Professional Documents
Culture Documents
Este là một loại hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm –COO− (nhóm
cacboxilat, carboxilat)
C O Nhoùm cacboxilat
O
Hoặc có thể định nghĩa: Este là loại chất hữu cơ được tạo ra do axit hữu cơ tác dụng với
rượu.
CxHyCOOCx’Hy’ x≥0
y ≤ 2x + 1
x’ ≥ 1
y’ ≤ 2y’ + 1
CxHyO2 x≥2
y: nguyên, dương, chẵn, khác 0, ≤ 2x
CnH2nO2 n≥2
Este đa chức được tạo bởi axit đa chức, rượu đơn chức:
Este đa chức được tạo bởi axit hữu cơ đơn chức và rượu đa chức:
Este đa chức được tạo bởi axit hữu cơ đa chức và rượu đa chức:
Ankyl ankanoat (Este được tạo bởi axit ankanoic với rượu ankylic)
Ankyl cacboxilat (Este được tạo bởi axit cacboxilic với rượu ankylic)
Thí dụ:
CH2=CH C O CH2 CH3 Isopropyl acrilat CH3COO CH2CH2CH CH3 Isoamyl axetat
O CH3 Isopropyl propenoat CH3 Isopentyl axetat
Isopentyl etanoat
(Daàu chuoái)
CH2=CH C O CH3 Metyl metacrilat
CH3 O Metyl 2-metylpropenoat
C O CH2 Benzyl benzoat
O
CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 n-Butyl propionat
n-Butyl propanoat
CH3COO Phenyl axetat
CH2 O C CH CH2
O
CH O C CH CH2 Glixeryl triacrilat CH3CH2-OOC-CH2-COO-CH2CH3
O
CH2 O C CH CH2 Ñietyl malonat
O
a. n-Propyl fomiat
b. iso-Propyl axetat
c. Vinyl propionat
d. tert-Butyl isobutirat
e. neo-Pentyl acrilat
f. sec-Butyl metacrilat
g. Benzyl benzoat
h. Đietyl oxalat
i. Etylen đifomiat
j. Glixeryl tristearat
k. Propylen đi n-valerat
l. Metyl etyl malonat
m. Metyl metacrilat
n. điBenzyl ađipat
o. iso-Propenyl iso-valerat
3n − 2 0
CnH2nO2 + O2 →
t
nCO2 + nH2O
2
1 mol n mol n mol
Este đơn chức no mạch hở
Chú ý:
Trong các loại este, chỉ có este đơn chức no mạch hở khi cháy mới tạo số mol nước
bằng số mol CO2, hay thể tích hơi nước bằng thể tích khí CO2. Các este đa chức, không
no hay có vòng khi cháy đều tạo số mol nước nhỏ hơn số mol CO2.
Thí dụ:
Giáo khoa hóa hữu cơ 238 Biên soạn: Võ Hồng Thái
0
H2SO4(ñ); t
CH3 C O CH2 CH3 + H2O CH3 C OH + CH3 CH2 OH
O O
Nöôùc Röôïu etylic
Etyl axetat Axit axetic
0
H2SO4(ñ); t
H C O CH CH3 + H2O H C OH + CH3 CH CH3
O CH3 O OH
Isopropyl fomiat Axit fomic Röôïu isopropylic
H2SO4(ñ); t 0
CH3 O C C O CH3 + 2H2O H C C H + 2CH3OH
O O O O
Ñimetyl oxalat Röôïu metylic
Axit oxalic
0
H2SO4(ñ);t
H C O CH2 CH2 O C H + 2H2O 2 H C OH + HO CH2 CH2 OH
O O O
Etylen ñifomiat Etylenglicol
Axit fomic
+ 0
H ;t
CH2=CH-C O + H2O CH2=CH C OH + OH
O O
Phenyl acrilat Axit acrilic Phenol
CH3 + 0
H ;t
CH2=CH CH2 O C C O CH2 C CH3 + 2 H2O CH2=CH CH2OH
O O CH3 Röôïu alylic
Alyl neopentyl tereptalat CH3
+ HOOC COOH + CH 3 C CH2OH
CH3
Axit tereptalic Röôïu neopentylic
Giáo khoa hóa hữu cơ 239 Biên soạn: Võ Hồng Thái
Ghi chú
Trong đa số trường hợp thủy phân este sẽ thu được axit hữu cơ và rượu tương ứng tạo
nên este. Tuy nhiên nếu este được tạo bởi rượu không bền (rượu trong đó nhóm –OH
liên kết vào liên kết đôi C=C; hay rượu trong đó có 2 hay 3 nhóm –OH liên kết vào một
nguyên tử C) thì khi thủy phân este loại này sẽ thu được axit hữu cơ với anđehit
(aldehid), xeton (ceton) hay axit hữu cơ. (Do rượu tạo ra không bền, nó chuyển hóa tạo
anđehit, xeton; hoặc rượu tạo ra sẽ loại bớt phân tử H2O để tạo anđehit, xeton hay axit
hữu cơ)
Thí dụ:
H2SO4 (ñ) ; t 0
H C O CH CH2 + H2O H C OH + CH2 CH OH
O O
(Khoâng beàn)
Vinyl fomiat Axit fomic
CH3 CH O
0
Anñehit axetic
H2SO4 (ñ) ; t
CH3 C O C CH2 + H2O CH3 C OH + CH3 C CH2
O CH3 O OH
Isopropenyl axetat Axit axetic (Khoâng beàn)
CH3 C CH3
O
Axeton
O C CH3 0 Ñimetyl xeton
H2SO4 (ñ) ; t
CH3 CH O Propanon
+ 2 H2O CH3 CH OH
O C CH3
OH + 2 CH3COOH
O
Axit axetic
Etyliñen ñiaxetat (Khoâng beàn)
CH3 C H + H2O
O
Anñehit axetic Nöôùc
C CH3
O O + OH
H ;t0
CH3 C CH3 + 2 H2O CH3 C CH3 + 2 CH3COOH
O OH
C CH3 CH3 C CH3 + H2O
(Khoâng beàn)
O O
C H
O O + OH
CH3 C O C H H ; t0
+ 3 H2O CH3 C OH + 3 H C OH
O O O
C H OH
Axit fomic
O (Khoâng beàn)
Etyliñin trifomiat
CH3 C OH + H2O
O Nöôùc
Axit axetic
Giáo khoa hóa hữu cơ 240 Biên soạn: Võ Hồng Thái
XIII.4.3. Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm (Phản ứng xà phòng hóa)
OH− R-COO−
0
R-COO-R’ + →
t
+ R’-OH
Este Dung dịch kiềm Muối của axit hữu cơ Rượu
Khi viết như trên, không thấy nước tham gia phản ứng mà chỉ thấy bazơ (baz, base).
Thực chất, nước có trong dung dịch bazơ có tham gia phản ứng (thủy phân), nhưng khi
gộp phản ứng lại thì nước (H2O) đã bị đơn giản, nên không thấy nước trong phản ứng
này.
R-COO-R’ + H2O R-COOH + R’-OH
−
R-COOH + OH R-COO− + H2O
Thí dụ:
0
H-COO-C2H5 + NaOH →
t
H-COONa + C2H5OH
Etyl fomiat Dung dịch xút Natri fomiat Rượu etylic
0
CH3COO-CH3 + KOH →
t
CH3COONa + CH3OH
Metyl axetat Dung dịch potat Natri axetat Rượu metylic
0
CH2=CH-COO-CH2-CH=CH2 + NaOH →
t
CH2=CH-COONa + CH2=CH-CH2OH
Alyl acrilat Natri acrilat Rượu alylic
0
CH3OOC-COOCH3 + 2KOH →
t
2CH3OH + KOOC-COOK
Đimetyl oxalat Dung dịch kali hiđroxit Rượu metylic Kali oxalat
0
H-COO-CH2-CH2-OOC-H + 2NaOH →
t
2HCOONa + HO-CH2-CH2-OH
Etylen đifomiat Natri fomiat Etylenglicol
0
2CH3COO-CH2-CH2-CH-CH3 + Ca(OH)2 →
t
Ca(CH3COO)2 +2CH3-CH-CH2-CH2OH
CH3 CH3
Isoamyl axetat (Dầu chuốI) Dung dịch nước vôi Canxi axetat Rượu isoamylic
0
C2H5OOC-CH2-CH2-COOC2H5 + 2OH- →
t
2C2H5OH + -OOC-CH2-CH2-COO-
Đietyl sucxinat Dung dịch bazơ Rượu etylic Muối sucxinat
0
CH3OOC-CH2-COO-CH2CH2CH3 + 2NaOH →
t
CH3OH + NaOOC-CH2-COONa
Metyl n-propyl malonat Natri malonat
+ CH3CH2CH2OH
Rượu n-propylic
t0 CH3OH
CH2 C C O CH3 + NaOH CH2 C C ONa +
O CH3 O Metanol
CH3 Dung dich Xut
Metyl metacrilat Natri metacrilat
t0
C O CH2 + NaOH COONa + CH2OH
O
Natri benzoat Ruou bezylic
Benzyl benzoat
Chú ý
C.1. Trong đa số trường hợp khi thủy phân este trong dung dịch kiềm thu được muối
của axit hữu cơ và rượu. Tuy nhiên nếu este được tạo bởi rượu không bền (rượu
trong đó nhóm –OH liên kết vào C mang nối đôi C=C) thì khi thủy phân este loại
này sẽ thu được muối của axit hữu cơ với anđehit hay xeton.
Thí dụ:
t0
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + [CH2=CH-OH]
Vinyl axetat Dung dịch Xút Natri axetat (Không bền)
C.2 OOC-CH3 OH
t0
CH3-CH + 2NaOH → [CH3-CH ] + 2CH3-COONa
OOC-CH3 OH
Etiliđen điaxetat (Không bền) Natri axetat
CH3-CHO + H2O
OOC-CH3 OH
t0
CH3-C CH3 + 2NaOH → [CH3-C-CH3 ] + 2CH3-COONa
OOC-CH3 OH
(Không bền) CH3-CO-CH3 + H2O
Axeton Nước
Giáo khoa hóa hữu cơ 242 Biên soạn: Võ Hồng Thái
OOC-CH3 OH
CH3-C-OOC-CH3 + 3NaOH t0 [CH3-C-OH ] + 3CH3COONa
OOC-CH3 OH
(Không bền)
CH3-COOH + H2O
+ NaOH
CH3-COONa + H2O
C.3. Nếu este của phenol thì khi thủy phân este loại này trong dung dịch kiềm sẽ thu
được muối của axit hữu cơ, muối của phenol và nước. Bởi vì phenol tạo ra trong
dung kiềm sẽ tác dụng tiếp với kiềm (dung dịch bazơ) để tạo muối và nước.
Thí dụ:
0
CH3-COO-C6H5 + NaOH →
t
CH3-COONa + C6H5-OH
t0
C6H5-OH + NaOH → C6H5-ONa + H2O
0
CH3-COO-C6H5 + 2NaOH →
t
CH3-COONa + C6H5-ONa + H2O
Phenyl axetat Xút Natri axetat Natri phenolat Nước
(1 mol) (2 mol)
C.3. Trong đa số trường hợp có thể căn cứ số mol đơn bazơ (NaOH, KOH) tác dụng
được với 1 mol este để kết luận số nhóm chức este có trong phân tử este đó. 1 mol
este E tác dụng tác dụng (vừa đủ) với n mol đơn bazơ (như NaOH, KOH) thì E có
chứa n nhóm chức este trong phân tử. Tuy nhiên nếu là este của phenol thì 1 mol
este đơn chức của phenol tác dụng với 2 mol đơn bazơ (thay vì 1 mol đơn bazơ,
như các este đơn chức thông thường khác).
0
R(COOR’)n + nNaOH →
t
R(COONa)n + nR’OH
(1 mol) (n mol)
0
CH3-COO-C2H5 + NaOH →
t
CH3-COONa + C2H5OH
Etyl axetat (Một loại đơn bazơ) Natri axetat Rượu etylic
(1 mol) (1 mol)
0
CH3-COO-C6H5 + 2NaOH →
t
CH3-COONa + C6H5-ONa + H2O
Phenyl axetat Natri axetat Natri phenolat Nước
e. E là một este tác dụng với dung dịch kiềm thu được một muối, một xeton và
nước.
f. F là một este tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và nước.
g. G là một este tác dụng với nước vôi thu được hai muối và nước.
c. Viết CTCT các đồng phân đơn chức của A và đọc tên các đồng phân này.
(C = 12; H = 1; O = 16)
ĐS: C3H6O2
Thí dụ:
Etyl fomiat (HCOOCH2CH3),
metyl fomiat (HCOOCH3)
Isoamyl isovalerat (CH3CHCH2COOCH2CH2CHCH3)
CH3 CH3 có mùi táo chín,
mùi đào, mùi rượu rum
Vì mùi của hoa quả là hỗn hợp của nhiều chất khác nhau, chứ không phải của một chất
duy nhất, điều này giải thích có nhiều este có trong mùi của một loại hoa quả.
XIII.5.2. Trùng hợp metyl metacrilat, được thủy tinh hữu cơ; Trùng hợp vinyl
axetat, được PVAC, rồi PVA.
COOCH3
TH
nCH2=C COOCH3 CH2 CH
0
CH3 (t , XT)
CH3 n
Metyl metacrilat
Polimetyl metacrilat
Plexiglas
Thuû
y tinh höõ
u cô
TH
n CH3COOCH=CH2 CH CH2
0
(t , XT) O C CH3
Vinyl axetat
O n
Polivinyl axetat
Nhöïa PVA c
CH CH2 t
0
O C CH3
+ n NaOH CH CH2 + n CH3COONa
O n OH
n Natri axetat
PVA C Dung dòch xuùt
Poli vinylic ancol
Nhöïa PVA
XIII.5.3. Từ este điều chế được axit hữu cơ cũng rượu tạo nên este (bằng cách thủy
phân este trong dung dịch kiềm, rồi axit hóa muối thu được)
0
R-COO-R’ + NaOH →
t
R-COONa + R’OH
Este Dung dịch xút Muối natri của axit hữu cơ Rượu
2R-COONa + H2SO4
→ 2R-COOH + Na2SO4
Natri cacboxilat Axit sunfuric Axit cacboxilic Natri sunfat (Sulfat natrium)
Thí dụ:
0
CH2=CH-COOC2H5 + NaOH →
t
CH2=CH-COONa + C2H5OH
Etyl acrilat Dung dịch xút Natri acrilat Rượu etylic
2CH2=CH-COONa + H2SO4
→ 2CH2=CH-COOH + Na2SO4
Axit acrilic
0
CH3OOC-COOCH2CH2CH3 +2KOH →
t
CH3OH + KOOC-COOK + CH3CH2CH2OH
Metyl n-propyl oxalat Rượu metylic Kali oxalat Rượu n-propylic
Giáo khoa hóa hữu cơ 247 Biên soạn: Võ Hồng Thái
KOOC-COOK + H2SO4
→ HOOC-COOH + K2SO4
Axit oxalic
0
HCOOCH2CH2OOC-CH3 + 2NaOH →
t
HCOONa + HOCH2CH2OH + CH3COONa
Etylen fomiat axetat Natri fomiat Etylenglicol Natri axetat
HCOONa + HCl
→ HCOOH + NaCl
Axit clohiđric Axit fomic Natri clorua
CH3COONa + HCl
→ CH3COOH + NaCl
Axit axetic
0
H2SO4(ñ) , t
R C OH + R' OH R C O R' + H2O
O O
Röôïu Nöôùc
Axit höõu cô Este
0
R C OH + R' C CH XT, t
R C O C CH2
O
Ankin O R'
Axit höõu cô
Este cuûa röôïu khoâng beàn
Thí dụ:
Viết phản ứng trực tiếp điều chế các este sau đây: Metyl axetat; n-Propyl fomiat;
Isopropyl acrilat; sec-Butyl propionat; iso-Amyl axetat; neo-pentyl iso-valerat; Đimetyl
oxalat; Etylen đifomiat; Glixeryl triacrilat; Metyl metacrilat; Vinyl axetat; Isopropenyl
fomiat; Vinyl propionat.
CH3 CH3
CH3-CH-CH2COOH + CH3-C-CH2OH H2SO4(đ); t° CH3-CH-CH2COOCH2-C-CH3 + H2O
CH3 CH3 CH3 CH3
Axit isovaleric Rượu neo-pentylic neo-Pentyl isovalerat
CH2-OH CH2-OOC-CH=CH2
CH-OH + 3CH2=CH-COOH H2SO4(đ); t° CH-OOC-CH=CH2 + 3 H2O
CH2-OH CH2-OOC-CH=CH2
Glixerin Axit acrilic Glixeryl triacrilat
0
CH3-COOH + CH≡CH t→ CH3-COO-CH=CH2
, XT
0
H-COOH + CH3-C≡CH t→ H-COO-C=CH2
; XT
CH3
Axit fomic Propin Isopropenyl fomiat
0
CH3-CH2-COOH + CH≡CH t→ CH3-CH2-CH=CH2
; XT
Chú ý
Axit fomic (HCOOH), este của axit fomic (HCOOR; HOOC-R-OOCH), muối của axit
fomic (HCOONa) cũng cho được phản ứng tráng gương giống như một anđehit.
Nguyên nhân là do trong phân tử của các chất này có chứa nhóm –CH=O (−CHO), nên
các chất này tác dụng được dung dịch bạc nitrat trong amoniac (dd AgNO3/NH3) tạo bạc
kim loại, giống như một anđehit.
Giáo khoa hóa hữu cơ 249 Biên soạn: Võ Hồng Thái
Thí dụ:
(Trong phản ứng tráng gương nếu ta đun nóng thì phản ứng xảy ra nhanh hơn, nếu không
nóng thì phản ứng cũng xảy ra được nhưng hơi chậm hơn)
0
H-COOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O →
t
(NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
Axit fomic Dung dịch bạc nitrat trong amoniac Amoni cacbonat Bạc Amoni nitrat
HCOOH + Ag2O →
AgNO3 / NH 3
CO2 + H 2O + 2Ag
Axit fomic Bạc oxit Khí cacbonic Bạc
HCOOCH3 + Ag2O →
AgNO3 / NH 3
HOCOOCH3 + 2Ag
Metyl fomiat Metyl cacbonat axit Bạc
0
HCOONa + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O →
t
H4NOOCONa + 2Ag + 2NH4NO3
Natri fomiat Dung dịch bạc nitrat trong amoniac Amoni natri cacbonat Bạc Amoni nitrat
A B C D E F
Na + − + − + +
NaOH − − + + − +
Tráng gương − − − − + +
Cho sơ đồ sau::
C4H6O2 + → C4H6O4 +
O2 ; XT
→ C7H12O4 +
Y1 ;( H 2 SO4 )
→ C10H18O4
Y2 ;( H 2 SO4 )
+ H2O
X2 + Y 1 + Y 2
a. Viết các phương trình phản ứng, biết rằng X1 là một anđehit đa chức, mạch thẳng
và Y2 là rượu bậc hai.
b. Bằng những phản ứng nào chứng minh được X1 vừa có tính oxi hóa và tính khử?
c. Bằng phương pháp nào nhận biết được Y1 và Y2?
tác dụng với xút dư cho hai muối và nước. Các muối có khối lượng phân tử lớn
hơn khối lượng phân tử của natri axetat.
Xác định CTCT của A, B. Viết các phương trình phản ứng.
Ngoài A, B còn có các dẫn xuất khác của benzen cùng CTPT và cùng tác dụng
vớI brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 hay không? Nếu có viết CTCT của chúng.
ĐS: A: C6H5COOCH=CH2; B: CH2=CHCOOC6H5; 10 ĐP khác
CO2 →
(1)
Glucozơ →
( 2)
Tinh bột →
( 3)
Glucozơ →
( 4)
CO2
2.
a. Lipit là gì?
b. Về mặt cấu tạo, lipit lỏng và lipit rắn khác nhau chỗ nào? Dầu mỡ dùng để
nấu xà phòng và dầu mỡ dùng để bôi trơn máy có khác nhau không?
c. Trong thành phần của một loại dầu có chứa este của glixerin với các axit
C17H31COOH và C17H29COOH. Có thể có bao nhiêu loại este đa chức (ba
lần este) chứa đồng thời những gốc axit đó? Viết CTCT các este này.
Mặt khác, nếu cho 3,015 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được 2,529 gam hỗn hợp
muối.
1. Tính m.
2. Tìm công thức hai este.
3. Tính % về khối lượng của este trong hỗn hợp X.
4. Tính khối lượng mỗi muối sau phản ứng xà phòng hóa.
(C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23)
ĐS: m = 15,66g; 14,93% CH3COOC3H5 , 85,07% C2H5COOC3H5;
0,369g CH3COONa, 2,16g C2H5COONa
A1 A2
A3
MnO2 + B + H2SO4
→ MnSO4 + CO2 + H2O
Để xác định lượng axit B dư, người ta thêm từ từ dung dịch KMnO4 0,025M tới
lúc thuốc tím không bị mất màu theo phản ứng:
KMnO4 + B + H2SO4
→ MnSO4 + CO2 + K2SO4 + H2O
Phần (2) cho tác dụng với lượng dư CuO nung nóng thu được chất hữu cơ C. Cho C tác
dụng dụng với lượng dư AgNO3 trong amoniac thu được Ag và hỗn hợp D, gồm hai muối
amoni.
1. Tìm CTCT của este.
2. Tính khối lượng của Ag và muối của axit hữu cơ trong hỗn hợp D.
Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
(C = 12; O = 16; H = 1; Ag = 108; Na = 23; N = 14)
ĐS: CH3COOCH2CH3; 3,85 g CH3COONH4; 10,8 g Ag
3. Viết công thức cất tạo thu gọn các chất có tên sau đây: Metylmetacrilat; Benzyl
benzoat; Phenyl axetat; Đimetyl oxalat; Etyl metyl malonat; Isoamyl axetat; Natri
phenolat; Sắt (II) axetat; Acrolein; Glyoxal; Triglixeryl acrilat; Vinyl axetat;
Isopropenyl fomiat; Isopropyl propionat; Secbutyl isobutirat; Phenyl axetat;
Đietyl ađipat; Glyxeryl tristearat; Axit picric; Isopren; Rượu alylic; Tertbutyl
acrilat; Axetanđehit; Etylenglicol; Fomanđehit; Neopentyl n-valerat; Axit
pentanoic; Propylenglycol; Etylen điaxetat; Glyxeryl trifomiat; Isopropyl n-
valerat; Alyl propionat; Vinyl fomiat.
4. Viết phản ứng xà phòng hóa trong dung dịch xút của các este sau đây: Metyl
metacrilat; Vinyl axetat; Isoamyl axetat; Benzyl benzoat; Đimetyl ađipat;
Giáo khoa hóa hữu cơ 259 Biên soạn: Võ Hồng Thái
5. Viết phương trình phản ứng trực tiếp điều chế các chất sau đây: Etyl axetat;
Metyl acrilat; Benzyl benzoat; Vinyl axetat; Polyvinyl axetat (PVAC); Polyvinyl
ancol (PVA); Glyxeryl trioleat; Đimetyl oxalat; Etylen đifomiat; Cao su Buna;
Cao su isopren; Cao su Cloropren; Cao su Buna-S; Cao su Buna-N; Tertbutyl
axetat.
(C = 12; H = 1; O = 16)
ĐS: B: C4H10; A; Glyxeryl triacrilat
Hợp chất hữu cơ A1 mạch hở, không phân nhánh và chỉ chứa một loại nhóm
chức, có CTPT C8H14O4. Cho A1 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một
rượu duy nhất là CH3OH và một muối natri của axit hữu cơ B1.
a) Viết CTCT của A1. Gọi tên A1 và axit B1. Viết phương trình phản ứng.
b) Viết phương trình phản ứng điều chế tơ nilon-6,6 từ B1 và một chất hữu cơ
thích hợp.
c) Viết phương trình phản ứng điều chế nhựa phenolfomanđehit có cấu tạo
mạch thẳng từ rượu metylic, một chất hữu cơ thích hợp và các chất vô cơ
cần thiết. Ghi rõ điều kiện phản ứng.
ĐS: A1: Đimetyl ađipat; B1: Axit ađipic
a) (X) thuộc chức gì? Xác định CTCT đúng của (X), (Y), (Z); Biết (Y) có
mạch cacbon không phân nhánh.
b) (Y1) và (Y2) là hai đồng phân quen thuộc có trong thiên nhiên của (Y); chỉ
có (Y1) tham gia phản ứng tráng gương. Viết các CTCT của (Y1) và (Y2) ở
dạng mạch hở và mạch vòng.
(C = 12; H = 1; O = 16)
26. Một mol este E tác dụng vừa đủ hai mol NaOH trong dung dịch tạo thành các chất
hữu cơ.
Giáo khoa hóa hữu cơ 264 Biên soạn: Võ Hồng Thái
a) E chỉ có thể là este có chứa hai nhóm chức este trong phân tử
b) E chỉ có thể là este được tạo bởi axit hữu cơ mang hai nhóm chức axit và
rượu đơn chức hoặc E được tạo bởi rượu đa chức mang hai nhóm chức
rượu và axit hữu cơ đơn chức
c) E có thể là một este đơn chức
d) Tất cả (a), (b), (c) đều không đúng
27. A là một este tác dụng vừa đủ với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho
dung dịch NaOH tác dụng vừa đủ với 10,32 gam A, thu được một muối và một
rượu. Đem đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thì thu được 6,36 gam xôđa
(soda). A có thể là:
a) Etyl fomiat
b) Metyl acrilat
c) Isopropyl etanoat
d) Alyl axetat
28. Este X đa chức có chứa hai nhóm chức. Đốt cháy 1 mol X thu được 8 mol CO2 và
3 mol H2O. 16,6 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M. X có
thể là:
a) C3H3OOC-COOC3H3
b) Đimetyl ađipat
c) Etylen điacrilat
d) HOCO-C6H4-OCOH
29. Chất hữu cơ A có chứa một loại nhóm chức. A có công thức đơn giản là CH2O. A
cho được phản ứng tráng gương. A tác dụng được với dung dịch kiềm. A là:
a) Metanal
b) Axit fomic
c) Metyl fomiat
d) Không có chất nào phù hợp
30. Trong một thí nghiệm cho thấy 0,1 mol một este tác dụng vừa đủ với NaOH, thu
được một rượu và một muối. Đốt cháy hết lượng rượu và muối này thì thu được
0,3 mol CO2; 0,4 mol H2O và 0,1 mol Na2CO3. A là:
a) Metyl acrilat
b) C4H6O2
c) Etylen điaxetat
d) Đimetyl oxalat
Giáo khoa hóa hữu cơ 265 Biên soạn: Võ Hồng Thái