You are on page 1of 3

THPT NG.T.

MINH KHAI Số Báo Danh : …………………


Đề thi chính thức Học kỳ 1 (2008-2009)
VẬT LÝ KHỐi 10 (NÂNG CAO) – Thời gian 45 phút.
Câu hỏi (5 điểm) :
1. Nêu các đặc điểm của cặp lực và phản lực.
2. Viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn áp dụng cho Trái Đất M và vật có khối lượng m.
Suy ra biểu thức của gia tốc rơi tự do của vật ở độ cao cách mặt đất h.
3. Khi nào có sự tăng, giảm và mất trọng lượng ?
4. Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang . Cho biết các lực tác dụng vào vật ? vào bàn ?
5. Nêu 1 điểm giống nhau và khác nhau giữa Lực quán tính và Lực cơ học tự nhiên.
Bài toán (5 điểm):
Bài 1 (2đ) Dây nhẹ vắt qua ròng rọc bỏ qua khối lượng, ở mỗi đầu dây treo vật mA = 240g, mB =
260g. Thả cho hệ chuyển động từ trạng thái đứng yên. Cho g = 10m/s2. Hỏi lực căng dây.
Bài 2 (1đ) Một ô tô đang chuyển động trên đường ngang với vận tốc 36km/h thì tắt máy. Tính
quãng đường ô tô đi được kể từ lúc tắt máy đến lúc dừng hẳn. Hệ số ma sát lăn giữa xe và mặt
đường là 0,05. Cho g = 10m/s2
Bài 3 (1đ) : Một người có khối lượng 60kg đứng trên một sàn thang máy.Hỏi trọng lượng của
người khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2 ? Cho g = 9,8m/s2
Bài 4 (1đ) Một vật được ném từ độ cao h = 40 m cách mặt đất. Vận tốc ném v0 = 20 m/s và xiên
v0 lên góc 300 so với phương ngang. Hỏi thời gian vật rơi chạm đất ? (g = 10m/s2)
HẾT

THPT NG.T. MINH KHAI Số Báo Danh : …………………


Đề thi chính thức Học kỳ 1 (2008-2009)
VẬT LÝ KHỐi 10 (CƠ BẢN) – Thời gian 45 phút.
A. Câu hỏi (5 điểm) :
1 Momen lực: viết biểu thức, tên gọi, đơn vị
2 Điều kiện cân bằng của 1 vật chịu tác dụng của 3 lực không song song
3 Độ lớn lực ma sát trượt phụ thuộc và không phụ thuộc những yếu tố nào ?
4 Cho biết các đặc điểm của lực và phản lực ?
5 Phát biểu định luật Hooke (Huc)
B. Bài toán (5 điểm)
Bài 1 (2 đ) : Một quả cầu đồng chất có khối lượng 2 kg được treo vào tường nhờ một sợi
dây hợp với tường một góc α = 300 . Bỏ qua ma sát với tường. Tính lực căng dây ? g = 10
m/s2
Bài 2 (1đ): Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang có
hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là 0,08. Cho g = 10 m/s2. Tìm lực phát động
của xe.
Bài 3 (1đ) : Một thanh chắn đường AB dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm G ở
cách đầu bên trái AG = 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang O ở cách đầu bên trái
OA =1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực F bao nhiêu để AB nằm ngang?
Bài 4 (1đ) : Một vật được ném ngang từ độ cao h = 20m so với mặt đất. Vật bay xa được 7m (theo
phương ngang) . Tính thời gian chuyển động và vận tốc đầu của vật. Cho g = 10 m/s2
HẾT
Đáp án Đề chính thức Vật lý 10 Nâng cao

CÂU HOI : (1điểm x 5 câu = 5 điểm)


Câu 1 : Nêu đủ : cùng xuất hiện, trực đối nhưng không cân bằng & cùng loại ……. 1 điểm
Nếu thiếu 1 ý ……………………………………………………………………..0,5 điểm
Nếu thiếu 2 ý …………………………………………………………………….. 0 điểm
Câu 2 : Viết biểu thức : F = G. M.m/r2 …………………………………………………..0,5 điểm
P = F suy ra g = G.M/ (RTD + h)2 ………………………………………………...0,5 điểm
Câu 3 : SGK tr.100 :
Khi vật đặt trong hệ chuyển động có gia tốc, ………………………………… 0,5 điểm
vật chịu thêm lực quán tính F = - m.a (vecto) do ch dg của hệ gây ra ……… 0,5 điểm
Câu 4 : Vẽ hình hoặc mô tả bằng lời :
Vật : trọng lực vật & phản lực mặt bàn ……………………………………….. 0,5 điểm
Bàn ; trọng lực bàn , lực đè của vật & phản lực của mặt đất lên bàn ………..0,5 điểm
Câu 5 : Giống : gây gia tốc ………………………………………………………………. 0,5 điểm
Khác : lực quán tính không có phản lực ………………………………………. 0,5 điểm

BÀI TOÁN ( 5 điểm)


Bài toán 1(2 đ) : Vẽ hình + lực (có chiều +) …………………………………………… 0,5 điểm
viết định luật 2 Newton cho mỗi vật (chú ý vecto gia tốc aA và aB) …………. 0,5 điểm
thực hiện phép chiếu, giải, tính a = 0,4 m/s2 ………………………………… 0,5 điểm
tính T = 2,496 (N) (chấp nhận sai số làm tròn) ……………………………….. 0,5 điểm
Bài toán 2 (1 đ): Tính gia tốc a = - 0,5 m/s2 ....................…………………………….. 0,5 điểm
Tính t = 20 s rồi s = 100 m / giải thẳng ................…………………………….. 0,5 điểm
Bài tóan 3 (1 đ): Giải theo hệ quy chiếu có a hay hệ quy chiếu gắn mặt đất đều chấp nhận
Vẽ hình phân tích lực (đúng hệ quy chiếu chọn) …………………………… 0,5 điểm
Hệ có a : (viết biểu thức vecto hoặc biểu thức đại số) P’ = P + Fqt
Hệ mặt đất : P + N’ = ma (vecto), giải N’ và PHẢI suy ra lực đè N = N’
Tính ra P’ (hay N) = 648N ……………………………………………….……… 0,5 điểm
• Hoặc dùng biểu thức SGK (hình chỉ 2 lực P và Fqt: P’ = P + Fqt (vecto) . 0,5 đ
• Giải đúng đáp số ………………………………………………………………. 0,5 đ
Bài toán 4 (1 đ) Tính v0y = v0.sin 30 = 10 m/s2 ………………………………………… 0,5 điểm
Áp dụng ; h = 1/2g.t2 + v0y.t (chọn chiều +) giải t = 4s ………………………. 0,5 điểm

HẾT

ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC VẬT LÝ 10 CƠ BẢN

Câu hỏi (1 điểm x 5 câu = 5 điểm)


Câu 1 : Viết biểu thức ……………………………………………………………………. 0,5 đ
Chú thích + đơn vị ………………………………………………………………… 0,5 đ
Câu 2 : 3 lực có giá đồng phẳng & đồng quy …………………………………………... 0,5 đ
Hợp của 2 lực phải cân bằng với lực thứ 3 ..…………………………………... 0,5 đ
Câu 3 : Phụ thuộc : lực nén vuông góc lên bề mặt tiếp xúc & tính chất 2 bề mặt ….. 0,5 đ
Không phụ thuộc : diện tích bề mặt, tốc độ vật ………………………………… 0,5 đ
Câu 4 : Nêu đủ : cùng xuất hiện, trực đối nhưng không cân bằng & cùng loại ……… ..1 đ
(Nếu thiếu 1 ý ……………………………………………………………………….. 0,5 đ
Nếu thiếu 2 ý ……………………………………………………………………….. 0 đ)
Câu 5 : SGK tr.73 : trong gioi hạn đàn hồi , độ lớn lực đh tỉ lệ với độ biến dạng lxo ….. 1 đ
(nếu thiếu trong giới hạn đàn hồi …………………………………………………..0,5 đ)

Bài toán (5 điểm)


Bài 1 (2 đ) : vẽ hình (3 lực đồng quy, đúng hướng) ………………………………………0, 5 đ
Viết biểu thức cân bằng lực (tổng 3 vecto lực bằng 0) …………………………. 0,5 đ
Giải bằng phép chiếu / hình học / lượng giác T = 23,1 (N) …………………….. .. 1 đ
Bái 2 (1 đ) Vẽ hình (phân tích lực) + Viết đl 2 newton (vecto) …………………………… 0, 5 đ
Giải F = Fms = 1200 N ……………………………………………………………… 0,5 đ
Bài 3 (1 đ) Viết qui tắc momen luc P.GO = F.OB …………………………………………. 0,5 đ
Giải đúng đáp số :F = 100 (N) ………….. …………………………………………. 0,5 đ
Bài 4 (1 đ) h = 20 m Thời gian rơi : h = 1/2g.t2 suy ra t = 2 (s) ………………………… 0,5 đ
Vận tốc ném ngang x = v.t suy ra v = 3,5 (m/s) …………………………………. 0,5 đ

You might also like