Professional Documents
Culture Documents
HÓA HỮU CƠ
Ban Cơ bản
10) Số đồng phân amino axit, no (có 1nhóm NH2 và 1 nhóm COOH)
Công thức: Cn H 2 n +1O2 N = ( n − 1) !( n < 5 )
n2(n+1)
Công thức: Số trieste =
2
Chương 1
Trường PT Thái Bình Dương
Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
ESTE – LIPIT
ESTE
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
H2SO4 đ,to
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
H2SO4 đ,to
RCO OH + H OR’ RCOOR’ + H2O
Thay thế nhóm – OH ở nhóm – COOH của axit bằng OR’ được este.
Tên gốc R + tên gốc axit có đuôi at
HCOOCH3: Metyl focmiat
C2H3COOCH3: Metyl acrylat
C2H5COOCH3: Metyl propionat
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thuỷ phân:
H2SO4, to
RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH
Bản chất: Phản ứng thuận nghịch (hai chiều).
2. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ)
RCOOR’ + NaOH to RCOONa + R’OH
Bản chất: Pư xảy ra một chiều
III. ĐIỀU CHẾ
+ Phương pháp chung:
H2SO4, to
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O
+ Đ/c Vinyl axetat
xt, to
CH3COOH + HC≡ CH CH3COOCH=CH2
LIPIT
Trường PT Thái Bình Dương
Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
I. CHẤT BÉO
1. Khái niệm
Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit (triaxylglixerol).
R1COO CH2
R2COO CH
3 CH
Công thức cấu tạo chung: R COO 2
R1, R2, R3 là các gốc của các axit béo có thể giống hoặc khác nhau.
Các axit béo tiêu biểu:
C17H35COOH: axit stearic
C17H33COOH: axit oleic
C15H31COOH: axit panmitic
3. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
to,H+
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O 3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3
tristearin axit stearit glixerol
b. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ)
to
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3
tristearin natri stearat glixerol
c. Cộng hiđro vào chất béo lỏng (gốc HC chưa no)
CÂU 1. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
CÂU 2. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh
ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
CÂU 3. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
A. etyl axetat B. metyl axetat
C. Metyl propionat D. Propyl fomat
CÂU 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Trường PT Thái Bình Dương
Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
CÂU 5. Phát biểu không đúng là:
A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
CÂU 6. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải
là:
A. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO D. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH
CÂU 7. Cho các dãy chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa,
CH3COOCH=CH2. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 8. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic.
Công thức của X là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOC2H5
CÂU 9. Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic
C. Axit axetic với ancol etylic D. Axit axetic với etilen
CÂU 10. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?
A. C6H5COOCH2CH=CH2. B. CH2=CHCH2COOC6H5.
C. CH3COOCH=CHC6H5. D. C6H5CH2COOCH=CH2.
CÂU 11. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
CÂU 12. Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3,
CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 13. Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH2CH=CH2.D. HCOOCH=CH-CH3.
CÂU 14. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
ĐÁP ÁN
1 26 51 76 101 126 151 176
2 27 52 77 102 127 152 177
3 28 53 78 103 128 153 178
4 29 54 79 104 129 154 179
5 30 55 80 105 130 155 180
6 31 56 81 106 131 156 181
7 32 57 82 107 132 157 182
8 33 58 83 108 133 158 183
9 34 59 84 109 134 159 184
10 35 60 85 110 135 160 185
11 36 61 86 111 136 161 186
12 37 62 87 112 137 162 187
Trường PT Thái Bình Dương
Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
13 38 63 88 113 138 163 188
14 39 64 89 114 139 164 189
15 40 65 90 115 140 165 190
16 41 66 91 116 141 166 191
17 42 67 92 117 142 167 192
18 43 68 93 118 143 168 193
19 44 69 94 119 144 169 194
20 45 70 95 120 145 170 195
21 46 71 96 121 146 171 196
22 47 72 97 122 147 172 197
23 48 73 98 123 148 173 198
24 49 74 99 124 149 174 199
25 50 75 100 125 150 175 200
Chương 2
CACBOHIĐRAT
Hợp chất MONOSACCARIT ĐISACCARIT POLISACCARIT
Cacbohiđrat Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlunozơ
Công thức C6H12O6 C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n
phân tử
CTCT thu gọn CH2OH(CHOH)4 CH2OH[CHOH]3 C6H11O5 – O – [C6H7O2(OH)3]n
CHO COCH2OH C6H11O5
Đặc điểm cấu tạo -Có nhiều nhóm -Có nhiều nhóm - Có nhiều nhóm - Mạchxoắn. -Mạch thẳng
OH kề nhau OH kề nhau. OH kề nhau. - Có 3 nhóm OH
-Có nhóm CHO -Không có nhóm - Hai nhóm kề nhau
CHO C6H12O5 -Nhiềunhóm - Nhiều nhóm
C6H12O5 C6H12O5.
Hóa tính Có
1/Tínhchất anđehit AgNO3/ NH3 (do chuyển hóa Không Không Không
glucozơ)
4/ Tính chất khác Lên men rượu. Chuyển hóa p/ư màu với I2 + HNO3,
glucozơ
1. Hóa tính của Glucozơ
a. Tính chất anđehit đơn chức
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
→ CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag ↓ + NH4NO3.
CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH →
t0
CH2OH[CHOH]4COONa + 2Cu2O ↓ + H2O.
Hồ tinh bột + dd I2
→ hợp chất màu xanh tím (dấu hiệu nhận biết hồ tinh bột).
[C6H7O2(OH)3]n ( Xenlulozơ) + 3n HNO3
→ [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O.
CÂU 1. Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để
nhận biết được 4 dung dịch trên là:
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Nước Brom.
C. Cu(OH)2/OH-,to D. Na kim loại.
CÂU 2. Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:
A. Cu(OH)2. B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Vôi sữa Ca(OH)2. D. H2O (H+, t0).
CÂU 3. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào
trong các thuốc thử sau:
1) Nước 2) Dung dịch AgNO3/NH3
3) Dung dịch I2 4) Giấy quỳ.
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
CÂU 4. Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử
fructozơ là:
A. Phân tử glucozơ có nhóm xeton.
B. Phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.
C. Phân tử glucozơ có 4 nhóm OH.
D. Phân tử glucozơ có một nhóm anđehit.
CÂU 5. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO 2 sinh ra
hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.
A. 80%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%.
CÂU 6. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br2. B. dd AgNO3/NH3. C. H2 (Ni, t0). D. Cu(OH)2.
CÂU 7. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
Trường PT Thái Bình Dương
Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
A. Làm thực phẩm cho con người.
B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
CÂU 8. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là.
A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
CÂU 9. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí
CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 36. B. 27. C. 24. D. 48.
CÂU 10. Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở
cột 1.
Cột 1 Cột 2
1. Hồ tinh bột. a. Dung dịch Na2SO4.
2. Glucozơ. b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa.
3. Saccarozơ. c. Dung dịch I2.
4. Canxi saccarat. d. Dung dịch AgNO3/NH3.
e. Khí CO2.
Thứ tự ghép đúng là.
A. 1a, 2b, 3d, 4e. B. 1c, 2d, 3b, 4e.
C. 1e, 2b, 3a, 4e. D. 1a, 2d, 3e, 4b.
CÂU 11. Các chất: glucozơ (C6H12O6), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH),
anđehit axetic (CH3CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để
tráng gương, ruột phích, gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?
A. CH3CHO. B. HCHO. C. C6H12O6. D. HCOOH.
CÂU 12. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là.
A. Tơ nilon - 6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
CÂU 13. Cho sơ đồ sau:
+H 2O men r î u men giÊm +C2 H2
Xenluloz¬
H+ ,t0
→ X → Y → Z → T . Công thức của T là:
Chương 3
Câu 140. Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin là không đúng ?
A. Metyl -, etyl - , đimetyl- , trimetylamin là những chất khí ,dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng , khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cac bon trong phân tử tăng.
Câu 141. Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ còn dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch
brom
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi
cộng với hidro
Câu 142. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do
A. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết
B. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron
của N
C. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
D. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3.
Câu 143. Hãy chỉ ra điều sai trong các nhận xét sau
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 183. Cho sơ đồ biến hóa sau:
+ NaOH + HCl
Alanin → X →Y
Chất Y là chất nào sau đây:
A. CH3-CH(NH2)-COONa B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D. CH3-CH(NH3Cl)COONa
Câu 184. Cho các nhận định sau:
(1) Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit.
(2) Phân tử khối của một aminoaxit (gồm một chức NH2 và một chức COOH) luôn luôn là số
lẻ.
(3) Các aminoaxit đều tan được trong nước.
(4) Dung dịch aminoaxit không làm quỳ tím đổi màu.
Có bao nhiêu nhận định không đúng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 185. Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch các chất trong
dãy sau: Lòng trắng trứng, glucozơ, Glixerol và hồ tinh bột.
A. Cu(OH)2/OH- đun nóng B. Dd AgNO3/NH3 C. Dd HNO3 đặc D. Dd Iot
Câu 186. Để nhận biết dung dịch các chất: Glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta thể thể
tiến hành theo trình tự nào sau đây:
A. Dùng quỳ tím, dung dịch Iot B. Dung dịch Iot, dùng dung dịch HNO3
Trường PT Thái Bình Dương
Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
C. Dùng quỳ tím, dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2, dùng dung dịch HNO3
Câu 187. Cho các phản ứng:
H2N–CH2–COOH + HCl → Cl–H3N+–CH2–COOH.
H2N–CH2–COOH + NaOH → H2N–CH2–COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. chỉ có tính axit B. có tính chất lưỡng tính
C. chỉ có tính bazơ D. có tính oxi hóa và tính khử
Câu 188. Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A. Protein có khối lượng phân tử lớn B. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ
C. Protein luôn có nhóm chức OH D. Protein luôn là chất hữu cơ no.
Câu 189. Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B. có 3 gốc aminoaxit giống nhau
C. có 3 gốc aminoaxit khác nhau D. có 3 gốc aminoaxit
Câu 190. Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau?
A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất
Câu 191. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH
C. H2N – CH2CH2CONH – CH2CH2COOH D. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH
Chương 4
BÀI TẬP
Câu 1. Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 2. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Trường PT Thái Bình Dương
Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
Câu 3. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 4. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 5. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 6. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 7. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 8. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 9. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 10. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2
-CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt
là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 11. Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
.
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 12. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với
dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
−
C. poli(vinyl axetat) + H2O OH ,t 0
→
D. amilozơ + H2O H+
,t 0
→
Câu 71. Trong sè c¸c lo¹i t¬ sau:(1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2)
[-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n . T¬ thuéc lo¹i sîi poliamit lµ:
C. NH [CH2]6 NH [CH2]4 CO
n
OH
D. CH2
n
Câu 82. Sản phẩm trùng hợp propen CH3-CH=CH2 là:
A. CH3 CH CH2 B. CH2 CH CH2
n n
D. CH2 CH
C. CH3 CH CH2 n
n CH3
Câu 83. Trong các hợp chất sau đây, chất nào khi được thủy phân hoàn toàn sẽ tạo ra
alanin?
NH2 CH CO
A. NH CH2 CH2 CO B.
n CH3 n