You are on page 1of 6

Phép đếm – Tổ hợp

ÔN THI HỌC KỲ 1
Bài 1. Một lớp học có 20 sinh viên, trong đó có 2 cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử ba sinh viên đi dự hội nghị Hội sinh viên của trường sao cho trong 3 người đó:
1. Chỉ có 1 cán bộ lớp? A. 153 B. 2 C. 306 D. 120
2. Có đúng 2 cán bộ lớp? A. 540 B. 40 C. 190 D. 18
3. Có ít nhất một cán bộ lớp? A. 3 B. 864 C. 324 D. 234
Bài 2. Một đội văn nghệ có 20 người, trong đó có 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người sao cho:
1. Có đúng 2 nam trong 5 người đó?A. 45 B. 120 C. 54000 D. 165
2. Có đúng 3 nam trong 5 người đó? A. 120 B. 5400 C. 540 D. 450
3. Có đúng 1 nữ trong 5 người đó? A. 20 B. 10 C. 2100 D. 1080
4. Có ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ trong 5 người đó?
A. 5400 B. 12900 C. 2100 D. 540
Bài 3. Số giao điểm nhiều nhất của 10 đường thẳng phân biệt là:
A. 45 B. 100 C. 20 D. 210
Bài 4. Giá trị của biểu thức A = C6  C6  C6  ...  C6 là:
0 1 2 6

A. 46 B. 32 C. 64 D. 36
Bài 5 Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa chọn phương đúng:
A. 90 số B. 120 số C. 96 số D. Cả 3 phương án kia đều sai.
Bài 6. Với các chữ số của 1975, có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số phân biệt?
A. 48 B. 4 C. 24 D. 12
Bài 7. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất cho 10 điểm, trên đường thẳng thứ hai lấy 5 điểm. Có bao nhiêu tam giác nhận các điểm trên làm đỉnh?
A. 100 B. 225 C. 325 D. 22500
Bài 8. Có bao nhiêu cách phân phối 7 vật phân biệt vào 5 hộp phân biệt, mỗi hộp có thể chứa nhiều vật.
A. 57 B. 75 C. 35 D. 21
Bài 9 Cho các số 1,2,3,4,5,6, Lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 6 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy.
A. 380 số B. 360 số C. 320 số D. 346 số
Bài 10 Có bao nhiêu tập con của tập hợp A có 20 phần tử?
A. 2010 B. 2020 C. 2015 D. 207
Bài 11 : Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 7 bạn trong đó có An và Bình vào ghế xếp thành hàng ngang nếu hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau ?
a) 1440 b) 720 c) 7! d) 240
Bài 12: Cho tập E = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 } . Số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau tạo thành từ tập E bắt đầu bằng 1234 là :
a) 6 b) 24 c) 7! d) 60
Bài 13 : Số vectơ được tạo thành từ 2 trong 8 điểm phân biệt nằm trên đường tròn là : a) 144 b)56 c) 28 d) 24
Bài 14 : Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi cùng màu ? a) 504 b) 84 c) 40 d) 14
Bài 15: Trong một mặt phẳng cho 8 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành ?
a) 8 b) 28 c) 56 d) 112
Bài 16: Gieo 1 con xúc xắc. Xác suất của biến cố “số chấm xuất hiện lẻ” là :
a) 1/3 b) 1/2 c)1/6 d) 5/6
Bài 17 :Gieo 1 đồng xu 2 lần. Xác suất của biến cố “kết quả2 lần gieo như nhau” là:
a) 3/4 b) 1/4 c)1/2 d) 1/6
Bài 18 : Trong 1 cuộc đua ngựa có 12 con ngựa cùng xuất phát. Trong số đó có 4 con ngựa của đội A. Tính xác suất để 3 con về đích đầu tiên là ngựa của đội A.
a) 6/55 b) 1/3 c) 1/55 d) 3/220
Bài 19 : Có 10 người ngồi quanh 1 bàn tròn. Có bao nhiêu cách chọn 2 người lên sân khấu sao cho 2 người đó không ngồi gần nhau.
C:\DOCUME~1\wellcom\LOCALS~1\Temp\BCL Technologies\NitroPDF6\@BCL@1407E5E9\@BCL@1407E5E9.doc
Phép đếm – Tổ hợp
a) 90 b) 70 c) 35 d) 7

Bài 20 : Số hạng không chứa x trong khai triển (x+x-1)6 là:


a) 20 b) 15 c) 6 d) 3
Bài 21: Một bình chứa 16 viên bi gồm 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để lấy được đúng 1 bi trắng là:
a) 1/7 b) 17/16 c) 21/65 d) 16/65
3 8
Bài 22 Tìm số hạng chứa x8 của khai triển (x3 + ) .
x
A. 3200 B.6400 C. 5670 D. 7200
1
Bài 23 Tìm số hạng không chứa x của khai triển (x2 + )12 .
x
8 6
A. 420 B. 240 C. C 12 D. C 12
1 12
Bài 24 Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển sau (x + ) .
x
A. 495 B. 792 C. 220 D. 924
Bài 25 Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển sau (x2 – 1)10 .
A. 210 B. - 210 C. 45 D. - 45
1 29
Bài 26 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển sau ( -x) .
x
A. 84 B. - 84 C. - 126 D. 126

1. Một người có 6 cái áo khác nhau và 5 quần khác nhau.Số cách chọn một bộ quần áo để mặc là:
A. 11 B. 30 C. C 56 D. A 56
Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số.
A. 16 B. A 24 C. C 24 D. 2!
Cho 4 điểm phân biệt trên đường tròn. Có bao nhiêu vectơ được tạo thành.
A. 48 B. 24 C. 12 D. 6
Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh và 5 ghế nếu các ghế sắp thành một dãy.
A. 5 B. 25 C. 10 D. 120
Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 quyển sách Toán khác nhau và 3 quyển sách Văn khác nhau vào 1 kệ sách sao cho sách Toán và sách Văn xen kẻ.
A. C 34 B. A 34 C. 144 D. 12
Một lớp có 2 tổ, tổ I có 5 học sinh, tổ II có 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh đi dự lễ sao cho trong đó ít nhất 3 học sinh của tổ I.
A. 80 B. 85 C. C 35 D. A 35
Có bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số 2,3,4,5,6,7,8.
A. 21 B. 210 C. 1440 D. 2520
Từ 8 chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau sao cho trong các chữ số đó luôn có mặt chữ số 2.
C:\DOCUME~1\wellcom\LOCALS~1\Temp\BCL Technologies\NitroPDF6\@BCL@1407E5E9\@BCL@1407E5E9.doc
Phép đếm – Tổ hợp
A. 4200B. 120 C. 175 D. 6720
Cho đa giác lồi 12 cạnh. Có bao nhiêu đường chéo của đa giác đó.
A. 24 B. 132 C. 66 D. 54
Từ cách chữ số từ 0 đến 9, hãy lập tất cả các số điện thoại có 6 chữ số khác nhau (chữ số đầu tiên  0)
A. 136080 B. 151200 C. 720 D. 6000
Cho bảng phân phối xác suất sau. Tinh phương sai của X. (lấy chữ số hàng phần trăm).
X 1 2 3
P(X) 1 3 1
5 5 5
A. 0,24 B. 0,32 C. 0,40 D. 0,63
Cho bảng phân phối xác suất sau. Tính độ lệch chuẩn của X. (Lấy chữ số hàng phần trăm).

X 1 2 3
1 7 7
P(X)
15 15 15
A. 0,61 B. 0,42 C. 0,35 D. 0,72
Chọn ngẫu nhiên ba bạn từ một tổ có 5 nam, 2 nữ. Tính kỳ vọng của số nam trong ba bạn được chọn (lấy chữ số hàng phần trăm).
A. 4,13 B. 3,12 C. 2,14 D. 1,17

Bài 1.Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho cho 7 bạn trong đó có An và Mai vào 7 ghế xếp thành hàng ngang sao cho 2 bạn An và Mai ngồi cạnh nhau?
a) 720 b)1440 c)7! d)240
Bài 2. Cho tập E={1,2,3,4,5,6,7}.Số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau tạo thành từ tập E bắt đầu bằng 1234 là :
a) 6 b)24 c)7! d) 60
Bài 3.Số vectơ được tạo thành từ 8 điểm phân biệt nằm trên đường tròn là:
a)56 b)24 c)28 d)144
Bài 4.Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
a) 30 b)6 c)60 d)120
Bài 5.Số cách chọn một ban chấp hành lớp gồm 3 thành viên :lớp trưởng,lớp phó ,thư ký từ một lớp học gồm 20 học sinh là:
a)1140 b)6840 c)120 d)240
Bài 6.Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau?
a)120 b)720 c)240 d)648
Bài 7. Từ các chữ số 1,2,3,5,6,7,8 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau đôi một trong đó đúng 2 chữ số lẻ,2 chữ số chẵn?
a)18 b)72 c)432 d)144
Bài 8.Cho tập A ={0,1,3,5,7,9}.Có bao nhiêu tập con của tập A gồm 3 phần tử trong đó có 1 phần tử là 3?
a)10 b)30 c)15 d)20
Bài 9.Một hộp đựng 4 viên bi xanh ,5 viên bi đỏ.Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi cùng màu?
a) 20 b)84 c)14 d)27
Bài 10.Một tổ học sinh gồm 7 nam ,4nữ.Giáo viên chọn 4 em đi tham quan trong đó có 3 nam,1 nữ.Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
a) 104 b)140 c)120 d)102
Bài 11.Trong mặt phẳng cho 8 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng .Có bao nhiêu đoạn thẳng được tao thành?

C:\DOCUME~1\wellcom\LOCALS~1\Temp\BCL Technologies\NitroPDF6\@BCL@1407E5E9\@BCL@1407E5E9.doc
Phép đếm – Tổ hợp
a)56 b)28 c)65 d)25
1
Bài 12.Số hạng không chứa x trong khai triển ( x  )12 là:a)624 b)824 c)724 d)924
x
Bài 13.Nghiệm n của phương trình An2  Cn2  9 thoả:
a)n>4 b)1<n<4 c)n<-3 d)-3<n<1
Bài 14.Cho đa thức
P(x)=(1+x)5 +(1+x)6 +(1+x)7 +(1+x)8 +(1+x)9 .Khai triển và rút gọn ta có đa thức P(x)=a0+ a1x+ a2x2+ a3x +…+a9x9
Hệ số chứa x6 là:
a)165 b)120 c)204 d)240

Bài 16.Gieo 1 con súc sắc .Xác suất của biến cố “xuất hiện mặt có số chấm lẻ” là
1 1 1 5
a) b) c) d)
3 2 6 6
Bài 17.Gieo một đồng xu 2 lần .Xác suất của biến cố “kết quả 2 lần gieo là như nhau” là
1 3 1 1
a) b) c) d)
4 4 2 3
2 3 28 31
Bài 18.Trong nhóm có 3 học sinh tổ 1 và 8 học sinh tổ 2 .Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh .Xác suất để 2 bạn được chọn cùng tổ là :a) b) c) d)
11 55 55 55
Bài 19.Một đồng tiền cân đối và đồng chất được gieo 3 lần .Gọi X là số lần xuất hiện mặt sấp trong 3 lần gieo .Khi đó P(X=1) sẽ bằng:
1 3 2 4
a) b) c) d)
8 8 8 8
Bài 20.Một hộp chứa 5 bi đỏ ,3 bi xanh .Lấy ngẫu nhiên 3 bi .Gọi X là số bi đỏ trong 3 bi được lấy .Khi đó E(X) sẽ bằng:
13 10 15 16
a) b) c) d)
8 8 8 8
Bài 21Biết A5  120 . Lựa chọn phương án đúng:
n

A. n = 0 B. Phương trình trên có 1 nghiệm. C. Cả 3 phương án kia đều sai. D. n = 3


Bài 22 Tìm n, biết tổng các hệ số trong khai triển (a+b)n bằng 4096:
A. 10 B. 12 C. 20 D. 15
Bài 23.Giá trị của biểu thức A = C5  2C5  2 C5  ...  2 C5 là:
0 1 2 2 5 5

A. 423 B. 342 C. 432 D. 243


Bài 24: Lớp có 10 học sinh giỏi. Giáo viên chọn 4 em trong 10 em trên làm cán sự bộ môn Toán, Lý, Hoá, Sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
a) 3.628.800 b) 5.040 c) 210 d) 120
Bài 25 Cho các số 1,2,3,4,5 Gọi d1 là số các số tự nhiên mỗi số có 5 chữ số khác nhau lập từ các số trên, còn d2 là số các số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau lập từ các
số trên. Lựa chọn phương đúng :
A. d1 < d2
B. d1 > d2
C. d1 + d2 = 250
D. d1 = d2
C:\DOCUME~1\wellcom\LOCALS~1\Temp\BCL Technologies\NitroPDF6\@BCL@1407E5E9\@BCL@1407E5E9.doc
Phép đếm – Tổ hợp

26. Xét phương trình . Lựa chọn phương án đúng:


A. x = 4 thỏa mãn phương trình
B. x = 3 thỏa mãn phương trình
C. x = 5 thỏa mãn phương trình
D. x = 2 thỏa mãn phương trình
27 Xét bất phương trình . Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một Bài trả lời
A. n = 7 thỏa mãn bất phương trình.
B. Bất phương trình vô nghiệm.
C. n = 20 thỏa mãn bất phương trình.
D. n = 7,8,9,10,11,12,13,14 thỏa mãn bất phương trình

28 Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một Bài trả lời

A.
B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D.
Cyx+1 Cy+1 Cy-1
Bài 29. Tìm các số nguyên dương x, y để: = x = x
6 5 2
x = 3 x = 8 x = 4 x = 5
A.  B.  C.  D. 
y = 8 y = 3 y = 3 y = 4
Bài 30 : Trong lớp có 20 học sinh. Có bao nhiêu cách chia thành 3 nhóm gồm 10, 5, 5 người.
a) 20 b) 185.008 c) 185.009 d) 46.558.512

Bài 31: Cho tập A = { 0, 1, 3, 5, 7, 9 } Có bao nhiêu tập con của tập A gồm 3 phần tử ? a) 6 b) 10 c) 20 d)120

1 2 6
Bài 32. Nghiệm của bất phương trình A 2x - A 2x  C3x +10 là:
2 x
A. x = 3 B. x = 4 C. x = 3 hoặc x = 4 D. Tập 
2A + 5C = 90
y
x
y
x
Bài 33. Nghiệm của hệ  là:
 5A - 2C = 80
y y
x x

C:\DOCUME~1\wellcom\LOCALS~1\Temp\BCL Technologies\NitroPDF6\@BCL@1407E5E9\@BCL@1407E5E9.doc
Phép đếm – Tổ hợp
x = 5 x = -4 x = 5 x = 2
A.  B.  C.  D. 
y = 2 y=2 y = 3 y = 5
Bài 34: Cho đa thức : P(x) = (1+x)5 + (1 + x)6 + (1 + x)7 + (1 + x)8 + (1 + x)9.
Khai triển và rút gọn ta có đa thức P(x) = a0 + a1x + a2x2 + ...+ a9x9. Hệ số chứa x6 là:
a) 4 b) 25 c) 119 d)120

Bài 35. Xét các giá trị Cn0 , Cn1 , Cn2 ,..., Cnn thì mệnh đề nào sau đây đúng.
Cnk n 1
A. Tỷ số k
 1
Cn 1 k
B. Luôn tồn tại một giá trị lớn nhất tổng các giá trị đó tùy theo n.
k 2 k 1
C. Khi n lẻ thì Cnk đạt giá trị lớn nhất tại uk 1  uk  C2002  C2002 ( k  n)
n
D. Khi n chẵn thì Cnk đạt giá trị lớn nhất tại k 
2
E. Cả bốn trường hợp trên đều đúng.

Bài 36: Nghiệm phương trình : A3n + 2C2n = 16n là:


a) 4 b) 5 c) 11 d) 12
Bài 37 : Số 800 có bao nhiêu ước số nguyên dương ?
a) 18 b) 12 c) 9 d) 7
Bài 38 : Từ các số 2, 3, 4 có thể tạo ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số trong đó có mặt đủ 3 chữ số nói trên.
a) 50 b) 60 c) 90 d) 150
Bài 39 : Đội tuyển toán của 1 trường có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Chọn 4 học sinh đi thi, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá
2 trong 3 học sinh lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
a) 540 b) 495 c) 225 d) 120

C:\DOCUME~1\wellcom\LOCALS~1\Temp\BCL Technologies\NitroPDF6\@BCL@1407E5E9\@BCL@1407E5E9.doc

You might also like