Professional Documents
Culture Documents
6. Học liệu
6.1.Học liệu bắt buộc ghi theo thứ tự ưu tiên (tên tác giả, tên sách, nhà xuất
bản, năm xuất bản, nơi có tài liệu này, website, băng hình,...):
1. GS.TSKH Phan Anh, Trường Điện từ và Truyền sóng, Nhà xuất bản
Khoa học và Kỹ thuật, 2006 (có tại Bộ môn Thông tin vô tuyến)
6.2. Học liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên (tên tác giả, tên sách, nhà
xuất bản, năm xuất bản, nơi có tài liệu này, website, băng hình…)
1. Paul F. Combes, Microwave Transmission for Telecommunications,
John Wiley & Sons.
2. Mathews P.A, Radio Wave Propagation, VHF and above, Chapman &
Hall.
Bài tập
Thảo luận Giải thích một số hiện tượng chuẩn bị câu
(0,25) thực tế khi truyền sóng trên hỏi để thảo
tuyến có chướng ngại vật, khi luận
đi qua các miền bất đồng nhất
Thực hành,
thí nghiệm,
điền dã, …
Tự học, tự Quá trình đơn giản hoá các công
nghiên cứu thức giao thoa. Rút ra điều kiện
truyền sóng tốt nhất
Nội dung 13, tuần 12+13: Truyền sóng qua tầng đối lưu
Hình thức Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
tổ chức dạy địa điểm chuẩn bị chú
học
Lí thuyết Theo lịch Chiết suất của tầng đối lưu và sự Đọc giáo
(1,5) của Nhà biến đổi theo độ cao. Hiện tượng trình, chuẩn
trường khúc xạ khí quyển và các dạng bị câu hỏi
khúc xạ . Khái niệm bán kính
tương đương của trái đất. Đặc
điểm truyền sóng tầng đối lưu
Bài tập
Thảo luận Giải thích các hiện tượng truyền chuẩn bị câu
(0,25) sóng cực ngắn đi xa trong tầng hỏi để thảo
đối lưu. luận
Thực hành,
thí nghiệm,
điền dã, …
Tự học, tự Chứng minh công thức bán kính
nghiên cứu tương đương trái đất
Nội dung 14, tuần 13+14: Truyền sóng qua tầng điện ly
Hình thức Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
tổ chức dạy địa điểm chuẩn bị chú
học
Lí thuyết Sự hình thành tầng điện ly
(1,5) Các tham số điện. Sự hấp thụ
sóng .Vận tốc truyền sóng
Khúc xạ và phản xạ sóng, Các
khái niệm quan trọng
Bài tập
Thảo luận Giải thích về các hiện tượng thực chuẩn bị câu
(0,25) tế trong thông tin sóng ngắn hỏi để thảo
luận
Thực hành,
thí nghiệm,
điền dã, …
Tự học, tự Thành phần lớp khí quyển cao và
nghiên cứu tầng điện ly. Các nguyên nhận ion
hoá chất khí. Đặc tính biến đổi
của các lớp ion hoá theo thời gian
trong ngày, trong năm và theo chu
kỳ 11 năm
Nội dung 15, tuần 14+15: Đặc điểm truyền sóng của các dải sóng
Hình thức Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi
tổ chức dạy địa điểm chuẩn bị chú
học
Lí thuyết Theo lịch Sóng dài và cực dài
(1,5) của Nhà Sóng trung
trường
Sóng ngắn
Sóng cực ngắn
Dải sóng quang học
Bài tập
Thảo luận Đặc điểm truyền lan của các dải chuẩn bị câu
(0,25) sóng hỏi để thảo
luận
Thực hành,
thí nghiệm,
điền dã, …
Tự học, tự Tại thư Đọc giáo trình, chuẩn bị cho thảo
nghiên cứu viện, ở nhà luận
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu và cách thức đánh giá, sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham
gia các hoạt động trên lớp, các qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài
kiểm tra….
- Chuẩn bị tốt các phần được giao tự học
- Có mặt trên lớp ít nhất là 24/30 giờ học
- Mỗi sinh viên tham gia thảo luận không ít hơn 2 lần
- Mỗi sinh viên lên chữa bài tập không ít hơn 1 lần
- Bài tập và bài kiểm tra đạt trên 6/10
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên
Mục đích: Sinh viên nắm vững kiến thức của mỗi chương, mỗi phần
Các kỹ thuật đánh giá
Kiến thức thu hoạch trong các phần thảo luận
Bài tập/báo cáo theo từng nội dung môn học
Tỷ lệ điểm cho mỗi hình thức KT-ĐG: Thảo luận: 40%(2x20%); Bài tập: 60%
(2x30%)
9.2. Kiểm tra - đánh giá định kì
Bao gồm các phần sau (trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, chủ
nhiệm bộ môn thông qua):
STT Nội dung Trọng số Ghi chú
(%)
1. Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, 10
chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
2. Phần tự học, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt 10
nội dung, nhiệm vụ được giao /tuần; bài tập
nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kì, …);
3. Hoạt động theo nhóm 10
4. Kiểm tra - đánh giá giữa kì 30
5. Kiểm tra - đánh giá cuối kì 40
6. Các kiểm tra khác 0
9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập
1. Bài tập về lý thuyết:
- Trình bày tốt bản chất vấn đề yêu cầu, có mở rộng: 10 điểm
- Trình bày đúng bản chất vấn đề yêu cầu: 8-9 điểm
- Trình bày được vấn đề ở mức trung bình: 5-7 điểm
- Trình bày chưa đúng bản chất, nội dung: 1-4 điểm
2. Bài tập về ứng dụng:
- Làm tốt cả diễn giải và đáp số theo đáp án: 10 điểm
- Viết đúng diễn giải, sai đáp số: 7-9 điểm
- Chỉ viết được diễn giải: 6 điểm
- Chỉ biết công thức, thay số đúng: 5 điểm
- Làm sai, không làm được: 1-4 điểm
3. Bài tập lớn:
- Hoàn thành tốt: 9-10 điểm
- Hoàn thành ở mức khá: 7-8 điểm
- Hoàn thành ở mức trung bình: 5-6 điểm
- Không hoàn thành: 1-4 điểm
9.4. Lịch thi, kiểm tra (kể cả thi lại)
STT Nội dung thi, kiểm tra Lịch thi Lịch kiểm tra Ghi chú
Thi giữa kỳ 45 phút đầu
1. Nội dung 1 đến 8 của giờ học
tuần thứ 9
2. Toàn bộ 15 nội dung Thi cuối kỳ Theo lịch
chung của
Trường
3. Thi lại Theo lịch
chung của
Trường