You are on page 1of 5

PHẦN I : 20 CÂU HỎI VÒNG 1:

( 2 đội luân lưu theo từng cặp câu chẵn lẻ)

Câu 1: Vật dao động điều hoà chu kỳ T.Động năng của dao động biến đổi theo thời gian:
A. tuần hoàn với chu kì T C. không đổi
B. như một hàm cosin D. tuần hoàn với chu kì T/2

Câu 2: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại C. Li độ bằng không
B. Gia tốc có độ lớn cực đại D. Lực kéo về có độ lớn cực đại

Câu 3: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Ma sát tác dụng lên vật

Câu 4: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây không
đúng:
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu

Câu 5: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần của con lắc lò xo:
A. Biên độ dao động giảm dần
B. Cơ năng dao động giảm dần
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh

Câu 6: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng:
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức gần bằng tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà
cùng phương cùng tần số:
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha

Câu 8: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật:
A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng
B. Không thay đổi
C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng
D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật.

Câu 9: Dao động cơ học đổi chiều khi:


A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu C. Lực tác dụng bằng không
B. Lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Lực tác dụng đổi chiều

Câu 10: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:
A. Đoạn thẳng C. Đường thẳng
B. Đường elíp D. Đường tròn

Câu 11: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2)
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
B. φ2 – φ1 = 2kπ D. φ2 – φ1 = π/4

Câu 12: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2)
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
B. φ2 – φ1 = 2kπ D. φ2 – φ1 = π/4

Câu 13: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số tăng lên. B. Tần số giảm đi.
C. Bước sóng tăng lên. D. Bước sóng giảm đi.

Câu 14: Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A.Sóng âm trong không khí. B. Sóng điện từ.
C.Sóng trên mặt nước. D. Sóng truyền trên dây.

Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha rôto là nam châm có 3 cặp cực phát ra dòng điện xoay
chiều có f = 60 Hz.Hỏi trong một phút rôto phải quay bao nhiêu vòng?
A. 1000 vòng/phút B. 180 vòng/phút C. 1200 vòng/phút D.20 vòng/phút

Câu 16: Một sóng dừng được hình thành trên một sợi dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo
được là 10cm. Tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 30 cm/s. B. V = 25 cm/s. C. V = 50 cm/s D. V = 40 cm/s.

Câu 17: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, mắc vào điện áp XC u = U0cos (2πf t). Điều kiện để có cộng
hưởng trong mạch là:
A. LC = 4Rπ2f 2 B. 4LCπ 2f 2 = 1 C. 2πf LC = 1 D. R = L/C

Câu 18: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, mắc vào hiệu điện thế u = U0cos (2πf t).
Biết dung kháng là ZC = 100 Ω và cảm kháng là ZL= 50 Ω. Tỉ số C/L là:
A. 5. 103 B. 2.10-4 C. 2 D. 0,5

Câu 19: Một bàn ủi được coi như một cuộn cảm có điện trở R và độ tự cảm L, đang được mắc vào
mạng điện XC 110V – 60Hz. Khi mắc nó vào mạng XC 110V – 50Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi:
A. Có thể tăng, có thể giảm. B. Không đổi.
C. Tăng lên. D. Giảm đi.

Câu 20: Đoạn mạch gồm R,L,C không đổi mắc nối tiếp, mắc vào điện áp u = U0cos (2πf t) với f
thay đổi.Trong mạch hiện đang có cộng hưởng với tần số f0. Khi tăng tần số f thì điều nào sau đây là
đúng:
A. Cường độ hiệu dụng tăng. B. Tổng trở của mạch giảm
C. Điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ tăng D. Điện áp 2 đầu điện trở giảm

Hết phần 1
PHẦN II : CÂU HỎI CƠ BẢN
(hs trong hội trường trả lời)

Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ
điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị 2A.
Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200 W B. 180 W C. 240 W D. 270 W

Câu 2: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2
đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s.

104
Câu 3: Một tụ điện có C= F khi mắc vào 2 cực của một máy phát điện XC một pha

mà rôto có tốc độ quay 1500 vòng/phút, thì dung kháng là 100 Ω. Vậy rôto có bao nhiêu cặp
cực?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình là x1 = 8cos(0,25πt -
π/6)(mm) và x2 = 6cos(0,25πt + π/3) mm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 14 mm. B. 1 cm. C. 2 mm. D. 10 cm.

Câu 5: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là 3s và biên độ là 4cm. Thời gian ngắn
để vật đi từ điểm có x = 4cm về điểm có li độ x = -2cm là:
A. 0,5 s B. 0,75 s C. 1 s D. 1,5s

Câu 6: Máy biến áp là một thiết bị có thể :


A. biến đổi công suất của một dòng điện không đổi.
B. biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện không đổi.
C. biến đổi một dòng điện xoay chiều thành một dòng điện không đổi.
D. biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy
phát điện xoay chiều 3 pha?
A. Máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha có ba cuộn dây giống nhau, bố trí lệch nhau 1200
trên vòng tròn stato.
C. Các cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3 pha có thể mắc theo kiểu hình sao hoặc kiểu
hình tam giác tuỳ theo tính chất của tải.
D. A,B và C đều đúng.

PHẦN III : CÂU HỎI CHO VÒNG ĐẶC BIỆT


( hs đội thắng cuộc ở vòng 1 sử dụng laptop dể trả lời)

Câu 1: Một con lắc lò xo treo khi cân bằng lò xo có độ giãn 4 cm. Lúc t = 0 vật được thả ra
từ vị trí lò xo không biến dạng.Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, trục x hướng xuống thẳng
đứng, phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 cos (5πt - π) cm B. x = 4 sin (5πt - π/2) cm
C. x = 4 cos (5πt + π) cm D. Cả A, B và C

Câu 2: Sóng lan truyền trên mặt hồ yên lặng với tốc độ V, khoảng cách giữa hai ngọn sóng
liên tiếp là 9m. Nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 7 lần thì giá trị của V là:
A. 0,67 m/s . B. 0,9 m/s . C.1,5 m/s. D. 54 m/s .

Câu 3: Giữa A và B ( u = 100 2 cos(100 πt) (V) ) có 2 phần tử khác nhau mắc nối tiếp.
Biểu thức cường độ dòng điện là i = cos (100 πt + π/4) (A). Xác định giá trị 2 phần tử đó.
104 1
A. R= 100 Ω ; C = F B. R= 100 Ω ; L =
H
 
1 2.104
C. R= 50 Ω ; L = H D. R= 50 Ω ; C = F
2 
1
Câu 4: Một cuộn thuần cảm có L = F khi mắc vào 2 cực của một máy phát điện XC một

pha mà rôto có tốc độ quay 1500 vòng/phút, thì cảm kháng là 100 Ω. Vậy rôto có bao nhiêu cặp
cực?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: Tạo ra hai nguồn sóng kết hợp tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trên mặt nước .
Tần số dao động là 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Giữa A và B có số
điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 30 điểm . B. 31 điểm C. 32 điểm . D. 33 điểm .

Câu 6: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Hiệu
suất của quá trình truyền tải điện năng là
A. H= 95% B. H= 90% C. H= 85% D. H= 80%

Câu 7: Một sóng ngang bắt đầu lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài vào lúc t = 0. Đầu O
của sợi dây dao động theo phương trình u0  4 cos 2 t (cm) , tốc độ truyền sóng bằng 1m/s. Cho
một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m. Li độ của M lúc t = 1s là
A. uM = 4 cm B. uM = 2 cm C. uM = 1 cm D. uM = 0

Câu 8: Cho đoạn mạch AM (là cuộn dây có L và r) mắc nối tiếp với đoạn MB (gồm R nối
tiếp C). Điều kiện để có uAM vuông pha với uMB với mọi tần số của dòng điện xoay chiều là :
A. L = C.r.R B. C = L.r.R C. R = L.C.r D. R = L.C.R

Câu 9: Cho R,L,C nối tiếp, R thay đổi được, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u= 100 2 cos(ωt) (V). Khi R1= 16Ω hoặc R2=25Ω thì công suất trong mạch như nhau. Công suất
cực đại của mạch là :
A. 100W B. 120 W C. 250W D. 200 W

Câu 10: Cho đoạn mạch AM (gồm R1 nối tiếp C1) mắc nối tiếp với đoạn MB (gồm R2 nối
tiếp C2). Gọi U1 và U2 là các điện áp hiệu dụng tương ứng. Đặt vào A,B một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U. Khi U=U1+U2 thì ta có:
R1 R2
A. C1R1=C2R2 B.  C.R1R2 = C1C2 D. C1+ C2= R1+R2
C1 C2

Hết phần III

You might also like