Professional Documents
Culture Documents
2008
MỤC LỤC
PHẦN 1
BÀI TẬP...........................................................................................3
CHƯƠNG 1
QUAN HỆ .......................................................................................4
A. Bài tập củng cố lý thuyết..........................................................................4
1Quan hệ và các tính chất của nó................................................................4
2Quan hệ n-ngôi và ứng dụng......................................................................4
B. Bài tập thực hành trên máy tính.............................................................4
C. Viết tiểu luận.............................................................................................4
CHƯƠNG 2
ĐỒ THỊ ...........................................................................................5
A. Bài tập củng cố lý thuyết..........................................................................5
1Giới thiệu......................................................................................................5
2Các thuật ngữ đồ thị....................................................................................6
3Biểu diễn các đồ thị và sự đẳng cấu đồ thị ...............................................9
4Tính liên thông...........................................................................................10
5Các đường đi Euler và Hamilton.............................................................12
6Các bài toán đường đi ngắn nhất.............................................................14
B. Bài tập thực hành trên máy tính...........................................................15
C. Viết tiểu luận...........................................................................................16
CHƯƠNG 4
ĐỘ PHỨC TẠP TÍNH TOÁN .....................................................16
A. Bài tập củng cố lý thuyết........................................................................16
1Dãy và phép tính tổng...............................................................................16
2Độ tăng của hàm........................................................................................17
3Thuật toán..................................................................................................18
4Độ phức tạp của thuật toán......................................................................19
1
5Các kỹ thuật thiết kế thuật toán..............................................................20
6Độ phức tạp thuật toán qua các ví dụ......................................................20
B. Bài tập thực hành trên máy tính...........................................................21
C. Viết tiểu luận...........................................................................................22
PHẦN 2
LỜI GIẢI
VÀ HƯỚNG DẪN.........................................................................23
CHƯƠNG 1
QUAN HỆ .....................................................................................24
A. Bài tập củng cố lý thuyết........................................................................24
1Quan hệ và các tính chất của nó..............................................................24
2Quan hệ n-ngôi và ứng dụng....................................................................24
B. Bài tập thực hành trên máy tính...........................................................24
C. Viết tiểu luận...........................................................................................24
CHƯƠNG 2
ĐỒ THỊ .........................................................................................25
A. Bài tập củng cố lý thuyết........................................................................25
1Giới thiệu....................................................................................................25
2Tiêu đề mục 2.............................................................................................26
B. Bài tập thực hành trên máy tính...........................................................26
C. Viết tiểu luận...........................................................................................26
2
Chương 2. Quan hệ
PHẦN 1
BÀI TẬP
3
Chương 2. Quan hệ
CHƯƠNG 1
QUAN HỆ
4
Chương 2. Quan hệ
CHƯƠNG 2
ĐỒ THỊ
5
Chương 2. Quan hệ
a)
b)
c)
d)
Bài 1.3. Trong trận đấu vòng tròn, đội H thắng đội G, đội C, và đội A;
đội G thắng đội A và đội C; đội C thắng đội A. Hãy mô hình hóa kết quả
này bằng một đồ thị có hướng.
….
a b c
e d
f
a)
6
Chương 2. Quan hệ
a b
e d c
b)
a b c d
i g e
f h
c)
Bài 2.2. Tìm tổng các bậc của các đỉnh trong các đồ thị ở các Bài 2.1, và
kiểm chứng rằng nó bằng hai lần số các cạnh trong đồ thị.
Bài 2.3. Có thể tồn tại một đồ thị đơn có 15 đỉnh, mỗi đỉnh có bậc bằng 5
không? Tại sao?
Bài 2.4. Trong một buổi chiêu đãi, mọi người đều bắt tay nhau. Chứng tỏ
rằng tổng số người được bắt tay là một số chẵn. Giả sử không ai tự bắt
tay mình.
Bài 2.5. Xác định số đỉnh, số cạnh, số bậc vào và số bậc ra của mỗi đỉnh
đối với đồ thị có hướng sau.
a b
d c
7
Chương 2. Quan hệ
Bài 2.6. Hãy xác định tổng các bậc vào và tổng các bậc ra các đỉnh của
đồ thị trong bài 2.5 một cách trực tiếp. Chứng tỏ rằng chúng đều bằng
tổng các cạnh của đồ thị.
Bài 2.7. Đồ thị sẽ có bao nhiêu cạnh nếu nó có các đỉnh bậc 4, 3, 3, 2, 2.
Vẽ một đồ thị như vậy.
Bài 2.8. Có tồn tại đồ thị đơn chứa năm đỉnh với các bậc sau đây? Nếu
có hãy vẽ đồ thị đó.
a) 3, 3, 3, 3, 2. b) 1, 2, 3, 4, 5.
c) 1, 2, 3, 4, 4.
Bài 2.9. Vẽ tất cả các đồ thị con của đồ thị sau.
a b
c d
Bài 2.10. Tìm hợp của các cặp đồ thị đơn sau
a
f b f b
e c
d a) d
8
Chương 2. Quan hệ
a f b
a b
e e
c d c g d
b)
a b a b
c d d c
a)
b)
Bài 3.2. Biểu diễn các đồ thị trong bài 3.1 bằng ma trận kề.
Bài 3.3. Vẽ các đồ thị ứng với ma trận kề được cho như sau.
0 0 1 1 1 1 1 0
0 1 0 0
0 1 0 0 0 1 0
a) 1 0 1 b) c)
1 1 0 1 1 0 1 0
0 1 0
1 1 1 0 1 1 1 0
Bài 3.4. Dùng ma trận liên kết để biểu diễn các đồ thị trong Bài 3.1.
Bài 3.5. Xác định xem các cặp đồ thị đã cho có là đẳng cấu không.
9
Chương 2. Quan hệ
v1 v2
u1 u2 u3 u4 u5
v3
a) v4 v5
10
Chương 2. Quan hệ
d) (c, b, d, a, e, c)
Bài 4.2. Các danh sách đỉnh sau đây có tạo nên đường đi trong đồ thị
bên dưới hay không? Đường đi nào là đơn? Đường đi nào là chu trình?
Độ dài của các đường đi này là bao nhiêu?
a) (a, b, e, c, b)
b) (a, d, a, d, a)
c) (a, d, b, e, a)
d) (a, b, e, c, b, d, a)
Bài 4.3. Xác định xem các đồ thị đã cho có liên thông không.
Bài 4.4. Có bao nhiêu thành phần liên thông trong các đồ thị ở các Bài
tập 4.3? Tìm các thành phần liên thông đó.
Bài 4.5. Tìm tất cả các đỉnh cắt và cạnh cắt của đồ thị.
11
Chương 2. Quan hệ
Bài 5.2. Xác định xem các đồ thị trong Bài 5.1 có đường đi Euler không.
Vẽ các đường đi đó nếu có.
Bài 5.3. Xác định xem có thể vẽ các bức tranh sau bằng một nét liền,
không nhấc bút lên khỏi mặt giấy không?
Bài 5.4. Xác định sự tồn tại chu trình Euler trong các đồ thị có hướng
sau. Vẽ các chu trình này nếu chúng tồn tại.
12
Chương 2. Quan hệ
Bài 5.5. Xác định xem đồ thị có hướng trong Bài 5.4 có đường đi Euler
hay không. Vẽ các đường đi Euler này nếu có.
Bài 5.6. Xác định đồ thị đã cho có chứa chu trình Hamilton hay không.
Nếu có hãy tìm một chu trình như thế. Nếu không có hãy giải thích lý do
vì sao không tồn tại.
13
Chương 2. Quan hệ
Bài 5.7. Đồ thị trong Bài 5.6 có đường đi Hamilton không? Nếu có, hãy
tìm đường đó. Nếu không có, cho biết lý do tại sao không tồn tại một
đường đi như vậy.
14
Chương 2. Quan hệ
Bài 6.2. Tìm độ dài của đường đi ngắn nhất giữa các cặp đỉnh sau đây
trong các đồ thị có trọng số ở Bài 6.1.
a) a và d b) a và f c) c và f d) b và z
15
Chương 2. Quan hệ
CHƯƠNG 4
ĐỘ PHỨC TẠP TÍNH TOÁN
16
Chương 2. Quan hệ
Bài 1.4. Tìm ít nhất ba dãy khác nhau bắt đầu với các số hạng 1, 2, 4 và
các số hạng sau được tạo ra bởi một công thức hay quy luật đơn giản nào
đó.
Bài 1.5. Đối với mỗi liệt kê các số nguyên sau đây, hãy tìm một công
thức hay luật đơn giản để tạo ra các số hạng của dãy số nguyên bắt đầu
với liệt kê đã cho.
a) 3, 6, 11, 18, 27, 38, 51, 66, 83, 102, …
b) 7, 11, 15, 19, 23, 27, 31, 35, 39, 43, …
c) 1, 10, 11, 100, 101, 111, 1000, 1001, 1010, 1011, …
Bài 1.6. Tính giá trị của các tổng sau đây, với S = {1, 3, 5, 7}.
a) j
jS
b) j
jS
2
c) j
1
d) 1 .
jS
jS
a) 1 ( 1) b) 3 2 2 2j .
j j j j1
d)
j0 j0 j0
a) (i j) b) (3i 2 j) c) j .
i 1 j1 i 0 j0 i 1 j0
k
k 99
3
17
Chương 2. Quan hệ
x 3 2x
Bài 2.3. Chứng minh rằng là O(x2).
2x 1
Bài 2.4. Tìm số nguyên n nhỏ nhất để có f(x) là O(xn) đối với các hàm
sau:
x4 x2 1
a) f(x) = 2x2 + x3 log x b) f(x) = .
x4 1
Bài 2.5. Chứng minh rằng x3 là O(x4) nhưng x4 không phải là O(x3).
Bài 2.6. Xác định xem x3 có là O(g(x)) hay không đối với các hàm g sau:
a) g(x) = x2 b) g(x) = x3/2
c) g(x) = x2 + x3 d) g(x) = x2 + x4
Bài 2.7. Chứng minh rằng nếu f(x) là O(x) thì f(x) cũng là O(x2).
Bài 2.8. Cho k là một số nguyên dương. Chứng minh rằng 1k + 2k + … +
nk là O(nk+1).
Bài 2.9. Đối với từng hàm trong bài 2.1, hãy xác định hàm đó có là Ω(x 2)
không? Và có là Θ(x2) không?
Bài 2.10. Chứng minh rằng
a) 3x + 7 là Θ(x) b) 2x2 + x – 7 là Θ(x2)
3 Thuật toán
Bài 3.1. Xây dựng thuật toán tính xn, với x là số thực và n là số nguyên.
(Gợi ý: trước hết đưa ra thủ tục tính xn khi n không phải số âm bằng cách
nhân liên tục với x, bắt đầu từ 1. Sau đó mở rộng thủ tục này và dùng
quan hệ x-n = 1/xn để tính xn khi n âm.)
Bài 3.2. Trình bày thuật toán chỉ dùng các lệnh gán để đổi chỗ bộ ba (x,
y, z) thành (y, z, x). Cần dùng tối thiểu bao nhiêu lệnh gán?
Bài 3.3. Liệt kê tất cả các bước cần tiến hành để tìm (nhị phân) số 7
trong dãy số đã sắp tăng 1, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11.
Bài 3.4. Trình bày thuật toán tìm số nguyên nhỏ nhất trong một dãy hữu
hạn các số tự nhiên.
18
Chương 2. Quan hệ
Bài 3.5. Trình bày thuật toán xác định vị trí xuất hiện cuối cùng của phần
tử nhỏ nhất trong một danh sách hữu hạn các số nguyên, trong đó các số
nguyên không nhất thiết phải khác nhau.
Bài 3.6. Trình bày thuật toán tìm cả số lớn nhất lẫn số bé nhất trong dãy
hữu hạn các số nguyên.
19
Chương 2. Quan hệ
y := y*c + an-i
{y = ancn + an-1cn-1 + … + a1c + a0}
a) Tính giá trị 3x2 + x + 1 tại x = 2 bằng cách thực hiện từng bước thuật
toán trên.
b) Có chính xác bao nhiêu phép nhân và phép cộng được thuật toán đó
sử dụng để tính giá trị một đa thức bậc n ở x = c? (không kể các phép
cộng được dùng để tăng biến vòng lặp.)
Bài 4.5. Một thuật toán sẽ mất bao nhiêu thời gian để giải một bài toán
có kích thước n, nếu thuật toán đó dùng 2n2 + 2n phép tính bit, mỗi phép
mất 10-9 giây, với các giá trị của n như sau:
a) 10 b) 20 c) 50 d) 100.
Bài 4.6. Xác định số lượng phép so sánh ít nhất (hay hiệu năng trong
trường hợp tốt nhất)
a) cần thiết để xác định số lớn nhất trong một dãy số nguyên.
b) được dùng để xác định vị trí một phần tử trong dãy có n số hạng khi
dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
n 1 n 2
n là một số nguyên dương. (Gợi ý: Dùng đẳng thức a 2 a2 .)
Bài 5.4. Thành lập một thuật toán đệ quy để tìm số hạng thứ n của dãy
được định nghĩa: a0 = 1, a1 = 2, a2 = 3, và an = an-1 + an-2 + an-3 với n = 3, 4,
5, …
20
Chương 2. Quan hệ
21
Chương 2. Quan hệ
22
Chương 2. Quan hệ
PHẦN 2
LỜI GIẢI
VÀ HƯỚNG DẪN
23
Chương 2. Quan hệ
CHƯƠNG 1
QUAN HỆ
24
Chương 2. Quan hệ
CHƯƠNG 2
ĐỒ THỊ
Phú Quốc
Nghệ An
b) Đa đồ thị vô hướng
Phú Quốc
Nghệ An
c) Đa đồ thị có hướng
25
Chương 2. Quan hệ
Phú Quốc
Nghệ An
2 Tiêu đề mục 2
Bài 2.1. Nội dung
Bài 2.2. Nội dung
….
26
Chương 2. Quan hệ
27