Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG:
CHƯƠNG I:
GIỚI THIỆU
I/ Các khái niệm về quản lý chất lượng MT
Quan điểm:
- Giới hạn sự phát triển
PTBV
I/ Các khái niệm về quản lý chất lượng MT (tt)
Môi trường
- Lập ma trận đánh giá lợi ích cho các đối tượng quan
tâm cho từng phương án đề xuất
- So sánh ma trận đã lập đối với ma trận lợi ích mẫu
và chọn ma trận gần giống với ma trận mẫu nhất
IV/ Xác định các ưu tiên trong QLMT (tt)
Ví dụ
PA1 Nhóm giàu Nhóm TB Nhóm ngèo Tổng
Nhóm giàu - 2 2 4
Nhóm TB 3 - 2 5
Nhóm nghèo 1 1 - 2
Nhóm giàu - 1 0 1
Nhóm TB 2 - 2 4
Nhóm nghèo 1 3 - 4
Ma trận mẫu được xây dựng theo mục tiêu của toàn xã hội là
nhóm người thu nhập trung bình sẽ được hưởng nhiều lợi nhất, kế
đến là nhóm người nghèo và sau cùng là nhóm người giàu
Nhóm giàu - 1 0 1
Nhóm TB 2 - 2 4
Nhóm nghèo 1 3 - 4
Đối chiếu ma trận mẫu với ma trận kết quả cho thấy nên chọn PA2 vì
chúng có ma trận đánh đổi ưu tiên gần giống với ma trận mẫu
Có nghĩa là PA2 được chọn vì mang lại nhiều lợi ích cho nhóm
người thu nhập trung bình giống với mục tiêu mà các nhà lãnh đạo
đặt ra ban đầu
IV/ Xác định các ưu tiên trong QLMT (tt)
1. Xác định các ưu tiên trong quản lý MT:
a/ Các hợp phần của MT:
- Hợp phần vật lý: đất, nước, không khí…
- Hợp phần sinh học
- Hợp phần nhân tạo
- Hợp phần xã hội
b/ Các thứ tự ưu tiên:
- Bản thân MT
- Các hệ thống có giá trị đối với con người
Lưu ý:
- Các thứ tự ưu tiên thường xuyên thay đổi theo thời gian và không gian
- Tránh áp đặt các hệ thống có giá trị của riêng nhà quản lý lên cộng đồng
hoặc những nhóm sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp bởi quyết định của nhà
quản lý
IV/ Xác định các ưu tiên trong QLMT (tt)
Ci = Ci En + Ci NV + CiTN
Ci: cho biết bao nhiêu đối tượng bị ảnh hưởng bởi yếu tố đang xem xét
(tối đa là 9)
Chỉ số ưu tiên được tính theo công thức:
U i = Pi Ri Ci
IV/ Xác định các ưu tiên trong QLMT (tt)
Ví dụ: các hiện trạng biến cố MT được sắp theo thứ tự giảm dần
Loại P R C U
Thuốc trừ sâu 4 5 7 140
Kim loại nặng 5 2 9 90
CO2 3 5 5 75
SO2 2 4 9 72
Hạt lơ lửng 2 4 9 72
Dầu tràn, rỉ 3 2 8 48
Chất thải công nghiệp trong nước 4 2 6 48
Chất thải rắn 5 1 7 35
Phân bón hóa học 3 2 5 30
Nước thải hữu cơ 2 2 6 24
Phóng xạ (tritium, krypton-85) 4 1 4 16
IV/ Xác định các ưu tiên trong QLMT (tt)