Professional Documents
Culture Documents
L2
9 Chọn L1, tính L2 =
L1
Các phương pháp tính chiếu sáng
I. Phương pháp hệ số lợi dụng quang thông
Cách 1: Chọn loại đèn có Fđ, loại chao đèn
9 Xác định số vị trí đặt đèn theo chiều dài
phòng: a
na =
L1
9 Xác định số vị trí đặt đèn theo chiều rộng
phòng: b
nb =
L2
9 Số vị trí đặt đèn trong phòng: N = na x nb
F∑
9 Quang thông tại một vị trí: Fvò trí =
N
Fvò trí
9 Số đèn tại một vị trí: n vò trí =
Fñ
⇒ Bố trí đèn
Các phương pháp tính chiếu sáng
I. Phương pháp hệ số lợi dụng quang thông
2. Phương pháp tính:
• Xác định số đèn và cách bố trí đèn trong
phòng:
Cách 2: Chọn số vị trí đặt đèn N
F∑
9 Quang thông tại một vị trí: Fvò trí =
N
9 Chọn đèn có quang thông Fđ
Fvò trí
9 Số đèn tại một vị trí: n vò trí =
Fñ
⇒ Bố trí đèn
3. Ví dụ
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng
1. Nguồn sáng điểm
• Định nghĩa: Nguồn sáng mà tỉ số giữa
khoảng cách từ nguồn sáng đến điểm
khảo sát (R) với kích thước lớn nhất của
nguồn sáng (a) thỏa mãn biểu thức:
R
≥5
a
• Ví dụ: đèn nung sáng, đèn compact, đèn
huỳnh quang hình xuyến, …
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng
2. Định luật bình phương khoảng cách
Độ rọi tại một điểm tỉ lệ thuận với vector
cường độ sáng (Ι), tỉ lệ nghịch với bình
phương khoảng cách từ nguồn sáng đến
điểm khảo sát (R) Ι
EA =
R2
3. Các trường hợp tính toán
• Điểm khảo sát trên mặt phẳng nằm ngang
• Điểm khảo sát trên mặt phẳng đứng
• Điểm khảo sát trên mặt phẳng nghiêng
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng
Nguồn sáng
α
ΙN Ια
htt R
H d A
ΙN H
α α
ΙN Ια
Ια htt
htt R R
H d A d A
a) Điểm A trên mặt phẳng ngang b) Điểm A trên mặt phẳng đứng
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng
Nguồn sáng
α
ΙN Ια
htt R
H d A
Cách tính
a. Sử dụng biểu đồ cường α
ΙN Ια
độ sáng Ι htt R
• Độ rọi tại điểm A khi
chiếu sáng bằng nguồn
sáng có quang thông H d A
9 Fvị trí: quang thông tại mỗi vị trí đặt đèn (lm)
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng Nguồn sáng
3
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng
Quy trình tính toán
∑ (Ι αi × cos αi )
3
Fvò trí
EA = i =1
×
K ×h 2
tt 1000
Ví dụ
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng
Quy trình tính toán
Fvò trí
EA = ×μ×∑e
1000 × K
9 µ: hệ số phản xạ ánh sáng. Đối với đèn
thông thường µ = 1.1 ÷ 1.2, đối với đèn
có chụp tán xạ µ = 1.6
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng
b. Sử dụng biểu đồ độ rọi tương đối e
• Khi biết cách bố trí đèn, độ rọi yêu cầu
trong phòng: Quang thông tại mỗi vị trí bố
trí đèn được xác định:
E A × k × 1000
Fvò trí =
μ×∑e
9 Chọn loại đèn có Fđ, tìm được số bóng
đèn cần có tại 1 vị trí:
Fvò trí
nvò trí =
Fñ
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng
Quy trình tính toán
• Xác định chiều cao tính toán (htt)
• Tra bảng tìm K
• Chọn µ
• Lập bảng tính các thông số
Từ đèn số … d(m) e
đến điểm A
1
2
3
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng
Quy trình tính toán
Fvò trí
EA = ×μ×∑e
1000 × K
Ví dụ
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng
Ví dụ
• Xác định chiều cao tính toán htt= 3.0m
• Tra bảng tìm K = 1.3
• Chọn µ = 1.2
• Lập bảng tính các thông số
Từ đèn số … d(m) e
đến điểm A
1 5 1.45
2 2 10
3 1 16
Các phương pháp tính chiếu sáng
II. Phương pháp điểm sáng
Từ đèn số … d(m) e
đến điểm A
1 5 1.45
2 2 10
3 1 16
4 6.08 0.85
5 6.33 0.73
6 7.81 0.37
7 5 1.45
8 3.6 3.6
9 3 5.2
Các phương pháp tính chiếu sáng
III. Phương pháp đường sáng
1. Dãy liên tục và
dãy gián đoạn 1 2
• Khi m ≤ 0.5htt:
dãy liên tục Lvị trí m Lvị trí
• Khi m > 0.5htt:
dãy gián đoạn
Ldãy
Các phương pháp tính chiếu sáng
III. Phương pháp đường sáng
1 2
2. Quang thông
đơn vị
• Là quang thông Lvị trí m Lvị trí
trên một mét
chiều dài đèn
Ldãy
• Kí hiệu: F’
• Đơn vị: lm/m
n daõy × Fñeøn
• Dãy liên tục: Quang F'=
thông đơn vị Ldaõy
• Dãy gián đoạn: nvò trí × Fñeøn Fvò trí
F'= =
Quang thông đơn vị Lvò trí Lvò trí
Lthêm
A3
L L2
L1
A2
H3
A1
P3
M3
H2
P2
M2
H1
P1
M1
Các phương pháp tính chiếu sáng
III. Phương pháp đường sáng
3. Cách tính: Lthêm
có 2 cách L2 A3
L
• Sử dụng biểu
L1 A2
đồ cường độ
sáng Ι H3
A1
P3
• Sử dụng biểu M3
H2
đồ độ rọi
tương đối ε H1
P2
M2
P1
M1
Các phương pháp tính chiếu sáng
III. Phương pháp đường sáng
3. Cách tính:
Lthêm
a. Sử dụng biểu L L2 A3
đồ cường độ L1 A2
sáng Ι
H3
• Đèn HQ có 2 A1
P3
đường biểu M3
H2
diễn cường độ
P2
sáng theo H1 M2
chiều dài và
P1
theo chiều M1
rộng của đèn
Các phương pháp tính chiếu sáng
III. Phương pháp đường sáng
3. Cách tính:
Lthêm
b. Sử dụng biểu A3
L L2
đồ độ rọi
tương đối ε L1 A2
cách P P2
H1 M2
• Các giá trị này
tính quy đổi: P1
M1
P L
P'= ; L'=
h tt h tt
Các phương pháp tính chiếu sáng
III. Phương pháp đường sáng
b. Sử dụng biểu đồ độ rọi tương đối ε
• Khi biết cách bố trí đèn, quang thông tại
mỗi vị trí bố trí đèn Fvị trí, Độ rọi tại điểm M
được xác định:
μ
EM = × F '× ∑ ε
1000 × K × htt
9 F’: Quang thông đơn vị (lm/m)
9 µ: hệ số phản xạ ánh sáng. Đối với đèn thông
thường µ = 1.1 ÷ 1.2, đối với đèn có chụp tán
xạ µ = 1.6
9 Σε: Tổng độ rọi tương đối của các bộ đèn giống
nhau gửi đến điểm khảo sát
Các phương pháp tính chiếu sáng
III. Phương pháp đường sáng
b. Sử dụng biểu đồ độ rọi tương đối ε
• Khi biết cách bố trí đèn, độ rọi yêu cầu
trong phòng: Quang thông đơn vị tại mỗi vị
trí bố trí đèn được xác định:
1000 × k × htt
F'=E×
μ×∑ε
9 Quang thông của dãy đèn: Fdaõy = F '× Ldaõy
9 Chọn loại đèn có Fđ, tìm được số bóng
đèn cần có trong 1 dãy: Fdaõy
ndaõy =
Fñ
Các phương pháp tính chiếu sáng
III. Phương pháp đường sáng
Quy trình tính toán Lthêm
• Xác định chiều cao L L2 A3
P1
M1
Các phương pháp tính chiếu sáng
III. Phương pháp đường sáng
Quy trình tính toán
3
Các phương pháp tính chiếu sáng
III. Phương pháp đường sáng
Quy trình tính toán
• Độ rọi tại điểm M:
μ
EM = × F '× ∑ ε
1000 × K × htt
Hết giờ