Professional Documents
Culture Documents
PHẦN VĨ MÔ
Tham kh¶o:
N.G. Mankiw, “Những nguyên lý của Kinh tế học”,
chương 25
12/2005
Hoang Yen
Những nội dung chính
1. Định nghĩa
2. Mối quan hệ giữa tiết kiệm và đầu tư
Định nghĩa:
Tiết kiệm là việc các cá nhân trong nền
kinh tế dùng phần thu nhập không tiêu
dùng hết của mình cho vay trên thị trường
tài chính
Đầu tư là việc các hãng kinh doanh dùng
tiền (vay được trên thị trường) mở rộng
sản xuất bằng việc mua máy móc thiết bị
và nhà xưởng
Quan hệ giữa tiết kiệm và đầu tư
Trực tiếp
Cổ phiếu
Trái
tiền phiếu
Thời hạn
Rủi ro tín dụng
Có ghi danh hoặc không ghi danh
Trái phiếu chính phủ: công trái giáo dục
Mệnh giá
Lãi suất
Thời hạn
2. Thị trường cổ phiếu và trái phiếu
Cổ phiếu:
là một loại chứng nhận quyền sở hữu đối với hãng kinh
doanh, có giá trị thay đổi tuỳ theo kết quả hoạt động kinh
doanh
Đặc điểm
Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu gọi là công ty cổ phần
Người sở hữu cổ phiếu được gọi là cổ đông
Không có lãi suất cố định
Không có thời hạn
2. Thị trường cổ phiếu và trái phiếu
So với trái phiếu, cổ phiếu có lãi cao hơn
do:
Thời hạn dài hơn
Rủi ro tín dụng lớn hơn
khả năng sinh lợi lớn hơn
2. Thị trường cổ phiếu và trái phiếu
Các thông tin về cổ phiếu:
Giá (của cổ phiếu)
Lượng (số lượng cổ phiếu được bán)
Cổ tức (lãi trả cho các cổ đông)
tỷ lệ giá trên thu nhập từ cổ phiếu
Phân tích tài chính về hoạt động kinh doanh
của chủ thể phát hành cổ phiếu
Nguồn: 14h00 ngày 14/10/2004, Uỷ ban chứng khoán Nhà nước, www.bsc.com.vn
giá cổ phiếu lượng CP tổng giá trị
Cổ phiếu Tên công ty
(000 đồng) giao dịch (VNĐ)
AGF CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang 36 310 111,600,000
BBC CTCP bánh kẹo Biên Hòa 16.6 3,806 1,291,314,000
BBT CTCP Bông Bạch Tuyết 11.3 1,868 211,084,000
BPC CTCP Bao bì Bỉm Sơn 17 135 22,950,000
BT6 CTCP Bê tông 620 Châu Thới 31.8 86 27,348,000
BTC CTCP cơ khí và xây dựng Bình Triệu 15.5 17 2,635,000
CAN CTCP đồ hộp Hạ Long 14.2 115 16,330,000
DHA CTCP Hoá An 29.6 296 87,616,000
DPC CTCP nhựa Đà Nẵng 9.6 152 14,592,000
GIL CTCP sản xuất kinh doanh XNK Bình Thạnh 30.1 50 15,050,000
GMD CTCP Đại lý liên hiệp vận chuyển 52.5 1,180 2,719,500,000
HAP CTCP giấy Hải Phòng 36.1 189 68,229,000
HAS CTCP xây lắp bưu điện Hà Nội 28.8 249 71,712,000
KHA CTCP Xuất nhập khẩu Khánh Hội 21.7 1,349 292,733,000
LAF CTCP chế biến hàng xuất khẩu Long An 21.5 176 37,840,000
PMS CTCP cơ khí xăng dầu 14.2 26 3,692,000
REE CTCP cơ điện lạnh 23.2 4,283 993,656,000
SAM CTCP cáp và vật liệu viễn thông 36.6 2,088 764,208,000
SAV CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex 29.8 135 40,230,000
SFC CTCP Nhiên liệu Sài Gòn 17.5 70 12,250,000
SGH CTCP khách sạn Sài gòn 14 111 15,540,000
TMS CTCP Transimex - Saigon 31.8 170 54,060,000
TRI CTCP nuớc giải khát Sài gòn 21 37 7,770,000
TS4 CTCP Thủy sản số 4 16 60 9,600,000
VTC CTCP Viễn thông VTC 32.2 20 6,440,000
Tiết kiệm và đầu tư
trong hệ thống tài chính
thị trường
cổ phiếu và
trái phiếu
BANK
Cho Đi
Tiết kiệm vay vay Đầu tư
Cổ phiếu
Trái phiếu
Quỹ hỗ tương
CUNG CẦU
III. Thị trường vốn vay
Lãi suất
Cung: thực tế
CUNG
Sn = SP + SG Sn = SP + SG
Lãi suất thực tế r
Cầu r0
I
Lãi suất thực tế r
CẦU
Cân bằng cung cầu I
Q0
Sn = I Lượng
vốn vay
Sự thay đổi của cung cầu vốn vay
Lãi suất
Cung thay đổi thực tế
CUNG
Đường cung dịch Sn = SP + SG
chuyển
Lãi suất thay đổi
r0
Lượng vốn cho
vay thay đổi
CẦU
I
Q0 Lượng
vốn vay
Sự thay đổi của cung cầu vốn vay
Lãi suất
Cầu thay đổi thực tế
CUNG
Đường cầu dịch Sn= SP + SG
chuyển
Lãi suất thay đổi
r0
Lượng vốn cho
vay thay đổi
CẦU
I
Q0 Lượng
vốn vay
Sự thay đổi của cung cầu vốn vay
Lãi suất
sự thay đổi đồng thực tế
CUNG
thời của cung và Sn = SP + SG
CẦU
I
Q0 Lượng
vốn vay
IV. Chính sách
khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
1. Giảm thuế đối với lãi suất và cổ tức
2. Giảm thuế cho các dự án đầu tư
3. Giảm nợ và thâm hụt ngân sách chính
phủ
Chính sách 1
Lãi suất
Giảm thuế đối với lãi thực tế
suất và cổ tức làm tăng CUNG
tiết kiệm tư nhân SP S = SP + SG
r0
r1
CẦU
I
Q0 Q1 Lượng
vốn vay
Chính sách 1
Giảm thuế đối với lãi suất và cổ tức làm tăng tiết kiệm
tư nhân SP
Dư cung vốn vay làm giảm lãi suất
Lãi suất giảm làm:
Tiết kiệm tư nhân giảm bớt một phần
Đầu tư tăng
Kết quả:
Tiết kiệm = đầu tư và đều tăng
Lãi suất giảm
Chính sách 2
Lãi suất
thực tế
Giảm thuế đối CUNG
với các dự án S = SP + SG
đầu tư r1
r0
CẦU
I
Q0 Q1 Lượng
vốn vay
Chính sách 2
Giảm thuế đối với các dự án đầu tư sẽ khuyến
khích đầu tư nhiều hơn
Cầu vốn vay tăng
Dẫn đến dư cầu làm tăng lãi suất
Lãi suất tăng:
Đầu tư giảm bớt
Tiết kiệm tăng
Kết quả:
Đầu tư = Tiết kiệm và đều tăng
Lãi suất tăng
Chính sách 3
Lãi suất
Giảm nợ chính phủ thực tế
CUNG
và thâm hụt ngân S = SP + SG
sách chính phủ
r0
r1
CẦU
I
Q0 Q1 Lượng
vốn vay
Chính sách 3
Giảm nợ và thâm hụt ngân sách chính phủ (T-G)
tăng
SG tăng làm dịch chuyển đường cung vốn vay
Dư cung vốn vay
Giảm lãi suất
Tiết kiệm giảm bớt
Đầu tư tăng
Kết quả:
Lãi suất giảm
Đầu tư = Tiết kiệm đều tăng