You are on page 1of 152

Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC


(Đại số sơ cấp)

PHẦN I: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH

 Phương trình và bất phương trình bậc 2, (ax 2  bx  c  0; a   .

Câu 1: Tìm m để phương trình: x 2  2(m  3)x  4m  12  0 có hai nghiệm cùng lớn hơn -1.

Giải

Để pt đã cho có hai nghiệm cùng lớn hơn -1 thì m thỏa mãn hệ sau:


 ' (m  3)2  4m  12  0
  0 
1.f (1)  0  1  2(m  3)  4m  12  0   7  m  3.
 
  2
 x1  x 2 1  m  3
1  
 2

Câu 2: Tìm a để BPT: (a  1)x 2  2(a  2)x  2a  1  0 (1) , có nghiệm trong (1,2).

Giải

Xét ba trường hợp của a như sau

1
 TH1: a  1; (1)  6x  3  0  x   . (thỏa mãn)
2
 TH2: a  1; ta có

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên -1-


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

5  3 5 5  3 5
  a 
  0
' 
 a 2
 5a  5  0 
  2 2
  2  2
x 1  2  (a  2)  a  5a  5  2(a  1)   a  5a  5  3a
  
x 2  1 (a  2)  a 2  5a  5  (a  1)  a 2  5a  5  3
  

 5  3 5 5  3 5
 a 
 2 2
 2
  a  5a  5  3a . (VN)

1  a  4



 TH3: a  1

+ '  0  a  (1; ).

5  3 5 5  3 5  5  3 5 5  3 5
'  0   a    a 
  
1  x   2 2
  2 2
  2  2
 1
1(a  1)  (a  2)  a  5a  5  3   a  5a  5
2  x 2    
 
2(a  1)   (a  2)  a 2
 5a  5  3a  a  5a  5
2
 
 5  3 5 5  3 5
 a  5  3 5
 2 2 a ( ; 1 / 2).
 2
a  (; 1 / 2)  (1; )

Câu 3: Tìm m để pt: x 2  2x [x ]+x  m  0 , có hai nghiệm không âm. ([x] là phần nguyên của x).

Giải

Đặt y  [x ]; z  x  [x ] , ta có, z 2  z  y 2  y  m  0, trong đó y nguyên và 0  z  1.

1   1  
Pt theo z có nghiệm z  , với   1  4(y 2  y  m ) , vì z  0 nên z  và
2 2
1  
0z   1 hay 1    9  0  y 2  y  m  2.
2

Gọi x 1  x 2 là hai nghiệm không âm của pt, ta có y1  [x 1 ]; y2  [x 2 ] đều không âm, và


z 1  x 1  [x 1 ]; z 2  x 2  [x 2 ].

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên -2-


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

- Nếu y1  y2 thì [x 1 ]  [x 2 ] và x 12  2x 1[x 1 ]+x 1  m  0; x 22  2x 2 [x 2 ]+x 2  m  0 , trừ vế


theo vế ta được x 1  x 2 (trái với GT)
- Nếu y1  y2  y1  y2  1 (do số nguyên).

Vì 0  y12  y1  m  2; 0  y22  y2  m  2  2  y 22  y2  m  0(*) nên


2  y12  y22  y 2  y1  2 | y12  y22  y2  y1 | 2  (y1  y2 ) | y1  y 2  1 | 2, Vì y1  y 2
| y  y  1 | 1
là số nguyên dương nên  1 2

| y1  y2  1 | 0

- TH1: | y1  y 2  1 | 1  y1  y2  2  y1  2; y2  0 (không thỏa)


- TH2: | y1  y2  1 | 0  y1  y2  1  y1  1; y 2  0  [x 1 ]  1; [x 2 ]  0

1  1  4m
Từ (*) suy ra: 0  m  2 và nghiệm x1,2  .
2

Câu 4. Tìm ĐK của a,b để pt: x 2  ax  1  0 (1); x   bx     có nghiệm chung. Khi
đó tìm GTNN của P | a |  | b | .

Giải

- Gọi x 0 là nghiệm chung của hai pt trên, ta có,

x 2  ax     
 0 
 2  a  bx     x   a  b. Thế vào (1) ta được :
x 0  bx      a b

2
 1  1
   a  1  0  1  a(a  b)  (a  b )2  0
a  b  a b
 2a  3ab  b 2  1  0  3ab  2a 2  b 2  1  0
2

a  b
Vậy điều kiện của a,b là  thì pt có hai chung.
3ab  2a 2  b 2  1


- Ta có P  | a || b | , thế vào điều kiện trên ta được


3 | a || b | 2 | a |2  | b |2 1  6a 2  P 2  1  5 | a | P  0

Để pt luôn có nghiệm thì   P 2  24  0  P 2  24 | P | 2 6  MinP    

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên -3-


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Phương trình và bất pt quy về bậc hai

Ví dụ 1. Tìm m để pt : (x  m )x   mx  m     , cos 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn
x 1  1  x 2  2  x 3.

Giải

pt (1) đã có 1 nghiệm x  m nên pt x   mx  m     phải có haio nghiệm phân biệt


thảo một trong các TH sau :

- TH1 : m  1  x 1  2  x 2 .

- TH2 : x 1  1  m  2  x 2 .

- TH3 : x 1  1  x 2  2  m.

m  1

m  1 1.f (1)  0


- Xét TH1 : m  1  x 1  2  x 2   1  x 1  x 2   S (VN)
   1
x 1  2  x 2  2
 1.f (2)  0


- Xét TH2 :

1  m  2 2  m  1
 
'  0 m 2  2m  3  0
  1
x 1  1  m  2  x 2     2  m   .
x 1  1 m  m  2m  3  1
2
6
 
x 2  2 m  m 2  2m  3  2




m  2 m  2
 m 2  2m  3  0 m  2
  0 '  
   1
- Xét TH3 : x 1  1  x 2  2  m    1.f (1)  0  m  
x 1  1  x 2   6
 1.f (2)  0 m  2
x 1  x 2  2  
S  2
 2
(VN)

1
- Vậy với 2  m   thì pt (1) có 3 nghiệm thỏa mãn x 1  1  x 2  2  x 3 .
6

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên -4-


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Ví dụ 2. Tìm m để pt : x 3  3mx 2  3x  2m  0 có 3 nghiệm thỏa mãn x 1  1  x 2  2  x 3.

giải

Xét hàm số f (x )  x 3  3mx 2  3x  2m; f '(x )  3x 2  6mx  m

- pt f '(x )  0 luôn có hai nghiệm phân biệt nen hs luôn có CĐ, CT. Giả sử x1  x 2 là hai
nghiệm của pt f '(x )  0 , khi đó :
y1  2(1  m 2 )x 1  m; y2  2(1  m 2 )x 2  m
 y1.y 2  2(1  m 2 )x 1  m  2(1  m 2 )x 2  m   4m 2  7m 2  4  0, m
  

- Suy ra, pt đã cho luôn có ba nghiệm x 1  x 2  x 3

- Vì x1 x 2  1  0 nên pt luôn có 2 nghiệm trái dấu. Để pt có nghiệm thỏa mãn ĐKBT thì

 f (1)  0 m  2  0 m  2


   1
     1   m  2.
 f (2)  0 10m  2  0 m  5
   5

Bài 1. Biện luận theo m số nghiệm của pt : x (x  1)(x  2)(x  3)  1  m  0 (1).

Giải

Pt 1  (x 2  3x )(x 2  3x  2)  1  m  0  (x 2  3x )2  2(x 2  3x )  1  m  0.

9
Đặt t  (x 2  3x ), t  .
4

Pt quay trở về : t 2  2t  1  m  0 (2); '  m.

- TH1 : '  0  m  0 , Pt có 2 nghiệm PB

9 25
+ Nếu 1  m   m thì pt (2) có 2 nghiệm PB dẫn đến pt (1) có 4 nghiệm PB.
4 16

9 25
+ Nếu 1  m   m thì pt (2) có 1 nghiệm đẫn đến pt (1) có 2 nghiệm PB.
4 16

- TH2 : '  0  m  0 , pt (2) có nghiệm kép t  1 , dẫn đén pt (1) có 2 nghiệm phân
biệt.

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên -5-


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

- TH3 : '  0  m  0 , pt (2) vô nghiệm dẫn đến pt (1) vô nghiệm.

Bài 2. Tìm a để pt : 16ax 4  ax   a  x   ax      cos 4 nghiệm PB lập thành
một cấp số nhân.

Giải

Nhận thấy x  0 không là nghiệm của pt (1), chia hai vế pt (1) cho x 2 ta được

 1  1 1
16 x 2  2   a x    2a  17  0 , đặt t  x  ;| t | 2 , ta có :
 x   x  x

16t 2  at  2a  15  0 

Để pt (1) có 4 nghiệm PB thì pt (2) phait có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn | t1 |,| t2 | 2. Gọi
x 1, x 2, x 3, x 4 là 4 nghiệm lập thành một CSN của pt (1), ta có x 1, x 4 là hai nghiệm của pt :

x 2  t1x  1  0 , và x 2 ; x 3 là hai nghiệm của pt x 2  t2x  1  0 , gọi q là công bội ta có,

1
x 2  x 1.q ; x 3  x 1.q 2 ; x 4  x 1.q 3  x 1x 4  x 1.q 3  1  x 1.q 3  x 1  ;
q3
1
x 3  x 2q  x 2x 3  x 22q  x 22q  1  x 2  .
q

1 1
Vậy x 1  ; x2  ;x3  q ;x4  q 3 .
3
q q

Theo ĐL Viét ta có,


  1 1 a
x  x  x  x   b    q  q3 
 3 16
 1   q q
2 3 4
 a
 c  1 1 2a  17
x 1x 2  x 1x 3  x 1x 2  x 2x 4  x 3x 4 
2
 2   1  1  q  q 
 a q q 16

 3
t  2t  a
1 15
Đặt t   q ;| t | 2 ta được   16  t 4  2t 3  3t 2  4t  0
q  4 2 2a  15 16
t  3t 
 16

3 5 1  2 5 a 85
PT này có nghiệm : t  ;t  ;t  vì | t | 2 nên t     a  170.
2 2 2 2 16 8

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên -6-


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

BÀI TẬP

Bài 1. Biết PT ax   27x 2  12x  2001  0 có ba nghiệm PB. Tính số nghiệm của PT :

4(ax   27x 2  12x  2001)(3ax  27)  (3ax   x   .

Giải

Đặt
f (x )  ax   27x 2  12x  2001  f '(x )  3ax 2  54x  12  f ''(x )  6ax  54  2(3ax  27)
Pt quy về : 2 f (x ).f ''(x )  [f '(x )]2 .

Đặt g(x )  2 f (x ).f ''(x )  [f '(x )]2  g '(x )  2 f (x ).f '''(x ).

Gọi x1  x 2  x 3 là nghiệm của pt : f (x )  0 , suy ra


f (x )  a(x  x 1 )(x  x 2 )(x  x 3 )  g '(x )  12a 2 (x  x 1 )(x  x 2 )(x  x 3 ) , vậy g '(x )  0
cũng có 3 nghiệm PB x 1, x 2, x 3 do đó hs g x  đạt cực trị tại ba điểm. Ta có

g(x )  [f '(x )]2  0


 1 1
g(x )  [f '(x )]2  0  g (x )  0 có hai nghiệm PB
 2
 2

g(x 3 )  [f '(x 3 )]2  0


1. Phương trình và bất pt chứa căn

1 1 x 1
Bài 1. Giải bất pt : x  1  (1).
x x x

 x 2  1
 0 1  x  0  x  1
ĐK :  x    1  x  0  x  1.
 x  1 x  0  x  1
 0 
 x

- Với x  1 ;

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên -7-


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x2 1 x 1 x 1 x 1 x  1 x 1 (x  1)2
(1)      
x x x x x x2
x 1
 x 1 1   x (x  1)  x  x  1  x (x  1)  x  1  x
- x
 x (x  1)  x  1  x  2 x (x  1)  x (x  1)  2 x (x  1)  1  0  ( x (x  1)  1)2  0
1 5 1 5
 x (x  1)  1  x 2  x  1  0  x  x  (x  1)
2 2

- Với 1  x  0

1x x 1 1x (1  x )2 1x


(1)     x  1 1 
x x (x )2 x
 x (x  1)  x  1  x  x (x  1)  1  x  x
 x (x  1)  1  x  x  2 x (1  x )  x (1  x )  2 x (1  x )  1  0
 ( x (1  x )  1)2  0 (VN )

1 5
Vậy bất pt có nghiệm là : x  1; x  .
2

x2
Bài 2. Giải bất pt : x 1  1 x  2  (1)
4

Giải

ĐK : 1  x  1
2
 x2 
  x4
2
(1)  x 1  1 x  2    2  2 1  x 2  4  x 2 
 4  16
x2  x2
 2(1  1  x )  x (1  )  2(1  1  x )(1  1  x )  x (1  )(1  1  x 2 )
2 2 2 2

16 16
2
x
 x   x  (1  )(1  1  x 2 ) 
16

+ x   là một nghiệm của (*).

+ Khi x  0 ,

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên -8-


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x2 x2
  2  (1  )(1  1  x 2 )  2  1  1  x 2  (1  1  x 2 )
16 16
2
2 x
2 1  x  1  (1  1  x 2 )2
x 16
 1  x 2  1  (1  1  x 2 )  0  0
16 (1  1  x 2 )
x2
x  (1  1  x 2 )2
2

 16  0 (ñuùng vôùi moïi x  0)


2
(1  1  x )

Vậy tập nghiệm của bất pt là S  [  1;1].

2 1x2
Bài 2. Giải pt 1  1  x 2  (1  x )3  (1  x )3    (1)
  3 3

Giải

- Với 1  x  0

 1  x  1  x  (1  x )3  (1  x )3
 
 1  1  x 2  (1  x )3  (1  x )3   0  (1)V .N
 


- Với 0  x  1 , đặt x  c os(t ); 0  t  .
2

  2 sin t
(1)  1  sin t  (1  cos t )3    cos t    
  3 

 t t  t t    sin t
   sin  cos  cos  sin  
        
 t t  t t  t t  t t
   sin  cos  cos  sin    sin cos      sin cos 
  
   
        
 t t   cos t   cos t 
  cos  sin          
       
 
 cos t  x 
 

6 10
Bài 3. Giải pt  4 (1)
2x 3 x

Giải

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên -9-


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

6
t  0.
2 x
10 10t 2 10t 2
(1)  t  4t 2 4 2  4 t
2t 2  6 t 6 t 6
3
t2
0  t  4
  
Đặt   10t 2  0  t  4  0  t  4
  (4  t )2 10t 2  (4  t )2 (t 2  6) t 4  8t 3  12t 2  48t  96  0
t  6
2 
 
0  t  4 0  t  4

    (vì (t 3  6t 2  48)  0).
(t  2)(t  6t  48)  0
3 2
t  2
 
6 6 1
Vôùi t  2  2 4x  .
2x 2x 2

Bài 4. Giải pt 3
x 2  7x  8  3 x 2  6x  7  3 2x 2  3x  12  3 (1)

Giải

- Đặt t  3 x 2  7x  8; u  3 x 2  6x  7; v   3 2x 2  3x  12

(1)  t  u  v  3

t 3  u 3  v 3  27  (t  u  v )3  t 3  u 3  v 3  (t  u  v )3
 t 2 (u  v )  u 2 (t  v )  tv(v  u )  uv(v  t )  0
 (u  v )(t 2  tv )  (t  v )(u 2  uv )  0
u  v

 (u  v )(t  v )(t  u )  0  v  t
t  u

75 5
 Khi u  v töùc laø 3 x 2  6x  7  3 2x 2  3x  12  x  ,
2
75 5
 Khi v  t töùc laø  3 2x 2  3x  12  x  ,
2
x  5

 Khi t  u töù c laø 3
x 2
 6x  7   3
x 2
 7x  8   .
- Ta có, x  3
 2

75 5 75 5 3
- Vậy pt có 6 nghiệm x  ;x  ; x  5; x  .
2 2 2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 10 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1 1
Bài 5. Giải bất pt x  x  x  ...  x   x 5 (1)
2 4

Giải
2
1 1 1  1 1 

ĐK : x  ; ta có x   x    x    .
4 2 4  4 2 

2
1 1  1 1 1 9

(1)  x  x  x  ...    x    5   x   5  x  
 2 4  2 4 4 2
1
 x  20    x  20.
4

Bài 6. Giải pt x 3  6 3 6x  4  4  0 (1)

- Đặt t  3 6x  4 ,

t 3  6x  4  0
ta có  3  t 3  x 3  6(t  x )  0  (t  x )(t 2  x 2  tx  6)  0
x  6t  4  0


t  x
 (I)
t  x t 3  6x  4  0
 
2 , hệ pt trên tương đương với hệ  2
t  x 2  tx  6  0
2
t  x  tx  6  0  3 (II)
t  x 3  6(t  x )  8  0


t  x t  x
 (I )   3  
t  6x  4  0 (t  2)(t 2  2t  2)  0
 

 

t  2 t  1  3 t  1  3
      .
x  2 x  1  3 x  1  3
  

t 2  x 2  tx  6  0

 (II)   3 ; đặt S  x  t, P  tx (S 2  4P  0)
t  x 3  6(t  x )  8  0


Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 11 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt


S 2  P  6  0 P  S 2  6 P  58
(II )       9
S (S  P  6)  8  0
2
S (12)  8  0  2
  S  
 3

4 58
- Vì S 2  4 p   4.  0 nên hệ (II) vô nghiệm.
9 9

Vậy pt co 3 nghiệm là x  2; x  1  3.

Bài 7. Giải pt 2(x 2  3x  2)  3 x 3  8 (1).

Giải

ĐK : x  2.

- Đặt u  x  2  0; v  x 2  2x  4  0.

(1)  2(u 2  v 2 )  3uv  2u 2  2v 2  3uv  0  2v(v  2u )  u(v  2u )  0


v  2u
 (v  2u )(2v  u )  0  
u  2v (loaïi)

- v  2u  x 2  2x  4  2 x  2  x 2  6x  4  0  x  3  13

 1 x  1
 2
Bài 8. Giải bất pt 2 2  x     x  18x  7 (1).
 2 4 

Giải

1
ĐK : x 
2

1 x 1 x 2  18x  7 1 x 1 (x  1)2
(1)  x     x    2x  1
2 4 8 2 4 8

1 x 1
- Đặt u  x  ; v  , khi đó u  v  2u 2  2v 2  u  v  2 u 2  v 2
2 4

1 x 1
 u 2  2uv  v 2  0  (u  v )2  0  u  v  x    x 2  6x  3  0
2 4
 x  3  6.
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 12 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt


x  1
Vậy nghiệm của bất pt là :  2

x  3  6

2001
Bài 9. Giải bất pt 3
3x  1  2x  4  3  x (1).
304

ĐK : x  2

2001
(1)  3 3x  1  2x  4  x 3 ;
304

2001 1 1 2001
xét f (x )  3 3x  1  2x  4  x ; f '(x )    0
304 3
(3x  1)2
2x  4 304

Vậy f (x ) đồng biến, f (x )  3  x  0 , suy ra tập nghiệm là : 2  x  0.

3
Bài 10. Giải pt x 2  3x  1   x 4  x2 1 (1).
3

Giải

2 2 3 2 x2 x  1
(1)  2(x  x  1)  (x  x  1)   (x  x  1) 2
3 x x 1
x2  x  1 3 x2 x 1
2 2 1  
x x 1 3 x2 x 1


t  1
2
x x 1 3  3
- Đặt t  ; t  0; (1)  2t 2
 1   t  
2
x x 1 3 
t   3 (loaïi)
 2

1 x2  x 1 1 x2 x 1 1
- t  2
  2
  x 2  2x  1  x  1
3 x x 1 3 x x 1 3

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 13 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

- Vậy pt có một nghiệm x  1 .

Bài 11. Giải và biện luận pt x  3  2 x  4  x  4 x  4  m (1) .

Giải

ĐK : x  4

   
2 2
(1)  x  4 1  x  4 2 m  x  4 1  x  4  2  m

- Đặt t  x  4; t  0; (1) | t  1 |  | t  2 | m (2).

3m
+ TH1 : 0  t  1; (2)  t  1  t  2  m  2t  3  m  t  .
2

3m 3m 3m


Nếu 0   1  1  m  3 , thì (2) có nghiệm là t   x 4 
2 2 2
2
 3  m 
 x  4    là nghiệm của (1).
 2 

Nếu m  1  m  3 thì (2) vô nghiệm, do đó (1) cũng vô nghiệm.

+ TH2 : 1  t  2;(2)  t  1  t  2  m  m  1

Nếu m  1 thì (2) có vô số nghiệm, do đó (1) cso vô số nghiệm.

Nếu m  1 thì (2) vô nghiệm, do đó (1) vô nghiệm.

m 3
+ TH3 : t  2;(2)  t  1  t  2  m  t 
2
2
m 3 m 3 m 3  m  3 
Nếu  2  m  1 thì (2)  t   x 4   x  4    .
2 2 2  2 

Nếu m  1 thì (2) vô nghiệm, do đó (1) vô nghiệm.

x 3
Bài 12. giải pt 2x 2  4x  (1) .
2

Giải

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 14 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

ĐK : x  3

x 3 x 3 x  2y 2  4y  1 (1)
2
(1)  2x  4x  1   1 ; đặt y  
 1;(1)  
2 2 y  2x 2  4x  1 (2)


 x  y  2(y 2  x 2 )  4(y  x )  2(y  x )(y  x )  5(y  x )  0


y  x
 (y  x )[2(y  x )  5]  0  
2(y  x )  5  0

y  x

x  2y 2  4y  1 (I)

Hệ đã cho tương đương với 
2(y  x )  5  0
 (II)
x  y  2(y 2  x 2 )  4(y  x )  2


 3  17  3  17
y  x 
x  x 
- (I )   2   4   4 .
2y  3y  1  0   3  17 
 3  17
 y  y 
 4  4

2(x  y )  5  0 2(x  y )  5  0
- (II )    
2[(x  y )  2xy ]  3(x  y )  2  0
2
2(x  y )2 3(x  y )  4xy  2  0
 

+ Đặt S  x  y; P  xy (S 2  4P  0).


2S  5  0 S   5
(II )   2   2
2S  3S  4P  2  0  3
 P 
 4

5 3 5  13
X 2  X   0  4X 2  10X  3  0  X 
2 4 4
 5  13  
 5  13
Khi đó x , y là nghiệm của pt x  y 
  4   4 .
 5  13   5  13
y  x 
 4  4

5  13 3  17
Vậy (1) có 4 ngiệm là : x  ;x  .
4 4

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 15 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1x3 2
Bài 13. Giải pt  (1).
2x 2
5

Giải

ĐK : x  1 ; đặt u  x  1; v  1  x  x 2 .

uv 2
(1)  2 2
  2(u 2  v 2 )  5uv  2u(u  2v )  v(u  2v )  0
u v 5
u  2v
 (u  2v )(2u  v )  0  
v  2u

- u  2v  1  x  2 x 2  x  1  x  1  4(x 2  x  1)  4x 2  5x  3  0(VN )

5  37
- v  2u  2 1  x  x 2  x  1  4x  4  x 2  x  1  x 2  5x  3  0  x 
2
5  37
Vậy (1) có 2 nghiệm x  .
2

Bài 14. Giải pt 3


7x  1  3 x 2  x  8  3 x 2  8x  1  2 (1).

Giải

- Đặt u  3 7x  1; v   3 x 2  x  8; w  3 x 2  8x  1  u  v  w  2,

- Ta có, u 3  v 3  w       u  v  w 

Suy ra, u 3  v 3  w   u 3  v 3  w   u  v )(v  w u  w 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 16 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

u  v 3 3 2
  7x  1  x  x  8

 u  v )(v  w u  w     v  w   3 x 2  x  8  3 x 2  8x  1
u  w 
 3 3 2
 7x  1   x  8x  1

7x  1  x 2  x  8 x   x     x    x  
  
 x 2  x  8  x 2  8x  1  x    x  
 2   x    x  
7x  1  x  8x  1 x  x   

- Vậy pt có 4 nghiệm x  0; x  1; x  9.

 Phương trình và bất pt mũ, lôgarit

x 
Bài 1. Giải pt log22 x  x log 7 (x  3)  log x   2 log7 (x  3) (1).
2 
 

Giải

ĐK : x  0

 x  x
(1)  log22 log2 x    2 log 7 (x  3) log2 x    0
 2   2 
 


 x   log x  x
 log2 x   [ log2 x  2 log 7 (x  3)]=0   2
 2   log x  22 log (x  3)
 2 7

x ln x ln 2
- log2 x   x 2  2x  ln(x 2 )  ln 2x  
2 x 2

ln t 1  ln t
Xét f (t )  ; t  0  f '(t )  ; f '(t )  0  t  0 , suy ra pt có nhiều nhất là hai
t t2
nghiệm, x  2; x  4 (nhẩm nghiệm)

- log2 x  2 log 7 (x  3) , đặt t  log2 x  x  2t

Ta có, log7 (x  3)2  t  (x  3)2  7t  (2t  3)2  7t  4t  6.2t  9  7t

t t
4 2  9
    6    t  1
 7   7  7

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 17 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

t t t t
 4 2 9 4 4 2 2 9 1
+ Xét f (t )     6    t  f '(t )    ln  6   ln  t ln  0  f (t ) N .B
 7   7  7  7  7  7  7 7 7

Suy ra, f (t )  1 có duy nhất một nghiệm là t  2  log2 x  2  x  4

KL : (1) có hai nghiệm là x  2; x  4 .

Bài 2. CMR không tồn tại a để bất pt sau có nghiệm duy nhất :
 
loga 11   log 1
 2
 
ax   2x  3  loga ax   2x      


Giải

ax   x    
ĐK :  ; đặt t  ax   x  ; t  .
  a  


   
 loga t      loga t    
 log   a 
 log t      loga 11  
 log   a 
  loga 11    log t    
 a   a 
   
 loga t      loga t    
 loga 11    . loga t      loga 11    . loga t   *
 log    log  
 a   a 

- Nếu a  1  loga 2  0 thì (*)  loga 2. loga 11  loga t   . loga t  

+ Xét f (t )  loga t   . loga t  

t 1
 f '(t )  . loga
(t  1)  . loga t 2  1 (a  1; t  0)
2
(t  2) ln a (t  1) ln a

Do đó, f (t ); t  0 là hàm đồng biến, f (t )  3  t  3 , BPT có vô số nghiệm

- Nếu 0  a  1  loga 2  0, (*)  loga 2. loga 11  loga t 2  2 loga (t  1)

Tương tự trường hợp trên ta có, f (t )  f (3)  t  3 hay ax 2  2x  1  9  ax 2  2x  8  0 ,


vì bất phương trình này luôn có nhiều hơn một nghiệm nên không tồn tại a để BPT có nghiệm duy
nhất.

 1  a 2 x 1  a 2 
Bài 3. Giải PT       1 , với 0  a  1
 2a   2a 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 18 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Giải

 1  a 2 x  1  a 2   2a x

Chia hai vế của pt cho   ta được, 1       (*)
 2 2
 2a   1  a   1  a 
 


- Đặt a  tan t ; 0  t  , ta có, (*)  (sin 2t )x  (c os2t )x  1
4

Vì 0  sin 2t  1, 0  c os2t  1 nên (sin 2t )x  (c os2t )x là hàm nghịch biến, do đó PT có nghiệm


duy nhất x  2.

2. Phương trình và bất phương trình lượng giác

1    
Bài 1. Giải pt  cos x  cos x   cos x  cos x 
16    

Giải

2 2
 1  3  1 3 1
PT  cos x    cos x     cos x   cos x  
 4  
 4   4 4 2
 
cos x  
   
 
  cos x   cos x 
  
   
 
  cos x  
    
     
cos x    cos x 
   
 
cos x  
   
     
cos x   cos x  
   

 
cos x  
-     (loaïi)
  
cos x 
 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 19 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt


cos x   1
    
 
 cos x  

2  3  cos x   1
  cos x  1 
- (2)      2 2
 1   2 1
     cos x  3
 2   3  cos x  3  2 2
 2 2

 5
cos x  cos
 6
  2
 2
  k 2 | x | 5  k 2
cos x  cos
  3  3 6 (k  )
 
cos x    k 2 | x |   k 2
  cos 6
3  3

cos x  cos


 6

    
cos x   cos x  3  cos x  cos
 x     k 2
  6  
- (3)     2  6 (k  )
    3  5  5
cos x  cos x   cos x  cos 6 x   6  k 2
   2  

 2
  k 2 | x | 5  k 2

Vậy bất pt đã cho có nghiệm là  3 6 (k  ).
   k 2 | x |   k 2
3 6

Bài 2. Giải pt 3 1  tan x sin x   cos x   sin x   cos x  

 
  k   x    k 
    
tan x   cos x . sin x       
       
ĐK :      k   x   k 
cos x       
 x   k  
  
x   k 
 

 
  k   x    k 

  
  k   x    k 
 
 

  3 1  tan x tan x    tan x   ; đặt t  tan x , ta được :

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 20 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

3 1  t (t  2)  5(t  3) (*)

- Đặt u  1  t  t  u 2  1

(*)  3u(u 2  1)  5(u 2  2)  3u 3  5u 2  3u  10  0  (u  2)(3u 2  u  5)  0


 u  2  t  1  2  t  3  tan x    x  arctan   k.

- Vậy pt đã cho có nghiệm là x  arctan   k  k  .

Bài tập

sin x   cos x 
Bài 1. Giải pt 3 1  tan x  tan x 
sin x   cos x

Giải


cos x . sinx        
tan x       k   x   k 
     
ĐK : cos x    x   k     
     k   x   k 
sin x   cos x   tan x     
  x  arctan   k 
 

tan x   
   1  tan x  tan x , đặt t  tan x , ta được,
tan x  

t  
3 1t  t *
t 

t 2 2
- Ta xét hàm số f (t )  1  t ; g(t )  ; h(t )  21t
t 3

- Vì f (t ), g(t ) là các hàm đồng biến nên f (t ).g(t ) cũng là hàm đồng biến, mặt khác h(t ) là
hàm nghịch biến nên (*) có nghiệm duy nhất, ta nhẩm được nghiệm đó là t  0

- Suy ra, tan x    x  k  k   .


Bài 2. Giải BPT | cos x |  | cos x |  | cos x |  | cos x |

Giải

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 21 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt


- Giả sử | cos x |

Đặt | cos x | cos x   cos x     | cos x |   t    | cos x || t    |   t 

| cos x |  | cos x | t  1  2t 2  t (1  2t )  1  1 (1)


+ TH1: | cos x |

1
Chứng minh tương tự trên ta có, | cos x |  | cos x | (2)

3
Từ (1) và (2) ta có: | cos x |  | cos x |  | cos x |  | cos x | 2 
2

1
+ TH2: | cos x |
2


Vì | cos x |  | cos x |  | cos x |  | cos x |  | cos x |


| cos x |  | cos x |  | cos x |  | cos x |

1
- Giả sử | cos x |

1
+ TH1: | cos x | , chứng minh tương tự trên ta có | cos x |  | cos x | 1
2

 
Suy ra, | cos x |  | cos x |  | cos x | | cos x |  | cos x |  | cos x |  | cos x |
 

1
+ TH2: | cos x |

1
Khi | cos x | | cos x |  | cos x | 1 , ta có điều phải chứng minh
2

1
Khi | cos x | , ta luôn có điều phải chứng minh.
2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 22 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x  Pn 2 ( x)
Bài 6. Cho Pn ( x ), n   thỏa P0 ( x )  0, Pn 1 ( x )  Pn ( x )  ; n  1 . CMR:
2
2
0  x  Pn ( x) 
n 1
Giải

x  P0 2 ( x ) x
+ Với n  0 thì P1 ( x)  P0 ( x)    0  P0 ( x)
2 2

x  P12 ( x ) x x x
+ Với n  1 thì P2 ( x)  P1 ( x)      P1 ( x )
2 2 4 2
+…

Vậy 0  Pn ( x )  Pn 1 ( x )

2
x  Pn 2 ( x) x 1  Pn ( x ) 
Mặt khác 1  Pn1 ( x)  1  Pn ( x)     0  Pn1 ( x )  1
2 2 2
Vậy Pn ( x ), n   tăng và bị chặn

+ Đặt lim Pn ( x)  f ( x) . Từ công thức đã cho ta được f 2 ( x)  x  f ( x )  x


n

Do Pn ( x ), n   tăng nên Pn ( x )  f ( x)  x

Đặt

x  Pn 2 ( x)
un ( x)  x  Pn ( x)  un1 ( x)  x  Pn1 ( x)  un ( x) 
2
u ( x)( x  Pn ( x ))  x  Pn ( x)   x
 un ( x)  n  un ( x ) 1   u
 n  ( x ) 1  
2  2   2 

2 n
 x  x  x
 un ( x)  un1 ( x) 1   u (
 n2  x ) 1    ...  x 1  
 2   2   2 

n
 t
Xét hàm số y  t 1   trong đó t  x ; t   0;1
 2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 23 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

n n 1
 t n  t 2
y '  1    t. . 1   ; y'  0  x 
 2 2  2 n 1
2
 max y 
t0;1 n 1
n
 t
Mặt khác y  t 1   trong đó t   0;1 nên y  0
 2

2
Suy ra 0  x  Pn ( x) 
n 1

 2 2 2 3
 x  y  z 
2

 3
Bài 7 Giải hệ  xy  yz  zx   (1)
 4
 1
 xyz  8

Giải

 2 3
 ( x  y  z )  2( xy  yz  zx ) 
2

 3
(1)   xy  yz  zx  
 4
 1
 xyz 
8

x  y  z  0

 3
  xy  yz  zx  
 4
 1
 xyz  8

Theo định lí viet ta có x, y , z là nghiệm của pt

3 1 1
t 3  t   0  4t 3  3t   0 (2)
4 8 2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 24 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Đặt t  cos u ;(0  u   )

1
(2)  4cos3 u  3cos u  0
2
1
 cos3u 
2
 5u 7u
u ;u  ;u 
9 9 9

 5 7
Vậy x  cos ;y  ;z  và các hoán vị của chúng
9 9 9
3
 x  mx  y  0 (1)
Bài 8 Tìm m để hệ  3 có 5 nghiệm
 y  my  x  0 (2)

Giải

+ x  y  0 là một nghiệm của hệ

+ Ta tìm m để hệ có 4 nghiệm khác 0

 x 4  mx 2  yx  0 4 4 2 2
Hệ   4 2
 x  y  m ( x  y )m0
 y  my  yx  0

Thế y  x3  mx vào (2) ta được

( x 3  mx)3  m( x 3  mx)  x  0
 x 2 ( x 2  m) 3  m ( x 2  m )  1  0

Đặt t  x 2  m, t   m

Phương trình trở thành

(t  m) 2 t 3  mt  1  0  t 4  mt 3  mt  1  0
1 1
 t 2  mt  m  2  0 (t  0)
t t
2
 1  1
 t    m t    2  0
 t  t

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 25 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1
Đặt u  t  . Phương trình trở thành u 2  mu  2  0 (3)
t

+ Pt có 2 nghiệm    m2  8  0  m  2 2

1
+ Ta có u  t   t 2  ut  1  0 : có 2 nghiệm trái dấu thỏa mãn  m  t1  0  t2
t

2
Suy ra ứng với mỗi t thì pt x  t  m có 2 nghiệm x

Vậy m  2 2 là giá trị cần tìm

 2 x 2 y 2  x 4 y 4  y 6  x 2 (1  x)
Bài 9 Giải hệ 
 1  ( x  y )2  x(3 y 3  x 3 )  0

Giải

 1  (1  x 2 y 2 )2  y 6  x 2 (1  x ) (1)
Hệ  
 1  ( x  y )2   x (2 y 3  x 3 ) (2)

Lấy (1) – (2) ta được

1  (1  x 2 y 2 )2  1  ( x  y )2  y 6  x 2  x 3  2 xy 3  x3
 1  (1  x 2 y 2 ) 2  1  ( x  y ) 2  y 6  x 2  2 xy 3
 1  (1  x 2 y 2 ) 2  1  ( x  y ) 2  ( x  y 3 ) 2

Ta thấy VP  0;VT  0  VT  VP  0

1  (1  x 2 y 2 ) 2  1  ( x  y )2  ( x  y 3 ) 2  0

  x  1
3  x   y3 
 x   y  y 1
  x   y  
2 2 2 2  x  1
 1  (1  x y )  1  ( x  y ) 1  x 2 y 2 

  y  1

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 26 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Thử lại thấy (1; -1) là nghiệm của hệ

 ax 2  bx  c  1
Bài 10 Cho a  b  c  17 . CMR hệ  có nghiệm
 0  x  1

Giải

Giả sử hệ vô nghiệm thì ax 2  bx  c  1; x   0,1

Cho

x 1 a  b  c 1
1 a b
x    c 1
2 4 2
x  0  c 1

Xét hệ

C  a  b  c
  a  2 A  4 B  2C
 a b 
 B    c   b  3 A  4 B  C
 4 2 c  A
 A  c 

Khi đó

a  b  c  2 A  4 B  2C  3 A  4 B  C  A
 2 A  4 B  2C  3 A  4 B  C  A  17

Mâu thuẫn với giả thiết. Vậy hệ có nghiệm

 x  m2  y  m 2  k (1)


Bài 11. Giải và biện luân hệ  y  n 2  z  n 2  k (2)
 2 2
 z  p  x  p  k (3)

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 27 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

k 3
Với m, n, p  0  m  n  p 
2
Giải

+ Giả sử ( x; y; z ),( x '; y '; z ') là 2 nghiệm phân biệt của hệ và x  x '

Từ (1): x  m2  y  m2  k  x ' m2  y ' m 2  y  y '

Từ (2): y  n2  z  n2  k  y ' n2  z ' n 2  z  z '

Từ (3): z  p 2  x  p 2  k  z ' p 2  x ' p 2  x  x '

Do đó hệ đã cho nếu có nghiệm thì có nghiệm duy nhất

+ Ta chỉ cần chỉ ra 1 nghiệm của hệ

Xét tam giác đều ABC cạnh k: Từ một điểm bất kì trong tam giác thì khoảng cách từ điểm đó đền
các cạnh có tổng bằng đường cao. Nên ta tìm được điểm I sao cho

 IM  m
 IN  n A

 IP  p

 IM  IN  IP  k 3 M P
 2 I

B N C

Khi đó

MA  IA2  IM 2  x  m2 
  x  m2  y  m2  k ( thỏa (1) )
MB  IB 2  IM 2  y  m2 

Tương tự các trương hợp còn lại.

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 28 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

e x  y  e x  y
 y yz
Bài 12 Giải hệ phương trình e  z  e
e z  x  e x z

Giải

1  y  e  y (1)
+ Nếu x  0 ta có hệ  y yz
e  z  e (2)

Đặt f ( y )  1  y  e  y

 f '( y )  1  e  y  0, y : hàm số nghịch biến


 f '(0)  0
Do đó f ( y)  0 có nghiệm duy nhất y  0  z  0

Hệ có nghiệm x  y  z  0

+ Nếu x  0  yz  0 . Khi đó hệ tương đương với

 x 1  x y.e y
e  1  e y   y e  e y  1
   
 y 1  y y.e z
e  1  z   z  e  z ()
  e   e 1
 z 1  z y.e x
 e 1  x   x e  x
  e   e 1

t.et et (et  t  1)
Xét hàm g (t )   g '(t )   0, t  g (t ) đồng biến
et  1 (et  1) 2

Khi đó : nếu

x  y  g ( x)  g ( y )  e z  e x
 z  x  g ( z )  g ( x)
 e y  e z  y  z  x (voâ lí)

Do đó x  0 hệ vô nghiệm. Vậy nghiệm của hệ là x  y  z  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 29 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 0  x, y  1

 3 2 x 3 2
Bài 13. Giải hệ phương trình e x  x  x1  ln  e y  y  y 1 (1)
 y
64 x 6  96 y 4  36 x 2  3  0 (2)

Giải
3
x  x2  x 1 3 2
+ PT (1)  e  ln x  e y  y  y 1
 ln y

Xét hàm số
3
 t 2 t 1
f (t )  et  ln t ; 0  t  1
3
 t 2 t 1 1
 f '(t )  (3t 2  2t  1)et   0; 0  t  1
t
 f (t ) là hàm số đồng biến. Mà f ( x)  f ( y)  x  y

+ Thay x  y vào (2) ta được: 64 x6  96 x 4  36 x 2  3  0

  6 4 2
Đặt x  cos u ; u   0;  . PT trở thành: 46cos u  96cos u  36cos u  3  0
 2

 4 (4cos3 u )2  24cos 4 u  9cos 2 u   3  0


2
 4  4cos3 u  3cos u   2  1
 2  2cos 2 3u  1  1
1
 cos6u 
2
 k
u 
18 3

   5 7
Do u   0;  u  ;u  ;u 
 2 18 18 18

    5 5   7 7 
Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm là  cos ;cos  ;  cos ;cos  ;  cos ;cos 
 18 18   18 18   18 18 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 30 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Bài 14 Giải hệ

 x3  x 2 (13  y  z )  x (2 y  2 z  2 yz  26)  5 yz  7 y  7 z  30  0 (1)


 3 2
 x  x (17  y  z )  x(2 y  2 z  2 yz  26)  3 yz  y  z  2  0 (2)
 x 2  11x 2  28  0 (3)

Giải

+ Từ (3) ta có : 4  x  7 (*)

u  y  z
+ Đặt  thì (1) và (2) trở thành
v  yz

 x 3  x 2 (13  u )  x(2u  2v  26)  5v  7u  30  0


 3 2
 x  x (17  u )  x(2u  2v  26)  3v  u  2  0
u (2 x  x 2  7)  v(5  x)  x3  13 x 2  26 x  30  0
 2 2
u (1  2 x  x )  v (2 x  3)  17 x  26 x  2  0
u  x  5 y  z  x  5
 
v  5 x  1  yz  5 x  1

Suy ra y, z là nghiệm của pt : X 2  ( x  5) X  5 x  1  0

x  3
PT có nghiệm    x 2  10 x  21  0   x7 (do (*))
 x  7

Thay x = 7 vào pt ta được y = z = 6

Vậy nghiệm của hệ là (7;6;6)

 ax 2  bx  c  y
 2
Bài 15 Cho hệ  ay 2  by  c  z ; a  0 . CMR:  b  1  4ac  0 thì hệ vô nghiệm
 az 2  bz  c  x

Giải:

Cộng 3 phương trình ta được

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 31 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

ax 2  (b  1) x  c  ay 2  (b  1) y  c  az 2  (b  1) z  c  0 (*)

Đặt f (t )  at 2  (b  1)t  c . Khi đó (*) trở thành: f ( x)  f ( y)  f ( z )  0

Từ giả thiết

(b  1) 2  4ac  0  f (t )  0 voâ nghieäm


 af (t )  0; t
 af ( x)  af ( y )  af ( z )  0; x, y , z
 a ( f ( x)  f ( y )  f ( z ))  0; x, y, z

Suy ra (*) vô nghiệm hay hệ đã cho vô nghiệm

 2 2 1 a
 x  2 xy  7 y  (1)
Bài 16 Tìm a sao cho:  1 a có nghiệm
3 x  10 xy  5 y  2
2 2
(2)

Giải

4
+ Lấy (1) nhân 2 trừ cho (2) ta được : ( x  3 y )2    a  1
1 a

1 a
+ Khi đó, lấy a bất kì: a < -1 thì  1 . Lúc đó ta xét hệ
1 a

 x 2  2 xy  7 y 2  1 (3)
 2 2
3 x  10 xy  5 y  2 (4)

Lấy 2 nhân (3) trừ (4) ta được: ( x  3 y ) 2  0  x  3 y

1
Thay x = - 3y vào (3) ta được pt: 9 y 2  6 y  7 y 2  1  y  
2

 3  3
 x  2  x   2
Với a < -1 thay   vào hệ đã cho (thỏa)
y   1 y  1
 2  2
Vậy a < -1 là giá trị cần tìm

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 32 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 tan 2 x  tan 2 y  tan 2 z  m 2


Bài 17. Giải hệ  3 3 3 3
 tan x  tan y  tan z  m

Giải

 
 x   k
2

 
ĐK  y   k
 2
 
 z  2  k

Đặt u  tan x; v  tan y; w  tan z

u 2  v 2  w2  m 2
Ta quy về hệ sau:  3 3 3 3
u  v  w  m

+ Nếu m = 0 thì

u 2  v 2  w2  0  u  v  w  0  tan u  tan v  tan w  0


 x  k

  y  l
 z  p

+ Nếu m  0 thì

m 6  (u.u 2  v.v 2  w.w2 )  (u 2  v 2  w2 )(u 4  v 4  w4 )


= m 2 (u 4  v 4  w4 )
 u 4  v 4  w4  m 4
Mặt khác ta có

m 4  (u 2  v 2  w2 )2  u 4  v 4  w4  2(u 2 v 2  u 2 w2  v 2 w2 )
 m 4  2(u 2v 2  u 2 w2  v 2 w2 )

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 33 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

u  v  0
 u 2v 2  u 2 w2  v 2 w2  0  uv  uw  vw  0  v  w  0
 w  u  0

 x  k
 tan x  tan y  0 
TH1: u  v  0  w  m     y  l
 tan z  m  z  arctan m  p

 z  k
 tan z  tan y  0 
TH2: w  v  0  u  m     y  l
 tan x  m  x  arctan m  p

 x  k
 tan x  tan z  0 
TH3: u  w  0  v  m     z  l
 tan y  m  y  arctan m  p

 x  k  x  k
 
Vậy hệ có nghiệm  y  l ;  z  l và các hoán vị
 z  p  y  arctan m  p
 

(2  x)(3 x  2 z )  3  z (1)


 3 2 2
 y  3 y  x  3x  2 (2)
Bài 18 Giải hệ  2 2
 y  z  6z (3)
z  3 (4)

Giải

Từ (3)  y 2  6 z  z 2  0  0  z  6

Từ (1)  3 x 2  2(3  z ) x  3 z  3  0 . Phương trình nay có nghiệm khi

z  0
  z 2  3z  0  
z  3

z  3
 z  0
Khi đó ta có: 0  z  6 
z  0  z  3 z  3

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 34 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x  1
+ Với z  0  
y  0

x  2
+ Với z  3  
 y  3

Vậy hệ có nghiệm là (1;0;0); (2;-3;3)

a b
   c  xz (1)
x z
b c
Bài 19 Giải hệ    a  xy (2) ; a, b, c  0
y x
c a
   b  yz (3)
z y
Giải

Lấy (1).c + (2).a +(3).b ta được:

ac bc ab ac bc ab
      (b  yz )  (a  xy )  (c  xz )
x z y y z z
 0  a 2  b 2  c 2  axy  byz  czy
 a 2  b 2  c 2  axy  byz  czy (*)

 az  bx  cxz  x 2 z 2

Quy đông pt trong hệ ta được bx  cy  axy  x 2 y 2
cy  az  byz  y 2 z 2

Cộng các pt ta được

az  bx  bx  cy  cy  az  axy  byz  cxz  y 2 z 2  x 2 y 2  x 2 z 2


 0  axy  byz  cxz  y 2 z 2  x 2 y 2  x 2 z 2
 axy  byz  cxz  y 2 z 2  x 2 y 2  x 2 z 2 (**)

Lấy (*) + (**) ta được

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 35 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 yx  a
(a  xy ) 2  (b  yz ) 2  (c  xz )2  0   yz  b
 zx  c

Nhân các pt trong hệ ta suy ra x 2 y 2 z 2  abc  xyz   abc

Từ đó ta có nghiệm của hệ là

 ac  ac
 x  x  
 b  b
 ab  ab
y   y   ( Vì x,y,z cùng dấu)
 c  c
 bc  bc
z  z  
 a  a

2 x  x 2 y  y

Bài 20 Giải hệ  2 y  y 2 z  z
2 z  z 2 x  x

Giải

Ta thấy x = y =z =0 là một nghiệm của hệ

Mặt khác x  1; y  1; z  1 không phải là nghiệm của hệ

 2x
 y  1  x2

 2y
Khi đó ta đưa hệ về dạng:  z  2
 1 y
 2z
x 
 1  z2
Đặt

2 tan a
x  tan a  y   tan 2a  z  tan 4a  x  tan8a
1  tan 2 a
k
 x  tan a  tan8a  a 
7

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 36 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Thử lại (thỏa)

 k k 2 k 4 
Vậy hệ có nghiệm (0;0;0);  tan ;tan ;tan 
 7 7 7 

PHẦN II : BẤT ĐẲNG THỨC

I. BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN

Bài 1: Cho A, B, C là 3 góc của một tam giác bất kì. Tìm GTLN của biểu thức:

F  4cos A  4cos B  3cos C


Khái quát: Cho 0  M  2 N . Tìm GTLN của F  M cos A  M cos B  N cos C

Giải

Vì A, B, C là 3 góc của một tam giác nên ta có

A B  C  A B  C
   cos    sin
2 2 2  2  2

 F  4cos A  4cos B  3cos C  4(cos A  cos B)  3cos C


A B A B  C C C A B
 8cos cos  3 1  sin 2   6sin 2  8sin cos 3
2 2  2 2 2 2
2
 C 2 A B  8 2 A B 8 17
 6  sin  cos   cos 3 3
 2 3 2  3 2 3 3

 2 A B
cos 2  1
Dấu = xảy ra khi 
sin C  2 cos A  B
 2 3 2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 37 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 A B  A  B
  cos
2
 1   2  k 2
 
C
 sin  cos 2 A  B  sin C  2
  2 3 2   2 3
 
 cos A  B  1   A  B    k 2
  2   2
   C 2 (loaïi)
C
 sin  cos 2 A  B  sin 
  2 3 2   2 3

 A  B  0(k  0 vì A  B  C  0)  A  B
 
 2  2
C  2arcsin C  2arcsin
3 3

17
Vậy GTLN của F là
3
Khái quát tương tự trên, ta có

C C A B
F  M cos A  M cos B  N cos C  2 N sin 2  2 M sin cos N
2 2 2
2
 C M A B  M2 2 AB M2
 2 N  sin  cos   cos N N
 2 2N 2  2N 2 2N

A  B
M2 
Vậy GTLN của F là  N . Đạt được khi  M
2N C  2arcsin 2 N

Bài 2 Cho p 2  q 2  a 2  b 2  c 2  d 2  0 . Cmr

( p 2  a 2  c 2 )(q 2  b 2  d 2 )  ( pq  ab  cd ) 2

Tổng quát cho nhiều cặp số

n n 2
2 2 2 2 2 n 2  2 n 2   n

Cho p  q   ak   bk  0 . Cmr  p   ak  q   bk    pq   ak bk 
k 1 k 1  k 1  k 1   k 1 

Giải
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 38 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

+ Nếu ( p 2  a 2  c 2 )(q 2  b 2  d 2 )  0 thì (1) đúng

+ Nếu ( p 2  a 2  c 2 )(q 2  b 2  d 2 )  0 thì kết hợp với đk bài toán ta có

( p 2  a 2  c 2 )(q 2  b 2  d 2 )  0  p 2  a 2  c 2  0
 2 2 2 2 2 2
 2 2 2
 pq  0
 p  q  a  b  c  d  0  q  b  d  0

Xét tam thức bậc hai

f ( x)  ( p 2  a 2  c 2 ) x 2  2( pq  ab  cd ) x  q 2  b 2  d 2
 p 2 x 2  2 pqx  q 2  a 2 x 2  2abx  b 2  c 2 x 2  2cdx  d 2
 ( px  q)2  (ax  b)2  (cx  d )2

 p
 ( p2  a 2  c2 ) f    0
q

 f ( x)  0 có nghiệm

   ( pq  ab  cd )2  ( p 2  a 2  c 2 )(q 2  b 2  d 2 )  0
 ñpcm
n
Khái quát tương tự ta xét f ( x )  ( px  q )2 
2
 (a x  b )
k 1
k k có nghiệm suy ra kết luận

Bài 3 Cho a  b  c . Cmr 3a  a  b  c  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  3c

Giải

Xét tam thức f ( x )  3 x 2  2( a  b  c) x  ab  bc  ca có nghiệm

a  b  c  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca
x1,2 
3
Mà ta lại có

3 f (a )  3a 2  2(a  b  c)a  ab  bc  ca
 a 2  ab  ac  bc  a (a  b)  c(a  b)
 (a  b)(a  c)  0 (gt)
3 f (c)  (c  b)(c  a )  0 (gt)

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 39 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

abc
Và a  c
3

a  b  c  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca
 a  x1,2  c  a   c  ñpcm
3

II. Bất đẳng thức Cauchy

 xyz  32
Bài 1. Tìm nghiệm dương của hệ  2 2 2
 x  4 xy  4 y  2 z  96
Giải

Áp dụng BĐT Cauchy ta có

x 2  4 xy  4 y 2  2 z 2  ( x 2  z 2 )  ( z 2  4 y 2 )  4 xy
 2 xz  4 yz  4 xy  2( xz  2 yz  2 xy )
 2.3 3 4( xyz )2  96 (do xyz  1)

 x2  z 2  4 y 2

 xz  2 yz  2 xy x  z  2 y y  2
Dấu bằng xảy ra khi   
 x, y , z  0  xyz  32 x  z  4
 xyz  32

y  2
Vậy  là nghiệm của hệ
 x  z  4

Bất đẳng thức F ( A)  F ( B)  F (C )  G( A)  G ( B)  G (C )

Bài 1. Cmr x   , ta có
x x x
 12   15   20  x x x
      3 4 5
 5  4  3 
Khi nào dấu đẳng thức xảy ra

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 40 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

a) Cho a, b, c  0 . Cmr a 2  b 2  c 2  a bc  b ca  c ab
x2 y2 z2 3
b) Cho x, y, z  0 thỏa mãn xyz  1 . Cmr   
1 y 1 z 1 x 2
Giải

Áp dụng BĐT Cauchy ta có


x x
 12   15  x 2 x
      2 (3 )  2.3
 5  4
x x
 12   20  x 2 x
      2 (4 )  2.4
 5  3 
x x
 15   20  x 2 x
      2 (5 )  2.5
 4  3 

 12  x  15  x  20  x 
 2           2(3x  4 x  5 x )
 5   4   3  

 đpcm

 12  x  15  x
    
 5   4 
Dấu = xảy ra khi  x x
 x0
 15   20 
 4    3 

a) Áp dụng BĐT Cauchy ta có

(a 2  b 2 )  (b 2  c 2 )  (c 2  a 2 )  2ab  2bc  2ca  (ab  bc )  (bc  ca )  (ca  ab)


 2a bc  2b ca  2c ab

 đpcm

a2  b2  c 2
Dấu = xảy ra khi   abc
 ab  bc  ca

b) Áp dụng BĐT Cauchy ta có

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 41 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 x2 y 1
1  y  x
 4
 y2 z 1 x2 y2 z2 1
  y    x  y  z   x  y  z  3
1  z 4 1 y 1 z 1 x 4
2
 z 1 x
1  x  4  z

x2 y2 z2 3 3 3
  
1 y 1 z 1 x 4 4

  x  y  z  1  3 3 xyz  1 
2

x  y  z
Dấu = xảy ra khi   x  y  z 1
 xyz  1

Bài 2 Cho các số dương x, y , z thỏa mãn xyz  1 . Cmr:

1  x3  y 3 1  y 3  z3 1  z 3  x3
  3 3
xy yz zx

Giải

Áp dụng BĐT Cauchy ta có

3
1  x 3  y 3  3 3  xy   3xy
3
1  y 3  z 3  3 3  yz   3 yz
3
1  z 3  x3  3 3  zx   3zx

1  x3  y 3 1  y3  z 3 1  z3  x3
   z 1  x3  y 3  x 1  z 3  x3  y 1  z 3  x3
xy yz zx
2
 z 3xy  x 3 yz  y 3zx  3( z xy  x yz  y zx )  3.3 3  xyz   3 3

1  x3  y 3 1  y 3  z3 1  z 3  x3
Vậy   3 3
xy yz zx

Dấu = xảy ra khi x  y  z  1

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 42 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Bài 3. Cho x, y, x  0 thỏa mãn xyz  1 . Cmr :

1 1 1
  1
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z

1 1 1 9 1 1 1 1 1
a)         
a b c abc a b c 9 a b c 

1 1 4 1 11 1
b)       
a b a b a b 4 a b

Giải

1 1 1 1
+ Trước tiên ta cm với a, b  0 thì    
a  b 4 a b 

Thật vậy, áp dung BĐT Cauchy ta có

 a  b  2 ab
 1 1 1 11 1
1 1 1   a  b      4     
   2  a b  a  b 4 a b
a b ab

+ Áp dụng BĐT trên ta có

1 1 1 1 1 
   
2 x  y  z ( x  y )  ( x  z ) 4  x  y x  z 
1 1 1 1 1 
   
x  2 y  z ( x  y )  ( y  z ) 4  x  y y  z 
1 1 1 1 1 
    
x  y  2z ( x  z)  ( y  z) 4  x  z z  z 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 43 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1 1 1 1 1 1 1 
      
2 x  y  z x  2 y  z x  y  2 z 2  x  y y  z z  x 
1  1  1 1  1  1 1  1  1 1  1  1 1 1 
                   1
2  4  x y  4  y z  4  z x  4  x y z 

x  y  y  z  z  x
x  y  z
 3
Dấu = xảy ra khi  1 1 1 xyz
x  y  z  4 4

 x, y, z  0

LUYỆN TẬP

Bài 1. Cho x, y , z  0  xy 2 z 3  1 . Cmr: x  2 y  3z  6

Giải

Ta có

x  2 y  3z  x  y  y  z  z  z  6 6 xy 2 z 3  6

x  y  z

Dấu = xảy ra khi  xy 2 z 3  1  x  y  z  1
 x, y, z  0

1 1 1
Bài 2. Cho x, y, z  0     1 . Cmr: x  y  z  9
x y z

Giải

Áp dung BĐT Cauchy ta có

 x  y  z  3 3 xyz
 1 1 1
1 1 1 1   x  y  z  x  y  z   9  x  y  z  9
    33  
x y z xyz

x  y  z

Dấu = xảy ra khi  1 1 1  x y z 3

x y z   1

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 44 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Bài 3. Cho a, b, c    a, b, c  0 . Cmr

a 2 b2 c 2 a b c a 3 b3 c 3 a b c
a) 2  2  2    b) 3  3  3   
b c a b c a b c a b c a

a 2 b2 c 2 b c a
c) 2  2  2   
b c a a b c

Giải

a) Áp dụng BĐT Cauchy ta có

a2 a a
2
1 2  2 
b b b
b2 b b  a 2 b2 c2 a b c
 1  2  2      3  2     (1)
c2 c c  b2 c2 a 2 b c a
c2 c c
 1  2  2 
a2 a a

Mặt khác ta có

a 2 b2 c2 a b c
2
 2  2  33 . .  3 (2)
b c a b c a

Từ (1) và (2) ta suy ra

 a 2 b 2 c2  a b c a 2 b2 c2 a b c
2 2  2  2   2     2  2  2   
b c a  b c a b c a b c a

b) Do a, b, c  0 nên áp dụng BĐT Cauchy ta có

a3 a3 a
 1  1  3 3  3. 
b3 b3 b
b3 b3 b  a 3 b3 c 3 a b c
3
 1  1  3 3  3.   3  3  3  6  3    
3 (3)
c c c b c a b c a
c3 c3 c
 1  1  3 3  3. 
3
a3 a a 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 45 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Mặt khác ta có

a 3 b3 c3  a3 b3 c3 
6  2.3 3 . .  2  3  3  3 (4)
b3 c 3 a 3 b c a 

Từ (3) và (4) ta suy ra đpcm

c) Áp dụng BĐT Cauchy ta có

a 2 b2 a 2 b2 a a
  2 .  2  2. 
b2 c2 b2 c2 c c

a 2 c2 a 2 c2 c c
  2 2 . 2  2  2.   đpcm
b2 b2 b b a a
c 2 b2 c2 b2 c c 
  2 2 . 2  2  2.
a 2 c2 a c a a 

Bài 4: Cho x,y thay đổi. Tìm GTNN của

A  ( x  1) 2  y 2  ( x  1) 2  y 2  y  2

Giải

Trong mp Oxy, xét M ( x  1;  y) và N ( x  1; y)

Theo BĐT tam giác ta có OM  ON  MN nên:

( x  1)2  y 2  ( x  1)2  y 2  4  4 y 2  2 1  y 2

Do đó A  2 1  y 2  y  2 : f ( y )

+ Với y  2 ta có f ( y )  2 1  y 2  2  y

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 46 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

2y
f '( y )  1
1  y2
2y
f '( y )  0  1  0  2 y  1  y2
1  y2
y  0
 2 2
4 y  1  y
1
 y
3

Ta có bảng biến thiên

1
y  2
3

f '( y)  0 

 2 5

f ( y)

2 3

 Min f ( y )  2  3

+ Với y  2 ta có f ( y )  2 1  y 2  2 5  2  3

x  0

Vậy A  2  3 . Đạt được khi  1
 y 
 3

Bài 5: Cho x, y, z  0 , và xyz  0 . Tìm

 x 2 ( y  z) y 2 ( z  x) z 2 ( x  y) 
min    
 y y  2z z z z  2x x x x  2 y y
 

Giải
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 47 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Ta có

y  z 2 yz 2
x 2 ( y  z)  2 2
 2 2   2x x
y z y z y y .z z

2 2 2
Với xyz  x y z  x x y yz z  1

 y 2 ( z  x)  2 y y
Tương tự ta cũng có: 
2
 z ( x  y )  2 z z

Đặt a  x x , b  y y , c  z z . Ta được

x 2 ( y  z) y 2 ( z  x) z 2 ( x  y) a b c
    
y y  2 z z z z  2 x x x x  2 y y b  2c c  2a a  2b

Khi đó bài toán chuyển thành:

 a b c 
Cho a, b, c  0 và abc  1. Tìm min    
 b  2c c  2a a  2b 

Ta có

2
2  a b c 
a  b  c  . a (b  2c)  . b (c  2 a )  . c (a  2b) 
 b  2c c  2a a  2b 

Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có

2  a b c 
a  b  c      3ab  3bc  3ca 
 b  2c c  2a a  2b 


a

b

c

a  b  c
b  2c c  2a a  2b 3ab  3bc  3ca

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 48 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  a 2  b 2  c 2  2 ab  2bc  2ca  3  ab  bc  ca 
2
  a  b  c   3  ab  bc  ca 

Do đó ta được

a b c
  1
b  2c c  2a a  2b

 a b c  a  b  c
 min      1 . Đạt được khi   a  b  c 1
 b  2c c  2a a  2b   abc  1

Bài 6: Cho x, y, z  0 . Tìm

 x 1   y 1   z 1 
min  x     y     z    
  2 yz   2 zx   2 xy  

Giải

Ta có

x 1  y 1  z 1   x y z 
x     y     z      xyz  2     
 2 yz   2 zx   2 xy   2 yz 2 zx 2 xy 
 x y z 
  xyz  1  1    
 2 yz 2 zx 2 xy 

Áp dụng BĐT Cauchy ta có

xyz  1  1  3 3 xyz 
  x y z  9
x y z 1    xyz  1  1  2 yz  2 zx  2 xy   2
   33   
2 yz 2 zx 2 xy 8 xyz 

 x 1   y 1   z 1  9
Vậy min  x     y     z    
  2 yz   2 zx   2 xy   2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 49 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Đạt được khi x  y  z  1

Bài 7: Cho x, y , z là 3 số dương và x  y  z  1 . Chứng minh rằng

1 1 1
x2  2
 y 2  2  z 2  2  82
x y z

Giải
  
Với mọi u , v, w ta luôn có

     
uvw  u  v  w

  1   1    1
Xét u   x;  , v   y;  , w   z;  . Ta có
 x  y  z

2
1 1 1 1 1 1
P : x  2  y 2  2  z 2  2  ( x  y  z )2     
2

x y z x y z
 
2 1   9t  9
 9 3
 xyz   9
 3
 xyz 
2  t
 

2
2 x yz 1
Với t  3
 xyz  . Đk: 0  t    
 3  9

9  1
Đặt f (t )  9t  , t   0; 
t  9

9 1
f '(t )  9  2
 0, t  (0; ]
t 9

1
 hàm số nghịch biến. Do đó f (t )  f    82
9

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 50 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x  y  z
 1 1
 2
Vậy P  82 . Đạt được khi  3  xyz    x  y  z 
 9 3
 x, y, z  0

Bài 8: Chứng minh

2 2 2 3 2
A : x 2  1  y   y 2  1  z   z 2  1  z  
2

Giải

Với mọi u, v ta có

   
uv  u  v

   
Đặt u   x;1  y  , v  1  z; y  , w   z;1  x  , w '  1  x; z  . Ta có

    2 2 2
+ u  v  uv  x 2  1  y   y 2  1  z   1  1  x  z 

   
+ v  w  vw  y 2  (1  z 2 )  z 2  (1  x ) 2  1  (1  x  y ) 2
     
+ v  w  v  w'  v  w'  x 2  (1  y 2 )  z 2  (1  x) 2  1  (1  y  z ) 2

  
 
 2 u  v  w  1  (1  z  x) 2  1  (1  x  y )2  1  (1  y  z )2
  
Đặt a  (1;1  z  x); b  (1;1  x  y ); c  (1;1  y  z )
     
a  b  c  a  b  c  1  (1  z  x) 2  1  (1  x  y ) 2  1  (1  y  z ) 2  18  3 2

      3 2
 
2 u  v  w 3 2  u  v  w 
2
 đpcm

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 51 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

b a
 1   1
Bài 9. Cho a  b  0 . Cmr:  2 a  a    2b  b 
 2   2 

Giải
b a
 a 1   b 1  a 1   b 1
 2  a    2  b   b log 2  2  a   a log 2  2  b 
 2   2   2   2 
1  1  1  1
 log 2  2 a  a   log 2  2b  b 
a  2  b  2 
 1   1
 log 2a  2a  a   log 2b  2b  b 
 2   2 
   
a 1  b 1 
 log 2a 2 1   log 2b 2 1 
  2a 2    2b  2 
   
   
 1   1 
 log 2a 1   log 2b 1 
  2a 2    2b 2 
   
   
1 1
ln 1   ln 1  
  2a 2    2b 2 
  a
 
b

ln 2 ln 2

Đặt x  2a ; y  2b  x  y  1 (do a  b  1)

 1
ln  1  2 
t 
Xét hàm số: f (t )  
ln t

YCBT tương đương với bài toán: Cho x  y  1. Cmr f ( x)  f ( y)

Ta có

2 1 1  1 2  1
 3. .ln t  .ln 1  2  .ln t  ln 1  2 
t 1 1 t  t  2 1  t 
t  1  2 
t2 1  t 
f '(t )    .  0 ,t  1
ln 2 t t ln 2 t
 f (t ) nghịch biến t  1  f ( x )  f ( y) với x  y  1  đpcm

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 52 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

LUYỆN TẬP THÊM PHƯƠNG TRÌNH - BPT - HỆ

1
Bài 1. Cho  ,  thay đổi luôn thỏa sin   sin   . Tìm GTLN và GTNN của
2
P  cos 2  cos 2  .

Giải

 1  1
sin   sin   sin   sin  
Xét hệ:  2  2
cos 2  cos 2  P 1  2sin 2   1  2 cos 2   P

 1
sin   sin   2  x  sin 
 * đặt  : x  1, y  1
2  2  sin 2   sin 2    p  y  sin 

 1  1
x  y  2 x  y  2
Khi đó: *   
2  2  x  y   p
2 2 2  2  x  y 2  4 xy  p
 

 1
 x  y  2 1 2p3
 khi đó: x, y là nghiệm của phương trình: X 2  X  0
 xy  2 p  3 2 8
 8

Phương trình này có nghiệm thoả 1  X 1  X 2  1

1 2 p  3
 4  2  0
 
  0 1  1  2 p  3  0  7
  p  4
 f  1  0  2 8  2  2 p  3  1 
  1 2p 3   9
  f 1  0  1   0  2 p  3  12   p  
S  2 8 2 p  3  4  2
 1  0  1   1
2 1  2  0 p   2
S  
 1  0  1 1  0
2  2

1 7
  p
2 4

7 1
Vậy max P  ; min P   .
4 2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 53 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

A B C
Bài 2. Cho A, B, C là 3 góc của 1 tam giác thỏa tan 2  tan 2  tan 2  2 .
2 2 2

A B C 4
CMR: tan , tan , tan  .
2 2 2 3

Giải

Trong tam giác bất kỳ ta luôn có:

A B B C A C
tan tan  tan tan  tan tan  1
2 2 2 2 2 2

A B C A B 1
Thật vậy: ta có tan  cot  tan 
2 2 2 C
tan
2

A B
tan  tan
 2 2  1  tan A tan B  tan B tan C  tan A tan C  1
A B C 2 2 2 2 2 2
1  tan tan tan
2 2 2

Xét hệ:

 A B B C A C
tan 2 tan 2  tan 2 tan 2  tan 2 tan 2  1
 *
tan 2 A  tan 2 B  tan 2 C  2
 2 2 2

 A
 x  tan 2

 B
Đặt  y  tan  x, y , m  0 
 2
 C
m  tan 2

 xy   y  x  m  1
 xy  ym  mx  1  xy   y  x  m  1
*   2 2 2
  2
  2
 x  y  m   2  m  x  y   xy   2
2
x  y  m  2  x  y   2 xy  m  2

  xy  1   x  y  m
 xy  1   x  y  m  1
 xy   y  x  m  1   x  y  2  m
 2
  x  y  m  2  
 x  y  m   4  x  y  m  2   xy  1   x  y  m  2
   x  y  2  m

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 54 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

+ Giải  2  : Ta thấy

2
S 2  4 P   2  m   4 1  m  2  m  
 4m 2  8m  4  m 2  2m   0, m

  2  vô nghiệm.

+ Giải 1 : ta có x, y là nghiệm của phương trình

X 2  2  m X  1 m 2  m  0
 X 2   2  m  X  m 2  2m  1  0 **
Vậy hệ có nghiệm x, y  0  ** có nghiệm X1 , X 2  0

2
 2  m   4  m 2  2m  1  0
  0 
  2 3m 2  4m  0
  P  0   m  2m  1  0 
S  0 2  m  0 m  2
 

 4
0  m  4
 3 0m
 m  2 3

4
Vì x, y , m có vai trò như nhau nên 0  x, y , m 
3

A B C 4
 tan , tan , tan 
2 2 2 3
3
 x  2 y  3 x
Bài 3. Giải hệ phương trình:  3 I 
 y  2 x  3 y

Giải

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 55 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 x  y   x  xy  y  5   0
2 2
 x3  y 3  2  y  x   3  x  y  
I    3 3 
 x  y  2  x  y   3  x  y   x  y   x  xy  y    x  y   0
2 2

  x  y
 x  y 
  2  
  x  y   x 2  xy  y 2  5  2 xy  4   0
2
   x  xy  y  5  0  2 2
   x  xy  y  5  0
 x  y   x  xy  y  5  2 xy  4   0
2 2

x  y   x 2  xy  y 2  5  2 xy  4   0
 

  x  0  x  1  x  1
     x  0  x  1  x  1
  x  y  y  0  y  1  y   1   
 y y
   0   1  y  1
 2 x  x  1  0   x   y
2

    2 2
    x   5  x  5
2 2    x  xy  y  5  0  
  x  xy  y  5  0
    y  5  y   5
    xy  2 
   x  y   2 xy  4   0     vng 0
   x 2  xy  y 2  5  0
 

Vậy nghiệm của hệ là  0; 0  , 1; 1 ,  1;  1 ,  


5;  5 ,  5; 5 
2 x  y  1  m
Bài 4. Tìm m để hệ phương trình:  I  có ít nhất 1 nghiệm.
2 y  x  1  m

Giải

ĐK: x, y  1

t  y  1  0 2
 y  t  1
Đặt:   2
khi đó:
u  x  1  0 
 x  u  1

2  u 2  1  t  m 1
 I    2
2  t  1  u  m  2
Lấy 1   2  vế theo vế ta có:

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 56 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

2u2  t 2   t  u  0
  u  t   2  u  t   1  0
u  t

u  t  1
 2

+ TH1: u  t thay vào 1 ta có: 2u 2  u  2  m  0  * để hệ  I  có ít nhất một nghiệm thì *
phải có nghiệm không âm, tức:


8m  15  0
  0 
  1
 P  0    0  phương trình * vô nghiệm, vậy  I  vô nghiệm.
S  0  4
 2  m
 2  0

1 5
+ TH2: u  t  thay vào 1 ta có: 2t 2  t   m  0 ** để hệ  I  có ít nhất một nghiệm thì
2 2
** phải có nghiệm không âm, tức:

8m  19  0  19
  0  m
 5 m 
 8  19  m  5
P  0     0  
S  0 4 2 m  5 8 2
 1  2
 4  0

Bài 5. Giải các hệ phương trình:

 x 3  y 3  3 x  y 1
a  2
 x  2 xy  2  2
Giải

2  x2 2
Ta thấy x  0 không là nghiệm của  2   y    x thay vào 1 ta có:
x x

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 57 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

3
2  2
x 3    x   3 x   x  2 x 4  10 x 2  8  0
x  x
4 2
 x2  1  x  1  y  1
 x  5x  4  0   2  
x  4  x  2  y  1

Vậy nghiệm của hệ là: 1; 1 ,  1;  1 ,  2;  1 ,  2; 1 .

 x 2 y  2 y 3  2  x  y  1
b  2
 y  xy  2  2
Giải

Thay  2  vào 1 ta có:

y  0
x 2 y  2 y 3   y 2  xy   x  y   y 3  2 xy 2  0  y 2  y  2 x   0  
 y  2x

+ TH1: y  0 không thỏa

+ TH2: y  2 x thay vào 2 ta có:

1 2
4 x 2  2 x 2  2  3x2  1  x    y
3 3

 1 2   1 2 
Vậy nghiệm của hệ là:  ; ,   ; .
 3 3  3 3

Bài 6. Giải các phương trình và bất phương trình:

x 1
a  x2  1   x  7  1
x 1

Giải

x  1
ĐK: 
 x  1

- TH1: x  1 khi đó:

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 58 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x 1 x7
1   x  1 x  1   x  7   x 1 
x 1 x 1

 x  1  x  7 (vô lý)

 1 vô nghiệm.

- TH2: x  1

+ x  1 là nghiệm của 1

+ x  1 ta có:

 1  x 
1  1  x   1  x    x  7 
1 x
x7
 1 x 
1 x
 1 x  x  7
 x  3

Vậy phương trình 1 có nghiệm là: x  1; x  3

b  3 x  1  3 2 x  1  3 3x  1  2
Giải

 2   x  1  2 x  3  3 3  x  1 2 x  1  3 x  1  3 2 x  1   3x  1
 3 3  x  1 2 x  1 3 3 3 x  1  3
  x  1 2 x  1 3x  1  1
3

  x  1 2 x  1 3 x  1  1
 6 x3  7 x 2  0
 x2  6x  7   0
x  0

x  7
 6

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 59 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Ta có: x  0 không thỏa 1

7
Vậy 1 có nghiệm x 
6

c 2 x  2 x 1  x  2 x 1  2x  1  3
Giải

Đk: x  1

 2
 x  2 x  1   x 1 1   x 1 1
Ta có: 
2
 x  2 x 1 
  x  1  1  x 1 1

 3  2 x 1 1  x  1  1  2x  1

 2 x 1 1  x 1  2x
  x  1  1  0   x  1  1
  2
 3 x  1  2 x  2  9  x  1  4 x  8 x  4
 

 x  1  1  0   x  1  1
   2

   x  1  2 x  2   x  1  4 x  8 x  4
 x  2
 2 ( voâ nghieäm )
  4 x  x  13  0 4 x 2  9 x  5  0
 
2
  4 x  9 x  5  0 x  2
  x  2

 x  1

 5
  x 
 4
 x  2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 60 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

5
Vậy nghiệm của phương trình là: x  1  x 
4

1 1 1
d x  x   x   4
2 4 2

Giải

1
ĐK: x  
4

2
1 1  1 1 1 1
Ta có: x  x   x    x 
2 4  4 2 4 2

1 1 1
 4  x  x 
2 4 2
1 1 1
  x 
2 4 2
1 1
 x 0 x
4 4

1
Vậy nghiệm của phương trình là x  
4

Bài 7. Giải các phương trình và bất phương trình:

a  3x  2  x  3  2 x  5 1
Giải

2
ĐK: x 
3
2
t  3x  2  0 t  3 x  2
Đặt   2
u  x  3  0 u  x  3

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 61 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1  t  u  t 2  u 2
  t  u  t  u  1  0
t  u

t  1  u

+ TH1: t  u

 3x  2  x  3
 3x  2  x  3
5
x
2

+ TH2: t  1  u

 3x  2  1  x  3
 3x  2  x  3  1
  3x  2  x  3  2 x
x 1
 x2  7 x  6  0 
x  6

5
Vậy nghiệm của hệ là: x  1; x  6; x 
2

10 x
b  x3  2
8 x  1  3x  1

Giải

ĐK: x  0

Ta có x  0 không là nghiệm của 1

Với x  0 :

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 62 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 2 
10 x  8 x  1  3x  1  x3
8 x  1  3x  1
2  
8 x  1  3x  1  x  3

 2 8x  1  x  3  2 3x  1
19 x  3  3
   x  3 3x  1  x 
4  19 
 313x 2  274 x  39  0
x  1

 x   39
 313

Kết hợp với ĐK ta có nghiệm của BPT là: x  1

c  1 x 1  1  x  x2  x  7  x   3
Giải

Đk: x  1

Ta có x  0 không là nghiệm của  3

Với x  0 ta có:

x
 3  1  x  x2  x  7 
1 x 1

 1  x  x2  x  7 
x  1 x 1 
1  x 1
2
 1 x  x  x  7  1 x 1
x  2
 x2  x  6  0  
 x  3 (loaïi)

Vậy nghiệm của phương trình là x  2

2 x  2 x 2
d   4
2 x  2 x x

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 63 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Giải

Đk: 2  x  2 và x  0
2

 4 
 2 x  2 x  
2
2 x2 x x
 2  x  2  x  2 4  x2  4
 4  x 2  0  2  x  2

Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là 2  x  0  0  x  2

2x 1  x  1 2
e  3  5
2x  1  x 1 x

Giải

 1
x  
Đk:  2
 x  0

 5 
 2x  1  x  1  
3x  2
2x  1  x 1 x
 2x  1 x  1 2  2 x  1 x  1  3x  2
  2 x  1 x  1  0   2 x  1 x  1  0
 1
x  
 2

 x  1  loaïi 
1
Vậy phương trình có 1 ngiệm là x  
2

g  x 2  3x  2  x2  1  x  1 6
Giải

 x  1
ĐK:  x  2
 x  1

+ TH1: x  1

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 64 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

2
 6    x  1 x  2    x  1 x  1   x  1
 x  2  x 1  x 1
2  x  1 x  2    x
VP  0 
Ta có   Phương trình  6  vô nghiệm.
VT  0 

+ TH2: x  2 tương tự  6  vô nghiệm.

Vậy phương trình  6  có nghiệm duy nhất là x  1

h  2 x2  5 x  3  1  x 2  x  2  x  7
Giải

x  1
 3
Đk:  x 
 2
 x  2

 7    x  1 2 x  3   x  1 x  2  x  1 *


+ TH1: x  1 là nghiệm của  7 

3
+ TH2: x 
2

2
*   2 x  3 x  1   x  1 x  2    x  1
 2x  3  x  2  x 1
  x  2 x  1  2
 x 2  x  0  x  x  1  0
x  0

 x  1

3
Kết hợp với điều kiện ta có: x 
2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 65 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

+ TH3: x  2
2
*   2 x  3  x  1    x  1  x  2     x  1
 2 x  3   x  2   x  1
 x2  x  2  2
x  2
 x2  x  6  0 
 x  3

Kết hợp với ĐK ta có BPT vô nghiệm.

3
Vậy nghiệm của  7  là x  1  x 
2


i  2 x 1  x 2  3 x  1  1  x2  8
Giải

Đk: 1  x  1

 8  2 x 1  x 1  x   3   x  1  1  x 1  x  
  2 x  3 1  x 1  x   3 1  x   0

 1  x  2 x  3 1  x  3 1  x  0 
 1 x  0

 2 x  3 x  1  3 1  x
x 1
x 1 
 3 2
 x  0
4x  8x  6 x  0  4 x 2  8 x  6  0 (voâ nghieäm)

Vậy phương trình có nghiệm x  0  x  1

1 x 1 x 1
k x   
x x x

(đã giải ở phần trước)

Bài 8. Giải các phương trình và bất phương trình:

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 66 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x2 x 1
a 2 3 1
x 1 x2

Giải

Đk: x  2  x  1

x2
Đặt t  0
x 1

1
1  t  2 3
t
t  1
 t 2  3t  2  0  
t  2
 x2
 1
x 1 x  2  x 1  voâ lyù
   
 x2  x  2  4  x  1 x  2
 2
 x 1

Vậy x  2 là nghiệm duy nhất của 1

b x  x2  1  4 x  x2  1  2  2
Giải

Đk: x  1  x  1

Đặt t  4 x  x 2  1  0 khi đó:

1
 2  2
 t  2  t 3  2t 2  1  0
t
t  1
  t  1  t 2  t  1  0   2
t  t  1  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 67 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt


t  1

1 5 3 5 73 5
 t   t2   t4 
 2 2 2

t  1  5 ( loaïi)
 2
 4 x  x2  1  1  x  x2  1  1
 
  73 5
4 1 5 2
 x  x2  1   x  x  1 
 2 2
 x2  1  1  x ( x  1)

 2 73 5  73 5 
 x 1  x x  
 2  2 
 x2  1  x 2  2 x  1 x  1


2
 2 73 5 
 x 1    x x  7
2  2
  

7
Vậy phương trình có nghiệm là x  1  x 
2

x  1 x 1
c  2  3
x 1 x 1

Giải

x  1
ĐK: 
 x  1

x 1
Đặt t  0
x 1

1
 3  t  2
t
 t 2  2t  1  0  t  1
x 1
 1  x 1  x 1  x  1
x 1
x  0 (loaïi)
 x2  3x  0  
x  3

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 68 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Vậy x  3 là nghiệm của phương trình.

d *  4 x  1 x 2  x  2  2  2 x 2  x   4
Giải

Đk: x  

1
Ta có x  không là nghiệm của Phương trình  4  .
4

2
2  2x2  x   1 1 
 4  x x2   x  ;   x  0
4x  1  4 2 
2
4  4 x 4  4 x3   x 2 
 x x2
16 x 2  8 x  1
 8 x 3  21x 2  15 x  2  0   x  1  8 x 2  13 x  2   0

x  1

x  1 13  150
 2   x 
8 x  13 x  2  0 16

 13  150
 x  (loaïi)
16

13  150
Vậy nghiệm của phương trình là x  1  x 
16

e * x 2  2 x  2 2 x  1 5
Giải

1
Đk: x 
2

1 2 1
 5    x  1   2 2x 1
2 2

Đặt y  1  2 x  1  y  1

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 69 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

2 1 2 1
  y  1   2 x  1   y  1   2 x  1 a
2 2

1 2 1 1 2 1
Theo đề ta có y  1   x  1    x  1  y  b 
2 2 2 2

x  y
Lấy  b    a  ta có x 2  y 2  0  
x  y

+ Với x  y  x  1  2 x  1  x  1
 x2  2 x  1  2x 1
 x2  4 x  2  0
x  2  2

 x  2  2 (loaïi)

+ với x   y   x  1  2 x  1  x  1

 x2  2 x  1  2 x  1
 x 2  2 (voâ lyù)

Vậy phương trình có nghiệm là x  2  2 .

f  3x2  5 x  7  3x 2  7 x  2  3 7
Giải

x  2
Đk:  1
x 
 3

t  3 x 2  5 x  7  0
Đặt 
u  3 x 2  7 x  2  0

Ta có hệ:

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 70 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 7 x
t  u  3 t
t  u  3   3
2 2
 2x  5  
t  u  2 x  5 t  u  3 u  2  x
 3
2
 7 x  2 7 x
2
 3 x  5 x  7  3 3 x  5 x  7   
  3 
  2
 3x 2  7 x  2  2  x  2  2 x
 3 3 x  7 x  2   3 

x  2
 26 x  59 x  14  0  
2
x  7
 26

7
Vậy phương trình có nghiệm là x  2  x 
26

g  4 1  x  4 x  15  2 8
Giải

Đk: 15  x  1

t  4 1  x  0
Đặt  ta có hệ phương trình:
4
u  x  15  0

t  u  2 t  u  2

4  2
4
t  u  16  2
  t  u   2tu   2t 2u 2  16

t  u  2

t  u  2 t  u  2  t  0
 2 2 2
 2 2  
  4  2ut   2t u  16  2t u  16tu  0  u  0
 tu  0

 t  0  1 x  0  x  1
 u  0  x  15
t  u  2
 ( voâ nghieäm )
tu  16

Vậy phương trình có nghiệm là x  1  x  15

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 71 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

h  3 3x  2  x  2  4 9
Giải

Đk: x  2

t3  2
Đặt t  3 3x  2  x 
3

t3  2
 9  t  4
3
t3  2
  4t t  4
3
 t 3  2  3 16t 2  8t  16 
 t 3  3t 2  24t  44  0
t  2
  t  2   t 2  t  22   0   2
t  t  22  0 ( voâ nghieäm )
 3 3x  2  2  3 x  6  x  2

Vậy phương trình có nghiệm x  2

Bài 9. Giải các phương trình, bất phương trình:

x 2
a  log 2 4 2 x  log x 4 2 x  log 2 4  log x 4  log 2 x 1
2 x

Giải

Đk: x  2

Ta có:

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 72 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1 1
log 2 4 2 x  log 2 2 x  1  log 2 x 
4 4
1 1
log x 4 2 x  log x 2 x  1  log x 2 
4 4
x 1 x 1
log 2 4  log 2   log 2 x  1
2 4 2 4
2 1 2 1
log x  log x   log x 2  1
4
x 4 x 4
1
 
 log 2 4 2 x  log x 4 2 x   2  log 2 x  log x 2 
4

2
 log 2 x  log x 2 
 
 2
 
 x 2 1
  log 2 4  log x 4    log 2 x  log x 2  2 
 2 x 4
2
 log 2 x  log x 2 
 
 2
 
log 2 x  log x 2 log 2 x  log x 2
 1    log 2 x *
2 2

Vì x  2 nên ta có:

*  log 2 x  log 2 x, ñuùng x  2.


Vậy nghiệm của 1 là x  2

log2 x  2
b  2log2 x.3log2 x 1.5  12  2
Giải

Đk: x  2

1 log 2 x 1 log2 x
 2   2log x 2
3 5  12
3 25
 30log 2 x  900  30 2
 log 2 x  2  x  4

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 73 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Vậy nghiệm của BPT là x  4

c  log 2  7.10 x  5.25x   2 x  1  3


Giải

Đk: 7.10x  5.25x  0

 3  7.10 x  5.25x  22 x1


x x
5  2
 7  5   2  *
2 5
x
5
Đặt t     0
2

2
*  7  5t 
t
2
 5t 2  7t  2  0   t 1
5
x
2 5
     1  1  x  0
5 2

Vậy nghiệm của BPT là 1  x  0

2 1
d  log 4  x 2  7 x  12   log 2
 x  2   log 2 x  4 1 4
2

Giải

x  2

Đk:  x  3
x  4

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 74 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 4   log 2 x 2  7 x  12  log 2  x  2   log 2 x  4  log 2 2


  x  2 x  4 
 log 2 x 2  7 x  12  log 2   *
 2 
 TH1 : x  4
  x  2  x  4  
*  log 2  x2  7 x  12   log 2  
 2 
 2 x 2  14 x  24  x 2  6 x  8
2
 x 2  8 x  16  0   x  4   0 (voâ lyù)
- TH2: x  3
  x  2  4  x  
*  log 2  x2  7 x  12   log 2  
 2 
 2 x 2  14 x  24   x 2  6 x  8
 3 x 2  20 x  32  0
8
 x4
3
8
  x3
3
TH3: 3  x  4
  x  2  4  x  
*  log 2   x 2  7 x  12  log 2  
 2 
 2 x 2  14 x  24   x 2  6 x  8
 x 2  8 x  16  0 (ñuùng x  4)

Vậy
8
nghiệm của BPT là  x  3 3  x  4
3

e   x 2  1 lg 2  x 2  1  4 2  x 2  1 .lg  x 2  1  0 5
Giải

Đk: x  1  x  1

Đặt t  2  x 2  1 lg  x 2  1  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 75 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

t  0
 5  t 2  4t  0  
t  4 (loaïi)
 2  x 2  1 lg  x 2  1  0
 x2 1  0  x  1
  x  0
lg  x  1  0
2
 (loaïi)

Vậy nghiệm của phương trình là x  1

f   23 x  8.23 x   6  2 x  2.2 x   1  6
Giải

Đặt t  2 x  0

8 12
6  t 3  3
 6t   1
t t
3
 2 2
 t   1  t  1
 t t
t  1 (loaïi)
 t2  t  2  0  
t  2
 2x  2
 x 1

Vậy nghiệm của phương trình là x  1

g  32 x  8.3x  x4
 9.9 x4
0 7
Giải

Đk: x  4
2
3 x4  3 x4 
7  1  8  9 x
 3   0 *
3x  
x4
3
Đặt t  0
3x

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 76 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

*  9t 2  8t  1  0
1 1
 1  t  0t
9 9
 3 x 4
 x 0 (ñuùng x  4)
3

 3 x 4 1
 x 
 3 9
x4
3  3x  2  x  4  x  2 ( x  2)
 x  0 (loaïi)
 x2  5x  0  
x  5

Vậy nghiệm của BPT là x  4


x4 x 4
x 1 x
h  8.3 9 9 8
Giải

Đk: x  0
x4 x 4
x x
 8  8.3  9.9 9 0
4
x x x
3 9
 8. 4
x
9 4
x
0
9 9
x4 x x 4 x
 8.3 9 9 0 *
x4 x
Đặt t  3 0

t  1 (loaïi)
*  t 2  8t  9  0  
t  9
x4 x
3  9  32
 x  4 x 2 x  4 x 20
 4 x  1 (loaïi)

 4 x  2
 x  16

Vậy nghiệm của PT là x  16

k  125 x  50 x  23 x 1  9
Giải
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 77 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 9  5x.25x  2 x.25x  2.23 x  0


x 2x
5 2
   1 2  0 *
2 5
x
5
Đặt t     0
2

2
*  t  1  0
t2
 t3  t2  2  0  t  1
x
 5
   1 x  0
 2

Vậy nghiệm của PT là x  0


1 1 1
x x
l 9  6  4  0
x
10 
Giải

Đk: x  0
1 1
3 x 2 x
10         1  0 *
 2 3
1
 3 x
Đặt t     0
2

1
*  t  1   0  t 2  t 1  0
t
 1  5
t 
 2
 1  5
t  (loaïi)
 2
1
3 1  5
x 1
   x
2 2  1  5 
log 3  
2
2 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 78 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1
Nghiệm của BPT x 
 1  5 
log 3  
2
2 

m  8.3x  3.2 x  24  6 x 11


Giải

11  8  3x  3  2 x  3x  3  0
3 x  3 x 1
  3  3 8  2   0   x
x x

2  8 x  3

Vậy nghiệm của PT là x  1  x  3


x x
 
o  5  21  7 5  21    2 x3 12 
Giải
x x
 5  21   5  21 
12      7  8 *
 2   2 
x
 5  21 
Đặt t    0
 2 

7
*  t   8  t 2  8t  7  0
t
 5  21  x
  1
t  1  2  x  0
  x
  x  log 7
 t  7  5  21   5  21
 2
  7
 2 

Vậy nghiệm của PT là x  0  x  log 5 21


7
2

Bài 10. Giải bất phương trình: log 3  x  


x  1  log 9 4 x  3  4 x 1  1

Giải

Đk: x  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 79 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1  x x 1  4 x  3  4 x 1 *
+ TH1: 0  x  1
 *  1  1 (ñuùng x  0;1 )
+ TH2: x>1

*  2 x 1  8 x  7 **
Đặt t  x  0

 1
**  2t  1  8t  7
t  
 2
t  1
 4t 2  12t  8  0  
t  2

1 1 1
 t  1   x 1  x 1
Kết hợp với điều kiện ta có  2  2  4
  
 t  2  x  2 x  4

0  x  1
Vậy nghiệm của BPT là 
x  4


log3 x 2  3 x   x 2  3x log 1 x 
Bải 11. Giải phương trìn: x   3
1
Giải

Đk: 0  x  1

Ta có:

log 3  x 3  3 x   log 3 x.log x  x 3  3 x 



log3 x 3 3 x  
log3 x .log x x3 3 x  log 3 x
x x   x3  3x 
log3 x log 3 1 x 
1   x3  3x    x3  3x 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 80 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 3  13
x  (loaïi)
 2
 x3  3x  1  1
  x 
 2
 log 3 x  log 3 1  x    
 3  3  13

 x  3 x  1  x
 
 2
 3  13
x 
 2

1 3  13
Vậy nghiệm của BPT là x  x
2 2

Bài 12. Giải phương trình: log x  x  x  2   log 5 x  6  5 x  2 


x 1
Giải

6
Đk: x 
5
2
1  log x  x  x  2   log x  5 x  6  5 x  2 
2
  x  x  2   5 x  6  5 x  2 
 2 x 2  9 x  10  2 x x  2  5 x  2  0  *
+ TH1: x  2
x  2
*  4 x 2  18 x  20  0  
x  5
6
+TH2: x2
5
6 
*  0  0 (ñuùng x   ;2  )
5 

6
Vậy nghiệm của BPT là  x  2 x  5
5

Bài 13. Giải và biện luận phương trình: log x 2  log x m * 


Giải

Đk: 0  x  1

- TH1: m  0  * vô nghiệm.

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 81 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

- TH2: m  0
 Vôùi 0  x  1: *  m  2

 Nếu m  2 thì * có vô số nghiệm


 Nếu 0  m  2 thì * vô nghiệm
 Vôùi x  1: *  m  2

 Nếu m  2 thì * vô nghiệm


 Nếu 0  m  2 thì * có vô số nghiệm.
Bài 14. Giải các phương trình:
a  log 2 x  4 log 4 x  5  0 1
Đk:

x  1
 x  1

Đặt t  log 4 x , t  0.

1
 t 2  log 4 x  log 2 x  log 2 x .
2

Khi đó

t   1  loaïi 
1  t 2  4t  5  0  
t  5
 log 4 x  5  log 4 x  25
 x  4 25  x  425.

Vậy nghiệm của pt đã cho là: x  425.

b  32 x 1  3x  2  1  6.3x  3 
2 x 1
 2
2
 2   3.32 x  9.3x  3.3 x
 1

 3.32 x  9.3x  3.3x  1 *

Đặt t  3x , t  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 82 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

*  3t 2  9t  3t  1 **
1
- TH1: t 
3

**  3t 2  12t  1  0
 6  33
t   loaïi 
3

 6  33
t 
 3
6  33 6  33
 3x   x  log 3 .
3 3

1
- TH2: 0  t  .
3

**  3t 2  6t  1  0
 3 2 3
t   loaïi 
3

 32 3
t   loaïi 
 3

6  33
Vậy nghiệm của pt đã cho là: x  log 3 .
3

c  2  5x  24   5 x  7  5 x  7

x  a 1 a ax
Bài 15. Giải và biện luận phương trình: 1  x 2   1  x 2  1
Giải

Đk: x  0

 x  0 : 1 thỏa a  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 83 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x0
1  x  a 1  a  a  x
 x  a  a  x  a 1  a  1
 2 a2  x2  1  a2
2
 4 x 2    a 2  1
 a 2  1  0  a  1 (voâ lyù).
 a 2  1  0  a  1 (phöông trình voâ nghieäm).

Vậy phương trình có nghiệm x  0, a  0

Bài 16. Giải các hệ:

 1
 x  y  y  x 1
a  2 I 
 x  y  x  3 y  2

Giải

Đk: x  0, y  0

Ta thấy x  0, y  0 là một nghiện của hệ.

Với y  0 , đặt x  t y , t  0 ta có:

 2 1
 t y  y  y 
2
t y 1' 
  
I 
 t 2 y  y  t y  3 y  2'

Chia 1' cho  2' vế theo vế ta được:

t2 1 t
  6  t 2  1   t 2  1 t 2
 t  1 t 6
2

 6t 2  6t  t 4  t 2  t 4  5t 2  6  0
 t  3

t 2 3  t   3  loaïi 
 2 
t 2  t  2

 t   2  loaïi 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 84 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

+ t  3  x  3 y  x  3 y . Thay vào 1 ta được:

1 3 3 3
2y y  3y  y  x .
2 4 4

+ t  2  x  2 y  x  2 y. Thay vào 1 ta được:

2
3y 2 y  3 y  y   x  2.
2

 3 3 3  2 
Vậy nghiệm của hpt đã cho là:  ; ,  ; 2 .
 4 4   2 

 1
 x   x  y 3  3
 y
b   II 
2 x  y  1  8
 y

Giải

Đk:

 1
x   0
 y
x  y  3  0

1
Đặt t  x  , u  x  y  3; t  0, u  0 .
y

t  u  3 t  u  3 t  u  3
  2 2
II    2 
t  u  5  t  u   2tu  5 tu  2

 t , u là 2 nghiệm của phương trình:

 t  1

X 1 u  2
2
X  3X  2  0   
X  2  t  2

 u  1

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 85 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 1  1
t  1  x  1  x  1
  y  y
 u  2  x  y  7
 x  y 3  2 
 2  10
x  ; y  3  10
3  10

 2  10
x  ; y  3  10
 3  10

 1  1
t  2  x 2  x 4
  y  y
 u  1  x  y  4
 x  y 3 1 
 x  3; y  1

 x  5; y  1

 2  10   2  10 
Vậy nghiệm của hpt đã cho là:  ; 3  10  ,  ; 3  10  ,  3; 1 ,  5;  1 .
 3  10   3  10 

 x  y  xy  14
c   III 
2 2
 x  y  xy  84

Giải

Đk: xy  0.

Đặt u  xy , v  x  y; u  0.

v  u  14 v  u  14
 III   2 2
 
v  u  84 v  u  6
v  10  xy  4  xy  16
  
u  4  x  y  10  x  y  10

 x, y là 2 nghiệm của phương trình:

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 86 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

X  8
X 2  10 X  16  0  
X  2

Vậy nghiệm của hpt đã cho là:  8; 2  ,  2; 8  .

2  x  y   3

d 
 3
x 2 y  3 xy 2   IV 
 3 x  3 y  6

Giải

Đặt t  3 x , u  3 y

 2  t  u   3  t  u  tu
3 3

  
IV 
t  u  6
2  t 2  tu  u 2   3tu 2
2  t  u   9tu t  u  6
  
t  u  6 t  u  6 tu  8

Vậy t , u là nghiệm của phương trình

X  4
X 2  6X  8  0  
X  2
  3 x 2  x  8
 
  3 y 4  y  64
 
  3 x 4   x  64
 
  3 y 2   y  8

Vậy nghiệm của hpt đã cho là  8; 64  ,  64; 8 

3 5
 x  3 y  6 xy 1
e  2
 x  y  10  2

Giải

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 87 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Đk: xy  0

- Nếu y  0 không là nghiệm của hệ.

- Nếu y  0 đặt x  ky ta có:

56 2
1  3 ky  3 y ky
2
56
 3 k 1  k  *
2

Đặt t  6 k  0

t  2 6 k  2
5
*  t 2  t  1  0   1   6 1
2 t k 
 2  2
 2
  x  13

  y  128
 k  64  x  64 y   13
 1   1  
k  x  y   x  128
 64  64   13

 y  2
  13

 2 128   128 2 
Vậy nghiệm của hpt đã cho là  ; ,  ; 
 13 13   13 13 

3lg x  4lg y
f lg 4 lg 3 V 
 4 x    3 y 

Giải

Đk: x, y  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 88 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

lg x lg 3  lg y lg 4
V   
lg 4  lg 4  lg x   lg 3  lg 3  lg y 
lg x lg 3  lg y lg 4
 2 2
lg 4  lg 4 lg x  lg 3  lg 3lg y
lg x lg 3lg 4  lg y lg 2 4

lg 3lg 4lg x  lg 3lg y   lg 3  lg 4  lg 3
2 2 2

lg x lg 3lg 4  lg y lg 2 4

lg y  lg 4  lg 3   lg 3  lg 4  lg 3
2 2 2 2

1 1
 lg y   lg 3  y   x 
3 4

1 1
Vậy nghiệm của hpt đã cho là  ; 
 4 3
2 2
 x  y  1
g  VI 
log 2  x  y   log3  x  y   1

Giải

x  y
Đk: 
x   y

 x  y  x  y   1 1
VI   
log 2  x  y   log 3  x  y   1  2
Đặt t  x  y  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 89 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1
 2   log 2 t  log3 1
t
 log 2 t  log 3 t  1
 log 2 3log 3 t  log 3 t  1
1 1
 log 3 t  
log 2 3  1 log 2 6
1
log 2 6
t 3  3log6 2
 1
 log 6 2
 3log6 2
 x  y  3log6 2 3
  x 
  2
1
 x  y  log6 2  1
 3 3.3log6 2  log6 2
y  3
 2

Là nghiệm của hệ.

 x 3  y 3   3 y  3x  1  xy 
h  VII 
2 2
 x  y  1

Giải

 x  y   x 2  xy  y 2    3 y  3x  1  xy 
VII    2 2
 x  y  1
 x  y 1  xy    3 y  3x  1  xy 

2 2
 x  y  1
1  xy   x  y  3x  3 y   0

2 2
 x  y  1
  xy  1
  xy  1  2 2
*
 x y  x  y  1
  x  y  3  3  0   x y
 2   x  y  3  3  0
2
x  y  1   x 2  y 2  1
**

- Ta giải *

+ x  0 không là nghiệm của *

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 90 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

+ x  0  * vô nghiệm

- Giải ** : Thay ** vào VII  ta có: x 3  y 3   x  y 1  xy 

 x  y  0
 2 2
 x  y  x  y  1  xy   0  x  y  1
 2 2

x  y  1 x  y  1  xy
  
  x 2  y 2  1
 1
x  y   2

 x  0  x  1
 y  1   y  0
 

Là nghiệm của hệ.

log1 x 1  2 y  y 2   log1 y 1  2 x  x 2   4 1


k 
log1 x 1  2 y   log1 y 1  2 x   2  2
Giải

 1
 2  x  1, x  0
Đk: 
 1  y  1, y  0
 2

1  2log1 x 1  y   2 log1 y 1  x   4


 log1 x 1  y   log1 y 1  x   2
1
 log1 x 1  y   2
log1 x 1  y 
 log1 x 1  y   1
 x   y thay vaøo  2  ta coù
log1 y 1  2 y   log1 y 1  2 y   2
2
 1  2 y 1  2 y   1  y 
y  0 x  0
 5y  2y  0  
2

y  2 x   2
 5  5

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 91 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 2 2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là  0,0     , 
 5 5

log xy  x  y   1
m  VIII 
2 log 5 xy  log x  y xy

Giải

 xy  1

Đk:  x  y  0
x  y  1

 x  y  xy

VIII    2  1
 log 5 log  x  y 
 xy xy

 x  y  x y
 2
log xy  x  y   log xy 5
2
 x  y   x y
2 2
 x  y  x y
 2
 2
  x  y   5  x  y   5
 x 2  y 2  x 2 y 2  2 xy
 2 2
 x y  4 xy  5  0 *
 xy  1 loaïi
xeùt * : x 2 y 2  4 xy  5  0  
 xy  5
 xy  5  y2  5y  5  0
 
x  y  5 x  y  5

 5  5  5  5
y  y 
 2  2
   loaïi vì x  y
x  5  5 x  5  5
 2  2

 5  5 5  5 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là:  ; 
 2 2 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 92 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 2 x2  2 x 3 log2 3  3 y 4

n 
1
2
 4 y  y  1   y  3  8  2
Giải

1  x 2  2 x  3  log 2 3    y  4  .log 2 3


 x 2  2 x  3    y  3 .log 2 3

Đk: y  3

 2   4 y  1  y  y 2  6 y  9  8
 y2  3y  0
 3  y  0
 y  3 thoûa maõn heä phöông trình

 x  1
Vôùi y  3 ta coù x 2  2 x  3  0  
x  3

Vậy hệ có nghiệm  1; 3   3; 3

4 x  y 1  3.42 y 1  2 1


p 
 x  3 y  2  log 4 2  2
Giải

1
 2  x  3 y  2  
2

Vì 4 x  y 1  0, 3.42 y 1  0 nên áp dụng bất đẳng thức cauchy ta có:

1
4 x  y 1  3.42 y 1  2 3.4 x  3 y  2  2 3.  2
2
x  y 1 2 y 1
4  3.4 2

Mâu thuẫn với 1 . Vậy hệ vô nghiệm.

PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 93 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1. CÁC HỆ CƠ BẢN

a. Hệ đối xứng loại I

 x  y  1
(2004-D) Tìm m để hệ sau có nghiệm:  I 
 x x  y y  1  3m

Giải

u  x  0
Đặt: 
v  y  0

u  v  1
I    3 3
*
u  v  1  3m
u  v  1

uv  m

Khi đó u, v là nghiệm của phương trình

X2  X m0 **
Hệ đã cho có nghiệm  x; y   * có nghiệm u  0, v  0  ** có 2 nghiệm dương:

   1  4m  0
 1
S  1  0 0m
P  m  0 4

Bài tập tương tự:

 x 2  y 2  2  m  1
Bài 1. Tìm m để hệ sau có 2 nghiệm:  2
I 
 x  y   4

Giải

 x  y  2  2 xy  2  m  1
I    2
 *
 x  y   4

Đặt t  x  y , u  xy

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 94 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

t 2  2u  2  m  1 t   2
*   2 
t  4 u  1  m

Điều kiện để hệ có nghiệm là:

t 2  4u  0  4  4 1  m   0
m0

Khi đó x, y là nghiệm của phương trình:

 X 2  2X 1 m  0
 2
 X  2X 1 m  0

Cả 2 phương trình đều có  '  m

Để hệ chỉ có 2 nghiệm thì m  0

X  x  y 1
Khi đó  1
 X 2  x  y  1

Vậy hệ có 2 nghiệm khi m  0 và 2 nghiệm đó là 1;1 ,  1;  1

 x  y  xy  2m  1
Bài 2. Tìm m để hệ sau có 4 nghiệm:  2 2 2
I 
 x y  xy  m  m

Giải

Đặt S  x  y, P  xy

 S  P  2m  1
I    2
 SP  m  m

Khi đó S , P là nghiệm của phương trình

X 2   2m  1 X  m 2  m  0  *
 X  m 1  S1  m  1, P1  m
Có   1  0  * có 2 nghiệm phân biệt là  1   S  m, P  m  1
X2  m  2 2

Để hệ  I  có 4 nghiệm thì:

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 95 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 S12  4 P1  0 2
 m  6m  1  0
 2  2
 S2  4 P2  0  m  4m  4  0
 m  3  2  m  3  2

 m  2

a 2  b 2  c 2  2 4 4
Bài 3. Cho a, b, c thay đổi thỏa:  I  CMR:   a, b, c 
ab  bc  ca  1 3 3

Giải

 a  b 2  2ab  c 2  2
I   
 ab   a  b  c  1

Đặt S  a  b, P  ab ta có:

S 2  2P  c 2  2

 P  Sc  1
 S 2  2 1  Sc   c 2  2

 P  1  Sc

  S  c  2   S  c  2
  2
2 2
 S  2Sc  c  4  0  P  1  Sc   P   c  1
  
  S  c  2
 P  1  Sc    S  c  2
  P  1  Sc  2
  P   c  1

S 2  4P  0
 
 c  2 2  4  c  12  0 2
3c  4c  0  3  c  0
Điều kiện để hệ I có nghiệm là    2 
 c  2  2  4  c  12  0  3c  4 c  0 0  c  4

 3
 4 4
 c   ; 
 3 3

4 4
Vì vai trò của a, b, c như nhau nên ta có :   a, b, c 
3 3

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 96 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1
Bài 4. Cho  ,  thay đổi luôn thỏa sin   sin   . Tìm GTLN và GTNN của
2
P  cos 2  cos 2  .

(Đã giải)

b. Hệ đối xứng loại II.

 y2  2
3 y  x 2

(2003-B) Giải hệ phương trình:  2 I 
3 x  x  2
 y2

Giải

Đk: x  0, y  0 khi đó:

3 x 2 y  y 2  2  x  y  3 xy  x  y   0
I    2 2   2 2
3 xy  x  2 3 xy  x  2
 x  y
 2 2
 3 xy  x  2

3 xy  x  y  0
  voâ nghieäm
 3 xy 2  x 2  2
x  1

y 1

Vậy nghiệm của hệ là 1;1

Bài tập tương tự:

 x 3  2 y  3 x
Bài 1. Giải hệ phương trình:  3
 y  2 x  3 y

(Đã giải)

2 x  y  1  m
Bài 2. Tìm m để hệ phương trình:  có ít nhất 1 nghiệm.
2 y  x  1  m

(Đã giải)

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 97 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

c. Hệ đẳng cấp bậc hai.

2 x 2  3 xy  y 2  4 1
Bài 1. Giải hệ phương trình:  2 2
 x  xy  3 y  3  2
Giải

+ x  0 : 1  y 2  4 vô nghiệm.

+ x  0 đặt y  tx khi đó hệ

2 x 2  3tx 2  t 2 x 2  4
 2 2 2 2
 x  x t  3t x  3
 x 2  t 2  3t  2   4  3


 x  3t  t  1  3
2 2
 4

VP của  3  0 nên VT của  3  0

Chia  4  cho  3 ta có:

 2
3t 2  t  1 3 2  t
  15t  13t  2  0  15
t 2  3t  2 4 
 t  1

2 x  y  x  1
+ với t  1 t  ta có hệ:  2 
15  x  1  y  1

 2  2
y  x y
2  15  89
+ với t  ta có hệ:  
15  x 2  225 x   15
 89  89

 15 2   15 2 
Vậy hệ có nghiệm là 1;1 ,  1;  1 ,  ; ,   ; 
 89 89   89 89 

 x 2  3 xy  y 2  m  4 1
Bài 2. Tìm m để hệ phương trình:  2 2
có 4 nghiệm.
3 x  xy  y  2  m  2
Giải

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 98 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

+ Nếu x  0 từ  2   y 2  m  2 , với m  2  x  0 không là nghiệm của phương trình.

+ x  0 , đặt y  tx hệ trở thành

 x 2  3 x 2t  t 2 x 2  m  4  3
 2 2 2 2
3 x  x t  t x  2  m  4
 x 2 1  3t  t 2   m  4


 x  3  t  t   2  m
2 2

VP của  4   0 nên VT của  4   0 . Chia 2 vế của  3 cho  4  ta có:

t 2  3t  1 m  4
2
  3t 2   5  m  t   2m  5   0 *
t  t  3 2  m

Để hệ có 4 nghiệm phân biệt thì * phải có 2 nghiệm phân biệt tức là

  m2  34m  35  0  m  2  m  35

Vậy phương trình có 4 nghiệm khi m  2  m  35

d. Một số hệ khác.

 1 1
x  x  y  y 1
(2003-A) Giải hệ phương trình: 
2 y  x 3  1  2

Giải

Đk: x, y  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 99 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 1  x  y
1   x  y  1    0   xy  1
 xy  
 x  y
 x  y  3
 3  x  2 x  1  0
 2 y  x  1 
   1
 xy  1  y  
  x
 2 y  x 3  1   4
 x  x  2  0
x  y 1

 x  y  1  5
 2

 x  y  1  5
 2

 y   1
  x
 2 2  voâ nghieäm 
  x 4  x  2   x 2  1    x 2  1   3  0, x
     
 2  2 2

 1  5 1  5   1  5 1  5 
Vậy nghiệm của hệ là  ;   1; 1   ; .
 2 2   2 2 

e x  e y  ln 1  x   ln 1  y 
(2006-D) Chúng minh với a  0 , hệ:   I  có nghiệm duy nhất.
 y  x  a

Giải

e x  ln 1  x   e y  ln 1  y 
I   
 y  x  a
ax x
e  ln 1  a  x   e  ln 1  x   0 1

 y  x  a  2
Hệ  I  có nghiệm duy nhất khi  2  có nghiệm duy nhất trên  1;    .

Đặt f  x   e a  x  ln 1  a  x   e x  ln 1  x 

1 1
 f   x   ea x  e x  
1 x 1 a  x

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 100 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Vì a  0  x  1 ta có:

e a  x  e x  0

 1 1
  0
1  x 1  a  x
 f   x   0, x  1

 f  x  đồng biến trên  1;   

  I  có nghiệm duy nhất trên  1;   

Bài tập tương tự:

 x 3  y 3   3 y  3x  1  xy 
Bài 1. Giải hệ phương trình: 
2 2
 x  y  1

(Đã giải)

Bài 2. Giải các hệ phương trình:


3 3
 x  y  3 x  y
a  2
 x  xy  2

(Đã giải)

 x 2 y  2 y 3  2  x  y 
b  2
 y  xy  2

(Đã giải)

PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN

Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình :


Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 101 -
2 x 1
a) x  1  (x  7)
3 3
b) x  1  2x  1  3 3x  1
x 1
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Giải:

x 1
a) x 2  1  (x  7) (1)
x 1

Đk: x  1  x 1

Từ (1)  (x  1) x  1  (x  7) x  1

x   1
   x  1
x  1  x  7

Thế x  1 vào phương trình (1) ( thoả mãn).

Vậy nghiệm của PT (1) là x  1

b) 3 x  1  3 2x  1  3 3x  1 (1)

Ta có: (1)  x  1  2x  1  3 3 (x  1)(2x  1)( 3 x  1  3 2x  1)  3x  1

 3 3 (x  1)(2x  1)(3x  1)  3

x  0

 (x  1)(2x  1)(3x  1)  1  x (6x  2x  9)  0  
2
x  1  55

 6

1  55
Thử lại ta thấy x  ( thỏa mãn)
6

1  55
Vậy phương trình(1) có 2 nghiệm x 
6

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 102 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

c) 2 x  2 x  1  x  2 x  1  2x  1 (*)

Đk: x  1

2 x  1  2  x  1  1  2x  1 (1)

Từ (*)  2 x  1  1  x  1  1  2x  1  
2  2 x  1  x  1  1  2x  1 (2)

+Giải (1): (1)  3 x  1  2x  2  4x 2  x  13  0 phương trình vô nghiệm

x  1

+Giải (2): (2)  x  1  2  2x  4x  9x  5  0  
2
x  5
 4

5
Thế x  1 ; x  vào phương trình (*); x  1 thoả mãn
4

Vậy nghiệm của phương trình (*) là x  1 .

1 1 1
d) x x  x  (1)
2 4 2

1
Đk: x  
4

1 1 1 1 1 1 1
Ta có: x x  x   x x  x  
2 4 2 4 4 4 2

1 1 1 1 1 1
 x x    x  
4 2 2 4 2 2

1 1
 x 0 x  .
4 4

1 1
Thay x   vào phương trình (1) thoả mãn nên x   là nghiệm của pt (1)
4 4

Bài 2: Giải phương trình và bất phương trình :

10x
a) 3x  2  x  3  2x  5 b)  x 3
8x  1  3x  1
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 103 -
2 2 x  2x 2
c) ( 1  x  1)( 1  x  x  x  7)  x d) 
2  x  2x x
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Giải:

a) 3x  2  x  3  2x  5 (1)

2
ĐK: x 
3

Ta có: (1)  3x  2  x  3  3x  2  (x  3)

Đặt u  3x  2  0 , v  x  3  0

u 2  3v 2  11
u 2  3v 2  11 u 2  3v 2  11 
Ta có hệ  

  u  v

u  v  u 2  v 2 (u  v )(u  v  1)  0 
  u  v  1  0


u  v

u 2  3v 2  11 (2)

 
u  v  1  0
 2 (3)
u  3v 2  11



 3x  2  11
u  v
+)Giải(2): (2)   2  u  v 
11
  2
v  3v  11
2
2  11
  x  3 
 2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 104 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt


3x  2  11
  2 x5
 11 2
x  3 
 2

u  1  v
u  1  v u  1  v  u  1
+)Giải(3): (3)   
 2  
 v  2   (loại)
(1  v )  3v  11
2 2
v  v  6  0  v  2
  v  3 (l ) 


5
Vậy phương trình (1) có nghiệm là x 
2

10x
b)  x  3 (1).
8x  1  3x  1

1
ĐK: x  
8

Ta có: (1) 
 
8x  1  3x  1 10x
 x 3 (vì 8x  1  3x  1  0 )
8x  1  (3x  1)

2  
8x  1  3x  1  x  3


 4 11x  2  2 (8x  1)(3x  1)  x  3 
 8 (8x  1)(3x  1)  43x  5

43x  5  0
 
64(8x  1)(3x  1)  (43x  5)2


x   5
 43
 2
313x  274x  39  0

x   5
  43 x 1
 39
x    x 1
 313

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 105 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là: 1; 

c) ( 1  x  1)( 1  x  x 2  x  7)  x (1)

Đk: x  1

Ta có: (1)  1  x  (x 2  x  6) 1  x  x 2  x  7  x

 (x 2  x  6)( 1  x  1)  0

 x2  x  6  0 ( do 1  x  1  0 )

x  2 (n )
 
x  3 (l )

Vậy nghiệm của của PT là : x  2

2 x  2x 2
d) 
2  x  2x x

Đk: x  2;2 \ 0

 
2

2x  2x 2 2 x  2x 2


Ta có:   
2  x  2x x 2x x

2  x  2 x  2 4 x2  4
 0
2x

4 x2
  0  x  0;2
x 

Vậy tập nghiệm của BPT là: (0;2]

1  2x  x  1 2
e)  3 (1)
1  2x  x  1 x

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 106 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 1 
Đk: x   ;  \ {0}
 2 

 
2

1  2x  x  1 2 1  2x  x  1  3x  2
Ta có :  3  0
1  2x  x  1 x x

1  2x  x  1  2 (1  2x )(x  1)  3x  2
 0
x

2 (1  2x )(x  1)
  0  (1  2x )(x  1)  0
x


x   1
 
x  12


Ta thấy x  1 không thỏa mãn phương trình

1
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x  
2

g) x 2  3x  2  x 2  1  x  1 (*)

Đk: x  (; 2]  [1; )  {  1}

 2
u  x  3x  2  0 u2  v2
Đặt    x 1
v  x 2  1  0 3


u2  v2 u  v 
Khi đó PT (*) trở thành: u v   (u  v )   1  0
3  3 

u  v u  v
 (1)
 u  v  
 u  3  v (2)
 3  1  0

+ Giải (1): (1)  u  v  0  x  1 ( nhận)

+ Giải (2): (2)  x 2  3x  2  3  x 2  1  x 2  3x  2  9  (x 2  1)  6 x 2  1

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 107 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x  2
  x  1  x  2   2
2
4(x  1)  x 2  4x  4


x  2
x  2 
 2   vô
3x  4x  8  0 x  2  2 7
  3
nghiệm

Vậy PT (*) có nghiệm duy nhất: x  1

h) 2x 2  5x  3  1  x 2  x  2  x (1)

x  ; 2  1; 


   3 
Đk:   3   x  ; 2   ;   {1}


x  ; 1    ; 
  2 

 2
 

Ta xét các trường hợp sau:

+) TH1: x  1 là nghiệm của (1)

+) TH2: x  2 : (1)
 1  x . 3  2x  1  x . x  2  ( 1 
 1 x.  
3  2x  1  x  1  x . x  2
 3  2x  1  x  x  2 (do 1  x  0)
 3  2x . 1  x  x  3

( vô nghiệm vì VP  0 VT  0 )

+) TH3: x 
3
2
: (1)  x 1  
x  2  x  1  2x  3  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 108 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 x  2  x  1  2x  3  0 (do x  1  0)

 x  2  x  1  2x  3

 x  2  x  1  2 (x  2)(x  1)  2x  3

 2 (x  2)(x  1)  4 (vô nghiệm)

Vậy bất phương trình có duy nhất nghiệm: x  1

1 x 1 x 1
k) x  
x x x


x  1  0
Đk:   x  1  x  0  x  1
 1
1   0
 x

+)Với x  1 thìBPT:

x 1 x  1 x 1 (x  1)2
 
x x x2
x 1
 x 1 1 
x
 x (x  1)  x  x  1
 x2  x  x  2 x2 x  x 1
 x2 x 2 x2 x 1  0

 
2
2
 x  x  1  0.

Đúng x  1

+)Với 1  x  0 ,ta có: x 1

1 1
x  1
x x
1 1
 x   1
x x
1 1
 x   1  0
x x

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 109 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x 1
Mà  0; x  [  1; 0) .Suy ra BPT đã cho vô nghiệm.
x

Vậy nghiệm của BPT đã cho là : x  1

m) 2x 1  x 2  3(x  1  1  x 2 ) (1)

Đk: x  1;1
 

Ta có: (1)  1  x 2  2x 1  x 2  x 2  1  3(x  1  x 2 )  3

 (x  1  x 2 )2  1  3(x  1  x 2 )  3 (2)

t  1
Đặt t  x  1  x , PT (2) trở thành: t  3t  2  0  
2 2

t  2

x  1
+ Với t  1  x  1  x  1  
2

x  0

+ Với t  2  x  1  x 2  2  2x 2  4x  3  0 (vô nghiệm )

x  1
Thử lại ta thấy  thỏa mãn
x  0

x  1
Vậy phương trình có nghiệm 
x  0

Bài 3. Giải phương trình và bất phương trình:

x 2 x 1 2 4 2
a) 2 3 b) x  x  1  x  x  1  2
x 1 x 2

x 1 x 1 2 2
c)  2 d) (4x  1) x  x  2  2(2x  x )
x 1 x 1
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 110 -
2 2
f) 3x  5x  7  3x  7x  2  3
2
e) x  2x  2 2x  1
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Giải:

Cách 1:

x 2 x 1
a) 2  3 (1)
x 1 x 2

Đk: x  ; 2  1; 

x 2 2 t  1
Đặt t   0 , PT trên trở thành: t   3  t 2  3t  2  0  
x 1 t t  2


x 2
+) Với t  1   1  x  2  x  1 Vô nghiệm
x 1

x 2 x 2
+) Với t  2  2  4  x  2  4x  4  x  2
x 1 x 1

Vậy phương trình có nghiệm x  2

Cách 2:

x 2 x 1
 4 4  9
x 1 x 2
(1)  x  2  4 x  1  5 x  1x  2  0
2 2

 9x  18  0
x 2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 111 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

4
b) x  x 2  1  x  x 2  1  2 (1)

Đk: x  1

Vì 4
x  
x 2  1 x  x 2  1  1 nên (1)   4
1
2
4
 x  x2 1  2
 x  x 2  1 
 

4 1
Đặt t  x  x 2  1  0 ; PT trên trở thành: 2
 t  2  t 3  t2  1  0
t


t  1 (2)

 1 5
 t  (3)
 2

t  1  5  0 ( loại )
 2

4
+) Giải (2): t  1  x  x 2  1  1  x  x 2  1  1  x 2  1  x 2  1  2x  x  1

1 5
+) Giải (3): t 
2

4 1 5
 x  x2 1 
2

   
4
 16 x  x 2  1  1  5

 2x  2 x 2  1  7  3 5

 4x 2  4  94  42 5  4 7  3 5 x  4x 2  
49  21 5 7
x 
14  6 5 2

7
Thử lại ta có x  1 và x  thoả mãn (1)
2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 112 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

7
Vậy x  1 và x  là nghiệm của (1)
2

x 1 x 1
c)  2
x 1 x 1

Đk: 1 x  1

x 1 1 x 1
+ Đặt t   t   2  t 2  2t  1  0  t  1  1
x 1 t x 1

 x  1  x 1

 x 2  2x  1  x  1

x  0
 x  3x  0  
2

x  3

Thử lại ta có x  3 thỏa mãn

Vậy phương trình có nghiệm là x  3

d) (4x  1) x 2  x  2  2(2x 2  x ) (1)

TXĐ: D  

Ta có: (1)  (4x  1) x 2  x  2  4x 2  2x

 (4x  1) x 2  x  2  3x 2  x  2  x 2  x  2 (2)

Đặt t  x 2  x  2  0 , PT(2) trở thành: t 2  (4x  1)t  3x 2  x  2  0 ;

t  x  1 (3)
Ta có   (2x  3)2 nên PT trên có nghiệm 
t  3x  2 (4)

+) Giải(3): t  x  1  x 2  x  2  x  1  x 2  x  2  x 2  2x  1

 x =1

+) Giải(4): t  3x  2  x 2  x  2  3x  2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 113 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 9x 2  12x  4  x 2  x  2

 8x 2  13x  2  0


x  13  105
 16
 

x  13  105
 16

13  105
Thử lại ta có x  1 , x  thỏa mãn
16

13  105
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x =1, x 
16

e) x 2  2x  2 2x  1

1 
Đk: x   ; 
2 

Ta có x 2  2x  2 2x  1  2 2x  1  x  1  1 (1)
2

Đặt y  1  2x  1 , y  1 , Ta đưa về hệ :

y  1  2x  1 
y  1  2x  1
2

  
2(y  1)  x  12  1  x  1 2  2y  1
  
y  x y  x  2  2 y  x   0


x  1  2y  1
2



x  y
y  x y  x   0 

  x  y
x  1  2y  1
2

x  1  2y  1
2



Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 114 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x  y x  y
 
  (2)
x  1  2y  1 x  1  2x  1
2 2

   


x  1  2y  1 x  1  2x  1
2 2

  (3)
x  y x  y
 

+) Giải (2): ta thấy x  y  2  2 không thỏa mãn nên x  y  2  2 là nghiệm

+) Giải (3): Vô nghiệm

Vậy nghiệm của phương trình là x  2  2

f) 3x 2  5x  7  3x 2  7x  2  3 (1)

Ta có: (1)  3x 2  5x  7  3  3x 2  7x  2

 3x 2  5x  7  9  3x 2  7x  2  6 3x 2  7x  2

 6 3x 2  7x  2  4  2x

 
 36 3x 2  7x  2  16  16x  4x 2

x  2

 26x  59x  14  0  
2
x  7
 26

7
Thử lại nghiệm ta có x  , x  2 thỏa.
26

7
Vậy nghiệm của phương trình là x  ,x 2
26
4
g) 1  x  4 x  15  2 (1)

Đk: x  15;1

u  4 1  x  0

Đặt 
v  4 x  15  0


Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 115 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

u  v  2 u  v  2
PT(1) qui về hệ sau:  4 

 2
u  v 4  16 u  v 2  2u 2v 2  16
 

u  v  2 u  v  2
 u  v  2 
 uv  0
  2    
u  v   2uv   2u 2v 2  16
2
4  2uv   2u 2v 2  16
2

   uv  8


u  v  2 u  0
 
uv  0 
u  v  2 v  2
 
   

u  v  2 uv  0 u  2
  
uv  8 vô nghiệm v  0
 

u  0  4 1  x  0 1  x  0

+) Với       x 1
v  2  4 x  15  2 x  15  16
  

u  2  4 1  x  2 1  x  16
 
+) Với      x  15
v  0  x  15  0
4 x  15  0
  

Vậy nghiệm của phương trình là x  1 , x   15

h) 3 3x  2  x  2  4 (1)

Đk: x  2; 

u  3 3x  2

Đặt 
v  x  2  0


u  v  4 v  4  u v  4  u


 
PT (1) đưa về hệ sau:  2    3
3 4  u   u  4
2
3v  u  4
3 3 u  3u 2  24u  44  0
  

v  2  3 3x  2  2 3x  2  8
 
     x 2
u  2  x  2  2 x  2  4
  

Vậy nghiệm của phương trình là x  2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 116 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Biến đổi cơ bản:

x
(2002-B) Giải bất phương trình: logx (log 3 (9  72))  1 (1)

Giải:

log (9x  72)  0 9x  72  1


Điều kiện:  3
   x  log9 73
0  x  1 0  x  1
 

Ta có: (1)  logx x  logx (log 3 (9x  72))

 (x  1)(x  log 3 (9x  72))  0


x  1  0

x  log (9x  72)  0 (*)

 
3

x  1  0
 (vn vì x  log9 73)
x  log 3 (9x  72)  0


x  1

Giải (*) và kết hợp với điều kiện ta được:   0  x  2  log9 73  x  2

x  log9 73

Vậy nghiệm của bất phương trình là: log9 73  x  2 .

x 2 x 2 2
(2006-D) Giải phương trình: 2  4.2x x  2x  4  0 (1)

Giải:

2
Ta có: (1)  2x (2x  4.2x )  (2x  4)  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 117 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

2
 (22x  4)(2x  2x )  0
 22 x  4 x  1

  x2  
x  0
x
 2  2

x  1
Vậy  là nghiệm cần tìm.
x  0

(2006-A) Giải phương trình: 3.8x  4.12x  18x  2.27x  0

Giải

Pt  3.23x  4.22x .3x  32x.2x  2.33x  0

Nhận thấy 33x không là nghiệm của Pt, ta chia hai vế của Pt cho 33x , ta được:
3x 2x x
2 2 2
3.    4.       2  0
 3   3   3 
 x
 2  2
  
 3  3
 x  x 1
 2 
   1 loai
 3 

Vậy x =1 là nghiệm cần tìm.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:


1. Giải phương trình: log x logx
6

6  x  0 (1)

Giải:


x  6

Điều kiện:  0  x  1 1x 5

log 6  x  0
 x

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 118 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x
Nhận xét:  1 khi 1  x  5 nên (1)  logx 6  x  1  logx x
6

 (x  1)(x  6  x )  0
2x 5

Vậy nghiệm của (1) là 2 < x < 5.

2. Giải phương trình : log2(log3x) + log3(log2x) = log2(log2x) (1)

Giải:

Điều kiện: x  1

 log x 
Ta có: (1)  log2  2  + log3(log2x) = log2(log2x)
 log 3 
 2 

 log2(log2x) – log2(log23) + log3(log2x) = log2(log2x)

 log3(log2x) = log2(log23)

 log2x = 3log2(log23)
log (log 3 )
2 2
 x = 23 >1
log (log 3 )
2 2
Vậy x = 23 là nghiệm của (1).

3. Giải phương trình : logx (2x  1)  log2x 3 x 2 (4x 3  4x 2  x ) (1)

Giải:

0  x  1

2x  1  0
Điều kiện:    0x 1
0  2x 3  x 2  1
 3 2
4x  4x  x  0

1 2
Ta có: (1)  logx (2x  1)  
2  logx (2x  1) log(2x 1)[x 2 (2x  1)]

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 119 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1 2
 logx (2x  1)  
2  logx (2x  1) 2
1
logx (2x  1)

 log2x (2x  1)  1
log (2x  1)  1 log (2x  1)  log x
 x x
  x  
 log (2x  1)   1 log (2x  1)  log 1
x
 x x
x

(x  1)(2x  1  x )  0 x  1
 
  
(x  1)(2x  1  1 )  0 x  1
 x  2

1
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của (1) là: x  .
2

x 2 2x
4. Giải bất phương trình : 2 .3
x
.52x 1  270 (1)

Giải:
2
2 x
Ta có: (1)  2x.3x .52x 1  2.33.5
2
 2x 1.3x 2x 3
.52x 2  1
2
 log2 2x 1  log2 3x 2x 3  log2 52x 2  0
 x  1  (x  1)(x  3) log2 3  2(x  1) log2 5  0
 (x  1)[1  (x  3) log2 3  2 log2 5]  0
 (x  1)(x log2 3  3 log2 3  2 log2 5  1)  0
3 log2 3  2 log2 5  1
1x 
log2 3

 3 log 3  2 log 5  1


Vậy tập nghiệm của bpt là 1; 2 2 
 log2 3 

10. Giải bất phương trình : log3   


x  x  1  log9 4 x  3  4 x  1  (*)

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 120 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Giải:

Đk: x  0

Ta có: (*)  log 3  x  x 1   1


2 
log 3 4 x  3  4 x  1 
   log 4 
2
 log 3 x  x 1 3
x  3  4 x 1

  4
2
 x  x 1 x  3  4 x  1 (1)

t  1
Đặt t  x  x  1  1 , khi đó PT(1) trở thành: t 2  4t  3  0  
t  3

+)Với t  1  x  x  1  1  x  0;1

+)Với t  3  x  x  1  3  x   4; 

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x   0;1   4; 

  log 3 1x 
 
log 3 x 2 3 x
11. Giải phương trình : x  x 2  3x (*)

Giải:

Đk: x  ; 3  0;1

 
Ta có: (*)  log 3 x 2  3x log x 2 3x x  log 3 1  x 
 

 log3 x  log3 1  x 

1
 x  1x  x 
2

12. Giải phương trình : log


x
x  x  2   log 5x  6  5 x  2  (*)
x

Giải:

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 121 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Đk: 0  x  1

   
2
Ta có: (*)  logx x  x  2  logx 5x  6  5 x  2

 
2
 x  x 2  5x  6  5 x  2

t  2
Đặt t  x  x  2  0 , PT trên trở thành: t 2  5t  6  t 2  5t  6  0  
t  3

+) Với t  2  x  x  2  2  x  0

5
+) Với t  3  x  x  2  3  x 
2

5
Thử lại ta có x  0 , x  thỏa.
2

25 log m
13. nghiệm
Vậy Giải và biện
của luận bất phương
phương x  :0log
trình là trình , xx  x
2

Giải:

+) m  0 : Bất phương trình vô nghiệm

+) 0  m  2 : Tập nghiệm của bất phương trình S  1; 

+) m  2 : Tập nghiệm của bất phương trình S  0;1

ĐẶT ẨN PHỤ

2
(2002-A) log 3 x  log23 x  1  2m  1  0 (1)

a) Giải (1) khi m=2


Giải:
b) Tìm m để (1) có ít nhất một nghiệm
 3
thuộc 1; 3 
a) Với m=2, ta có: log 3 x  log 3 x  1  5  0 
2 2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 122 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 log23 x  1  log23 x  1  6  0
 2 log x  3 x  3 3
 log 3 x  1  3 (loai)  3 
  
 log x  1  2
2
log 3 x   3 x  3 3
 3  

3
b) Ta có: 1  x  3  1  log23 x  1  2

Đặt f( log23 x  1 ) = log23 x  1  log23 x  1  2m  2

3
Khi đó: f(1).f(2)  0  m(3  2m )  0  0  m 
2

Vậy với m  0; 3  thì thỏa mãn đề ra.


 2

x x 2
(2006-B) log5 (4  144)  4 log 5 2  1  log 5 (2  1) (1)

Giải:

 4x  144 
Ta có: (1)  log 5    log5 [5(2x 2  1)]
 2 
4

4x  144
 4
 5(2x 2  1)
2
 22x  144  24.5.2x 2  24.5  0
 22x  20.2x  64  0
2x  22
  x 4
2x 4
2  2

Vậy nghiệm của (1) là: 2< x <4.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:

1. Giải phương trình:

a) logx 2. log2x 2. log 2 4x  1 (1) b) 2. logx 3  log 3x  3 log 9x 3  0 (1)

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 123 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Giải:

a) logx 2. log2x 2. log2 4x  1 (1)

Điều kiện: 0  x  1

1
Ta có: (1)  (2  log2 x )  1  2  log2 x  log2 x  log22 x
log2 x . log2 2x

 log22 x  2
log x  2 x  2 2
 2 
 
log2 x   2 x  2 2
 

x  2 2

Vậy nghiệm của phương trình là: 
x  2 2

b) 2. logx 3  log 3x  3 log9x 3  0 (1)

Điều kiện: 0  x  1

2 1 3
Ta có: (1)    0
log3 x log3 3x log3 9x

 6 log23 x  11 log3 x  4  0
 
log x   4
4

 x 3 3
 3 3
  1
log x   1 x  32
 3 2 

 4
x  3 3
Vậy nghiệm của (1) là  1
.
x  32


2. Giải phương trình và bất phương trình

5 x 2 x
   3  2 2 
x x
x 2 x 2
x
a) 4  9x  6 b) 3  2 2 6
2

   
x x
c) 3  5  3  5  3.2x d) log2 (x 2  x )  logx 2 x 32  6
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 124 -

2
e) log x x  40 log 4x x  14 log16x x 3
2
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Giải:

2
x 2
x 5 x 2 x
a) 4x  9x  6 (1)
2
x 2 x x 2 x
2 3 5
Ta có: (1)       
 3   2  2

x 2 x
2
Đặt t =   , t > 0.
 3 

1 5
(1) trở thành: t    2t 2  5t  2  0
t 2

 x 2 x
 2  1
 1    (1)
t   3  2
 2   x 2 x
  2 
t  2   2 (2)
 3 


 1
 1  1  4 log 2
 2
 3
1 x 
Giải (1): (1)  x 2  x   log 2  2
2  1
3  1  1  4 log
 2
2
x  3

 2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 125 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 1  1  4 log 2 2

 3
x 
Giải (2): (2)  x  x   log 2 2  
2 2
3  1  1  4 log 2 2
 3
x 
 2

Vậy phươnh trình có 4 nghiệm.

   3  2 2 
x x
b) 3  2 2  6 (1)


Ta có: 3  2 2 =  1
3  2 2 
 
x
Đặt t = 3  2 2 , t > 0

1
Ta có: (1) trở thành: t   6  t 2  6t  1  0
t


 
x
t  3  2 2  32 2  3 2 2 x  1

    
  x  1
x
t  3  2 2  32 2  32 2
 

x  1
Vậy nghiệm của (1) là  .
 x  1

   3  5 
x x
c) 3  5  3.2x (1)

x x
 3  5   3  5 
3  5   3  5     
x x
 3.2x     3
 2   2 

3 5 1
Ta có: 
2 3 5
2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 126 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x
 3  5 
  , t > 0 ; (1) trở thành t  1  3  t 2  3t  1  0
Đặt t = 
 2  t

 x
  3  5  3 5
t  3  5   
  2  2
 2  
 x
t  3  5  3  5  3 5
    
2  2  2

x  1
 
x  1

x  1
Vậy nghiệm của phương trình là 
x  1

d) log2 (x 2  x )  logx 2 x 32  6 (1)

x  (; 0)  (1; )


x 2  x  0 

Điều kiện:  2   1  5 
x  x  1 x   
   2 
  

5
Ta có: (1)  log2 (x 2  x )  6
log2 (x 2  x )

 log22 (x 2  x )  6 log2 (x 2  x )  0
 1  log2 (x 2  x )  5
x 2  x  2  0
 2  x  x  32   2
2
x  x  32  0

x  (; 1]  [2; )
  1  129   1  129 
     ; 1  2; 
 1  129 1  129   x   
x   ;   2   2 
  2 2    
  

 1  129   1  129 

Vậy ta có tập nghiệm của (1) là x   ; 1  2; 
2 2 
   

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 127 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

e) log x x 2  40 log 4x x  14 log16x x 3 (1)


2

 1 1 
Điều kiện: 0  x   ; ;1;2
16 4 

log2 x 2 log2 x log2 x 3 2 log2 x log2 x log2 x


Tacó :(1)   40  14   20  42
x log2 4x log2 16x log2 x  1 2  log2 x 4  log2 x
log2
2

 2 log22 x  3 log2 x  2  0
 
log2 x   1
1
x  2 2
 2
 x  4
log2 x  2 

 1
x  22
Vậy nghiệm của phương trình (1) là 
x  4


g) log12x (6x 2  5x  1)  log13x (4x 2  4x  1)  2 (1)


0  1  2x  1 x  1
  2
0  1  3x  1  
1 1
Điều kiện:   2  x   x  ; 
6x  5x  1  0  3  3 
 2   1   1 
4x  4x  1  0 x  ;    ; 
 
 
3   2 

1
Ta có: (1)  1  log12x (1  3x )  2 2
log12x (1  3x )

 log2 (1  3x )  log12x (1  3x )  2  0
12 x

 log (1  3x )  1  1
 log (1  3x )  log
 12x
 12 x 12 x
1  2x
log (1  3 x )  2 
 12x log
 12x (1  3x )  log 12x
(1  2x )2
 1   x (6x 2  5x )
  (1  3x )  ((1  2 x )  1)  0  0
   1  2x    1  2x
 

 
 (1  3x )  (1  2x )2 ((1  2x )  1)  0 2
 x (4x  x )  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 128 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1 5  1  1 
 x   ;    ;   x   ; 
2 6   4  4 
   

 1 1
Kết hợp với điều kiện ban đầu ta được tâp nghiệm của (1) là x   ;  .
 4 3 

3. Giải các phương trình và bất phương trình:

sin2 x 2
x 2 2x x 2 2x
a) 2  2cos x
3 b) (5  2 6)  (5  2 6)  10

c) log 21
(cos x  1)  log32 2 (cos 2x  3) d) log 2 x  4 log 4 x  5  0

f) 32x 1  3x 2  1  6.3x  32(x 1) h) 2(5x  24)  5x  7  5x  7

Giải:

2 2
x x
a) 2sin  2cos  3 (1)

2 2 2 2
Ta có: (1)  2sin x  2
 3  22 sin x  3.2sin x  2  0
x
2sin

2sin2 x  1 sin2 x  0 x  k 
  
  sin2 x  sin2 x  1   ,k  Z
2 2  x    k 
  2

x  k 

Vậy nghiệm của phương trình là  ,k  Z
x    k 
 2

x 2 2x x 2 2x
b) (5  2 6)  (5  2 6)  10 (1)

Điều kiện: x 2  2x  0  x  (; 0)  (2; )

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 129 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

1
Ta có: 5  2 6 
52 6

x 2 2x
Đặt t  (5  2 6) , t > 0.

1
(1) trở thành t   10
t

 t 2  10t  1  0
t  5  2 6  x 2 2x
 (5  2 6)  5 2 6
  
t  5  2 6 (5  2 6)
2
x 2x
  5  2 6(vn )

x  1  2
2 
 x  2x  1  0  
x  1  2

x  1  2

Vậy nghiệm của phương trình là  .
x  1  2

c) log 21
(cos x  1)  log32 2 (cos 2x  3) (1)

cosx  1  0
Điều kiện:     x  
cos2x  3  0

1
Ta có: (1)  log 2 1
(cos x  1)  log 2 1
(cos 2x  3) 2

1
 cos x  1  (cos 2x  3) 2

 cos2 x  2 cos x  1  0
 cos x  1
 x  k 2

Kết hợp với điều kiện ban đầu ta được: x = 0

Vậy x = 0 là nghiệm của (1).

d) log2 x  4 log 4 x  5  0 (1)

Điều kiện: x  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 130 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Ta có: (1)  2 log 4 x  4 log4 x  5  0


 log x  2  14 (*)
 4
2 18  4 14
  log4 x 
 4
 log 4 x  2  14  0
 2

 184 14
184 14 x  4 4
 x 4 4
  18 4 14

x  4 4

 184 14
x  4 4
Vậy nghiệm của (1) là  184 14

 x   4 4

f) 32x 1  3x 2  1  6.3x  32(x 1) (1)

Điều kiện: 1  6.3x  32(x 1)  0 x  R

Ta có: (1)  3.32x  9.3x  (3.3x  1)2

 3.32x  9.3x  3.3x  1


 3.32x  12.3x  1  0

 3x  6  2 6 x  log (6  2 6)  1
 3 
  3
 x x  log 3 (6  2 6)  1
3  6  2 6 
 3

x  log (6  2 6)  1
 3
Vậy nghiệm của (1) là: 
x  log 3 (6  2 6)  1

h) 2(5x  24)  5x  7  5x  7 (1)

Điều kiện: x  log5 7

Ta có: (1)  2.5x  48  5x  7  2 2(5x  24)(5x  7)  5x  7

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 131 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 2.5x  34  2 2(5x  24)(5x  7)


 (2.5x )2  2500
x 2

Vậy x=2 là nghiệm của (1).

   
x a 1 a  a x
4. Giải và biện luận phương trình: x 2  1  x2 1

Giải:

+ a  0 phương trình có nghiệm x  0

   
x a 1 a  a x
+ Ta có x 2  1  x2 1  x a  a x  a 1

 x  a  a  x  2 a 2  x 2  a 2  2a  1  2 a 2  x 2  a 2  1

 
2
 4a 2  4x 2  a 4  2a 2  1  4x 2  a 2  1

+ a  0, a  1 phương trình vô nghiệm

+ a  1 phương trình có nghiệm x  0

Phương trình đối nghịch của mũ, loga:

1. Giải các phương trình và bất phương trình:

x
a) 3 2  1  2x 1 c) (x  2)log3 x  5

Giải:
x
a) 3  1  2x 1
2
(1)

x x
Ta có: (1)  3  1  2.4 2 2

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 132 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x x x x
+TH 1: x  0, 4  3  0  4 2  3 2  2.4 2  1  3 2  (1) vô nghiệm

x x x x
+TH 2: x  0  1  3  2.4  1  3  (1) vô nghiệm
2 2 2 2

+TH 3: x  0 không phải là nghiệm của (1)

Vậy phương trình (1) vô nghiệm

b) loga x  logx a  2 cos a  0 : ĐK 1  x  0

1
Đặt loga x  t . Ta có pt: t   2 cos a  0
t

t 2  2t cos a  1
 0
t

Xét pt t 2  2t cos a  1  0

 '  cos2 a  1   sin 2 a  0

Do đó t 2  2t cos a  1  0 t

+ TH1: t 2  2t cos a  1  0

 '   sin2 a  0  a  k

1
* a  2n  (n  0)  t  1  x  (1)
a

* a  (2n  1) (n  0)  t  1  x  a (2)

t 2  2t cos a  1  0
+TH2:   t  0  loga x  0
t  0


* 0 a 1 x  1 (3)

* a  1  0  x  1 (4)

0  a  1 : x  1

Từ (1), (2), (3), (4)   a  1 : 0  x  1

a  (2n  1) (n  0)

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 133 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

0  a  1 : x  1

KL:  a  1 : 0  x  1

a  (2n  1) (n  0)

c) (x  2)log3 x  5 (1) , ĐK: x  0

5
(1)  log 3 x 
x 2

+ Nhận thấy (1) có nghiệm x  3

5
+ ta có f (x )  log 3 x là một hàm đồng biến, g(x )  là một hàm nghịch biến.Tức là f (x )
x 2
giao với g(x ) tại duy nhất một điểm

Vậy pt có duy nhất một nghiệm x  3


log2 3 log5 x log2 10
d) x x x x (1) .

ĐK: x  0

+ Đặt t  log2 x

t t t
 1   3   1
(1)  2  3  5  10           1 (2)
t t t t

 5  10   2 

Nhận thấy t  1 là một nghiệm của (2)


t t t t t t
1   3  1 1   1   3   3   1 1
+ Đặt f (x )          ta có f '(t )    ln      ln      ln    0
 5   10   2   5   5  10  10   2   2 

 f (t ) là hàm đồng biến, vế phải của (2) là một hàm hằng nên t  1 là nghiệm duy nhất

Với t  1  log2 x =1  x  2

Vậy nghiệm của phương trình là x  2

2. Giải các phương trình và bất phương trình

log (x 3)
a ) Sư
Lớp 2 Phạm
5

Toán c)
x K07 _ ĐH Tây Nguyên 3.9x  (13  3x )3x  4  x  0 - 134 -
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Giải:
log5 (x 3)
a) 2 x (1)

x  3
ĐK   x 0
x  0

(1)  log5 (x  3)  log2 x . Đặt log2 x  t

Ta có

2t  x  2 
t
 1 
t
  
 t
t t
 5  2  3  1     3   (3)
5  x  3
  5   5 

Nhận thấy t = 1 là một nghiệm của (3)


t t
2  1
Đặt f (t )     3    f '(t )  0 nên f (t ) là hàm nghịch biến, vế tráicủa (3) là hàm hằng
 5   5 
nên (3) có nghiệm duy nhất t = 1

Với = 1  x = 2

Vậy nghiệm của phương trình là x = 2

b) log2 x  log3 (x 2  3x  13) (1)

ĐK: x  0 , x 2  3x  13  0

2t  x
+ Đặt log2 x  t (1)   t  3t  3.2t  13  4t
3  x  3x  13
2

t t t
3  1 1
    3    13    1 (2)
 4   2   4 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 135 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

(2) nhận t = 3 là một nghiệm


t t t
 3 1 1
+ Đặt f (t )     3    13    f '(t )  0  f (t ) là hà nghịch biến, vế phải của (2) là
 4   2   4 
một hàm hằng nên t = 3 là nghiệm duy nhất

Với t = 3  x = 8 (thoả đk)

Vậy nghiệm của phương trình là x= 8

c) 3.9x  (13  3x )3x  4  x  0

Đặt t  3x pt tương đương 3t 2  (13  3x )t  4  x  0

  (3x  11)2


t  1
  3

t  4  x

1 x 1
+t  3  3  x  1
3

+ t  4  x  3x  4  x (1) Đặt f (x )  3x  x là hàm đồng biến ( f '(x )  0 )

Nên (2) có nghiệm duy nhất x = 1

Vậy nghiệm của phương trình là x   1

d) (x 2  x )log52 x  (11x  5)log5 x  30  0 (1) ĐK: x  0

Đặt log5 x  t .(1)  (x 2  x )t 2  (11x  5)t  30  0 x  5

  121x 2  110x  25  120x 2  120x = (x  5)2


t  6
 x 1
 
 5
t 
 x

5 5
+t  log5 x   x  5
x x

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 136 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

6 6
+t  log5 x  
x 1 x 1

Vậy nghiệm của phương trình là x  5

3. Giải các phương trình và bất phương trình

a) log2 3  log 32x x 2 (4  2x  x 2 )


b) log2 ( x 2  3x  2  1)  log 3 (x 2  3x  4)  0

Giải:

a) log2 3  log32x x 2 (4  2x  x 2 )

1  3  2x  x 2  0
ĐK:   x
4  2x  x 2  0


+ Ta có log2 3  log2(1x )2 (3  (1  x )2 ) (1)

+ Đặt t  (1  x )2  log2 3  log2t (3  t )

t=0 là 1 nghiệm, mà VT là hàm hằng, vế phải là hàm đồng biến nên t=0 là nghiệm duy nhất

 (1  x )2 =0  x=1

Vậy nghiệm của phương trình là x = 1

b) log2 ( x 2  3x  2  1)  log3 (x 2  3x  4)  0 (1)

ĐK: x  ; 2  1; 

Đặt t  x 2  3x  2 (1)  log2 (t  1)  log3 (t 2  2)  0 (*)

(*) nhận t=1 làm nghiệm mà VT (*) đồng biến, vế phải là hàm hắng  t=1 là nghiệm duy nhất

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 137 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt


x  3  5
 2
t = 1 x 2  3x  2  1   (thoả)
 3  5
x 
 2

3  5 3  5
Vậy nghiệm của phương trình là x  ,x
2 2

Hệ mũ, loga:


log (y  x )  log 1  1
(2004-A) Giải hệ phương trình: 
1 4
 4 y
 2 2
x  y  25

Giải:

y  x
Điều kiện: 
y  0

log y  1  log (y  x ) y


 4 4
  y  x
Hpt   2   4
x  y 2  25  2 2
 x  y  25


3y  4x  0 x  3 y x  3

 2    
 4
x  y 2  25  2 y  4
 25y  400 

Vậy hệ có nghiệm là (3;4).

23x  5y 2  4y

(2002-D)Giải hệ phương trình:   4x  2x 1 (1)
  y
 2x  2

Giải:

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 138 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

4x  2x 1
Ta có: x
 y  2x  y
2 2

y  2x x  0
 
y 3  5y 2  4y  0   y  1
 y0 
Ta có: (1)   x     
2  y

 y  1 x  2
  
 y  4 y  4
 

Vậy nghiệm của (1) là: (0;1) v (2;4).

 x  1  2  y  1

(2005-B) Giải hệ phương trình:  (1)
3 log (3x )2  log y 3  3
 9 3

Giải:

x  1
Điều kiện: 
0  y  2

2 (x  1)(2  y )  y  x
x  1  2  y  2 (x  1)(2  y )  1 
 
Hpt    3
log (3x )  log y  3
3 3 log (3x )  log 27
 3 3
 3 y 3 3

y  x
 x  y  1
 x 2  y 2  2xy  8x  4y  8  0  
 x  y  2
y  x

Vậy nghiệm của (1) là (1;1) v (2;2).

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:

3lg x  4 lg y x 2  y 2  1
 
b)  d) 
Sư
4x Phạm  Toán
3y  K07 _ ĐH Tây Nguyên log2 x  y   log 3 x  y   1
lg 4 lg 3
Lớp  - 139 -

log x  y   1
log
e) 
 2
  2
 1x 1  2y  y  log1y 1  2x  x  4  g) 
 xy

Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Giải:

3lg x  4 lg y

b)  lg 3 ,
4x   3y 
lg 4



ĐK: x  0, y  0

3lg x  4 lg y lg 3 lg x  lg 4 lg y
 
Ta có    2
4x   3y 
lg 4 lg 3
lg 4  lg 4 lg x  lg2 3  lg 3 lg y
 

lg 4 lg 3 lg x  lg2 4 lg y

  lg 3 lg2 4  lg2 4 lg y  lg 3 3  lg2 3 lg y
lg 3 lg 4  lg 3 lg 4 lg x  lg 3  lg 3 lg y
2 3 2


     
 lg y lg2 4  lg2 3  lg 3 lg2 4  lg2 3  0  lg2 4  lg2 3 lg y  lg 3  0

1 1
 lg y   lg 3  y  x 
3 4

1 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ; 
 4 3 

x 2  y 2  1
d)  ,
log2 x  y   log 3 x  y   1


Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 140 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

ĐK: x  y  0, x  y  0

x  y x  y   1
x 2  y 2  1 
 
Ta có  
log2 x  y   log 3 x  y   1 log2 x  y   log3 1  1
  x y

log3 x  y 
 log2 x  y   log3 x  y   1   log3 x  y   1
log3 2

 log3 2

 1 

 1log 3 2
log 3 2 x  y  3
 log 3 x  y    1  1  log 3 x  y   
 log3 2   log 3 2
1  log 3 2 
x  y  3 1log 3 2

log3 2 log3 2 log 3 2 log 3 2
 
1log3 2 1log3 2 1log3 2 1log3 2
3 3 3 3
x  ;y 
2 2

 log3 2 log 3 2 log3 2 log3 2 


 1log3 2 1log 3 2 
 
3
1log3 2 1log 3 2
3 
 3 3 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ; 
 2 2 
 

log
e) 
 2
  2
 1x 1  2y  y  log1y 1  2x  x  4
(*)

log 1  2y   log 1  2x   2
 1x 1y

Giải:

0  1  x  1
  1
0  1  y  1   x
ĐK    
 2
1  2y  0  1
   y  1
1  2x  0  2

log 1  y   log 1  x   2 1



(*)   1x 1y
log1x 1  2y   log1y 1  2x   2 2


Ta có: (1)  log21x 1  y   2 log1x 1  y   1  0  log1x 1  y   1

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 141 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 1y  1 x

 y  x

thế vào (2) ta được

log1x 1  2x   log1x 1  2x   2  log1x 1  4x 2   log1x 1  x 


2

 1  4x 2  1  x   5x 2  2x  0
2

x  0 (l oai)
 2 2
  2  x  y 
x   5 5
 5

2 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x   , y 
5 5

log x  y   1

g)  xy (*) ,
2 log xy  log xy
 5 x y

xy  1, x  y
Đk: 
xy  0, 0  x  y  1

Giải:

 xy  x  y
  xy  x  y  xy  x  y
 
Ta có: (*)   1 1    
  2 log xy 5  log xy (x  y ) x  y  25
 2 log xy 5 log xy (x  y )  

25
 x (25  x )  x  25  x  25x  x 2  2x  25 , đk x 
2

 (25x  x 2  2x  25)(25x  x 2  2x  25)  0  (23x  x 2  25)(27x  x 2  25) =0

23x  x 2  25  0 (1)
  2
27x  x  25  0 (2)

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 142 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt


x  23  629 (l oai )
 2
(1)  

x  23  629  y  27  629
 2 2

27  629 23  629
(2)  x  y  (loại vì x<y)
2 2

23  629 27  629
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x  ;y 
2 2

 1 x
 y 9  9 2y (1)
3
h)  
 x  3y 2x
  4 (2)
 x y

Giải:

Điều kiện: x  0, y  Z 

1 1 x 2y x

(1)  9 .9  9
2 y 2y
9 2y
9 2y
 2  y  x.

2  y  3y 4  2y 1
(2)    4  y  4 v y=
2 y y 2

Vậy hệ có nghiệm là: x = -2, y = 4.

 x 2 2x 3 log2 3
2  3y 4 (1)
b*) 
4 y  y  1  y  3 2  8
   (2)

x 2 2 x 3 log2 3
Giải: (1)  2  3y 4

* Với y  1

Ta có (2)  4y  y  1  (y  3)2  8  y 2  9y  2  0 vô nghiệm vì VT >0

* Với 0  y  1:

(2)  4y  y  1  (y  3)2  8  y 2  11y  0  11  y  0 suy ra y=0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 143 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

* Với y  0:

(2)  4y  y  1  (y  3)2  8  y 2  3y  0  3  y  0  y  3  0

x 2 2x 3
 3y 3  1 Mặt khác x 2  2x  3  0  2  1 . Từ đó ta có hệ

3y 3  1 y  3  0 x  1 x  3


  
 x 2 2x 3   2   hoặc 
2 1 x  2x  3  0 y  3 y  3
   

Vậy nghiệm của hệ phương trình là (1; 3);(3; 3)

4x y 1  3.42y 1  1 (1)


c*) 
x  3y  2  log 4 2 (2)


 log4 2 1
Giải: Ta có (2)  4x 3y 2  4  Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
2

1
(2)  2  4x y 1  3.42y 1  2 3.4x 3y 2  2 3  2 (vô lí)
2

Vậy hệ phương trình vô nghiệm

16. Giải các hệ phương trình


  x  1  x  y  3  3
x  y  y  1 x 
a)  2 b)  
y
  1
x  y  x  3 y 2x  y   8
 y

x  y  xy  14
c) 

 2

d) 

2 x  y   3 3 x 2y  3 y 2x 
x  y 2  xy  84  3 x  3 y  6
 

 3 3lg x  4 lg y
 x  3 y  5 6 xy 
e)  f) 
x  y  10 2 4x   3y 
lg 4 lg 3

 
Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 144 -

g) 
x 2  y 2  1

x  y  3  3

h) 

3 3
 y x
1  xy 
log2 x  y   log 3 x  y   1 x 2  y 2  1
 
Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

Giải:


x  y  y  1 x (1)
a)  2

x  y  x  3 y (2)

ĐK: x  0, y  0 + x  y  0 là 1 nghiệm của hệ

x y x
+ x , y  0 (1):(2)    6xy  6y 2  x 2  xy  x 2  6y 2  5xy  0 
x y 6y
x
2   2 (3)
 x 
   5  6  0   y
x
(3)  x  2y  3y 2y  3 y  y 
1
x  2
 y  y x 2
  3 (4)
 y

3 3 3
(4)  x  3y  4y 3y  3 y  y  x 
4 4

 1   3 3 3 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  2;  ,  ; 
 2   4 4 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 145 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt


 x  1  x  y  3  3

b)  
y
 1
2x  y   8
 y

 
 x  1  x  y  3  3  x  1  x  y  3  3
 
+ Ta có  
y  
y
 1  1
2x  y   8 x   x  y  3  5
 y  y

1 u  v  3
+ Đặt u  x   0 , v  x  y  3  0    
2
2
 2  u  3  u 5 
y u  v 2  5

u  1  v  2 (1)
u  9  u  6u  5  2u  6u  4  0  u  3u  2  0  
2 2 2 2

u  2  v  1 (2)

  
 x  1  1 x  1  1 7  y  1  1 x  4  10 x  4  10
(1)    y   y   y   , (2) 
   y  3  10 y  3  10
 x  y  3  2 x  y  7 x  7  y  

 

 x  1  2   x  5  10 x  3  10
x  1  4 4  y  1  4  
 y   y   y   2 ,
 2
    
3  10  5  10
 x  y  3  1 x  y  4 x  4  y y  y 
  2  2

 5  10  3  10
x  4  10 x  4  10  x  x 
 
Vậy nghiệm của hệ pt là  ; ;  2 ;  2
y  3  10 y  3  10  y  3  10 y  5  10
   
2 2

x  y  xy  14

c)  2
x  y 2  xy  84


Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 146 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x  y  xy  14 
xy  196  28 x  y   x  y 
2

Ta có  2  
x  y 2  xy  84  x  y 2  xy  84
  
x  y  10

       
2 2
x  y  84  196  28 x  y  x  y  28 x  y  280  x  y  10  
xy  16

x  2 x  8
  ;
y  8 y  2
 


d) 

2 x  y   3 3 x 2y  3 y 2x 
 3 x  3 y  6



Ta có 
2 x  y   3 3 x 2y  3 y 2x   

2 x  y   3 3 xy  3
x 3y 
 3 x  3 y  6  3 x  3 y  6
 

   
3
Mà 3
x y 3
 63  x  y  3 3
x 2y  3 y 2x  216  3 x  y   216  x  y  72

x  8 y  8
 144  18 3 xy  xy  512   ,
y  64 x  64
 

Vậy nghiệm của hệ phương trình là 8; 64, 64; 8

 3
 x  3 y  5 6 xy
e) 
x  y  10 2


5 6  3 
     3
2
xy   10 
3 3
Ta có x 3y x 2  3 xy  3 y 2  10  xy  x  3 y 3
2  
 2 
5 6  5 6  5 13
xy  xy   3 xy   10  6 xy . 3 xy  10
3
2  2   2 4
 

 
x  2 y  2
256
 xy    13 ;  13
169  128  128
y  x 
 13  13

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 147 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 2 128  128 2 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ; ,  ; 
 13 13   13 13 

3lg x  4 lg y

f)  lg 3 ,
4x   3y 
lg 4



ĐK: x  0, y  0

3lg x  4 lg y lg 3 lg x  lg 4 lg y
 
Ta có     2 
4x   3y 
lg 4 lg 3
lg 4  lg 4 lg x  lg2 3  lg 3 lg y
 
lg 4 lg 3 lg x  lg2 4 lg y

  lg 3 lg2 4  lg2 4 lg y  lg 3 3  lg2 3 lg y 
lg 3 lg2 4  lg 3 lg 4 lg x  lg 3 3  lg2 3 lg y

     
lg y lg2 4  lg2 3  lg 3 lg2 4  lg2 3  0  lg2 4  lg2 3 lg y  lg 3  0  lg y   lg 3 

1 1
y x 
3 4

1 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ; 
 4 3 

x 2  y 2  1
g) 
log2 x  y   log 3 x  y   1


ĐK: x  y  0, x  y  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 148 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x  y x  y   1
x 2  y 2  1 
 
Ta có   
log2 x  y   log 3 x  y   1 log2 x  y   log3 1  1
  x y
log3 x  y 
log2 x  y   log3 x  y   1   log3 x  y   1
log3 2

 log3 2

 1 

x  y  3 1log 3 2
log 3 2
 log 3 x  y    1  1  log 3 x  y    
 log3 2   log 3 2
1  log 3 2 
x  y  3 1log 3 2

log3 2 log3 2 log 3 2 log 3 2
 
1log3 2 1log3 2 1log3 2 1log3 2
3 3 3 3
x  ;y 
2 2

 log3 2 log 3 2 log3 2 log3 2 


 1log3 2 1log 3 2 
 
3
1log3 2 1log 3 2
3 
 3 3 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ; 
 2 2 
 


h)  2

x 3  y 3  3y  3x 1  xy
  
x  y  1
2



Ta có  2

x 3  y 3  3y  3x 1  xy
  
 2

x 3  y 3  3y  3x 1  xy
   
x  y  1
2
x  y  1 2
 
xy  1
xy  1  (1)

 x  y 1  xy  3y  3x 1  xy
       3y  3x  x  y  x 2  y 2  1
 
 2 
x  y 2  1  2 3y  3x  x  y
 x  y  1
2
 2 (2)
 x  y 2  1


(1)  x  y   2  1 Vô nghiệm
2

3y  y  x  3x
(2)   2 ; Đặt f (t )  t  3t ; f (t ) đồng biến nên: x  y  f (x )  f (y ) . Do đó x =
x  y 2  1

y

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 149 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 
x  1 x   1
x  y  

 2  2 ; 2
 
x  y 2  1  y  1  1
 y  
 2  2

 1 1  1 1 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ;  ,  ;  
 2 2   2 2 

log
k) 
 2
  2
 1x 1  2y  y  log1y 1  2x  x  4
(*)

log 1  2y   log 1  2x   2
 1x 1y

Giải:

0  1  x  1
  1
0  1  y  1   x
ĐK    
 2
1  2y  0  1
   y  1
1  2x  0  2

log 1  y   log 1  x   2 1



(*)   1x 1y
log1x 1  2y   log1y 1  2x   2 2


(1)  log21x 1  y   2 log1x 1  y   1  0  log1x 1  y   1  1  y  1  x

 y  x thế vào (2) ta được

log1x 1  2x   log1x 1  2x   2  log1x 1  4x 2   log1x 1  x 


2

x  0 (l oai)
 2 2
 1  4x  1  x 
2
2
 5x  2x  0  
2
2  x  y 
x   5 5
 5

2 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x   , y 
5 5

log x  y   1 xy  1, x  y
 xy
1)  (*) , Đk: 
2 log xy  log xy xy  0, 0  x  y  1
 5 x y 

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 150 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

 xy  x  y
  xy  x  y  xy  x  y
 
Giải : (*)   1 1    
  2 log xy 5  log xy (x  y ) x  y  25
 2 log xy 5 log xy (x  y )  

25
 x (25  x )  x  25  x  25x  x 2  2x  25 , đk x 
2

 (25x  x 2  2x  25)(25x  x 2  2x  25)  0  (23x  x 2  25)(27x  x 2  25) =0

23x  x 2  25  0 (1)
  2
27x  x  25  0 (2)


x  23  629 loại
 2
(1)  

x  23  629  y  27  629
 2 2

27  629 23  629
(2)  x  y  (loại vì x<y)
2 2

23  629 27  629
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x  ;y 
2 2

 x 2 2x 3 log2 3
2  3y 4 (1)
n) 
4 y  y  1  y  3 2  8
   (2)

x 2 2 x 3 log2 3
Giải: (1)  2  3y 4

* Với y  1 ta có (2)  4y  y  1  (y  3)2  8  y 2  9y  2  0 vô nghiệm vì VT >0

* Với 0  y  1:(2)  4y  y  1  (y  3)2  8  y 2  11y  0  11  y  0

suy ra y  0

* Với y  0:(2)  4y  y  1  (y  3)2  8  y 2  3y  0  3  y  0

 y  3  0

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 151 -


Lê Ngọc Sơn_Hồ Quan Bằng_Nguyễn Xuân Tuần_Nguyễn Quốc Việt

x 2 2x 3
 3y 3  1 Mặt khác x 2  2x  3  0  2 1

Từ đó ta có hệ

3y 3  1 y  3  0 x  1 x  3


   
 x 2 2x 3   2   hoặc 
2 1 x  2x  3  0 y  3 y  3
   

Vậy nghiệm của hệ phương trình là (1; 3);(3; 3)

4x y 1  3.42y 1  2 (1)


p) 
x  3y  2  log 4 2 (2)


 log4 2 1
Giải: Ta có (2)  4x 3y 2  4 
2

1
(2)  2  4x y 1  3.42y 1  2 3.4x 3y2  2 3.  2 (vô lí)
2

Vậy hệ phương trình vô nghiệm

Lớp Sư Phạm Toán K07 _ ĐH Tây Nguyên - 152 -

You might also like