Professional Documents
Culture Documents
1
© HXH
x2 0,25
lim 1 Tiệm cận ngang y = 1.
x x 2
BBT
x 2 +
y’ 0,25
1
y
1
Nếu học sinh không ghi giới hạn thì vẫn cho điểm ,nhưng ghi giới
hạn sai (chỉ cần 1 giới hạn sai) thì ko cho điểm BBT nhưng vẫn
chấm đồ thị.
Tâm đối xứng I(2; 1) 0,25
Giao điểm với Oy: (0; - 1), giao điểm với Ox: ( - 2; 0)
(Học sinh ko cần ghi ra chỉ thể hiện trên đồ thị là được)
Đồ thị
y
5
1
I
x
-3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 6 7
0,5
-1
-2
-3
1
2
Hệ số góc của (D): k = y’(4) = - 1. 0,25
Phương trình (D): y = - x + 3 hay x + y – 3 = 0.
2
© HXH
x2
Gọi M( x; ) thuộc (D); x 2
x2
0,25
Diện tích tam giác ABM đạt gtnn khi và chỉ khi d(M; (D)) đạt giá
trị nhỏ
4
x 2
x y 3 x2
nhất. d(M;(D))
2 2
4
x 2
x2
= 2 2.
2 0,25
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (x – 2)2 = 4 hay x = 0 hoặc x = 4
Vậy M(0; -1), M’(4; 3) là các điểm cần tìm 0,25
2 2
1 1
Pt được viết lại: 2.32x – 9.3x + 10 = 0.
Đặt t = 3x > 0, ta có pt: 2t2 – 9t + 10 = 0 0,25
Pt có 2 nghiệm t = 2; t = 5/2. 0,25
+) 3x = 2 x = log32. 0,25
+) 3x = 5/2 x = log3(5/2).
Vậy pt có hai nghiệm x = log32. x = log3(5/2). 0,25
2 1
Điều kiện: x > 0 và x 1/2. 0,25
Biến đổi pt thành: 4 log22 x 5log2 x 1 0 (1) 0,25
3
© HXH
C' B'
A'
H B
C
K
A’H = 2a 0,25
VLT = 2a3( đvtt). 0,25
2 1
BC AH và BC A’H =>BC (AHI) => AHI 0,25
(IBC) chia khối lăng trụ thành hai phần: Khối tứ diện IABC và
phần còn lại lần lượt có thể tích V1 và V2.
Trong (IAH) kẻ IK // A’H ( K AH) => IK (ABC) 0,25
IK 1
Tính được
A ' H 1 2 cot g 0,25
V1 1 1 V 1
=> . => 1
VLT 3 1 2 cot g V2 2 6 cot g 0,25