Professional Documents
Culture Documents
$10,000
8,000
7,000
6,000
5,000
4,000
3,000
2,000
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000
Biến động kinh tế ngắn hạn
Tỷ đô la Mỹ 1996
$1,800
1,600
1,000
800
600
400
200
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000
Biến động kinh tế ngắn hạn
12
10
8 Unemployment rate
0
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000
Tốc độ tăng trưởng kinh tế hằng năm của
Việt Nam 1956 - 2006
GDP thực tế
20.0
15.0
10.0
Tốc độ tăng (%)
5.0
0.0
-5.0
-10.0
-15.0
59
65
68
74
92
98
62
95
56
71
77
80
83
86
89
01
04
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
20
20
Tốc độ tăng (%)
10
12
0
2
4
6
8
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
Việt Nam 1986 - 2006
1993
1994
1995
1996
GDP thực tế
1997
1998
1999
2000
2001
Tốc độ tăng trưởng kinh tế hằng năm của
2002
2003
2004
2005
2006
Ngắn hạn và dài hạn
Ngắn hạn:
➼ Giá cả không linh hoạt và/hoặc
➼ Thông tin hoàn hảo.
➼ K, L, công nghệ cố định và có thể không được sử dụng
hết.
Dài hạn:
➼ Giá cả hoàn toàn linh hoạt.
➼ Thông tin hoàn hảo.
II. Mô hình Tổng cầu và tổng cung
P2
1. Giảm AD
Mức giá chung
0 Y Y2 Sản lượng
2. . . . Tăng sản lượng
hàng hoá và dịch vụ
Tại sao đường tổng cầu dốc xuống?
• Mức giá và tiêu dùng: Hiệu ứng của cải (Hiệu ứng
Pigou)
P↓ giá trị tài sản thực tăng C↑ AD↑
• Mức giá và đầu tư: Hiệu ứng lãi suất (Hiệu ứng Keynes)
P↓ các hộ gia đình giữ ít tiền hơn để mua lượng hàng
hóa như cũ tiết kiệm tăng cho vay tăng r↓ I↑
AD↑
• Mức giá và xuất khẩu ròng: Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
(Hiệu ứng Mundell-Fleming)
P↓ và giả sử TGHĐ danh nghĩa không đổi hàng Việt
Nam trở nên rẻ tương đối so với hàng nước ngoài X↑
và IM↓ NX↑ AD↑
Các nhân tố làm dịch chuyển AD
P AS
ASLR
P2 C
P1 A B
P0
Y0 Y* Y2 Y
Đường tổng cung dài hạn
ASLR
P2
2. . không ảnh hưởng
1.Giảm mức lượng hàng hoá và
giá chung dịch vụ được cung
trong dài hạn
ASSR
P2
1. Tăng mức 2. . Giảm lượng hàng hoá
giá chung và dịch vụ được cung
trong ngắn hạn.
0 Y2 Y Sản lượng
Đường tổng cung ngắn hạn
ASLR
ASSR
AD
ASLR
AS
P A
P2 B
1. Sự giảm sút
Trong tổng cầu. . .
AD
AD2
0 Y2 Y* Y
Cú sốc cầu và sự tự điều chỉnh
ASLR
AS
AS2
3. . . . Nhưng với
thời gian, ASSR
P A dịch chuyển
P2 B
1. Sự giảm sút
trong tổng cầu. . .
P3 C
AD
AD2
0 Y2 Y Y
4. . . . Và sản lượng
trở về mức sản lượng tự nhiên
Cú sốc cầu gây ra biến động kinh tế
ASLR
AS
AD
AD2
0 Y2 Y* Y
Các giải pháp kích thích tổng cầu
AD = C + I + G + X - IM
Chính phủ đưa ra các chính sách nhằm
C ↑
I ↑
G↑
X↑
IM ↓
Các giải pháp kích cầu tài khoá
Khuyến khích các tổ chức tín dụng cho vay tiêu dùng
đối với cán bộ công nhân viên không cần đảm bảo tài
sản thế chấp;
Đối với các tầng lướp dân cư có thu nhập thấp ở vùng
nông thôn và đô thị, nhất là các vùng ngập, lũ, bão
lụt...được vay từ ngân sách (mức 10 triệu đồng/hộ và
lãi suất 0,7% tháng, thời hạn cho vay là 5 năm);
Tăng lương tối thiểu cho người lao động trong khu vực
nhà nước
Miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001
cho các đối tượng: miễn100% cho các hộ nghèo, giảm
50% đối với đất trồng lúa và cà phê của các tổ chức, cá
nhân và hộ gia đình khác.
1. Cú sốc cầu
Các cú sốc
làm giảm tổng cung (đường AS dịch trái) gọi
là cú sốc cung bất lợi
Làm tăng tổng cung (đường AS dịch phải)
gọi là cú sốc cung có lợi
Cú sốc cung bất lợi
Tình huống: Giá dầu trên thế giới tăng
ASLR
AS2
AS
B
P2
A
P
3. . . .và mức
giá tăng
AD0
0 Y2 Y Y
2. . . . làm sản lượng giảm . . .
Chính sách thích ứng
P
Chính sách thích ứng
ASLR AS2
Sốc AS
1
P2 B C
P1
A
P0
AD0
AD1
0 Y1 Y* Y
Chính sách ổn định giá
P
AS2
Sốc AS
1
B
P1
D A
P0 Chính sách ổn định mức giá
AD1
AD0
AD2
0 Y1 Y*
Y2 Y
1. Cú sốc cung