Professional Documents
Culture Documents
-1-
Chỉnh sửa.
Thảo luận lần 2 để thống nhất quan điểm.
Cụ thể hóa bảng thiết kế bằng phần mềm Power Designer.
ii. Mô tả hoạt động hiện trạng bài toán tương ứng với từng vai trò.
a. Quy trình gởi tiền
Đăng ký Hồ sơ khách hàng
1
1- Đối với khách hàng lần đầu tiên giao dịch với ngân hàng, việc mở tài
khoản TGTT chỉ được thực hiện sau khi đã đăng ký vào Hồ sơ khách
hàng tại Bộ phận TGTT. Kế toán trưởng chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ
và mở tài khoản cho khách hàng.
2- Sau khi đăng ký, khách hàng thực hiện nộp tiền mặt vào quỹ tại Bộ
phận ngân quỹ. Đối với khách hàng đã có tài khoản tại ngân hàng, họ sẽ
đến gởi tiền trực tiếp vào quỹ.
3a- Thủ quỹ tiếp nhận tiền và Giấy nộp tiền mặt từ khách hàng. Sau khi
kiểm tra tính khớp đúng trên Giấy nộp tiền mặt và số tiền nộp, thực hiện
cập nhật vào hệ thống máy tính, in hai Phiếu thu tiền mặt và hoàn thành
thủ tục ký xác nhận trên Phiếu thu tiền mặt. Thủ quỹ gởi lại cho khách
hàng một Phiếu thu tiền mặt.
-2-
3b- Bộ phận ngân quỹ sẽ chuyển nội bộ Phiếu thu sang cho Kế toán viên
của Bộ phận TGTT.
4- Kế toán viên Bộ phận TGTT tiếp nhận Phiếu thu tiền mặt, kiểm tra
các yếu tố khớp đúng, hợp lệ trên Phiếu thu tiền và chỉnh sửa khi cần
thiết. Sau khi kiểm tra và cập nhật các dữ liệu, Kế toán viên in Phiếu ghi
có. Kế toán viên trình lên Kế toán trưởng/ Kế toán phó các chứng từ có
liên quan để phê duyệt.
5- Kế toán trưởng/ Kế toán phó kiểm soát nội dung của các chứng từ, khi
khớp đúng thực hiện ký duyệt vào các chứng từ và phê duyệt trên máy
tính đồng thời in và ký phát hành duy nhất một Thẻ tài khoản. Luân
chuyển Thẻ tài khoản, Phiếu thu và Phiếu ghi có cho Kế toán viên để kết
thúc giao dịch.
6- Kế toán viên tiếp nhận toàn bộ chứng từ do Kế toán trưởng/ Kế toán
phó chuyển đến, kiểm tra và ký tên sau đó gởi lại cho khách hàng Thẻ tài
khoản.
b. Qui trình rút tiền
5 Chuyển
Phiếu ghi nợ và
4
Trả Kế toán viên
Thẻ tài khoản Thẻ tàikhoản
và Tiền Đưa 3 Chuyển
Thẻ tài khoản, Giấy rút tiền/ Sec,
Bộ phận Ngân Quỹ Phiếu ghi nợ và
Phiếu ghi nợ đã ký,
Thẻ tài khoản
Giấy rút tiền/ Sec
Luân chuyển 2
Phiếu ghi nợ
Kế toán trưởng/ phó
và Phiếu chi 6
1- Khách hàng nộp Thẻ tài khoản cho Kế toán viên tại Bộ phận TGTT,
kê khai thông tin vào Giấy rút tiền để rút tiền mặt từ tài khoản của mình.
2- Kế toán viên kiểm tra tính hợp lệ của tài khoản bao gồm mã tài khoản,
số dư tài khoản, kiểm tra thấu chi (nếu có)…, sau đó tiến hành ghi nợ, in
Phiếu ghi nợ rồi chuyển sang cho Kế toán trưởng/ Kế toán phó.
3- Kế toán trưởng/ Kế toán phó kiểm tra và ký duyệt Phiếu ghi nợ, sau đó
trả lại các chứng từ cho Kế toán viên.
4- Kế toán viên luân chuyển nội bộ phiếu ghi nợ sang cho Bộ phận Ngân
Quỹ.
5- Trưởng quỹ sẽ kiểm tra, ký duyệt các chứng từ và Kế toán quỹ nhập
thông tin vào máy tính đồng thời in Phiếu chi tiền mặt. Thủ quỹ tiến hành
chi tiền, trả Thẻ tài khoản lại cho khách hàng.
-3-
6- Cuối ngày Bộ phận Ngân Quỹ luân chuyển Phiếu chi tiền mặt cho Bộ
phận Kế toán thanh toán.
c. Qui trình chuyển khoản: (thanh toán trong cùng ngân hàng)
4 Kế toán viên
Trả Thẻ tài khoản Đưa Chuyển
Phiếu ghi 3 Phiếu ghi nợ -
nợ - có đã ký có
2
-4-
( A * <Số ngày> + B ) * LSTG
30 * 100
Trong đó:
+ 30 : số ngày trong tháng.
+ <Số ngày> = <Ngày hiện tại> - <Ngày tính lãi cuối cùng> -1
* Thông thường <Số ngày> = 0
* <Số ngày> != 0 khi ngân hàng có một số ngày nghỉ sau ngày tính lãi
cuối cùng.
+ A: là một hằng số và có các giá trị sau
* Nếu PTL = 0 : A=0
* Nếu PTL = 1 : A = DU_DAU
* Nếu PTL = 2 : Nếu Phần trội > 0,
A = DU_DAU – DU_MIN
Nếu Phần trội <= 0,
A = DU_MIN
+ B: là một hằng số và có các giá trị sau
* Nếu PTL = 0 : B=0
* Nếu PTL = 1 : B = DU_CUOI
* Nếu PTL = 2 : Nếu Phần trội > 0,
B = DU_CUOI – DU_MIN
Nếu Phần trội <= 0,
B = DU_MIN
e. Tính Lãi thấu chi
Việc tính Lãi thấu chi cho từng tài khoản sẽ được thực hiện cuối mỗi
ngày và dựa vào các yếu tố sau:
+ Phương thức thấu chi (PTTC):
* PTTC = 0 : Không cho phép thấu chi
* PTTC = 1 : Cho phép thấu chi và không tính lãi thấu chi
* PTTC = 2 : Cho phép thấu chi và tính lãi thấu chi
+ Số dư đầu ngày của ngày nợ (DU_DAU)
+ Số dư cuối ngày của ngày nợ (DU_CUOI)
+ Lãi xuất thấu chi (LSTC)
Công thức:
( C * <Số ngày> + D) * LSTC
Lãi tích lũy =
30 * 100
Trong đó:
+ 30 : số ngày trong tháng
+ <Số ngày> = <Ngày hiện tại> - <Ngày tính lãi cuối cùng> -1
* Thông thường <Số ngày> = 0
-5-
* <Số ngày> != 0 khi ngân hàng có một số ngày nghỉ sau ngày tính lãi
cuối cùng.
+ C: là một hằng số và có các giá trị sau
* Nếu DU_DAU ≥ 0 : C = 0.
* Nếu DU_DAU < 0 : C = -1 * DU_CUOI.
+ D: là một hằng số và có các giá trị sau
* Nếu DU_CUOI ≥ 0 : D = 0.
* Nếu DU_CUOI < 0 : D = -1 * DU_CUOI.
Thuoc
Thuoc
T ai Khoan
Chi Nhanh
Ma TK Giao Dich
T en TK Ma CN
Ma GD
T inh Tran g T en CN
S o But T oan
S o Du No Lien quan Lien quan Dia Chi CN
Ngay GD
S o Du Co Dien Thoa i CN
S o Tien GD
Ngay Mo
T ic h So L ai Co
T ic h So L ai No Lien quan
Lien quan
Nhan Vien
Ma NV
K hach Ha ng
Ho Ten
Ma KH
Chuc Vu Lien quan
T en KH
Dia Chi K H
Dien Thoa i KH
Fax T ham So
V on Kinh Doanh Lai X uat T ien Goi
V on Co Dinh Lai X uat T hau Chi
T ham SoT y Gia
Giay P hep P huong T huc TLuy Lai
T en Ngoa i Te
P huong T huc Thau Chi
T y Gia S o Du T oi T hieu
Thuoc
-7-
Yeu cau goi tien
Yeu cau rut tien
1 Yeu cau bao cao
Yeu cau chuyen khoan Quan ly tai
Thong tin ket qua goi tien khoan tien
Khach Hang goi thanh Thong tin ket qua bao cao Nguoi quan ly
Thong tin ket qua rut tien
Thong tin ket qua chuyen khoan toan
+
* Mô hình cấp 2 cho ô xử lý Quản lý tài khoản tiền gởi thanh toan:
1.4
Tinh toan
+
* Mô hình cấp 3 cho ô Xử lý yêu cầu gởi tiền:
-8-
Tiep nhan yeu cau goi tien
[Thong tin tien goi]
1.1.2.1 1.1.2.2
Phieu thu
1.1.2.7
1.1.2.15 Phieu thu khong hop le
Phieu thu hop le Tiep nhan xu
Phieu thu da chinh sua ly ke toan
Phat the tai
khoan 1.1.2.9
Xu ly khong 1.1.2.11
hop le
Xu ly hop le
[Thong tin goi tien]
The tai khoan
The tai khoan Thong tin can lap the tai khoan Xu ly bao cao
1.1.2.14 Thong tin can ghi phieu ghi co
Phieu ghi co
Phieu ghi co
-9-
1.2.1
Tiep nhan
yeu cau rut
[Yeu cau rut tien] tien
Khach
Hang Tinh toan
The tai khoan va giay rut tien
[Thong tin rut tien]
1.2.2.1
Khach
1.2.2.2
Hang
Xu ly ghi no
1.2.2.3
Phieu ghi no
Chuyen phieu Phieu ghi no
1.2.2.7 ghi no cho
BPNQ
Xu ly chi tien 1.2.2.5
va tra the
Lay thong tin
Phieu chi can bao cao
Phieu chi
The tai khoan va phieu ghi no
[Thong tin rut tien]
tien va the tai khoan [Thong tin tien rut]
Phieu chi
Thong tin can lap phieu chi
1.2.2.4
1.2.2.6
Tinh toan Xu ly bao cao
Lap phieu chi Chuyen phieu
Bo phan ke Phieu chi chi
toan thanh
toan
-10-
1.3.1
Tiep nhan
yeu cau
[Yeu cau chuyen khoan] chuyen
khoan
Khach
Hang Tinh toan
Thong tin chuyen khoan
[Thong tin chuyen khoan]
+
* Mô hình cấp 3 cho ô Xử lý yêu cầu chuyển khoản:
1.3.2.1
Xu ly ghi no_co
1.3.2.4
Phieu ghi no_co
Phieu ghi no_co
Bao no_co
-11-
Xu ly rut tien
1.4.1
Tinh tong
tien con lai
Kho tham so
Thong tin de tinh lai suat Thong tin tong tien con lai
Thong tin tong tien con lai Thong tin ti gia ngoai te
1.4.3
1.4.2 Thong tin tong tien con lai
Chuyen doi
ngoai te
Tinh lai suat
Thong tin tong tien la ngoai te
[Thong tin lai suat_so tien con lai_chuyen doi ngoai te]
Xu ly bao cao
3 8
Khách Rút tiền 10 Quản
9 14
hàng 12 lý
6 Báo cáo 15
5 Chuyển
13
khoản
-12-
Số Diễn giải Số Diễn giải
1 Yêu cầu gởi tiền 9
Thông tin chuyển khoản
2
Thông tin kết quả gởi tiền 10 Thông tin kết quả tính toán
4 Thông tin kết quả rút tiền 12 Thông tin rút tiền
8
Thông tin rút tiền
Phiếu ghi có
được lập
-13-
* Bảng mô tả nguyên tắc biến cố vào ra:
STT Nguyên tắc xử lý Biến cố vào Biến cố ra
Khách hàng nộp Phiếu thu không
tiền được lập
1 Nộp tiền
Khách hàng nộp
Phiếu thu được lập
giấy nộp tiền
Phiếu thu được đưa
2 Đưa phiếu thu Phiếu thu được lập
cho khách hàng
Phiếu thu được
3 Chuyển phiếu thu Phiếu thu được lập chuyển sang bộ
phận kế toán
Phiếu thu được
Phiếu ghi có được
4 Lập phiếu ghi có chuyển sang bộ
lập
phận kế toán
Có khách hàng đến
đăng ký hồ sơ Thẻ tài khoản được
5 Lập thẻ tài khoản
Phiếu ghi có được lập
lập
Thẻ tài khoản được
Thẻ tài khoản được
6 Đưa thẻ tài khoản đưa cho khách
lập
hàng
-14-
* Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise:
Khách hàng Khách hàng nộp
nộp tiền giấy nộp tiền
Nộp tiền
Không Hợp
Hợp lệ lệ
Có khách hàng
đến đăng ký Phiếu ghi có
hồ sơ được lập
-15-
c) Hệ thống con Rút tiền:
* Sơ đồ liên hoàn các biến cố:
-16-
* Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise:
Rút tiền
Hợp lệ Không
hợp lệ
-17-
d) Hệ thống con Chuyển khoản:
* Sơ đồ liên hoàn các biến cố:
Chuyển khoản
Hợp lệ Không
hợp lệ
-18-
Số dư Số dư
đầu ngày cuối ngày
Số dư
Cuối mỗi
lớn hơn
ngày
ố ể
Số dư Số dư
đầu ngày cuối ngày
Cuối mỗi Số dư lớn
ngày hơn số dư
tối thiểu
-19-
Số dư đầu
ngày của Số dư cuối
Cuối mỗi ngày nợ ngày của
ngày ngày nợ
Số dư đầu
ngày của Số dư cuối
Cuối mỗi ngày nợ ngày của
ngày ngày nợ
-20-
-21-
i.2) Màn hình đăng nhập:
-22-
i.3) Màn hình danh mục khách hàng:
-23-
i.6) Tra cứu thông tin khách hàng:
-24-
i.8) Tra cứu các giao dịch phát sinh:
-25-
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng vì thời gian có hạn nên không thể không có
thiếu xót mong cô xem xét và đóng góp ý kiến. Chúng em xin chân thành tiếp
thu.
-26-