Professional Documents
Culture Documents
com
TR NG THPT CHU V N AN
T TOÁN
1. Hàm số bậc ba, hàm số trùng phương và các vấn đề liên quan
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1 Tập xác định: D = ℝ
2 Tính y ′
3 Cho y ′ = 0 để tìm các nghiệm x 0 (nếu có).
4 Tính hai giới hạn: lim y ; lim y
x →−∞ x →+∞
5 Vẽ bảng biến thiên của hàm số.
6 Nêu sự đồng biến, nghịch biến và cực trị (nếu có) của hàm số.
7 Tìm điểm uốn (đối với hàm số bậc ba).
8 Lập bảng giá trị.
9 Vẽ đồ thị hàm số và nêu nhận xét.
y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0)
Số nghiệm của phương
a>0 a <0
trình y ′ = 0
y ′ = 0 có 2 nghiệm
phân biệt
y ′ = 0 có nghiệm kép
y ′ = 0 vô nghiệm
y = ax 4 + bx 2 + c (a ≠ 0)
Số nghiệm của phương
a>0 a <0
trình y ′ = 0
y ′ = 0 có 3 nghiệm
phân biệt
y ′ = 0 có 1 nghiệm duy
nhất
Đồ thị hàm số trùng phương luôn đối xứng qua trục tung
b) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 1 – biết toạ độ tiếp điểm M0)
1 Chỉ rõ x 0 và y0 (hoành độ & tung độ của điểm M0)
2 Tính f ′(x 0 )
3 Công thức: y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )
c) Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 2 – biết trước hệ số góc k)
1 Lập luận để có được f ′(x 0 ) = k (*)
2 Thay y ′(x 0 ) vào (*) để tìm x 0
3 Có x 0 , tìm y 0 và dùng công thức
y − y 0 = f ′(x 0 )(x − x 0 )
Lưu ý: Tiếp tuyến song song với y = ax + b có hệ số góc k = a
Tiếp tuyến vuông góc với y = ax + b (a ≠ 0) có hệ số
góc k = − 1
a
d) Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị (C ):y = f(x)
1 Đưa phương trình về dạng: f (x ) = BT (m )
2 Lập luận: số nghiệm của phương trình đã cho bằng với số giao
điểm của đồ thị (C ) : y = f (x ) và đường thẳng d : y = BT (m ) .
3 Vẽ 2 đường đó lên cùng 1 hệ trục toạ độ và lập bảng kết quả
Tài liệu tham khảo -2- Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
m BT(m) Số giao điểm… Số nghiệm pt…
… … …. ….
Lưu ý: nếu bài toán chỉ yêu cầu tìm các giá trị của m để phương
trình có đúng 3 nghiệm, 4 nghiệm,… ta không cần lập bảng kết
quả như trên mà chỉ cần chỉ rõ các trường hợp thoả đề.
e) Sự tương giao giữa đồ thị (C ):y = f(x) và đường thẳng d: y = ax + b
1 Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d:
f (x ) = ax + b (*)
2 Lập luận: số giao điểm của (C ) và d bằng với số nghiệm của (*)
3 Đếm số nghiệm của (*) suy ra số giao điểm của (C ) và d
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 1 : Cho hàm số y = x 3 − 6x 2 + 9x + 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) với
trục tung.
c) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có
nghiệm duy nhất: x 3 − 6x 2 + 9x + m = 0
Bài giải
3 2
Câu a: Hàm số y = x − 6x + 9x + 1 Tập xác định: D = R
Đạo hàm: y ′ = 3x 2 − 12x + 9
Cho y ′ = 0 ⇔ 3x 2 − 12x + 9 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = 3
Giới hạn: lim y = −∞ ; lim y = +∞
x →−∞ x →+∞
y − 0 = − 9 (x − 3 ) ⇔ y = − 9 x + 27
2 2 2 4
Câu c: Ta có,
4x 3 − 6x 2 − 3a = 0 ⇔ 6x 2 − 4x 3 = −3a ⇔ 3x 2 − 2x 3 = − 3 a (*)
2
Số nghiệm phương trình (*) bằng với số giao điểm của đồ thị (C )
và đường thẳng d : y = − 3 a , do đó ta có bảng kết quả sau đây:
2
Số giao điểm Số nghiệm của
a −3a
2 của (C ) và d phương trình (*)
a <−2 −3a >1 1 1
3 2
a =−2 −3a =1 2 2
3 2
−2 <a < 0 0 <−3a <1 3 3
3 2
a=0 −3a = 0 2 2
2
y ′′ = 3x + 3 = 0 ⇔ x = −1 ⇒ y = − 1
2
Điểm uốn I (−1; − 1 )
2
Bảng giá trị: x −3 −2 −1 0 1
y −9 −1 −1 0 7
2 2 2
Đồ thị hàm số là đường cong đối xứng qua điểm I (−1; − 1 )
2
Câu b: Tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng ∆ : y = 3 x có hệ
2
số góc k = f ′(x 0 ) = 3
2
3x 02 + 6x 0 + 3 x = 0
⇔ = 3 ⇔ 3x 02 + 6x 0 = 0 ⇔ 0
2 2 x 0 = −2
Với x 0 = 0 thì y 0 = y(0) = 0 , tiếp tuyến tương ứng là
y − 0 = 3 (x − 0) ⇔ y = 3 x (trùng với ∆ )
2 2
Tài liệu tham khảo -6- Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
Với x 0 = −2 thì y 0 = y(−2) = −1 , tiếp tuyến tương ứng là
y + 1 = 3 (x + 2) ⇔ y = 3 x + 2 (song song với ∆ )
2 2
Vậy, tiếp tuyến thoả đề là y = 3x +2
2
Câu c: Hoành độ giao điểm (nếu có) của (C ) và y = 3 x + 2 là nghiệm
2
3 2
x + 3x + 3x 3
phương trình = x + 2 ⇔ x 3 + 3x 2 + 3x = 3x + 4
2 2
x = 1
⇔ x 3 + 3x 2 − 4 = 0 ⇔ (x − 1)(x 2 + 4x + 4) = 0 ⇔
x = −2
x = 1 ⇒ y = 7 và x = −2 ⇒ y = −1
2
Vậy, (C ) và d : y = 3 x + 2 cắt nhau tại 2 điểm:
2
( 2)
A 1; 7 và B(−2; −1)
Tài liệu tham khảo -8- Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC BA VÀ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
Bài 6 : Cho hàm số y = x 3 – 3x + 1 có đồ thị là (C )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) tại điểm thuộc (C ) có hoành độ bằng 2.
c) Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
d) Tìm điều kiện của m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
x 3 – 3x + 1 + 2m = 0 .
Bài 7 : Cho hàm số y = − 1 x 3 + 3 x 2 − 2
2 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) song song với đường thẳng d: y = − 9 x + 2
2
c) Tìm các giá trị của k để phương trình sau đây có nghiệm duy
nhất: x 3 − 3x 2 − 4 − k = 0
Bài 8 : Cho hàm số y = 2x 3 + 3x 2 − 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) tại giao điểm của (C ) với trục hoành.
c) Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến song song với d : y = 12x − 1
d) Biện luận theo m số nghiệm phương trình: 2x 3 + 3x 2 + 2m = 0
Bài 9 : Cho hàm số y = − 1 x 3 + 3 x 2 − 5 có đồ thị là (C )
3 2 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt với (C ) tại điểm trên (C ) có hoành độ x thoả y ′′ = 1
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và d : y − 2 = 0 .
d) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm duy nhất
2e 3x − 9e 2x + 6m = 0
Bài 10 : Cho hàm số y = 1 x 3 − x 2
3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Viết pttt của (C ) tại điểm trên (C ) có tung độ bằng 0.
c) Viết pttt của (C ) song song với đường thẳng y = 8x − 3
d) Tìm các giá trị của a để phương trình sau đây có nghiệm duy
nhất: x 3 − 3x 2 − log a = 0
3 Suy ra hàm số đồng biến hay nghịch biến trên mỗi khoảng xác
định (−∞; − d ),(− d ; +∞) và không đạt cực trị.
c c
4 Tính các giới hạn và tìm hai tiệm cận:
a a a
Tính lim y = và lim y = , suy ra y = là TCN
x →−∞ c x →+∞ c c
d
Tính lim y và lim y , suy ra x = − là TCĐ
x →(−d )− x →(−d )+ c
c c
5 Vẽ bảng biến thiên của hàm số.
6 Lập bảng giá trị.
7 Vẽ đồ thị hàm số (có 2 tiệm cận) và nêu nhận xét.
ax + b
y= (c ≠ 0, ad − cb ≠ 0)
cx + d
y′ > 0 y′ < 0
f ′(x 0 ) = 0
Nếu ′′ thì hàm số y = f (x ) đạt cực tiểu tại x 0
f (x 0 ) > 0
Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có cực đại, cực tiểu ⇔ ∆y ′ > 0
Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có cực đại, cực tiểu ⇔ a.b < 0
5. Điều kiện để hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định
Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d đồng biến trên ℝ
⇔ y ′ ≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ ∆y ′ ≤ 0
a>0
Hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d nghịch biến trên ℝ
⇔ y ′ ≤ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ ∆y ′ ≤ 0
a <0
ax + b
Hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định
cx + d
⇔ y ′ > 0, ∀x ∈ D ⇔ ad − cb > 0 (không có dấu “=”)
ax + b
Hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng xác định
cx + d
⇔ y ′ < 0, ∀x ∈ D ⇔ ad − cb < 0 (không có dấu “=”)
i (a m ) = a mn
n
i a m .a n = a m +n i (ab)n = a n .bn
m
am
(ab ) = ab
n n
m −n n
i n
=a i a m
= an i n
a
−n
i (a ) = ( b )
1 1 n
i = a −n i an =
a n
a −n b a
( 94 )
( 64 ) + 6 = 0 ⇔ 6 ⋅ ( 23 ) − 13 ⋅ ( 23 )
x x 2x x
được: 6 ⋅ − 13 ⋅ +6 = 0
(x − 2)(x − 4) = −1
Đáp số: x = 3 và x = 3 + 2
Bài 4 : Giải các phương trình sau đây:
a) log22 x − log2 x − 6 = 0 b) 4 log22 x + log 2
x =2
c) 1 + 2 =1 d) log2 (5 − 2x ) = 2 − x
5−log x 1+log x
Hướng dẫn giải và đáp số
Câu a: log22
x − log2 x − 6 = 0 (5)
Điều kiện: x > 0, đặt t = log2 x , phương trình đã cho trở thành:
t 2 − t − 6 = 0 ⇔ t = 3 hoặc t = −2
Với t = 3 thì log2 x = 3 ⇔ x = 8 (thoả x > 0)
Với t = −2 thì log2 x = −2 ⇔ x = 2−2 (thoả x > 0)
Vậy, tập nghiệm của phương trình (5) là: S = { 1 ; 8}
4
2
Câu b: 4 log 2 x + log 2
x = 2 (6)
Điều kiện: x > 0, khi đó
Dương Phước Sang - 27 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Bài giải
2
Câu a: log0,5 (x − 5x + 6) ≥ −1
Điều kiện: x 2 − 5x + 6 > 0 ⇔ x < 2 hoaëc x > 3 (I). Khi đó,
log0,5 (x 2 − 5x + 6) ≥ −1 ⇔ x 2 − 5x + 6 ≤ (0, 5)−1
⇔ x 2 − 5x + 4 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 4
Kết hợp với điều kiện (I) ta nhận các giá trị: x ∈ [1;2) ∪ (3; 4]
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S = [1;2) ∪ (3; 4]
Câu b: ln(x 2 + 2) ≥ ln(2x 2 − 5x + 2)
2x 2 − 5x + 2 > 0
Điều kiện: 2 ⇔ x < 1 hoaëc x > 2 (I)
x + 2 > 0 : hieå n nhieâ n 2
Khi đó, ln(x 2 + 2) ≥ ln(2x 2 − 5x + 2) ⇔ x 2 + 2 ≥ 2x 2 − 5x + 2
⇔ x 2 − 5x ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 5
Kết hợp với điều kiện (I) ta nhận các giá trị: x ∈ [0; 21 ) ∪ (2; 5]
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S = [0; 21 ) ∪ (2; 5]
Câu c: log 1 (2x + 4) ≤ log 1 (x 2 − x − 6)
3 3
x − x − 6 > 0
2 x < −2 hoaëc x > 3
Điều kiện: ⇔ ⇔x>3
2x + 4 > 0
x > −2
Với điều kiện x > 3 ta có
log 1 (2x + 4) ≤ log 1 (x 2 − x − 6) ⇔ 2x + 4 ≥ x 2 − x − 6
3 3
2
⇔ x − 3x − 10 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ 5
Kết hợp với điều kiện x > 3 ta nhận các giá trị 3 < x ≤ 5
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S = (3; 5]
( 23 ) ( 23 ) ( ) + (2 − 3 )
x x x x
q) 4. + 2. −6 = 0 r) 2 + 3 =4
2 3x − 1
c) 2 log8 (x − 2) – log8 (x − 3) > d) log 1 >1
3
3 x +2
e) log4 (x + 7) > log4 (1 – x ) f) log22 + log2 x ≤ 0
Bài 16 : Giải các bất phương trình sau đây
a) log 1 (5x + 10) < log 1 (x 2 + 6x + 8)
2 2
∫ e .t ′(x )dx
t (x )
t = t(x ) mũ
∫ f (sin x ). cos xdx t = sin x cos x .dx đi kèm biểu thức theo sin x
∫ f (cos x ). sin xdx t = cos x sin x .dx đi kèm biểu thức theo cos x
dx dx
∫ f (tan x ) ⋅ cos2 x t = tan x
cos2 x
đi kèm biểu thức theo tan x
dx dx
∫ f (cot x ) ⋅ sin2 x t = cot x
sin2 x
đi kèm biểu thức theo cot x
∫ f (e
ax
).eax dx t = eax eax dx đi kèm biểu thức theo eax
Đôi khi thay cách đặt t = t(x ) bởi t = m.t(x ) + n ta sẽ gặp thuận lợi hơn
4. Phương pháp tích phân từng phần
u.dv = (u.v ) − ∫ v.du
b b b
∫a a a
Vài dạng tích phân đổi biến thông dụng:
Với P (x ) là một đa thức, ta cần chú ý các dạng tích phân sau đây
u = P (x )
∫ P (x ). sin ax .dx , ta đặt
dv = sin ax .dx
u = P (x )
∫ P (x ). cos ax .dx , ta đặt
dv = cos ax .dx
u = P (x )
∫
ax
P (x ).e .dx , ta đặt
dv = eax .dx
Tài liệu tham khảo - 34 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
u = eax
∫ e . sin bx .dx ,
ax
ta đặt
dv = sin bx .dx
∫ f (x ). ln
n
x .dx ,
u = lnn x
dx ta đặt
(khoâng coù ) dv = f (x ).dx
x
5. Tính diện tích hình phẳng
Cho hai hàm số y = f (x ) và
y = g(x ) đều liên tục trên đoạn
[a; b ] , H là hình phẳng giới hạn
bởi các đường: (C 1 ) : y = f (x ),(C 2 ) : y = g(x ), x = a và x = b
b
Khi đó, diện tích của hình phẳng H là: S = ∫a f (x ) − g(x ) dx
b
Lưu ý 1: nếu (C 2 ) là trục hoành thì g(x ) = 0 và S = ∫a f (x ) dx
b
Lưu ý 2: Khi tính tích phân ∫ s(x ) dx ta cần lưu ý như sau:
a
Nếu s(x ) ≥ 0, ∀x ∈ [a; b ] thì
b b
∫a s(x ) dx = ∫a s(x ).dx
Nếu s(x ) ≤ 0, ∀x ∈ [a; b ] thì
b b
∫a s(x ) dx = −∫ s(x ).dx
a
Nếu s(x ) không có nghiệm trên khoảng (a; b) thì
b b
∫a s(x ) dx = ∫a s(x ).dx
Nếu s(x ) có nghiệm c1 < c2 < ⋯ < cn trên khoảng (a; b) thì
b c1 c2 b
∫a s(x ) dx = ∫a s(x )dx + ∫c1
s(x )dx + ⋯ + ∫c n
s(x )dx
Bài giải
3 3x Đặt t = x 2 + 1 ⇒ t 2 = x 2 + 1
Câu a: A = ∫0 dx
⇒ 2t.dt = 2x .dx ⇒ t.dt = x .dx
x2 + 1
Đổi cận: x = 3 ⇒ t = 2
x =0 ⇒ t =1
2 3.tdt 2 2
Vậy, A = ∫1 = ∫1 3.dt = (3t ) = 6 − 3 = 3
t 1
2
x2
Câu b: B = ∫−1 3x .e .dx Đặt t = x 2 ⇒ dt = 2xdx ⇒ xdx = 1 dt
2
Đổi cận: x = 2 ⇒ t=4
x = −1 ⇒ t = 1
4
3et .dt
( )
4
Vậy, B = ∫1 2 = 3 et = 3 e4 − 3 e
2 1 2 2
π
1 − cos x π
sin x
Câu c: C = ∫ π2 dx = ∫ π2 dx
3
sin x (1 + cos x ) 3 (1 + cos x )
2
= −1 + sin − sin 0 = 0 π
2
2
u = 3x
du = 3dx
Câu f: F = ∫−1 3x .e x dx Đặt
⇒
dv = e dx
x
v = ex
( ) ( )
2 2 2
Như vậy, F = 3x .e x − ∫ 3e x dx = 6e 2 + 3e −1 − 3e x
−1 −1 −1
3 3 3 6
− 3(e 2 − e −1 ) = 6e 2 + − 3e 2 + = 3e 2 +
= 6e 2 +
e e e e
u = ln x
1
2
du = dx
∫1
2
Câu g: G = (3x − 1) ln x .dx Đặt ⇒ x
2
dv = (3x − 1)dx
3
v = x −x
2 2
( ) ( )
2
G = x 3 − x ln x − ∫ (x 2 − 1).dx = 6 ln 2 − 1 x3 −x = 6 ln 2 − 4
1 1 3 1 3
1 x
I = ∫0 (x + x 2 + 1).xdx
e t 3 − 2t + 1 π
J = ∫1 t2
dt K = ∫0 2
(1 + 2 sin a ) sin ada
Bài giải
1
x e x − dx =
2 2 2 2
Câu h: H = ∫1 ∫1 (xe − 1)dx = ∫1 xe x dx − ∫ 1.dx
x
x 1
2 u = x
du = dx
Xét H 1 = ∫1 xe x dx : Đặt
⇒
dv = e x
dx v = e x
Dương Phước Sang - 37 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
( ) −∫ ( )
2 2 2
⇒ H 1 = xe x e x .dx = 2e 2 − e − e x = ⋯ = e2
1 1 1
2 2
Xét H 2 = ∫1 1dx = (x ) 1 = 2 − 1 = 1
Vậy, H = H 1 − H 2 = e 2 − 1
2 2 2
∫0 (x + x 2 + 1).x .dx = ∫0 x dx + ∫0
2
Câu i: I = x 2 + 1.xdx
2
( )
2 2
1 x3
Xét I 1 = ∫ 0
x dx =
3 0
= 8
3
2
Xét I 2 = ∫0 x 2 + 1.xdx . Đặt t = x 2 + 1 ⇒ tdt = xdx
Đổi cận: x = 2 ⇒ t = 5
x =0 ⇒ t =1
5
( )
5 5 2 5 5 −1
1 t3
⇒ I2 = ∫1 t.tdt = ∫1 t dt =
3 1
=
3
5 5 +7
Vậy, I = I 1 + I 2 =
3
e
e t 3 −2t +1 e 2
Câu j: J = ∫1 t2
dt = ∫1 t − 2t + t12 dt = t2 − 2 ln t − 1t 1
= ( e2
2
− 2 ln e − 1 −
e
) ( 1
2 1)
− 2 ln 1 − 1 = e − 1 − 3
2
2 e 2
π π
Câu k: K = ∫0 2
(1 + 2 sin a ) sin ada = ∫0 2
(sin a + 2 sin2 a )da
π
( )0
π
(
= − cos π +
2
π
2 2 ) (
− sin π − − cos 0 + 0 − sin 0 =
2 ) π
2
+1
Bài 4 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
a) y = x 3 − 3x + 2 , trục hoành, x = −1 và x = 3
b) y = −4 − x 2 và y = 2x 2 − x 4
c) y = x 3 − 2x và tiếp tuyến của nó tại điểm có hoành độ bằng –1
d) y = x 3 − x và y = x − x 2
( )
2
∫ (x )
2
Vậy, S = 3
− 3x + 2 dx = x4 − 3x + 2x
2
= 21
−1 4 2 4
−1
f (x ) = −4 − x 2
Câu b: Xét ⇒ f (x ) − g(x ) = x 4 − 3x 2 − 4
g (x ) = 2x 2
− x 4
Cho x 4 − 3x 2 − 4 = 0 ⇔ ⋯ ⇔ x = ±2
2
∫−2 x
4
Diện tích cần tìm là S = − 3x 2 − 4 dx
(t − ) dt
−1
( ) dx
2 2 2 1
g) ∫ 1 h) ∫ x x+ 2 i) ∫ x (1 − x )3 dx
1 t −2 x 0
π π π
j) ∫ cos 4x . cos 3xdx
π
6
4
k) ∫ 6
−π
4
sin 3t. sin t.dt l) ∫0 4
tan2 xdx
e −x ln 2 e 2x +1 +1
m) ∫ e x 1 +
1 2
.dx n) ∫ dx o) ∫ 1 − x dx
0 cos2 x 0 ex 0
2 e 1/x π
cos xdx 0 x2
d) ∫ dx e) ∫ 2
f) ∫ dx
1 x2 −π
6 (1 + sin x )2 −1 (1 − x )4
π
sin x .dx 19 3xdx e 1 + ln2 x
g) ∫ 2
h) ∫ i) ∫ dx
0
8 cos x + 1 0 3
x2 + 8
1 x
e 1 e3 dx e ln x .dx
j) ∫1 dx k) ∫ l) ∫ 1
e
x (1 − ln x ) 1
x . 4 − ln x e
x .(ln x + 3)
1 1 7
m) ∫ x (x − 1)2012 dx n) ∫ x x 2 + 1dx o) ∫ x . 3 x + 1dx
0 0 0
π 0 0
p) ∫ 2
sin 3 x . cos x .dx q) ∫ π
e sin 2x . cos 2xdx r) ∫ x 4 − x .dx
−π − −5
2 4
π sin 2x 1 4x ln 3 dx
s) ∫ π dx t) ∫ dx u) ∫
2 1 + cos x 2 0 (2x + 1) 2 2 0 1 + e −x
Bài 8 : Tính các tích phân sau đây
1 1 1
a) ∫ (x + 1)e x dx b) ∫ (2x − 1)e x dx c) ∫ x .e 2x −1dx
0 0 0
ln 5 ln 2 π
d) ∫ 2x (e x − 1)dx e) ∫ (x − 1)e −x dx f) ∫ 2 2x . cos x .dx
ln 2 0 0
π 0 π
g) ∫ (2x − 1) cos xdx
4
h) ∫ (1 − x ) cos xdx i) ∫ 2 2x . sin xdx
0 −π 0
π π e
j) ∫ (x + 1) sin 2xdx
4
k) ∫ x sin 2xdx
4
l) ∫ ln x .dx
0 0 1
e 3 2 ln xdx
m) ∫ 2x .(ln x − 1)dx n) ∫ 2x ln(x − 1)dx o) ∫
1 2 1 x2
3 π 4
p) ∫ (x 2 + 1).e 2x dx q) ∫ e x sin xdx
4
r) ∫ e x dx
0 0 1
2 x + ln x 4 x +e x e 1 + x ln x
d) ∫ dx e) ∫ dx f) ∫ dx
1 x 1
x 1 x2
π 2
(x ln x + 1)dx
e
g) ∫ h) ∫ 4 (x + cos x ) sin xdx i) ∫ (x + 2xe x )dx
1 0 1
1 xe x
+1+x 1 − sin x π 2 (x − 1). ln x
j) ∫ dx dx k) ∫ 2
l) ∫ dx
0 e +1
x 0 1 + cos x 1 x2
Bài 10 : Tính các tích phân sau đây
( )
0 2x π
2 dx cos xdx
1) ∫ e − 1x dx 2) ∫ 3) ∫0 6
−1 e 1 x (x + 1) 2 sin x + 1
1 2 e
4) ∫0 3x + 1.dx 5) ∫1 (2x + 1) ln x .dx 6) ∫1 ln(x + 1)dx
21+ ln2 x e ln 4 x .dx 2 x 2 + ln2 x
7) ∫1 x
dx 8) ∫1 x
9) ∫1 x
dx
1 2x − 1 4 dx 2 2 x 3dx
10) ∫0 x +1
dx 11) ∫1 x ( x + 2)
12) ∫0
x2 + 1
π
e tan x dx π
cos x − sin x ln 2 e 2x dx
13) ∫0 4
cos2 x
14) ∫0 2
1 + cos x
dx 15) ∫0 (e x + 4)3
0 π π
∫ln 6 e e x + 3.dx ∫0 x (e x + cos x )dx ∫0
x
16) 17) 18) 2x sin xdx
π
cos4 x + sin x e dx e2 ln x .dx
19) ∫0 3
3
cos x
dx 20) ∫1 x (ln x + 1) 2
21) ∫1 x (ln x + 2)
π π 1
∫0 sin 2x . sin2 x .dx ∫0 sin2 x . cos2 xdx ∫0 (4x + 1)e dx
x
22) 2
23) 24)
e x 2 ln x + 1 π
sin 2x .dx π
sin 2x .dx
25) ∫1 x
dx 26) ∫0 2
1 + cos x
27) ∫0 2
3 sin x + 1
∫0 (x − )
0 2 1
∫−π (1 − cos x ) cos x .dx 4x + 1 dx ∫0 (xe + 3)dx
x
28) 29) 30)
π e 1
3 x2
31) ∫−π (x cos x − 2)dx 32) ∫1 x (x ln x + 2)dx 33) ∫0 x e dx
c) y = x 3 − 12x và y = x 2 .
d) y = − x 2 + 2x và y + x = 2 .
e) y = x 3 − 1 và tiếp tuyến của nó tại điểm có tung độ bằng –2.
f) y = x 3 − 3x + 2 và trục hoành.
g) y = x 2 − 2x và y = −x 2 + 4x
h) y = x 2 − 2x và y = x
i) y = x 3 − x 2 và y = 1
9
(x − 1)
( 2)
j) (C ) : xy = 1 + x , x = 1 và tiếp tuyến với (C ) tại điểm 2; 3 .
3x + 1
k) y = ,Ox , x = 0
1−x
l) y = ln x , x = 1 , x = e và trục hoành.
e
ln x
m) y = x − 1 + , y = x − 1 và x = e
x
Bài 12 : Tính thể tích các vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới
hạn bởi các đường sau đây quanh trục ∆ kèm theo
a) y = x 2 − 4x , trục hoành, x = 0, x = 3 ( ∆ là trục hoành)
b) y = cos x , trục hoành, x = 0, x = π ( ∆ là trục hoành)
c) y = tan x , trục hoành, x = 0, x = π ( ∆ là trục hoành)
4
d) y = e x x , trục hoành và x = 1 ( ∆ là trục hoành)
2
e) y = , trục hoành, x = 0, x = 1 ( ∆ là trục hoành)
2−x
f) y = 2 − x 2 , y = 1 ( ∆ là trục hoành)
g) y = 2x − x 2 và y = x ( ∆ là trục hoành)
h) y = 3 2x + 1 , y = 3 và trục tung ( ∆ là trục tung)
Dương Phước Sang - 43 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
BÀI TẬP VỀ NGUYÊN HÀM
Bài 13 : Chứng minh rằng hàm số F (x ) = e x (x 2 + 1) là một nguyên hàm
của hàm số f (x ) = e x (x + 1)2 trên ℝ .
Bài 14 : Chứng minh rằng hàm số F (x ) = x ln x − x + 3 là một nguyên
hàm của hàm số f (x ) = ln x trên ℝ .
1 − cos 4x
Bài 15 : Chứng minh rằng F (x ) = sin 4 x + cos4 x và G (x ) = là
4
nguyên hàm của cùng một hàm số với mọi x thuộc ℝ
Bài 16 : Tìm giá trị của tham số m để F (x ) = mx 3 + (3m + 2)x 2 − 4x + 3
là một nguyên hàm của hàm số f (x ) = 3x 2 + 10x − 4 trên ℝ
Bài 17 : Tìm a,b và c để F (x ) = (ax 2 + bx + c)e x là một nguyên hàm của
hàm số f (x ) = (x − 3)e x trên ℝ
Bài 18 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = cos x (2 − 3 tan x ) biết
rằng F (π) = 1
1 + 2x 2
Bài 19 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn điều
x
kiện F (−1) = 3 .
1 + ln x
Bài 20 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn
x2
điều kiện F (e) = 0 .
Bài 21 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = x (2 − x )2 thỏa mãn
điều kiện F (−1) = 3 .
(1 − 2x )2
Bài 22 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn
x
điều kiện F (−1) = 1 .
Bài 23 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = (4x + 1)e x thỏa mãn
điều kiện F (1) = −e .
(1+x ln x )e x
Bài 24 : Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = thỏa mãn
x
điều kiện F (1) = −e .
2+4i
Suy ra 1 = 1 = = 2+4i2 = 2+4i = 1 + 1 i
z 2−4i (2−4i )(2+4i ) 4−16i 20 10 5
Bài 4 : Giải phương trình sau trên tập số phức: 2iz + 3 = 5z + 4i
Bài giải
2iz + 3 = 5z + 4i ⇔ 5z − 2iz = 3 − 4i ⇔ (5 − 2i )z = 3 − 4i
(3−4i )(5+2i ) 2
⇔ z = 3−4i = = 15+6i2−20i2−8i = 23 − 14 i
5−2i (5−2i )(5+2i ) 5 −4i 29 29
Bài 5 : Giải các phương trình sau đây trên tập số phức:
a) −z 2 + z − 2 = 0 b) z 4 + 2z 2 – 3 = 0 c) z 3 + 1 = 0
Bài giải
2 2
Câu a: −z + z − 2 = 0 ⇔ z − z + 2 = 0 (1)
(− 23 ) + ( 23 )
2 2
2 2
⇒ z = − 2 + 2 i ⇒ z = a 2 + b2 = =
3 3 3
Câu b: Với z = a + bi (a, b ∈ ℝ) ta có z = a − bi , do đó
iz + 5z = 11 − 17i ⇔ i(a + bi ) + 5(a − bi ) = 11 − 17i
⇔ ia + bi 2 + 5a − 5bi = 11 − 17i ⇔ (5a − b) + (a − 5b)i = 11 − 17i
5a − b = 11
⇔ ⇔ a = 3 ⇒ z = 3 + 4i ⇒ z = 32 + 42 = 5
a − 5b = −17
b=4
Bài 8 : Xác định phần thực, phần ảo và môđun của các số phức sau đây:
a) (2 + 4i )(3 − 5i ) + 7(4 − 3i ) b) (1 − 4i )(2 + 3i ) − 5(−1 − 3i )
c) (1 − 2i )2 − (2 − 3i )(3 + 2i ) d) (2 − 3i )2 − (1 − 3i )(5 + 2i )
e) (1 + 2i )2 + (1 − 2i )2 f) (1 + 3i )2 − (1 − 3i )2
5 3
g) (4 + 5i ) − (4 + 3i ) h) (5 − i ) − (2 + 7i )
(2 + i ) + (1 + i )(4 − 3i ) (2 + i ) − (1 − i )(1 − 3i )
i) j)
3 + 2i 3 − 9i
(3 − 4i )(1 + 2i ) (2 + 3i )(1 − 2i )
k) + 4 − 3i l) + (2 − 4i )
1 − 2i 1+i
Bài 9 : Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) 3z + 8 − i = 5 + 4i b) 2iz + (2 – i )2 = 2 + 3i
c) (3 − i )z = (1 + i )(4 − 2i ) d) (1 + i )z + (1 – i )2 = 2 − 3i
2+i −1 + 3i 2+i −1 − 3i
e) z= f) z=
1−i 2+i 1+i 2 + 2i
g) (2 − i )z + i = 3 + 2i h) 2i.z − 1 = 5.z − 2i
i) 2iz + 3 = 5z + 4i j) z − 3i.z = 5 − 3i
k) z + 2z = 6 + 2i l) iz + 3z = 7 + 5i
m) 3z + 2z = 5 + 2i n) i.z + 2z = 2 − 5i
(1+i )3
Bài 10 : Tính z , biết rằng a) z = (1 + 2.i )2 b) z =
(1−i )4
Bài 11 : Tìm số phức nghịch đảo của các số phức sau đây:
a) z = 3 − 4i b) z = (4 + i )(2 − 3i ) c) z = i(2 − i )2
Bài 12 : Cho z1 = 2 + 3i, z 2 = 1 + i . Tính z1.z 22 ; z1 − z 2 và z1 − 3z 2
( ) ( ) . Tính z .z
3 3
3 3
Bài 14 : Cho z1 = − 1 + i và z1 = 1 +i 1 2
2 2 2 2
Bài 15 : Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) z 2 + 2 = 0 b) 4z 2 + 9 = 0 c) z 2 – 4z + 8 = 0
d) 2z 2 + 2z + 5 = 0 e) z 2 + 2z + 17 = 0 f) z 2 − 3z + 3 = 0
g) z 3 + 4z = 0 h) z 3 + 7z = 4z 2 i) z 3 + 8 = 0
j) z 4 + 2z 2 – 3 = 0 k) 2z 4 + 3z 2 − 5 = 0 l) 9z 4 − 16 = 0
m) 2z 2 + 4z + 9 = 0 n) −z 2 + z − 1 = 0 o)z 2 + 4z − 11 = 0
Bài 16 : Tìm số phức z có phần thực và phần ảo đối nhau và z = 2 2
Bài 17 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z 2 − 2z + 1 = 0
Chứng minh rằng tổng nghịch đảo của z1 và z 2 bằng 2.
Bài 18 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2 − 2z + 4 = 0
Chứng minh rằng z1 + z 2 + z1.z 2 = 2
Bài 19 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 4z + 5 = 0
Chứng minh rằng z12 + z 22 = 6
Bài 20 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z 2 − 2z + 2 = 0
Chứng minh rằng z1 + z 2 = z1.z 2
Bài 21 : Cho z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2 − 2z + 1 = 0
và z 2 có phần ảo là một số âm. Tính z1 + 2z 2
Bài 22 : Tìm số phức z có phần thực và phần ảo bằng nhau và z = 2 2
Bài 23 : Cho hai số phức z = m + (m − 1)i và z ′ = 2n + (2 − 3n )i , với
m, n ∈ ℝ . Tìm z và z ′ biết rằng z + z ′ = 1 + 7i .
Bài 24 : Cho số phức z = m + (m + 1)i, m ∈ ℝ . Tìm z biết rằng z = 5 .
Bài 25 : Cho số phức z = (m − 1) + (m + 1)i , m ∈ ℝ . Tìm z biết z .z = 10 .
Bài 26 : Cho số phức z = 2m + (m + 2)i , m ∈ ℝ . Tìm z biết rằng z 2 là
một số phức có phần thực bằng −5 .
Bài 27 : Giải các phương trình sau đây trên tập các số phức
a) 5(z − 1)(z + 1) + 2(4z + 5) = 0 b) 2(2z − 1)2 + z (17z + 6) = 0
1. Hệ toạ độ Oxyz
Gồm 3 trục Ox,Oy,Oz đôi một vuông góc nhau
có véctơ đơn vị lần lượt là: i , j , k
2. Toạ độ của điểm
a) Định nghĩa
M (x M ; yM ; z M ) ⇔ OM = x M .i + yM .j + z M .k
b) Toạ độ của các điểm đặc biệt
Trung điểm I của đoạn AB Trọng tâm G của tam giác ABC
xA + xB
x A + x B + xC
x =
x =
I
2
G
3
+
yA + yB + yC
yI =
y A
y B
yG =
2
3
z + z
z + z + zC
z = A B
z = A B
I
2
G
3
Hình chiếu vuông góc của điểm M (x M ; yM ; z M ) lên:
Trục Ox : M 1(x M ; 0; 0) mp (Oxy ) : M 12 (x M ; yM ; 0)
Trục Oy : M 2 (0; yM ; 0) mp (Oxz ) : M 13 (x M ; 0; z M )
Trục Oz : M 3 (0; 0; z M ) mp (Oyz ) : M 23 (0; yM ; z M )
3. Toạ độ của véctơ
a) Định nghĩa: a = (a1; a2 ; a 3 ) ⇔ a = a1.i + a2 .j + a 3 .k
b) Công thức toạ độ của véctơ
Nếu A(x A ; yA ; z A ), B(x B ; yB ; z B ) thì AB = (x B − x A ; yB − yA ; z B − z A )
Nếu a = (a1; a2 ; a 3 ) , b = (b1; b2 ; b3 ) thì
a + b = (a1 + b1; a2 + b2 ; a 3 + b3 )
a1 = b1
a − b = (a1 − b1; a2 − b2 ; a 3 − b3 )
a = b ⇔ a2 = b2
k .a = (ka1; ka2 ; ka 3 ) , k ∈ ℝ a = b3
3
c) Điều kiện cùng phương của hai véctơ
Cho a = (a1; a2 ; a 3 ) , b = (b1; b2 ; b3 ) và b ≠ 0 . Khi đó,
a cùng phương với b ⇔ tồn tại số thực t sao cho a = t.b
( 29 ) + (1013 ) + (− 1029 )
2 2 2
Mà a 2 + b 2 + c 2 − d = > 0 nên phương trình của
( u1 , u2 cùng phương) M 1 ∈ d2
d1 ≡ d2
n=0 Xét M 1 và d2
M 1 ∉ d2
d1€d2
Tính n = [u1, u2 ]
T =0 d1 cắt d2
Tính T = n .M 1M 2
n≠0 T ≠0
( u1 , u2 không cùng phương) d1 chéo d2
Khi biết d1 cắt d2 , ta viết phương trình tham số của d1, d2 theo 2
tham số khác nhau t1, t2 . Giải hệ phương trình tạo nên bởi chúng để tìm
giá trị của t1 và t2 . Từ đó ta có thể tìm được giao điểm của d1 và d2
Dương Phước Sang - 61 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
11. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
x = x 0 + at
Cho d :
y = y 0 + bt (∗) và mặt phẳng (P ):Ax + By + Cz + D = 0
(1)
z = z 0 + ct
Thay (∗) vào (1) ta được phương trình (2) theo biến t.
Nếu phương trình (2) vô nghiệm t thì kết luận d€(P )
Nếu phương trình (2) có vô số nghiệm t thì kết luận d ⊂ (P )
Nếu phương trình (2) có duy nhất nghiệm t = t0 thì thay t = t0 trở
lại vào phương trình (∗) ta tìm được (x 0 ; y 0 ; z 0 ) . Kết luận d và (P)
cắt nhau tại điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 )
VÍ DỤ MINH HOẠ
Bài 23 : Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) biết
d : x +1 = = z −4 và (α) : x − 3y − 2z − 2 = 0
y
1 −1 3
Bài giải
x = −1 + t
Phương trình tham số của đường thẳng d là: y = −t (∗)
z = 4 + 3t
Thay x,y,z từ (∗) vào phương trình của mặt phẳng (α) ta được
−1 + t − 3(−t ) − 2(4 + 3t ) − 2 = 0 ⇔ −11 − 2t = 0 ⇔ t = − 11
2
(
Vậy, giao điểm của d và (α) là H − 13 ; 11 ; − 25
2 2 2 )
y −3
Bài 24 : Xét vị trí tương đối của đường thẳng d : x +1 = = z với
1 −1 3
x = 1 + 2t
x = 2 +t
x = −1 − 2t
a) ∆1 : y = − 2t
b) ∆2 : y = 8 − 2t
c) ∆3 : y = 4 + t
z = 3 + 6t
z = 1 + 4t
z = −1 + 3t
Tìm toạ độ giao điểm trong trường hợp hai đường thẳng cắt nhau?
Tài liệu tham khảo - 62 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
Bài giải
Câu a: Đường thẳng d đi qua điểm M (−1; 3; 0) có vtcp u = (1; −1; 3)
∆1 đi qua điểm M 1(1; 0; 3) có vtcp u1 = (2; −2; 6)
Ta có, u1 = 2u hay n = [u, u1 ] = 0 nên u1 cùng phương với u .
Hơn nữa, toạ độ điểm M 1 không thoả mãn phương trình của d
Vậy, M 1 ∉ d và do đó d€∆1
Câu b: d đi qua điểm M (−1; 3; 0) có vtcp u = (1; −1; 3)
∆2 đi qua điểm M 2 (2; 8;1) có vtcp u2 = (1; −2; 4)
−1 3 1 3 1 −1
Ta có, n = [u, u2 ] = ;− ; = (2; −1; −1) ≠ 0
−2 4 1 4 1 −2
nên u và u2 không cùng phương với nhau.
Ngoài ra, MM 2 = (3; 5;1) ⇒ n .MM 2 = 0 ⇒ d vaø ∆2 caét nhau .
x = −1 + t
x = 2 + t2
Phương trình tham số của d : y = 3 − t và ∆2 : y = 8 − 2t2
z = 3t z = 1 + 4t2
−1 + t = 2 + t2
t − t2 = 3
t = 11
t = 11
Xét 3 − t = 8 − 2t2 ⇔ t − 2t2 = −5 ⇔ t2 = 8 ⇔
3t − 4t = 1 t2 = 8
3t = 1 + 4t2 3t − 4t2 = 1
2
Bài 25 : Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; 5) lên
y −6
a) (α) : 3x − y + z + 1 = 0 b) d : x −2 = = z −9
1 3 5
Dương Phước Sang - 63 - THPT Chu Văn An
01688559752 www.VNMATH.com dpsang@gmail.com
Bài giải
Câu a: Gọi d là đường thẳng đi qua M (2;1; 5) và vuông góc với mặt
x = 2 + 3t
phẳng (α) : 3x − y + z + 1 = 0 (1) thì d : y = 1 − t (*)
z = 5 +t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên (α) thì H = d ∩ (α)
Thay (*) vào (1) ta được:
3(2 + 3t ) − (1 − t ) + (5 + t ) + 1 = 0 ⇔ 11t + 11 = 0 ⇔ t = −1
Vậy, hình chiếu của điểm M lên (α) là H (−1;2; 4)
Câu b: Gọi (α) là mặt phẳng đi qua điểm M (2;1; 5) và vuông góc với d
Hướng dẫn: viết phương trình của (α) và phương trình tham số
của d rồi dùng phương pháp thế tìm toạ độ giao điểm của chúng
Đáp số: (α) : x + 3y + 5z − 30 = 0 và H (1; 3; 4)
= z +3
y
Bài 52 : Cho điểm A(3;2;1) và đường thẳng d: x =
2 4 1
a) Chứng minh rằng điểm A không thuộc đường thẳng d.
b) Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua A và chứa d.
c) Viết phương trình đường thẳng d ′ qua A, vuông góc d và cắt d.
y −7
Bài 53 : Cho (α) : 3x − 2y − z + 5 = 0 và d : x −1 = = z −3
2 1 4
a) Chứng minh rằng d€(α) b) Tính khoảng cách giữa d và (α)
x = t
x = 1 + t′
Bài 54 : Cho hai đường thẳng d :
y = 1 + 2t và d ′ : y = −2 + t ′
z = 3 − t ′
z = 6 + 3t
a) Chứng minh rằng d và d ′ chéo nhau.
b) Lập phương trình mặt phẳng đi qua O song song với cả d và d ′
c) Viết phương trình mặt phẳng chứa d và song song với d ′
x = 7 + 3t
x − 1 y +2 z − 5
Bài 55 : Cho hai đường thẳng d1 : = = và d2 : y = 2 + 2t
2 −3 4
z = 1 − 2t
a) Chứng minh rằng d1 và d2 cắt nhau.
b) Viết phương trình của mặt phẳng chứa d1 và d2 .
c) Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với cả hai đường
thẳng d1 và d2 đồng thời cắt cả hai đường thẳng đó.
x = 4t1
x = t2
Bài 56 : Cho hai đường thẳng d1 : y = 1 − 6t1 và d2 : y = 2 + 2t2
z = −2 + 2t1
z = 1 + 4t2
a) Chứng minh rằng d1 vuông góc với d2 nhưng không cắt d2
b) Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và vuông góc với d2 .
c) Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2 .
Bài 57 : Cho (α) : 4x − 6y + 2z + 1 = 0 và (β ) : x + 2y + 4z − 2 = 0
a) Chứng minh rằng (α) ⊥ (β ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng (γ ) vuông góc với (α) lẫn (β )
c) Chứng minh rằng (α) , (β ) và (γ ) chỉ có 1 điểm chung duy nhất
Tài liệu tham khảo - 68 - Ôn tập tốt nghiệp môn Toán
www.VNMATH.com
Ph n VI. TH. TÍCH KH I ĐA DI/N - KH I TRÒN XOAY
Hình 1: dùng cho các loại hình chóp tam giác (tứ diện):
Có 1 cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Có 3 cạnh đôi một vuông góc với nhau cùng đi qua 1 đỉnh.
Hình 2: dùng cho các loại hình chóp tam giác (tứ diện):
Hình chóp tam giác đều.
Tứ diện đều (tất cả các cạnh đều bằng nhau).
b) Hình chóp tứ giác:
Hình 3: Hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD) và đáy ABCD là:
Hình bình hành.
Hình chữ nhật.
Hình thoi.
Hình vuông.
Hình 3 có thêm các tính chất sau:
BC ⊥ (SAB ) và CD ⊥ (SAD )
4 mặt bên đều là các tam giác vuông.
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp là trung điểm I của cạnh SC
Hình 4: Hình chóp S.ABCD có SO⊥(ABCD) và đáy ABCD là:
Hình bình hành.
Hình chữ nhật.
Hình thoi.
Hình vuông.
Nếu S.ABCD là hình chóp đều thì:
4 cạnh bên bằng nhau.
2 mặt chéo vuông góc nhau.
Tâm của mặt cầu ngoại tiếp nằm trên đường thẳng SO.