1 x y ) 2
+ v w v w' v w' x 2 (1 y 2 ) z 2 (1 x) 2 1 (1 y z ) 2
2 u v w 1 (1 z x) 2 1 (1 x y )2 1 (1 y z )2
Đặt a (1;1 z x); b (1;1 x y ); c (1;1 y z )
a b c a b c 1 (1 z x) 2 1 (1 x y ) 2 1 (1 y z ) 2 18 3 2
3 2
2 u v w 3 2 u v w
2
đpcm
b a
1 1
Bài 9. Cho a b 0 . Cmr: 2 a a 2b b
2 2
Giải
b a
a 1 b 1 a 1 b 1
2 a 2 b b log 2 2 a a log 2 2 b
2 2 2 2
1 1 1 1
log 2 2 a a log 2 2b b
a 2 b 2
1 1
log 2a 2a a log 2b 2b b
2 2
a 1 b 1
log 2a 2 1 log 2b 2 1
2a 2 2b 2
1 1
log 2a 1 log 2b 1
2a 2 2b 2
1 1
ln 1 ln 1
2a 2 2b 2
a
b
ln 2 ln 2
Đặt x 2a ; y 2b x y 1 (do a b 1)
1
ln 1 2
t
Xét hàm số: f (t )
ln t
Ta có
2 1 1 1 2 1
3. .ln t .ln 1 2 .ln t ln 1 2
t 1 1 t t 2 1 t
t 1 2
t2 1 t
f '(t ) . 0 ,t 1
ln 2 t t ln 2 t
f (t ) nghịch biến t 1 f ( x ) f ( y) với x y 1 đpcm
1
Bài 1. Cho , thay đổi luôn thỏa sin sin . Tìm GTLN và GTNN của
2
P cos 2 cos 2 .
Giải
1 1
sin sin sin sin
Xét hệ: 2 2
cos 2 cos 2 P 1 2sin 2 1 2 cos 2 P
1
sin sin 2 x sin
* đặt : x 1, y 1
2 2 sin 2 sin 2 p y sin
1 1
x y 2 x y 2
Khi đó: *
2 2 x y p
2 2 2 2 x y 2 4 xy p
1
x y 2 1 2p3
khi đó: x, y là nghiệm của phương trình: X 2 X 0
xy 2 p 3 2 8
8
1 2 p 3
4 2 0
0 1 1 2 p 3 0 7
p 4
f 1 0 2 8 2 2 p 3 1
1 2p 3 9
f 1 0 1 0 2 p 3 12 p
S 2 8 2 p 3 4 2
1 0 1 1
2 1 2 0 p 2
S
1 0 1 1 0
2 2
1 7
p
2 4
7 1
Vậy max P ; min P .
4 2
A B C
Bài 2. Cho A, B, C là 3 góc của 1 tam giác thỏa tan 2 tan 2 tan 2 2 .
2 2 2
A B C 4
CMR: tan , tan , tan .
2 2 2 3
Giải
A B B C A C
tan tan tan tan tan tan 1
2 2 2 2 2 2
A B C A B 1
Thật vậy: ta có tan cot tan
2 2 2 C
tan
2
A B
tan tan
2 2 1 tan A tan B tan B tan C tan A tan C 1
A B C 2 2 2 2 2 2
1 tan tan tan
2 2 2
Xét hệ:
A B B C A C
tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 1
*
tan 2 A tan 2 B tan 2 C 2
2 2 2
A
x tan 2
B
Đặt y tan x, y , m 0
2
C
m tan 2
xy y x m 1
xy ym mx 1 xy y x m 1
* 2 2 2
2
2
x y m 2 m x y xy 2
2
x y m 2 x y 2 xy m 2
xy 1 x y m
xy 1 x y m 1
xy y x m 1 x y 2 m
2
x y m 2
x y m 4 x y m 2 xy 1 x y m 2
x y 2 m
+ Giải 2 : Ta thấy
2
S 2 4 P 2 m 4 1 m 2 m
4m 2 8m 4 m 2 2m 0, m
2 vô nghiệm.
X 2 2 m X 1 m 2 m 0
X 2 2 m X m 2 2m 1 0 **
Vậy hệ có nghiệm x, y 0 ** có nghiệm X1 , X 2 0
2
2 m 4 m 2 2m 1 0
0
2 3m 2 4m 0
P 0 m 2m 1 0
S 0 2 m 0 m 2
4
0 m 4
3 0m
m 2 3
4
Vì x, y , m có vai trò như nhau nên 0 x, y , m
3
A B C 4
tan , tan , tan
2 2 2 3
3
x 2 y 3 x
Bài 3. Giải hệ phương trình: 3 I
y 2 x 3 y
Giải
x y x xy y 5 0
2 2
x3 y 3 2 y x 3 x y
I 3 3
x y 2 x y 3 x y x y x xy y x y 0
2 2
x y
x y
2
x y x 2 xy y 2 5 2 xy 4 0
2
x xy y 5 0 2 2
x xy y 5 0
x y x xy y 5 2 xy 4 0
2 2
x y x 2 xy y 2 5 2 xy 4 0
x 0 x 1 x 1
x 0 x 1 x 1
x y y 0 y 1 y 1
y y
0 1 y 1
2 x x 1 0 x y
2
2 2
x 5 x 5
2 2 x xy y 5 0
x xy y 5 0
y 5 y 5
xy 2
x y 2 xy 4 0 vng 0
x 2 xy y 2 5 0
Giải
ĐK: x, y 1
t y 1 0 2
y t 1
Đặt: 2
khi đó:
u x 1 0
x u 1
2 u 2 1 t m 1
I 2
2 t 1 u m 2
Lấy 1 2 vế theo vế ta có:
2u2 t 2 t u 0
u t 2 u t 1 0
u t
u t 1
2
+ TH1: u t thay vào 1 ta có: 2u 2 u 2 m 0 * để hệ I có ít nhất một nghiệm thì *
phải có nghiệm không âm, tức:
8m 15 0
0
1
P 0 0 phương trình * vô nghiệm, vậy I vô nghiệm.
S 0 4
2 m
2 0
1 5
+ TH2: u t thay vào 1 ta có: 2t 2 t m 0 ** để hệ I có ít nhất một nghiệm thì
2 2
** phải có nghiệm không âm, tức:
8m 19 0 19
0 m
5 m
8 19 m 5
P 0 0
S 0 4 2 m 5 8 2
1 2
4 0
x 3 y 3 3 x y 1
a 2
x 2 xy 2 2
Giải
2 x2 2
Ta thấy x 0 không là nghiệm của 2 y x thay vào 1 ta có:
x x
3
2 2
x 3 x 3 x x 2 x 4 10 x 2 8 0
x x
4 2
x2 1 x 1 y 1
x 5x 4 0 2
x 4 x 2 y 1
x 2 y 2 y 3 2 x y 1
b 2
y xy 2 2
Giải
y 0
x 2 y 2 y 3 y 2 xy x y y 3 2 xy 2 0 y 2 y 2 x 0
y 2x
1 2
4 x 2 2 x 2 2 3x2 1 x y
3 3
1 2 1 2
Vậy nghiệm của hệ là: ; , ; .
3 3 3 3
x 1
a x2 1 x 7 1
x 1
Giải
x 1
ĐK:
x 1
x 1 x7
1 x 1 x 1 x 7 x 1
x 1 x 1
x 1 x 7 (vô lý)
1 vô nghiệm.
- TH2: x 1
+ x 1 ta có:
1 x
1 1 x 1 x x 7
1 x
x7
1 x
1 x
1 x x 7
x 3
b 3 x 1 3 2 x 1 3 3x 1 2
Giải
2 x 1 2 x 3 3 3 x 1 2 x 1 3 x 1 3 2 x 1 3x 1
3 3 x 1 2 x 1 3 3 3 x 1 3
x 1 2 x 1 3x 1 1
3
x 1 2 x 1 3 x 1 1
6 x3 7 x 2 0
x2 6x 7 0
x 0
x 7
6
7
Vậy 1 có nghiệm x
6
c 2 x 2 x 1 x 2 x 1 2x 1 3
Giải
Đk: x 1
2
x 2 x 1 x 1 1 x 1 1
Ta có:
2
x 2 x 1
x 1 1 x 1 1
3 2 x 1 1 x 1 1 2x 1
2 x 1 1 x 1 2x
x 1 1 0 x 1 1
2
3 x 1 2 x 2 9 x 1 4 x 8 x 4
x 1 1 0 x 1 1
2
x 1 2 x 2 x 1 4 x 8 x 4
x 2
2 ( voâ nghieäm )
4 x x 13 0 4 x 2 9 x 5 0
2
4 x 9 x 5 0 x 2
x 2
x 1
5
x
4
x 2
5
Vậy nghiệm của phương trình là: x 1 x
4
1 1 1
d x x x 4
2 4 2
Giải
1
ĐK: x
4
2
1 1 1 1 1 1
Ta có: x x x x
2 4 4 2 4 2
1 1 1
4 x x
2 4 2
1 1 1
x
2 4 2
1 1
x 0 x
4 4
1
Vậy nghiệm của phương trình là x
4
a 3x 2 x 3 2 x 5 1
Giải
2
ĐK: x
3
2
t 3x 2 0 t 3 x 2
Đặt 2
u x 3 0 u x 3
1 t u t 2 u 2
t u t u 1 0
t u
t 1 u
+ TH1: t u
3x 2 x 3
3x 2 x 3
5
x
2
+ TH2: t 1 u
3x 2 1 x 3
3x 2 x 3 1
3x 2 x 3 2 x
x 1
x2 7 x 6 0
x 6
5
Vậy nghiệm của hệ là: x 1; x 6; x
2
10 x
b x3 2
8 x 1 3x 1
Giải
ĐK: x 0
Với x 0 :
2
10 x 8 x 1 3x 1 x3
8 x 1 3x 1
2
8 x 1 3x 1 x 3
2 8x 1 x 3 2 3x 1
19 x 3 3
x 3 3x 1 x
4 19
313x 2 274 x 39 0
x 1
x 39
313
c 1 x 1 1 x x2 x 7 x 3
Giải
Đk: x 1
Với x 0 ta có:
x
3 1 x x2 x 7
1 x 1
1 x x2 x 7
x 1 x 1
1 x 1
2
1 x x x 7 1 x 1
x 2
x2 x 6 0
x 3 (loaïi)
2 x 2 x 2
d 4
2 x 2 x x
Giải
Đk: 2 x 2 và x 0
2
4
2 x 2 x
2
2 x2 x x
2 x 2 x 2 4 x2 4
4 x 2 0 2 x 2
2x 1 x 1 2
e 3 5
2x 1 x 1 x
Giải
1
x
Đk: 2
x 0
5
2x 1 x 1
3x 2
2x 1 x 1 x
2x 1 x 1 2 2 x 1 x 1 3x 2
2 x 1 x 1 0 2 x 1 x 1 0
1
x
2
x 1 loaïi
1
Vậy phương trình có 1 ngiệm là x
2
g x 2 3x 2 x2 1 x 1 6
Giải
x 1
ĐK: x 2
x 1
+ TH1: x 1
2
6 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1
x 2 x 1 x 1
2 x 1 x 2 x
VP 0
Ta có Phương trình 6 vô nghiệm.
VT 0
h 2 x2 5 x 3 1 x 2 x 2 x 7
Giải
x 1
3
Đk: x
2
x 2
3
+ TH2: x
2
2
* 2 x 3 x 1 x 1 x 2 x 1
2x 3 x 2 x 1
x 2 x 1 2
x 2 x 0 x x 1 0
x 0
x 1
3
Kết hợp với điều kiện ta có: x
2
+ TH3: x 2
2
* 2 x 3 x 1 x 1 x 2 x 1
2 x 3 x 2 x 1
x2 x 2 2
x 2
x2 x 6 0
x 3
3
Vậy nghiệm của 7 là x 1 x
2
i 2 x 1 x 2 3 x 1 1 x2 8
Giải
Đk: 1 x 1
8 2 x 1 x 1 x 3 x 1 1 x 1 x
2 x 3 1 x 1 x 3 1 x 0
1 x 2 x 3 1 x 3 1 x 0
1 x 0
2 x 3 x 1 3 1 x
x 1
x 1
3 2
x 0
4x 8x 6 x 0 4 x 2 8 x 6 0 (voâ nghieäm)
1 x 1 x 1
k x
x x x
x2 x 1
a 2 3 1
x 1 x2
Giải
Đk: x 2 x 1
x2
Đặt t 0
x 1
1
1 t 2 3
t
t 1
t 2 3t 2 0
t 2
x2
1
x 1 x 2 x 1 voâ lyù
x2 x 2 4 x 1 x 2
2
x 1
b x x2 1 4 x x2 1 2 2
Giải
Đk: x 1 x 1
1
2 2
t 2 t 3 2t 2 1 0
t
t 1
t 1 t 2 t 1 0 2
t t 1 0
t 1
1 5 3 5 73 5
t t2 t4
2 2 2
t 1 5 ( loaïi)
2
4 x x2 1 1 x x2 1 1
73 5
4 1 5 2
x x2 1 x x 1
2 2
x2 1 1 x ( x 1)
2 73 5 73 5
x 1 x x
2 2
x2 1 x 2 2 x 1 x 1
2
2 73 5
x 1 x x 7
2 2
7
Vậy phương trình có nghiệm là x 1 x
2
x 1 x 1
c 2 3
x 1 x 1
Giải
x 1
ĐK:
x 1
x 1
Đặt t 0
x 1
1
3 t 2
t
t 2 2t 1 0 t 1
x 1
1 x 1 x 1 x 1
x 1
x 0 (loaïi)
x2 3x 0
x 3
d * 4 x 1 x 2 x 2 2 2 x 2 x 4
Giải
Đk: x
1
Ta có x không là nghiệm của Phương trình 4 .
4
2
2 2x2 x 1 1
4 x x2 x ; x 0
4x 1 4 2
2
4 4 x 4 4 x3 x 2
x x2
16 x 2 8 x 1
8 x 3 21x 2 15 x 2 0 x 1 8 x 2 13 x 2 0
x 1
x 1 13 150
2 x
8 x 13 x 2 0 16
13 150
x (loaïi)
16
13 150
Vậy nghiệm của phương trình là x 1 x
16
e * x 2 2 x 2 2 x 1 5
Giải
1
Đk: x
2
1 2 1
5 x 1 2 2x 1
2 2
Đặt y 1 2 x 1 y 1
2 1 2 1
y 1 2 x 1 y 1 2 x 1 a
2 2
1 2 1 1 2 1
Theo đề ta có y 1 x 1 x 1 y b
2 2 2 2
x y
Lấy b a ta có x 2 y 2 0
x y
+ Với x y x 1 2 x 1 x 1
x2 2 x 1 2x 1
x2 4 x 2 0
x 2 2
x 2 2 (loaïi)
+ với x y x 1 2 x 1 x 1
x2 2 x 1 2 x 1
x 2 2 (voâ lyù)
f 3x2 5 x 7 3x 2 7 x 2 3 7
Giải
x 2
Đk: 1
x
3
t 3 x 2 5 x 7 0
Đặt
u 3 x 2 7 x 2 0
Ta có hệ:
7 x
t u 3 t
t u 3 3
2 2
2x 5
t u 2 x 5 t u 3 u 2 x
3
2
7 x 2 7 x
2
3 x 5 x 7 3 3 x 5 x 7
3
2
3x 2 7 x 2 2 x 2 2 x
3 3 x 7 x 2 3
x 2
26 x 59 x 14 0
2
x 7
26
7
Vậy phương trình có nghiệm là x 2 x
26
g 4 1 x 4 x 15 2 8
Giải
Đk: 15 x 1
t 4 1 x 0
Đặt ta có hệ phương trình:
4
u x 15 0
t u 2 t u 2
4 2
4
t u 16 2
t u 2tu 2t 2u 2 16
t u 2
t u 2 t u 2 t 0
2 2 2
2 2
4 2ut 2t u 16 2t u 16tu 0 u 0
tu 0
t 0 1 x 0 x 1
u 0 x 15
t u 2
( voâ nghieäm )
tu 16
h 3 3x 2 x 2 4 9
Giải
Đk: x 2
t3 2
Đặt t 3 3x 2 x
3
t3 2
9 t 4
3
t3 2
4t t 4
3
t 3 2 3 16t 2 8t 16
t 3 3t 2 24t 44 0
t 2
t 2 t 2 t 22 0 2
t t 22 0 ( voâ nghieäm )
3 3x 2 2 3 x 6 x 2
x 2
a log 2 4 2 x log x 4 2 x log 2 4 log x 4 log 2 x 1
2 x
Giải
Đk: x 2
Ta có:
1 1
log 2 4 2 x log 2 2 x 1 log 2 x
4 4
1 1
log x 4 2 x log x 2 x 1 log x 2
4 4
x 1 x 1
log 2 4 log 2 log 2 x 1
2 4 2 4
2 1 2 1
log x log x log x 2 1
4
x 4 x 4
1
log 2 4 2 x log x 4 2 x 2 log 2 x log x 2
4
2
log 2 x log x 2
2
x 2 1
log 2 4 log x 4 log 2 x log x 2 2
2 x 4
2
log 2 x log x 2
2
log 2 x log x 2 log 2 x log x 2
1 log 2 x *
2 2
Vì x 2 nên ta có:
log2 x 2
b 2log2 x.3log2 x 1.5 12 2
Giải
Đk: x 2
1 log 2 x 1 log2 x
2 2log x 2
3 5 12
3 25
30log 2 x 900 30 2
log 2 x 2 x 4
2
* 7 5t
t
2
5t 2 7t 2 0 t 1
5
x
2 5
1 1 x 0
5 2
2 1
d log 4 x 2 7 x 12 log 2
x 2 log 2 x 4 1 4
2
Giải
x 2
Đk: x 3
x 4
Vậy
8
nghiệm của BPT là x 3 3 x 4
3
e x 2 1 lg 2 x 2 1 4 2 x 2 1 .lg x 2 1 0 5
Giải
Đk: x 1 x 1
Đặt t 2 x 2 1 lg x 2 1 0
t 0
5 t 2 4t 0
t 4 (loaïi)
2 x 2 1 lg x 2 1 0
x2 1 0 x 1
x 0
lg x 1 0
2
(loaïi)
f 23 x 8.23 x 6 2 x 2.2 x 1 6
Giải
Đặt t 2 x 0
8 12
6 t 3 3
6t 1
t t
3
2 2
t 1 t 1
t t
t 1 (loaïi)
t2 t 2 0
t 2
2x 2
x 1
g 32 x 8.3x x4
9.9 x4
0 7
Giải
Đk: x 4
2
3 x4 3 x4
7 1 8 9 x
3 0 *
3x
x4
3
Đặt t 0
3x
* 9t 2 8t 1 0
1 1
1 t 0t
9 9
3 x 4
x 0 (ñuùng x 4)
3
3 x 4 1
x
3 9
x4
3 3x 2 x 4 x 2 ( x 2)
x 0 (loaïi)
x2 5x 0
x 5
Đk: x 0
x4 x 4
x x
8 8.3 9.9 9 0
4
x x x
3 9
8. 4
x
9 4
x
0
9 9
x4 x x 4 x
8.3 9 9 0 *
x4 x
Đặt t 3 0
t 1 (loaïi)
* t 2 8t 9 0
t 9
x4 x
3 9 32
x 4 x 2 x 4 x 20
4 x 1 (loaïi)
4 x 2
x 16
k 125 x 50 x 23 x 1 9
Giải
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 77 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
2
* t 1 0
t2
t3 t2 2 0 t 1
x
5
1 x 0
2
Đk: x 0
1 1
3 x 2 x
10 1 0 *
2 3
1
3 x
Đặt t 0
2
1
* t 1 0 t 2 t 1 0
t
1 5
t
2
1 5
t (loaïi)
2
1
3 1 5
x 1
x
2 2 1 5
log 3
2
2
1
Nghiệm của BPT x
1 5
log 3
2
2
11 8 3x 3 2 x 3x 3 0
3 x 3 x 1
3 3 8 2 0 x
x x
2 8 x 3
7
* t 8 t 2 8t 7 0
t
5 21 x
1
t 1 2 x 0
x
x log 7
t 7 5 21 5 21
2
7
2
Giải
Đk: x 0
1 x x 1 4 x 3 4 x 1 *
+ TH1: 0 x 1
* 1 1 (ñuùng x 0;1 )
+ TH2: x>1
* 2 x 1 8 x 7 **
Đặt t x 0
1
** 2t 1 8t 7
t
2
t 1
4t 2 12t 8 0
t 2
1 1 1
t 1 x 1 x 1
Kết hợp với điều kiện ta có 2 2 4
t 2 x 2 x 4
0 x 1
Vậy nghiệm của BPT là
x 4
log3 x 2 3 x x 2 3x log 1 x
Bải 11. Giải phương trìn: x 3
1
Giải
Đk: 0 x 1
Ta có:
3 13
x (loaïi)
2
x3 3x 1 1
x
2
log 3 x log 3 1 x
3 3 13
x 3 x 1 x
2
3 13
x
2
1 3 13
Vậy nghiệm của BPT là x x
2 2
6
Đk: x
5
2
1 log x x x 2 log x 5 x 6 5 x 2
2
x x 2 5 x 6 5 x 2
2 x 2 9 x 10 2 x x 2 5 x 2 0 *
+ TH1: x 2
x 2
* 4 x 2 18 x 20 0
x 5
6
+TH2: x2
5
6
* 0 0 (ñuùng x ;2 )
5
6
Vậy nghiệm của BPT là x 2 x 5
5
Đk: 0 x 1
- TH2: m 0
Vôùi 0 x 1: * m 2
x 1
x 1
Đặt t log 4 x , t 0.
1
t 2 log 4 x log 2 x log 2 x .
2
Khi đó
t 1 loaïi
1 t 2 4t 5 0
t 5
log 4 x 5 log 4 x 25
x 4 25 x 425.
b 32 x 1 3x 2 1 6.3x 3
2 x 1
2
2
2 3.32 x 9.3x 3.3 x
1
Đặt t 3x , t 0
* 3t 2 9t 3t 1 **
1
- TH1: t
3
** 3t 2 12t 1 0
6 33
t loaïi
3
6 33
t
3
6 33 6 33
3x x log 3 .
3 3
1
- TH2: 0 t .
3
** 3t 2 6t 1 0
3 2 3
t loaïi
3
32 3
t loaïi
3
6 33
Vậy nghiệm của pt đã cho là: x log 3 .
3
c 2 5x 24 5 x 7 5 x 7
x a 1 a ax
Bài 15. Giải và biện luận phương trình: 1 x 2 1 x 2 1
Giải
Đk: x 0
x 0 : 1 thỏa a 0
x0
1 x a 1 a a x
x a a x a 1 a 1
2 a2 x2 1 a2
2
4 x 2 a 2 1
a 2 1 0 a 1 (voâ lyù).
a 2 1 0 a 1 (phöông trình voâ nghieäm).
1
x y y x 1
a 2 I
x y x 3 y 2
Giải
Đk: x 0, y 0
2 1
t y y y
2
t y 1'
I
t 2 y y t y 3 y 2'
t2 1 t
6 t 2 1 t 2 1 t 2
t 1 t 6
2
6t 2 6t t 4 t 2 t 4 5t 2 6 0
t 3
t 2 3 t 3 loaïi
2
t 2 t 2
t 2 loaïi
1 3 3 3
2y y 3y y x .
2 4 4
2
3y 2 y 3 y y x 2.
2
3 3 3 2
Vậy nghiệm của hpt đã cho là: ; , ; 2 .
4 4 2
1
x x y 3 3
y
b II
2 x y 1 8
y
Giải
Đk:
1
x 0
y
x y 3 0
1
Đặt t x , u x y 3; t 0, u 0 .
y
t u 3 t u 3 t u 3
2 2
II 2
t u 5 t u 2tu 5 tu 2
t 1
X 1 u 2
2
X 3X 2 0
X 2 t 2
u 1
1 1
t 1 x 1 x 1
y y
u 2 x y 7
x y 3 2
2 10
x ; y 3 10
3 10
2 10
x ; y 3 10
3 10
1 1
t 2 x 2 x 4
y y
u 1 x y 4
x y 3 1
x 3; y 1
x 5; y 1
2 10 2 10
Vậy nghiệm của hpt đã cho là: ; 3 10 , ; 3 10 , 3; 1 , 5; 1 .
3 10 3 10
x y xy 14
c III
2 2
x y xy 84
Giải
Đk: xy 0.
Đặt u xy , v x y; u 0.
v u 14 v u 14
III 2 2
v u 84 v u 6
v 10 xy 4 xy 16
u 4 x y 10 x y 10
X 8
X 2 10 X 16 0
X 2
2 x y 3
d
3
x 2 y 3 xy 2 IV
3 x 3 y 6
Giải
Đặt t 3 x , u 3 y
2 t u 3 t u tu
3 3
IV
t u 6
2 t 2 tu u 2 3tu 2
2 t u 9tu t u 6
t u 6 t u 6 tu 8
X 4
X 2 6X 8 0
X 2
3 x 2 x 8
3 y 4 y 64
3 x 4 x 64
3 y 2 y 8
3 5
x 3 y 6 xy 1
e 2
x y 10 2
Giải
Đk: xy 0
56 2
1 3 ky 3 y ky
2
56
3 k 1 k *
2
Đặt t 6 k 0
t 2 6 k 2
5
* t 2 t 1 0 1 6 1
2 t k
2 2
2
x 13
y 128
k 64 x 64 y 13
1 1
k x y x 128
64 64 13
y 2
13
2 128 128 2
Vậy nghiệm của hpt đã cho là ; , ;
13 13 13 13
3lg x 4lg y
f lg 4 lg 3 V
4 x 3 y
Giải
Đk: x, y 0
lg x lg 3 lg y lg 4
V
lg 4 lg 4 lg x lg 3 lg 3 lg y
lg x lg 3 lg y lg 4
2 2
lg 4 lg 4 lg x lg 3 lg 3lg y
lg x lg 3lg 4 lg y lg 2 4
lg 3lg 4lg x lg 3lg y lg 3 lg 4 lg 3
2 2 2
lg x lg 3lg 4 lg y lg 2 4
lg y lg 4 lg 3 lg 3 lg 4 lg 3
2 2 2 2
1 1
lg y lg 3 y x
3 4
1 1
Vậy nghiệm của hpt đã cho là ;
4 3
2 2
x y 1
g VI
log 2 x y log3 x y 1
Giải
x y
Đk:
x y
x y x y 1 1
VI
log 2 x y log 3 x y 1 2
Đặt t x y 0
1
2 log 2 t log3 1
t
log 2 t log 3 t 1
log 2 3log 3 t log 3 t 1
1 1
log 3 t
log 2 3 1 log 2 6
1
log 2 6
t 3 3log6 2
1
log 6 2
3log6 2
x y 3log6 2 3
x
2
1
x y log6 2 1
3 3.3log6 2 log6 2
y 3
2
x 3 y 3 3 y 3x 1 xy
h VII
2 2
x y 1
Giải
x y x 2 xy y 2 3 y 3x 1 xy
VII 2 2
x y 1
x y 1 xy 3 y 3x 1 xy
2 2
x y 1
1 xy x y 3x 3 y 0
2 2
x y 1
xy 1
xy 1 2 2
*
x y x y 1
x y 3 3 0 x y
2 x y 3 3 0
2
x y 1 x 2 y 2 1
**
- Ta giải *
+ x 0 * vô nghiệm
x y 0
2 2
x y x y 1 xy 0 x y 1
2 2
x y 1 x y 1 xy
x 2 y 2 1
1
x y 2
x 0 x 1
y 1 y 0
1
2 x 1, x 0
Đk:
1 y 1, y 0
2
2 2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là 0,0 ,
5 5
log xy x y 1
m VIII
2 log 5 xy log x y xy
Giải
xy 1
Đk: x y 0
x y 1
x y xy
VIII 2 1
log 5 log x y
xy xy
x y x y
2
log xy x y log xy 5
2
x y x y
2 2
x y x y
2
2
x y 5 x y 5
x 2 y 2 x 2 y 2 2 xy
2 2
x y 4 xy 5 0 *
xy 1 loaïi
xeùt * : x 2 y 2 4 xy 5 0
xy 5
xy 5 y2 5y 5 0
x y 5 x y 5
5 5 5 5
y y
2 2
loaïi vì x y
x 5 5 x 5 5
2 2
5 5 5 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: ;
2 2
2 x2 2 x 3 log2 3 3 y 4
n
1
2
4 y y 1 y 3 8 2
Giải
Đk: y 3
2 4 y 1 y y 2 6 y 9 8
y2 3y 0
3 y 0
y 3 thoûa maõn heä phöông trình
x 1
Vôùi y 3 ta coù x 2 2 x 3 0
x 3
1
2 x 3 y 2
2
1
4 x y 1 3.42 y 1 2 3.4 x 3 y 2 2 3. 2
2
x y 1 2 y 1
4 3.4 2
1. CÁC HỆ CƠ BẢN
x y 1
(2004-D) Tìm m để hệ sau có nghiệm: I
x x y y 1 3m
Giải
u x 0
Đặt:
v y 0
u v 1
I 3 3
*
u v 1 3m
u v 1
uv m
X2 X m0 **
Hệ đã cho có nghiệm x; y * có nghiệm u 0, v 0 ** có 2 nghiệm dương:
1 4m 0
1
S 1 0 0m
P m 0 4
x 2 y 2 2 m 1
Bài 1. Tìm m để hệ sau có 2 nghiệm: 2
I
x y 4
Giải
x y 2 2 xy 2 m 1
I 2
*
x y 4
Đặt t x y , u xy
t 2 2u 2 m 1 t 2
* 2
t 4 u 1 m
t 2 4u 0 4 4 1 m 0
m0
X 2 2X 1 m 0
2
X 2X 1 m 0
X x y 1
Khi đó 1
X 2 x y 1
x y xy 2m 1
Bài 2. Tìm m để hệ sau có 4 nghiệm: 2 2 2
I
x y xy m m
Giải
Đặt S x y, P xy
S P 2m 1
I 2
SP m m
X 2 2m 1 X m 2 m 0 *
X m 1 S1 m 1, P1 m
Có 1 0 * có 2 nghiệm phân biệt là 1 S m, P m 1
X2 m 2 2
Để hệ I có 4 nghiệm thì:
S12 4 P1 0 2
m 6m 1 0
2 2
S2 4 P2 0 m 4m 4 0
m 3 2 m 3 2
m 2
a 2 b 2 c 2 2 4 4
Bài 3. Cho a, b, c thay đổi thỏa: I CMR: a, b, c
ab bc ca 1 3 3
Giải
a b 2 2ab c 2 2
I
ab a b c 1
Đặt S a b, P ab ta có:
S 2 2P c 2 2
P Sc 1
S 2 2 1 Sc c 2 2
P 1 Sc
S c 2 S c 2
2
2 2
S 2Sc c 4 0 P 1 Sc P c 1
S c 2
P 1 Sc S c 2
P 1 Sc 2
P c 1
S 2 4P 0
c 2 2 4 c 12 0 2
3c 4c 0 3 c 0
Điều kiện để hệ I có nghiệm là 2
c 2 2 4 c 12 0 3c 4 c 0 0 c 4
3
4 4
c ;
3 3
4 4
Vì vai trò của a, b, c như nhau nên ta có : a, b, c
3 3
1
Bài 4. Cho , thay đổi luôn thỏa sin sin . Tìm GTLN và GTNN của
2
P cos 2 cos 2 .
(Đã giải)
y2 2
3 y x 2
(2003-B) Giải hệ phương trình: 2 I
3 x x 2
y2
Giải
3 x 2 y y 2 2 x y 3 xy x y 0
I 2 2 2 2
3 xy x 2 3 xy x 2
x y
2 2
3 xy x 2
3 xy x y 0
voâ nghieäm
3 xy 2 x 2 2
x 1
y 1
x 3 2 y 3 x
Bài 1. Giải hệ phương trình: 3
y 2 x 3 y
(Đã giải)
2 x y 1 m
Bài 2. Tìm m để hệ phương trình: có ít nhất 1 nghiệm.
2 y x 1 m
(Đã giải)
2 x 2 3 xy y 2 4 1
Bài 1. Giải hệ phương trình: 2 2
x xy 3 y 3 2
Giải
+ x 0 : 1 y 2 4 vô nghiệm.
+ x 0 đặt y tx khi đó hệ
2 x 2 3tx 2 t 2 x 2 4
2 2 2 2
x x t 3t x 3
x 2 t 2 3t 2 4 3
x 3t t 1 3
2 2
4
2
3t 2 t 1 3 2 t
15t 13t 2 0 15
t 2 3t 2 4
t 1
2 x y x 1
+ với t 1 t ta có hệ: 2
15 x 1 y 1
2 2
y x y
2 15 89
+ với t ta có hệ:
15 x 2 225 x 15
89 89
15 2 15 2
Vậy hệ có nghiệm là 1;1 , 1; 1 , ; , ;
89 89 89 89
x 2 3 xy y 2 m 4 1
Bài 2. Tìm m để hệ phương trình: 2 2
có 4 nghiệm.
3 x xy y 2 m 2
Giải
x 2 3 x 2t t 2 x 2 m 4 3
2 2 2 2
3 x x t t x 2 m 4
x 2 1 3t t 2 m 4
x 3 t t 2 m
2 2
t 2 3t 1 m 4
2
3t 2 5 m t 2m 5 0 *
t t 3 2 m
Để hệ có 4 nghiệm phân biệt thì * phải có 2 nghiệm phân biệt tức là
m2 34m 35 0 m 2 m 35
d. Một số hệ khác.
1 1
x x y y 1
(2003-A) Giải hệ phương trình:
2 y x 3 1 2
Giải
Đk: x, y 0
1 x y
1 x y 1 0 xy 1
xy
x y
x y 3
3 x 2 x 1 0
2 y x 1
1
xy 1 y
x
2 y x 3 1 4
x x 2 0
x y 1
x y 1 5
2
x y 1 5
2
y 1
x
2 2 voâ nghieäm
x 4 x 2 x 2 1 x 2 1 3 0, x
2 2 2
1 5 1 5 1 5 1 5
Vậy nghiệm của hệ là ; 1; 1 ; .
2 2 2 2
e x e y ln 1 x ln 1 y
(2006-D) Chúng minh với a 0 , hệ: I có nghiệm duy nhất.
y x a
Giải
e x ln 1 x e y ln 1 y
I
y x a
ax x
e ln 1 a x e ln 1 x 0 1
y x a 2
Hệ I có nghiệm duy nhất khi 2 có nghiệm duy nhất trên 1; .
Đặt f x e a x ln 1 a x e x ln 1 x
1 1
f x ea x e x
1 x 1 a x
Vì a 0 x 1 ta có:
e a x e x 0
1 1
0
1 x 1 a x
f x 0, x 1
x 3 y 3 3 y 3x 1 xy
Bài 1. Giải hệ phương trình:
2 2
x y 1
(Đã giải)
(Đã giải)
x 2 y 2 y 3 2 x y
b 2
y xy 2
(Đã giải)
Giải:
x 1
a) x 2 1 (x 7) (1)
x 1
Đk: x 1 x 1
Từ (1) (x 1) x 1 (x 7) x 1
x 1
x 1
x 1 x 7
b) 3 x 1 3 2x 1 3 3x 1 (1)
3 3 (x 1)(2x 1)(3x 1) 3
x 0
(x 1)(2x 1)(3x 1) 1 x (6x 2x 9) 0
2
x 1 55
6
1 55
Thử lại ta thấy x ( thỏa mãn)
6
1 55
Vậy phương trình(1) có 2 nghiệm x
6
c) 2 x 2 x 1 x 2 x 1 2x 1 (*)
Đk: x 1
2 x 1 2 x 1 1 2x 1 (1)
Từ (*) 2 x 1 1 x 1 1 2x 1
2 2 x 1 x 1 1 2x 1 (2)
x 1
+Giải (2): (2) x 1 2 2x 4x 9x 5 0
2
x 5
4
5
Thế x 1 ; x vào phương trình (*); x 1 thoả mãn
4
1 1 1
d) x x x (1)
2 4 2
1
Đk: x
4
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: x x x x x x
2 4 2 4 4 4 2
1 1 1 1 1 1
x x x
4 2 2 4 2 2
1 1
x 0 x .
4 4
1 1
Thay x vào phương trình (1) thoả mãn nên x là nghiệm của pt (1)
4 4
10x
a) 3x 2 x 3 2x 5 b) x 3
8x 1 3x 1
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 103 -
2 2 x 2x 2
c) ( 1 x 1)( 1 x x x 7) x d)
2 x 2x x
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
Giải:
a) 3x 2 x 3 2x 5 (1)
2
ĐK: x
3
Ta có: (1) 3x 2 x 3 3x 2 (x 3)
Đặt u 3x 2 0 , v x 3 0
u 2 3v 2 11
u 2 3v 2 11 u 2 3v 2 11
Ta có hệ
u v
u v u 2 v 2 (u v )(u v 1) 0
u v 1 0
u v
u 2 3v 2 11 (2)
u v 1 0
2 (3)
u 3v 2 11
3x 2 11
u v
+)Giải(2): (2) 2 u v
11
2
v 3v 11
2
2 11
x 3
2
3x 2 11
2 x5
11 2
x 3
2
u 1 v
u 1 v u 1 v u 1
+)Giải(3): (3)
2
v 2 (loại)
(1 v ) 3v 11
2 2
v v 6 0 v 2
v 3 (l )
5
Vậy phương trình (1) có nghiệm là x
2
10x
b) x 3 (1).
8x 1 3x 1
1
ĐK: x
8
Ta có: (1)
8x 1 3x 1 10x
x 3 (vì 8x 1 3x 1 0 )
8x 1 (3x 1)
2
8x 1 3x 1 x 3
4 11x 2 2 (8x 1)(3x 1) x 3
8 (8x 1)(3x 1) 43x 5
43x 5 0
64(8x 1)(3x 1) (43x 5)2
x 5
43
2
313x 274x 39 0
x 5
43 x 1
39
x x 1
313
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là: 1;
c) ( 1 x 1)( 1 x x 2 x 7) x (1)
Đk: x 1
Ta có: (1) 1 x (x 2 x 6) 1 x x 2 x 7 x
(x 2 x 6)( 1 x 1) 0
x2 x 6 0 ( do 1 x 1 0 )
x 2 (n )
x 3 (l )
2 x 2x 2
d)
2 x 2x x
2
2 x 2 x 2 4 x2 4
0
2x
4 x2
0 x 0;2
x
1 2x x 1 2
e) 3 (1)
1 2x x 1 x
1
Đk: x ; \ {0}
2
2
1 2x x 1 2 1 2x x 1 3x 2
Ta có : 3 0
1 2x x 1 x x
1 2x x 1 2 (1 2x )(x 1) 3x 2
0
x
2 (1 2x )(x 1)
0 (1 2x )(x 1) 0
x
x 1
x 12
1
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x
2
g) x 2 3x 2 x 2 1 x 1 (*)
2
u x 3x 2 0 u2 v2
Đặt x 1
v x 2 1 0 3
u2 v2 u v
Khi đó PT (*) trở thành: u v (u v ) 1 0
3 3
u v u v
(1)
u v
u 3 v (2)
3 1 0
x 2
x 1 x 2 2
2
4(x 1) x 2 4x 4
x 2
x 2
2 vô
3x 4x 8 0 x 2 2 7
3
nghiệm
h) 2x 2 5x 3 1 x 2 x 2 x (1)
+) TH2: x 2 : (1)
1 x . 3 2x 1 x . x 2 ( 1
1 x.
3 2x 1 x 1 x . x 2
3 2x 1 x x 2 (do 1 x 0)
3 2x . 1 x x 3
( vô nghiệm vì VP 0 VT 0 )
+) TH3: x
3
2
: (1) x 1
x 2 x 1 2x 3 0
x 2 x 1 2x 3 0 (do x 1 0)
x 2 x 1 2x 3
x 2 x 1 2 (x 2)(x 1) 2x 3
1 x 1 x 1
k) x
x x x
x 1 0
Đk: x 1 x 0 x 1
1
1 0
x
+)Với x 1 thìBPT:
x 1 x 1 x 1 (x 1)2
x x x2
x 1
x 1 1
x
x (x 1) x x 1
x2 x x 2 x2 x x 1
x2 x 2 x2 x 1 0
2
2
x x 1 0.
Đúng x 1
1 1
x 1
x x
1 1
x 1
x x
1 1
x 1 0
x x
x 1
Mà 0; x [ 1; 0) .Suy ra BPT đã cho vô nghiệm.
x
m) 2x 1 x 2 3(x 1 1 x 2 ) (1)
Đk: x 1;1
(x 1 x 2 )2 1 3(x 1 x 2 ) 3 (2)
t 1
Đặt t x 1 x , PT (2) trở thành: t 3t 2 0
2 2
t 2
x 1
+ Với t 1 x 1 x 1
2
x 0
x 1
Thử lại ta thấy thỏa mãn
x 0
x 1
Vậy phương trình có nghiệm
x 0
x 2 x 1 2 4 2
a) 2 3 b) x x 1 x x 1 2
x 1 x 2
x 1 x 1 2 2
c) 2 d) (4x 1) x x 2 2(2x x )
x 1 x 1
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 110 -
2 2
f) 3x 5x 7 3x 7x 2 3
2
e) x 2x 2 2x 1
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
Giải:
Cách 1:
x 2 x 1
a) 2 3 (1)
x 1 x 2
x 2 2 t 1
Đặt t 0 , PT trên trở thành: t 3 t 2 3t 2 0
x 1 t t 2
x 2
+) Với t 1 1 x 2 x 1 Vô nghiệm
x 1
x 2 x 2
+) Với t 2 2 4 x 2 4x 4 x 2
x 1 x 1
Cách 2:
x 2 x 1
4 4 9
x 1 x 2
(1) x 2 4 x 1 5 x 1x 2 0
2 2
9x 18 0
x 2
4
b) x x 2 1 x x 2 1 2 (1)
Đk: x 1
Vì 4
x
x 2 1 x x 2 1 1 nên (1) 4
1
2
4
x x2 1 2
x x 2 1
4 1
Đặt t x x 2 1 0 ; PT trên trở thành: 2
t 2 t 3 t2 1 0
t
t 1 (2)
1 5
t (3)
2
t 1 5 0 ( loại )
2
4
+) Giải (2): t 1 x x 2 1 1 x x 2 1 1 x 2 1 x 2 1 2x x 1
1 5
+) Giải (3): t
2
4 1 5
x x2 1
2
4
16 x x 2 1 1 5
2x 2 x 2 1 7 3 5
4x 2 4 94 42 5 4 7 3 5 x 4x 2
49 21 5 7
x
14 6 5 2
7
Thử lại ta có x 1 và x thoả mãn (1)
2
7
Vậy x 1 và x là nghiệm của (1)
2
x 1 x 1
c) 2
x 1 x 1
Đk: 1 x 1
x 1 1 x 1
+ Đặt t t 2 t 2 2t 1 0 t 1 1
x 1 t x 1
x 1 x 1
x 2 2x 1 x 1
x 0
x 3x 0
2
x 3
TXĐ: D
(4x 1) x 2 x 2 3x 2 x 2 x 2 x 2 (2)
t x 1 (3)
Ta có (2x 3)2 nên PT trên có nghiệm
t 3x 2 (4)
+) Giải(3): t x 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x 2 2x 1
x =1
+) Giải(4): t 3x 2 x 2 x 2 3x 2
9x 2 12x 4 x 2 x 2
8x 2 13x 2 0
x 13 105
16
x 13 105
16
13 105
Thử lại ta có x 1 , x thỏa mãn
16
13 105
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x =1, x
16
e) x 2 2x 2 2x 1
1
Đk: x ;
2
Ta có x 2 2x 2 2x 1 2 2x 1 x 1 1 (1)
2
Đặt y 1 2x 1 , y 1 , Ta đưa về hệ :
y 1 2x 1
y 1 2x 1
2
2(y 1) x 12 1 x 1 2 2y 1
y x y x 2 2 y x 0
x 1 2y 1
2
x y
y x y x 0
x y
x 1 2y 1
2
x 1 2y 1
2
x y x y
(2)
x 1 2y 1 x 1 2x 1
2 2
x 1 2y 1 x 1 2x 1
2 2
(3)
x y x y
f) 3x 2 5x 7 3x 2 7x 2 3 (1)
Ta có: (1) 3x 2 5x 7 3 3x 2 7x 2
3x 2 5x 7 9 3x 2 7x 2 6 3x 2 7x 2
6 3x 2 7x 2 4 2x
36 3x 2 7x 2 16 16x 4x 2
x 2
26x 59x 14 0
2
x 7
26
7
Thử lại nghiệm ta có x , x 2 thỏa.
26
7
Vậy nghiệm của phương trình là x ,x 2
26
4
g) 1 x 4 x 15 2 (1)
Đk: x 15;1
u 4 1 x 0
Đặt
v 4 x 15 0
u v 2 u v 2
PT(1) qui về hệ sau: 4
2
u v 4 16 u v 2 2u 2v 2 16
u v 2 u v 2
u v 2
uv 0
2
u v 2uv 2u 2v 2 16
2
4 2uv 2u 2v 2 16
2
uv 8
u v 2 u 0
uv 0
u v 2 v 2
u v 2 uv 0 u 2
uv 8 vô nghiệm v 0
u 0 4 1 x 0 1 x 0
+) Với x 1
v 2 4 x 15 2 x 15 16
u 2 4 1 x 2 1 x 16
+) Với x 15
v 0 x 15 0
4 x 15 0
h) 3 3x 2 x 2 4 (1)
u 3 3x 2
Đặt
v x 2 0
v 2 3 3x 2 2 3x 2 8
x 2
u 2 x 2 2 x 2 4
x
(2002-B) Giải bất phương trình: logx (log 3 (9 72)) 1 (1)
Giải:
x 1
Giải (*) và kết hợp với điều kiện ta được: 0 x 2 log9 73 x 2
x log9 73
x 2 x 2 2
(2006-D) Giải phương trình: 2 4.2x x 2x 4 0 (1)
Giải:
2
Ta có: (1) 2x (2x 4.2x ) (2x 4) 0
2
(22x 4)(2x 2x ) 0
22 x 4 x 1
x2
x 0
x
2 2
x 1
Vậy là nghiệm cần tìm.
x 0
Giải
Nhận thấy 33x không là nghiệm của Pt, ta chia hai vế của Pt cho 33x , ta được:
3x 2x x
2 2 2
3. 4. 2 0
3 3 3
x
2 2
3 3
x x 1
2
1 loai
3
1. Giải phương trình: log x logx
6
6 x 0 (1)
Giải:
x 6
Điều kiện: 0 x 1 1x 5
log 6 x 0
x
x
Nhận xét: 1 khi 1 x 5 nên (1) logx 6 x 1 logx x
6
(x 1)(x 6 x ) 0
2x 5
Giải:
Điều kiện: x 1
log x
Ta có: (1) log2 2 + log3(log2x) = log2(log2x)
log 3
2
log3(log2x) = log2(log23)
log2x = 3log2(log23)
log (log 3 )
2 2
x = 23 >1
log (log 3 )
2 2
Vậy x = 23 là nghiệm của (1).
Giải:
0 x 1
2x 1 0
Điều kiện: 0x 1
0 2x 3 x 2 1
3 2
4x 4x x 0
1 2
Ta có: (1) logx (2x 1)
2 logx (2x 1) log(2x 1)[x 2 (2x 1)]
1 2
logx (2x 1)
2 logx (2x 1) 2
1
logx (2x 1)
log2x (2x 1) 1
log (2x 1) 1 log (2x 1) log x
x x
x
log (2x 1) 1 log (2x 1) log 1
x
x x
x
(x 1)(2x 1 x ) 0 x 1
(x 1)(2x 1 1 ) 0 x 1
x 2
1
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của (1) là: x .
2
x 2 2x
4. Giải bất phương trình : 2 .3
x
.52x 1 270 (1)
Giải:
2
2 x
Ta có: (1) 2x.3x .52x 1 2.33.5
2
2x 1.3x 2x 3
.52x 2 1
2
log2 2x 1 log2 3x 2x 3 log2 52x 2 0
x 1 (x 1)(x 3) log2 3 2(x 1) log2 5 0
(x 1)[1 (x 3) log2 3 2 log2 5] 0
(x 1)(x log2 3 3 log2 3 2 log2 5 1) 0
3 log2 3 2 log2 5 1
1x
log2 3
Giải:
Đk: x 0
4
2
x x 1 x 3 4 x 1 (1)
t 1
Đặt t x x 1 1 , khi đó PT(1) trở thành: t 2 4t 3 0
t 3
+)Với t 1 x x 1 1 x 0;1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x 0;1 4;
log 3 1x
log 3 x 2 3 x
11. Giải phương trình : x x 2 3x (*)
Giải:
Ta có: (*) log 3 x 2 3x log x 2 3x x log 3 1 x
log3 x log3 1 x
1
x 1x x
2
Giải:
Đk: 0 x 1
2
Ta có: (*) logx x x 2 logx 5x 6 5 x 2
2
x x 2 5x 6 5 x 2
t 2
Đặt t x x 2 0 , PT trên trở thành: t 2 5t 6 t 2 5t 6 0
t 3
+) Với t 2 x x 2 2 x 0
5
+) Với t 3 x x 2 3 x
2
5
Thử lại ta có x 0 , x thỏa.
2
25 log m
13. nghiệm
Vậy Giải và biện
của luận bất phương
phương x :0log
trình là trình , xx x
2
Giải:
ĐẶT ẨN PHỤ
2
(2002-A) log 3 x log23 x 1 2m 1 0 (1)
log23 x 1 log23 x 1 6 0
2 log x 3 x 3 3
log 3 x 1 3 (loai) 3
log x 1 2
2
log 3 x 3 x 3 3
3
3
b) Ta có: 1 x 3 1 log23 x 1 2
3
Khi đó: f(1).f(2) 0 m(3 2m ) 0 0 m
2
x x 2
(2006-B) log5 (4 144) 4 log 5 2 1 log 5 (2 1) (1)
Giải:
4x 144
Ta có: (1) log 5 log5 [5(2x 2 1)]
2
4
4x 144
4
5(2x 2 1)
2
22x 144 24.5.2x 2 24.5 0
22x 20.2x 64 0
2x 22
x 4
2x 4
2 2
Giải:
Điều kiện: 0 x 1
1
Ta có: (1) (2 log2 x ) 1 2 log2 x log2 x log22 x
log2 x . log2 2x
log22 x 2
log x 2 x 2 2
2
log2 x 2 x 2 2
x 2 2
Vậy nghiệm của phương trình là:
x 2 2
Điều kiện: 0 x 1
2 1 3
Ta có: (1) 0
log3 x log3 3x log3 9x
6 log23 x 11 log3 x 4 0
log x 4
4
x 3 3
3 3
1
log x 1 x 32
3 2
4
x 3 3
Vậy nghiệm của (1) là 1
.
x 32
5 x 2 x
3 2 2
x x
x 2 x 2
x
a) 4 9x 6 b) 3 2 2 6
2
x x
c) 3 5 3 5 3.2x d) log2 (x 2 x ) logx 2 x 32 6
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 124 -
2
e) log x x 40 log 4x x 14 log16x x 3
2
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
Giải:
2
x 2
x 5 x 2 x
a) 4x 9x 6 (1)
2
x 2 x x 2 x
2 3 5
Ta có: (1)
3 2 2
x 2 x
2
Đặt t = , t > 0.
3
1 5
(1) trở thành: t 2t 2 5t 2 0
t 2
x 2 x
2 1
1 (1)
t 3 2
2 x 2 x
2
t 2 2 (2)
3
1
1 1 4 log 2
2
3
1 x
Giải (1): (1) x 2 x log 2 2
2 1
3 1 1 4 log
2
2
x 3
2
1 1 4 log 2 2
3
x
Giải (2): (2) x x log 2 2
2 2
3 1 1 4 log 2 2
3
x
2
3 2 2
x x
b) 3 2 2 6 (1)
Ta có: 3 2 2 = 1
3 2 2
x
Đặt t = 3 2 2 , t > 0
1
Ta có: (1) trở thành: t 6 t 2 6t 1 0
t
x
t 3 2 2 32 2 3 2 2 x 1
x 1
x
t 3 2 2 32 2 32 2
x 1
Vậy nghiệm của (1) là .
x 1
3 5
x x
c) 3 5 3.2x (1)
x x
3 5 3 5
3 5 3 5
x x
3.2x 3
2 2
3 5 1
Ta có:
2 3 5
2
x
3 5
, t > 0 ; (1) trở thành t 1 3 t 2 3t 1 0
Đặt t =
2 t
x
3 5 3 5
t 3 5
2 2
2
x
t 3 5 3 5 3 5
2 2 2
x 1
x 1
x 1
Vậy nghiệm của phương trình là
x 1
5
Ta có: (1) log2 (x 2 x ) 6
log2 (x 2 x )
log22 (x 2 x ) 6 log2 (x 2 x ) 0
1 log2 (x 2 x ) 5
x 2 x 2 0
2 x x 32 2
2
x x 32 0
x (; 1] [2; )
1 129 1 129
; 1 2;
1 129 1 129 x
x ; 2 2
2 2
1 129 1 129
Vậy ta có tập nghiệm của (1) là x ; 1 2;
2 2
1 1
Điều kiện: 0 x ; ;1;2
16 4
2 log22 x 3 log2 x 2 0
log2 x 1
1
x 2 2
2
x 4
log2 x 2
1
x 22
Vậy nghiệm của phương trình (1) là
x 4
0 1 2x 1 x 1
2
0 1 3x 1
1 1
Điều kiện: 2 x x ;
6x 5x 1 0 3 3
2 1 1
4x 4x 1 0 x ; ;
3 2
1
Ta có: (1) 1 log12x (1 3x ) 2 2
log12x (1 3x )
log2 (1 3x ) log12x (1 3x ) 2 0
12 x
log (1 3x ) 1 1
log (1 3x ) log
12x
12 x 12 x
1 2x
log (1 3 x ) 2
12x log
12x (1 3x ) log 12x
(1 2x )2
1 x (6x 2 5x )
(1 3x ) ((1 2 x ) 1) 0 0
1 2x 1 2x
(1 3x ) (1 2x )2 ((1 2x ) 1) 0 2
x (4x x ) 0
1 5 1 1
x ; ; x ;
2 6 4 4
1 1
Kết hợp với điều kiện ban đầu ta được tâp nghiệm của (1) là x ; .
4 3
sin2 x 2
x 2 2x x 2 2x
a) 2 2cos x
3 b) (5 2 6) (5 2 6) 10
c) log 21
(cos x 1) log32 2 (cos 2x 3) d) log 2 x 4 log 4 x 5 0
Giải:
2 2
x x
a) 2sin 2cos 3 (1)
2 2 2 2
Ta có: (1) 2sin x 2
3 22 sin x 3.2sin x 2 0
x
2sin
2sin2 x 1 sin2 x 0 x k
sin2 x sin2 x 1 ,k Z
2 2 x k
2
x k
Vậy nghiệm của phương trình là ,k Z
x k
2
x 2 2x x 2 2x
b) (5 2 6) (5 2 6) 10 (1)
1
Ta có: 5 2 6
52 6
x 2 2x
Đặt t (5 2 6) , t > 0.
1
(1) trở thành t 10
t
t 2 10t 1 0
t 5 2 6 x 2 2x
(5 2 6) 5 2 6
t 5 2 6 (5 2 6)
2
x 2x
5 2 6(vn )
x 1 2
2
x 2x 1 0
x 1 2
x 1 2
Vậy nghiệm của phương trình là .
x 1 2
c) log 21
(cos x 1) log32 2 (cos 2x 3) (1)
cosx 1 0
Điều kiện: x
cos2x 3 0
1
Ta có: (1) log 2 1
(cos x 1) log 2 1
(cos 2x 3) 2
1
cos x 1 (cos 2x 3) 2
cos2 x 2 cos x 1 0
cos x 1
x k 2
Điều kiện: x 0
log x 2 14 (*)
4
2 18 4 14
log4 x
4
log 4 x 2 14 0
2
184 14
184 14 x 4 4
x 4 4
18 4 14
x 4 4
184 14
x 4 4
Vậy nghiệm của (1) là 184 14
x 4 4
x log (6 2 6) 1
3
Vậy nghiệm của (1) là:
x log 3 (6 2 6) 1
x a 1 a a x
4. Giải và biện luận phương trình: x 2 1 x2 1
Giải:
x a 1 a a x
+ Ta có x 2 1 x2 1 x a a x a 1
x a a x 2 a 2 x 2 a 2 2a 1 2 a 2 x 2 a 2 1
2
4a 2 4x 2 a 4 2a 2 1 4x 2 a 2 1
x
a) 3 2 1 2x 1 c) (x 2)log3 x 5
Giải:
x
a) 3 1 2x 1
2
(1)
x x
Ta có: (1) 3 1 2.4 2 2
x x x x
+TH 1: x 0, 4 3 0 4 2 3 2 2.4 2 1 3 2 (1) vô nghiệm
x x x x
+TH 2: x 0 1 3 2.4 1 3 (1) vô nghiệm
2 2 2 2
1
Đặt loga x t . Ta có pt: t 2 cos a 0
t
t 2 2t cos a 1
0
t
Xét pt t 2 2t cos a 1 0
Do đó t 2 2t cos a 1 0 t
+ TH1: t 2 2t cos a 1 0
' sin2 a 0 a k
1
* a 2n (n 0) t 1 x (1)
a
t 2 2t cos a 1 0
+TH2: t 0 loga x 0
t 0
* 0 a 1 x 1 (3)
* a 1 0 x 1 (4)
0 a 1 : x 1
Từ (1), (2), (3), (4) a 1 : 0 x 1
a (2n 1) (n 0)
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 133 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
0 a 1 : x 1
KL: a 1 : 0 x 1
a (2n 1) (n 0)
5
(1) log 3 x
x 2
5
+ ta có f (x ) log 3 x là một hàm đồng biến, g(x ) là một hàm nghịch biến.Tức là f (x )
x 2
giao với g(x ) tại duy nhất một điểm
ĐK: x 0
+ Đặt t log2 x
t t t
1 3 1
(1) 2 3 5 10 1 (2)
t t t t
5 10 2
f (t ) là hàm đồng biến, vế phải của (2) là một hàm hằng nên t 1 là nghiệm duy nhất
Với t 1 log2 x =1 x 2
log (x 3)
a ) Sư
Lớp 2 Phạm
5
Toán c)
x K07 _ ĐH Tây Nguyên 3.9x (13 3x )3x 4 x 0 - 134 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
Giải:
log5 (x 3)
a) 2 x (1)
x 3
ĐK x 0
x 0
Ta có
2t x 2
t
1
t
t
t t
5 2 3 1 3 (3)
5 x 3
5 5
Với = 1 x = 2
ĐK: x 0 , x 2 3x 13 0
2t x
+ Đặt log2 x t (1) t 3t 3.2t 13 4t
3 x 3x 13
2
t t t
3 1 1
3 13 1 (2)
4 2 4
(3x 11)2
t 1
3
t 4 x
1 x 1
+t 3 3 x 1
3
t 6
x 1
5
t
x
5 5
+t log5 x x 5
x x
6 6
+t log5 x
x 1 x 1
Giải:
a) log2 3 log32x x 2 (4 2x x 2 )
1 3 2x x 2 0
ĐK: x
4 2x x 2 0
t=0 là 1 nghiệm, mà VT là hàm hằng, vế phải là hàm đồng biến nên t=0 là nghiệm duy nhất
(1 x )2 =0 x=1
(*) nhận t=1 làm nghiệm mà VT (*) đồng biến, vế phải là hàm hắng t=1 là nghiệm duy nhất
x 3 5
2
t = 1 x 2 3x 2 1 (thoả)
3 5
x
2
3 5 3 5
Vậy nghiệm của phương trình là x ,x
2 2
Hệ mũ, loga:
log (y x ) log 1 1
(2004-A) Giải hệ phương trình:
1 4
4 y
2 2
x y 25
Giải:
y x
Điều kiện:
y 0
3y 4x 0 x 3 y x 3
2
4
x y 2 25 2 y 4
25y 400
23x 5y 2 4y
(2002-D)Giải hệ phương trình: 4x 2x 1 (1)
y
2x 2
Giải:
4x 2x 1
Ta có: x
y 2x y
2 2
y 2x x 0
y 3 5y 2 4y 0 y 1
y0
Ta có: (1) x
2 y
y 1 x 2
y 4 y 4
x 1 2 y 1
(2005-B) Giải hệ phương trình: (1)
3 log (3x )2 log y 3 3
9 3
Giải:
x 1
Điều kiện:
0 y 2
2 (x 1)(2 y ) y x
x 1 2 y 2 (x 1)(2 y ) 1
Hpt 3
log (3x ) log y 3
3 3 log (3x ) log 27
3 3
3 y 3 3
y x
x y 1
x 2 y 2 2xy 8x 4y 8 0
x y 2
y x
3lg x 4 lg y x 2 y 2 1
b) d)
Sư
4x Phạm Toán
3y K07 _ ĐH Tây Nguyên log2 x y log 3 x y 1
lg 4 lg 3
Lớp - 139 -
log x y 1
log
e)
2
2
1x 1 2y y log1y 1 2x x 4 g)
xy
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
Giải:
3lg x 4 lg y
b) lg 3 ,
4x 3y
lg 4
ĐK: x 0, y 0
3lg x 4 lg y lg 3 lg x lg 4 lg y
Ta có 2
4x 3y
lg 4 lg 3
lg 4 lg 4 lg x lg2 3 lg 3 lg y
lg 4 lg 3 lg x lg2 4 lg y
lg 3 lg2 4 lg2 4 lg y lg 3 3 lg2 3 lg y
lg 3 lg 4 lg 3 lg 4 lg x lg 3 lg 3 lg y
2 3 2
lg y lg2 4 lg2 3 lg 3 lg2 4 lg2 3 0 lg2 4 lg2 3 lg y lg 3 0
1 1
lg y lg 3 y x
3 4
1 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ;
4 3
x 2 y 2 1
d) ,
log2 x y log 3 x y 1
ĐK: x y 0, x y 0
x y x y 1
x 2 y 2 1
Ta có
log2 x y log 3 x y 1 log2 x y log3 1 1
x y
log3 x y
log2 x y log3 x y 1 log3 x y 1
log3 2
log3 2
1
1log 3 2
log 3 2 x y 3
log 3 x y 1 1 log 3 x y
log3 2 log 3 2
1 log 3 2
x y 3 1log 3 2
log3 2 log3 2 log 3 2 log 3 2
1log3 2 1log3 2 1log3 2 1log3 2
3 3 3 3
x ;y
2 2
log
e)
2
2
1x 1 2y y log1y 1 2x x 4
(*)
log 1 2y log 1 2x 2
1x 1y
Giải:
0 1 x 1
1
0 1 y 1 x
ĐK
2
1 2y 0 1
y 1
1 2x 0 2
1y 1 x
y x
1 4x 2 1 x 5x 2 2x 0
2
x 0 (l oai)
2 2
2 x y
x 5 5
5
2 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x , y
5 5
log x y 1
g) xy (*) ,
2 log xy log xy
5 x y
xy 1, x y
Đk:
xy 0, 0 x y 1
Giải:
xy x y
xy x y xy x y
Ta có: (*) 1 1
2 log xy 5 log xy (x y ) x y 25
2 log xy 5 log xy (x y )
25
x (25 x ) x 25 x 25x x 2 2x 25 , đk x
2
23x x 2 25 0 (1)
2
27x x 25 0 (2)
x 23 629 (l oai )
2
(1)
x 23 629 y 27 629
2 2
27 629 23 629
(2) x y (loại vì x<y)
2 2
23 629 27 629
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x ;y
2 2
1 x
y 9 9 2y (1)
3
h)
x 3y 2x
4 (2)
x y
Giải:
Điều kiện: x 0, y Z
1 1 x 2y x
(1) 9 .9 9
2 y 2y
9 2y
9 2y
2 y x.
2 y 3y 4 2y 1
(2) 4 y 4 v y=
2 y y 2
x 2 2x 3 log2 3
2 3y 4 (1)
b*)
4 y y 1 y 3 2 8
(2)
x 2 2 x 3 log2 3
Giải: (1) 2 3y 4
* Với y 1
* Với 0 y 1:
* Với y 0:
x 2 2x 3
3y 3 1 Mặt khác x 2 2x 3 0 2 1 . Từ đó ta có hệ
log4 2 1
Giải: Ta có (2) 4x 3y 2 4 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
2
1
(2) 2 4x y 1 3.42y 1 2 3.4x 3y 2 2 3 2 (vô lí)
2
x 1 x y 3 3
x y y 1 x
a) 2 b)
y
1
x y x 3 y 2x y 8
y
x y xy 14
c)
2
d)
2 x y 3 3 x 2y 3 y 2x
x y 2 xy 84 3 x 3 y 6
3 3lg x 4 lg y
x 3 y 5 6 xy
e) f)
x y 10 2 4x 3y
lg 4 lg 3
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 144 -
g)
x 2 y 2 1
x y 3 3
h)
3 3
y x
1 xy
log2 x y log 3 x y 1 x 2 y 2 1
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt
Giải:
x y y 1 x (1)
a) 2
x y x 3 y (2)
x y x
+ x , y 0 (1):(2) 6xy 6y 2 x 2 xy x 2 6y 2 5xy 0
x y 6y
x
2 2 (3)
x
5 6 0 y
x
(3) x 2y 3y 2y 3 y y
1
x 2
y y x 2
3 (4)
y
3 3 3
(4) x 3y 4y 3y 3 y y x
4 4
1 3 3 3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 2; , ;
2 4 4
x 1 x y 3 3
b)
y
1
2x y 8
y
x 1 x y 3 3 x 1 x y 3 3
+ Ta có
y
y
1 1
2x y 8 x x y 3 5
y y
1 u v 3
+ Đặt u x 0 , v x y 3 0
2
2
2 u 3 u 5
y u v 2 5
u 1 v 2 (1)
u 9 u 6u 5 2u 6u 4 0 u 3u 2 0
2 2 2 2
u 2 v 1 (2)
x 1 1 x 1 1 7 y 1 1 x 4 10 x 4 10
(1) y y y , (2)
y 3 10 y 3 10
x y 3 2 x y 7 x 7 y
x 1 2 x 5 10 x 3 10
x 1 4 4 y 1 4
y y y 2 ,
2
3 10 5 10
x y 3 1 x y 4 x 4 y y y
2 2
5 10 3 10
x 4 10 x 4 10 x x
Vậy nghiệm của hệ pt là ; ; 2 ; 2
y 3 10 y 3 10 y 3 10 y 5 10
2 2
x y xy 14
c) 2
x y 2 xy 84
x y xy 14
xy 196 28 x y x y
2
Ta có 2
x y 2 xy 84 x y 2 xy 84
x y 10
2 2
x y 84 196 28 x y x y 28 x y 280 x y 10
xy 16
x 2 x 8
;
y 8 y 2
d)
2 x y 3 3 x 2y 3 y 2x
3 x 3 y 6
Ta có
2 x y 3 3 x 2y 3 y 2x
2 x y 3 3 xy 3
x 3y
3 x 3 y 6 3 x 3 y 6
3
Mà 3
x y 3
63 x y 3 3
x 2y 3 y 2x 216 3 x y 216 x y 72
x 8 y 8
144 18 3 xy xy 512 ,
y 64 x 64
3
x 3 y 5 6 xy
e)
x y 10 2
5 6 3
3
2
xy 10
3 3
Ta có x 3y x 2 3 xy 3 y 2 10 xy x 3 y 3
2
2
5 6 5 6 5 13
xy xy 3 xy 10 6 xy . 3 xy 10
3
2 2 2 4
x 2 y 2
256
xy 13 ; 13
169 128 128
y x
13 13
2 128 128 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ; , ;
13 13 13 13
3lg x 4 lg y
f) lg 3 ,
4x 3y
lg 4
ĐK: x 0, y 0
3lg x 4 lg y lg 3 lg x lg 4 lg y
Ta có 2
4x 3y
lg 4 lg 3
lg 4 lg 4 lg x lg2 3 lg 3 lg y
lg 4 lg 3 lg x lg2 4 lg y
lg 3 lg2 4 lg2 4 lg y lg 3 3 lg2 3 lg y
lg 3 lg2 4 lg 3 lg 4 lg x lg 3 3 lg2 3 lg y
lg y lg2 4 lg2 3 lg 3 lg2 4 lg2 3 0 lg2 4 lg2 3 lg y lg 3 0 lg y lg 3
1 1
y x
3 4
1 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ;
4 3
x 2 y 2 1
g)
log2 x y log 3 x y 1
ĐK: x y 0, x y 0
x y x y 1
x 2 y 2 1
Ta có
log2 x y log 3 x y 1 log2 x y log3 1 1
x y
log3 x y
log2 x y log3 x y 1 log3 x y 1
log3 2
log3 2
1
x y 3 1log 3 2
log 3 2
log 3 x y 1 1 log 3 x y
log3 2 log 3 2
1 log 3 2
x y 3 1log 3 2
log3 2 log3 2 log 3 2 log 3 2
1log3 2 1log3 2 1log3 2 1log3 2
3 3 3 3
x ;y
2 2
h) 2
x 3 y 3 3y 3x 1 xy
x y 1
2
Ta có 2
x 3 y 3 3y 3x 1 xy
2
x 3 y 3 3y 3x 1 xy
x y 1
2
x y 1 2
xy 1
xy 1 (1)
x y 1 xy 3y 3x 1 xy
3y 3x x y x 2 y 2 1
2
x y 2 1 2 3y 3x x y
x y 1
2
2 (2)
x y 2 1
(1) x y 2 1 Vô nghiệm
2
3y y x 3x
(2) 2 ; Đặt f (t ) t 3t ; f (t ) đồng biến nên: x y f (x ) f (y ) . Do đó x =
x y 2 1
y
x 1 x 1
x y
2 2 ; 2
x y 2 1 y 1 1
y
2 2
1 1 1 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ; , ;
2 2 2 2
log
k)
2
2
1x 1 2y y log1y 1 2x x 4
(*)
log 1 2y log 1 2x 2
1x 1y
Giải:
0 1 x 1
1
0 1 y 1 x
ĐK
2
1 2y 0 1
y 1
1 2x 0 2
x 0 (l oai)
2 2
1 4x 1 x
2
2
5x 2x 0
2
2 x y
x 5 5
5
2 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x , y
5 5
log x y 1 xy 1, x y
xy
1) (*) , Đk:
2 log xy log xy xy 0, 0 x y 1
5 x y
xy x y
xy x y xy x y
Giải : (*) 1 1
2 log xy 5 log xy (x y ) x y 25
2 log xy 5 log xy (x y )
25
x (25 x ) x 25 x 25x x 2 2x 25 , đk x
2
23x x 2 25 0 (1)
2
27x x 25 0 (2)
x 23 629 loại
2
(1)
x 23 629 y 27 629
2 2
27 629 23 629
(2) x y (loại vì x<y)
2 2
23 629 27 629
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x ;y
2 2
x 2 2x 3 log2 3
2 3y 4 (1)
n)
4 y y 1 y 3 2 8
(2)
x 2 2 x 3 log2 3
Giải: (1) 2 3y 4
suy ra y 0
y 3 0
x 2 2x 3
3y 3 1 Mặt khác x 2 2x 3 0 2 1
Từ đó ta có hệ
log4 2 1
Giải: Ta có (2) 4x 3y 2 4
2
1
(2) 2 4x y 1 3.42y 1 2 3.4x 3y2 2 3. 2 (vô lí)
2